Đồántốtnghiệpkỹsưxâydựng GVHD1:TS.LưuTrườngVăn–GVHD2:TS.LươngVănHải
SVTH:LươngThếKông MSSV:20761162
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TRÌNH 1
1.1.MỤCĐÍCHXÂYDỰNGCÔNGTRÌNH 1
1.2.VỊTRÍVÀĐẶCĐIỂMCỦACÔNGTRÌNH 1
1.2.1. Vị trí công trình 1
1.2.2. Điều kiện tự nhiên 1
CHƯƠNG 2: GIẢI PHÁP CÔNG TRÌNH 3
2.1.CƠSỞTHỰCHIỆN 3
2.1.1. Tiêu chuẩn kiến trúc 3
2.1.2. Tiêu chuẩn kết cấu 3
2.1.3. Tiêu chuẩn điện, chiếu sang, chống sét 4
2.1.4. Tiêu chuẩn về cấp thoát nước 4
2.1.5. Tiêu chuẩn về phòng cháy chữa cháy 5
2.2.GIẢIPHÁPKIẾNTRÚC 5
2.2.1. Quy mô công trình 5
2.2.2. Chức năng của các tầng 5
2.2.3. Giải pháp đi lại 5
2.2.4. Giải pháp thông thoáng 5
2.3.GIẢIPHÁPKẾTCẤU 6
2.4.GIẢIPHÁPKỸTHUẬT 6
2.4.1. Hệ thống điện 6
2.4.2. Hệ thống nước 6
2.4.3. Hệ thống cháy nổ 7
2.4.4. THU GOM VÀ XỬ LÝ RÁC 7
2.5.GIẢIPHÁPHOÀNTHIỆN 7
CHƯƠNG 3: TỔNG QUAN VỀ KẾT CẤU CÔNG TRÌNH 8
3.1.LỰACHỌNGIẢIPHÁPKẾTCẤUCÔNGTRÌNH 8
3.1.1. Phân tích các hệ kết cấu chịu lực của công trình 8
3.1.2. Lựa chọn giải pháp kết cấu và hệ chịu lực cho công trình 9
3.1.3. Phân tích và lựa chọn hệ sàn chiu lực cho công trình 9
3.2.LỰACHỌNVẬTLIỆU 13
Đồántốtnghiệpkỹsưxâydựng GVHD1:TS.LưuTrườngVăn–GVHD2:TS.LươngVănHải
SVTH:LươngThếKông MSSV:20761162
3.2.1. Yêu cầu về vật liệu cho công trình 13
3.2.2. Chọn vật liệu sử dụng cho công trình 13
3.3.KHÁIQUÁTQUÁTRÌNHTÍNHTOÁNHỆKẾTCẤU 15
3.3.1. Mô hình tính toán 15
3.3.2. Tải trong tác dụng lên công trình 15
3.3.3. Phương pháp tính toán xác định nội lực 15
3.3.4. Lưa chọn công cụ tính toán 16
3.4.SƠBỘCHONKÍCHTHƯỚCTIẾTDIỆNCHOKẾTCẤUCÔNGTRÌNH 17
3.4.1. Sơ bộ chọn kích thước cột 17
3.4.2. Sơ bộ chọn kích thước dầm 19
CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH 20
4.1.XÁCĐỊNHKÍCHTHƯỚCSƠBỘSÀN 21
4.1.1. Tĩnh tải 22
4.1.2. Hoạt tải 23
4.1.3. Tổng tải trọng 25
4.2.TÍNHTOÁNCỐTTHÉP 25
4.2.1. Ô bản kê bốn cạnh 25
4.2.2. Ô bản dầm 30
4.3.KIỂMTRAÔSÀN 32
4.3.1. Kiểm tra khả năng chịu cắt: 32
4.3.2. Kiểm tra độ võng của sàn 33
CHƯƠNG 5: TÍNH TOÁN CẦU THANG TRỤC 1 – 2 TẦNG ĐIỂN HÌNH 35
5.1.CẤUTẠOCỦACẦUTHANG 35
5.2.XÁCĐỊNHCÁCKÍCHTHƯỚCCƠBẢN 35
5.3.XÁCĐỊNHTẢITRỌNG 37
5.3.1. Tĩnh tải 37
5.3.2. Hoạt tải 38
5.3.3. Tổng tải trọng. 38
5.4.TÍNHTOÁNBẢNTHANGVÀCHIẾUNGHỈ 39
5.4.1. Sơ đồ tính toán 39
5.4.2. Xác định nội lực 39
Đồántốtnghiệpkỹsưxâydựng GVHD1:TS.LưuTrườngVăn–GVHD2:TS.LươngVănHải
SVTH:LươngThếKông MSSV:20761162
5.4.3. Tính toán cốt thép và bố trí cốt thép 42
5.5.TÍNHTOÁNDẦMCHIẾUNGHỈ. 44
5.5.1. Tải trọng tác dụng lên dầm chiếu nghỉ. 44
5.5.2. Sơ đồ tính toán 45
5.5.3. Xác định nội lực 45
5.5.4. Tính toán cốt thép 45
CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN KHUNG KHÔNG GIAN 47
6.1.GIỚITHIỆUCHUNG 47
6.2.XÁCĐỊNHTẢITRỌNGTÁCDỤNGLÊNCÔNGTRÌNH 47
6.2.1. Tải trọng thẳng đứng 47
6.2.2. Tải trọng ngang 52
6.3.MÔHÌNHTÍNHTOÁNTRÊNETABS 56
6.3.1. Lập mô hình trên Etabs 56
6.3.2. Các trường hợp tải trọng và tổ hợp tải trọng 59
6.3.3. Gán tải trọng 60
6.3.4. Xác định nội lực 62
6.4.TÍNHTOÁNDẦMVÀBỐTRÍCỐTTHÉP 63
6.4.1. Lý thuyết tính toán 63
6.4.2. Tính toán cốt thép 64
6.4.3. Tính toán cốt thép ngang 67
6.4.4. Kiểm tra điều kiện bố trí cốt thép 69
6.5.TÍNHTOÁNCỘTVÀBỐTRÍCỐTTHÉP 70
6.5.1. Lý thuyết tính toán 70
6.5.2. Tính toán và bố trí cốt thép 74
6.5.3. Tính thép ngang 79
6.5.4. Lý thuyết kiểm tra 80
6.6.TÍNHTOÁNVÁCHVÀBỐTRÍCỐTTHÉP 82
6.6.1. Cơ sở lý thuyết 82
6.6.2. Tính toán cốt thép cho vách 87
6.7.NEOVÀNỐICHỒNGCỐTTHÉP 91
6.7.1. Neo cốt thép 91
Đồántốtnghiệpkỹsưxâydựng GVHD1:TS.LưuTrườngVăn–GVHD2:TS.LươngVănHải
SVTH:LươngThếKông MSSV:20761162
6.7.2. Nối chồng cốt thép 92
CHƯƠNG 7: GIẢI PHÁP THIẾT KẾ MÓNG 93
7.1.KHẢOSÁTĐIỀUKIỆNĐỊACHẤTCÔNGTRÌNH 93
7.1.1. Công tác khảo sát 93
7.1.2. Cấu tạo địa tầng 95
7.2.LỰACHỌNGIẢIPHÁPMÓNG 98
7.2.1. Móng cọc ép 99
7.2.2. Móng cọc khoan nhồi 99
7.2.3. Cọc Barrette 100
7.2.4. Lựa chọn phương án móng: 100
