Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

chương 7: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.41 KB, 18 trang )

Chương 7: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC
A.TÓM TẮT KIẾN THỨC
I/. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1/. Tốc độ phản ứng:
Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng hóa học, người ta đưa
ra khái niệm tốc độ phản ứng hóa học, gọi tắt là tốc độ phản ứng.
Tốc độ phản ứng là độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc
sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
ΔC
v =
x . Δt
=> C: độ biến thiên nồng độ (mol/l), t: độ biến thiên thời gian (s), x: hệ
số tỉ lượng.
Các yếu tố ảnh hưởng tốc độ phản ứng:
+ Nồng độ: Khi tăng nồng độ chất phản ứng, tốc độ phản ứng tăng.
+ Áp suất: Đối với phản ứng có chất khí, khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng.
+Nhiệt độ: Khi tăng nhiệt độ, tốc độ phản ứng tăng. Cứ 10
0
C thì tốc độ phản ứng
tăng từ 2-3 lần
10
12
12
.
tt
ttt
kvv

=
k
t


: hệ số nhiệt độ (cho biết tốc độ phản ứng tăng lên bao
nhiêu lần khi nhiệt độ tăng lên 10
0
C)
+ Diện tích bề mặt: Khi tăng diện tích bề mặt chất phản ứng, tốc độ phản ứng tăng.
+ Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng còn lại sau khi phản ứng
kết thúc.
2/. Cân bằng hóa học:
a/. Phản ứng thuận nghịch:
Phản ứng xảy ra đồng thời theo hai chiều ngược nhau trong cùng điều kiện như
nhau.H
2
+ I
2
2HI
b/. Cân bằng hóa học: Trạng thái của phản ứng thuận nghịch mà tại đó vận tốc của phản
ứng thuận bằng vận tốc phản ứng nghịch.
Lưu ý: Cân bằng hóa học là cân bằng động vì khi đó phản ứng thuận và phản ứng
nghịch vẫn xảy ra nhưng với vận tốc như nhau nên nồng độ các chất trong hệ không còn
thay đổi.
c/. Nguyên lí chuyển dịch cân bằng (Le Chatelier): “Cân bằng của phản ứng thuận
nghịch sẽ chuyển dời theo chiều chống lại sự thay đổi các điều kiện bên ngoài (về nồng
độ, nhiệt độ, áp suất).
Thay đổi Chuyển dời theo chiều
Nồng độ Tăng [A]
Giảm [A]
Giảm [A]
Tăng [A]
Áp suất Tăng áp suất
Hạ áp suất

Giảm số phân tử khí
Tăng số phân tử khí
Nhiệt độ Tăng nhiệt độ
Hạ nhiệt độ
Thu nhiệt
Phát nhiệt
Lưu ý: Chất xúc tác không làm dịch chuyển cân bằng, chỉ làm phản ứng nhanh đạt đến
trạng thái cân bằng.
II/. KIẾN THỨC BỔ SUNG:
1/. Biểu thức vận tốc phản ứng:
11
Vận tốc phản ứng tỉ lệ thuận với tích nồng độ của các chất tham gia phản ứng, với số
mũ là hệ số hợp thức của các chất tương ứng trong phương trình phản ứng hóa học.
Xét phản ứng: mA + nB pC + qD
Biểu thức vận tốc: v = k [A]
m
[B]
n
k: hằng số tỉ lệ (hằng số vận tốc).
[A], [B]: nồng độ mol của chất A và B.
2/. Hằng số cân bằng:
Xét phản ứng thuận nghịch: mA + nB

pC + qD
Vận tốc phản ứng thuận: v
t
= k
t
[A]
m

[B]
n
Vận tốc phản ứng nghịch: v
n
= k
n
[C]
p
[D]
q
Khi phản ứng đạt cân bằng: v
t
= v
n
k
t
[A]
m
[B]
n
= k
n
[C]
p
[D]
q

p q
t
cb

m n
n
k
[C] .[D]
K = =
k
[A] .[B]
(kí hiệu: [] là nồng độ lúc cân bằng)
Biết K
cb
suy ra nồng độ các chất lúc cân bằng và ngược lại.
3/. Sự chuyển dịch cân bằng hoá học
Sự chuyển dịch cân bằng hoá học là sự phá vỡ trạng thái cân bằng cũ để chuyển sang
trạng thái cân bằng
mới do các yếu tố bên ngoài tác động lên cân bằng
Những yếu tố ảnh hưởng đến CBHH: nồng độ, nhiệt độ, áp suất.
Nguyên lí Lơ Sa-tơ-li-ê: Một phản ứng thuận nghịch đang ở TTCB khi chịu một tác động
từ bên ngoài
như biến đổi nồng độ, nhiệt độ, áp suất thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều làm giảm
tác động bên
ngoài đó.
Cụ thể:- Khi tăng nồng độ của một chất, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều làm giảm
nồng độ chất đó(và ngược lại).
- Khi tăng áp suất của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều làm giảm số phân tử
khí (và ngược lại
- Khi tăng nhiệt độ của hệ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thu nhiệt (và
ngược lại)
Lưu ý:
 Khi phản ứng ở TTCB nếu số mol khí ở hai vế của phương trình bằng nhau thì khi
thay đổi áp suất, cân bằng sẽ không chuyển dịch.

 Nhiệt phản ứng:

H (phản ứng toả nhiệt

H< 0, phản ứng thu nhiệt

H>0)
Nếu phản ứng thuận thu nhiệt thì phản ứng nghịch toả nhiệt với giá trị tuyệt đối của
nhiệt phản ứng như
nhau.
VD: N
2
O
4
2NO
2
;

H = +58 kJ
NO
2
N
2
O
4
;

H = -58 kJ

22

B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
I. BÀI TẬP CÓ GỢI Ý GIẢI
Câu 1. Trong CN người ta điều chế NH
3
theo phương trình hoá học:
)(2)(3)(
322
kNHkHkN ⇔+
. khi tăng nồng độ H
2
lên hai lần (giữ nguyên nồng độ của N
2

nhiệt độ phản ứng) thì tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần?
A. 2 lần B. 4 lần C. 8 lần D. 16lần
Hướng dẫn giải:
giả sử ban đầu [N
2
] = a M. [H
2
] = bM
tốc độ pư ban đầu được tính bằng CT. v
1
= k[N
2
][H
2
]
3
= k.a.b

3

- - - - sau - - - - - - - - CT: v
2
= k[N
2
][H
2
]
3
= k.a.(2b)
3
=> v
2
= 8 v
1.
. Chọn đáp án C
Câu 2. Khi nhiệt độ tăng thêm 10
0
c, tốc độ phản ứng hoá học tăng thêm 2 lần. Hỏi tốc độ
phản ứng đó sẽ tăng lên bao nhiêu lần khi nâng nhiệt độ từ 25
0
c lên 75
0
?
(2 được gọi là hệ số nhiệt độ).
A. 32 lần B. 4 lần C. 8 lần D. 16lần
Hướng dẫn giải:
10
12

