Tải bản đầy đủ (.doc) (85 trang)

Giáo án Hình học 10 cơ bản xen lẫn tự chọn 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (727.23 KB, 85 trang )

Giáo án Hình học 10-CB Phạm Thị Hồng-THPT Lương Tài 1-BN
Ngày soạn: 19 tháng 8 năm 2014
Tiết 1
Chương I. VECTƠ
§1. CÁC ĐỊNH NGHĨA
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
• Nắm được kn vectơ, hai vectơ cùng phương, cùng hướng.
2/ Về kỹ năng
• Nêu được vd về 2 vectơ cùng phưong, cùng hướng.
• Chứng minh được 2 vectơ cùng phưong, cùng hướng.
3/ Về tư duy
• Phân biệt được vectơ và đoạn thẳng
• C/m 3 điểm thẳng thông qua 2 vectơ cùng phưong.
4/ Về thái độ:
• Cẩn thận, chính xác.
• Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
• Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới
• Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
2/ Bài mới
HĐ : Nắm khái niệm vectơ.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Trả lời
- Ghi hoặc không ghi kn mđề
- Yêu cầu HS nhìn vào tranh, nhận


xét ý nghĩa các mũi tên
Ghi Tiêu đề bài
1. Kn vectơ
SGK. Ghi ký hiệu và
vẽ vectơ
AB
uuur
,
a
r
,…
HĐ 1: Học sinh xác định các vectơ từ 2 điểm A, B
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Trả lời, vẽ - Gọi lên bảng vẽ
- Vẽ Vectơ và đoạn
thẳng từ những điểm A,
B; C, D
HĐ 2 : Nhận xét vị trí tương đối của 2 vectơ, đi đến kn 2 vectơ cùng phương, hướng
.Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Lắng nghe, ghi kn
- Nhìn, suy nghĩ, trả lời
- Trả lời
- Trả lời
-
AB
uuur
&
AC
uuur
cùng phương, thì

AB, AC nằm trên 1 đg thẳng
hoặc trên 2 đg //, loại khả
năng 2…
- Kn giá của vectơ
- Yêu cầu hs thực hiện hđ 2 ở
SGK, lưu ý giá của vectơ
- Đn
- Nhận xét hướng đi của mỗi
vectơ ? Cm 3 điểm thẳng hàng
đã học ở THCS ?
- Nx vị trí A, B, C khi
AB
uuur
&
AC
uuur
cùng phương ? Đi đến nhận
2. Vectơ cùng phương,
vectơ cùng hướng
- Đường thẳng đi qua
điểm đầu và điểm cuối
gọi là giá của vectơ.
- Đn: SGK
- Nhận xét: A, B, C th
hàng  2 vectơ
AB
uuur
&
AC
uuur

cùng phương
1
Giáo án Hình học 10-CB Phạm Thị Hồng-THPT Lương Tài 1-BN
xét.
3/ Củng cố:
HĐ 3: Học sinh tiến hành HĐ 3 ở SGK.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Hs trả lời: - Nhận xét - Cùng hướng thì cùng
phương.
- Cùng phương chưa
chắc đã cùng hướng.
HĐ 4: Bài tập 1
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Đứng tại chỗ phát biểu.
- Trả lời, vẽ hình
- Yêu cầu HS làm bt 1 tại chỗ, chọn
hs tuỳ ý.
- Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng.
Khi nào thì vectơ
AB
uuur

AC
uuur
cùng
hướng, ngược hướng ?
Ghi Tiêu đề bài
- Ghi 1 vài ý cần thiết.
- Vẽ hình minh hoạ
HĐ 5: Bài tập 2

Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Lên bảng trả lời - Yêu cầu 1 HS làm bt 2 tại chỗ,
chọn hs tuỳ ý; hs khác lên ghi
trên bảng.
- Ghi đáp án.
HĐ 6 : Vdụ củng cố.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Vẽ hình, tìm, chứng minh
- Ghi bài
- Gv cho hình bình hành
ABCD, tìm 1 số cặp vectơ
cùng phương, cùng hướng,
ngược hướng ? Giải thích ?
- Vẽ hình
- Ghi những câu đúng
4/ BTVN:
Cho 5 điểm phân biệt A, B, C, D và E. Có bao nhiêu vectơ có điểm đầu và điểm cuối khác
nhau ?
5. Rút kinh nghiệm:





Ngày soạn: 23 tháng 8 năm 2014
Tiết 2: §1. CÁC ĐỊNH NGHĨA
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
• Biết đuợc độ dài vectơ = độ dài đoạn thẳng

• Hiểu đuợc hai vectơ =.
• Biết đựoc vectơ 0.
2/ Về kỹ năng
2
Giáo án Hình học 10-CB Phạm Thị Hồng-THPT Lương Tài 1-BN
• Chứng minh được 2 vectơ =.
• Dựng được 1 vectơ
AB
uuur
(dựng điểm B) = 1 vectơ đã cho.
3/ Về tư duy
• Nhớ, hiểu, vận dụng.
4/ Về thái độ:
• Cẩn thận, chính xác.
• Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
• Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
• Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
Cho tam giác ABC, có 3 đường TB là MN, NP, PM. Tìm những cặp vectơ cùng
phưwng, cùng hướng.
2/ Bài mới
HĐ1 : Nắm khái niệm 2 vectơ bằng nhau.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Ghi hoặc không ghi
- Trả lời
- Ghi chú ý

- Kn độ dài vectơ, ký hiệu, vectơ
đơn vị
- Cho hs pb cảm nhận giống,
khác của 2 vectơ
MN
uuuur
,
BP
uuur

KTBC ?
- Hd đi đến chú ý
3. Hai vectơ bằng nhau
- Ghi tóm tắt các kn bên.
-
- Chú ý:
+ Tính bắc cầu…
+ Cho
a
r
và điểm O, khi đó
có 1 và chỉ 1
OA a=
uuur r

HĐ 2 : Hd kn vectơ không và các tc.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Lắng nghe, ghi kn
- Trả lời
- Ghi quy ước

- Kn vectơ
0
r
- Độ dài vectơ 0
- HD hs nhận xét vectơ chỉ là 1
điểm, từ đó ….
Quy ước véc tơ
0
r
cùng
phương, cùng hướng với mọi
vectơ
4. Vectơ không
-
-
-
- Chú ý:
0 AA BB= = =
r uuur uuur

với mọi A, B.
HĐ 3: Hđ 4 ở SGK
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Vẽ, Trả lời - 7’, Gọi lên bảng vẽ, giải - Chỉnh sửa phần hs làm.
HĐ 4: Củng cố
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Hs vẽ hình, làm bài - Cho hbh ABCD, tâm O. M, N, P lần
lượt là trung điểm của AD, BC, CD.
Tìm các vectơ bằng vectơ
;MO OB

uuuur uuur
- Hv của hs
- Lời giải đã sửa
3
Giáo án Hình học 10-CB Phạm Thị Hồng-THPT Lương Tài 1-BN
dựng vectơ
MQ OB=
uuuur uuur
, Có bao nhiêu
điểm Q ?
3/ BTVN: 1. BT 1-4 SGK trang 7.
2. BT SBT 7-10.
4. Rút kinh nghiệm:





Ngày soạn: 30 tháng 8 năm 2014
Tiết 3 I.CÁC ĐỊNH NGHĨA
A. CÁC KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
1. Vec tơ là đoạn thẳng có hướng.
2. Để xác đònh một vec tơ cần biết một trong hai điều kiện
* Điểm đầu và điểm cuối của vec tơ.
* Độ dài và hướng.
3. Hai vec tơ
→→
bvàa
được gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc
trùng nhau. Nếu hai vec tơ cùng phương thì chúng có thể cùng hướng hoặc

ngược hướng.
4. Độ dài của một vec tơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vec
tơ đó.
5.
→→→→→→
=⇔= bavàbaba ,||||
cùng hướng
6. Với mỗi điểm A ta gọi
AA
là vec tơ không. Vec tơ không được kí hiệu:

0

và quy ước rằng |
0|0 =

, vec tơ không cùng phương và cùng hướng với mọi vec
tơ.
B. BÀI TẬP.
DẠNG 1 : Xác đònh một vectơ, sự cùng phương và hướng của hai vectơ
HĐTP 1 : Xác đònh một vectơ
NỘI DUNG GHI BẢNG HĐ CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Bài 1: Cho hình vuông
ABCD tâm O. Liệt kê tất cả
các vec tơ bằng nhau nhận
đỉnh và tâm của hình vuông
làm điểm đầu và điểm cuối.
-Vẽ hình vuông
ABCD lấy tâm O
- liệt kê các vectơ

bằng nhau thoả yêu
cầu:
AO
=
OC

DO
=
OB
DO
=
BO
AO
=
CO
HĐTP 2 : Xác đònh phương, hướng của vectơ
NỘI DUNG GHI BẢNG HĐ CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Bài 2:Cho hình bình hành
ABCD, tâm O. Gọi M, N lần
lượt là trung điểm của AD,
BC.
a. Có bao nhiêu vectơ khác
vectơ
0
có điểm đầu và điểm
cuối là một trong các điểm A,
B, C, D, O, M, N
b. Chỉ ra hai vectơ có điểm
đầu và điểm cuối lấy mộït
trong số các điểm A, B, C, D,

4
A B
CD
O
B
A
D
C
Giáo án Hình học 10-CB Phạm Thị Hồng-THPT Lương Tài 1-BN
O, M, N mà
- cùng phương
AB
-cùng hướng
AB
- ngược hướng
AB
c. Chỉ ra các vectơ bằng
vectơ
MO
;
OB
C. CŨNG CỐ:
- Xác đònh một vectơ, sự cùng phương và hướng của hai vectơ
D. BÀI TẬP: Cho hình bình hành ABCD, khẳng đònh nào dưới đây là đúng?
a) Hai vectơ
AB

DC
cùng phương
b) Hai vectơ

AB

CD
cùng hướng
c) Hai vectơ
AD

CB
cùng phương
d) Hai vectơ
AD

BC
ngược hướng
E. Rút kinh nghiệm




Ngày soạn: 30 tháng 8 năm 2014
T/chọn 1: VECTƠ VÀ CÁC PHÉP TỐN VECTƠ
I. MỤC TIÊU:
1.Về kiến thức:Giúp học sinh :
- Giúp hs nắm được các khái niệm (được định nghĩa hoặc mơ tả: vectơ, vectơ cùng phương,
vectơ cùng hướng, độ dài vectơ, vectơ khơng, hai vectơ bằng nhau).
2. Về kĩ năng: Giúp học sinh :
- Biết kĩ năng tính tốn , biến đổi các biểu thức vectơ, phát biểu theo ngơn ngữ vectơ của một
số các khái niệm hình học.
3. Về tư duy và thái độ:
- Hs cần nhớ và biết đúc kết lại pp giải của từng bài cụ thể để từ đó có thể vận dụng linh hoạt

vào giải những bài khó hơn.
II. PHƯƠNG PHÁP:
Vấn đáp, thảo luận, thuyết trình.
III.CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRỊ:
GV: Chuẩn bị giáo án đầy đủ
HS: Học kĩ các kiến thức đã học ở các tiết chính khóa.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1.Ổn định tổ chức: Kiểm tra sỉ số lớp học.
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ NỘI DUNG
GV: Đưa ra những câu hỏi nhằm củng cố lại
kiến thức cho hs
HS: Suy nghĩ, trả lời.
GV: Nêu pp để giải dạng bài tốn 1.
-Để xđ vectơ
a
r

0
r
ta cần biết
a
r
và hướng của
a
r
hoặc biết điểm đầu và điểm cuối của vectơ
a
r

HS: Suy nghĩ, thảo luận.
GV:Hãy giải bt1?
HS: Số các vectơ thỏa mãm y/c bt là 20 vectơ
GV: Nhận xét bài làm của hs và sửa sai.
1.Ơn tập:
- vectơ là gì?
- vectơ khác đoạn thẳng ntn?
- vectơ khơng là vectơ ntn?
2. Dạng tốn cơ bản:
Dạng1: Xđ 1 vectơ, phương và hướng của
vectơ
BT1:Cho 5 điểm phân biệt A, B, C, D, E. Có
bao nhiêu vectơ khác vectơ khơng có điểm đầu
và điểm cuối là các điểm đã cho.
ĐA: có 20 vectơ
5
Giáo án Hình học 10-CB Phạm Thị Hồng-THPT Lương Tài 1-BN
GV:Hướng dẫn hs giải bt2.
HS:Gọi là giá của (như hình vẽ)
Nếu cùng phương với thì đường thẳng AM//

Do đó M

m đi qua A và song song với

.Ngược lại mọi điểm M

m thì
AM
uuuur

cùng
phương với
a
r
.
GV:Chú ý rằng nếu A


thì m



GV: Gọi hs lên bảng giải bt2.
HS:a)Qua điểm M ta vẽ đường thẳng m song
song với giá của vectơ
a
r
.Khi đó điểm M nằm
trên m đều thoả mãn y/c bài toán.
b)Điểm M nằm bên phải điểm A
GV: Gọi hs lên bảng giải bt3.
HS: Suy nghĩ, thảo luận.
- Trả lời:a)Có 1 vectơ
b)Có 6 vectơ; c)Có 12 vectơ
GV: Nhận xét bài làm của hs và sửa sai.
HS: Chú ý và rút kinh nghiệm.
GV: Phát đề trắc nghiệm cho hs.
HS: Làm bài trắc nghiệm.
BT2:Cho điểm A và vectơ
a

r
khác vectơ-
không. Tìm điểm M sao cho:
a)
AM
uuuur
cùng phương với
a
r
b)
AM
uuuur
cùng hướng với
a
r



a
r
m
_
M - E
A _
BT3: Hãy tính số vectơ (khác vectơ – không)
mà các điểm đầu và điểm cuối được lấy
từ các điểm phân biệt đã cho trong các
trường hợp sau:
a)Hai điểm
b)Ba điểm

c)Bốn điểm
ĐA: a) 1 ;b)6; c)12
4.Củng cố: Làm bt sau
Đề trắc nghiệm
Câu1: Chọn khẳng định đúng
A. Hai vectơ có giá vuông góc thì cùng phương;
B. Hai vectơ cùng phương thì giá của chúng song song;
C. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng;
D. Hai vectơ cùng ngược hướng với vectơ thứ ba thì cùng hướng.
Câu2: Số các vectơ có điểm đầu và điểm cuối là hai trong 6 điểm phân biệt đã cho là
A. 20; B. 21; C. 27; D. 30.
Câu3: Số các vectơ có điểm đầu là một trong 5 điểm phân biệt cho trước và có điểm cuối là
một trong 4 điểm phân biệt cho trước là:
A. 20; B. 10; C. 9; D. 14.
ĐA: Câu1:D Câu2: D; Câu3: A
5. Dặn dò: Về nhà xem lại nội dung bài học và tiếp tục ôn tập về vectơ

