Tải bản đầy đủ (.docx) (59 trang)

PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ PHẦN MỀM QUẢN LÝ KINH DOANH CỬA HÀNG BÁN XE MÁY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 59 trang )

Đề tài : PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ PHẦN MỀM
QUẢN LÝ KINH DOANH CỬA HÀNG BÁN XE MÁY
Nhóm số: 44
Lớp: CTK34LT
Sinh viên thực hiện:
STT MSSV Họ và tên Lớp
1 1014725 Trần Lê Trung CTK34LT
2 1014720 Trần Việt Quân CTK34LT
3 1014703 Nguyễn Quốc Dũng CTK34LT
4 1014716 Nguyễn Đức Mai CTK34LT
5 1014728 Nguyễn Ngọc Vinh CTK34LT
I. Mục đích của hệ thống
− Quản lý việc kinh doanh của cửa hàng.
− Quản lý việc nhập, xuất xe cho cửa hàng.
− Quản lý nhân viên.
− Tính toán các khoản thu, chi cho cửa hàng nhanh chóng và chính xác, xuất
hóa đơn.
− Thống kê doanh thu hàng tháng, xuất báo cáo.
II. Khảo sát hệ thống bằng văn bản
1. Mô hình của hệ thống cần quản lí:
2. Danh sách nghiệp vụ quản lí:
STT Đối tượng tham gia Nghiệp vụ
1 Giám đốc
- Quản lý nhân viên.
- Giám sát việc kinh doanh, doanh thu của cửa hàng.
2 Kinh doanh
- Giới thiệu về các mẫu xe cho khách.
- Lấy và lưu thông tin khách hàng.
- Giao hàng cho khách.
- Thống kê số lượng xe bán được.
3 Kế toán


- Xuất hóa đơn cho khách.
- Thanh toán tiền cho khách.
- Phát lương cho nhân viên.
- Thống kê doanh thu.
4 Kho
- Kiểm tra số lượng, chất lượng xe nhập về.
- Lưu trữ thông tin về xe.
- Lưu hóa đơn nhập hàng.
- Thống kê tồn kho.
5 Chăm sóc khách hàng
- Xem thông tin khách hàng đã mua xe tại của hàng.
- Lập lịch bảo trì theo định kỳ, lưu thông tin bảo trì (phiếu bảo
hành, bảo trì).
3. Danh sách yêu cầu và qui định (Nếu có)
DANH SÁCH NGHIỆP
VỤ
DANH SÁCH YÊU CẦU MÔ TẢ CHI TIẾT
Quản lí thông tin nhà
cung cấp
R1. Nhập thông tin nhà cung cấp
- Nhập tên, địa chỉ, số điện thoại
của nhà cung cấp
R2. Xóa thông tin nhà cung cấp
- Xóa tên, địa chỉ, số điện thoại
của nhà cung cấp.
R3. Cập nhật thông tin nhà cung
cấp
- Cập nhật tên, địa chỉ, số điện
thoại của nhà cung cấp
R4. Tìm kiếm thông tin nhà cung

cấp
- Tìm kiếm nhà cung cấp theo mã
R5. Xem thông tin nhà cung cấp
- Xem tất cả các thông tin của nhà
cung cấp xe cho cửa hàng.
Quản lí thông tin xe
máy
R6. Thêm thông tin xe máy
- Thêm loại xe, số khung, số máy,
màu xe, giá bán, của xe máy.
R7. Xem thông tin xe
- Xem thông tin tất cả các loại xe
có trong cửa hàng.
R8. Xóa thông tin xe máy
- Xóa theo số máy của xe
R9. Cập nhật thông tin xe máy
- Cập nhật tên, hãng, loại, số
khung, số máy, màu, giá bán,
giá nhập…của xe máy.
R10. Tìm kiếm thông tin xe máy
- Tìm kiếm xe máy theo số máy
của xe.
Quản lí nhập xe
R11. Lập hóa đơn nhập hàng
- Nhập các thông tin xe máy được
nhập từ nhà cung cấp về (số hóa
đơn, tên nhà cung cấp, ngày
nhập, mã nhân viên, tổng tiền )
R12. Xem hóa đơn nhập
- Xem hóa đơn được lập

