Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

slide bài giảng kinh tế vĩ mô chương 8 phân tích vĩ mô trong nền kinh tế mở

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (902.46 KB, 13 trang )

1
C8. PHÂN TÍCH VĨ MÔ
TRONG NỀN KINH TẾ MỞ
I. Thò trường ngoại hối
II. Cán cân thanh toán
III. Mô hình Mundell-Fleming
IV. Tác động của chính sách kinh tế vó
mô trong nền kinh tế mở
12/25/2012 Tran Bich Dung
12/25/2012 Tran Bich Dung 2
I.Thò trường ngoại hối
 Thò trường ngoại hối:
 là thò trường quốc tế mà ở đó
 đồng tiền của quốc gia này
 có thể đổi lấy đồng tiền của quốc gia
khác.
Tỷ giá hối đoái
 Cần phân biệt 2 loại tỷ giá:
 Tỷ giá hối đoái danh nghóa(e)
 Tỷ giá hối đoái thực(e
r
)
12/25/2012 Tran Bich Dung
Tỷ giá hối đoái danh nghóa(e):
 Là mức giá mà tại đó hai đồng tiền của
hai quốc gia có thể chuyển đổi cho
nhau:
 e = lượng nội tệ/1 đơn vò ngoại tệ: VN…
 E = lượng ngoại tệ/1 đơn vò nội tệ: Anh,
Mỹ
 e↑: nội tệ giảm giá, ngoại tệ tăng giá


12/25/2012 Tran Bich Dung
Tỷ giá hối đoái danh nghóa(e):
 e ↑→ P x↓→X↑→Sf↑
 e↑→P
M
↑→↓M →Lf↓
 Cung ngoại tệ đồng biến với e
 Cầu ngoại tệ nghòch biến với e
12/25/2012 Tran Bich Dung
12/25/2012 Tran Bich Dung
Lượng ngoại tệ
E
e
0
e
Lf
Sf
M
0
e
1
A
B
Dư thừa
e’
C D
Thiếu
hụt
M
A

M
B
2
12/25/2012 Tran Bich Dung
E
e
Lf
Sf
M
0
E
1
e
0
Lượng ngoại tệ
Lf
1
e
1
M
1
E
e
Lf
Sf
12/25/2012 Tran Bich Dung
E
e
Lf
Sf

M
0
E
1
Sf
1
e
0
e
1
Lượng ngoại tệ
M
1
Các hệ thống tỷ giá hối đoái:
 Có 3 hệ thống tỷ giá đã được thiết lập để
xác đònh tỷ giá danh nghóa:
 Tỷ giá hối đoái thả nổi hoàn toàn
 Tỷ giá hối đoái cố đònh
 Tỷ giá hối đoái thả nổi có quản lý
12/25/2012 Tran Bich Dung
Các hệ thống tỷ giá hối đoái:
a.Tỷ giá thả nổi hoàn toàn
 Là tỷ giá được tự do thay
đổi
 theo diễn biến của cung
cầu ngoại tệ trên thò trường
ngoại hối.
 NHTW không can
thiệp vào thò trường
ngoại hối

b.Tỷ giá hối đoái cố đònh(e
f
):
 Là tỷ giá mà NHTW cam
kết duy trì trong một thời
gian dài
 đồng ý mua vào hay bán ra
ngoại tệ theo yêu cầu.
 Khi NHTW mua vào hay
bán ra ngoại tệ để duy trì
tỷ giá :
 → NHTW đã can thiệp vào
thò trường ngoại hối
12/25/2012 Tran Bich Dung
a.Tỷ giá thả nổi hoàn toàn
 Ưu:
 Không có nguy cơ khủng hoảng
tỷ giá
 Nhược:
 Rủi ro biến động tỷ giá
 CSTK bò hạn chế bởi hiện
tượng lấn át xuất khẩu ròng
b.Tỷ giá hối đoái cố đònh(e
f
):
 Ưu :
 Không có rủi ro tỷ giá
 Củng cố lòng tin của các
nhà KD quốc tế
 Nhược:

 Nguy cơ khủng hoảng tỷ giá
mang tính đầu cơ
 CSTT không hiệu quả
12/25/2012 Tran Bich Dung
Tỷ giá hối đoái cố đònh(e
f
):
 Thiết lập năm 1944 ở hội nghò quốc tế tổ chức ở
BrettonWoods(Mỹ), gồm 44 nước thành viên.
 Đồng USD được cố đònh theo vàng: 35 USD/
ounce
 Đồng tiền các nước khác cố đònh theo USD
 VD: 2,8USD/GBP, 360JPY/USD

12/25/2012 Tran Bich Dung
3
b.Tỷ giá hối đoái cố đònh(e
f
):
 NHTW các nước có trách nhiệm duy trì
e đã quy đònh.
 IMF đóng vai trò là NHTW quốc tế:
 quản lý hệ thống này
 và cho các NHTW các nước vay khi
họ thiếu dự trữ
12/25/2012 Tran Bich Dung
b.Tỷ giá hối đoái cố đònh(e
f
):
 Nhược điểm:

 Do cán cân thương mại
 Tốc độ tăng trưởng
 If
 rất khác nhau giữa các nước
 → thay đổi giá trò tương đối giữa các đồng tiền
12/25/2012 Tran Bich Dung
b.Tỷ giá hối đoái cố đònh(e
f
):
 Năm 1971 chính phủ Mỹ buộc
phải xoá bỏ chế độ bản vò vàng của
đồng USD
 → Chế độ tỷ giá cố đònh sụp đỗ
12/25/2012 Tran Bich Dung
Tỷ giá cố định
•e
f
= e
cb
:
•Sf = Lf:
•Thò trường ngoại
hối cân bằng
•Dự trữ ngoại hối
(R
F
) không đổi
12/25/2012 Tran Bich Dung
Lượng
ngoại tệ

e
ef = e
0
E
0
M
0
Sf
Lf
Tỷ giá cố định
e
f
> e
cb
:
 Sf>Lf:
→NHTW:
mua ngoại tệ vào→ Rf ↑
 bán nội tệ ra→S
M
↑→r↓
→I↑→AD↑→Y↑→U↓
12/25/2012 Tran Bich Dung
e
e
0
E
0
M
0

Sf
Lf
e
f
M
A
M
B
A B
Lượng ngoại
tệ NHTW mua
vào
Tỷ giá cố định
e
f
< e
cb
:
Sf <Lf:
NHTW:
 -bán ngoại tệ ra→ Rf↓
 -mua nội tệ vào→S
M
↓→r↑
→I↓→AD↓→Y↓→U↑
Nếu Lf tăng
 NHTW tiếp tục bán ngoại tệ
 → Rf cạn kiệt
→ phải thả nổi tỷ giá
12/25/2012 Tran Bich Dung

Lượng ngoại tệ
e
e
0
E
0
M
0
Sf
Lf
e
f
M
A
M
B
A B
Lf1
C
4
c.Tỷ giá thả nổi có quản lý:
 Là sự kết hợp giữa tỷ giá thả nổi và
tỷ giá cố đònh .
 Là tỷ giá được tự do biến động
 Nhưng khi vượt quá giới hạn cho phép
 NHTW lập tức can thiệp
 Nhằm tránh tác động xấu đến nền kinh tế
12/25/2012 Tran Bich Dung
Tỷ giá hối đoái thực(e
r

)
 Là tỷ giá phản ánh tương quan
 giá cả hàng hóa của hai nước
 được tính theo một loại tiền chung.
12/25/2012 Tran Bich Dung
3.Tỷ giá hối đoái thực(e
r
)
 e
r
cho biết tỷ lệ mà dựa vào đó
 hàng hoá của một nước
 được trao đổi với hàng hoá của nước
khác
 (e
r
là giá tương đốâi của hàng hoá ở 2
quốc gia)
12/25/2012 Tran Bich Dung
3.Tỷ giá hối đoái thực(e
r
)
 VD:So sánh giá cùng 1 mặt hàng áo sơ mi
ở Việt Nam và Mỹ.
 P
US
USD
= 20 USD
 P
VN

VND
= 210.000 VND
 e = 21.000
 → P
US
VND
=P
US
USD
*e = 20*21.000=
420.000VND
õ
12/25/2012 Tran Bich Dung
3.Tỷ giá hối đoái thực(e
r
)
2
000.210
000.420
*
000.210
000.21*20
e
P
P
P
P
e
r
VND

