Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

slide bài giảng kinh tế vĩ mô chương 5 tiền tệ ngân hàng và chính sách tiền tệ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (749.78 KB, 13 trang )

1
12/25/2012 Tran Bich Dung 1
C5.TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG VÀ
CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
 I. Tiền tệ và hoạt động của ngân
hàng
 II. Thò trường tiền tệ
 III. Chính sách tiền tệ
12/25/2012 Tran Bich Dung 2
I.Tiền tệ và hoạt động của ngân
hàng
 1. Tiền tệ:
 Tài sản gồm nhiều loại:
 Tiền
 Tiền gửi không kỳ hạn viết séc
 Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn và không kỳ hạn
 Ngoại tệ
 Đất đai, nhà cửa
 Cổ phiếu…
12/25/2012 Tran Bich Dung 3
I.Tiền tệvà hoạt động của ngân
hàng
 a.Khái niệm:
 Tiền là bất kỳ phương tiện nào được thừa
nhận chung để thanh toán cho việc mua
hàng, hay để thanh toán nợ nần.
 Nói cách khác, tiền là một lượng tài sản
được sử dụng ngay để tiến hành giao dòch
12/25/2012 Tran Bich Dung 4
I.Tiền tệvà hoạt động của ngân
hàng


 b.Các hình thái của tiền:
 Tiền bằng hàng hoá
 Tiền quy ước
 Tiền qua ngân hàng
12/25/2012 Tran Bich Dung 5
I.Tiền tệvà hoạt động của ngân
hàng
 c.Chức năng:
 Phương tiện thanh toán, trao đổi
 Đơn vò hạch toán
 Dự trữ giá trò
12/25/2012 Tran Bich Dung 6
I.Tiền tệvà hoạt động của ngân
hàng
 d.Khối tiền tệ:
 Căn cứ vào khả năng chuyển đổi của
một tài sản thành tiền để sẵn sàng
giao dòch, người ta chia khối tiền tệ ra
nhiều loại:
2
12/25/2012 Tran Bich Dung 7
I.Tiền tệvà hoạt động của ngân
hàng
 Tiền giao dòch(M1): là lượng tiền
dùng cho giao dòch gồm:
 Tiền mặt ngoài ngân hàng (C
M
)
 Tiền gửi không kỳ hạn viết sec (D
M

)
 Tiền rộng(M2) = M1 + Tiền gửi tiết
kiệm có kỳ hạn và không kỳ hạn
12/25/2012 Tran Bich Dung 8
I.Tiền tệ và hoạt động của ngân
hàng
 Tiền rộng M3 =M2 + trái phiếu,cổ
phiếu…
 Trong KT vó mô cơ bản, chúng ta
giới hạn lượng cung tiền là M1
12/25/2012 Tran Bich Dung 9
2.Hoạt động của ngân hàng
 Hệ thống ngân hàng hiện đại gồm:
 Ngân hàng trung ương
 Các ngân hàng trung gian: ngân hàng
thương mại, ngân hàng đầu tư,các tổ
chức tín dụng…
12/25/2012 Tran Bich Dung 10
2.Hoạt động của ngân hàng
 Ngân hàng trung ương:
 Cung ứng tiền, kiểm soát lượng cung
tiền và lãi suất nhằm ổn đònh giá trò tiền
tệ, ổn đònh và thúc đẩy tăng trưởng kinh
tế
12/25/2012 Tran Bich Dung 11
2.Hoạt động của ngân hàng
 NHTW có các chức năng cơ bản sau:
 Quản lý các NHTM:
 Cấp giấy phép hoạt động cho các NHTM
 Thường xuyên kiểm tra hoạt động của

