KỸ NĂNG GIAO TIẾP KINH DOANH
(BUSINESS COMMUNICATIONS)
NGUYỄN THẾ HÙNG
Phó Trưởng ngành THƯƠNG MẠI, ĐHKT TPHCM
GIỚI THIỆU MÔN HỌC GIAO TIẾP KINH DOANH
Thời lượng: 45 tiết
Điểm số:
40% điểm bài tập theo nhóm
60% điểm thi cuối khóa
Tài liệu tham khảo:
Bài giảng tại lớp NGUYỄN THẾ HÙNG
Truyền thông trong giao tiếp kinh doanh
NGUYỄN HỮU THÂN
Nghệ thuật giao tiếp và thương lượng trong kinh doanh
THÁI TRÍ DŨNG
Diễn thuyết công chúng- Làm sao để thu hút khán
giả. HÀ NAM KHÁNH GIAO
NỘI DUNG MÔN HỌC
Chương 1: Khái quát giao tiếp kinh doanh
Chương 2: Các kỹ năng giao tiếp kinh doanh
Chương 3: Hiểu biết văn hóa trong giao tiếp
Chương 4: Hiểu biết quy trình giao tiếpï
Chương 5: Các lọai thông điệp giao tiếp
Chương 6: Thực hiện cuộc nghiên cứu
Chương 7: Sử dụng các phương tiện hỗ trợ
Chương 8: Lập báo cáo
Chương 9: Diễn thuyết
Chương 10: Con đường sự nghiệp- Résumé- Phỏng vấn
CHƯƠNG I: KHÁI QUÁT GIAO TIẾP KINH DOANH
Giao tiếp là gì?
Là hoạt động xác lập và vận hành các mội quan
hệ xã hội giữa người và người, giữa người và các
yếu tố xã hội nhằm thỏa mãn nhu cầu nhất đònh
Giao tiếp bao gồm 3 khía cạnh chính:
Giao lưu
Tác động qua lại
Tri giác
CHƯƠNG I: KHÁI QUÁT GIAO TIẾP KINH DOANH
Giao tiếp là gì?
Giao lưu: Tìm hiểu những đặc điểm đặc thù của quá trình
trao đổi thông tin giữa hai bên giao tiếp với nhau có tính
đến mục đích, tâm thế và ý đònh của nhau. Làm giàu
kiến thức , kinh nghiệm
Tác động qua lại: ngôn ngữ thống nhất và cùng hiểu biết
về các tình huống, Là sự đồng tình, hợp tác hay là sự
xung đột, cạnh tranh
Tri giác; Hình thành hình ảnh về người khác, xác đònh
phẩm chất, tâm lý và đặc điểm hành vi( n tượng ban
đầu, điển hình hóa, thần tượng hóa…)
CHƯƠNG I: KHÁI QUÁT GIAO TIẾP KINH DOANH
Đặc tính của Giao tiếp trong kinh doanh
Hoạt động kinh doanh là một hoạt động giao tiếp
hết sức phức tạp
Luôn gấp rút về mặt thời gian
Có thể gặp phải rủi ro
Đảm bảo hai bên cùng có lợi
Khoa học, nghệ thuật
CHƯƠNG I: KHÁI QUÁT GIAO TIẾP KINH DOANH
Giao tiếp là quá trình nhận thức lẫn nhau
Nhận thức người khác
Nhận thức về bản thân
Giao tiếp là quá trình tác động qua lại có ảnh hưởng lẫn
nhau
Sự lây lan tâm lý
m thò trong giao tiếp
p lực nhóm
Bắt chước
Thuyết phục
CHƯƠNG I: KHÁI QUÁT GIAO TIẾP KINH DOANH
Giao tiếp là quá trình nhận thức lẫn nhau
Nhận thức người khác :
Chủ thể nhận thức ( Tính lựa chọn, n tượng)
Đối tượng nhận thức ( o ảnh, hiệu ứng so sánh)
Bối cảnh giao tiếp
Nhận thức về bản thân
Tự nhận thức
Tính cởi mở
Sự phản hồi trong giao tiếp
CHƯƠNG I: KHÁI QUÁT GIAO TIẾP KINH DOANH
Giao tiếp là quá trình nhận thức lẫn nhau
I
II
III
IV
TỰ NHẬN BIẾT
KHÔNG NHẬN BIẾT
NGƯỜI KHÁC BIẾT
NGƯỜI KHÁC
KHÔNG BIẾT
CHƯƠNG I: KHÁI QUÁT GIAO TIẾP KINH DOANH
Chức năng của Giao tiếp trong kinh doanh
Chức năng thuần túy xã hội
Thông tin, tổ chức
Điều khiển
Động viên, kích thích
CHƯƠNG I: KHÁI QUÁT GIAO TIẾP KINH DOANH
Chức năng của Giao tiếp trong kinh doanh
Chức năng tâm lý xã hội
Tạo mối quan hệ
Cân bằng cảm xúc
Phát triển nhân cách
CHƯƠNG I: KHÁI QUÁT GIAO TIẾP KINH DOANH
Truyền thông trong giao tiếp
Truyền thông là mạch máu của tổ chức
Nó cho phép tổ chức thực hiện chức năng
Nó tăng năng suất và hiệu quả
Nhà tuyển dụng thường chỉ thích những ai có
khả năng truyền thông
CHƯƠNG I: KHÁI QUÁT GIAO TIẾP KINH DOANH
MÔ HÌNH TRUYỀN THÔNG:
Ý NGHĨA- MÃ HÓA
NGƯỜI PHÁT
THÔNG