VN
USD
US
VND
VN
VND
US
r
e
12/25/2012 Tran Bich Dung
3.Tỷ giá hối đoái thực(e
r
)
 →áo ở Việt Nam rẻ hơn ở Mỹ
 → Việt Nam sẽ xuất khẩu áo sang Mỹ
 → P
US
↓, P
VN
↑→er↓→= 1:
 Đây là lý thuyết ngang giá sức mua(PPP)
 Hay quy luật một giá, nghóa là
 P một hàng hoá phải như nhau ở mọi nơi trên thế
giới
 chỉ khác nhau về chi phí vận chuyển và thuế
quan:Lý thuyết giáo điều trong KTH
12/25/2012 Tran Bich Dung
5
3.Tỷ giá hối đoái thực(e
r

)
 Thực tế có nhiều hàng hoá và dòch vụ
phi ngoại thương
 → Lý thuyết trên không đúng
12/25/2012 Tran Bich Dung
3.Tỷ giá hối đoái thực(e
r
)
Có nhiều hàng hoá tham gia ngoại
thương, nên er có thể tính:
12/25/2012 Tran Bich Dung
e
P
P
e
r
*
P*: Chỉ số giá nước ngồi
P: Chỉ số giá trong nước
e: tỷ giá danh nghĩa
 Từ công thức trên ta có thể biến đổi:
 %∆e
r
= %∆ P* - %∆ P + %∆e
 %∆e
r
= If* - If + %∆e
 e ↑→ e
r
↑: Sức cạnh tranh tăng:X↑, M↓→NX ↑

 If > If*→ er ↓ : Sức cạnh tranh giảm:X ↓, M ↑ →NX ↓
 Để sức cạnh tranh khơng đổi: %∆e
r
= 0
12/25/2012 Tran Bich Dung
Tỷ giá cân bằng sức mua(PPP)
 Là e được điều chỉnh
 sao cho e
r
không đổi
 để duy trì sức canh tranh không đổi
12/25/2012 Tran Bich Dung
'
'
*
*
P
P
e
P
P
ee
e
rPPP
r
II.Cán cân thanh toán (BP)
 Khái niệm:
 BP là một bản ghi chép :
 Có hệ thống
 Đầy đủ

 Tất cả các giao dòch của dân cư và chính phủ 1
nước
 Vớidân cư và chính phủ của các nước khác
 Trong một thời kỳ nhất đònh,thường là 1 năm.
12/25/2012 Tran Bich Dung
II.Cán cân thanh toán (BP)
 Nguyên tắc hạch toán:
 Khi luồng ngoại tệ đi vào trong nước :
 ghi bên có hay (+)
 Khi luồng ngoại tệ đi khỏi quốc gia
 ghi bên nợ hay (-)
12/25/2012 Tran Bich Dung
6
II.Cán cân thanh toán (BP)
 BP gồm các hạng mục sau:
 (1) Tài khoản vãng lai : (CA)
 (2) Tài khoản vốn: (KA)
 (3) Sai số thống kê (EO)
 (4) BP = (1) + (2) + (3)
 (5) Tài trợ chính thức (OF) = - (4)
12/25/2012 Tran Bich Dung
12/25/2012 Tran Bich Dung 32
1.Tài khoản vãng lai(CA)
 Ghi chép mọi luồng thu nhập
 đi vào
 và đi ra khỏi quốc gia
 trong một thời kỳ nhất đònh.
12/25/2012 Tran Bich Dung 33
1.Tài khoản vãng lai(CA)
 (1) Tài khoản vãng lai (CA):

 Xuất khẩu ròng:NX =X -M
 Thu nhập yếu tố ròng (NFFI)
 Chuyển nhượng ròng (NTr)
 CA = NX + NFFI + NTr
 CA = NX
12/25/2012 Tran Bich Dung 34
1.Tài khoản vãng lai(CA)
 Các nhân tố ảnh hưởng đến CA:
 Y↑
 →M↑
 không ảnh hưởng đến X
 e
r