CHƯƠNG 8: THIẾT KẾ CỌC KHOAN NHỒI 101
8.1.CÁCGIẢTHIẾTTÍNHTOÁN 101
8.2.XÁCĐỊNHTẢITRỌNG 101
8.3.MẶTBẰNGPHÂNLOẠIMÓNG 102
8.4.TẢITRỌNGTÁCDỤNGLÊNMÓNG 102
8.5.CẤUTẠOCỌCVÀCHIỀUCAOĐÀI 103
8.5.1. Cấu tạo cọc 103
8.5.2. Chiều cao đài cọc 104
8.5.3. Chiều sâu đáy đài 104
8.5.4. Tính toán sức chịu tải của cọc đơn 107
8.6.THIẾTKẾMÓNGM1 111
8.6.1. Tính toán móng 111
8.6.2. Tính toán cốt thép 119
8.7.THIẾTKẾMÓNGM2 123
8.7.1. Tính toán móng 123
8.7.2. Tính toán cốt thép 132
8.8.THIẾTKẾMÓNGM3 136
8.8.1. Tính toán móng 136
8.8.2. Tính toán cốt thép 150
CHƯƠNG 9: THIẾT KẾ THI CÔNG CỌC KHOAN NHỒI 158
9.1.QUYĐỊNHCHUNG 158
Đồántốtnghiệpkỹsưxâydựng GVHD1:TS.LưuTrườngVăn–GVHD2:TS.LươngVănHải
SVTH:LươngThếKông MSSV:20761162
9.1.1. Các tiêu chuẩn kỹ thuật: 158
9.1.2. Yêu cầu chung 158
9.2.CHUẨNBỊTHICÔNG 159
9.2.1. Công tác chuẩn bị chung: 159
9.2.2. Vật liệu và thiết bị: 160
9.2.3. Thi công các công trình phụ trợ: 160
9.3.CÔNGTÁCKHOANTẠOLỖ 161
9.3.1. Lựa chọn phương án thi công cọc nhồi: 161
9.3.2. Chọn máy thi công cọc: 162
9.4.CÔNGTÁCKIỂMTRA,NGHIỆMTHU 176
9.4.1. Yêu cầu chung: 176
9.4.2. Kiểm tra công tác khoan tạo lỗ: 176
9.4.3. Kiểm tra chất lượng bê tông cọc: 177
9.4.4. Kiểm tra cặn lắng trong lỗ: 177
9.4.5. Kiểm tra chất lượng dung dịch khoan: 178
9.4.6. Kiểm tra sức chịu tải của cọc: 178
9.5.CÁCBIỆNPHÁPANTOÀNKHITHICÔNGCỌCKHOANNHỒI 180
CHƯƠNG 10: THIẾT KẾ THI CÔNG ĐÀO ĐẤT 181
10.1.THICÔNGÉPCỪLARSSEN: 181
10.1.1. Lựa chọn phương án đóng cừ: 181
10.1.2. Tính toán chiều dài và đặc trưng hình học cừ: 182
10.2.THICÔNGĐÀOĐẤT: 187
10.2.1. Tính toán khối lượng đất đào: 187
10.2.2. Lựa chọn và tính toán máy phục vụ thi công đất: 190
CHƯƠNG 11: THIẾT KẾ THI CÔNG ĐÀI CỌC 196
11.1.KỸTHUẬTCHUNGTHICÔNG 196
11.1.1. Đập đầu cọc: 196
11.1.2. Đổ bê tông lót đài cọc: 196
11.1.3. Công tác gia công và lắp dựng cốt thép đài cọc: 197
11.1.4. Công tác gia công và lắp dựng ván khuôn: 198
11.1.5. Thi công bê tông đài cọc: 198
Đồántốtnghiệpkỹsưxâydựng GVHD1:TS.LưuTrườngVăn–GVHD2:TS.LươngVănHải
SVTH:LươngThếKông MSSV:20761162
11.2.TÍNHTOÁNKHỐILƯỢNGTHICÔNGĐÀICỌC: 202
11.2.1. Tính toán ván khuôn: 202
11.2.2. Tính toán khối lượng bê tông cốp thép và diện tích ván khuôn: 204
11.2.3. Phân đợt, phân đoạn đổ bê tông 205
CHƯƠNG 12: THIẾT KẾ THI CÔNG DẦM SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH 206
12.1.TÍNHTOÁNKIỂMTRAHỆSƯỜNVÀCÂYCHỐNG: 206
12.1.1. Kích thước ván khuôn tiêu chuẩn: 206
12.2.TÍNHTOÁNCẤUTẠOVÁNKHUÔNDẦM: 209
12.2.1. Cấu tạo ván khuôn: 209
12.2.2. Tính kích thước đà gỗ 209
12.3.TÍNHTOÁNCẤUTẠOVÁNKHUÔNSÀN: 211
12.3.1. Cấu tạo ván khuôn: 211
12.3.2. Tính kích thước sườn ngang: 212
12.3.3. Tính kích thước sườn dọc: 214
12.3.4. Kiểm tra cột chống: 216
CHƯƠNG 13: ỨNG DỤNG BÀI TOÁN QUY HOẠNH NGUYÊN ĐỂ TỐI ƯU VIỆC
PHA CẮT THÉP 218
13.1.ĐẶCĐIỂMCỦABÀITOÁNQUYHOẠCHTUYẾNTÍNH. 218
13.2.ĐẶTVẤNĐỀCHOBÀITOÁN. 218
13.3. BÀI TOÁN PHA CẮT VẬT TƯ BẰNG QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH SỐ
NGUYÊN. 218
13.3.1. Thống kê thép dầm khung trục C. 219
13.3.2. Mô hình bài toán. 219
Đồántốtnghiệpkỹsưxâydựng GVHD1:TS.LưuTrườngVăn–GVHD2:TS.LươngVănHải
SVTH:LươngThếKông MSSV:20761162 Trang1
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TRÌNH
1.1. MỤC ĐÍCH XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Trongquátrìnhpháttriểncủađấtnước,ThànhphốHồChíMinhlàmộttrongnhữngtrung
tâmvănhóa,kinhtế,chínhtrịquantrong.Sựpháttriểnvớitốcđộcaocủathànhphốđãđặtra
chocáccấpchínhquyềnnhiềuvấnđềbứcthiếtcầnphảigiảiquyết.Đặcbiệtlàsựgiatăngdân
sốvànhucầunhàởcủangườidân.Vớidânsốtrên8triệungười,việcđápứngđượcquỹnhà
ởchotoànbộdâncưđôthịkhôngphảilàviệcđơngiản.
Trướctìnhhìnhđó,cầnthiếtphảicóbiệnphápkhắcphục,mộtmặthạnchếsựgiatăng
dânsố,đặcbiệtlàgiatăngdânsốcơhọc,mặtkhácphảitổchứctáicấutrúcvàtáibốtrídân
cưhợplý,điđôivớiviệccảitạoxâydựnghệthốnghạtầngkỹthuậtđểđápứngđượcnhucầu
củaxãhội.