R13. Cập nhật hóa đơn nhập
- Cập nhật các thông tin của hóa
đơn nhập.
R14. Xóa hóa đơn nhập - Xóa hóa đơn nhập dựa vào số
hóa đơn.
R15. Tìm kiếm thông tin hóa đơn
nhập
- Tìm các thông tin cần thiết có
trong hóa đơn nhập theo mã
R16. Thêm chi tiết hóa đơn nhập
- Thêm mã hóa đơn nhập, mã loại
xe, đơn giá của xe, số lượng xe
nhập.
R17. Xóa chi tiết hóa đơn nhập
- Xóa chi tiết hóa đơn nhập theo
mã hóa đơn, mã loại xe.
R18. Sửa chi tiết hóa đơn nhập
- Sửa thông tin chi tiết được lập
từ hóa đơn (mã loại xe, đơn giá
của xe, số lượng xe nhập).
R19. Xem chi tiết hóa đơn nhập
- Hiển thị các thông tin có trong
hóa đơn nhập.
Quản lí xuất xe
R20. Lập đơn bán hàng
- Nhập các thông tin cần thiết cho
hóa đơn bán (số hóa đơn, khách
hàng mua xe, nhân viên bán xe,
ngày bán, tổng tiền).
R21. Xem hóa đơn bán hàng

- Xem hóa đơn bán cho khách
hàng nào.
R22. Xóa hóa đơn bán
- Xóa hóa đơn bán theo số hóa
đơn bán.
R23. Cập nhật hóa đơn bán
- Khi hóa đơn bán có sửa đổi thì
cập nhật lại các thông tin của
hóa đơn bán.
R24. Tìm kiếm hóa đơn bán hàng
- Tìm kiếm hóa đơn bán hàng khi
biết mã hóa đơn.
R23. Sửa chi tiết hóa đơn bán
hàng
- Khi chi tiết hóa đơn bán khi bị
sai xót (mã hóa đơn bán, số máy
của xe, giá bán của xe)
R24. Lưu thông tin khách hàng
- Lưu thông tin khách hàng mua
xe (tên khách hàng, địa chỉ, số
dt… )
Quản lí tồn kho
R20. Lập danh sách hàng tồn
- Lập thông tin xe máy còn lại
trong kho (tên xe, loại xe, nhà
cung cấp, số khung, số
lượng….)
R21. Xem chi tiết hàng tồn
- Xem thông tin xe máy còn lại
trong kho (tên xe, loại xe, nhà

cung cấp, số khung, số
lượng….)
R22. Sửa chi tiết hàng tồn
- Sửa thông tin xe máy còn lại
trong kho (tên xe, loại xe, nhà
cung cấp, số khung, số
lượng….)
R23. Xóa chi tiết hàng tồn
- Xóa thông tin xe máy còn lại
trong kho (tên xe, loại xe, nhà
cung cấp, số khung, số
lượng….)
R24. Hiển thị chi tiết hàng tồn kho
- In danh sách thông tin xe máy
còn lại trong kho (tên xe, loại
xe, nhà cung cấp, số khung, số
lượng….)
Quản lí thông kê
R25. Thống kê số lượng xe còn lại
trong của hàng
- In danh sách số lượng xe còn lại
trong của hàng (tên xe, tên nhà
cung cấp, hãng xe,loại xe…)
R26. Thống kê số lượng bán được
- In số lượng xe bán được theo
ngày, tháng, năm
R27. Thống kê số lượng xe bán
được theo nhân viên
- In số lượng xe bán theo từng
nhân viên bán hàng

R28. Thống kê số lượng xe theo
hãng
- In số lượng xe theo hãng
R29. Thống kê số lượng xe trong
kho
- In số lượng xe tồn kho
R30. Thống kê số lượng xe nhập
về
- In số lượng xe nhập về theo nhà
cung cấp
R31. Thống kê doanh thu
- In doanh thu bán xe theo ngày,
tháng, năm
Quản lí nhân viên
R32. Thêm thông tin nhân viên
- Thêm chi tiêt thông tin nhân
viên (mã nhân viên, tên nhân
viên, địa chỉ, số điện thoại, chức
vụ, ngày làm việc, số lượng xe
bán )
R33. Tìm thông tin nhân viên
- Tìm nhân viên theo mã nhân
viên, chức vụ
R34. Xóa nhân viên
- Xóa nhân viên theo mã nhân
viên
R35. Cập nhật thông tin nhân viên
- Cập nhật chi tiêt thông tin nhân
viên (mã nhân viên, tên nhân
viên, địa chỉ, số điện thoại, chức