 →X↑,M↓
12/25/2012 Tran Bich Dung 35
2.Tài khoản vốn(KA)
 Ghi chép mọi luồng vốn
 đi vào
 đi ra khỏi lãnh thổ một quốc gia:
 K = Vốn vào - Vốn ra
12/25/2012 Tran Bich Dung 36
2.Tài khoản vốn(KA)
 (2) Tài khoản vốn (KA) :
 Đầu tư ròng
 Giao dòch tài chính ròng
7
2.Tài khoản vốn(KA)
 Trong KA gồm 2 khoản mục:
 Đầu tư ròng =Lương vốn vào – lượng vốn ra

 để mua tài sản, cổ phiếu của công ty
 Giao dòch tài chính ròng = Lương vốn vào –
lượng vốn ra
 để gửi ngân hàng, mua trái phiếu của chính
phủ
12/25/2012 Tran Bich Dung
2.Tài khoản vốn(KA)
 Các nhân tố ảnh hưởng đến (KA):
 e↑
 → KA↓ (vốn sẽ có khuynh hướng chạy ra
nước ngoài và ngược lại).
 Lãi suất trong nước r ↑
 →KA↑ (vốn sẽ có khuynh hướng chạy vào
trong nước).
12/25/2012 Tran Bich Dung
2.Tài khoản vốn(KA)
 Gọi d:lợi nhuận đầu tư trong nước
 Gọi f:lợi nhuận đầu tư ra nước ngoài
 f = k + e ( Lãi vốn và lãi ngoại tệ)
 Nếu d =
f
:Vốn không di chuyển
 d <
f
: Vốn sẽ chạy ra nước ngoài: K↓
 d >
f
: Vốn chạyvào trong nước: K↑
12/25/2012 Tran Bich Dung
2.Tài khoản vốn(KA)

 VD:
 K
1
= 2.100.000VND
 r = 10%
 d =K
1
*r
 d = 210.000VND
 K
1
=100 USD
 e
1
= 21.000VND/USD
 r*= 10%
 K
2
=K
1
(1 + r) =110$

f
=K
1
*r*e
1
=
210.000VND
 →K khôngdi chuyển

12/25/2012 Tran Bich Dung
2.Tài khoản vốn(KA)
 VD:
 K
1
= 2.100.000VND
 r = 10%
 e
1
= 21.000VND/USD
 d =K
1
*r
 d =210.000VND
 K
1
=100 USD
 e
2
= 22.000VND/USD
 r*= 10%
 K
2
=110USD
 f =K
2
VND –K
1
VND
 f = 320.000VND

 k =K
1
*r*e
1
=210.000
 e = K
2
(e
2
– e
1
)
 e = 110.000VND
 →K chuyển ra nước
ngoài
12/25/2012 Tran Bich Dung
2.Tài khoản vốn(K)
 VD:
 K
1
= 2.100.000VND
 r = 10%→↑r
2
= 15%
 e= 21.000VND/USD
 d =K
1
*r
2
 d =315.000VND

 →K chuyển vào trong
nước
 K
1
=100 USD
 e
2
= 21.000VND/USD
 r*= 10%
 K
2
= 110USD
 f =K2VND –
K1VND=
210.000VND
 k =K
1
*r*e
1
=210.000
 e = K
2
(e
2
– e
1
) = 0
12/25/2012 Tran Bich Dung
8
2.Tài khoản vốn(KA)

 → (KA) có mối quan hệ đồng biến
với lãi suất trong nước:
 KA = K
0
+ Km.r
 Km : phản ánh lượng ngoại tệ trong KA
tăng thêm khi r tăng thêm 1%
 Km > 0 vì K đồng biến với r
12/25/2012 Tran Bich Dung
12/25/2012 Tran Bich Dung
r
KA
KA
KA
2
KA
1
r
2
r
1
B
A
12/25/2012 Tran Bich Dung 45
3. Sai số thống kê(EO)
 Điều chỉnh việc
 ghi sai
 hay bỏ sót
 trong CA và K
12/25/2012 Tran Bich Dung

Cán cân thanh toán
 BP = CA + KA +EO
 Tổng ngoại tệ vào = Tổng ngoại tệ ra
 BP = 0 →BP cân bằng
 Tổng ngoại tệ vào < Tổng ngoại tệ ra
 BP < 0 →BP thâm hụt
 Tổng ngoại tệ vào > Tổng ngoại tệ ra
 BP > 0 →BP thặng dư

