Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

tích phân và ứng dụng ôn thi đại học môn toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.16 KB, 18 trang )

PHẠM VĂN HOAN – SĐT: 0988 258 350
TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ DẠNG 1
( )
1
2015
1
0
1I x dx= +

2
1
ln
e
x
I dx
x
=

2
2
3
0
sin cosI x xdx
π
=

2
4
0
sin


1 cos
x
I dx
x
π
=
+

2
sin
5
0
cos
x
I e xdx
π
=

( )
1
6
3
2
0
1
x
I dx
x
=
+


3
7
0
tanI xdx
π
=

( )
1
3
3 4
8
0
1I x x dx= +

3
1
2 3
9
0
x
I x e dx=

tan 2
4
10
2
0
os

x
e
I dx
c x
π
+
=

2
2
sin
11
0
sin 2 .
x
I x e dx
π
=

2
12
2
0
sin 2
1 os
x
I dx
c x
π
=

+

1
PHẠM VĂN HOAN – SĐT: 0988 258 350
2
13
1
ln
e
e
I dx
x x
=

14
1
sin(ln )
e
x
I dx
x
=

( )
3
15
4
ln cos
cot
x

I dx
x
π
π
=

1
1
16
2
1
2
1
x
e
I dx
x
+
=

2007
1
17
2
1
3
1 1
1I dx
x
x

 
= +
 ÷
 

(CĐKA – 2007)
1
1
2
18
2
1
1
1
x
x
I e dx
x



 
= +
 ÷
 

2
3
1
19

2
0
1
x
x
I e dx
x
+
=
+

2
4
20
0
1 2sin
1 sin 2
x
I dx
x
π

=
+

(KB – 2003)
4
21
4
os2

sin cos 2
c x
I dx
x x
π
π

=
+ +

1
3
22
2
0
1
x
I dx
x
=
+

(DBKD – 2002)
3
2
23
0
sin tanI x xdx
π
=


(DBKA – 2005)
3
24
0
1I x dx= +

2
PHẠM VĂN HOAN – SĐT: 0988 258 350
25
1
1 ln
e
x
I dx
x
+
=

26
1
4 5ln
e
x
I dx
x
+
=

(TN – 2011)

2
27
2
4
1 3cot
sin
x
I dx
x
π
π
+
=

4
28
2
6
1
sin cot
I dx
x x
π
π
=

1
2
29
0

2I x x dx= −

(KB – 2013)
3
4
2 3
30
1
5I x x dx

= +

9
3
31
1
. 1I x xdx= −

0
3
32
1
. 1I x xdx

= +

1
15 8
33
0

1I x x dx= +

1
34
0
1
x
I dx
x
=
+

(CĐ – 2012)
1
3 2
35
0
1I x x dx= −

(DBKA – 2003)
( )
ln 3
36
3
0
1
x
x
e
I dx

e
=
+

(DBKB – 2002)
ln 5
2
37
ln 2
1
x
x
e
I dx
e
=


(DBKB – 2003)
3
PHẠM VĂN HOAN – SĐT: 0988 258 350
1
3
38
2
0
4
x
I dx
x

=


(DBKB – 2008)
7
39
3
0
2
1
x
I dx
x
+
=
+

(DBKA – 2005)
2
40
0
1
4 1
x
I dx
x
+
=
+


(DBKB – 2008)
7
3
41
3
0
1
3 1
x
I dx
x
+
=
+

3
42
3
1
2
2 2
x
I dx
x

=
+

(DBKA – 2008)
43

1
1 3ln .ln
e
x x
I dx
x
+
=

(KB – 2004)
2
3
44
1
ln . 1 ln
e
x x
I dx
x
+
=

64
45
3
1
1 x
I dx
x
+

=

0
46
3
1
2 1
1
x
I dx
x

+ +
=
+

3
2
47
1
ln
1 ln
e
x
I dx
x x
=
+

(DBKD – 2005)