NHTM
 → bảo vệ lợi ích của người gửi tiền
12/25/2012 Tran Bich Dung 12
2.Hoạt động của ngân hàng
 Ngân hàng của các NHTM:
 cho các NHTM vay khi cần thiết
 Tránh cơn hỏang lọan tài chính
 nhằm tránh sự sụp đỗ không đáng có trong
hệ thống ngân hàng
 Là cơ quan độc quyền in và phát hành
tiền trong nền kinh tế
3
12/25/2012 Tran Bich Dung 13
2.Hoạt động của ngân hàng
 Là ngân hàng của chính phủ:
 Mở tài khoản , nhận tiền gửi&tổ chức
thanh toán cho kho bạc nhà nước.
 Làm đại lý phát hành trái phiếu kho
bạc nhà nước.
 Quản lý thò trường ngoại hối, bảo
quản dự trữ ngoại tệ của quốc gia…
12/25/2012 Tran Bich Dung 14
2.Hoạt động của ngân hàng
 Ngân hàng trung gian:
 Là một tổ chức trung gian tài chính
 có chức năng kinh doanh tiền tệ
 và đầu tư.
 Trong quá trình hoạt động, các ngân
hàng đã “tạo tiền qua ngân hàng”
12/25/2012 Tran Bich Dung 15

Cách tạo tiền qua ngân hàng:
 Giả đònh:
 Mọi giao dòch đều qua ngân hàng
 Tỷ lệ dự trữ chung d = 10%
 Các ngân hàng đều cho vay hết lượng tiền
còn lại =( 1 – d)
 Tiền dự trữ là tiền gửi mà NH nhận được,
nhưng không cho vay.
12/25/2012 Tran Bich Dung 16
Cách tạo tiền qua ngân hàng
 VD: Cá nhân A gửi vào NH I 1000$.
 Nếu NH dự trữ 100%
 nghóa là NH chỉ nhận tiền gửi mà không cho
vay
 thì NH không tạo tiền
 Trong bản tổng kết tài sản của NH I:
12/25/2012 Tran Bich Dung 17
Cách tạo tiền qua ngân hàng
 NHI
 CÓ N
 Tiền gửi:1000$ Tiền gửi:1000$
Dự trữ:1000$
12/25/2012 Tran Bich Dung 18
Cách tạo tiền qua ngân hàng
 →Lượng cung tiền không đổi: 1000$
tiền gửi vào NH làm:
 tiền mặt giảm 1000$
 tiền dự trữ NH tăng 1000$
 → hệ thống NH dự trữ 100%:
 không tạo tiền

 không tác động đến lượng cung tiền
4
12/25/2012 Tran Bich Dung 19
Cách tạo tiền qua ngân hàng
 Nếu NH dự trữ 10%:
 B1:Khi A gửi vào NH I 1000$:
 NH I sẽ cho vay 900$, dự trữ 100$
N
Tiền gửi:1000$

Cho vay: 900$
Dự trữ: 100$
12/25/2012 Tran Bich Dung 20
Cách tạo tiền qua ngân hàng
 B2:NH I cho khách hàng B vay 900$ để
trả cho C. C lại gửi 900$ vào NH II. NH
II dự trữ 90$ cho D vay 810$:
 NH II
N
Tiền gửi: 900$

Cho vay: 810$
Dự trữ: 90$
12/25/2012 Tran Bich Dung 21
Cách tạo tiền qua ngân hàng
 B3: D lại trả cho E 810$ và E lại gửi
vào NH III 810$, NH III lại cho vay
thêm 729$, dự trữ thêm 81$
 NH III
N

Tiền gửi:810$

Cho vay:729$
Dự trữ:81$
12/25/2012 Tran Bich Dung 22
Cách tạo tiền qua ngân hàng
 Quá trình cứ tiếp diễn:
 tiền cho vay của NH này
 trở thành tiền gửi tăng thêm của NH kế
tiếp
12/25/2012 Tran Bich Dung 23
Cách tạo tiền qua ngân hàng
Các NH
Tiền gửi
tăng thêm
Cho vay
tăng thêm
Dự trữ
tăng thêm
NH I 1000 900 100
NH II 900 810 90
NH III

810

729

81

Hệ thống

NH
10000 9000 1000
12/25/2012 Tran Bich Dung 24
Cách tạo tiền qua ngân hàng
 ∆M =1000 + 900 + 810 +…
 = ∆H + (1 – d) ∆H + (1 – d)
2
∆H +

H
d
M
H
d
M
*
1
*
)1(1
1
5
12/25/2012 Tran Bich Dung 25
3. Số nhân tiền tệ
 Là hệ số phản ánh
sự thay đổi trong
lượng cung tiền
 khi lượng tiền mạnh
thay đổi 1 đơn vò:
H
M