4.Khoản tài trợ chính thức(OF)
 Là lượng dự trữ ngoại hối mà NHTW phải
 chi ra khi BOP bò thâm hụt
 hay thu về khi BOP thặng dư
 OF = - BP
12/25/2012 Tran Bich Dung
BOP 2008 + - Đvt:triệuUSD
TKvãnglai CA -10.706
NX -12782
X(FOB) 62.685
M(fob) -75.467
Dịch vụ ròng -835
Thu đầu tư
ròng
-4400
NTr 7311
Cán cân tài
chính
11.180
FDI ròng 9065
FII -580

BP 474
12/25/2012 Tran Bich Dung
9
12/25/2012 Tran Bich Dung 49
2007
2008
2009
2010
2011
1. CA
-11,9
-8
-9
-NX
(-14,2)
-14,2(-18,02)
-8,9(-12,2)
-10,5(-13,6)
- DV phi YT
-1
-1,2
-1,6
-NFFI
-4,9
-4,9
-3,7
- NTr
8,1
7
6,7

2.KA
13,7
12,3
11,7
-FDI
10,3
7,4
7,3
Vay
trung,dài hạn
11
4,8
2,5
Vốnkhác
ròng
2,9
-0,1
0,4
Porfolio
-0,6
0,1
1,5
3.E.O
-1,2
-13,1
0
BOP
0,5
-8,8
2,7

Đvt=Tỷø USD
Nguồn: Worldbank 2010
2007
2008
2009
2010
2011(f)
Cán cân tài khoản vãng lai: (CA)
- Cán cân thương mại
+Xuất khẩu (FOB)
+Nhập khẩu (FOB)
- Cán cân dịch vụ
- Cán cân thu nhập đầu tư (NFFI)
- Chuyển giao (NTr)
-6.992
-10.360
48,561
58.921
-894
-2.168
6.430
-10.787
-12.782
62,685
75,467
-915
-4.401
7.311
-7.440
-8.306

57.096
65,402
-1.129
-4.532
6.527
-9.405
-10.596
65,389
75,984
-1.649
-3.859
6.698
-9.470
-10.422
76,436
86,857
-1.633
-4.755
7.340
Cán cân tài khoản vốn( KA)
- FDI (ròng)
- Vay trung và dài hạn
- Vốn ngắn hạn khác (ròng)
- FII (ròng)
17.540
6.550
2.045
2.702
6.243
12.341

9.279
992
2.648
-578
11.452
6.900
4.473
-49
128
12.113
7.565
2.541
439
1.568
13.312
7.928
3.176
581
1.692
Lỗi và sai sót (EO)
-349
-1.081
-12.178
-1.500
0
Cán cân tổng thể (BOP)
10.199
473
-8.166
1.208

3.842
Bảng: Cán cân thanh tốn giai đoạn 2007-2011
(triệu USD)
Nguồn:
Báo cáo thường niên của NHNN; IMF Report
Hình 1: Cơ cấu mặt hàng xuất khẩu theo
nhóm (trung bình) giai đoạn 1999 - 2010.
Nguồn: số liệu GSO
Hình 2: Cơ cấu mặt hàng nhập khẩu
khẩu theo nhóm (trung bình) giai đoạn
2000 - 2010.
5.Đường BP
 Sự hình thành của đường BP:
 Đường BP hình thành khi cán cân
thanh toán cân bằng:
 ( X - M ) + KA = 0
 hay: KA + X = M
12/25/2012 Tran Bich Dung
12/25/2012 Tran Bich Dung
Y
BP
r
Y
2
Y
1
r
2
r
1

B
A
Y
CM
r
r=r*
BP>0
BP<0
BP>0
BP<0
Vốn hoàn toàn tự do
di chuyển
Vốn không hoàn
toàn di chuyển
10
5.Đường BP
 Đường BP là tập hợp những phối hợp khác nhau
giữa r và Y mà ở đó cán cân thanh toán cân
bằng.:
 BP:{(Y,r):KA+X=M}
12/25/2012 Tran Bich Dung
Cân bằng bên trong và bên ngoài: Mô
hình Mundell-Fleming: IS-LM-BP
 Nền KT đạt được trạng thái cân bằng
chung ( bên trong và bên ngoài) khi (Y,r)
được duy trì ở mức mà tại đó :
 Thò trường hàng hóa
 Thò trường tiền tệ
 Cán cân thanh toán
 đều cân bằng