Ngày soạn: 04 tháng 9 năm 2014
T/chọn 2: VECTƠ VÀ CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ
I. MỤC TIÊU :
1. Về kiến thức:
- Giúp học sinh hiểu được thế nào là 1 vectơ và các yếu tố xác định một véctơ.
- Nắm được hai vectơ cùng phương, cùng hướng và bằng nhau.
2. Về kỹ năng:
- Học sinh có cái nhìn mới về hình học để chứng minh 1 bài toán hình học bằng phương
pháp vectơ  trình bày lời giải bằng phương pháp vectơ.
6
Giáo án Hình học 10-CB Phạm Thị Hồng-THPT Lương Tài 1-BN
3. Về thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán cho học sinh.

4. Về tư duy:
- Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.
2. Học sinh:
- Ôn lại kiến thức đã học về VECTƠ
III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan
xen kết hợp nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp:
2. Bài cũ: Lồng vào tiết học
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG
GV: Giao nhiệm vụ cho học sinh.
HS:Thảo luận theo nhóm.
- Lên bảng trình bày lời giải chi tiết.
- Ta có thể lập được tất cả 12 vectơ khác
vectơ-không đó là:
; ; ; ; ; ;AB BA AC CA AM MA
uuur uuur uuur uuur uuuur uuur
; ; ; ; ;BC CB BM MB CM MC
uuur uuur uuuur uuur uuuur uuuur
GV: Nhận xét phần trả lời của học sinh.
GV: Thông qua phần trả lời nhắc lại ĐN
nghĩa vec tơ (khác vec tơ không) là một đoạn
thẳng có định hướng.
HS:Trả lời.
Bài 1:

Cho tam giác ABC và điểm M tùy ý trên cạnh
BC. Có thể xác định được bao nhiêu vectơ
(khác vec tơ không) từ 4 điểm A, B, C, M.
BL: Ta có thể lập được tất cả 12 vectơ khác
vectơ-không đó là:
; ; ; ; ; ;AB BA AC CA AM MA
uuur uuur uuur uuur uuuur uuur
; ; ; ; ;BC CB BM MB CM MC
uuur uuur uuuur uuur uuuur uuuur
GV: Giao nhiệm vụ cho 4 nhóm học sinh.
HS:Thảo luận theo nhóm.
- Lên bảng trình bày lời giải chi tiết.
Các cặp vectơ cùng phương là:
1);2);3);7);9);10);11)
Các cặp vectơ cùng hướng là: 1);2);3);7)
Các cặp vectơ bằng nhau là 3);7)
GV: Nhận xét phần trả lời của học sinh.
GV: Thông qua phần trả lời nhắc lại khái
niệm 2 cùng phương, cùng hướng, bằng nhau,
đối nhau .
HS: Trả lời.
Bài 2: Cho tam giác ABC và điểm M, N,P
lần lượt là trung điểm các đoạn AB, BC, CA.
Xét các quan hệ cùng phương, cùng hướng,
bằng nhau, đối nhau của các cặp vectơ sau:
1)
AB
uuur

PN

uuur
2)
AC
uuur

MN
uuuur

3)
AP
uuur

PC
uuur
4)
CP
uuur

AC
uuur
5)
AM
uuuur

BN
uuur
6)
AB
uuur


BC
uuur
7)
MP
uuur

NC
uuur
8)
AC
uuur

BC
uuur
9)
PN
uuur

BA
uuur
10)
CA
uuur

MN
uuuur
11)
CN
uuur


CB
uuur
12)
CP
uuur

PM
uuuur
GV: Giao nhiệm vụ cho học sinh vẽ hình.
HS:Thảo luận theo nhóm.
- Lên bảng trình bày lời giải chi tiết.
HS: HS lên bảng vẽ hình.
Bài 3 :
Cho 2 hình bình hành ABCD và ABEF.
a)Dựng các véctơ
EH
uuur

FG
uuur
bằng
AD
uuur
7
Giáo án Hình học 10-CB Phạm Thị Hồng-THPT Lương Tài 1-BN
GV: Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời hướng dẫn học sinh
chứng minh 2 vectơ bằng nhau
HS:Trả lời câu hỏi b
b)CMR: ADHE, CBFG, CDGH, DBEG là

các hình bình hành.
4.Củng cố:Hệ thống lại nội dung trọng tâm của bài học
5. Dặn dò: Về nhà xem lại nội dung bài học và tiếp tục ôn tập về vectơ

Ngày soạn: 04 tháng 9 năm 2014
Tiết 4: §2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
• Biết đuợc cách xác định tổng 2 vectơ, quy tắc hbh
• Hiểu đuợc tính chất của phép cộng hai vectơ.
2/ Về kỹ năng
• Vận dụng được quy tắc 3 điểm, quy tắc hbh khi lấy tổng của 2 vectơ
3/ Về tư duy
• Nhớ, hiểu, vận dụng.
4/ Về thái độ:
• Cẩn thận, chính xác.
• Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
• Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
• Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
Cho 2 vectơ không cùng phương a, b. Từ điểm A dựng vectơ
AB a=
uuur r

BC b=

uuur r
.
2/ Bài mới
HĐ 1: Nắm khái niệm tổng của 2 vectơ.
Hoạt động của học
sinh
Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Ghi hoặc không
ghi
- Trả lời
- Ghi chú ý
- Dùng hình vẽ của KTBC để
giới thiệu kn
- Cho hs nhận xét … dẫn đến
quy tắc 3 điểm
1. Tổng của hai vectơ
SGK
* Quy tắc 3 điểm
- Chú ý : Dùng quy tắc 3 điểm, ta
có thể:
+ Phân tích 1 vectơ thành tổng của
nhiều
vectơ…
+ Gộp tổng của nhiều
Vectơ thành 1 vectơ…
HĐ 2: Quy tắc hình bình hành (đường chéo)
Hoạt động của học
sinh
Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
8

Giáo án Hình học 10-CB Phạm Thị Hồng-THPT Lương Tài 1-BN
- Trả lời
- Phát biểu
- Dựng hbh, cho hs nhận xét
trước từ phép cộng hai vectơ
- HD hs phát biểu quy tắc hbh
- Gợi ý, hs phát biểu những đỉnh
khác
2. Quy tắc hbh
Nếu ABCD là hình bh thì ….
HĐ 3 : Tính chất của phép cộng các vectơ.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Trả lời: gh, kh, cộng với 0
- Ghi các tc
- Cho hs nhắc lại các tc của
phép cộng trong đs
3. Tính chất của phép cộng
các vectơ
SGK
HĐ 3: Củng cố
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Hs vẽ hình, làm bài - Cho hs tiến hành hđ 3 ở
SGK: Yc hs ktra từng tc một,
rồi so sánh hvẽ
- Hv của hs
- Lời giải đã sửa
Ví dụ: Cho 4 điểm A, B, C,
D tuỳ ý. Chứng minh
Vectơ AB + vectơ CD =
vectơ AD + vectơ CB

