Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

một số đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của thiếu máu ở bệnh nhân đái tháo đường type 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (983.44 KB, 26 trang )

Chủ nhiệm đề tài: ThS. NGUYỄN QUANG BẢY
BS. VŨ THỊ THU TRANG
BỆNH VIỆN BẠCH MAI KHOA NỘI TIẾT – ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ
CẬN LÂM SÀNG CỦA THIẾU MÁU Ở
BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TYP2
ĐẶT VẤN ĐỀ
• ĐTĐ và nhiều BC mạn tính của nó ảnh
hưởng đến SK và CLCS của BN.
• Thiếu máu cũng là một BC không hiếm gặp,
có nhiều ảnh hưởng quan trọng trong ĐTĐ.
• Điều trị tốt thiếu máu giúp cải thiện các BC
mạn tính khác và nâng cao CLCS cho BN
ĐTĐ
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1. Xác định tỷ lệ thiếu máu và mức độ thiếu
máu ở các BN ĐTĐ týp 2.
2. Tìm hiểu một số đặc điểm lâm sàng và
cận lâm sàng và một số yếu tố liên quan
đến tình trạng thiếu máu ở các BN ĐTĐ
týp 2 có thiếu máu.
TỔNG QUAN: THIẾU MÁU & ĐTĐ

• Định nghĩa thiếu máu:
– Thiếu máu là tình trạng  Hb hay khối lượng HC
< giới hạn bt của người cùng giới cùng lứa tuổi.
• Quá trình sinh HC:


Tiền
nguyên


HC

Nguyên
HC ưa
Bazơ

Nguyên
HC đa
sắc

Nguyên
HC bình
sắc
HC lưới
TỔNG QUAN: NGUYÊN NHÂN TM Ở BN ĐTĐ

THIẾU
MÁU
EPO 
BC TK tự
chủ hệ tiêu
hoá
Chế độ ăn
thiếu chất
dinh dưỡng
NK kéo dài
Thuốc
uống  ĐM
TỔNG QUAN: TM ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐTĐ


TỔNG QUAN
• Trên thế giới:
– 2003, Thomas, 23% số BN ĐTĐ có TM,  2 – 3 lần quần thể
có cùng MLCT mà không bị ĐTĐ
– 2004, Thomas, tỷ lệ TM ở BN ĐTĐ týp 2 là 20%, >75% số
BN TM có tổn thương thận.
– 2005, Craig, 16,1% BN ĐTĐ týp 2 chưa BC thận có TM.
– 2006, Srivastava, 21% BN ĐTĐ týp 2 TM, nguy cơ  cn tim 
– 2008, C. E. Ezenkawa, 46,5% BN ĐTĐ týp 2 TM, có tỷ lệ
bệnh thận > nhóm không TM.
• Tại Việt Nam:
– 2006, N. T. L. Hồng, 49,1% BN ĐTĐ týp 2 có BC thận bị TM.
TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU TRÊN THẾ GIỚI VÀ TRONG NƯỚC
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
• BN ĐTĐ týp 2 điều trị nội trú tại khoa Nội tiết – ĐTĐ,
BV BM từ 11/9/2009 đến 31/3/2010.
• Tiêu chuẩn chọn BN:
– ∆ + ĐTĐ theo WHO 2000
– ∆ ĐTĐ týp 2 trong điều kiện Việt Nam
• Tiêu chuẩn loại trừ BN:
– BN không thoả mãn tiêu chuẩn lựa chọn trên.
– BN ĐTĐ týp 2 có kèm theo bệnh thận không do ĐTĐ
– BN đang hôn mê toan ceton, TALTT, toan a.lactic, NKH…
– BN ĐTĐ týp 2 có mắc các bệnh gây thiếu máu ngoài ĐTĐ
CỠ MẪU NGHIÊN CỨU
• Cỡ mẫu cần thiết cho NC mô tả xác định tỷ lệ
BN thiếu máu trong các BN ĐTĐ týp 2 được
tính theo CT xác định cỡ mẫu tối thiểu:



n = 272
• Thực tế, số BN trong nghiên cứu này là 274
BN.