vụ, ngày làm việc, số lượng xe
bán )
III. Yêu cầu hệ thống
1. Danh sách actor:
A1: Nhân viên quản lý
Mô tả : Quản lý tài khoản cho các nhân viên, các khoản thu chi của cửa
hàng.
A2: Nhân Viên bán hàng:
Mô tả : Thực hiện giới thiệu và bán xe cho khách hàng.
A3: Nhân viên nhập kho :
Mô tả : Nhập xe từ các nhà cung cấp vào kho.
A4 : Nhân viên kế toán :
Mô tả : Thu, chi các khoản, xuất hóa đơn.
2. Danh sách use case:
U1 : Đăng nhập ( Nhân viên đăng nhập vào hệ thống).
U2 : Đổi mật khẩu (Nhân viên có thể thay đổi mật khẩu đăng nhập của
mình).
U3 : Nhập thông tin nhà cung cấp ( Nhân viên nhập thông tin nhà cung cấp
xe máy cho cửa hàng).
U4 : Tìm kiếm thông tin nhà cung cấp theo tên ( Nhân viên tìm kiếm thông
tin các nhà cung cấp xe cho cửa hàng).
U5 : Xem thông tin nhà cung cấp ( Hiển thị đầy đủ thông tin các nhà cung
cấp xe cho cửa hàng).
U6 : Cập nhật thông tin nhà cung cấp.
U7 : Xóa thông tin nhà cung cấp theo tên.
U8 : Nhập hóa đơn nhập hàng (Nhập thông tin xe máy được nhập từ nhà
cung cấp).
U9 : Cập nhập hóa đơn nhập hàng ( Khi thông tin hóa đơn nhập hàng sai
sót thì nhân viên cập nhật lại thông tin trên hóa đơn).
U10 : Xem thông tin hóa đơn nhập ( Hiển thị thông tin hóa đơn nhập

hàng).
U11 : Tìm kiếm thông tin hóa đơn nhập hàng theo mã hóa đơn .
U12: Nhập thông tin chi tiết hóa đơn nhập (thêm các thông tin trong chi tiết
hóa đơn nhập của hóa đơn nhập hàng).
U13 : Xóa chi tiết hóa đơn nhập (nhân viên xóa chi tiết hóa đơn nhập khi
biết mã của hóa đơn nhập và mã loại xe).
U14: Cập nhật chi tiết hóa đơn nhập (khi thông tin chi tiết hóa đơn nhập có
sai xót thì nhân viên sẽ cập nhật lại thông tin của chi tiết hóa đơn nhập).
U15 : Xem thông tin chi tiết của hóa đơn nhập (hiển thị thông tin của chi
tiết hóa đơn khi biết mã hóa đơn).
U16 : Tìm kiếm thông tin xe máy theo số máy của xe.
U17 : Nhập thông tin xe máy ( nhân viên nhập thông tin xe máy khi có
hàng về).
U18 : Xem thông tin xe máy( hiển thị tất cả thông tin xe máy mà cửa hàng
hiện có).
U19: Cập nhật thông tin xe máy (cập nhật thống tin của xe máy trong
danh sách xe máy nếu cần thiết).
U20 : Xóa thông tin xe máy theo số máy.
U21 : Nhập thông tin khách hàng (khi khách hàng mua xe thì nhân viên sẽ
lấy thông tin khách hàng và lưu vào csdl).
U22: Tìm kiếm thông tin khách hàng ( nhân viên tìm kiếm thông tin khách
hàng theo mã khách hàng).
U23 : Xem thông tin khách hàng ( hiển thị tất cả thông tin khách hàng khi
biết mã khách hàng.).
U24 : Cập nhật thông tin khách hàng ( cập nhật lại thông tin khách hàng
nếu cần thiết).
U25 : Xóa thông tin khách hàng ( nhân viên xóa thông tin khách hàng khi
biết số CMND).
U26 : Lập hóa đơn bán hàng ( nhân viên lập hóa đơn bán hàng cho khách
hàng).