Vìvậyviệcđầutưnhàởlàmộttrongnhữngđịnhhướngđúngđắnnhằmđápứngđượcnhu
cầu nhà ở của người dân, giải quyết quỹ đất và góp phầnthay đổi cảnh quang đô thịcho
ThànhphốHồChíMinh.
Chínhvìnhữngmụctiêutrên,“CHUNGCƯTÂNMINH“rađờigópphầngiảiquyếtnhu
cầucủaxãhộivàmanglạilợinhuậnchocôngty.
1.2. VỊ TRÍ VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA CÔNG TRÌNH
1.2.1. Vị trí công trình
Vềđịađiểmcôngtrìnhcũngcầnđápứngcácyếutốsauđây:Gầntrungtâmthànhphố,
nằmtrongkhuquyhoạchdâncưlớn,cócơsởhạtầngđôthịtốt,hệthốnggiaothôngđôthị
thuậnlợi,cóđiềukiệnđịachấtđịahìnhthuậnlợi,mặtbằngxâydựngcôngtrìnhrộngrãiđáp
ứngquymôquyhoạchđôthịđượcduyệt.NhưvậyđịađiểmxâydựngcôngtrìnhtạiPhường
ĐôngHưngThuận,quận12làđịađiểmchủđầuđãchọnđểxâydựngcôngtrìnhđãđápứng
đượcnhữngyêucầuđềra.
1.2.2. Điều kiện tự nhiên
KhíhậuTPHồChíMinhlàkhíhậunhiệtđớigiómùađượcchiathành2mùa:
a. Mùa nắng: Từ tháng 12 đến tháng 4 có
Nhiệtđộcaonhất:400C
Đồántốtnghiệpkỹsưxâydựng GVHD1:TS.LưuTrườngVăn–GVHD2:TS.LươngVănHải
SVTH:LươngThếKông MSSV:20761162 Trang2
Nhiệtđộtrungbình:320C
Nhiệtđộthấpnhất:180C
Lượngmưathấpnhất:0,1mm
Lượngmưacaonhất:300mm
Độẩmtươngđốitrungbình:85,5%
b. Mùa mưa: Từ tháng 5 đến tháng 11 có:
Nhiệtđộcaonhất:360C
Nhiệtđộtrungbình:280C
Nhiệtđộthấpnhất:230C
Lượngmưatrungbình:274,4mm
Lượngmưathấpnhất:31mm(tháng11)
Lượngmưacaonhất:680mm(tháng9)
Độẩmtươngđốitrungbình:77,67%
Độẩmtươngđốithấpnhất:74%
Độẩmtươngđốicaonhất:84%
Lượngbốchơitrungbình:28mm/ngày
Lượngbốchơithấpnhất:6,5mm/ngày
c. Hướng gió:
Có2hướnggióchínhlàgiómùaTây–TâyNamvàBắcĐôngBắGióTâyTâynamvới
vậntốctrungbình3,6m/s,thổimạnhnhấtvàomùamưa.GióBắc–ĐôngBắcvớitốcđộ
trungbình2,4m/s,thổimạnhvàomùakhô.NgoàiracòncógiótínphongtheohướngNam-
ĐôngNamthổivàokhoảngtháng3đếntháng5,trungbình3,7m/s
TP.HồChíMinhnằmtrongkhuvựcítchịuảnhhưởngcủagióbão,chịuảnhhưởngcủa
giómùavàápthấpnhiệtđới.
Đồántốtnghiệpkỹsưxâydựng GVHD1:TS.LưuTrườngVăn–GVHD2:TS.LươngVănHải
SVTH:LươngThếKông MSSV:20761162 Trang3
CHƯƠNG 2: GIẢI PHÁP CÔNG TRÌNH
2.1. CƠ SỞ THỰC HIỆN
CăncứNghịđịnhsố16/2005/NĐ-CP,ngày07/02/2005củaChínhPhủvềquảnlýdựán
đầutưxâydựng.
Căncứnghịđịnhsố209/2004/NĐ-CP,ngày16/12/2004vềquảnlýchấtlượngcôngtrình
xâydựng.
Căncứthôngtưsố08/2005/TT-BXD,ngày06/05/2005 củaBộ XâyDựngvềthựchiện
Nghịđịnhsố16/2005/NĐ-CP.
CăncứvănbảnthỏathuậnvềkiếntrúcquihoạchcủaSởQuyhoạchKiếntrúcThànhphố
HồChíMinh.
CáctiêuchuẩnquyphạmhiệnhànhcủaViệtNam:
2.1.1. Tiêu chuẩn kiến trúc
QuychuẩnxâydựngViệtNam.
TiêuchuẩnxâydựngViệtNam(TCXDVN276-2003,TCXDVN323-2004).
Nhữngdữliệucủakiếntrúcsư.
2.1.2. Tiêu chuẩn kết cấu
Tảitrọngvàtácđộng–TiêuchuẩnthiếtkếTCVN2737-1995
Kếtcấubêtôngcốtthép–TiêuchuẩnthiếtkếTCVN356-2005
Kếtcấugạchđá–TiêuchuẩnthiếtkếTCVN5573-1991
Nhàcaotầng.Thiếtkếkếtcấubêtôngcốtthéptoànkhối–TCXD198:1997
MóngcọTiêuchuẩnthiếtkếTCXD205:1998
TiêuchuẩnthiếtkếnềnnhàvàcôngtrìnhTCXD45-78
Tiêuchuẩnthiếtkếcôngtrìnhchịuđộngđất–TCXDVN375-2006
Đồántốtnghiệpkỹsưxâydựng GVHD1:TS.LưuTrườngVăn–GVHD2:TS.LươngVănHải
SVTH:LươngThếKông MSSV:20761162 Trang4
2.1.3. Tiêu chuẩn điện, chiếu sang, chống sét
Việclắpđặtvậttư,thiếtbịsẽtuântheonhữngyêucầumớinhấtvềquychuẩn,hướngdẫn
vàvănbảncóliênquankhácbanhànhbởicáccơquanchứcnăng,việnnghiêncứuvàtổchức
thamchiếunhữngmụckhácnhau,cụthểnhưsau:
NFPA–HộichốngcháyQuốcgia(NationalFireProtectionAssociation).
ICCEC – Tiêu chuẩn điện Hộiđồng tiêuchuẩn quốctế (International Code Council
ElectricCode).
NEMA–Hộisảnxuấtvậttưđiện(NationalElectricManufacturerAssociation).
IEC–Bankỹthuậtđiệnquốctế(InternationalElectricTechnicalCommission).
IECEE–TiêuchuẩnIECvềkiểnđịnhantoànvàchứngnhậnthiếtbịđiện.
Luậtđịnhvàtiêuchuẩnápdụng:
11TCN18-84“Quyphạmtrangbịđiện”.
20TCN16-86“Tiêuchuẩnchiếusángnhântạotrongcôngtrìnhdândụng”.
20TCN25-91“Đặtđườngdẫnđiệntrongnhàởvàcôngtrìnhcôngcộng–Tiêuchuẩn
thiếtkế”.