ĐIỆP
NGƯỜI NHẬN
TIẾP NHẬN- GIẢI MÃ
PHẢN HỒI
Các hình thức truyền thông chủ yếu
Không lời (Nonverbal)
Truyền thông không dùng
từ nào
Kém cấu trúc hơn dạng
dùng lời
Chuyển tải ý nghóa chính
xác hơn
Dùng lời (Verbal)
Nói (Speaking)
Viết (Writing)
Nghe (Listening)
Đọc (Reading)
Nội bộ (Internal)
Trao đổi ý tưởng và thông
tin bên trong tổ chức
Đối ngoại (External)
Trao đổi ý tưởng và thông
tin với người bên ngoài
Truyền thông nội bộ
Các kênh chính thức
Do văn hóa công ty
xác đònh
Truyền thông tin lên,
xuống, xuyên suốt tổ
chức
Các kênh không chính
thức
Không xác đònh- phản
ánh các thực hành
thực tế
Không có một luồng
tin cậy cho chuỗi
thông tin- thường được
gọi là tin vòt
(grapevine)
Thông đạt đối ngoại
Quan hệ không chính
thức (informal contacts)
Customers
Colleagues
Competitors
Suppliers
Officials
Community
Investors
Chương trình chính thức
(Formal programs)
Marketing —
Các chương trình
nhằm bán sản phẩm
và dòch vụ
Public relations —
Các chương trình
nhằm tạo dựng và
duy tì uy tín
Sáu giai đoạn của quy trình truyền thông
Người gởi có một ý tưởng
Người gởi chuyển ý tưởng thành thông điệp
Người gởi chuyển thông điệp đi
Người nhận nhận thông điệp
Người nhận giải thích thông điệp
Người nhận phản ứng và gởi phản hồi đến
người gởi
Các rào cản truyền thông giữa con người
Sự khác biệt trong nhận thức về thực tế
Nghe tồi
Cảm xúc (Emotions)
Văn hóa (Culture)
Các xao lãng lý tính (Physical distractions)
Các rào cản truyền thông giữa các tổ chức
Quá tải thông tin
Lọc sai
Không khí đóng hay truyền thông không đầy đủ
Cấu trúc độc đoán (Authoritarian structure)
Cấm đoán (Restrictions)
Không muốn truyền đi tin xấu
Thiếu tin tưởng
Sáu cách để cải thiện truyền thông
Tăng cường không khí truyền thông mở
Cam kết truyền thông có đạo đức
Hiểu biết truyền thông đa văn hóa
Chấp nhận phương pháp lấy khán giả làm trung tâm
Sử dụng kỹ thuật một cách thông minh và có phản hồi
Tạo ra và xúc tiến các thông điệp một cách hiệu quả
Phương pháp lấy khán giả làm trung tâm
Luôn nhớ đến khán giả trong đầu
Nói với khán giả về điều bạn mong đợi bằng
cách duyệt trước nội dung
Thấu cảm với khán giả của bạn
Dự đoán các nhu cầu của khán giả của bạn
Tạo ra và xúc tiến thông điệp hiệu quả
Điều chỉnh thông điệp của bạn theo khán giả
Giảm số lượng thông điệp
Chọn đúng kênh và phương tiện
Tăng cường kỹ năng truyền thông của bạn bằng
cách
Thực hành
Dùng ngôn ngữ đúng mực
Gắn bó với các quan điểm
Tập trung vào các điểm chính
Số thông điệp trung bình một nhân viên
nhận được trong một ngày
Message Mania
0 10 20 30 40 50 60
Phone calls
E-mail
Voice mail
Interoffice mail
Postal Service mail
Fax documents
Post-it notes
Phone message slips
Pager and cell phone
Courier and express mail
10
11
15
18
22
30
52
18
7
7
CHƯƠNG 2: CÁC KỸ NĂNG GIAO TIẾP
Sáu loại động thái truyền thông không lời
Động thái diễn tả mặt và mắt
Cử chỉ và điệu bộ (Gestures and postures)
Đặc trưng cách phát âm (Vocal characteristics)
Diện mạo cá nhân (Personal appearance)
Động thái va chạm (Touching behavior)
Sử dụng thời gian và không gian
Cải thiện kỹ năng nói của bạn
Kế hoạch các đề nghò
Cân nhắc mục đích, ý
tưởng chính, khán giả
Tổ chức các ý nghó
Chọn phong cách tốt
nhất
Quan sát phản ứng và
thay đổi cách ghi nhận
Chọn phong cách tốt
nhất
Diễn đạt (Expressive)
Hướng dẫn
(Directive)
Giải quyết vấn đề
Biến đổi (Meta)