U27 : Cập nhật hóa đơn bán (nhân viên cập nhật lại thông tin của hóa đơn
bán khi cần thiết).
U28 : Tìm kiếm hóa đơn bán (nhân viên nhập vào mã hóa đơn để tìm kiếm
hóa đơn ).
U29 : Xem hóa đơn bán hàng (nhân viên hiển thị thông tin hóa đơn khi có
yêu cầu).
U30 : Thêm chi tiết hóa đơn bán hàng (nhân viên nhập vào thông tin chi tiết
của hóa đơn bán hàng).
U31 : Xóa chi tiết hóa đơn bán hàng (nhân viên xóa chi tiết của hóa đơn khi
biết mã hóa đơn bán).
U32 : Cập nhật chi tiết hóa đơn bán (nhân viên sẽ cập nhật lại thông tin chi
tiết hóa đơn khi thông tin có thay đổi).
U33 : Xem chi tiết hóa đơn bán theo mã hóa đơn.
U34: Thêm tài khoản nhân viên ( Người quản lí hệ thống có thể thêm tài
khoản của nhân viên).
U35: Tìm kiếm thông tin tài khoản nhân viên theo mã.
U36: Xóa tài khoản nhân viên theo mã nhân viên ( Người quản lí hệ thống
có thể xóa tài khoản nhân viên ra khỏi hệ thống).
U37 : Xem danh sách các tài khoản nhân viên( Người quản lí xem danh
sách tài khoản của nhân viên).
U38 : Cập nhật tài khoản nhân viên( Người quản lí sửa thông tin tài khoản
nhân viên).
U39 : Thống kê xe tồn kho (nhân viên sẽ thống kê số lượng xe còn lại trong
kho khi có yêu cầu).
U40 : Thống kê doanh thu (nhân viên sẽ thống kê doanh thu của cửa hàng
khi có yêu cầu).
U41 : In thống kê xe tồn kho.
U42 : In thống kê doanh thu.
U43: Thoát.
3. Sơ đồ mô hình hóa user case :

- Sơ đồ hệ thống quản lý :
- Sơ đồ hệ thống quản lý thông tin nhà cung cấp :
- Sơ đồ hệ thống quản lý thông tin xe máy :
- Sơ đồ hệ thống quản lý nhập xe :
- Sơ đồ hệ thống quản lý xuất xe :
- Sơ đồ hệ thống quản lý thống kê :
- Sơ đồ hệ thống quản lý nhân viên :
4. Mô tả chi tiết user case:
U1 : Đăng nhập.
♦ Điều kiện vào: phải có tên đăng nhập và mật khẩu.
1. Nhập tên đăng nhập và mật khẩu.
2. Nhấn nút đăng nhập.
3. Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ của mật khẩu.
4. Nếu mật khẩu hoặc tên đăng nhập sai thì hiển thị thông báo, ngược
lại thì cho vào chương trình và hiển thị đăng nhập thành công.
5. Kiểm tra quyền.
6. Tạo menu riêng cho từng nhóm nhân viên tương ứng với quyền của
nhân viên đó.
7. Hiển thị thông tin cá nhân của từng nhân viên.
♦ Điều kiện ra: đăng nhập thành công.
U2 : Đổi mật khẩu
 Điều kiện vào: đăng nhập hệ thống thành công.
1. Nhập tên đăng nhập.
2. Nhập mật khẩu cũ.
3. Nhập mật khẩu mới và xác nhận mật khẩu mới.
4. Nhấn nút thay đổi.
5. Hiển thị cảnh báo “Mật khẩu của bạn sẽ bị thay đổi”.
6. Nếu tiếp đồng ý với cảnh báo (Chọn OK).
7. Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ của thông tin đưa vào.
8. Nếu kiểm tra tính hợp lệ không đạt thì hiển thị thông báo lỗi.