12
2
tt
vv

=
=v
1
. 2
5
=32 v
1
. đáp án A
Câu 3. Khi nhiệt độ tăng thêm 10
0
c, tốc độ phản ứng hoá học tăng thêm 3 lần. để tốc độ
phản ứng đó (đang tiến hành ở 30
o
c) tăng lên 81 lần thì cần thực hiệt ở nhiệt độ nào?
A. 40
o
c B. 50
0
c C. 60
0
c D. 70
0
c
Hướng dẫn giải:
10

302
1
10
12
33
12


==
t
tt
vvv

= 81v
1
= 3
4
v
1
=>
704
10
30
2
2
=⇒=

t
t
đáp án D

Câu 4. Khi nhiệt độ tăng thêm 10
0
c, tốc độ phản ứng hoá học tăng thêm 4 lần. Hỏi tốc độ
phản ứng đó sẽ giảm đi bao nhiêu lần nhiệt khi nhiệt độ giảm từ 70
0
c xuống 40 lần?
A. 32 lần B. 64 lần C. 8 lần D. 16 lần
Hướng dẫn giải:
10
4070
1
10
12
44
12


== vvv
tt

= 4
3
v
1
= V
1
.64 đáp án B
Câu 5. Khi nhiệt độ tăng thêm 50
0
c thì tốc độ phản ứng hoá học tăng lên 1024 lần. Hỏi giá

trị hệ số nhiệt của tốc độ phản ứng trên là?
A. 2 B. 2,5 C. 3 D. 4
Hướng dẫn giải:
5
1
10
12
12
avavv
tt
==


= 1024v
1
= V
1
.4
5
đáp án D
Câu 6. Trong các phản ứng sau đây, nếu lượng Fe trong các cặp đều được lấybằng nhau
thì cặp nào có tốc độ phản ứng lớn nhất?
MddHClFeA 1,0. +

MddHClFeB 2,0. +
MddHClFeC 3,0. +

)/2,1(%,20 mlgdddHClFeD =+
Hướng dẫn giải:
đáp án D.

Giả sử v = 100 ml trong dd HCl 20%
[ ]
76,6676,0
5,35.100
20.2,1.100
=→== HCln
HCl
33
Câu 7. Cho phương trình A(k) + 2B (k) C (k) + D(k)
Tốc độ phản ứng được tính bằng công thức
[ ] [ ]
2
. BAkv =
Hỏ tốc độ phản ứng tăng lên bao
nhiêu lần nếu
a. Nồng độ của B tăng lên 3 lần, nồng độ của A không đổi (tăng 9 lần)
b. áp suất của hệ tăng 2 lần (tăng 8 lần)
Câu 8. Để hoà tan một tấm Zn trong dd HCl ở 20
0
c thì cần 27 phút, cũng tấm Zn đó tan
hết trong dd HCl nói trên ở 40
0
c trong 3 phút. Hỏi để hoà tan hết Tấm Zn đó trong dd HCl
trên ở 55
0
c thì cần bao nhiêu thời gian?
A. 60 s B. 34,64 s C. 20 s D. 40 s
Hướng dẫn giải:
Khi nhiệt độ tăng 40 – 20 = 20
0

c thì thời gian phản ứng giảm 27:3 = 9 lần. Vậy tốc độ
phản ứng tăng 9 lần. => khi tăng 10
0
c thì tốc độ phản ứng tăng 3 lần.
Khi tăng thêm 55
0
c thì tốc độ phản ứng tăng
5,3
10
2055
33 =

. Vậy thời gian để hoà tan tấm Zn
đó ở 55
0
c là:

5,3
3
60.27
=t
= 34,64 s
Dạng 2: Hằng số cân bằng
Câu 1. ở một nhiệt độ nhất định, phản ứng thuận nghịch
)(2)(3)(
322
kNHkHkN ⇔+
đạt
trạng thái cân bằng khi nồng độ của các chất như sau:
[H

2
] = 2,0 mol/lít. [N
2
] = 0,01 mol/lít. [NH
3
] = 0,4 mol/lít.
Hằng số cân bằng ở nhiệt độ đó và nồng độ ban đầu của N
2
và H
2
.
A. 2 và 2,6 M. B. 3 và 2,6 M. C. 5 và 3,6 M. D. 7 và 5,6 M.
Hướng dẫn giải:
[ ]
[ ] [ ]
2
)2.(01,0
)4,0(
.
3
2
3
22
2
3
===
HN
NH
k
[N

2
] = 0,21M. [H
2
] = 2,6M
Câu 2. Một phản ứng thuận nghịch
)()()()( kDkCkBkA +⇔+

Người ta trộn bốn chất A, B, C, D. mỗi chất 1 mol vào bình kín có thể tích v không đổi.
Khi cân bằng được thiết lập, lượng chất C trong bình là 1,5 mol. Hãy tìm k = ?
A. 9. B. 10 C. 12 D. 7
Hướng dẫn giải:
[ ] [ ]
[ ] [ ]
9
5,0
)5,1(
.
2
2
===
BA
DC
k
Câu 3. Tính nồng độ cân bằng của các chất trong phương trình:
)()()()(
222
kHkCOkOHkCO +⇔+

Nếu lúc đầu chỉ có CO và hơi nước với nồng độ [CO] = 0,1M. [H
2

O] = 0,4 M. k = 1
A. 0,08. B. 0,06 C. 0,05 D. 0,1
Hướng dẫn giải:
[ ] [ ]
[ ] [ ]
08,01
)4,0).(1,0(
)(
.
2
2
22
=→=
−−
== x
xx
x
OHCO
HCO
k
II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
44
Câu 1. Tốc độ phản ứng là :
A. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
B. Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
C. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một
đơn vị thời gian.
D. Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
Câu 2. Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào các yếu tố sau :
A. Nhiệt độ . B. Nồng độ, áp suất.

C. chất xúc tác, diện tích bề mặt . D. cả A, B và C.
Câu 3. Dùng không khí nén thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang),
yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng ?
A. Nhiệt độ, áp suất. B. tăng diện tích. C. Nồng độ. D.
xúc tác.
Câu 4. Cho 5g kẽm viên vào cốc đựng 50ml dung dịch H
2
SO
4
4M ở nhiệt độ thường (25
o
).
Trường hợp nào tốc độ phản ứng không đổi ?
A. Thay 5g kẽm viên bằng 5g kẽm bột.
B. Thay dung dịch H
2
SO
4
4m bằng dung dịch H
2
SO
4
2M.
C. Thực hiện phản ứng ở 50
o
C.
D. Dùng dung dịch H
2
SO
4

