Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

nghiên cứu kiểu gen và tải lượng virus trên bệnh nhân viêm gan b mạn tính tại bệnh viện bạch mai năm 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 19 trang )

Những người thực hiện: Trương Thái Phương, Vũ Thị Tường Vân,
Lê Thị Ngân, Lê Trung Dũng, Bùi Minh Vượng, Nguyễn Thị Hạnh,
Lương Thị Minh Hường.
Đơn vị thực hiện: Khoa Vi sinh, BV Bạch Mai
NGHIÊN CỨU KIỂU GEN VÀ TẢI LƯỢNG VIRUS TRÊN
BỆNH NHÂN VIÊM GAN B MẠN TÍNH
TẠI BỆNH VIỆN BẠCH MAI (2012)
®ÆT VÊN §Ò
- Viêm gan virus là bệnh truyền nhiễm phổ biến
Virus viêm gan B(HBV), tỷ lệ nhiễm cao, hậu quả
nguy hiểm…như xơ gan, ung thư gan
- Thế giới ước tính có trên 2 tỷ người nhiễm HBV
400 triệu người mang HBV mạn
- Việt Nam nằm trong khu vực có tỷ lệ nhiễm HBV
cao (15% – 20%) (WHO). B và C là hai kiểu gien
chiếm đa số




 Để nghiên cứu genotype HBV ở BN VGB chúng
tôi tiến hành nghiên cứu đề tài với 2 mục tiêu:

Phân bố nhiễm HBV toàn cầu

môc tiªu nghiªn cøu
Mô tả kiểu gien của virus viêm gan B(HBV)
trên bệnh nhân được chẩn đoán viêm gan B
mạn tại bệnh viện Bạch Mai.
1
Mối liên quan kiểu gien của virus viêm gan


B(HBV) và tải lượng virus trong máu, HBeAg,
nồng độ HBsAg ở bệnh nhân trên.
2
H×nh th¸i cÊu tróc cña HBV
Cấu trúc của một virion
- HBV thuộc họ Hepadnaviridae, có cấu trúc DNA
- HBV 3 dạng cấu trúc là hạt virion hoàn chỉnh, cấu trúc hình cầu và hình ống
Lipoprotein chứa 3 dạng kháng nguyên bề mặt ( HBsAg) là pre-S1, Pre-S2, S
Capsid bao gồm protein lõi (core protein) bao bọc DNA và DNA polymerase
Dạng cấu trúc của HBV trong huyết thanh
Ph©n lo¹i HBV
• HBV có 8 kiểu gien ( genotype) là A,B,C,D,E,F,G,H
• Kiểu gien HBV ở vùng Đông Nam Á, Việt Nam chủ
yếu là kiểu gien B và C.




SỰ PHÂN BỐ CÁC KIỂU GEN CỦA HBV

Kiểu gen Phân típ Phân bố đòa lý

A
adw
,
adw
2,
ayw
1 Bắc Mỹ, Bắc Âu, Philippines, Châu Phi
B

adw
2,
ayw
1 Trung quốc, Indonesia, Nhật (B),Việt Nam
C
adw
2,
adr
,
ayr
Trung quốc, Hàn quốc, Nhật, Việt Nam
D
ayw
2,
ayw
3,
ayw
4 Đòa Trung Hải,Trung Đông, Ấn độ, Tây và Nam
châu Phi, các châu lục
E
ayw
4, Tây và Nam châu Phi
F
adw
4,
adw
2,
ayw
4 Nam và Trung Mỹ, Polynesia, Mỹ (hiếm)
G

adw
2 Châu Âu, Mỹ (hiếm)
H
adw
4 Trung Mỹ, Nhật (hiếm)
Hồ Tấn Đạt, Nguyễn Thanh Tòng NC 122 BN VGB mạn tính

KiÓu gien cña hbv

Theo Trần Xuân Chương (Huế) 60,5% kiểu gien B, 30,9%
kiểu gien C, 8,6% đồng nhiễm B và C
Tỷ lệ genotype HBV
62,3%
37,7%
0%
15%
30%
45
%
55%
70
%
60%
Tû lÖ
%
Kiểu gien HBV
GENOTYPE B GENOTYPE C
Đối tợng, vật liệu và phơng pháp nghiên cứu
i tng nghiờn cu
BN c chn oỏn viờm gan B mn tớnh n khỏm v

iu tr ti BV Bch Mai t 1/2012 n 8/2012.
Nghiờn cu mụ t ct ngang, tin cu: 63 BN
Bin s nghiờn cu: Gii, tui, genotype HBV, s
lng bn sao HBV-DNA, HBeAg, nh lng HBsAg.
n v thc hin: Khoa Vi sinh