9. Nếu kiểm tra đạt thì thay đổi mật khẩu cho nhân viên.
10. Hiển thị thông báo mật khẩu đã được thay đổi.
♦ Điều kiện ra: mật khẩu của nhân viên được thay đổi.
U3 : Nhập thông tin nhà cung cấp
 Điều kiện vào: Tên nhà cung cấp, địa chỉ, số điện thoại
1. Nhân viên đăng nhập thành công.
2. Vào menu nhà cung cấp, chọn chức năng thêm nhà cung cấp.
3. Nhập các thông tin nhà cung cấp.
4. Hoàn thành.
 Điều kiện ra: Nhà cung cấp đã được thêm vào CSDL.
U4 : Tìm kiếm thông tin nhà cung cấp
 Điều kiện vào: Tên nhà cung cấp cần tìm kiếm.
1. Vào menu nhà cung cấp chọn chức năng tìm kiếm nhà cung cấp.
2. Nhập tên nhà cung cấp cần tìm.
3. Tìm kiếm.
 Điều kiện ra: Hiển thị tất cả thông tin của nhà cung cấp cần tìm.
U5 : Xem thông tin nhà cung cấp
 Điều kiện vào:
1. Vào menu nhà cung cấp chọn chức năng xem thông tin nhà cung
cấp.
2. Nhập tên nhà cung cấp cần xem.
3. Xem.
 Điều kiện ra:Hiển thị thông tin nhà cung cấp cần xem.
U6 : Cập nhật thông tin nhà cung cấp
 Điều kiện vào:
1. Vào menu nhà cung cấp chọn chức năng cập nhật nhà cung cấp.
2. Chọn tên nhà cung cấp cần cập nhật.
3. Chọn thông tin cần cập nhật.
4. Hoàn thành.
 Điều kiện ra:Cập nhật thông tin nhà cung cấp thành công

U7 : Xóa thông tin nhà cung cấp
 Điều kiện vào:
1. Vào menu nhà cung cấp chọn chức năng xóa nhà cung cấp.
2. Chọn tên nhà cung cấp cần xóa.
3. Xóa .
 Điều kiện ra: Xóa nhà cung cấp thành công.
U8 : Nhập hóa đơn nhập hàng
 Điều kiện vào:
1. Nhân viên nhập tên và mật khẩu, kích đăng nhập.
2. Vào menu quản lý nhập xe chọn chức năng nhập hóa đơn nhập
hàng.
3. Nhập mã hóa đơn, tên nhà cung cấp, tên xe, số khung, số máy, loại
xe, màu sắc, số lượng, giá tiền, thời gian nhập, ngày nhập.
4. Hoàn thành.
 Điều kiện ra : Nhập hóa đơn nhập hàng thành công, lưu hóa đơn nhập
hàng.
U9 : Cập nhật hóa đơn nhập hàng
 Điều kiện vào:
1. Vào menu quản lý nhập xe chọn chức năng cập nhật hóa đơn nhập
hàng.
2. Chọn tìm kiếm hóa đơn, nhập tên hóa đơn cần tìm.
3. Hiển thị hóa đơn cần tìm, chọn cập nhật.
4. Nhập các thông tin hóa đơn cần cập nhật.
5. Cập nhật.
 Điều kiện ra : Cập nhật hóa đơn nhập thành công, lưu hóa đơn nhập
hàng.
U10 : Xem thông tin hóa đơn nhập
 Điều kiện vào:
1. Vào menu quản lý nhập xe chọn chức năng xem thông tin hóa đơn
nhập.

2. Chọn mã hóa đơn cần xem.
3. Xem.
 Điều kiện ra : Hiển thị đầy đủ thông tin hóa đơn nhập hàng cần xem.
U11 : Tìm kiếm hóa đơn nhập hàng theo mã
 Điều kiện vào:
1. Vào menu quản lý nhập xe chọn chức năng tìm kiếm hóa đơn
nhập hàng.
2. Nhập mã hóa đơn cần tìm.
3. Tìm kiếm.
 Điều kiện ra : Hiển thị hóa đơn cần tìm.
U12 : Nhập thông tin chi tiết hóa đơn
 Điều kiện vào:
1. Vào menu quản lý hóa đơn nhập chọn chức năng thêm chi tiết
hóa đơn.
2. Nhập các thông tin mã loại xe, số lượng đơn giá.
3. Sau khi nhập xong nhấn chọn thêm.
 Điều kiện ra : Thông báo kết quả thêm thành công hay thất bại.
U13 : Xóa chi tiết hóa đơn nhập
 Điều kiện vào : Thông tin mã hóa đơn và mã loại xe.
1. Chọn mã hóa đơn nhập và mã loại xe.
2. Chọn chức năng xóa chi tiết hóa đơn nhập.
3. Kiểm tra các điều kiện vào có thỏa hay không.
4. Xóa.
 Điều kiện ra : Xóa chi tiết hóa đơn khỏi cơ sở dữ liệu.
U14 : Cập nhật chi tiết hóa đơn nhập
 Điều kiện vào : Mã hóa đơn
1. Chọn mã hóa đơn muốn cập nhật các thông tin.
2. Nhập lại các thông tin của chi tiết hóa đơn muốn cập nhật.
3. Kiểm tra các điều kiện.
4. Cập nhật