3/ BTVN: BT 2a, 3a, 4, 7a, 8 SGK trang 12.
4. Rút kinh nghiệm:





Ngày soạn: 05 tháng 9 năm 2014
Tiết 5:
§2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
• Củng cố tổng 2 vectơ, quy tắc hbh, cùng các tc
• Biết đuợc cách xác định phép hiệu hai vectơ.
2/ Về kỹ năng
• Vận dụng được quy tắc 3 điểm đối với phép trừ
3/ Về tư duy
• Nhớ, hiểu, vận dụng.
4/ Về thái độ:
• Cẩn thận, chính xác.
• Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
• Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
• Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
9

Giáo án Hình học 10-CB Phạm Thị Hồng-THPT Lương Tài 1-BN
Tính: vectơ(AB+CD+BC+DA) ?
2/ Bài mới
HĐ 1: Nắm khái niệm vectơ đối.
Hoạt động của HS Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Ghi hoặc không ghi
- Trả lời
- Yc hs thực hiện hđ 2
- Cho Trả lời vd 1
- Yc hs thực hiện hđ 3
4. Hiệu của hai vectơ
SGK
AB BA= −
uuur uuur
HĐ 2: Nắm khái niệm hiệu của 2 vectơ
Hoạt động của HS Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Theo dõi , phát biểu
- Ghi bài
- Dẫn dắt từ phép cộng, phép trừ
- Dẫn dắt quy tắc 3 điểm từ phép cộng
- Cho hs làm hđ 4
4. Hiệu của hai vectơ
SGK
Quy tắc 3 điểm đv phép trừ.
HĐ 3: Củng cố
Hoạt động của HS Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Hs vẽ hình, làm bài - Cho hs tiến hành phần áp dụng ở
SGK
Tấtcả phải cm 2 chiều
5. Áp dụng

Xem như là 2 tính chất
3/ BTVN: Những bài còn lại ở SGK trang 12.
Ngày soạn: 12 tháng 9 năm 2014
Tiết 6:
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
• Củng cố đn tổng và hiệu của 2 vectơ
• Củng cố các quy tắc và tính chất liên quan, tc trung điểm, trọng tâm…
2/ Về kỹ năng
• Vẽ được tổng, hiệu của 2 vectơ
• Chứng minh được các đẳng thức về vectơ, tính được dộ dài các vectơ tổng,
hiệu
3/ Về tư duy
• Hiểu, Vận dụng.
4/ Về thái độ:
• Cẩn thận, chính xác.
• Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
• Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
• Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
(Lồng vào qt làm btập)
2/ Bài mới
HĐ 1: Bài tập 1, 2, 3
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng

10
Giáo án Hình học 10-CB Phạm Thị Hồng-THPT Lương Tài 1-BN
- Trả lời, làm bài - Yêu cầu 3 HS lên làm trên bảng
- Cho nhắc lại các đn và quy tắc liên
quan trước khi làm
- Cho hs dưới lớp nhận xét
Ghi Tiêu đề bài
- Ghi 1 vài ý cần thiết.
- Vẽ hình minh hoạ
- Hỏi thêm, thay đổi gt,
kl
HĐ 2: Bài tập 4, 5, 6b, d
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Trả lời, làm bài
- Yêu cầu 3 HS TB-Kh lên làm trên
bảng
- Cho nhắc lại các đn và quy tắc liên
quan trước khi làm, nếu chưa đuợc thì
gọi hs khác
- Cho hs dưới lớp nhận xét
- Chốt lại
- GV ghi lại những quy tắc,
- Chỉnh lại, nếu cần
- Hỏi thêm, thay đổi gt,
kl hợp lý, vừa sức
HĐ 3 : Bài tập 7, 8, 10
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Trả lời, làm bài
- Dưới lớp nhận xét, lên
chỉnh lại

- Yêu cầu 3 Kh lên làm trên
bảng
- Cho nhắc lại các đn và quy tắc
liên quan trước khi làm, nếu
chưa đuợc thì gọi hs khác
- Cho hs dưới lớp nhận xét
- Chốt lại
- GV ghi lại những quy tắc,
- Chỉnh lại, nếu cần
- Hỏi thêm, thay đổi gt, kl
hợp lý, vừa sức
HĐ 4 : Củng cố
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Đứng dậy phát biểu
(GV chọn tuỳ ý)
- Cho hs phát biểu kn, tc, pp
chứng minh liên quan.
3/ BTVN: Những trong SBT .
4. Rút kinh nghiệm:





Ngày soạn: 12 tháng 9 năm 2014
T/chọn 3: VECTƠ VÀ CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1. Về kiến thức:
-Giúp học sinh hiểu rõ tổng các vectơ và quy tắc 3 điểm, quy tắc đường chéo hình bình
hành. Đồng thời nắm vững các tính chất của phép cộng.

11
Giáo án Hình học 10-CB Phạm Thị Hồng-THPT Lương Tài 1-BN
- Phân tích một vectơ thành tổng hoặc hiệu 2 vectơ.
- Xác định được một vectơ bằng tích của một số với một vectơ.
2. Về kỹ năng:
-Học sinh có cái nhìn mới về hình học để chứng minh 1 bài toán hình học bằng phương
pháp vectơ  trình bày lời giải bằng phương pháp vectơ.
3. Về thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán cho học sinh.
4. Về tư duy:
- Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ:
1 Giáo viên:
- Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.
2 Học sinh:
- Ôn lại kiến thức đã học về VECTƠ
III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan
xen kết hợp nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp:
2. Bài cũ: Lồng vào tiết học
3. Bài mới:
Hoạt động 1:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG
GV:Giao nhiệm vụ cho học sinh.
HS:lên bảng trình bày lời giải chi tiết
GV:Nhận xét phần trả lời của học sinh.
GV:Thông qua phần trả lời nhắc lại quy tắc 3
điểm (hệ thức Salơ)

BÀI: Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F. Chứng
minh rằng:
a)
AB CD AD CB+ = +
uuur uuur uuur uuur
b)
AD BE CF AE BF CD+ + = + +
uuur uuur uuur uuur uuur uuur
c)
CDDFAEBECFAB
++=++
Hoạt động 2:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG
GV:Giao nhiệm vụ cho học sinh.
HS:lên bảng vẽ hình.
HS:lên bảng trình bày lời giải chi tiết
GV: Nhận xét phần trả lời của học sinh.
GV:Thông qua phần trả lời nhắc lại quy tắc 3
điểm (hệ thức Salơ), quy tắc trung điểm.
BÀI: Cho tứ giác ABCD có M,N theo thứ tự là
trung điểm các cạnh AD,BC, O là trung điểm
MN . Chứng minh rằng:
a)
2.MN=
uuur uuur uuur uuur uuuur
AB+ CD = AD+CB
b)
OODOCOBOA =+++
c)


( )
1
2
MN AB CD= −
uuuur uuur uuur
12
Giáo án Hình học 10-CB Phạm Thị Hồng-THPT Lương Tài 1-BN
d)
4AB AC AD AO+ + =
uuur uuur uuur uuur
Hoạt động 3
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG
GV:Giao nhiệm vụ cho học sinh.
HS:lên bảng vẽ hình.
HS:Trả lời câu hỏi b
GV:Nhận xét phần trả lời của học sinh.
GV:Thông qua phần trả lời nhắc lại quy tắc 3
điểm (hệ thức Salơ)
BÀI: Cho Cho ∆ABC
a) Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho 5BD =
3CD. Chứng minh :
AC
8
3
AB
8
5
AD
+=
b) trên cạnh BC lấy điểm M sao cho 3BM =