12/25/2012 Tran Bich Dung
Cân bằng bên trong và bên ngoài
 (Y,r) thỏa mãn :
Y= AD (1)
S
M
= L
M
(2)
KA + X = M (3)
12/25/2012 Tran Bich Dung
12/25/2012 Tran Bich Dung
r
r
0
E
Y
0
LM(M)
BP
IS(A
0
)
Y
Cân bằng bên trong và bên ngoài
 Mô hình Mundell-Fleming:
 Nền KT mở, nhỏ
 Vốn tự do lưu chuyển ( CM)
 Lãi suất trong nước(r ) bằng lãi suất thế
giới(r*) : r=r*

12/25/2012 Tran Bich Dung
12/25/2012 Tran Bich Dung
r
E
Y
Cân bằng tòan bộä trong mô hình Mundell-Fleming : E(Y, r )
CM
IS
Y
r= r*
LM
11
III.Tác động của các chính sách vó mô
trong nền kinh tế mở
 Chính sách tài khóa:
 Y<Yp : thực hiện CSTK mở rộng
 Y>Yp: thực hiện CSTK thu hẹp
 Chính sách tiền tệ:
 Y<Yp : thực hiện CSTT mở rộng
 Y>Yp: thực hiện CSTT thu hẹp
12/25/2012 Tran Bich Dung
1.Chính sách tài khoá mở rộng
Trong cơ chế tỷ giá cố đònh
 Khi thực hiện CSTKMR :
 ↑G,↓T:IS → sang phải IS
1
:
 Cân bằng bên trong tại E’:
Y ↑, r ↑
 → KA↑, BP >0, e ↓

 Để duy trì e
f:
NHTW:
 mua ngoại tệä : Rf ↑
 đưa thêm lượng tiền vào nền KT
 → LM dòch sang phải LM
1
 Kết qủa: Y ↑, r = r*
Trong cơ chế tỷ giá thả nổi
 ↑G → Y ↑, r ↑
 → KA↑, BP >0, e ↓
 e ↓: sức cạnh tranh giảm
 X ↓ M ↑ → NX↓ : hiện
tượng lấn hất quốc tế
 IS → sang trái IS:
 Kết qủa: Y không đổi, r =
r*, e ↓ ,NX↓
12/25/2012 Tran Bich Dung
12/25/2012 Tran Bich Dung
IS
1
E’
r
E
Y
LM
CM
IS
Y
Y’

r=r*
e
Lf
Sf
Sf
1
E
e
Mf
E
1
e
1
Mf
1
r’
CSTK mở rộng trong cơ chế tỷ giá thả nổi
CSTK trong cơ chế e thả nổi
không có tác dụng:G↑→NX↓
12/25/2012 Tran Bich Dung
IS
1
E’
r
E
Y
LM
CM
IS
Y

Y’
e
Lf
Sf
Sf
1
E
e
f
Mf
E
1
e
1
M
A
r’
A
LM
1
E
1
Y
1
CSTK trong cơ chế e cố đònh có tác dụng
mạnh
r=r*
r
Mf
1

CSTK trong cơ chế tỷ giá cố đònh
2.Chính sách tiền tệ mở rộng
Trong cơ chế tỷ giá cố đònh
 Khi thực hiện CSTTMR :
 ↑M: LM → sang phải LM
1
:
 Cân bằng bên trong tại E’:
Y ↑, r ↓
 → KA ↓, BP <0, e ↑
 Để duy trì e
f:
NHTW:
 Bán ngoại tệä : Rf ↓
 Rút bớt nội tệ vào
 → LM
1
dòch sang trái LM
 Kết qủa: Y không đổi, r = r*
Trong cơ chế tỷ giá thả nổi
 ↑M → Y ↑, r ↓
 → KA ↓, BP <0, e ↑
 e ↑ : sức cạnh tranh tăng
 X ↑ M ↓ → NX ↑ :
 IS → sang phải IS
1
:
 Kết qủa: Y↑, r = r*, e↑,NX ↑
12/25/2012 Tran Bich Dung
12/25/2012 Tran Bich Dung