 Điều kiện ra : Hiển thị kết quả cập nhật nếu cập nhật thành công,
ngược lại thông báo không cập nhật được.
U15 : Xem thông tin chi tiết hóa đơn nhập
 Điều kiện vào : Nhập mã hóa đơn nhập.
1. Chọn xem thông tin hóa đơn nhập.
2. Hiển thị chi tiết hóa đơn nhập.
 Điều kiện ra : Xem thông tin chi tiết hóa đơn nhập hàng.
U16 : Tìm kiếm thông tin xe máy theo số máy của xe.
 Điều kiện vào : Số máy của xe
1. Chọn chức năng tìm kiếm.
2. Nhập số máy của xe muốn tìm kiếm thông tin.
3. Tìm kiếm
 Điều kiện ra : Tìm thấy thì hiển thị ra tất cả thông tin của xe, ngược
lại xuất thông báo là không tìm thấy.
U17 : Nhập thông tin xe máy
 Điều kiện vào : Nhập các thông tin cần thiết của xe
1. Nhập vào các thông tin của xe : tên xe, số khung, số máy, màu
xe, loại xe, giá bán, giá nhập, hãng xe…
2. Chọn thêm xe máy.
3. Kiểm tra điều kiện vào.
 Điều kiện ra : Thông báo thành công hay thất bại. Thành công thì
thêm vào CSDL.
U18 : Xem thông tin xe máy
 Điều kiện vào :
1. Vào menu xe máy.
2. Chọn xem
 Điều kiện ra : Hiển thị thông tin các xe mà cửa hàng có
U19 : Cập nhật thông tin xe máy
 Điều kiện vào : Nhập vào số máy của xe.
1. Vào menu xe máy, chọn chức năng cập nhật.

2. Nhập số máy của xe.
3. Cập nhật các thông tin cần thiết.
4. Cập nhật
 Điều kiện ra : Cập nhật thành công và thông tin của xe được lưu vào
CSDL.
U20 : Xóa thông tin xe máy theo số máy của xe
 Điều kiện vào :
1. Nhập số máy của xe muốn xóa.
2. Xóa.
 Điều kiện ra : Thông báo thành công hay thất bại. Thành công thì
lưu lại trong CSDL.
U21 : Nhập thông tin khách hàng
 Điều kiện vào : Các thông tin để thêm một khách hàng.
1. Vào menu khách hàng
2. Nhập các thông tin của khách hàng : Số CMND, tên khách hàng,
địa chỉ, số điện thoại.
3. Chấp nhận thêm.
 Điều kiện ra : Thông tin khách hàng được thêm thành công và lưu
vào CSDL.
U22 : Tìm kiếm thông tin khách hàng theo số CMND
 Điều kiện vào :
1. Vào menu khách hàng.
2. Nhập số CMND của khách hàng muốn tìm thông tin.
3. Nhấn tìm kiếm.
 Điều kiện ra : Hiển thị tất cả thông tin của khách nếu tìm thấy ngược
lại thông báo là không tìm thấy.
U23 : Xem thông tin khách hàng
 Điều kiện vào:
1. Nhấn nút xem thông tin khách hàng.
2. Hệ thống truy xuất thông tin toàn bộ khách hàng trong cơ sở dữ

liệu.
 Điều Kiện ra : Xuất toàn bộ thông tin tất cả khách hàng ra màn hình.
U24 : Cập nhật thông tin khách hàng
 Điều kiện vào:
1. Tìm thấy khách hàng cần cập nhật.
2. Nhập thông tin cần cập nhật.
3. Không thay đổi mã khách hàng.
4. Hệ thống cập nhật lại những thay đổi.
 Điều kiện ra: Thông tin khách hàng được thay đổi.
U25 : Xóa thông tin khách hàng
 Điều kiện vào:
1. Nhập số cmnd của khách hàng.
2. Hệ thống kiểm tra thông tin khách hàng cần xóa là đúng.
3. Chọn nút xóa.
4. Hệ thống xác định chắc chắn muốn xóa.
5. Nhấn lựa chọn đồng ý.
6. Hệ thống thực hiện xóa toàn bộ thông tin về khách hàng cần
xóa.
 Điều kiện ra:Hệ thống thông báo xóa thành công.
U26 : Lập hóa đơn bán hàng
 Điều kiện vào:
1. Nhân viên có tài khoản là quản lí, kế toán.
2. Nhấn lựa chọn lập hóa đơn bán hàng.
3. Nhập vào số hóa đơn.
4. Nhập thông tin chi tiết hóa đơn.
5. Hệ thống ghi nhớ hóa đơn mới.
 Điều kiện ra:Hệ thống thông báo hóa đơn mới đã được lập.
U27: Câp nhật hóa đơn bán hàng.
 Điều kiện vào: Thông tin hóa đơn bán muốn cập nhật
1. Nhân viên chọn nút chức năng cập nhật hóa đơn bán.