gấp đôi ban đầu .
Câu 5. Cho phản ứng hóa học :
A (k) + 2B (k) + nhiệt → AB
2
(k).
Tốc độ phản ứng sẽ tăng nếu :
A. Tăng áp suất. B. Tăng thể tích của bình phản
ứng.
B. Giảm áp suất. D. Giảm nồng độ của A
Câu 6. Tăng nhiệt độ của một hệ phản ứng sẽ dẩn đến sự va chạm có hiệu quả giữa các
phân tử chất phản ứng. Tính chất của sự va chạm đó là
A. Thoạt đầu tăng, sau đó giảm dần. B. Chỉ có giảm dần.
C. Thoạt đầu giảm, sau đó tăng dần. D. Chỉ có tăng dần.
Câu 7. Cho phản ứng: Zn(r) + 2HCl (dd) → ZnCl
2
(dd) + H
2
(k).
Nếu tăng nồng độ dung dịch HCl thì số lần va chạm giữa các chất phản ứng sẽ:
A. Giảm, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm tăng. B. Giảm, tốc độ phản ứng tạo ra
sản phẩm giảm.
C. Tăng, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm tăng. D. Tăng, tốc độ phản ứng tạo ra
sản phẩm giảm.
Câu 8. Khi diện tích bề mặt tăng, tốc độ phản ứng tăng là đúng với phản ứng có chất nào
tham gia ?
A. Chất lỏng B. Chất rắn C. Chất khí.
D. Cả 3 đều đúng.
Câu 9. Hai nhóm học sinh làm thí nghiệm: nghiên cứu tốc độ phản ứng kẽm tan trong
dung dịch axit clohydric:
 Nhóm thứ nhất : Cân miếng kẽm 1g và thả vào cốc đựng 200ml dung dịch axit HCl

2M.
 Nhóm thứ hai : Cân 1g bột kẽm và thả vào cốc đựng 300ml dung dịch axit HCl 2M
Kết quả cho thấy bọt khí thóat ra ở thí nghiệm của nhóm thứ hai mạnh hơn là do:
55
A. Nhóm thứ hai dùng axit nhiều hơn. B. Diện tích bề mặt bột kẽm lớn
hơn.
C. Nồng độ kẽm bột lớn hơn. D. Cả ba nguyên nhân đều sai.
Câu 10. Khi nhiệt độ tăng thêm 10
0
thì tốc độ phản ứng tăng 3 lần. Khi nhiệt độ tăng từ
20
o
lên 80
o
thì tốc độ phản ứng tăng lên
A. 18 lần. B. 27 lần. C. 243 lần. D. 729
lần.
Câu 11. Có phương trình phản ứng: 2A + B → C
Tốc độ phản ứng tại một thời điểm được tính bằng biểu thức:
v = k [A]
2
.[B]. Hằng số tốc độ k phụ thuộc :
A. Nồng độ của chất B. Nồng độ của chất B.
C. Nhiệt độ của phản ứng . D. Thời gian xảy ra phản ứng.
Câu 12. Trong hệ phản ứng ở trạng thái cân bằng: 2SO
2
(k) + O
2
(k)


2SO
3
(k) (

H<0)
Nồng độ của SO
3
sẽ tăng , nếu :
A. Giảm nồng độ của SO
2
. B. Tăng nồng độ của SO
2
.
C. Tăng nhiệt độ. D. Giảm nồng độ của O
2
.
Câu 13. Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng: H
2
(k) + Cl
2
(k)

2HCl(k) (

H<0)
Cân bằng sẽ chuyể dịch về bên trái, khi tăng:
A. Nhiệt độ. B. Áp suất. C. Nồng độ khí H
2
. D.
Nồng độ khí Cl

2
Câu 14. Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng: A(k) + B(k)

C(k) + D(k)
Ở nhiệt độ và áp suất không đổi, xảy ra sự tăng nồng độ của khí A là do:
A. Sự tăng nồng độ của khí B. B. Sự giảm nồng độ của khí B.
C. Sự giảm nồng độ của khí C. D. Sự giảm nồng độ của khí D.
Câu 15. Để hoà tan hết một mẫu Zn trong dung dịch axít HCl ở 20
o
C cần 27 phút. Cũng
mẫu Zn đó tan hết trong dung dịch axít nói trên ở 40
o
C trong 3 phút. Vậy để hoà tan hết
mẫu Zn đó trong dung dịch nói trên ở 55
o
C thì cần thời gian là:
A. 64,00s. B. 60,00s. C. 54,54s. D.
34,64s.
Câu 16. Ở nhiệt độ không đổi, hệ cân bằng nào sẽ dịch chuyển về bên phải nếu tăng áp
suất :
A. 2H
2
(k) + O
2
(k)

2H
2
O(k).
B. 2SO

3
(k)

2SO
2
(k) + O
2
(k)
C. 2NO(k)

N
2
(k) + O
2
(k)
D. 2CO
2
(k)

2CO(k) + O
2
(k)
Câu 17. Đối với một hệ ở trạng thái cân bằng , nếu thêm chất xúc tác thì
A. Chỉ làm tăng tốc độ của phản ứng thuận.
B. Chỉ làm tăng tốc độ của phản ứng nghịch.
C. Làm tăng tốc độ của phản ứng thuận và phản ưng nghịch như nhau.
D. Không làm tăng tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch.
Câu 18. Trong phản ứng tổng hợp amoniac:
N
2

(k) + 3H
2
(k)

2NH
3
(k) ;

H = – 92kj
Sẽ thu được nhiều khí NH
3
nếu :
A. Giảm nhiệt độ và áp suất. B. Tăng nhiệt độ và áp suất.
66
C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất. D. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
Câu 19. Khi bắt đầu phản ứng , nồng độ một chất là 0,024 mol/l . Sau 10 giây xảy ra phản
ứng , nồng độ của chất đó là 0,022 mol/l. Tốc độ phản ứng trong trường hợp này là :
A. 0,0003 mol/l.s. B. 0,00025 mol/l.s. C. 0,00015 mol/l.s. D.
0,0002 mol/l.s.
Câu 20. Sự chuyển dịch cân bằng là :
A. Phản ứng trực tiếp theo chiều thuận .
B. Phản ứng trực tiếp theo chiều nghịch.
C. Chuyển từ trạng thái cân bằng này thành trạng thái cân bằng khác.
D. Phản ứng tiếp tục xảy ra cả chiều thuận và chiều nghịch.
Câu 21. Cho các yếu tố sau:
a. nồng độ chất. b. áp suất c. xúc tác d. nhiệt độ e. diện tích tiếp xúc
Những yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nói chung là:
A. a, b, c, d. B. b, c, d, e. C. a, c, e. D. a, b,
c, d, e.
Câu 22. Khi ninh (hầm) thịt cá, người ta làm gì cho chúng nhanh chín ?

