Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

slide bài giảng kinh tế vĩ mô chương 4 tổng cầu và chính sách tài khóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (618.9 KB, 11 trang )

1
12/25/2012 Tran Bich Dung 1
C4.TỔNG CẦU& CHÍNH SÁCH
TÀI KHOÁ
 I.Tổng cầu trong nền kinh tế mở
 AD = C + I + G +X -M
 II. Xác đònh sản lượng cân bằng
 III.Mô hình số nhân trong nền KT mở
 IV.Chính sách tài khoá
12/25/2012 Tran Bich Dung 2
I. Tổng cầu trong nền kinh tế
mở
 Tiêu dùng cá nhân (C)
 Đầu tư tư nhân(I)
 Thu chi ngân sách của chính phủ:
 Thu ngân sách(T)
 Chi ngân sách(G)
Thuế ròng và sự thay đổi của C
Xuất nhập khẩu
Hàm tổng cầu
12/25/2012 Tran Bich Dung 3
I. Tổng cầu trong nền kinh tế
mở
 Tiêu dùng cá nhân(C):
 C = C
0
+ Cm .Yd
 Đầu tư tư nhân(I):
 I = I
0
+ Im.Y


12/25/2012 Tran Bich Dung 4
1.Thu chi ngân sách của chính
phủ
 Thu ngân sách gồm:
 Thuế
 Phí& lệ phí
 Nhận viện trợ
 Vay trong nước và nước ngoài
 Chi ngân sách gồm :
 Chi tiêu về hàng hoá và dòch vụ(G)
 Chi chuyển nhượng(Tr)
12/25/2012 Tran Bich Dung 5
1.Thu chi ngân sách của chính
phủ
 a. Hàm G theo Y:
 Phản ánh mức chi tiêu hàng hoá và
dòch vụ dự kiến của chính phủ ở mỗi
mức sản lượng.
 Trong ngắn hạn,G độc lập với Y:
 G = G
0
12/25/2012 Tran Bich Dung 6
G
Y
G
0
G
0
A
B

Y
1
Y
2
2
12/25/2012 Tran Bich Dung 7
b.Hàm thuế ròng theo Y
 Phản ánh mức thuế ròng dự kiến ở mỗi
mức sản lượng:
 T = T
0
+ Tm.Y
 Với T
0
: Thuế ròng tự đònh
 Tm = MPT=∆T/ ∆Y: Thuế ròng biên:là
phần thuế thu tăng thêm khi Y tăng thêm 1
đơn vò
12/25/2012 Tran Bich Dung 8
T(Y)
Y
T
0
T
Y
1
Y
2
T
2

T
1
B
A
∆Y
∆T
12/25/2012 Tran Bich Dung 9
Tình trạng ngân sách
T(Y)
G
T
0
T
Y
1
Y
2
T
2
G=T
1
D
E
Y
Y

A
B
C
B > 0

B =0
B < 0
12/25/2012 Tran Bich Dung 10
2. Thuế ròng và sự thay đổi của
tiêu dùng C
 C = C
0
+ Cm.Y
D
 Không chính phủ T = 0→Y
D
= Y
 C = C
0
+ Cm.Y (*)
 Có chính phủ T = T
0
+ Tm.Y
 →Y
D
=Y– T
12/25/2012 Tran Bich Dung 11
2. Thuế ròng và sự thay đổi của
tiêu dùng C
 C = C
0
+ Cm(Y – T)
 C = C
0
+ Cm( Y – T

0
– Tm.Y)
 C = C
0
–Cm* T
0
+ Cm(1– Tm).Y(**)
 Đặt C’m= Cm(1-Tm): tiêu dùng biên theo thu
nhập quốc gia
 Co’ = C
0
–Cm* T
0
:tiêu dùng tự đònh theo Y
 C = C’
0
+ C’m.Y
12/25/2012 Tran Bich Dung 12
2. Thuế ròng và sự thay đổi của
tiêu dùng C
 VD:Ta có hàm C = 1000 + 0,75Y
D
 T = 0 →Y
D
= Y
 → C = 1.000 + 0,75.Y
 Nếu Y = 5000
 →C = 1.000+0,75*5.000 = 4750
3
12/25/2012 Tran Bich Dung 13

2. Thuế ròng và sự thay đổi của
tiêu dùng C
 C = 1000 + 0,75Y
D
 Có thuế: T = 200 + 0,2Y
 C = 1000 + 0,75(Y –T)
 C = 1000 + 0,75(Y – 200- 0,2Y)
 C = 1000 - 0,75*200 + 0,75(1 -0,2)Y
 C = 850 + 0,6Y
 Nếu Y= 5000→ C= 850 +0,6*5000 =3850
12/25/2012 Tran Bich Dung 14
Y
C(không thuế)
C
C
0
-Cm.T
0
C
0
C(có thuế)
A
B
Y1
C
1
C