20TCN27-91“Đặtthiếtbịđiệntrongnhàởvàcôngtrìnhcôngcộng–Tiêuchuẩnthiết
kế”.
TCVN4756-89“Quyphạmnốiđấtvànốitrungtínhcácthiếtbịđiện”.
20TCN46-84“Chốngsétchocáccôngtrìnhxâydựng–Tiêuchuẩnthiếtkếthicông”.
EVN“YêucầucủangànhđiệnlựcViệtNam(ElectricityofVietnam)”.
TCXD-150“Cáchâmchonhàở”.
TCXD-175“Mứcồnchophépcáccôngtrìnhcôngcộng”.
2.1.4. Tiêu chuẩn về cấp thoát nước
Quychuẩn“Hệthốngcấpthoátnướctrongnhàvàcôngtrình”.
Cấpnướcbêntrong.Tiêuchuẩnthiếtkế(TCVN4513–1988).
Đồántốtnghiệpkỹsưxâydựng GVHD1:TS.LưuTrườngVăn–GVHD2:TS.LươngVănHải
SVTH:LươngThếKông MSSV:20761162 Trang5
Thoátnướcbêntrong.Tiêuchuẩnthiếtkế(TCVN4474–1987).
Cấpnướcbênngoài.Tiêuchuẩnthiếtkế(TCXD33-1955).
Thoátnướcbênngoài.Tiêuchuẩnthiếtkế(TCXD51-1984).
2.1.5. Tiêu chuẩn về phòng cháy chữa cháy
TCVN2622-1995“Phòngcháyvàchốngcháychonhàvàcôngtrình–Yêucầuthiết
kế”củaViệntiêuchuẩnhóaxâydựngkếthợpvớiCụcphòngcháychữacháycủaBộ
NộivụbiênsoạnvàđượcBộXâydựngbanhành.
TCVN5760-1995“Hệthốngchữacháyyêucầuchungvềthiếtkế,lắpđặtvàsửdụng”.
TCVN5738-1996“Hệthốngbáocháytựđộng–Yêucầuthiếtkế”.
2.2. GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC
2.2.1. Quy mô công trình
Cấpcôngtrình:cấp2
Côngtrìnhbaogồm:1tầnghầm,1tầngtrệt,10tầnglầu,1tầngmái.
Tổngdiệntíchxâydựnglà23.6x44.4=1047.84m2
Chiềucaocôngtrình35.8mchưakểtầnghầm.
2.2.2. Chức năng của các tầng
Tầnghầmcao3mdùngđểgiữxe,phòngthiếtbịkỹthuậtthangmáy,máyphátđiện,phòng
xửlýnướccấpvànướcthải…
Tầngtrệtcao3.6m:Diệntíchbằngcáctầngkhácnhưngkhôngxâytườngngănnhiều,dùng
đểlàmkhuvựcsảnhđilại,phòngthiếtbị,phòngbảovệ,phòngtanglễ,nhàtrẻ…
Tầngđiểnhình(từtầng2đếntầng11)cao3.2m:dùnglàmcănhộ.
Tầngmái:dùngđểđặtcácthiếtbịkỹthuật,hồnướcchotoànbộchungcư.
2.2.3. Giải pháp đi lại
Giaothôngđứngđượcđảmbảobằngbabuồngthangmáyvàbacầuthangbộ
Giaothôngngang:hànhlanggiữalàlốigiaothôngchính.
2.2.4. Giải pháp thông thoáng
Tấtcảcácphòngđềucóánhsángchiếuvàotừcácôcửasổ.
Đồántốtnghiệpkỹsưxâydựng GVHD1:TS.LưuTrườngVăn–GVHD2:TS.LươngVănHải
SVTH:LươngThếKông MSSV:20761162 Trang6
Ngoàiviệcthôngthoángbằnghệthốngcửaởmỗiphòng,cònsửdụnghệthốngthônggió
nhântạobằngmáyđiềuhòa,quạtởcáctầngtheogainlạnhvềkhusửlýtrungtâm.
2.3. GIẢI PHÁP KẾT CẤU
Toànbộkếtcấucủacôngtrìnhlàkhungchịulựcbằngbêtôngcốtthépđổtoànkhối,tường
baochebằnggạchdày200mmtrátvữadày15hoặc20mm,cáctườngngănbằnggạchdày
100mm.Sửdụng1phươngánmóngcọckhoannhồi.Bốtríhồnướcmáitrênvịtrícáccột
nhằmcungcấpnướcsinhhoạtvàcứuhỏa.
Phầnnàysẽđượcphântíchkỹtrongphần“TỔNGQUANVỀKẾTCẤUCÔNGTRÌNH”.
2.4. GIẢI PHÁP KỸ THUẬT
2.4.1. Hệ thống điện
Nguồnđiệncungcấpchủyếulấytừmạngđiệnthànhphố,cótrạmbiếnthếriêng,nguồn
điệndựtrữbằngmáyphátđặtởtầnghầm,bảođảocungcấpđiện24/24h.
Hệthốngcápđiệnđượcđitronghộpgainkỹthuật,cóbảngđiềukhiểncungcấpchotừng
cănhộ.
2.4.2. Hệ thống nước
a. Cấp nước
Nướctừhệthốngcấpnướccủathànhphốđivàobểngầmđặttạitầnghầmcủacôngtrình.
Sauđó đượcbơmlên bểnướcmái,quátrìnhđiều khiểnbơmđượcthựchiện hoàntoàntự
động.Nướcsẽtheocácđườngốngkĩthuậtchạyđếncácvịtrílấynướccầnthiết.
Đườngốngcấpnướcsửdụngốngsắttrángkẽm
b. Thoát nước
Hệthốngthoátnướcđượcchialàmhaiphầnriêngbiệt:
Hệthốngthoátnướcmưa:nướcmưatừtrênmáicôngtrình,bancôngđượcthuvàocác
ốngthunướcchảyvàocáchốgavàđưarahệthốngthoátnướccủathànhphố.
Hệthốngthoátnướcthải:nướcthảisinhhoạtđượcthuvàocácốngthunướcvàđưa
vàobểxửlýnướcthải.Nướcsaukhiđượcxửlýsẽđượcđưarahệthốngthoátnước
củathànhphố.
Đồántốtnghiệpkỹsưxâydựng GVHD1:TS.LưuTrườngVăn–GVHD2:TS.LươngVănHải
SVTH:LươngThếKông MSSV:20761162 Trang7
ĐườngốngthoátnướcsửdụngốngnhựaPVC
2.4.3. Hệ thống cháy nổ
a. Hê thống báo cháy
Thiếtbịpháthiệnbáocháyđượcbốtríởmỗiphòngvàmỗitầng,ởnơicôngcộngcủamỗi
tầng.Mạnglướibáocháycógắnđồnghồvàđènbáocháy,khipháthiệnđượccháyphòng
quảnlýnhậnđượctínhiệuthìkiểmsoátvàkhốngchếhoảhoạnchocôngtrình.
b. Hệ thống chữa cháy
Thiếtkếtuântheocácyêucầuphòngchốngcháynổvàcáctiêuchuẩnliênquankhác(bao
gồmcácbộphậnngăncháy,lốithoátnạn,cấpnướcchữacháy).Tấtcảcáctầngđềuđặtcác
bìnhCO2,đườngốngchữacháytạicácnútgiaothông.