7CM . Chứng minh:
AC
10
7
AB
10
3
AM
+=
Hoạt động 4
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG
GV:Giao nhiệm vụ cho học sinh.
HS:lên bảng vẽ hình.
HS:lên bảng trình bày lời giải chi tiết
GV: Nhận xét phần trả lời của học sinh.
GV:Thông qua phần trả lời nhắc lại quy tắc 3
điểm (hệ thức Salơ), quy tắc trung điểm.
BÀI: Cho Cho hình bình hành ABCD , gọi O
là giao điểm 2 đường chéo AC và BD .
a) Tính
BC,AB
theo
b,a
với
bOB,aOA ==
b) Tính
DA,CD
theo
r r
c , d

với
= =
uuur uur uuur r
OC c , OD d
Hoạt động 5:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
VÀ TRÒ
NỘI DUNG
GV:Giao nhiệm vụ cho học sinh.
HS:lên bảng vẽ hình.
HS:lên bảng trình bày lời giải chi tiết
GV: Nhận xét phần trả lời của học sinh.
GV:Thông qua phần trả lời nhắc lại quy tắc 3
điểm (hệ thức Salơ), quy tắc trung điểm.
BÀI: Cho Cho tam giác ABC có G là trọng
tâm, M là trung điểm BC.
a) Gọi N là trung điểm BM. Hãy phân
tích vectơ
AN
uuur
theo hai vectơ
,AB AC
uuur uuur
b) AM và BK là hai đường trung tuyến
của tam giác ABC. Hãy phân tích các
véctơ
, ,AB BC AC
uuur uuur uuur
theo hai
vectơ

,a AM b BK= =
r uuuur r uuur
4 Củng cố:
- Nhắc lại quy tắc 3 điểm (hệ thức Salơ), quy tắc hình bình hành, quy tắc trung điểm.
5. Rèn luyện:
- HS tham khảo.

Ngày soạn: 17 tháng 9 năm 2014
T/chọn 4: VECTƠ VÀ CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ
I. Mục tiêu:
13
Giáo án Hình học 10-CB Phạm Thị Hồng-THPT Lương Tài 1-BN
1. Về kiến thức
- Vectơ, sự bằng nhau của các vectơ, tổng và hiệu của hai vectơ.
- Các phép toán tổng hiệu vectơ và sử dụng các tính chất đó trong các tính toán và biến đổi
các đẳng thức vectơ.
1. Về kĩ năng
- Tìm độ dài của
baba −+ ;
- Chứng minh một đẳng thức vectơ.
1. Về thái độ, tư duy
- Cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận.
II. Chuẩn bị phương tiện dạy học
- Chuẩn bị hệ thống bài tập.
- Thước kẻ, compa, bảng phụ.
III. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ: Lồng ghép trong phần củng cố lý thuyết.
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Củng cố lý thuyết

Hoạt động của GV và HS Nội dung
- Nêu các câu hỏi về tổng của hai vec tơ, tính
chất của tổng 2 véc tơ, véc tơ đối, hiệu của 2
véc tơ, cách dựng tổng và hiệu 2 vec tơ, các
quy tắc hbh, quy tắc 3 điểm.
- Gọi hs trả lời lần lượt từng phần như kiểm
tra bài cũ.
- Gv sửa chữa hệ thống thành kiến thức cần
nhớ
I- Hệ thống kiến thức.
1. Đ/n tổng của hai véc tơ, cách dựng tổng 2
vec tơ theo quy tắc hbh, quy tắc 3 điểm.
2. Tính chất phép cộng 2 vec tơ
3. Vec tơ đối:
- Vec tơ đối của
a
là -
a
có cùng cùng độ
dài và ngược hướng với
a
.
-
a
+ (-
a
) =
0
4. Hiệu hai véc tơ:
-

a
-
b
=
a
+(-
b
)
- Quy tắc trừ: với 3 điểm A, B, C ta có :
AB
-
CBAC =
5. I là trung điểm của đoạn thảng AB
0=+⇔ IBIA
6. G là trọng tâm tam giác ABC
0=++⇔ GCGBGA
Hoạt động 2: Luyện tập
Hoạt động của GV và HS Nội dung
14
Giáo án Hình học 10-CB Phạm Thị Hồng-THPT Lương Tài 1-BN
GV dẫn dắt hs để tìm ra pp giải dạng bài tập
tìm độ dài
baba −+ ;
? để tìm
baba −+ ;
trước tiên ta phải xác
định được các véc tơ nào.(
baCDbaAB −=+= ;
)
? Bước tiếp theo phải làm gì ( tính

CDAB;
bằng cách gắn vào các đa giác mà ta có thể
tính được độ dài, hoặc bằng các pp khác)
HS trả lời các câu hỏi.
GV Đọc đề bài tập 1, gợi ý cho học sinh hoạt
động độc lập 1 học sinh lên bảng trình bày
GV : Tìm cường độ lực
3
F
uur
ta tính cái gì ?
HS : - Trả lời câu hỏi 1( Tính độ dài vectơ
3
F
uur
)
GV : - Vật đứng yên khi đó ta có điều gì ?
HS : - Trả lời câu hỏi 2
GV : - Để dựng tổng
1
2
F F+
ur uur
làm như thế
nào ?
- Từ đây ta có hướng của vectơ
3
F
uur
như thế

nào
HS : - Nêu cách dựng
GV : - Tính độ lớn vectơ
3
F
uur
HS: - Tính độ lớn vectơ
3
F
uur
1. Dạng bài tập tìm độ dài
baba −+ ;
Bài tập 1. Cho tam giác đều ABC cạnh a.
Tính:
ACABACAB −+ ;
Giải: - Dựng hình thoi ABDC; AD là đường
chéo ht AD

BC và bằng 2 lần đường cao

đều ABC.
3
2
3
2 a
a
ADACAB ===+
- Theo quy tắc trừ:
aCBACAB ==−
Bài tập 2: BT 10 sgk

Ba lực
321
,, FFF
cùng tác dụng vào 1 vật tại
điểm M làm cho vật đứng yên nên ta có:
0
321
=++ FFF
. Vì
NFF 100
2
1
==
ta vẽ
hình thoi MANB =>
FFFMN =+=
21

FF =
3
Ta có
F
bằng 2 lần đường cao tam giác đều
MAB.
3100
2
3100
2 ==F
=>
=

3
F
3100
4.Củng cố:Hệ thống lại nội dung trọng tâm của bài học
5. Dặn dò: Về nhà xem lại nội dung bài học và tiếp tục ôn tập về vectơ
Ngày soạn: 22 tháng 9 năm 2014
Tiết 7: §3. TÍCH CỦA MỘT SỐ VỚI MỘT VECTƠ
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
• Hiểu được đn tích một số với vectơ
• Nắm các tính chất của tích một số với vectơ.
• Biết đuợc đk để hai vectơ cùng phương.
2/ Về kỹ năng
• Xác định được vectơ tích một số với vectơ.
• Diễn đạt đuợc các biểu thức vectơ về vđề 3 điểm thẳng hàng, trung điểm,
trọng tâm…
• Vận dụng các đk vectơ để giải 1 số bài toán hình học.
3/ Về tư duy
15
Giáo án Hình học 10-CB Phạm Thị Hồng-THPT Lương Tài 1-BN
• Nhớ, hiểu, vận dụng.
4/ Về thái độ:
• Cẩn thận, chính xác.
• Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
• Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
• Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.

IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
2/ Bài mới
HĐ 1: Nắm khái niệm .
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Trả lời
- Ghi hoặc không ghi
- Yc hs thực hiện hđ 1
- Chốt lại những ý chính
- Yc hs thực hiện vd 1
1. Định nghĩa
Chú ý:
k.
a
r
=
0
r
 k = 0 hoặc
a
r
=
0
r
HĐ 2: Nắm các tính chất, bước đầu vận dụng
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Làm nháp, lên bảng
- Dẫn dắt từ tc số
- Yc làm vd 2
- Yc hs nhắc lại tc vectơ

liên quan đến trung điểm
2. Tính chất
Vd 2: Cho tứ giác ABCD, M; N lần
lượt là trung điểm của AB, CD.
C/m: 2
MN AC CD= +
uuuur uuur uuur

HĐ 3: Xây dựng các đẳng thức vectơ liên quan đến trung điểm, trọng tâm tam giác.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Hs nhắc lại 2 tc từ áp
dụng trang 11.
- Ghi bài
- Hd hs chứng minh 2 tc đó trước, gv hd
sử dung quy tắc 3 điểm, 2 tc đã cm từ áp
dụng trang 11.
- Lưu ý là khg phụ thuộc vtrí điểm M,
tức là thay M bằng chữ nào cũng đuợc
3. Trung điểm……
V. Củng cố
- Nhắc lại một số kiến thức đã học
- BTVN: Những bài ở SGK trang 17
VI. Rút kinh nghiệm:





Ngày soạn: 25 tháng 9 năm 2014
Tiết 8: §3. TÍCH CỦA MỘT SỐ VỚI MỘT VECTƠ

16
Giáo án Hình học 10-CB Phạm Thị Hồng-THPT Lương Tài 1-BN
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
• Hiểu được đn tích một số với vectơ
• Nắm các tính chất của tích một số với vectơ.
• Biết đuợc đk để hai vectơ cùng phương.
2/ Về kỹ năng
• Xác định được vectơ tích một số với vectơ.
• Diễn đạt đuợc các biểu thức vectơ về vđề 3 điểm thẳng hàng, trung điểm,
trọng tâm…
• Vận dụng các đk vectơ để giải 1 số bài toán hình học.
3/ Về tư duy
• Nhớ, hiểu, vận dụng.
4/ Về thái độ:
• Cẩn thận, chính xác.
• Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
• Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
• Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Ổn định lớp
2/ Bài mới
HĐ 4: Điều kiện 2 vectơ cùng phương
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Hs nhắc lại
- Phát biểu

- Cho hs nhắc lại kn 2 vectơ cùng
phương
- Lấy 2 truờng hợp: cùng và ngược
hướng. Cho hs nhận xét độ dài ?
- Từ đó đi đến đk, chú ý
4. Đk để 2 vectơ cùng
phương
Chú ý:
A, B, C thẳng hàng
AB k AC⇔ =
uuur uuur

HĐ 5: Phân tích một vectơ thành hai vectơ không cùng phương
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Hs nhắc lại
- Phát biểu
-Ghi phần chữ in
nghiêng
- Cho hs nhắc lại quy tắc hbh
- Hd dựng hbh từ vectơ x (đuờng
chéo)
- Cho hs nhận xét mối qh giữa vectơ
a, b và vectơ cạnh hbh ?
5. Phân tích…
Bài toán (Củng cố)
V. Củng cố
- Nhắc lại một số kiến thức đã học
- BTVN: Những bài ở SGK trang 17
VI. Rút kinh nghiệm:
17

Giáo án Hình học 10-CB Phạm Thị Hồng-THPT Lương Tài 1-BN





Ngày soạn: 22 tháng 9 năm 2014
T/chọn 5: VECTƠ VÀ CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ
I. MỤC TIÊU:
1.Về kiến thức:Giúp học sinh :
- Giúp hs nắm được các khái niệm về vectơ cụ thể là tích của vecto với một số
- Giúp hs nắm được các tính chất trung điểm đoạn thẳng và tính chất của phép toán tích của
vecto với một số
2. Về kĩ năng: Giúp học sinh :
- Biết kĩ năng tính toán , biến đổi các biểu thức vectơ, và giải một số bt về vectơ
- Biết pt 1 vectơ thông qua hai vectơ không cùng phương.
3. Về tư duy và thái độ:
- Hs cần nhớ và biết đúc kết lại pp giải của từng bài cụ thể để từ đó có thể vận dụng linh hoạt
vào giải những bài khó hơn.
II. PHƯƠNG PHÁP:
Vấn đáp, thảo luận, thuyết trình.
III.CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
GV: Chuẩn bị giáo án đầy đủ
HS: Học kĩ các kiến thức đã học ở các tiết chính khóa.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1.Ổn định tổ chức: Kiểm tra sỉ số lớp học.
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG
GV:Nhắc lại tính chất trung điểm của đoạn

thẳng.
HS: Suy nghĩ và trả lời
GV:Nêu bt1.
HS: Hiểu y/c bt
GV:Nếu I, K lần lượt là trung điểm của AB,
CD.Tính
GA GB
uuur uuur
+

GC GD
uuur uuur
+
HS: Trả lời:
2GA GB GI+ =
uuur uuur uur

2GC GD GK+ =
uuur uuur uuur
GV:Gọi hs lên bảng trình bày lời giải chi tiết.
HS: Lên bảng trình bày.
GV: Nhận xét bài làm của hs và sửa sai.
HS: Chú ý và rút kinh nghiệm.
HS: Suy nghĩ, thảo luận.
BÀI 1:Cho tứ giác ABCD.Xác định vị trí
điểm G sao cho
0GA GB GC GD+ + + =
uuur uuur uuur uuur r
.
Giải:

Ta có
2GA GB GI+ =
uuur uuur uur
,trong đó I là trung
điểm của AB

2GC GD GK+ =
uuur uuur uuur
,trong đó K là
trung điểm của CD
Vậy theo giả thiết ta có
2 2 0GI GK+ =
uur uuur r
hay
0GI GK+ =
uur uuur r

GV:Nêu bt2.
HS: Hiểu y/c bt2
BÀI 2:Cho hình bình hành ABCD có tâm O
là giao điểm của hai đường chéo.Chứng minh
18
G
I
J
B
C
A
D
I

B
C
A
Giáo án Hình học 10-CB Phạm Thị Hồng-THPT Lương Tài 1-BN
GV:hình bình hành ABCD có tâm O cho ta biết
điều gì?
HS: O là trung điểm của hai đường chéo.
GV:Gọi hs lên bảng trình bày lời giải chi tiết.
HS: Ta có
2MA MC MO+ =
uuur uuuur uuuur

2MC MD MO+ =
uuuur uuuur uuuur
Khi đó VT=
4MO
uuuur
(đpcm)
rằng với điểm M bất kì ta cĩ:
Giải: Ta có
2MA MC MO+ =
uuur uuuur uuuur

2MC MD MO+ =
uuuur uuuur uuuur
Khi đó VT=
4MO
uuuur
(đpcm)
GV:Nêu bt3.