A. Dùng nồi áp suất B. Chặt nhỏ thịt cá. C. Cho thêm muối vào. D. Cả
3 đều đúng.
Câu 23. Tìm câu sai: Tại thời điểm cân bằng hóa học thiết lập thì :
A. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
B. Số mol các chất tham gia phản ứng không đổi.
C. Số mol các sản phẩm không đổi.
D. Phản ứng không xảy ra nữa.
Câu 24. Hệ số cân bằng k của phản ứng phụ thuộc vào :
A. Áp suất B. Nhiệt độ. C. Nồng độ. D. Cả 3.
Câu 25. Một cân bằng hóa học đạt được khi :
A. Nhiệt độ phản ứng không đổi.
B. Tốc độ phản ứng thuận = tốc độ phản ứng nghịch.
C. Nồng độ chất phản ứng = nồng độ sản phẩm.
D. Không có ph ứng xảy ra nữa dù có thêm tác động của các yếu tố bên ngoài như:
nhiệt độ, nồng độ, áp suất.
Câu 26. Phản ứng tổng hợp amoniac là:
N
2
(k) + 3H
2
(k)

2NH
3
(k) ΔH = – 92kJ
Yếu tố không giúp tăng hiệu su61t tổng hợp amoniac là :
A. Tăng nhiệt độ.
B. Tăng áp suất.
C. Lấy amoniac ra khỏi hỗn hợp phản ứng.
D. Bổ sung thêm khí nitơ vào hỗn hợp phản ứng.

Câu 27. Một bình kín chứa NH
3
ở 0
o
C và 1 atm với nồng độ 1 mol/l. Nung bình kín đó
đến 546
o
C và NH
3
bị phân huỷ theo phản ứng: 2NH
3
(k)

N
2
(k) + 3H
2
(k) .Khi phản ứng
đạt tới cân bằng; áp suất khí trong bình là 3,3 atm; thể tích bình không đổi. Hằng số cân
bằng của phản ứng phân huỷ NH
3
ở 546
o
C là:
A. 1,08.10
-4
B. 2,08.10
-4
C. 2,04.10
-3

D. 1,04.10
-4
Câu 28. Cho các phát biểu sau:
1. Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 2 chiều ngược nhau.
2. Phản ứng bất thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 1 chiều xác định.
77
3. Cân bằng hóa học là trạng thái mà phản ứng đã xảy ra hoàn toàn.
4. Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, lượng các chất sẽ không
đổi.
5. Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, phản ứng dừng lại.
Các phát biểu sai là
A. 2, 3. B. 3, 4. C. 3, 5. D. 4, 5.
Câu 29. Trong phản ứng tổng hợp amoniac: N
2 (k)
+ 3H
2 (k)

ƒ
2NH
3 (k)

H∆
< 0. Để tăng
hiệu suất phản ứng tổng hợp phải
A. Giảm nhiệt độ và áp suất B. Tăng nhiệt độ và áp suất
C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất D. Giảm nhiệt độ vừa phải và tăng áp
suất
Câu 30. Hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng: H
2 (k)
+ I

2 (k)

ƒ
2HI
(k)

Biểu thức của hằng số cân bằng của phản ứng trên là:
A. K
C
=
[ ]
[ ] [ ]
22
2
IH
HI
×
. B. K
C
=
[ ] [ ]
[ ]
HI
IH
2
22
×
. C. K
C
=

[ ]
[ ] [ ]
22
2
IH
HI
×
. D. K
C
=
[ ] [ ]
[ ]
2
22
HI
IH ×
Câu 31. Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng:
4 NH
3 (k)
+ 3 O
2 (k)

ƒ
2 N
2 (k)
+ 6 H
2
O
(h)


H∆
<0. Cân bằng sẽ chuyển dịch
theo chiều thuận khi:
A. Tăng nhiệt độ B. Thêm chất xúc tác. C. Tăng áp suất D. Loại bỏ
hơi nước

B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP ĐỀ THI CAO ĐẲNG – ĐẠI HỌC
- Tốc độ phản ứng
Câu 27. (Đại Học KB – 2009) Cho chất xúc tác MnO
2
vào 100 ml dung dịch H
2
O
2
, sau 60
giây thu được 3,36 ml khí O
2
(ở đktc). Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H
2
O
2
)
trong 60 giây trên là
A. 2,5.10
-4
mol/(l.s) B. 5,0.10
-4
mol/(l.s) C. 1,0.10
-3
mol/(l.s) D. 5,0.10

-5
mol/(l.s)
Hướng dẫn giải:
1 2 1 2
.
C C n n
v
t V t
− −
= =
nO
2
= 1,5.10
-3
 nH
2
O
2
= 3.10
-3
3
3.10
0,1.60
v

=
= 5.10
-4
mol/(l.s)
Câu 35. (Cao đẳng – 2007) Cho phương trình hóa học của phản ứng tổng hợp amoniac

N
2
(k) + 3H
2
(k)
 →
xtCt ,,
0
2NH
3
(k)
Khi tăng nồng độ của hiđro lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuận
A. tăng lên 8 lẩn. B. giảm đi 2 lần . C. tăng lên 6 lần. D. tăng
lên 2 lần.
Hướng dẫn giải:
Ta có: v
t
= k.C
N2
.C
3
2
H
88
Tăng nồng độ H
2
lên 2 lần: thì v
s
= k.C
N2

.(2C
H2
)
3
= 8v
t
Câu 42. (Cao đẳng – 2010) Cho phản ứng: Br
2
+ HCOOH 2HBr + CO
2
Nồng độ ban đầu của Br
2
là a mol/lít, sau 50 giây nồng độ Br
2
còn lại là 0,01 mol/lít. Tốc
độ trung bình của phản ứng trên tính theo Br
2
là 4.10
-5
mol (l.s). Giá trị của a là
A. 0,018. B. 0,016. C. 0,012. D. 0,014.
Hướng dẫn giải:
từ phản ứng: Br
2
+ HCOOH 2HBr + CO
2
[ ]

a
[ ]

pứ
a – 0,01 a – 0,01



V =
5
2
1 [CO ] 0,01
. 4.10
1 t 50
a

∆ −
= =

=> a = 0,012
Câu 3. (Đại Học KA – 2010) Hỗn hợp khí X gồm N
2
và H
2
có tỉ khối so với He bằng 1,8.
Đun nóng X một thời gian trong bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y
có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH
3

A. 50% B. 36% C. 40% D. 25%
Hướng dẫn giải:
Chọn số mol của hỗn hợp là 1.
Gọi số mol của N

2
là x, thì của H
2
là 1 – x, số mol N
2
phản ứng là a
N
2
+ 3H
2

→
2NH
3
Ban đầu: a 1 – a
Phản ứng: x 3x 2x
Sau phản ứng: a-x 1-a-3x 2x
Hỗn hợp X: 28a + 2(1 – a) = 1,8.4
 a = 0,2
Hỗn hợp Y có số mol là: a – x + 1 – a – 3x + 2x = 1 – 2x
m
Y
= (1 – 2x)2.4
Ta có m
X
= m
Y
 (1 – 2x)2.4 = 1,8.4
 x = 0,05
Hiệu suất phản ứng:

%25100
2,0
05,0
=
* Đây là bài tập có công thức giải nhanh như sau các em tham khảo:
Dạng để: Cho hỗn hợp X gồm H
2
và N
2
có M trung bình =a. Tiến hành PƯ tổng hợp NH
3