2.4.4. THU GOM VÀ XỬ LÝ RÁC
Rácthảiởmỗitầngsẽđượcthugomvàđưaxuốngtầngkĩthuật,tầnghầmbằngốngthu
rác.Rácthảiđượcxửlímỗingày.
2.5. GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN
Vậtliệuhoànthiệnsửdụngcácloạivậtliệutốtđảmbảochốngđượcmưanắngsửdụnglâu
dài.NềnlátgạchCeramiTườngđượcquétsơnchốngthấm.
Cáckhuphòngvệsinh,nềnlátgạchchốngtrượt,tườngốpgạchmentrắngcao2m.
Vậtliệutrangtrídùngloạicaocấp,sửdụngvậtliệuđảmbảotínhkĩthuậtcao,màusắc
trangnhãtrongsángtạocảmgiácthoảimáikhinghỉngơi.
Hệthốngcửadùngcửakínhkhuônnhôm.
Đồántốtnghiệpkỹsưxâydựng GVHD1:TS.LưuTrườngVăn–GVHD2:TS.LươngVănHải
SVTH:LươngThếKông MSSV:20761162 Trang8
CHƯƠNG 3: TỔNG QUAN VỀ KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
3.1. LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
3.1.1. Phân tích các hệ kết cấu chịu lực của công trình
Căncứvàosơđồlàmviệcthìkếtcấunhàcaotầngcóthểphânloạinhưsau:
Cáchệkếtcấucơbản:Kếtcấukhung,kếtcấutườngchịulực,kếtcấulõicứngvàkết
cấuhộp(ống).
Cáchệkếtcấuhỗnhợp:Kếtcấukhung-giằng,kếtcấukhung-vách,kếtcấuốnglõivà
kếtcấuốngtổhợp.
Cáchệkếtcấuđặcbiệt:Hệkếtcấucótầngcứng,hệkếtcấucódầmtruyền,kếtcấucó
hệgiằngliêntầngvàkếtcấucókhungghép.
Phântíchmộtsốhệkếtcấuđểchọnhìnhthứcchịulựcchocôngtrình.
a. Hệ khung
Hệkhungđượccấuthànhbởicáccấukiệndạngthanh(cột,dầm)liênkếtcứngvớinhuatại
nút.
Hệkhungcókhảnăngtạorakhônggiantươngđốilớnvàlinhhoạtvớinhữngyêucầukiến
trúckhácnhau.
Sơđồlàmviệcrõràng,tuynhiênkhảnăngchịuuốnngangkémnênhạnchếsửdụngkhi
chiềucaonhàh>40m.
b. Hệ khung vách
Phùhợpvớihầuhếtcácgiảiphápkiếntrúcnhàcaotầng.
Thuậntiệnchoviệcápdụnglinhhoạtcáccôngnghệxâydựngkhácnhaunhưvừacóthể
lắpghépvừađổtạichỗcáckếtcấubêtôngcốtthép.
Váchcứngtiếpthutảitrọngngangđướcđổbằnghệthốngvánkhuôntrượt,cóthểthicông
sauhoặctrước.
Hệkhungváchcóthểsửdụnghiệuquảvớikếtcấucaođến40tầng.
c. Hệ khung lõi
Đồántốtnghiệpkỹsưxâydựng GVHD1:TS.LưuTrườngVăn–GVHD2:TS.LươngVănHải
SVTH:LươngThếKông MSSV:20761162 Trang9
Lõicứngchịutảitrọngngangcủahệ,cóthểbốtrítronghoặcngoàibiên.
Hệsàngốitrựctiếplêntườnglõihoặcquacáccộttrunggian.
Phầntronglõithườngbốtríthangmáy,cầuthangvàcáchệthốngkỹthuậtnhàcaotầng.
Sửdụnghiệuquảvớicáccôngtrìnhcóđộcaotrungbìnhhoặclớncómặtbằngđơngiản.
d. Hệ lõi hộp
Hệchịutoànbộtảitrọngđứngvàtảitrọngngang.
Hộptrongnhàcũnggiốngnhưlõicứng,đượchợpthànhbởicáctườngđặchoặccócửa.
Hệlõihộpchỉphùhợpvớicácnhàrấtcao.
3.1.2. Lựa chọn giải pháp kết cấu và hệ chịu lực cho công trình
Dựavàocácphântíchnhưởtrênvàđặctínhcụthểcủacôngtrìnhtachọnhệkhunglàmhệ
chịulựcchínhcủacôngtrình.
Phầnkhungcủakếtcấulàbộphậnchịutảitrọngđứng.Hệsànchịutảitrọngngangđóng
vaitròliênkếthệcộttrunggiannhằmđảmbảosựlàmviệcđồngthờicủahệkếtcấu.
a. Bố trí mặt bằng kết cấu
Bốtrímặtbằngkếtcấuphùhợpvớiyêucầukiếntrúcvàyêucầukhángchấnchocông
trình.
b. Bố trí kết cấu theo phương thẳng đứng
Bốtrícáckhungchịulực:
Bốtríhệkhungchịulựccóđộsiêutĩnhcao.
Đốixứngvềmặthìnhhọcvàkhốilượng.
Tránhcósựthayđổiđộcứngcủahệkếtcấu(thôngtầng,giảmcột,cộthẫng,dạngsàngiật
cấp),kếtcấusẽgặpbấtlợidướitácdụngcủatảitrọngđộng.
3.1.3. Phân tích và lựa chọn hệ sàn chiu lực cho công trình
Tronghệkhungthìsàncóảnhhưởngrấtlớntớisựlàmviệckhônggiancủakếtcấu.Nócó
vaitrògiốngnhưhệgiằngngangliênkếthệcộtđảmbảosựlàmviệcđồngthờicủacáccột.
Đồngthờilàbộphậnchịulựctrựctiếp,cóvaitròtruyềncáctảitrọngvàohệkhung.
Đốivớicông trình này,dựatheo yêucầu kiến trúcvà công năngcông trình,taxét các
phươngánsàn
a. Hệ sàn sườn
Đồántốtnghiệpkỹsưxâydựng GVHD1:TS.LưuTrườngVăn–GVHD2:TS.LươngVănHải
SVTH:LươngThếKông MSSV:20761162 Trang10
Cấutạobaogồmhệdầmvàbảnsàn.
Ưuđiểm:
- Tínhtoánđơngiản.
- Đượcsửdụngphổbiếnởnướctavớicôngnghệthicôngphongphúnênthuậntiệncho
việclựachọncôngnghệthicông.
Nhượcđiểm:
- Chiềucaodầmvàđộvõngcủabảnsànrấtlớnkhivượtkhẩuđộlớn,dẫnđếnchiềucao
tầngcủacôngtrìnhlớnnêngâybấtlợichokếtcấucôngtrìnhkhichịutảitrọngngangvà
khôngtiếtkiệmchiphívậtliệu.