E’
r
E
Y
LM
CM
IS
Y
Y’
e
Sf
E
e
Mf
E
1
e
1
r’
LM
1
Y
1
CSTT trong cơ chế tỷ giá thả nổi có tác
dụng mạnh
r
Mf
1
r=r*
Lf1

IS
1
E
1
Lf
CSTT mở rộng trong mô hình
Mundell-Fleming
12
12/25/2012 Tran Bich Dung
E’
r
E
Y
LM
CM
IS
Y
Y’
e
Lf
Sf
E
e
f
Mf
E
1
e
1
M

A
r’
A
LM
1
CSTT trong cơ chế tỷ giá cố đònh không
có tác dụng
r
Mf
1
r=r*
Lf1
Lượng ngoại tệ
màNHTW bán
ra
(1)
(2)
12/25/2012 Tran Bich Dung
Ba điều không thể xảy ra đồng
thời ( impossible trinity)
 1. Vốn di chuyển hòan tòan tự do
 2. Cơ chế tỷ giá cố đònh
 3. Chính sách tiền tệ độc lập
 Một nước chỉ chọn được 2 trong 3 mục tiêu
 Liệu chính sách vô hiệu hóa có đạt được cả 3
điều?
12/25/2012 Tran Bich Dung 69
12/25/2012 Tran Bich Dung 70
Vốn tự do di
chuyển

CS tiền tệ độc
lập
Tỷ giá cố đònh
Ba điều không thể xảy ra đồng thời ( impossible trinity)
3.Chính sách phá giá và nâng giá nôïi
tệ
 Khi Y < Yp:
 Áp dụng chính sách phá giá tiền tệ
 Khi Y > Yp:
 Yp:Áp dụng chính sách nâng giá tiền
tệ
12/25/2012 Tran Bich Dung
ẽ ef
CSTK Khơng Mạnh
CSTT Mạnh khơng
Trong nền kinh tế nhỏ, mở, K tự do di chuyển
12/25/2012 Tran Bich Dung
13
 2) Tỷ giá hối đoái được đònh nghóa như sau:
 a. Tỷ số phản ánh giá cả đồng tiền của 2 quốc gia
 b. Tỷ số phản ánh số lượng ngoại tệ nhận được khi đổi 1 đơn vò nội tệ
 c. Tỷ số phản ánh số lượng nội tệ nhận được khi đổi 1 đơn vò ngoại tệ
 d. Cả 3 câu trên đều đúng
 3) Tỷ giá hối đoái thay đổi sẽ ảnh hưởng đến các mặt:
 a. Tình hình cán cân ngoại thương
 b. Tình hình cán cân thanh toán
 c. Tình hình sản lượng quốc gia
 d. Cả 3 câu trên đều đúng
 4) Trong điều kiện giá cả hàng hóa ở các nước không thay đổi, khi tỷ giá hối đoái tăng lên sẽ có tác dụng:
 a. Khuyến khích xuất khẩu

 b. Khuyến khích nhập khẩu
 c. Khuyến khích gia tăng cả xuất và nhập khẩu
 d. Tăng xuất khẩu, giảm nhập khẩu
 5) Khi tỷ giá hối đoái giảm xuống thì:
 a. Các công ty xuất khẩu hàng sẽ có lợi
 b. Các công ty nhập khẩu hàng sẽ có lợi
 c. Người sản xuất hàng xuất khẩu có lợi
 d. Không có câu nào đúng
 6) Số cung ngoại tệ trên thò trường ngoại hối sinh ra là do:
 a. Xuất khẩu hàng hóa
 b. Nước ngoài chuyển vốn đầu tư và tài sản vào trong nước
 c. Thu nhập từ các yếu tố sản xuất và tài sản đặt ở nước ngoài
 d. Cả 3 câu trên đều đúng
12/25/2012 Tran Bich Dung
 10) Giả sử lúc đầu lãi suất ngân hàng trong nước và nước ngoài như nhau, trong điều kiện tỷ giá hối đoái không
đổi, nếu lãi suất trong nước tăng lên thì :
 a.Vốn có xu hướng chạy ra nước ngoài
 b. Vốn có xu hướng chạy vào trong nước
 c. Vốn không có lưu động giữa các nước
 d. Không có câu nào đúng
 11) Trong điều kiện lãi suất trong nước và nước ngoài như nhau và không thay đổi , khi tỷ giá hối đoái tăng lên:
 a.Vốn có xu hướng chạy ra nước ngoài
 b. Vốn có xu hướng chạy vào trong nước
 c. Vốn không có lưu động giữa các nước
 d. Không có câu nào đúng
 12) Đường BP được đònh nghóa là một đường tập hợp những phối hợp giữa lãi suất và sản lượng mà ở đó
 a. Thò trường hàng hóa cân bằng
 b. Thò trường tiền tệ cân bằng
 c. Cán cân thương mại cân bằng
 d. Cán cân thanh toán cân bằng