HM
HM
k
k
k
m
m
m
*
*
12/25/2012 Tran Bich Dung 26
3. Số nhân tiền tệ
 H:lượng tiền mạnh( tiền cơ sở): Là
lượng tiền mà NHTW đã phát hành,
gồm :
 Lượng tiền mặt ngoài ngân hàng C
M
 Lượng tiền dự trữ trong hệ thống ngân
hàng R
M
 H = C
M
+ R
M
12/25/2012 Tran Bich Dung 27
3. Số nhân tiền tệ
 M =M1: Cung tiền tệ: là tổng lượng
tiền hiện có trong nền kinh tế
 M = C
M

+ D
M
 Tỷ lệ tiền mặt/ tiền gửi c = C
M
/ D
M
 → C
M
= c *D
M
12/25/2012 Tran Bich Dung 28
3. Số nhân tiền tệ
 Tỷ lệ dự trữ chung/ tiền gửi:
 d = R
M
/ D
M
 → R
M
= d *D
M
12/25/2012 Tran Bich Dung 29
3. Số nhân tiền tệ
 Trong đó d = d
bb
+ d
ty
 d
bb
:tỷ lệ dự trữ bắt buộc:

 là tỷ lệ dự trữ
 mà NHTW quy đònh cho từng loại tiền gửi đối với
NHTM
 và nộp vào tài khoản củaNHTM ở NHTW
 d
ty
: Tỷ lệ dự trữ tuỳ ý của mỗi NHTM
 để chi tra ûcho khách hàng rút tiền khi có yêu cầu
12/25/2012 Tran Bich Dung 30
3. Số nhân tiền tệ
 → H = C
M
+ R
M
= (c + d) D
M
 M = C
M
+ D
M
= ( c + 1) D
M

dc
c
dc
c
H
M
k

D
D
k
M
M
M
M
1
*)(
*)1(
6
 Bài 5.2*
 Giả sử tiền mặt trong dân cư là 40 tỷ, dự trữ của các ngân
hàng thương mại là 20 tỷ, tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10%. Hệ
thống ngân hàng không có dự trữ quá mức và toàn bộ tiền
gởi là không kỳ hạn.
 a) Xác đònh tổng số tiền mạnh H (tiền cơ sở) số nhân tiền
tệ k
m ø
và lượng cung tiền.
 b) Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc tăng lên là 20% sẻ ảnh hưởng
đến lượng tiền manïh, số nhân tiền tệ và lượng cung tiền
như thế nào?
 c) Nếu lượng tiền mặt trong dân cư giảm xuống còn 20 tỷ,
tỷ lệ dự trữ bắt buộc vẫn 10% thì lượng tiền manïh, số nhân
tiền tệ và lượng cung tiền thay đổi thế nào?
12/25/2012 Tran Bich Dung 31
12/25/2012 Tran Bich Dung 32
II.Thò trường tiền tệ
 1.Cung tiền tệ:

 Cần phân biệt 2 chỉ tiêu:
 Cung tiền danh nghóa( )
 Cung tiền thực(S
M
)
M
12/25/2012 Tran Bich Dung 33
1.Cung tiền tệ:
 Cung tiền danh nghóa( ):
 là tổng lựơng tiền hiện có trong nền
kinh tế.
 Khi NHTW kiểm soát được lượng cung tiền
 → lượng cung tiền coi như không đổi
M
12/25/2012 Tran Bich Dung 34
1.Cung tiền tệ:
 Cung tiền thực(S
M
):
 Là khối lượng hàng hoá và dòch vụ
 tương ứng với lượng cung tiền danh
nghóa
 (S
M
) được xác đònh bằng cách:
 lấy cung tiền danh nghóa
 chia cho mức giá chung
P
M
S

M
12/25/2012 Tran Bich Dung 35
1.Cung tiền tệ:
 Trong ngắn hạn:
 P không đổi
 để đơn giản ta cho P =1
 → S
M
=
 không đổi
 → S
M
cũng không đổi
M
M
M
12/25/2012 Tran Bich Dung 36
S
M
r
Lượng tiền
M M
1
S
1
M
∆M
7
12/25/2012 Tran Bich Dung 37
2. Cầu tiền tệ