- Chiềucaonhàlớn,nhưngkhônggiansửdụngbịthuhẹp
b. Hệ sàn ô cờ
Cấutạogồmhệdầmvuônggócvớinhautheohaiphương,chiabảnsànthànhcácôbảnkê
bốncạnhcónhịpbé,theoyêucầucấutạokhoảngcáchgiữacácdầmkhôngquá2m.
Ưuđiểm:
- Tránhđượccóquánhiềucộtbêntrongnêntiếtkiệmđượckhônggiansửdụngvàcó
kiếntrúcđẹp,thíchhợpvớicáccôngtrìnhyêucầuthẩmmỹcaovàkhônggiansửdụnglớn
nhưhộitrường,câulạcbộ
Nhượcđiểm:
- Khôngtiếtkiệm,thicôngphứctạp.
- Khimặtbằngsànquárộngcầnphảibốtríthêmcácdầmchính.Vìvậy,nócầnchiều
caodầmchínhphảilớnđểđảmbảođộvõnggiớihạn
c. Hệ sàn không dầm
Cấutạogồmcácbảnkêtrựctiếplêncộthoặcvách.
Ưuđiểm:
Chiềucaokếtcấunhỏnêngiảmđượcchiềucaocôngtrình.
- Tiếtkiệmđượckhônggiansửdụng.Thíchhợpvớicôngtrìnhcókhẩuđộvừa.
Đồántốtnghiệpkỹsưxâydựng GVHD1:TS.LưuTrườngVăn–GVHD2:TS.LươngVănHải
SVTH:LươngThếKông MSSV:20761162 Trang11
- Dễphânchiakhônggian.
- Dễbốtríhệthốngkỹthuậtđiện,nước…
- Việcthicôngphươngánnàynhanhhơnsovớiphươngánsàndầmbởikhôngphảimất
cônggiacôngcốtpha,cốtthépdầm,việclắpdựngvánkhuônvàcốtphacũngđơngiản.
- Dochiềucaotầnggiảmnênthiếtbịvậnchuyểnđứngcũngkhôngcầnyêucầucao,
côngvậnchuyểnđứnggiảmnêngiảmgiáthành.
- Tảitrọngngangtácdụngvàocôngtrìnhgiảmdocôngtrìnhcóchiềucaogiảmsovới
phươngánsàncódầm.
Nhượcđiểm:
- Trongphươngánnàycáccộtkhôngđượcliênkếtvớinhauđểtạothànhkhungdođó
độcứngnhỏhơnnhiềusovớiphươngánsàndầm,dovậykhảnăngchịulựctheophương
ngangphươngánnàykémhơnphươngánsàndầm,chínhvìvậytảitrọngnganghầuhếtdo
váchchịuvàtảitrọngđứngdocộtchịu.
- Sànphảicóchiềudàylớnđểđảmbảokhảnăngchịuuốnvàchốngchọcthủngdođó
dẫnđếntăngkhốilượngsàn.
d. Hệ sàn sườn ứng lực trước
Ưuđiểm:
- Cókhảnăngchịuuốntốthơndođóđộcứnglớnhơnvàđộvõng,biếndạngnhỏhơn
bêtôngcốtthépthường.
- Trọnglượngriêngnhỏhơnsovớibêtôngcốtthépthườngnênđóngvaitrògiảmtải
trọngvàchiphíchomóngđặcbiệtlàđốivớicáccôngtrìnhcaotầng.
- Khảnăngchốngnứtcaohơnnêncókhảnăngchốngthấmtốt.
- Độbềnmỏicaonênthườngdùngtrongcáckếtcấuchịutảitrọngđộng.
- Chophéptháocoffasớmvàcóthểápdụngcáccôngnghệthicôngmớiđểtăngtiến
độ.
Đồántốtnghiệpkỹsưxâydựng GVHD1:TS.LưuTrườngVăn–GVHD2:TS.LươngVănHải
SVTH:LươngThếKông MSSV:20761162 Trang12
Nhượcđiểm:
- Mặcdùtiếtkiệmvềbêtôngvàthéptuynhiêndophảidùngbêtôngvàcốtthépcường
độcao,neo…nênkếtcấunàychikinhtếđốivớicácnhịplớn.
- Tínhtoánphứctạp,thicôngcầnđơnvịcókinhnghiệm
- Vớicôngtrìnhcaotầng,nếusửdụngphươngánsànứnglựctrướcthìkếtquảtínhtoán
chothấyđộcứngcủacôngtrìnhnhỏhơnbêtôngứnglựctrướcdầmsànthôngthường.Để
khắcphụcđiềunày,nênbốtríxungquanhmặtbằngsànlàhệdầmbo,cótácdụngneocáp
tốtvàtăngcứng,chốngxoắnchocôngtrình.
e. Sàn Composite
Cấutạogồmcáctấmtônhìnhdậpnguộivàtấmđanbằngbêtôngcốtthép
Ưuđiểm:
- Khithicôngtấmtônđóngvaitròsàncôngtác
- Khiđổbêtôngđóngvaitròcoffachovữabêtông
- Khilàmviệcđóngvaitròcốtthéplớpdướicủabảnsàn
Nhượcđiểm:
- Tínhtoánphứctạp
- Chiphívậtliệucao
- CôngnghệthicôngchưaphổbiếnởViệtNam.
f. Tấm panel lắp ghép
Cấutạo:Gồmnhữngtấmpanelứnglựctrướcsảnxuấttrongnhàmáy,cáctấmnàyđược
vậnchuyểnracôngtrườngvàlắpdựnglêndầm,váchrồitiếnhànhrảithépvàđổbêtôngbù
Ưuđiểm:
- Khảnăngvượtnhịplớn
- Thờigianthicôngnhanh
- Tiếtkiệmvậtliệu
Đồántốtnghiệpkỹsưxâydựng GVHD1:TS.LưuTrườngVăn–GVHD2:TS.LươngVănHải
SVTH:LươngThếKông MSSV:20761162 Trang13
- Khảnăngchịulựclớnvàđộvõngnhỏ
Nhượcđiểm:
- Kíchthướccấukiệnlớn
- Quytrìnhtínhtoánphứctạp
- Chọnlựaphươngánsàn
Căncứvào:
- Đặcđiểmkiếntrúcvàđặcđiểmkếtcấu,tảitrọngcôngtrình
- Cơsởphântíchsơbộởtrên
- ĐượcsựđồngýcủaThầygiáohướngdẫn
Dođóemxinchọngiảipháp“Hệsànsườn”chocôngtrình
3.2. LỰA CHỌN VẬT LIỆU
3.2.1. Yêu cầu về vật liệu cho công trình
Vậtliệutậndụngđượcnguồnvậtliệutạiđịaphương,nơicôngtrìnhđượcxâydựng,cógiá
thànhhợplý,đảmbảovềkhảnăngchịulựcvàbiếndạng.
Vậtliệuxâycócườngđộcao,trọnglượngnhỏ,khảnăngchốngcháytốt.
Vậtliệucótínhbiếndạngcao:Khảnăngbiếndạngdẻocaocóthểbổsungchotínhnăng
chịulựcthấp.
Vậtliệucótínhthoáibiếnthấp:Cótácdụngtốtkhichịutácdụngcủatảitrọnglặplại(động
đất,gióbão).