HS: Hiểu y/c bt3
GV:Phân tích
BI
uur
qua
và ACAB
uuur uuur
?
HS:
2
3
BI BA AI AB AC= + = − +
uur uuur uur uuur uuur
GV: Tìm mối liên hệ giữa các vectơ
; ;IJBI BJ
uur uuur ur
?
HS: Suy nghĩ, thảo luận.
HS: Ta có
2 2 3 2 1
3 3 4 3 2
BI AB AC AB AC
 
= − + = − +
 ÷
 
uur uuur uuur uuur uuur
Suy ra:
2
3

BJ BI=
uuur uur
GV:Gọi hs lên bảng trình bày lời giải chi tiết.
HS: Lên bảng trình bày.
GV: Nhận xét bài làm của hs và sửa sai.
HS: Chú ý và rút kinh nghiệm.
GV:Từ bài toán 2 khái quát và rút ra kết quả đối
với một số hình như lục giác,bát giác,
BÀI 3:Cho tam giác ABC.Điểm I trên cạnh
AC sao cho CI=
1
4
CA, J là một điểm

1 2
2 3
BJ AC AB= −
uuur uuur uuur
.
a)Chứng minh
3
4
BI AC AB= −
uur uuur uuur
;
b)Chứng minh B, I, J thẳng hàng.
c)Hãy dựng điểm C thỏa điều kiện đề bài?
Giải: a)
2
3

BI BA AI AB AC= + = − +
uur uuur uur uuur uuur
;
b)
2 2 3 2 1
3 3 4 3 2
BI AB AC AB AC
 
= − + = − +
 ÷
 
uur uuur uuur uuur uuur
Vậy
2
3
BJ BI=
uuur uur
. Suy ra 3 điểm B, I, J thẳng
hàng.
c)Xác định điểm J trên hình vẽ.
4.Củng cố:Hệ thống lại nội dung trọng tâm của bài học
5. Dặn dò: Về nhà xem lại nội dung bài học và tiếp tục ôn tập về vectơ

Ngày 05 tháng 10 năm 2013
T/chọn 6: VECTƠ VÀ CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
• Củng cố đn tích một số với vectơ
• Nắm vững các tính chất của tích một số với vectơ.

• Biết Phân tích 1 vectơ theo hai vectơ không cùng phương.
2/ Về kỹ năng
• Xác định được vectơ tích một số với vectơ.
19
Giáo án Hình học 10-CB Phạm Thị Hồng-THPT Lương Tài 1-BN
• Diễn đạt đuợc các biểu thức vectơ về vđề 3 điểm thẳng hàng, trung điểm,
trọng tâm…
• Phân tích được 1 vectơ theo hai vectơ không cùng phương. .
• Vận dụng các đk vectơ để giải 1 số bài toán hình học.
3/ Về tư duy
• Nhớ, hiểu, vận dụng.
4/ Về thái độ:
• Cẩn thận, chính xác.
• Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
• Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
• Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
Hs1: Tính chất liên quan đến trung điểm – Làm bài 4a/17
Hs 2: Tính chất liên quan đến trọng tâm của 1 tam giác – Cm tc thứ 2.
2/ Bài mới
HĐ 1: Củng cố tính chất trung điểm .
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- 02 hs lên bảng
- Ghi bài
- Yc hs làm bài 4b, 5/17
- Cho hs dưới lớp nhận xét,

bổ sung
Ghi lại những tc liên quan ở 1 góc
bảng
HĐ 2: Củng cố, rèn luyện kỹ năng phân tích 1 vectơ theo 2 vectơ không cùng phương.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- 02 hs lên bảng
- Cho hs nhắc lại kn, tíh
chất ?
- Yc 02 hs lên giải bài 2,
3/17
Sửa lại nếu có
HĐ 3: Củng cố những tc liên quan đến trung điểm, trọng tâm tam giác và kiến thức
tổng hợp.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Theo dõi
- vt(GM+GP+GR= vt0
- vt(GN+GQ+GS) = vt0
- Làm nháp, trình bày
- Ch hs nhắc lại, nhìn lại nhũng tc liên
quan ở góc bảng
- Gv hd giải bài 8/17
- Gọi G là trọng tâm tg MPR, ta có đẳng
thức gì ?
- Cm chúng có cùng trọng tâm, tức là
cm ?
- Bài 9/17 tiến hành tương tự.
V. Củng cố:
BTVN: Những bài còn lại ở SGK trang 17
Tiết đến kt 45 phút: Xem lại những bài đã sửa, quy tắc 3 điểm, quy tắc
hbh, tính chất trung điểm, trọng tâm.

VI. Rút kinh nghiệm:


20
Giáo án Hình học 10-CB Phạm Thị Hồng-THPT Lương Tài 1-BN



Ngày soạn: 12 tháng 9 năm 2014
T/chọn 4: VECTƠ VÀ CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ
I. MỤC TIÊU :
1. Về kiến thức:
- Giúp học sinh hiểu được thế nào là 1 vectơ và các yếu tố xác định một véctơ.
- Nắm được hai vectơ cùng phương, cùng hướng và bằng nhau.
2. Về kỹ năng:
- Học sinh có cái nhìn mới về hình học để chứng minh 1 bài toán hình học bằng phương
pháp vectơ  trình bày lời giải bằng phương pháp vectơ.
3. Về thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán cho học sinh.
4. Về tư duy:
- Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.
2. Học sinh:
- Ôn lại kiến thức đã học về VECTƠ
III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan
xen kết hợp nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

1. Ổn định lớp:
2. Bài cũ: Lồng vào tiết học
3. Bài mới:
• Hoạt động 1:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG
GV:Giao nhiệm vụ cho học sinh.
GV:Nhận xét phần trả lời của học sinh.
GV:Thông qua phần trả lời nhắc lại khái niệm
độ dài của vectơ là độ dài đoạn thẳng. Và định
lý Pythagore
HS:Trả lời câu hỏi.
BÀI: Cho tam giác ABC vuông tại A và điểm
M là trung điểm cạnh BC. Tính độ dài các
vevtơ
BC
uuur

AM
uuuur
. Biết độ dài các cạnh AB
= 3a, AC = 4a.
• Hoạt động 2:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG
GV:Giao nhiệm vụ cho học sinh.
HS:Trả lời câu hỏi.
GV:Nhận xét phần trả lời của học sinh.
GV:Thông qua phần trả lời nhắc lại khái niệm
độ dài của vectơ là độ dài đoạn thẳng. Và một
số tính chất tam giác đều.
BÀI: Cho tam giác ABC vuông tại B, có góc

A = 30
0
, độ dài cạnh AC = a. Tính độ dài các
vevtơ
BC
uuur

AC
uuur
.
21
Giáo án Hình học 10-CB Phạm Thị Hồng-THPT Lương Tài 1-BN
• Hoạt động 3:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG
GV: Giao nhiệm vụ cho học sinh.
HS:Trả lời câu hỏi.
GV:Nhận xét phần trả lời của học sinh.
GV:Thông qua phần trả lời nhắc lại khái niệm
độ dài của vectơ là độ dài đoạn thẳng. Và một
số tính chất tam giác đều.
BÀI: Cho tam giác ABC vuông tại C, có góc
A = 60
0
, độ dài cạnh BC = 2a
3
. Tính độ dài
các vevtơ
AB
uuur