THU THẬP SỐ LIỆU

Khám LS
h, m, BMI
Da, niêm
mạc
Nghe tim
Đo huyết
áp
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU: tiến cứu mô tả
Hỏi bệnh
Hành chính
Thời gian từ khi
phát hiện ĐTĐ týp 2
Tiền sử thiếu máu
và bệnh tật khác
Triệu chứng cơ
năng của thiếu máu
Các thuốc đã điều
trị
Xét nghiệm
Tế bào máu ngoại
vi
Huyết đồ

Sinh hoá máu
XN nước tiểu
Soi phân tìm KST
Siêu âm tim
Toàn bộ số liệu được nhập bằng phần mềm Epidata và xử lý bằng phần mềm SPSS 16.0
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
• BT: ≥ 30 µg/l
• : < 30 µg/l
Fer
• BT: 65 – 82 g/l
• : < 65 g/l
Pro TP
• BT: 35 – 50 g/l
• : < 35 g/l
Alb

• BT: < 0,5mg/dl
• : ≥ 0,5 mg/dl

CRP
KSĐM HbA1c
Đạt yêu cầu < 7%
Không đạt yêu cầu ≥ 7%
• XN soi phân
tìm KST
Nhiễm
giun
• Siêu âm tim

Chức
năng
tim
TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
• Chưa BC thận: MAU/cre niệu ≤ 25 mg/mmol
• BC thận sớm: MAU/cre niệu > 25 mg/mmol
• BC thận muộn, chưa suy thận: protein niệu 24h (+),
MLCT > 60 ml/phút.
• Suy thận độ I: MLCT 40 – 60 ml/phút.
• Suy thận độ II: MLCT 20 – 40 ml/phút.
• Suy thận độ IIIa: MLCT 10 – 20 ml/phút.
• Suy thận độ IIIb/ IV: MLCT < 10 ml/phút.
TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ: BC thận
KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
ĐẶC ĐIỂM CHUNG
Chung
n = 274
Thiếu máu
n = 71
Không thiếu máu
n = 203
Tuổi
TB ± SD
61,51 ± 10,48 60,7 ± 9,1 61,8 ± 10,9
Tỷ lệ nam: nữ 1: 1,44 1: 1,37 1: 1,48
BMI
TB ± SD
21,3 ± 2,7 20,98 ± 3,07 21,39 ± 2,54
Thời gian phát

hiện ĐTĐ (năm)
TB ± SD
6,03 ± 6,02 8,75 ± 6,57 5,08 ± 5,52
Tuổi TB của nhóm BN ĐTĐ týp 2 có và không thiếu máu là ngang nhau
Giới tính không ảnh hưởng đến tình trạng thiếu máu ở BN ĐTĐ týp 2 (p > 0.05)
BMI TB của nhóm BN ĐTĐ týp 2 có và không thiếu máu là ngang nhau
Thời gian phát hiện ĐTĐ TB của nhóm BN thiếu máu > BN không thiếu máu (p < 0,05)
KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
TỶ LỆ THIẾU MÁU VÀ MỨC ĐỘ THIẾU MÁU
Tỷ lệ TM của các BN ĐTĐ týp 2: 25,9%
Thiếu máu nhẹ (63,4%), thiếu máu nặng (1,4%)
KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG
Trong nhóm BN TM, triệu chứng LS thường gặp nhất là mệt mỏi và da xanh niêm mạc nhợt
Các triệu chứng khác ít gặp.
Triệu chứng LS của TM không đặc hiệu.
KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
ĐẶC ĐIỂM CẬN LÂM SÀNG
Nhóm BN
Hb (g/l)
TB ± SD
BN
TM
chung
103,89 ± 14,74
BN nam TM 107,57 ± 15,30
BN nữ TM 101,2 ± 13,94
NỒNG ĐỘ HEMOGLOBIN
83.1%
16.9%