Vậtliệucótínhliềnkhốicao:Cótácdụngtrongtrườnghợptảitrọngcótínhchấtlặplại
khôngbịtáchrờicácbộphậncôngtrình.
Nhàcaotầngthườngcótảitrọngrấtlớn.Nếusửdụngcácloạivậtliệutrêntạođiềukiện
giảmđượcđángkểtảitrọngchocôngtrình,kểcảtảitrọngđứngcũngnhưtảitrọngngangdo
lựcquántính.
3.2.2. Chọn vật liệu sử dụng cho công trình
a. Bêtông(TCXDVN 356:2005)
BêtôngdùngtrongnhàcaotầngcócấpđộbềnB25÷B60.
Đồántốtnghiệpkỹsưxâydựng GVHD1:TS.LưuTrườngVăn–GVHD2:TS.LươngVănHải
SVTH:LươngThếKông MSSV:20761162 Trang14
Dựatheođặcđiểmcủacôngtrìnhvàkhảnăngchếtạovậtliệutachọnbêtôngphần
thânvàđàicọccấpđộbềnB25cócácsốliệukĩthuậtnhưsau:
- Cườngđộchịunéntínhtoán:Rb=14.5(MPa)
- Cườngđộchịukéotínhtoán:Rbt=1,05(MPa)
- Moduleđànhồibanđầu:Eb=30000(MPa)
BêtôngcọccấpđộbềnB20:
- Cườngđộchịunéntínhtoán:Rb=11,5(MPa)
- Cườngđộchịukéotínhtoán:Rbt=0,9(MPa)
- Moduleđànhồibanđầu:Eb=27000(MPa)
b. Cốt thép(TCXDVN 356:2005)
ĐốivớicốtthépΦ≤8(mm)dùnglàmcốtsàn,cốtđailoạiAI:
- Cườngđộchịukéotínhtoán:Rs=225(MPa)
- Cườngđộchịunéntínhtoán:Rsc=225(MPa)
- Cườngđộchịukéo(cốtngang)tínhtoán:Rsw=175(MPa)
- Moduleđànhồi:Es=210000(MPa)
ĐốivớicốtthépΦ>8(mm)dùngcốtkhung,sàn,đàicọcvàcọcloạiAII:
- Cườngđộchịukéotínhtoán:Rs=280(MPa)
- Cườngđộchịunéntínhtoán:Rsc=280(MPa)
- Cườngđộchịukéo(cốtngang)tínhtoán:Rsw=225(MPa)
- Moduleđànhồi:Es=210000(MPa)
c. Vật liệu khác:
Gạch:γ=18(kN/m3)
GạchlátnềnCeramic:γ=22(kN/m3)
Vữaxây:γ=16(kN/m3)
Đồántốtnghiệpkỹsưxâydựng GVHD1:TS.LưuTrườngVăn–GVHD2:TS.LươngVănHải
SVTH:LươngThếKông MSSV:20761162 Trang15
3.3. KHÁI QUÁT QUÁ TRÌNH TÍNH TOÁN HỆ KẾT CẤU
3.3.1. Mô hình tính toán
Hiệnnay,nhờsựpháttriểnmạnhmẽcủamáytínhđiệntử,vàphầnmềmphântíchtính
toánkếtcấuđãcónhữngthayđổiquantrọngtrongcáchnhìnnhậnphươngpháptínhtoán
côngtrình.Khuynhhướngđặcthùhoávàđơngiảnhoácáctrườnghợpriênglẻđượcthaythế
bằngkhuynhhướngtổngquáthoá.Đồngthờikhốilượngtínhtoánsốhọckhôngcònlàmột
trởngạinữa.Cácphươngphápmớicóthểdùngcácsơđồtínhsátvớithựctếhơn,cóthểxét
tớisựlàmviệcphứctạpcủakếtcấuvớicácmốiquanhệphụthuộckhácnhautrongkhông
gian.Việctínhtoánkếtcấunhàcaotầngnênápdụngnhữngcôngnghệmớiđểcóthểsửdụng
môhìnhkhônggiannhằmtăngmứcđộchínhxácvàphảnánhsựlàmviệccủacôngtrìnhsát
vớithựctếhơn.
3.3.2. Tải trong tác dụng lên công trình
a. Tải trọng đứng
Trọnglượngbảnthânkếtcấuvàcácloạihoạttảitácdụnglênsàn,lênmái.
Tảitrọngtácdụnglênsàn,kểcảtảitrọngcáctườngngăn,cácthiếtbịđềuquivềtảitrọng
phânbốđềutrêndiệntíchôsàn.
Tảitrọngtácdụnglêndầmdosàntruyềnvào,dotườngxâytrêndầmquivềthànhphânbố
đềutrêndầm
b. Tải trọng ngang
TảitrọnggiótínhtheotiêuchuẩntảitrọngvàtácđộngTCVN2737-1995.
Tảitrọngngangđượcphânphốitheođộcứngngangcủatừngtầng.
3.3.3. Phương pháp tính toán xác định nội lực
Hiệnnaycóbatrườngpháitínhtoánhệchịulựcnhànhiềutầngthểhiệntheobamôhình
sau:
a. Mô hình liên tục thuần tuý
Giảitrựctiếpphươngtrìnhviphânbậccao,chủyếulàdựavàolýthuyếtvỏ,xemtoànbộ
hệchịulực làhệchịulựcsiêutĩnh.Khigiảiquyếttheomôhìnhnày,khôngthểgiảiquyết
đượchệcónhiềuẩn.Đóchínhlàgiớihạncủamôhìnhnày.
Đồántốtnghiệpkỹsưxâydựng GVHD1:TS.LưuTrườngVăn–GVHD2:TS.LươngVănHải
SVTH:LươngThếKông MSSV:20761162 Trang16
b. Mô hình rời rạc - liên tục (Phương pháp siêu khối)
Từnghệchịulựcđượcxemlàrờirạc,nhưngcáchệchịulựcnàysẽliênkếtlạivớinhau
thôngquacácliênkếttrượtxemlàphânbốliêntụctheochiềucao.Khigiảiquyếtbàitoánnày
tathườngchuyểnhệphươngtrìnhviphânthànhhệphươngtrìnhtuyếntínhbằngphươngpháp
saiphân.Từđógiảicácmatrậnvàtìmnộilực.
c. Mô hình rời rạc (Phương pháp phần tử hữu hạn)
Rờirạchoátoànbộhệchịulựccủanhànhiềutầng,tạinhữngliênkếtxáclậpnhữngđiều
kiệntươngthíchvềlựcvàchuyểnvị.Khisửdụngmôhìnhnàycùngvớisựtrợgiúpcủamáy
tínhcóthểgiảiquyếtđượctấtcảcácbàitoán.Hiệnnaytacócácphầnmềmtrợgiúpchoviệc
giảiquyếtcácbàitoánkếtcấunhư,SAFE,ETABS,SAP,STAAD
Lựa chọn phương pháp tính toán
Trongcácphươngphápkểtrên,phươngphápphầntửhữuhạnhiệnđượcsửdụngphổbiến
hơncảdonhữngưuđiểmcủanócũngnhưsựhỗtrợđắclựccủamộtsốphầnmềmphântích
vàtínhtoánkếtcấuSAFE,ETABS,SAP,STAAD…dựatrêncơsởphươngpháptínhtoán
này.