2. Nhập vào các thông tin muốn cập nhật của hóa đơn bán
3. Hệ thống yêu cầu nhập số hóa đơn hay in toàn bộ hóa đơn,
hoặc in theo yêu cầu.
 Điều kiện ra:Hệ thống thông báo in thành công.
U28 : Tìm kiếm hóa đơn bán hàng
 Điều kiện vào: mã hóa đơn bán
1. Nhân viên chọn chức năng tìm kiếm hóa đơn bán hàng.
2. Nhập vào mã hóa đơn bán muốn tìm.
3. Nhân viên chọn chức năng tìm kiếm.
4. Kiểm tra thông tin đầu vào có trong hệ thống hay không.
 Điều kiện ra: Hiển thị thông tin của hóa đơn bán nếu tìm thấy,
ngược lại thông báo không tìm thấy kết quả.
U29 : Xem thông tin hóa đơn bán:
 Điều kiện vào:
1. Nhân viên chọn chức năng xem thông tin hóa đơn.
2. Hệ thống yêu cầu xác định số hóa đơn, hoặc xem toàn bộ.
 Điều kiện ra:Nếu tìm thấy, hệ thống xuất toàn bộ thông tin về hóa
đơn được yêu cầu. Nếu không tim thấy, hệ thống xuất thông báo
không tìm thấy.
U30 : Thêm chi tiết hóa đơn bán hàng.
 Điều kiện vào: Số máy, giá bán
1. Nhân viên nhập vào các thông tin về số máy, giá bán của
hóa đơn bán.
2. Chọn chức năng thêm chi tiết.
3. Kiểm tra các thông tin nhập vào đã có hay chưa.
 Điều kiện ra: Hệ thống hiển thị thông tin chi tiết hóa đơn, thông báo
thêm thành công và lưu vào cơ sở dữ liệu ngược lại thông báo không
thêm được.
U31 : Xóa chi tiết hóa đơn bán hàng.
 Điều kiện vào: mã hóa đơn bán

1. Nhân viên chọn chức năng xóa chi tiết hóa đơn.
2. Chọn mã hóa đơn bán trong chi tiết hóa đơn muốn xóa.
3. Chọn xóa.
4. Kiểm tra dữ liệu trong hệ thống.
 Điều kiện ra: Thông báo xóa thành công hay không thành công.
U32 : Cập nhật chi tiết hóa đơn bán
 Điều kiện vào:
1. Nhân viên chọn chức năng cập nhật chi tiết hóa đơn bán.
2. Nhập các thông tin muốn cập nhật.
3. Kiểm tra các thông tin nhập vào
4. Cập nhật.
 Điều kiện ra: Cập nhật các thông tin thành công và lưu vào cơ sở dữ
liệu. Ngược lại thông báo là không cập nhật được.
U33: Xem chi tiết hóa đơn bán
 Điều kiện vào:
1. Nhân viên chọn chức năng xem chi tiết hóa đơn bán.
2. Nhập vào mã hóa đơn bán
3. Hệ thống kiểm tra thông tin nhập vào.
4. Nhấn xem
 Điều kiện ra : Hệ thống truy xuất toàn bộ thông tin trong chi tiết hóa
đơn.
U34 : Thêm tài khoản nhân viên ( Người quản lí hệ thống có thể thêm tài
khoản của nhân viên).
 Điều kiện vào: Đăng nhập vào hệ thống bằng tài khoản admin.
1. Chọn chức năng thêm nhân viên.
2. Nhập các thông tin nhân viên vào.
3. Chọn nút lưu để thêm nhân viên mới vào hệ thống.
 Điều kiện ra:Lưu thành công nhân viên vào cơ sở dữ liệu của hệ
thống.Nhân viên mới có tài khoản mới đăng nhập thành công vào hệ
thống.