 Cầu tiền danh nghóa:
 là lượng tiền mà mọi người cần có
 Cầu tiền thực (L
M
):
 là lượng hàng hoá và dòch vụ
 tương ứng với cầu tiền danh nghóa
12/25/2012 Tran Bich Dung 38
2. Cầu tiền tệ
 Tại sao người ta cần giữ tiền?
 Có 3 nguyên nhân :
 Do cần giao dòch (L1)
 Do cần dự phòng (L1)
 Do cần đầu cơ (L2)
12/25/2012 Tran Bich Dung 39
2. Cầu tiền tệ
 Các nhân tố ảnh hưởng đến cầu
tiền:
 Y↑→ L1↑
 r
12/25/2012 Tran Bich Dung 40
2. Cầu tiền tệ
Khi giữ tiền, ta phải chòu chi phí
cơ hội - chính là tiền lãi bò mất đi
khi giữ tài sản ở dạng tiền mà
không phải tài sản sinh lợi khác
12/25/2012 Tran Bich Dung 41
2. Cầu tiền tệ
 Đối với L1:
 r tăng nhẹ, hầu như không ảnh hưởng

đến L1.
 Khi r tăng mạnh, người ta muốn giữ
nhiều tài sản sinh lời, giữ ít tài sản dưới
dạng tiền hơn
 r↑↑→ L1↓
12/25/2012 Tran Bich Dung 42
2. Cầu tiền tệ
 Đối với L2:
 Thò trườg cổ phiếu
 Mệnh giá cổ phiếu
P=10.000$
 Cổ tức cố đònh =
1.000$
 Lãi suất r
B
=10%
 Thò trườg tiền tệ
 Lãi suất r = 10%
 Khi r trên cả 2 thò
trường bằng nhau,
cả 2 đều cân bằng
8
12/25/2012 Tran Bich Dung 43
2. Cầu tiền tệ
 Thò trường tiền tệ
 Nếu r↑= 20% →
 Nếu r↓= 5%
 Thò trường cổ phiếu
 →P
cp

↓= 5.000$
 → nhà đầu cơ sẽ mua
cổ phiếu
 → L2 ↓
 →P
cp
↑= 20.000$
 → nhà đầu cơ sẽ bán
cổ phiếu
 → L2 ↑
12/25/2012 Tran Bich Dung 44
2. Cầu tiền tệ
 khi r↑→Pcp↓→L2↓ và ngược lại
 Cầu tiền đồng biến với Y, nghòch
biến với r:
 L
M
= L
0
+ Lm.Y + Lm
r
.r
12/25/2012 Tran Bich Dung 45
2. Cầu tiền tệ
 L
M
= L
0
+ Lm.Y + Lm
r

.r
 Với: L
0
: Cầu tiền tự đònh
 Lm =∆L
M
/∆Y: Hệ số nhạy cảm của cầu
tiền theo Y (Lm > 0)
 Lm
r
= ∆L
M
/∆r: Hệ số nhạy cảm của cầu
tiền theo r ( Lm
r
< 0, r:%)
12/25/2012 Tran Bich Dung 46
2. Cầu tiền tệ
 VD: L
M
= 1.000 + 0,5Y – 60r
 Nếu Y
1
= 4.000 :
 →L
M
1
= 3000 – 60r
 Nếu Y
2

= 5.000 :
 →L
M
2
= 3.500 – 60r
12/25/2012 Tran Bich Dung 47
2. Cầu tiền tệ
 L
M
= L
0
+ Lm.Y + Lm
r
.r
 Khi Y đã cho
 → cầu tiền chỉ còn phụ thuộc vào lãi
suất:
 L
M
= L
0
+ Lm
r
.r
12/25/2012 Tran Bich Dung 48
Lượng tiền
L
M
(Y1)
r

r
1
r
2
L
2
L
1
A
B
9
12/25/2012 Tran Bich Dung 49
2. Cầu tiền tệ
 Nếu cầu tiền không phụ thuộc vào lãi
suất : Lm
r
= 0
 Lm
r
= 0→ đường L
M
thẳng đứng
 Lm
r
= → đường L
M
nằm ngang
 Lm
r
nhỏ → đường L