3.3.4. Lưa chọn công cụ tính toán
a. Phần mềm ETABS v9.7.0
Dùngđểgiảiphântíchđộngchohệcôngtrìnhbaogồmcácdạngvàgiátrịdaođộng,kiểm
tracácdạngứngxửcủacôngtrìnhkhichịutảitrọngđộngđất.
DoETABSlàphầnmềmphântích,thiếtkếkếtcấuchuyênchonhàcaotầngnênviệcnhập
vàxửlýsốliệuđơngiảnvànhanhhơnsovớicácphầnmềmkhác.
b. Phần mềm SAFE v12.3.1
Dùngđểgiảiphântíchnộilựctheodải.
DoSAFElàphầnmềmphântích,thiếtkếkếtcấuchuyênchophầnbảngnênđượcsửdụng
tínhchokếtcấuphầnmóng.
c. Phần mềm Microsoft Office 2010
DùngđểxửlýsốliệunộilựctừcácphầnmềmSAP,ETABSxuấtsang,tổhợpnộilựcvà
tínhtoántảitrọng,tínhtoáncốtthépvàtrìnhbàycácthuyếtminhtínhtoán.
Đồántốtnghiệpkỹsưxâydựng GVHD1:TS.LưuTrườngVăn–GVHD2:TS.LươngVănHải
SVTH:LươngThếKông MSSV:20761162 Trang17
3.4. SƠ BỘ CHON KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN CHO KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
3.4.1. Sơ bộ chọn kích thước cột
Vềđộổnđịnh,đólàviệchạnchếđộmãnh
:
0
gh
l
i
Trongđó:
i là bán kính quán tính của tiết diện. Chọn cột tiết diện chữ nhật có
i=0,288 b
gh
làđộmãnhgiớihạn,vớicộtnhà
gh
=100.
Chọncộtcóchiềudàilớnnhấtđểkiểmtra,đólàcộttầng1vớil=3600mm.
0,7 3.6
100 0,09
0,288
b m
b
Diệntíchsơbộcủacộtcóthểxácđịnh(Theocôngthức1-3NguyễnĐìnhCống,2009,
Tínhtoántiếtdiệncộtbêtôngcốtthép.Nhàxuấtbảnxâydựng,Hànội)
0
t
b
k N
A
R
Trongđó:
Rbcườngđộchịunéntínhtoáncủabêtông.
Nlựcnén,đượctínhtoángầnđúngnhưsau:
s s
N m q F
s
F diệntíchmặtsàntruyềntảilêncộtđangxét.
s
m sốsànphíatrêndiệntíchđangxét(kểcảmái).
qtảitrọngtươngđươngtínhtrênmỗimếtvuôngmặtsàn,giátrịqđượclấy
theokinhnghiệmthiếtkếvớibềdàysàn
15 20cm
(kểcảcáclớpcấutạomặtsàn)thì
chọn
2
12 18( / )q kN m .Chọn
2
12( / )q kN m
t
k : hệ số xét đến ảnh hưởng khác như mômen uốn, hàm lượng cốt
thép
1.1 1.5k
.Chọnk=1,3
a. Cột giữa
2 7 2 7
( à )B v C
Đồántốtnghiệpkỹsưxâydựng GVHD1:TS.LưuTrườngVăn–GVHD2:TS.LươngVănHải
SVTH:LươngThếKông MSSV:20761162 Trang18
TheoTCXD198-1997“Độcứngvàcườngđộkếtcấunhàcaotầngcầnđượcthiếtkếđều
hoặcthayđổigiảmdầnlênphíatrên,tránhthayđổiđộtngột.Độcứngkếtcấutầngtrênkhông
nhỏhơn70%độkếtởcấutầngdướikềnó.”
Tầng10,11,mái
2
0
3
6 6.2 7 8.3
1.3 2 12 ( )
2 2
0.11( )
14.5 10
t t s
b b
k N k m q F
A m
R R
Chọncột(600x400)mmvới
2
0.24
chon
A m
Tầng7,8,9
2
0
3
6 6.2 7 8.3
1.3 5 12 ( )
2 2
0.25( )
14.5 10
t t s
b b
k N k m q F
A m
R R
Chọncột(600x500)mmvới
2
0.3
chon
A m
Tầng4,5,6
2
0
3
6 6.2 7 8.3
1.3 8 12 ( )
2 2
0.4( )
14.5 10
t t s
b b
k N k m q F
A m
R R
Chọncột(600x700)mmvới
2
0.42
chon
A m
Tầnghầm,trệt,2,3
2
0
3
6 6.2 7 8.3
1.3 12 12 ( )
2 2
0.6( )
14.5 10
t t s
b b
k N k m q F
A m
R R
Chọncột(700x800)mmvới
2
0.56
chon
A m
b. Cột biên
Trongkếtnhàcaotầng,cộtchủyếuchịunén.Nhưngcộtbiêncònchịumômendotảitrọng
ngang.Takhôngnênthayđổitiếtdiện,vìnếuthayđổitiếtdiệnsẽthêmphầnmômenlệchtâm
chocộtbiêndẫnkhôngtốt.
Đồántốtnghiệpkỹsưxâydựng GVHD1:TS.LưuTrườngVăn–GVHD2:TS.LươngVănHải
SVTH:LươngThếKông MSSV:20761162 Trang19
Cột
1 1 8 8
, , ,B C B C
2
0
3
6.2 7 8.3
1.3 12 12 ( )
2 2
0.31( )
14.5 10
t t s
b b
k N k m q F
A m
R R
Chọncột(600x600)mmvới
2
0.42
chon
A m
.
Cột
2 7 2 7
àA v D
2
0
3
8 6 8.3
1.3 12 12 ( )
2 2
0.19( )
14.5 10
t t s
b b
k N k m q F
A m
R R
Chọncột(600x600)mmvới
2
0.36
chon
A m
.
3.4.2. Sơ bộ chọn kích thước dầm
Chiềucaovàbềrộngdầmđượcchọndựavàocôngthứcsau:
d
d
d
l
h
m
.
1 1
( )
2 4
d d
b h
.
Trongđó:
d
m :phụthuộcvàotínhchấtcủakhungvàtảitrọng
d
m =12÷16:đốivớidầmkhungnhiềunhịp
d
m =10÷12:đốivớidầmkhungmộtnhịp
d
m =12÷14:đốivớidầmphụ
Tảidotrọnglượngbảnthândầm:sơbộchọnkíchthướtdầmnhưsau:
- Đốivớinhịp6.2m:hd=(1/12–1/16)L=(1/12–1/16)6.2m=388-517(mm)
- Đốivớinhịp8.3m:hd=(1/8–1/20)L=(1/12–1/16)8.3m=519-692(mm)
Lựa chọn sơ bộ tiết diện dầm:
- Đốivớinhịp6m,6.2m:bxh=(250x500)mm.
- Đốivớinhịp7m,8.3m:bxh=(300x600)mm.