 18) Khi cán cân thanh toán thặng dư, trong cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi thì:
 a. Tỷ giá hối đoái cân bằng

 b. Tỷ giá hối đoái có xu hướng giảm xuống
 c. Tỷ giá hối đoái có xu hướng tăng lên
 d. Tỷ giá hối đoái không thay đổi
12/25/2012 Tran Bich Dung
 19) Trong cơ chế tỷ giá hối đoái cố đònh nếu cán cân thanh toán thặng dư, để duy trì tỷ giá hối
đoái mà chính phủ ấn đònh thì:
 a. Ngân hàng trung ương tung ra một số lượng nội tệ để đổi lấy ngoại tệ.
 b. Ngân hàng trung ương tung ra một số lượng ngoại tệ để đổi lấy nội tệ.
 c. Ngân hàng trung ương giảm lãi suất chiết khấu.
 d. Ngân hàng trung ương tăng dự trữ bắt buộc.
 20)Nợ nước ngoài là một khoản mục của:
 a. Tài khoản vãng lai. c. Tài khoản vốn và tài chính.
 b. Khoản tài trợ chính thức d. Các câu trên đều sai .
 28) Các khoản mục của tài khoản vãng lai là:
 a. Xuất khẩu - nhập khẩu. b. Thu nhập tài sản ròng.
 c. Chuyển nhượng ròng d. Cả 3 câu đều đúng.
 33)Khi ngân hàng trung ương bán ra ngoại tệ thì lượng cung nội tệ
 sẽ:
 a. Tăng lên. b. Giảm xuống.
 c. Không đổi . d. Chưa biết.
12/25/2012 Tran Bich Dung
 34) Trong nền kinh tế nhỏ, mở vàvốn tự do lưu chuyển, với cơ chế tỷ giá cố đònh thì:
 a. Chính sách tài khóa có tác dụng mạnh, chính sách tiền tệ không có tác dụng
 b. Chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ không có tác dụng
 c. Chính sách tiền tệ có tác dụng mạnh, chính sách tài khóa không có tác dụng
 d. Chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ có tác dụng mạnh
 35) Trong nền kinh tế nhỏ, mở, vốn tự do lưu chuyển với cơ chế tỷ giá thả nổi thì:

 a. Chính sách tài khóa có tác dụng mạnh, chính sách tiền tệ không có tác dụng
 b. Chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ không có tác dụng
 c. Chính sách tiền tệ có tác dụng mạnh, chính sách tài khóa không có tác dụng
 d. Chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ có tác dụng mạnh
 36) Trong mô hình Mundell-Fleming ( nền kinh tế nhỏ, mở, vốn tự do di chuyển, lãi suất trong nước phụ thuộc
vào lãi suất thế giới), trong cơ chế tỷ giá thả nổi, chính sách tài khóa mở rộng sẽ:
 a. Làm tăng sản lượng, tỷ giá hối đoái và lãi suất sẽ giảm.
 b. Làm tăng sản lượng, lãi suất và tỷ giá hối đoái giảm.
 c. Làm sản lương, lãi suất và tỷ giá hối đoái đều tăng.
 d. Không có tác động đến sản lượng, do tác động lấn hất quốc tế
 Giả sử lãi suất của nước ngòai là r*= 10%/năm, dự kiến tỷ giá sẽ tăng từ 21.000VND/USD lên đến
22.050VND/USD . Để vốn không di chuyển, mức lãi suất trong nước (r ) phải là:
 15% b. 15,5%
 c. 10% d. không xác đònh được
12/25/2012 Tran Bich Dung

×