§èi tîng, vËt liÖu vµ ph¬ng ph¸p nghiªn cøu
Vật liệu nghiên cứu
 Lấy máu TM của BN: quy định chuyên ngành Vi sinh
 Kỹ thuật Real time PCR:
 Genotype HBV máy real time PCR CFX
TM
(Bio-Rad)
 Định lượng HBV-DNA hệ thống máy COBAS
AmpliPrep/COBAS TaqMan 48(Roche), COBAS
AmpliPrep/COBAS TaqMan HBV Test (Roche).
 Kỹ thuật ECLIA phát hiện HBeAg, định lượng HBsAg
(COBAS e601)


§èi tîng, vËt liÖu vµ ph¬ng ph¸p nghiªn cøu
 Hệ mồi, mẫu dò được thiết kế, dựa vào trình tự các
gien S trên bộ gien HBV được công bố trên ngân
hàng gien và được tổng hợp bởi công ty IDT (USA).
Mồi và mẫu dò trên gien S của HBV
Tên Chức năng Trình tự
Chiều dài
(bp)
Kích thước sản
phẩm PCR (bp)

PrimerHBV-F Mồi xuôi 5’-CTGGTGGC TC AGT TCA GGA AC-3’ 22 91
PrimerHBV-R Mồi ngược 5’-GGCGCAGGGTCCCCAAT- 3’ 17
ProbeA Mẫu dò
5’-FAM ACATCTCGTCAATCTCCGCGAG– BHQ1-
3’
22
ProbeB Mẫu dò
5’-HEX TCCATATCGTCAATCTTATCGAAGA–
BHQ2-3’
25
ProbeC Mẫu dò
5’-Cy5 CCCATATCGTCAATCTTCTCGAG– BHQ2-
3’
23
§èi tîng, vËt liÖu vµ ph¬ng ph¸p nghiªn cøu
Phương pháp nghiên cứu
 Đo tải lượng virus viêm gan B. Mẫu có tải lượng
virus > 500 copies/ml
 Xác định kiểu gien (genotype) HBV.
 Xét nghiệm xác định HBeAg, định lượng HBsAg.
Xử lý số liệu
- SPSS 14.0.
- Test 2, (độ tin cậy 95%) sự khác biệt khi p<0,05.

KÕt qu¶ nghiªn cøu Vµ BµN LUËN
Đặc điểm bệnh nhân

• Giíi, tuæi



• Tuæi TB: 38 (38,3)
* Nam: 36 (36,3)
* N÷: 43 (43,4).

Phân bố bệnh nhân theo nhóm tuổi
Phân bố bệnh nhân theo giới
Tû lÖ
%
- Nhóm tuổi <20 tuổi là 4,8%
- Nhóm tuổi >30 tuổi chiếm tỷ lệ
76,2%

Phân bố tải lượng HBV trong máu của bệnh nhân

Đặc tính Tần số (n) Tỷ lệ (%)
Số lượng HBV-
DNA/ml huyết
tương (copies/ml)
500-10
3

5 7,9
10
3
- 10
5

19
10
5

– 10
7

14
>10
7

25
30,2
22,2
39,7











Ph©n bè genotype HBV ë BN
Tû lÖ
%
Kiểu gien (genotype) HBV của bệnh nhân












Genotype B Genotype C Genotype A Genotype B+C Tổng số
40 18 1 4 63
(1,6%)
(63,5%)

(28,6%)

(6,3%)
(63,5%)

(28,6%)

(6,3%)

500-10
3
10
3
- 10
5
10
5
– 10

7
>10
7

Genotype B
40% (17,5%)
Genotype C
0 (16,6%) (27,8%)
Genotype A
0 0 0
Genotype B+C
0 0 (50%) (50%)

2
= 20,948 , r = 0,500 p = 0,013 (99%CI)
Kiểu gien HBV và tải lượng HBV
HBV DNA >10
7
copies/ml
BN genotype C 55,6%
genotype B 32,5%.
HBV DNA <10
3
copies/ml
BN kiểu gien B, A
55,6%

32,5%

10%

100%
Liên quan kiểu gien (genotype) HBV với HBeAg,
định lượng HBsAg trong máu
HBeAg
Genotype B Genotype C Genotype A Genotype B+C
AT
(38,1%) (18,2%) 1 0
DT
0 100%
ĐL HBsAg (IU/ml)

<1500
(28,6%) 0 1 0
1500 - 20000
(28,6%) (18,2%) 0 (66,7%)
>20000
0 (33,3%)

2
= 12,132 p = 0,05
61,9%
81,8%
42,8% 81,8%
KÕt luËn
Kiểu gien C có tải
lượng VR cao hơn so
với nhóm bệnh nhân có
kiểu gien B 55,6% so
với 32,5%.
Tải lượng VR thấp

<10
3
copies/ml

chỉ gặp ở
nhóm bệnh nhân có
kiểu gien B và kiểu gien
A
Genotype B: 63,5%
Genotype C: 28,6%
Genotype A: 1,6%

Đồng nhiễm
genotype B và C
6,3%
Kiểu gien C có tỷ lệ
HBeAg (+) cao hơn
và nồng độ HBsAg
trong máu cao so
với nhóm kiểu gien
B.
XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN

×