ln8
2
48
ln 3
1
x x
I e e dx= +

(DBKD – 2004)
2
3 5
6
49
0
1 os .sin osI c x xc xdx
π
= −

(DBKA -2002)
( )
1
3
2
50
0
1 2I x x x dx= − −

3
2
51

2
1
log
1 3ln
e
x
I dx
x x
=
+

4
PHẠM VĂN HOAN – SĐT: 0988 258 350
52
1
3 2ln
1 2ln
e
x
I dx
x x

=
+

(DBKB – 2008)
2
53
2 2
0

sin 2
os 4sin
x
I dx
c x x
π
=
+

(KA – 2006)
2
54
0
sin 2 sin
1 3cos
x x
I dx
x
π
+
=
+

(KA - 2005)
3
55
0
2sin 2 3sin
6cos 2
x x

I dx
x
π
+
=


3
56
2
4
tan
cos 1 os
x
I dx
x c x
π
π
=
+



3
3
2
57
3
3
sin sin

.cot
sin
x x
I xdx
x
π
π

=

33
4
58
5
0
cos os
os
x c x
I dx
c x
π

=

Bổ trợ: Tích phân hàm phân thức hữu tỉ
( )
2
1
1
2

1
1
I dx
x x
=
+

2
2
2
0
1
2 3
I dx
x x
=
− −

( )
2
3
1
2 1
1
x
I dx
x x
+
=
+


(CĐ – 2011)
1
4
2
0
2 1
5 6
x
I dx
x x

=
− +

(DBKB – 2010)
( )
2
5
2
1
1
2
I dx
x x
=
+

5
PHẠM VĂN HOAN – SĐT: 0988 258 350

( )
2
6
2
1
1
1
I dx
x x
=
+

( )
( )
1
7
2
0
4 2
2 1
x
I dx
x x

=
+ +

1
8
0

2 1
1
x
I dx
x

=
+

(CĐ – 2010)
( )
1
9
2
0
1
4
x x
I dx
x

=


(DBKB – 2007)
( )
2
1
10
2

0
1
1
x
I dx
x
+
=
+

(KD – 2013)
2
2
11
2
1
3 1x x
I dx
x x
+ +
=
+

(KB – 2014)
1
12
2
0
1
1

I dx
x
=
+

Phương pháp đổi biến số dạng 1 (tiếp)
2
1
1
1 1
x
I dx
x
=
+ −

(KA – 2004)
4
2
0
4 1
2 2 1
x
I dx
x

=
+ +

(KD – 2011)

2 3
3
2
5
4
dx
I
x x
=
+

(KA – 2003)
4
4
2
7
9
dx
I
x x
=
+

10
5
5
2 1
dx
I
x x

=
− −

(DBKB – 2006)
( )
( )
7
6
2
3
3
0
1 1 1
dx
I
x x
=
+ + +

6
PHẠM VĂN HOAN – SĐT: 0988 258 350
8
7
3
2
1
x
I dx
x x


=
+

3
8
0
3
3 1 3
x
I dx
x x

=
+ + +

( )
9
2
1
ln
2 ln
e
x
I dx
x x
=
+

(KB – 2010)
4

6
10
0
tan
cos2
x
I dx
x
π
=

(KA – 2008)
2
4
11
3
6
cos
sin sin
4
x
I dx
x x
π
π
π
=
 
+
 ÷

 

2
12
2
6
cos
sin 3 cos
x
I dx
x x
π
π
=
+

( )
4
13
0
sin
4
sin 2 2 1 sin cos
x
I dx
x x x
π
π
 


 ÷
 
=
+ + +

(KB – 2008)
2
14
0
sin 2
3 4sin os2
x
I dx
x c x
π
=
+ −

(DBKA – 2008)
ln 3
15
ln 2
1
2 3
x x
I dx
e e

=
+ −


(KB – 2006)
ln 2
16
0
2 3
2 3
x
x x
e
I dx
e e

+
=
+ +

1
3
17
4 2
0
3 2
x
I dx
x x
=
+ +

(KB – 2012)