Phần C giảm
khi có thuế

0
12/25/2012 Tran Bich Dung 15
Y
C(không thuế)
C
8.50
1.000
C(có thuế)
A
B
5.000
4.750
3.850
Phần C giảm
khi có thuế
0
12/25/2012 Tran Bich Dung 16
3.Xuất nhập khẩu
 Xuất khẩu phụ thuộc vào:
 Y nước ngoài↑→X ↑
 Tỷ giá hối đoái (e)↑→X ↑
 Hàm X theo Y:
 X không phụ thuộc Y trong nước:
 X = X
0
12/25/2012 Tran Bich Dung 17
X
Y
X
0

X
0
A B
Y
1
Y
2
12/25/2012 Tran Bich Dung 18
3.Xuất nhập khẩu
 Nhập khẩu phụ thuộc vào:
 Y ↑→M ↑
 e ↑→M ↓
 e ↑→Gía hàng xuất khẩu rẻ hơn→X↑
 e ↑→Gía hàng nhập khẩu đắt hơn→M↓
4
12/25/2012 Tran Bich Dung 19
 VD: VIỆT NAM xuất áo sơ mi:
P=210.000VND/áo
 Nhập nho: P= 5USD/kg
12/25/2012 Tran Bich Dung 20
e
1
=21.000 e
2
=22.000
P
X
:USD 10$ 9,54$
P
M

:VND 105.000 110.000
12/25/2012 Tran Bich Dung 21
Hàm nhập khẩu
 Nhập khẩu phụ thuộc đồng biến với
sản lượng:
 M = M
0
+ Mm.Y
 Với M
0
:nhập khẩu tự đònh
 Mm = MPM = ∆M/ ∆Y(Khuynh
hướng) nhập khẩu biên: ˜
12/25/2012 Tran Bich Dung 22
M(Y)
Y
M
M
0
Y
2
Y
1
M
1
M
2
B
A
0

12/25/2012 Tran Bich Dung 23
5.Xuất nhập khẩu
 Cán cân thương mại: là giá trò xuất khẩu
ròng : NX = X – M:
 X > M→NX >0: Thăng dư thương mại
 X < M→NX <0: Thâm hụt thương mại
 X = M→NX =0: Cân bằng thương mại
12/25/2012 Tran Bich Dung 24
M(Y)
Y
X, M
M
0
Y
2
Y
1
M
1
M
2
=X
0
B
A
0
E
C
D
X

Y
3
M
3
NX = 0
NX<0
5
12/25/2012 Tran Bich Dung 25
6.Hàm tổng cầu trong nền kinh tế
mở
 AD = C + I+ G + X –M
 Với: C= C
0
+ Cm.Yd = C
0
-Cm.T
0
+ Cm(1-Tm)Y
 I = I
0
+ Im.Y
 G = G
0
 T = T
0
+ Tm.Y
 X = X
0
 M = M
0

+ Mm.Y
12/25/2012 Tran Bich Dung 26
6.Hàm tổng cầu trong nền kinh tế
mở
 AD = C + I+ G + X –M
 AD = (C
0
+I
0
+ G
0
+X
O
-M
0
-Cm.T
0
) +
 [Cm(1-Tm) +Im -Mm]Y
 Đặt A
0
= C
0
+I
0
+ G
0
+X
O
-M

0
-Cm.T
0
 Am =Cm(1-Tm) +Im -Mm]
 → AD = A
0
+ Am.Y

12/25/2012 Tran Bich Dung 27
6.Hàm tổng cầu trong nền kinh tế
mở
 VD:
C =200 +0,75Y
D
I = 100 + 0,2Y
G = 580
T = 40 +0,2Y
X= 350
M = 200 + 0,05Y
 AD= C+I+G+X-M
 AD =1000 + 0,75Y
 Y=3000→AD=3250
 Y=4000→AD=4000
 Y=5000→AD=4750
12/25/2012 Tran Bich Dung 28
Y
AD
AD
AD
2

A
0
0
Y
1
Y
2
A
AD
1
B
12/25/2012 Tran Bich Dung 29
II.Xác đònh sản lượng cân bằng
trong nền kinh tề mở
 Có 2 phương pháp xác đònh Y cân
bằng:
 1.Cân bằng tổng cung tổng cầu:
 Y = AD
 Y= A
0
+ Am.Y