U35 : Tìm kiếm thông tin tài khoản nhân viên theo mã.
 Điều kiện vào:
1. Chọn chức năng tìm kiếm.
2. Nhập mã nhân viên cần tìm.
3. Nhấn vào tìm.
 Điều kiện ra:Hiển thị nhân viên cần tìm ra màn hình trong trường
hợp có mã nhân viên trùng với mã đã nhập.Hiển thị ra dòng chữ
không tìm thấy nếu mã nhân viên đó không có trong cơ sỡ dử liệu.
U36 : Xóa tài khoản nhân viên theo mã nhân viên:
 Điều kiện vào: Đã đăng nhập vào hệ thống bằng tài khoản admin.
1. Chọn chức năng xoá toài khoản nhân viên.
2. Nhập mã nhân viên cần xoá vào .
3. Chọn xoá để xoá nhân viên có mã đã nhập.
 Điều kiện ra: Hiện thị thông báo xoá thành công nếu xoá thành
công. Hiện thị thông báo xoá không thành công nếu không thành
công. Hiển thị thông báo mã nhân viên vừa nhập không tồn tại nếu
mã nhân viên vừa nhập không có trong cơ sở dử liệu.
U37 : Xem danh sách các tài khoản nhân viên
 Điều kiện vào: Đã đăng nhập vào hệ thống bằng tài khoản admin.
1. Chọn chức năng liệt kê danh sách tài khoản nhân viên.
 Điều kiện ra: Xuất danh sách tài khoản nhân viên ra màn hình.
U38 : Cập nhật tài khoản nhân viên
 Điều kiện vào: Đã đăng nhập vào hệ thống bằng tài khoản admin.
1. Chọn chức năng cập nhật tài khoản nhân viên.
2. Sử dụng chức năng tìm kiếm nhân viên để tìm nhân viên cần
cập nhật thông tin.
3. Sửa đổi những thông tin cần cập nhật lại.
4. Ấn nút lưu.
 Điều kiện ra : Thông tin tài khoản nhân viên đã được cập nhật mới.
Thông tin mới đã được lưu vào cơ sở dử liệu.

U39 : Thống kê xe tồn kho
 Điều kiện vào :
1. Nhân viên chọn chức năng thống kê xe tồn kho.
2. Chọn thống kê tất cả các loại xe có trong kho hoặc một
loại xe bất kỳ còn trong kho.
3. Hệ thống kiểm tra dữ liệu trong CSDL.
4. Chọn thống kê.
 Điều kiện ra : Thông báo số lượng xe còn lại trong kho.
U40 : Thống kê doanh thu
 Điều kiện vào :
1. Nhân viên chọn chức năng thống kê doanh thu của cửa
hàng.
2. Nhân viên chọn khoản thời gian thống kê từ ngày nào đến
ngày nào.
3. Kiểm tra dữ liệu trong CSDL.
4. Chọn thống kê.
 Điều kiện ra : Thông báo doanh thu của cửa hàng theo yêu cầu.
U41 : In thông kê xe tồn kho
 Điều kiện vào :
1. Nhân viên chọn chức năng thống kê xe tồn kho.
2. Hiển thị thông tin của bảng thống kê.
3. Chọn chức năng in ấn để in bảng thống kê này.
 Điều kiện ra : In bảng thống kê số lượng xe tồn kho ra giấy.
U42 : In thống kê doanh thu
 Điều kiện vào :
1. Chọn chức năng thống kê doanh thu của cửa hàng.
2. Hiển thị thông tin của bảng thống kê.
3. Chọn chức năng in để in bảng thống kê này.
 Điều kiện ra : In bảng thống kê doanh thu của cửa hàng ra giấy.
U43 : Thoát.

 Điều kiện vào: đăng nhập vào hệ thống thành công.
4. Chọn nút thoát.
5. Hệ thống hiển thị cảnh báo “Bạn có thật sự muốn thoát !
“.
6. Nếu nhấn nút Cancel thì không cho thoát.
7. Nếu chọn nút OK xóa các vùng nhớ, đóng kết nối tới cơ
sở dữ liệu và thoát khỏi chương trình.
 Điều kiện ra: không có.
Presentation Layer
Bussiness Layer
Data Access Layer
Database
IV. Phân tích hệ thống :
1. Sơ đồ hệ thống :
2. Sơ đồ lớp :

×