ln 6
18
0
3 3 2 7
x
x x
e
I dx
e e
=
+ + +

7
PHẠM VĂN HOAN – SĐT: 0988 258 350
ln15
2
19
3ln 2
24
1 5 3 1 15
x x
x x x x
e e
I dx
e e e e

=
+ + − + −

(

)
3ln 2
20
2
3
0
2
x
dx
I
e
=
+

ln16
21
4
0
4
x
dx
I
e
=
+

ln5
3 2
22
0

3
x x
x
e e
I dx
e

=
+

4
23
2
ln 1 3ln
e
e
dx
I
x x x
=
+

2
4
24
0
tan 3tan 2
2 sin 2
x x
I dx

x
π
+ +
=
+

( )
3
21
4
25
1
4 3
3 4 3
x
I dx
x

=
+ −

( )
2
1
26
0
x
x
x x e
I dx

x e

+
=
+

( )
2
1
27
0
5 6
2 2013
x
x
x x e
I dx
x e

+ +
=
+ +

8
3
28
2 2
ln 1
ln
e

e
x
I dx
x x

=


3
29
2 2
4
1 tan
cos 1
x
x
I dx
e x
π
π

=
+

( )
3
30
4
sin 2 2
sin 2 tan 1

x
x
I dx
x e x
π
π
+
=
+

PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ DẠNG 2
8
PHẠM VĂN HOAN – SĐT: 0988 258 350
2
2
1
0
4I x dx
= −