được hỗn hợp Y có M trung bình = b. Tính hiệu suất PƯ tổng hợp NH
3
?
gọi x là mol H
2
, y là mol N
2
.Ta có các trường hợp sau:
-Nếu x>3y(H
2
dư):H=1/2 * (1-a/b)*(1+x/y)
Nếu x<3y(N
2
dư) H= 3/2 *(1-a/b)* (1+x/y)
-Nếu x=3y thì dùng H=2*(1-a/b) hoặc dùng một trong hai công thức trên đều đúng.
- Hằng số cân bằng, Chuyển dịch CB
Câu 51. (Đại Học KA – 2009) Một bình phản ứng có dung tích không đổi, chứa hỗn hợp
khí N

2
và H
2
với nồng độ tương ứng là 0,3 M và 0,7 M. Sau khi phản ứng tổng hợp NH
3

99
đạt trạng thái cân bằng ở t
0
C, H
2
chiếm 50% thể tích hỗn hợp thu được. Hằng số cân bằng
K
C
ở t
0
C của phản ứng có giá trị là
A. 2,500 B. 0,609 C. 0,500 D. 3,125
Hướng dẫn giải:
Gọi lượng N
2
phản ứng là x
N
2
+ 3H
2

→
2NH
3

Bđ 0,3 0,7 0
Pư x 3x 2x
Cb (0,3 – x) (0,7 – 3x) 2x
0,7 – 3x = 0,5(0,7 – 3x + 0,3 – x + 2x)
x = 0,1
2
3
3
2 2
[NH ]
[N ][H ]
C
K =
2
3
[0,2]
[0,2][0,4]
=
= 3,125
Câu 32. (Đại Học KA – 2008) Cho cân bằng hóa học: 2SO
2
(k) + O
2
(k)
→
¬ 
2SO
3
(k);
phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Phát biểu đúng là:

A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O
2
.
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO
3
.
Hướng dẫn giải: Theo nguyên lí Lơ-sa-tơ-lie khi giảm nồng độ một chất cân bằng dịch
chuyển theo chiều làm tăng nồng độ chất đó.
Câu 50. (Cao đẳng – 2009) Cho cân bằng (trong bình kín) sau :
2 2 2
CO(k) H O(k) CO (k) H (k)
→
+ +
¬ 
H < 0
Trong các yếu tố : (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H
2
;
(4) tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác.
Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là :
A. (1), (4), (5) B. (1), (2), (4) C. (1), (2), (3) D. (2), (3), (4)
Câu 23. (Đại Học KB – 2008) Cho cân bằng hoá học: N
2
(k) + 3H
2
(k)
→
¬ 

2NH
3
(k);
phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi
A. thay đổi áp suất của hệ. B. thay đổi nồng độ N
2
.
C. thay đổi nhiệt độ. D. thêm chất xúc tác Fe.
Hướng dẫn giải:
Cân bằng hóa học chỉ có thể bị chuyển dịch khi thay đổi các yếu tố nồng độ, nhiệt độ và áp
suất. Chất xúc tác chỉ có vai trò làm tăng tốc độ phản ứng (thuận và nghịch) mà không
làm cho cân bằng chuyển dịch!
Đây là một bài khá dễ, vì các phản ứng thường dùng để hỏi về cân bằng Hóa học rất quen
thuộc và có thể giới hạn được như: phản ứng tổng hợp NH
3
, tổng hợp SO
3
, nhiệt phân
CaCO
3
,
Câu 21. (Cao đẳng – 2008) Cho các cân bằng hoá học:
N
2
(k) + 3H
2
(k)
→
¬ 
2NH

3
(k) (1) H
2
(k) + I
2
(k)
→
¬ 
2HI (k) (2)
2SO
2
(k) + O
2
(k)
→
¬ 
2SO
3
(k) (3) 2NO
2
(k)
→
¬ 
N
2
O
4
(k) (4)
Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch là:
A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (4). D. (1),

1010
(3), (4).
Câu 26. (Cao đẳng – 2009) Cho các cân bằng sau :
(1) 2
SO2
(k) + O
2
(k)
→
¬ 
2SO
3
(k) (2) N
2
(k) + 3H
2
(k)
→
¬ 
2
NH3

(k)
(3) CO
2
(k) + H
2
(k)
→
¬ 

CO(k) + H
2
O(k) (4) 2HI (k)
→
¬ 
H
2
(k) + I
2
(k)
Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là
A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (3) và (4). D. (2) và (4).
Hướng dẫn giải:
Tổng hệ số trước và sau phản ứng bằng nhau với (3) và (4)
Câu 48. (Đại Học KA – 2009) Cho cân bằng sau trong bình kín:
( )
2
2NO k ƒ
N
2
O
4
(k).
(màu
nâu đỏ) (không màu)
Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có:
A. H < 0, phản ứng thu nhiệt B. H > 0, phản ứng tỏa nhiệt
C. H > 0, phản ứng thu nhiệt D. H < 0, phản ứng tỏa nhiệt

Câu 56. (Cao đẳng – 2008) Hằng số cân bằng của phản ứng xác định chỉ phụ thuộc vào

A. áp suất. B. chất xúc tác. C. nồng độ. D. nhiệt
độ.
Câu 23. (Cao đẳng – 2010) Cho cân bằng hoá học:
5 3 2
PCl (k) PCl (k) Cl (k); H 0+ ∆ >€
Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. thêm PCl
3
vào hệ phản ứng B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng
C. thêm Cl
2
vào hệ phản ứng D. tăng áp suất của hệ phản ứng
Câu 6. (Đại Học KA – 2010) Cho cân bằng 2SO
2
(k) + O
2
(k)
→
¬ 
2SO
3
(k). Khi tăng
nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H
2
giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng
này là :
A. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
D. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.

Hướng dẫn giải:
M
của hỗn hợp khí SO
2
, O
2
, SO
3
phụ thuộc vào tỉ lệ số mol của chúng (M
O2
= 32<
M
<
M
SO3
= 64). Khi tăng nhiệt độ tỉ khối của hỗn hợp so với H
2
giảm, tức là M giàm. Có nghĩa
là số mol SO
3
giảm. Vậy khi tăng nhiệt độ cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch là
chiều thu nhiệt, suy ra chiều thuận là chiều toả nhiệt.
Câu 60. (Đại Học KA – 2010) Xét cân bằng: N
2
O
4
(k)
→
¬ 
2NO

2
(k) ở 25
0
C. Khi chuyển
dịch sang một trạng thái cân bằng mới nếu nồng độ của N
2
O
4
tăng lên 9 lần thì nồng độ
của NO
2
A. tăng 9 lần. B. tăng 3 lần. C. tăng 4,5 lần. D. giảm 3 lần.
Hướng dẫn giải:
Gọi nồng độ của N
2
O
4
và NO
2
ban đầu lần lượt là a, x. Sau khi tăng nồng độ của N
2
O
4