M
rất dốc
 Lm
r
lớn → đường L
M
lài
12/25/2012 Tran Bich Dung 50
Lm
r
=0
r
L
M
Lm
r
=
r
L
M
r
0
12/25/2012 Tran Bich Dung 51
Lượng tiền
L
M
(Y1)
r
r
1

r
2
L
2
L
1
L
M
(Y2)
A
A’
B B’
L’
1
12/25/2012 Tran Bich Dung 52
3.Cân bằng thò trường tiền tệ
 Để hiểu rõ sự cân bằng thò trường
tiền tệ
 ta phải tìm hiểu thò trường có liên
quan là thò trường trái phiếu
12/25/2012 Tran Bich Dung 53
 Tổng của cải thực hiện có của nền
kinh tế(Real Wealth-W) gồm 2 loại:
 Cung tiền thực(S
M
)
 Cung trái phiếu thực(S
B
)
 W

S
= S
M
+ S
B
12/25/2012 Tran Bich Dung 54
3.Cân bằng thò trường tiền tệ
 Cầu tài sản (W
D
):
 Người ta sẽ quyết đònh phân chia tài
sản(W) thành:
 lượng trái phiếu muốn giữ (L
B
)
 và lượng tiền thực muốn giữ( L
M
)
 W
D
= L
M
+ L
B
10
12/25/2012 Tran Bich Dung 55
3.Cân bằng thò trường tiền tệ
 Bất luận ta muốn phân chia tài sản như
thế nào thì
 cầu tài sản phải luôn bằng cung tài sản:

 W
S
= W
D
 S
M
+ S
B
= L
M
+ L
B


S
M
- L
M
= L
B
- S
B
(1)
12/25/2012 Tran Bich Dung 56
3.Cân bằng thò trường tiền tệ


S
M
- L

M
= L
B
- S
B
(1)
 (1)thể hiện thò trường tiền tệ và thò
trường trái phiếu có quan hệ mật thiết:
 Nếu thò trường này cân bằng
 thì thò trường kia cũng cân bằng
 gọi chung là thò trường tài chính cân bằng
12/25/2012 Tran Bich Dung 57
r
S
B
P
S
M
L
M
L
B
E
E
r
0
P
0
B
0

M
0
r
1
P
1
A
B
A B
12/25/2012 Tran Bich Dung 58
3.Cân bằng thò trường tiền tệ
 Thò trường tiền tệ cân bằng khi:
 lãi suất được duy trì ở mức mà tại đó
 lượngcung tiền bằng lượng cầu tiền
 S
M
= L
M
 M = L
0
+ Lm
r
.r
)(
1
0
L
L
Mr
r

m
12/25/2012 Tran Bich Dung 59
3.Cân bằng thò trường tiền tệ
 VD: S
M
= 1000
 L
M
= 1500 -100r
 Lãi suất cân bằng:
 S
M
= L
M
 1000 = 1500 -100r
 r = 5%
12/25/2012 Tran Bich Dung 60
r
S
M
E
0
r
1
E
1
M
0
r
0

M
1
L
M
(Y
0)
Lượng tiền
S
M
1
L
r
m
M
r
11
12/25/2012 Tran Bich Dung 61
3.Cân bằng thò trường tiền tệ
 Khi cung tiền thay đổi ∆M
 → lãi suất thò trường sẽ thay đổi ∆r:
L
r
m
M
r
12/25/2012
Tran Bich Dung 62
r
S
M

E
0
r
1
E
1
M
0
r
0
L
M
(Y
0
)
Lượng tiền
L
M
(Y
1
)
Y↑, cung tiền
không đổi r ↑
12/25/2012 Tran Bich Dung 63
4. Hàm đầu tư theo lãi suất
 Đầu tư là hàm nghòch biến với lãi
suất:
 I = I
0
+ Im

r
.r
 I
0
: Đầu tư tự đònh
 Im
r
= ∆I/∆r : đầu tư biên theo lãi suất,
hay hệ số nhạy cảm của đầu tư theo r
12/25/2012 Tran Bich Dung 64
r
1
I
I( r)
r
I
1
r
2
I
2
A
B
12/25/2012 Tran Bich Dung 65
4. Hàm đầu tư theo lãi suất
 Im
r
= 0 I(r) thẳng đứng
 Im
r

nhỏ I(r) dốc
 Im
r
lớn I(r) lài
 Im
r
= I(r) nằm ngang
12/25/2012 Tran Bich Dung 66
Im
r
=0
r
I(r )
Im
r
=
r
r
1
I
0
I
I
12
12/25/2012 Tran Bich Dung 67
III.Chính sách tiền tệ
 1.Mục tiêu:
 n đònh giá trò tiền tệ
 n đònh nền kinh tế
2. Các công cụ:

 Nghiệp vụ thò trường mở
 Thay đổi tỷ lệ dự trữ bắt buộc
 Thay đổi lãi suất chiết khấu
a.Nghiệp vụ thò trường mở (Mua bán chứng
khoán của chính phủ)
Khi NHTW mua CK vào
 H↑
 → M↑
 → r↓
 → I↑
 → AD↑→ Y↑, P↑ U↓
Khi NHTW bán CK ra
 H ↓
 → M ↓
 → r↑
 → I↓
 → AD↓→ Y↓, P↓ U ↑
12/25/2012 Tran Bich Dung 68
b.Thay đổi tỷ lệ dự trữ bắt buộc
 Nếu giảm (d
bb
)↓
 →k
M

 →M↑
 → r↓
 → I↑
 → AD↑
 → Y↑, P↑ , U↓

 Nếu tăng (d
bb
) ↑
 → k
M

 → M ↓
 → r↑
 → I↓
 → AD↓
 → Y↓, P↓ ,U ↑
12/25/2012 Tran Bich Dung 69
12/25/2012 Tran Bich Dung 70
c.Lãi suất chiết khấu(r
D
)
 Là lãi suất mà các NHTM phải trả cho
NHTW khi vay của NHTW
c.Lãi suất chiết khấu(r
D
)
Nếu giảm (r
D
)↓
 các NHTM sẽ
vay nhiều hơn từ
NHTW: H↑
 các NHTM sẽ
giảm d
ty

→ k
M

 →M↑→ r↓ →
I↑→ AD↑→ Y↑,
P↑, U↓
Nếu tăng (r
D
)↑
 → các NHTM sẽ
vay ít hơn : H ↓
 các NHTM sẽ tăng d
ty
↑→k
M

 → M ↓ → r↑
 → I↓→ AD↓→ Y↓, P↓
U ↑
12/25/2012 Tran Bich Dung 71
3.Nguyên tắc thực hiện
Khi KT suy thoái: Y<Yp
 áp dụng CSTT mở
rộng :
 Mua CK
 Giảm d
bb
 Giảm r
D
 →M↑→ r↓ → I↑→

AD↑→ Y↑, P↑, U↓
Khi KT có lạm phát : Y>Yp
 áp dụng CSTT
thu hẹp:
 Bán CK
 Tăng d
bb
 Tăng r
D
 → M ↓ → r↑ → I↓→
AD↓→ Y↓, P↓ U ↑
12/25/2012 Tran Bich Dung 72
13
 2) Trong điều kiện lý tưởng số nhân tiền tệ sẽ bằng:
 a. Một chia cho xu hướng tiết kiệm biên.
 b. Một chia cho một xu hướng tiêu dùng biên.
 c. Một chia cho tỉ lệ cho vay.
 d. Một chia cho tỉ lệ dự
 3) Giả sử dự trữ bắt buộc là 10%, dự trữ tùy ý là 10%, tỉ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng so với tiền
ký thác ở ngân hàng là 60%. Số nhân tiền tệ trong trường hợp này sẽ là :
 a. k
M
= 3 b. k
M
= 4 c. k
M
= 2 d. k
M
= 5.
 4) Với vai trò là người cho vay cuối cùng đối với ngân hàng thương mại, ngân hàng trung ương có