( )
1
2
2 2
0
4 4
dx
I
x x
=

− −

1
2 2
3
0
1I x x dx
= −

( )
1
2
2
4
3
2
0
1
x
I dx
x
=


1
2
5
2
1
4

dx
I
x x
=


1
2
6
0
3 2I x x dx
= + −

2
2
7
0
2I x x x dx
= −

1
2 2
8
0
4 3I x x dx
= −

2
3
9

2
2
1
dx
I
x x
=


1
10
2
0
1
dx
I
x
=
+

3
11
2
0
3
dx
I
x
=
+


( )
1
12
3
2
0
1
dx
I
x
=
+

2
13
4
sin cos
3 sin 2
x x
I dx
x
π
π
+
=
+

9
PHẠM VĂN HOAN – SĐT: 0988 258 350

PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN
( )
2
1
1
2 lnI x xdx= −

(DBKD – 2006)
2
2
1
ln
e
I x xdx=

(DBKB – 2005)
( ) ( )
1
3
0
5 ln 2 1I x x dx= − +

( )
4
1
2 1 ln
e
I x xdx
= +


( ) ( )
1
5
0
2 1 ln 2I x x dx
= − +

( )
3
2
6
2
lnI x x dx= −

(KD – 2004)
( )
2
7
0
cos ln 1 cosI x x dx
π
= +

2
8
3
1
ln x
I dx
x

=

(KD – 2008)
( )
1
2
9
0
2
x
I x e dx
= −

(KD – 2006)
( )
4
10
0
1 sin 2I x xdx
π
= +

(KD – 2014)
( )
4
11
0
1 sin 2I x x dx
π
= +


(KD – 2012)
2
12
0
cos
x
I e xdx
π
=

2
2
13
0
cosI x xdx
π
=

(DBKD – 2007)
10
PHẠM VĂN HOAN – SĐT: 0988 258 350
( )
1
2
14
0
x x
I e x e dx


= +

(CĐ – 2009)
3 2
15
1
ln
e
I x xdx=

(KD – 2007)
2
16
1
1
ln
e
x
I xdx
x
+
=

( )
3
17
2
1
1 ln 1x
I dx

x
+ +
=

(KA – 2012)
2
2
18
2
1
1
.ln
x
I xdx
x

=

(KA – 2013)
( )
3
19
2
1
3 ln
1
x
I dx
x
+

=
+

(KB – 2009)
20
1
3
2 ln
e
I x xdx
x
 
= −
 ÷
 

(KD – 2010)
( )
( )
1
21
2
0
3 2ln 3 1
1
x x
I dx
x
+ +
=

+

2
2
22
1
1
ln 1I x dx
x
 
= +
 ÷
 

( )
2
23
2
1
ln 2
4 4 1
x
I dx
x x
+
=
− +

3
24

2
0
1 sin
cos
x x
I dx
x
π
+
=

(KB – 2010)
2
2
25
0
sin cosI x x xdx
π
=

4
26
3
0
sin
cos
x x
I dx
x
π

=

11
PHẠM VĂN HOAN – SĐT: 0988 258 350
( )
4
2
27
0
1 tanI x xdx
π
= −

ln8
28
ln 3
1
x
x
xe
I dx
e
=
+

(
)
2
1
29

2
0
ln 1
1
x x x
I dx
x
+ +
=
+

2 2
2
30
3
1.lnI x x xdx
= +

4
31
0
1 sin 2
.
1 tan
x
I x dx
x
π
+
=

+

( )
1
2
32
0
sin
x
I e x dx
π
=

1
3 1
33
0
x
I e dx
+
=

2
1
3
34
0
x
I x e dx
=


2
35
0
sinI x xdx
π
=

2
2
sin 3
36
0
sin cos
x
I e x xdx
π
=

tan
4
37
3
0
sin
cos
x
e x
I dx
x

π
=

2
2
3 cos
38
0
sin cos
x
I x xe dx
π
=

( )
2
1
3
39
0
x
I x x e dx

= +

12
PHẠM VĂN HOAN – SĐT: 0988 258 350
( )
4
40

1
ln 9 x
I dx
x

=

( )
2
41
0
sin 2 ln 2 cosI x x dx
π
= +

( )
4
42
0
os2 ln sin cosI c x x x dx
π
= +

( )
4
43
3
0
sin
ln 1 tan

cos
x
I x dx
x
π
= +

( )
4
44
0
tan ln cos
cos
x x
I dx
x
π
=

( )
2
45
2
6
cos ln 1 sin
sin
x x
I dx
x
π

π
+
=

( )
ln 2
2
46
0
ln 1
x x
I e e dx
= +

( )
2
47
1
ln 1 ln
e
x
I dx
x
+
=

ln 2
2
48
0

x
x e
I e dx
+
=

( )
( )
2
1
49
0
1 ln 1
x
xe
x
I x xe dx
= + +

( )
2
2
1
2
cot
sin
50
3
4
cos 2cot 3cot 1

sin
x
x
x x x
I e dx
x
π
π
+
+ +
=

( )
2
2
51
4
1
1
1 ln 1 lnI x x x dx
x
 
 
= − + −
 ÷
 
 

( )
2

6 3
3
42
5
1
2
ln 1 2ln
x x
I x x dx
x
− −
 
= + −
 

13
PHẠM VĂN HOAN – SĐT: 0988 258 350
TÍCH PHÂN CÓ CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
3
1
0
1I x dx= −

2
2
2
0
I x x dx= −

(KD – 2004)

2
2
3
0
2 3I x x dx= + −

1
4
1
1
x
I e dx

= −

2
5
0
3 1
2
1
x
I x dx
x

= + −
+

BÀI TẬP TỔNG HỢP
1

2 2
1
0
2
1 2
x x
x
x e x e
I dx
e
+ +
=
+

(KA – 2010)
( )
4
2
0
sin 1 cos
sin cos
x x x x
I dx
x x x
π
+ +
=
+

(KA – 2011)

( )
0
2
3
3
1
1
x
I x e x dx

= + +

(DBKA – 2002)
2
4
1
ln 1
e
x
x x x
I e dx
x
+ +
=

2
5
1
ln
x

x
e ex
I e x dx
x

 
= +
 ÷
 

2
6
0
1
cos
2 3sin 1
I x x dx
x
π
 
= +
 ÷
+ +
 

2
7
2
4
3cot 1

sin
x x
I dx
x
π
π
+ +
=

14
PHẠM VĂN HOAN – SĐT: 0988 258 350
2015
4
8
2
0
1 2 tan
os
x x
I dx
c x
π
− +
=

3
2
9
2
4

2 sin
sin
2cos 3
x
I x dx
x
x
π
π
 
= −
 ÷
+
 

2
10
0
cos2 1
cos sin
x x
I dx
x x
π
+
=
+

1
3

11
4
0
2
1
x x
I dx
x

=
+

( )
1
2
12
0
1
x
x
x e x x
I dx
x e
+ +
=
+

( )
2
3 2

13
0
os 1 osI c x c xdx
π
= −

(KA – 2009)
( )
2 2
14
3
1
1 ln
e
x x x
I dx
x
+ +
=

(
)
ln8
15
ln 3
1 ln 1 1
1
x x
x
e e

I dx
e
 
− + +
 
 
=
+

( )
3 2
16
1
1 ln 2 1
2 ln
e
x x x
I dx
x x
+ + +
=
+

( )
17
1
1
2 ln 1
ln
e

x
x
I dx
x x
+ +
=
+

( )
18
2
1
ln 1
ln
e
x
x x
I dx
x e x

=
+

15
PHẠM VĂN HOAN – SĐT: 0988 258 350
( )
2
1
19
0

1 2
1
x
x
x xe
I dx
xe
+ +
=
+

( )
2
20
1
ln 1 ln
1
x x
x
e x x xe x
I dx
xe
+ + +
=
+

( )
2
21
3

sin ln cos ln
1 sin
x x
x
e x ex e x x
I dx
e x
π
π
+ +
=
+

( )
( )
22
1
1 1
1 ln
x
e
x
x e
I dx
x xe x
− −
=
+

( )