9a, của NO
2
là y
1111
a
y

a
x
9
22
=
=>
3=
x
y
Hướng dẫn: Theo hướng dẫn trên Dân trí của Tổ chuyên gia giải đề của Hệ thống đào tạo
Công nghệ thông tin Quốc tế Bachkhoa-Aptech và Bachkhoa-Npower cung cấp chọn D,
của PGS.TS Đào Hữu Vinh (ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐH Quốc gia Hà Nội) cũng chọn D.
Nhưng đáp án chính thức của Bộ giáo dục là B.
aONKNO
ON
NO
K
CC
===>= ].[][
][
][
422
42
2
2
. Khi [N
2
O
4
] tăng 9 lần thì

].[9.][
42
ONKNO
C
=
= 3a
=> B.
Câu 34. (Đại Học KB – 2010) Cho các cân bằng sau
(I) 2HI (k)
→
¬ 
H
2
(k) + I
2
(k) ;
(II) CaCO
3
(r)
→
¬ 
CaO (r) + CO
2
(k) ;
(III) FeO (r) + CO (k)
→
¬ 
Fe (r) + CO
2
(k) ;

(IV) 2SO
2
(k) + O
2
(k)
→
¬ 
2SO
3
(k)
Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Hướng dẫn giải:
Giảm áp xuất cân bằng chuyển dịch theo chiều tăng áp suất của hệ (tăng tổng số mol khí):
(II) CaCO
3
(r)
→
¬ 
CaO (r) + CO
2
(k) : trong pư trên duy nhất theo chiều thuận)
(IV) 2SO
2
(k) + O
2
(k)
→
¬ 
2SO

3
(k) (nghịch)
(I) 2HI (k)
→
¬ 
H
2
(k) + I
2
(k) ; (III) FeO (r) + CO (k)
→
¬ 
Fe (r) + CO
2
(k) (không ảnh
hưởng bởi áp suất)
III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG
Câu 01.Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế khí oxi từ muối kali clorat. Người ta sử
dụng cách nào
sau đây nhằm mục đích tăng tốc độ phản ứng?
A. Nung kaliclorat ở nhiệt độ cao.
B. Nung hỗn hợp kali clorat và mangan đioxit ở nhiệt độ cao.
C. Dùng phương pháp dời nước để thu khí oxi.
D. Dùng phương pháp dời không khí để thu khí oxi.
Câu 02. Khi nhiệt độ tăng lên 10
0
C, tốc độ của một phản ứng hoá học tăng lên 3 lần.
Người ta nói rằng tốc độ phản ứng hoá học trên có hệ số nhiệt độ bằng 3. Chẳng hạn như
nếu tăng nhiệt độ của phản ứng trên lên thêm 30
0

C thì tốc độ của phản ứng tăng thêm 3
3
=
27 lần. Tốc độ phản ứng hoá học nói trên tăng lên bao nhiêu lần khi nhiệt độ tăng từ 25
0
C
lên 45
0
C ?
A. 6 lần B. 9 lần C. 12 lần D. 18 lần
TIẾT 22
11111
1212
Câu 03. Tốc độ của phản ứng hoá học: A (k) + 2B (k) C (k) + D (k) được tính theo biểu
thức = k [A].[B]
2
, trong đó k là hằng số tốc độ, [A] và [B] là nồng độ mol/ lít của
chất A và chất B. Khi nồng độ chất B tăng 3 lần và nồng độ chất A không đổi thì tốc
độ phản ứng
A. tăng 3 lần B. tăng 9 lần
C. giảm 3 lần D. không thay đổi
Câu 04. Khi nhiệt độ tăng lên 10
0
C, tốc độ của một phản ứng hoá học tăng lên 3 lần.
Người ta nói rằng tốc độ phản ứng hoá học trên có hệ số nhiệt độ bằng 3. Điều khẳng định
nào sau đây là đúng?
A. Tốc độ phản ứng tăng lên 256 lần khi nhiệt độ tăng từ 20
0
C lên 50
0

C.
B. Tốc độ phản ứng tăng lên 243 lần khi nhiệt độ tăng từ 20
0
C lên 50
0
C.
C. Tốc độ phản ứng tăng lên 27 lần khi nhiệt độ tăng từ 20
0
C lên 50
0
C.
D. Tốc độ phản ứng tăng lên 81 lần khi nhiệt độ tăng từ 20
0
C lên 50
0
C.
Câu 05. Cho hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng:
2 SO
2
+ O
2
2 SO
3 (k)

H∆
< 0
Nồng độ của SO
3
sẽ tăng lên khi:
A. Giảm nồng độ của SO

2
B. Tăng nồng độ của O
2
C. Tăng nhiệt độ lên rất cao
D. Giảm nhiệt độ xuống rất thấp
Câu 06. Đối với một hệ ở trạng thái cân bằng, nếu thêm vào chất xúc tác thỡ:
A. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng thuận
B. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng nghịch
C. Làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch với số lần như nhau.
D. Không làm tăng tốc độ của phan ứng thuận và nghịch
Câu 07. Trong phản ứng tổng hợp amoniac: N
2 (k)
+ 3H
2 (k)
2NH
3 (k)

H∆
< 0
Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp phải:
A. Giảm nhiệt độ và áp suất
B. Tăng nhiệt độ và áp suất
C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất
D. Giảm nhiệt độ vừa phải và tăng áp suất
Câu 08. Cho phản ứng sau ở trang thái cân bằng:
H
2 (k)
+ F
2 (k)
2HF

(k)

H∆
< 0
Sự biến đổi nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng hoá học?
A. Thay đổi áp suất
B. Thay đổi nhiệt độ
C. Thay đổi nồng độ khí H
2
hoặc F
2
D. Thay đổi nồng độ khí HF
Câu 09. Hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng:
H
2 (k)
+ I
2 (k)
2HI
(k)

Biểu thức của hằng số cân bằng của phản ứng trên là:
1313
A. K
C
=
[ ]
[ ] [ ]
22
2
IH

HI
×
B.K
c
=
[ ] [ ]
[ ]
HI
IH
2
22
×

C.K
C
=
[ ]
[ ] [ ]
22
2
IH
HI
×
D.K
C
=
[ ] [ ]
[ ]
2
22

HI
IH ×

Câu 10. Trộn 2 mol khí NO và một lượng chưa xác định khí O
2
vào trong một bỡnh kớn
cú dung tớch 1 lớt ở 40
o
C. Biết:
2 NO
(k)
+ O
2 (k)
2 NO
2 (k)

Khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng, ta được hỗn hợp khí có 0,00156 mol O
2

0,5 mol NO
2
. Hằng số cân bằng K lúc này có giá trị là:
A. 4,42 B.40,1 C.71,2 D.214
Câu 11. Cho phản ứng : 2 SO
2(k)
+ O
2(k)
2SO
3 (k)
Số mol ban đầu của SO