12/25/2012 Tran Bich Dung 30
1.Cân bằng tổng cung tổng cầu:
A
MIT
C
A
A
mmm

m
m
Y
Y
0
0
*
)1(1
1
*
1
1
6
12/25/2012 Tran Bich Dung 31
Y
AD
A
0
AD
E
45
0
Y
1
AD
1
AS
0
12/25/2012 Tran Bich Dung 32
2.Cân bằng “tổng rò rỉ” và “tổng

bơm vào”
 Y = AD
 T + C +S = C+ I+ G+ X –M
 T +S +M = I+ G+ X (***)
 (Tổng rò rỉ = Tổng bơm vào)
12/25/2012 Tran Bich Dung 33
Y
I+G+X
T+S+M
T+S+M
I+G+X
0
Y
1
E
12/25/2012 Tran Bich Dung 34
III.Mô hình số nhân
 1. Số nhân tổng quát(tổng cầu) k
 2. Các so ánhân cá biệt
12/25/2012 Tran Bich Dung 35
1. Số nhân tổng quát(tổng cầu)
 A
0
= C
0
+I
0
+ G
0
+X

O
-M
0
-Cm.T
0
 Am =Cm(1-Tm) +Im –Mm
 ∆A
0
= ∆C
0
+∆I
0
+ ∆G
0
+∆X
O
-∆M
0
-Cm. ∆T
0
 Từ công thức tính Y cân bằng:
12/25/2012 Tran Bich Dung 36
A
MIT
C
A
A
mmm
m
m

Y
Y
0
0
*
)1(1
1
*
1
1
A
MIT
C
A
A
mmm
m
m
Y
Y
0
0
*
)1(1
1
*
1
1
7
12/25/2012 Tran Bich Dung 37

1. Số nhân tổng quát(tổng cầu)
 →
MIT
C
A
mmm
m
m
k
k
)1(1
1
1
1
12/25/2012 Tran Bich Dung 38
2. Các so ánhân cá biệt
 ∆A
0
= ∆C
0
+∆I
0
+ ∆G
0
+∆X
O
-∆M
0
-Cm. ∆T
0

 Các thành phần trực tiếp của AD la:ø
 C, I, G,NX thay đổi bao nhiêu
 → AD thay đổi bấy nhiêu
 → các số nhân cá biệt k
c
, k
I
k
G
k
NX
=k
12/25/2012 Tran Bich Dung 39
2. Các so ánhân cá biệt
 Các thành phần gián tiếp tác động
đến tổng cầu la:ø
 Tx và Tr thay đổi
 → AD thay đổi một lượng ít hơn
 → số nhân của Tx và Tr nhỏ hơn số
nhân tổng quát
12/25/2012 Tran Bich Dung 40
2. Các so ánhân cá biệt
 a. Sốnhân tiêu dùng(k
c
):∆Y = k
c
.∆C
0
 ∆C
0

= ∆A
0
 Mà ∆Y = k.∆A
0
= k.∆C
0
 → k
c
= k
 b. Sốnhân đầu tư (k
I
): ∆Y = k
I
.∆I
0
 ∆I
0
= ∆A
0
 → k
I
= k
 c. Sốnhân chi tiêu của chính phủ (k
G
): ∆Y = k
G
.∆G
 ∆G
0
= ∆A

0
 → k
G
= k
12/25/2012 Tran Bich Dung 41
2. Các so ánhân cá biệt
 d. Sốnhân về xuất khẩu ròng(k
NX
):
 ∆NX
0
= ∆A
0
 → k
NX
= k
12/25/2012 Tran Bich Dung 42
2. Các so ánhân cá biệt
 e. Số nhân về thuế(k
T
): ∆Y = k
T
.∆Txo
 ∆Txo→ ∆A
0
= - Cm. ∆Txo
 Mà ∆Y = k.∆A
0
= k. -Cm. ∆Txo
 →k

T
= -Cm.k
 f.Số nhân chi chuyển nhượng(k
Tr
):
 ∆Tr→ ∆A
0
= Cm. ∆Tr
 →k
Tr
= Cm.k
8
12/25/2012 Tran Bich Dung 43
Số nhân cân bằng ngân sách
(k
B
):
 ∆T= ∆ G = 1→
 k
B
=k
G
+k
T
 k
B
=k-Cm.k
 k
B
= (1- Cm)k