3 2 2
23
1
ln 1 10 ln 1
ln 10
e
x x x x
I dx
x x
+ + +
=
+

( )
24
1
1
ln
e
x
x
xe
I dx
x e x
+
=
+

ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN TRONG TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:

( )
2
: 4 , 0C y x y= − =
và hai đường thẳng
1, 3x x= =
.
2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
( )
2
: 1 , 0C y x x y= + =
và đường thẳng
1.x
=
3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
( )
1 ln
:
x
C y
x
+
=
, trục Ox và hai đường
thẳng
1,x x e= =
.
4. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
( )
:
x

C y xe=
, trục Ox và hai đường thẳng
1, 2x x= − =
.
5. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
( )
3 1
3 1 3 1
x
x x
y


=
+ +
, trục Ox và đường
thẳng
1x =
.
6. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
2
4y x x= − +

y x
=
(CĐ – 2008)
16
PHẠM VĂN HOAN – SĐT: 0988 258 350
7. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
2

3y x x
= − +

2 1y x
= +
(KA – 2014)
8. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
( )
1
:C y
x
=
và đường thẳng
2 3y x= − +
.
9. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
sin 2 , cosy x y x= =
và hai đường thẳng
0,
2
x x
π
= =
.
10. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
2
4 3y x x= − +

3y x
= +


(KA – 2002)
11. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
2
4
4
x
y
= −

2
4 2
x
y
=
(KB – 2002)
12. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi:
( )
( )
1 , 1
x
y e x y e x= + = +
(KA – 2007)
13. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi:
2 2
, 2y x y x= = −
(DBKB – 2007)
ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN TRONG TÍNH THỂ TÍCH VẬT THỂ TRÒN XOAY
1. Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường
lny x x

=
,
0y
=
,
x e
=
.Tính thể tích của khối tròn
xoay tạo thành khi quay hình H quanh trục Ox.
(KB – 2007)
2. Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường
2
4y x
=
,
y x
=
.Tính thể tích của khối tròn xoay tạo
thành khi quay hình H quanh trục Ox.
(DBKA – 2007)
3. Tính thể tích của vật thể tròn xoay sinh ra bởi phép quay quanh trục Ox của hình phẳng giới
hạn bởi trục Ox và đường
( )
sin 0y x x x
π
= ≤ ≤
17
PHẠM VĂN HOAN – SĐT: 0988 258 350
(DBKA – 2004)
4. Tính thể tích khối tròn xoay được tạo bởi phép quay quanh trục Ox, hình phẳng giới hạn bởi

các đường:
2
4 4y x x= − +
,
0y
=
,
0x
=

3x
=
5. Tính thể tích khối tròn xoay được tạo bởi phép quay quanh trục Ox, hình phẳng giới hạn bởi
các đường:
1
x
x
xe
y
e
=
+
,
0y
=

1x
=
6. Tính thể tích khối tròn xoay được tạo bởi phép quay quanh trục Ox, hình phẳng giới hạn bởi
các đường:

2
sin cos
cos sin 2 cos
x x
y
x x x
+
=
+
,
0y
=
,
0x
=

4
x
π
=
7. Tính thể tích khối tròn xoay được tạo bởi phép quay quanh trục Ox, hình phẳng giới hạn bởi
các đường:
( )
1 sin
cos
2
x
x e
y
x

+
=
,
0y
=
,
0x
=

2
x
π
=
8. Tính thể tích khối tròn xoay được tạo bởi phép quay quanh trục Ox, hình phẳng giới hạn bởi
các đường:
1
1 4 3
y
x
=
+ −
,
0y
=
,
0x
=

1x
=

9. Tính thể tích khối tròn xoay được tạo bởi phép quay quanh trục Ox, hình phẳng giới hạn bởi
các đường:
1
1 1
y
x x
=
+ + −
,
0x
=

1x
=
10. Tính thể tích khối tròn xoay được tạo bởi phép quay quanh trục Ox, hình phẳng giới hạn bởi
các đường:
5
1 3 2
x
y
x
+
=
+ +
,
1x
= −

3x
=

18

×