2
và O
2
lần lượt là 2 mol và 1 mol. Khi phản ứng đạt đến trạng
thái cân bằng (ở một nhiệt độ nhất định), trong hỗn hợp có 1,75 mol SO
2
. Vậy số mol
O
2
ở trạng thái cân bằng là:
A. 0 mol B.0,125 mol C.0,25 mol D.0,875 mol
Câu 12. Khi phản ứng : N
2 (k)
+ 3H
2 (k)
2NH
3 (k)

đạt đến trạng thái cân bằng thỡ hỗn hợp khí thu được có thành phần: 1,5 mol NH
3
, 2
mol N
2
và 3 mol H
2
. Vậy số mol ban đầu của H
2
là:
A. 3 mol B.4 mol C.5,25 mol D.4,5 mol
Câu 13.Tốc độ phản ứng tăng lên khi:

A. Giảm nhiệt độ
B. Tăng diện tích tiếp xúc giữa các chất phản ứng
C. Tăng lượng chất xúc tác
D. Giảm nồng độ các chất tham gia phản ứng
Câu 14. Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng:
4 NH
3 (k)
+ 3 O
2 (k)
2 N
2 (k)
+ 6 H
2
O
(h)

H∆
<0
Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi:
A. Tăng nhiệt độ B.Thêm chất xúc tác
C.Tăng áp suất D.Loại bỏ hơi nước
Câu 15. Cho phản ứng: A + 2B → C
Nồng độ ban đầu của A là 0,8 mol/l, của B là 1 mol/l
Sau 10 phút, nồng độ của B cũn 0,6 mol/l. Vậy nồng độ của A cũn lại là:
A. 0,4 B.0,2 C.0,6 D.0,8
Câu 16. Cho phản ứng A + B C
Nồng độ ban đầu của A là 0,1 mol/l, của B là 0,8 mol/l. Sau 10 phút, nồng độ của B chỉ
cũn 20% nồng độ ban đầu. Tốc độ trung bỡnh của phản ứng là:
A. 0,16 mol/l.phút B.0,016 mol/l.phút
C.1,6 mol/l.phút D.0,106 mol/l.phút

Câu 17. Cho phản ứng: 2 SO
2
+ O
2
2SO
3
Tốc độ phản ứng tăng lên 4 lần khi:
A. Tăng nồng độ SO
2
lên 2 lần B.Tăng nồng độ SO
2
lên 4 lần
C.Tăng nồng độ O
2
lên 2 lần D.Tăng đồng thời nồng độ SO
2
và O
2
lên 2 lần
Câu 18. Cho phản ứng: 2 NaHCO
3 (r)
Na
2
CO
3
(r) + CO
2(k)
+ H
2
O

(k)

H∆
= 129kJ
Phản ứng xảy ra theo chiều nghịch khi:
1414
A. Giảm nhiệt độ B.Tăng nhiệt độ
C.Giảm áp suất D.Tăng nhiệt độ và giảm áp suất
Câu 19. Cho phản ứng A + 2B → C
Nồng độ ban đầu của A là 1M, B là 3M, hằng số tốc độ k = 0,5. Vận tốc của phản ứng
khi đó cú 20% chất A tham gia phản ứng là:
A. 0,016 B.2,304 C.2.704 D.2.016
Câu 20. Cho phản ứng : H
2
+ I
2
2 HI
Ở t
o
C, hằng số cân bằng của phản ứng bằng 40.
Nếu nồng độ ban đầu của H
2
và I
2
đều bằng 0,01 mol/l thỡ % của chỳng đó chuyển
thành HI là:
A. 76%
B. 46%
C. 24%
D. 14,6%

Câu 21. Cho phản ứng : N
2 (k)
+ 3H
2 (k)
2NH
3 (k)
+ Q
Yếu tố nào ảnh hưởng đến cân bằng hoá học trên?
A. Áp suất
B. Nhiệt độ
C. Nồng độ
D. Tất cả đều đúng
Câu 22. Cho phản ứng : A + B → C
Nồng độ ban đầu của A là 0,12 mol/l; của B là 0,1 mol/l. Sau 10 phút, nồng độ của B
giảm cũn 0,078 mol/l. Nồng độ cũn lại (mol/l) của chất A là :
A. 0,042
B. 0,98
C. 0,02
D. 0,034
Câu 23. Thực nghiệm cho biết tốc độ phản ứng: A
2
+ B
2
→ 2AB
được tính theo biểu thức: V = k [A
2
][B
2
].
Trong các điều khẳng định dưới đây, khẳng định nào phù hợp với biểu thức trên?

A. Tốc độ phản ứng hoá học được đo bằng sự biến đổi nồng độ các chất phản ứng
trong một đơn vị thời gian.
B. Tốc độ phản ứng tỉ lệ thuận với tích số nồng độ các chất phản ứng
C. Tốc độ phản ứng giảm theo tiến trỡnh phản ứng.
D. Tốc độ phản ứng tăng lên khi có mặt chất xúc tác.
Câu 24. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào phù hợp với một phản ứng thuận
nghịch ở trạng thái cân bằng?
A. Phản ứng thuận đó kết thỳc
B. Phản ứng nghịch đó kết thỳc
C. Cả phản ứng thuận và phản ứng nghịch đó kết thỳc
D. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch
Câu 25. Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng: N
2 (k)
+ 3H
2 (k)
2NH
3 (k)

H∆
< 0
Những thay đổi nào sau đây làm cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận?
A. Giảm áp suất B.Tăng nhiệt độ
C.Tăng nồng độ các chất N
2
và H
2
D.Tăng nồng độ NH
3
Câu 26. Hằng số cân bằng của một phản ứng thuận nghịch phụ thuộc vào những yếu tố
1515

nào sau đây?
A. Nhiệt độ B.Chất xúc tác C.Nồng độ các chất p/ư D.
Áp suất
Câu 27. Tốc độ của phản ứng sẽ tăng lên bao nhiêu lần khi tăng nhiệt độ từ 0
o
C đến 40
o
C,
biết khi tăng nhiệt độ lên 10
o
C thỡ tốc độ phản ứng tăng lên gấp đôi.
A. 2 lần B. 4 lần C. 8 lần D. 16 lần
Câu 28. Cho phản ứng thuận nghịch : A B có hằng số cân bằng K =
1
10

(ở 25
o
C).
Lúc cân bằng, % chất A đó chuyển hoỏ thành chất B là:
A. 0,1% B. 10% C. 9,1% D. Kết quả khác
Câu 29. Tốc độ phản ứng không phụ thuộc yếu tố nào sau đây:
A. Thời gian xảy ra phản ứng B. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng
C. Nồng độ các chất tham gia phản ứng. D. Chất xúc tác
Câu 30. Phản ứng phân huỷ hidro peoxit có xúc tác được biểu diễn :
2 H
2
O
2


