Tải bản đầy đủ (.ppt) (39 trang)

Chuyên đề Hóa học 9 Học kì 2 ứng dụng công nghệ thông tin vào giảng dạy tiết hóa học thành công

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.51 MB, 39 trang )


TRƯỜNG THCS LÊ LỢI
Tổ: Hóa – sinh - Thể dục
Tổ: Hóa – sinh - Thể dục
GV
GV
:
:
Lâm Thị Trang
Lâm Thị Trang
Chuyên đề: Ứng dụng công nghệ thông tin
vào một tiết dạy hóa học lớp 9

1/ Hãy viết CTCT của C4H10
a. Mạch thẳng
b. Mạch nhánh
2/ Viết CTCT của C4H8 dạng mạch vòng
KIỂM TRA BÀI CŨ:

Ñaùp aùn:
Câu 1 : CTCT: C
4
H
10
C C C C
H
H
H
H H
H
H H H


H
a/
b/
C
C
C
C
H
H
H
H
H
H
H H
H
H
(Mạch thẳng)
(Mạch nhánh)

Ñaùp aùn:
Câu 2: CTCT: CH
4
Mạch vòng
H
H
C
H
H
H
H

C
C
H
H
C
H
H
H
H
C
H
C
H
C
H
H
C

Tiết 47-Bài 36: METAN
Cơng thức phân tử: CH4
Phân tử khối : 16
I . TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN – TÍNH CHẤT VẬT LÍ :
II . CẤU TẠO PHÂN TỬ :
III . TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
IV . ỨNG DỤNG:

I.Trạng thái thiên nhiên- tính chất vật lý

Quan sát các hình ảnh, cho biết khí Metan có nhiều ở
đâu?

MỎ DẦU

MỎ THAN

TÚI BIOGAS


Hình 4.3 Khí metan có trong bùn ao
*Quan sát lọ metan và hình 4.3.
Hãy cho biết trạng thái, màu sắc, tính tan trong nước của metan.

Câu 1: Trong tự nhiên CH
4
có ở:
a. Mỏ khí, mỏ than, mỏ dầu.
b. Trong bùn ao.
c.Trong biogas
d. Cả a,b,c.
Câu 2: CH
4
tồn tại ở trạng thái:
a. rắn b. lỏng c. khí
Câu 3: Màu sắc, mùi vị CH
4
là:
a. Trắng, không mùi b. không màu, không mùi
c. Trắng, hôi d. không màu, hôi
Câu 4:CH
4
là chất:

a. Nặng hơn không khí, ít tan trong nước.
b. Nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước.
c. Nhẹ hơn không khí, tan nhiều trong nước.
d. Nhẹ hơn không khí, không tan trong nước.
b
b
d
c
I.Trạng thái thiên nhiên- tính chất vật lý của metan:

- Metan có nhiều trong các mỏ khí, mỏ dầu,
mỏ than, trong bùn ao,trong khí bioga.
I.Trạng thái thiên nhiên- tính chất vật lý
- Mêtan là chất khí không màu , không
mùi, ít tan trong nước và nhẹ hơn
không khí ( d = 16/29 ).
Ti t 47- Baøi 36: ế METAN

I/ Trạng thái tự nhiên, tính chất vật lí.
II/ Cấu tạo phân tử:
(?) Dựa vào công thức phân tử của metan
(CH
4
) hãy lắp ráp mô hình cấu tạo phân
tử metan? (theo nhóm)
Ti t 47- Bài 36: ế METAN

Bài 36: Metan
I/ Trạng thái tự nhiên, tính chất vật lí.
II/ Cấu tạo phân tử:

Mô hình phân tử CH
4
dạng rỗng Mô hình phân tử CH
4
dạng đặc

109,5
o
Lieân keát ñôn
MOÂ HÌNH PHAÂN TÖÛ METAN

Bài 36: Metan
I/ Trạng thái tự nhiên, tính chất vật lí.
II/ Cấu tạo phân tử:
- CTCT:
- Nhận xét: Phân tử metan có 4 liên kết đơn.