TM đẳng sắc
TM nhược sắc
HÌNH THÁI HỒNG CẦU
Đa số là thiếu máu đẳng sắc
KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
ĐẶC ĐIỂM CẬN LÂM SÀNG
HbA1c
22.5%
77.5%
< 7%
≥ 7%
HbA1c trung bình: 8,91 ± 2,26 (%)
KSĐM kém
KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
ĐẶC ĐIỂM CẬN LÂM SÀNG: PRO TP VÀ ALB MÁU
0%
20%
40%
60%
Protein
giảm
Albumin
giảm
28.2%
42.3%
15.6% 15.6%
Thiếu máu
Không thiếu
máu
0%

20%
40%
60%
80%
Protein
giảm
Albumin
giảm
17.8%
28.9%
46.2%
65.4%
Thiếu máu nhẹ
Thiếu máu
vừa/nặng
BN TM có pro/ alb máu

> BN không TM
BN TM vừa/ nặng có pro/ alb máu

> BN TM nhẹ.
KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
BC thận n (%) Hb TB
Chưa BC thận 12 (16,9%) 112,8 ± 8,9
BC thận sớm 4 (5,6%) 108,8 ± 10,8
BC thận muộn, chưa ST 3 (4,2%) 104,0 ± 21,7
Suy thận độ I 20 (28,2%) 107,8 ± 13,3
Suy thận độ II 21 (29,6%) 102,9 ± 11,9
Suy thận độ IIIa 7 (9,9%) 90,0 ± 14,7
Suy thận độ IIIb/ IV 4 (5,6%) 82,2 ± 17,7

ĐẶC ĐIỂM CẬN LÂM SÀNG: BIẾN CHỨNG THẬN

p > 0,05
Mức độ BC thận càng

-> Hb TB càng


KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
• Dự trữ sắt:
– 100% BN không thiếu sắt
– Feritin TB: 443,7 ± 331,7 µg/l
• Tình trạng nhiễm giun: 11,8% BN nhiễm giun tóc, ko
có BN nào nhiễm giun móc
• Siêu âm tim:
– 43,3% BN có dày thất trái
– 7,5% BN có suy chức năng thất trái

ĐẶC ĐIỂM CẬN LÂM SÀNG: các XN khác
KẾT LUẬN 1
• Tỷ lệ thiếu máu ở các BN ĐTĐ týp 2: 25,9%
• Mức độ thiếu máu:
– 63,4% thiếu máu nhẹ
– 35,2% thiếu máu vừa
– 1,4% thiếu máu nặng
KẾT LUẬN 2
• Đặc điểm LS:
– Da xanh, niêm mạc nhợt: khá thường gặp
– Các tr/ch LS khác không đặc hiệu, thường gặp nhất là
mệt mỏi (83,1%).

• Đặc điểm CLS:
– Hb TB: 103,89 ± 14,74 g/l, (63; 128 g/l)
– 83,1% BN TM đẳng sắc (100% không thiếu sắt)
– 28,2% có pro máu  và 42,3% có alb máu 
– 83,1% có BC thận, 73,3% suy thận
– 43,4% BN có dày thất (T); 7,5% có suy cn thất (T)

KẾT LUẬN 2
• Một số yếu tố liên quan:
– Có liên quan:
• Thời gian phát hiện ĐTĐ
• Protein máu giảm, albumin máu giảm
• Biến chứng thận, ngay cả ở giai đoạn sớm
– Không liên quan: Tuổi, giới, thể trạng, thuốc uống
hạ ĐH
KIẾN NGHỊ
Cần làm xét nghiệm tế bào máu ngoại vi
một cách định kỳ đối với BN ĐTĐ để phát
hiện sớm tình trạng thiếu máu, ngay cả khi
BN chưa có triệu chứng lâm sàng.

×