 →
2
MnO
2 H
2
O + O
2
Những yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là:
A. Nồng độ H
2
O
2
B. Nồng độ của H
2
O C. Nhiệt độ D. Chất xuc tác MnO
2
Câu 31. Định nghĩa nào sau đây là đúng
A. Chất xúc tác là chất làm thay đổi tốc độ phản ứng, nhưng không bị tiêu hao trong
phản ứng.
B. Chất xúc tác là chất làm giảm tốc độ phản ứng, nhưng không bị tiêu hao trong phản
ứng.
C. Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng không bị tiêu hao trong phản
ứng.
D. Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng bị tiêu hao không nhiều trong
phản ứng
Câu 32. Khi cho cùng một lượng Magie vào cốc đựng dung dịch axit HCl, tốc độ phản
ứng sẽ lớn nhất khi dùng Magiê ở dạng :
A. Viên nhỏ B. Bột mịn, khuấy đều C. Lá mỏng D. Thỏi lớn
Câu 33. Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng:
H

2
(k) + Cl
2
(k) 2HCl ,
H∆
<0
Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng
A. Nhiệt độ B.Áp suất C.Nồng độ H
2
D.Nồng độ
Cl
2
Câu 34. Cho phản ứng: A
(k)
+ B
(k)
C
(k)
+ D
(k)
ở trạng thái cân bằng.
Ở nhiệt độ và áp suất không đổi, nguyên nhân nào sau đây làm nồng độ khí D tăng ?
A. Sự tăng nồng độ khí C B.Sự giảm nồng độ khí A
C.Sự giảm nồng độ khí B D.Sự giảm nồng độ khí C
Câu 35. Cho một cục đá vôi nặng 1g vào dung dịch HCl 2M, ở nhiệt độ 25
o
C. Biến đổi
nào sau đây không làm bọt khí thoát ra mạnh hơn?
A. Tăng thể tích dung dịch HCl lên gấp đôi.
B. Thay cục đá vôi bằng 1 gam bột đá vôi

C. Thay dung dịch HCl 2M bằng dung dịch HCl 4M
D. Tăng nhiệt độ lên 50
o
C
Câu 36. Sự tăng áp suất có ảnh hưởng như thế nào đến trạng thái cân bằng hoá học của
phản ứng:
t
o
1616
H
2(k)
+ Br
2(k)
2HBr
(k)
A. Cân bằng chuyển dịch sang chiều nghịch B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều
thuận
C. Phản ứng trở thành một chiều D. Cân bằng không thay đổi
Câu 37.Ở nhiệt độ không đổi, hệ cân bằng nào sẽ dịch chuyển về bên phải nếu tăng áp
suất:
A. 2H
2
(k) + O
2
(k) 2H
2
O(k) B. 2SO
3
(k) 2SO
2

(k) +
O
2
(k)
C. 2NO(k) N
2
(k) + O
2
(k) D. 2CO
2
(k) 2CO(k) +
O
2
(k)
Câu 38. Trạng thái cân bằng của phản ứng sau được thiết lập:
PCl
3
(k) + Cl
2
(k) PCl
5
(k) + nhiệt
Hóy ghộp cõu cú chữ cỏi hoa với cõu cú chữ cỏi thường sao cho phù hợp:
A. Tăng nhiệt độ a. cân bằng chuyển dịch sang trái.
B. Giảm áp suất b. cân bằng chuyển dịch sang phải.
C. Thêm khí Cl
2
c. cân bằng không chuyển dịch.
D. Thêm khí PCl
5

E. Dùng chất xúc tác
Câu 39. Một phản ứng hoá học xảy ra theo phương trỡnh:
A + B → C
Nồng độ ban đầu của chất A là 0,8 mol/l; của chất B là 1,00 mol/l. Sau 20 phút, nồng độ
chất A là 0,78 mol/l. Nồng độ của chất B lúc đó là:
A. 0,92 mol/lít B. 0,85 mol/l C. 0,75 mol/l D.
0,98mol/l
Câu 40. Khi đun nóng HI trong một bỡnh kớn, xảy ra phản ứng sau:
2HI(k) H
2
(k) + I
2
(k)
Ở một nhiệt độ nào đó, hằng số cân bằng K
C
của phản ứng bằng 1. Ở nhiệt độ đó, có bao
nhiêu % HI bị phân huỷ?
A. 10% B. 15% C. 20% D.
25%
Câu 41. Cho phản ứng sau:
A(k) + B(k) C(k) + D(k)
Trộn 4 chất A, B, C, D mỗi chất 1 mol vào bỡnh kớn cú thể tớch V không đổi. Khi cân
bằng được thiết lập, lượng chất C có trong bỡnh là 1,5 mol. Hằng số cõn bằng của phản
ứng đó là:
A. 3 B. 5 C. 8 D. 9
Câu 42. Phản ứng nào trong các phản ứng dưới đây có hằng số cân bằng được tính bằng
biểu thức:
[ ] [ ]
[ ]
2

2
.
AB
BA
K =
A. 2AB(k) A
2
(k) + B
2
(k) B. A(k) + 2B(k) AB
2
(k)
C. AB
2
(k) A(k) + 2B(k) D. A
2
(k) + B
2
(k) 2AB(k)
Câu43. Cho một cục đá vôi nặng 1g vào dung dịch HCl 2M, ở nhiệt độ 25
o
C. Biến đổi nào
sau đây không làm bọt khí thoát ra mạnh hơn?
A. Tăng thể tích dung dịch HCl lên gấp đôi. B. Thay cục đá vôi bằng 1 gam
1717
bột đá vôi
C. Thay dung dịch HCl 2M bằng dung dịch HCl 4M D. Tăng nhiệt độ lên 50
o
C
Câu 44. Cho phản ứng thuận nghịch: 2 HgO(r) 2 Hg(l) + O

2
(k) ,
H∆
>0
Để thu được lượng oxi lớn nhất cần phải:
A. Cho phản ứng xảy ra ở nhiệt độ cao, áp suất cao
B. Cho phản ứng xảy ra ở nhiệt độ cao, áp suất thấp
C. Cho phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thấp, áp suất thấp
D. Cho phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thấp, áp suất cao
Câu 45. Cho các phản ứng sau:
1. H
2(k)
+ I
2(r)
2 HI
(k)
,
H∆
>0
2. 2NO
(k)
+ O
2(k)
2 NO
2 (k)
,
H∆
<0
3. CO(k) + Cl
2

(k) COCl
2(k)
,
H∆
<0
4. CaCO
3(r)
CaO
(r)
+ CO
2(k)
,
H∆
>0
Khi tăng nhiệt độ hoặc áp suất các cân bằng nào trên đây đều chuyển dịch theo chiều
thuận?
A. 1,2 B.1,3,4 C.2,4 D.tất cả đều sai
Câu 46. Cho phản ứng : 2A + B → C
Nồng độ ban đầu của A là 6M, của B là 4M. Hằng số tốc độ k = 0,5
Tốc độ phản ứng lúc ban đầu là :
A. 12 B.18 C.48 D.72
1818

×