I/ Trạng thái tự nhiên, tính chất vật lí.
II/ Cấu tạo phân tử.
III/ Tính chất hóa học.
1. Tác dụng với oxi.
- TN: (SGK)
Ti t 47- Bài 36: ế METAN

Khí metan
Nước vôi trong
PHẢN ỨNG CỦA METAN VỚI OXI

I/ Trạng thái tự nhiên, tính chất vật lí.
II/ Cấu tạo phân tử.

III/ Tính chất hóa học.
1. Tác dụng với oxi.
- TN: (SGK)
- PTPU:
CH
4(k)
O
2(k)
CO
2(k)
H
2
O
(h)
+ +2 2
t
0
Dựa vào PTHH trên, cho biết tỉ lệ số mol
( Thể tích ) của CH
4
và O
2
là bao nhiêu?
Ti t 47- Bài 36: ế METAN

Tỉ lệ VCH
4
: VO
2
= 1 : 2 ( PƯ nổ )

MỘT SỐ HÌNH ẢNH TAI NẠN DO NỔ KHÍ METAN

EM CÓ
BIẾT
-
Sáng ngày 19/12/2002 xảy ra
vụ nổ tại mỏ thanh suối Lại
Quảng Ninh làm 5 người chết
và 5 người bò thương, trên thế
giới cũng đã xảy ra nhiều vụ nổ
than, nguyên nhân của các vụ
nổ trên là do sự cháy khí metan
có trong các mỏ than.
- Để tránh các lọai tai nạn này người ta thường áp dụng
các biện pháp khác nhau như thông gió để giảm lượng
khí metan, cấm các hành động gây ra tia lửa như bật
diêm, hút thuốc … trong các hầm lò khai thác than.

I/ Trạng thái tự nhiên, tính chất vật lí.
II/ Cấu tạo phân tử.
III/ Tính chất hóa học.
1. Tác dụng với oxi.
2. Tác dụng với clo.
- Thí nghiệm: (SGK)
Ti t 47- Bài 36: ế METAN

nh sáng
Hỗn hợp CH
4
, Cl

2
Nước
PHẢN ỨNG CỦA METAN VỚI CLO

-
Khi đưa ra ánh sáng màu vàng nhạt của Clo mất đi, giấy quỳ
chuyển sang màu đỏ
-
Quỳ tím ẩm đổi màu là do sau phản ứng có khí HCl sinh ra
PTHH:
¸nh s¸ng
H
H
H
H
C
Cl
Cl
Cl
H
Cl
CH
H
H
+
+
Nhận xét thí nghiệm
CH
4(k)
+ Cl

2(k)
→ CH
3
Cl
(k)
+ HCl
(k)


( Metyl clorua)
ás
- Viết gọn:

I/ Trạng thái tự nhiên, tính chất vật lí.
II/ Cấu tạo phân tử.
III/ Tính chất hóa học.
1. Tác dụng với oxi.
2. Tác dụng với clo.
- Thí nghiệm: (SGK)
- PTPU:
H−CH
3
+ Cl−Cl →
askt
H−
CH
3
ClCl− +
MetylcloruaMetan
CH

4
+ Cl
2
CH
3
Cl + HCl

Askt
Phản ứng trên thuộc lại phản ứng nào?
Vì sao ?
Ti t 47- Bài 36: ế METAN


Phản ứng trên được gọi là phản
ứng thế vì nguyên tử H trong
phân tử Mêtan được thay thế bởi
nguyên tử Cl

c
H
H
H
Cl
Cl
Cl
H
MÔ PHỎNG PHẢN ỨNG CỦA METAN VỚI CLO
Nguyên tử cacbon:
Nguyên tử hiđro:
Nguyên tử Clo:

c
H
C
l

Clo có thể lần lượt thay thế tất cả 4
nguyên tử hiđro
CH
3
Cl + Cl
2
Metylen clorua
CH
2
Cl
2
+ Cl
2
CHCl
3
+ HCl
CHCl
3
+ Cl
2
CCl
4
+ HCl
Clorofom
Cacbon tetraclorua

Askt
Askt
Askt
CH
2
Cl
2
+ HCl

×