AC
uuur

Hoạt động 4:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG
GV:Giao nhiệm vụ cho học sinh.
HS:Trả lời câu hỏi.
GV:Nhận xét phần trả lời của học sinh.
GV:Thông qua phần trả lời nhắc lại khái niệm
tích vectơ với một số thực.
GV:Nếu
.a k b =
r r
thì hai vectơ
a
r

b
r
cùng
phương.
BÀI: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, M
là trung điểm BC. Hãy điền và chỗ trống:
a)
BC BM=
uuur uuuur
b)
AG AM=
uuur uuuur
c)

GA GM=
uuur uuuur
d)
GM MA=
uuuur uuur
4.Củng cố: - Nhắc lại khái niệm 2 cùng phương, cùng hướng, bằng nhau, đối nhau.
- Nhắc lại khái niệm độ dài của vectơ là độ dài đoạn thẳng.
- Nhắc lại khái niệm tích vectơ với một số thực. Nếu
.a k b =
r r
thì hai vectơ
a
r

b
r
cùng phương. Ứng dụng 2 vectơ cùng phương để chứng minh 3 điểm thẳng hàng.
5. Dặn dò: Về nhà xem lại nội dung bài học và tiếp tục ôn tập về vectơ

Tuần7 : NS:
Tiết 7 : ND:
CHỦ ĐỀ : VECTƠ VÀ CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ
I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức
- Vectơ, sự bằng nhau của các vectơ, tổng và hiệu của hai vectơ.
- Các phép toán tổng hiệu vectơ và sử dụng các tính chất đó trong các tính toán và biến đổi
các đẳng thức vectơ.
1. Về kĩ năng
- Tìm độ dài của
baba −+ ;

- Chứng minh một đẳng thức vectơ.
1. Về thái độ, tư duy
- Cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận.
II. Chuẩn bị phương tiện dạy học
- Chuẩn bị hệ thống bài tập.
22
Giáo án Hình học 10-CB Phạm Thị Hồng-THPT Lương Tài 1-BN
- Thước kẻ, compa, bảng phụ.
III. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ: Lồng ghép trong phần củng cố lý thuyết.
3. Bài mới:
GV nêu phương pháp CM: Dựa vào các quy
tắc đã học về véc tơ để:
- Biến đổi vế này thành vế kia.
- Biến đổi cả 2 vế của đẳng thức để được 2
vế bằng nhau.
- Biến đổi đẳng thức về 1 đẳng thức tương
đương đã cơng nhận là đúng.
GV cho hs nêu cách cm 2 mệnh đề tương
đương.
gv hướng dẫn cách chứng minh từng ý để
làm cơ sở cho các bt sau.
GV hướng dẫn học sinh chia 2 nhóm vận
quy tắc 3 điểm để biến đổi VT=VP, VP=VT.
HS thực hiện theo nhóm và đại diện nhóm
trình bày kết quả.
GV đưa ra cách biến đổi (1) <=> đẳng thức
đúng
GV hướng dẫn hs sử dụng véc tơ đối của các

véc tơ
CEDC −− ;
. Cho hs hoạt động độc lập.
1 học sinh lên bảng trình bày.
HS: làm bt ra nháp, nhận xét hs trình bày
trên bảng.
2. Dạng bài tập chứng minh đẳng thức véc tơ
Bài tập 3. Chứng minh các khẳng định sau
cbabcab
cbcabaa
−=⇔=+
+=+⇔=
)
)
Giải.
a) => Lấy A bất kỳ dựng
cBCbaAB === ;
thì
ACcbACca =+=+ ;
. Vậy
cbca +=+
.
<= Giả sử
BCcBAbABa === ;;
1
từ
cbca +=+
=>
ACCA =
1

=>
AA ≡
1
=>
ba =
b)
cbacbccabca −=⇔−+=−++⇔=+ )()(
Bài tập 4. Cho 4 điểm A, B, C, D. Chứng
minh:
CBADCDAB +=+
(1)
Giải: Biến đổi VT=VP
CBADCAACCBAD
ADCACBACCDAB
+=+++
=+++=+
Các cách giải khác biến đổi vp=vt, biến đổi (1)
về đẳng thức tương đương.
Bài tập 5. Cho 5 điểm A, B, C, D và E. Chứng
minh rằng:
ABCBCEDCDEAC =+−−+
4.Củng cố:Hệ thống lại nội dung trọng tâm của bài học
Làm thử đề kiểm tr 15’:
ĐB:Cho hình bình hành ABCD, M là 1 điểm tùy ý. Trong mỗi trường hợp hãy tìm
số k và điểm cố đònh I sao
cho đẳng thức véctơ sau thỏa với mọi điểm M:
a)
MIkMDMCMBMA =+++ 3
.
b)

MIkMCMBMA =−+2
.
5. Dặn dò: Về nhà xem lại nội dung bài học và tiếp tục ơn tập về vectơ
23
Giáo án Hình học 10-CB Phạm Thị Hồng-THPT Lương Tài 1-BN
24
Giáo án Hình học 10-CB Phạm Thị Hồng-THPT Lương Tài 1-BN
Ngày 27 tháng 10 năm 2013
Tiết 9:
§4. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
• Hiểu được kn trục toạ độ, toạ độ của điểm, của vectơ trên tục.
• Biết đuợc kn độ dài đại số của 1 véctơ trên trục.
• Biết hệ trục toạ độ, tọa độ của 1 vetơ trên hệ trục.
2/ Về kỹ năng
• Xác định toạ độ của điểm, vectơ trên trụ
• Tính được độ dài đại số, toạ độ cảu của vectơ thông qua biểu thức vectơ và
ngược lại.
3/ Về tư duy
• Nhớ, hiểu, vận dụng.
4/ Về thái độ:
• Cẩn thận, chính xác.
• Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
• Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
• Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.

IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
2/ Bài mới
HĐ 1: Nắm khái niệm trục và độ dài trên trục .
Hoạt động của HS Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Nghe, ghi bài
- Cùng phương, …
O
e
r
M
- Trình bày kn trục
- Ký hiệu, lưu ý điểm gốc
- Nhận xét
OM
uuuur
và vectơ đơn vị
e
r

về phương hướng, độ dài ?
- Hs nhắc lại đk cùng phương ?
- Suy ra
OM
uuuur

e
r
?
1. Trục và độ dài trên trục

a) Trục toạ độ
Ký hiệu
b) Toạ độ của điểm trên trục
- Độ dài đại số của 1 vectơ
Nhận xét
HĐ 2: Hệ trục toạ độ, toạ độ của vectơ
Hoạt động của HS Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Đọc tại chỗ
- Nhắc lại
- Cho hs làm hđ 1, GV liên hệ thực tế,
như vị trí cơn bão,…
- Trình bày định nghĩa hệ trục toạ độ
- Hs nhắc lại pt 1 vectơ theo 2 vectơ
không cùng phưong ?
- Cho hs làm hđ 2
- GV đi đến kn toạ độ của vectơ.
2. Hệ trục toạ độ
a) Định nghĩa
b) Toạ độ cảu vectơ
Nhận xét
V. Củng cố
25

×