thể:
 a. Ổn đònh được số nhân tiền
 b. Tránh được cơn hỏang loạn tài chính
 c. Tạo được niềm tin vào hệ thống ngân hàng
 d. Cả ba vấn đề trên
 5) Chính phủ có thể giảm bớt lượng tiền cung ứng trong nền kinh tế bằng cách:
 a. Bán chứng khoán của chính phủ trên thò trường chứng khoán.
 b. Tăng lãi suất chiết khấu.
 c. Tăng tỉ lệ dự trữ bắt buộc.
 d. Các câu trên đều đúng.
 23) Cho biết tỷ lệ tiền mặt so với tiền gởi ngân hàng là 60%, tỷ lệ dự trữ so với tiền gởi ngân
hàng là 20%. Khi ngân hàng trung ương mua một lượng trái phiếu 1 tỷ đồng sẽ làm cho lượng cung
tiền tệ:
 a. Tăng thêm 2 tỷ đồng. b. Giảm 2 tỷ đồng.
 c. Tăng thêm 1 tỷ đồng. d. Giảm 1 tỷ đồng.
12/25/2012 Tran Bich Dung 73
 25) Tác động ban đầu của chính sách tài khóa mở rộng là làm sản lương thực tăng, sau đó cầu tiền
tệ sẽ:
 a. Tăng và lãi suất tăng. b. Tăng và lãi suất giảm.
 c. Giảm và lãi suất tăng. d. Không câu nào đúng
 26) Người ta giữ tiền thay vì giữ các tài sản tài chính khác vì:
 a.Tiền có thể tham gia các giao dòch hàng ngày dễ dàng
 b. Dự phòng cho các chi tiêu ngoài dự kiến
 c. Giảm rủi ro do việc nắm giữ các tài sản tài chính khác
 d. Các câu trên đều đúng
 28) Khoản nào dưới đây xuất hiện như là một tài sản nợ trong bảng tổng kết tài sản của ngân
hàng thương mại:
 a. Cho khách hàng vay b. Chứng khoán.
 c. Ký gởi của khách hàng. d. Dự trữ tiền mặt.
 29) Ngân hàng thương mại tạo tiền bằng cách:

 a. Bán chứng khoán cho công chúng.
 b. Bán trái phiếu cho ngân hàng trung ương.
 c. Nhận tiền gởi của khách hàng.
 d. Cho khách hàng vay tiền.
 35) Khi nền kinh tế giảm phát và lãi suất gần bằng 0%, người ta thích giữ tiền thay vì đầu tư vào
các tài sản sinh lợi khác là do:
 a. Các tài sản đều có tỷ suất sinh lợi bằng 0, giữ tiền có lợi hơn vì
có tính thanh khỏan cao
 b. Giữ trái phiếu sẽ rủi ro vì khi nền kinh tế hồi phục, lãi suất tăng
và giá trái phiếu sẽ giảm
 c. Giá trò đồng tiền sẽ tăng khi giảm phát
 d. Các câu trên đều đúng
12/25/2012 Tran Bich Dung 74
 36) Ngân hàng Trung ương thường hạn chế sử dụng công cụ tỷ lệ dự trữ bắt buộc vì:
 a. Nó là một loại thuế đánh vào lợi nhuận của ngân hàng thương
mại
 b. Sử dụng nó sẽ làm giảm khả năng thanh khoản của các ngân
hàng thương mại
 c. Nó là một loại thuế đối với các ngân hàng thương mại, và có thể
tạo ra chi phí trên thò trường tín dụng
 d. Khó áp dụng công cụ này
 37) Thước đo tốt nhất chi phí cơ hội của việc giữ tiền là:
 a. Lãi suất thực
 b. Tỷ lệ lạm phát
 c. Lãi suất danh nghóa
 d. Giá trái phiếu
 38) Ngân hàng Trung ương đóng vai trò người cho vay cuối cùng đối với Ngân hàng Thương mại
để tránh nguy cơ hoảng loạn tài chính, nhưng có nhược điểm:
 a. Khó loại trừ được ngân hàng kinh doanh tồi dẫn đến mất khả
năng thanh toán

 b. Không thể chủ động trong việc kiểm soát tiền.
 c. Tạo ra sự ỷ lại của các ngân hàng thương mại .
 d. Tất cả những vấn đề trên.
 39) Họat động thò trường mở là công cụ mà Ngân hàng trung ương sử dụng để:
 a. Thay đổi lượng tiền mạnh ( tiền cơ sở)
 b. Thay đổi số nhân tiền
 c. Thay đổi dự trữ tiền mặt của các ngân hàng thương mại
 d. Các câu trên đều đúng
12/25/2012 Tran Bich Dung 75

×