0
1
1
k
A
C
k
B
m
m
B
12/25/2012 Tran Bich Dung 44
 VD: ∆T= ∆ G =100
 k=2,5; Cm= 0,75
 k
B
= (1-0,75)2,5= 0,625
 ∆Y= ∆ G* k
B
= 100*0,625= 62,5
12/25/2012 Tran Bich Dung 45
IV. Chính sách tài khoá
 1.Mục tiêu:
 n đònh nền kinh tế Y = Yp,
 Tỷ lệ thất nghiệp Un
 Tỷ lệ lạm phát vừa phải
 2.Các công cụ của CS tài khoá:
 Thuế(T)
 Chi ngân sách(G)
3. Nguyên tắc thực hiện CSTK:

Khi nền KT suy thoái
(Y < Yp):
 p dụng CSTK mở
rộng:
 ↑ G,
 ↓T
 ↑ G, ↓T
 →AD↑→Y↑, P↑, U↓
Khi nền KT lạm phát (Y >
Yp):
 Áp dụng CSTK thu
hẹp:
 ↓ G,
 ↑T
 ↓ G, ↑T
 →AD ↓→Y ↓, P ↓, U ↑
12/25/2012 Tran Bich Dung 46
12/25/2012 Tran Bich Dung 47
4. Đònh lượng:
 a. Y Yp:
 ∆Y= Yp – Y
 → ∆A
0
= ∆Y/k:
 Chỉ áp dụng công cụ chi: ∆G = ∆A
0
 Chỉ áp dụng công cụ thuế:∆T=- ∆A
0
/ Cm
 p dụng cả 2 công cụ:

 ∆G - Cm.∆T= ∆A
0
12/25/2012 Tran Bich Dung 48
4. Đònh lượng:
 VD: Cho Y=100; Yp = 110, k = 2,5
Cm = 0,75
 Để Y= Yp phải thay đổi :
 ∆Y= Yp – Y = 110 -100 = 10
 → ∆A
0
= ∆Y/2,5 = 10/2,5 = 4
 Chỉ áp dụngcông cụ chi: ∆G=∆A
0
=4
9
12/25/2012 Tran Bich Dung 49
4. Đònh lượng:
 Chỉ sử dụng công cụ thuế:
 ∆T =- ∆A
0
/ 0,75= -4/0,75=-5,33
 p dụng cả 2 công cu:ï
∆G – Cm. ∆T = ∆A
0
= 4
 Nếu chọn ∆G = 3 thì:
 ∆T=(∆G-∆A
0
)/Cm =(3–4)/0,75= -1,33
12/25/2012 Tran Bich Dung 50

4. Đònh lượng:
 b.Y = Yp:
 Nếu chính phủ cần tăng chi ngân sách
 mà không gây ra lạm phát cao
 Sử dụng 2 công cụ sao cho:
 ∆G – Cm. ∆T = ∆A
0
= 0
 →∆T = ∆G / Cm (***)
12/25/2012 Tran Bich Dung 51
4. Đònh lượng:
 VD: ∆G = 10
 →∆T = ∆G / Cm = 10/0,75=13,33
12/25/2012 Tran Bich Dung 52
B>0
0
Y, B
Yp, t
+
-
+
→ Ngân sách cân đối theo chu kỳ
(CSTK chủ động- quy tắc phản hồi)
-
B<0
12/25/2012 Tran Bich Dung 53
5.Các nhân tố ổn đònh tự động
nền kinh tế:
 Thuế:
 tự động thay đổi thuế thu khi Y thay đổi

 mặc dù quốc hội chưa kòp điều chỉnh
thuế suất
 →Hệ thống thuế đóng vai trò là bộ ổn
đònh tự động nhanh và mạnh
12/25/2012 Tran Bich Dung 54
5.Các nhân tố ổn đònh tự động
nền kinh tế:
 T = 0
 ∆Y= 100→ ∆Yd =100→ ∆C = Cm. ∆Yd =
0,75*100 = 75 → ∆Y= k* ∆C =4*75 =300
 ∆Y= 100, Tm = 0,2
 ∆T= Tm* ∆Y=20
 ∆Yd =(1-Tm) ∆Y = 80 → ∆C = Cm. ∆Yd =
0,75*80 = 60 → ∆Y= k* ∆C =2,5*60 =150
10
12/25/2012 Tran Bich Dung 55
5.Các nhân tố ổn đònh tự động
nền kinh tế:
 Bảo hiểm thất nghiệp và cáctrợ cấp
xã hội khác…
 Là hệ thống tự động
 bơm tiền vào khi nền KT suy thoái
 và rút tiền ra khi nền KT phục hồi
 ngược lại chu kỳ kinh doanh
 góp phần ổn đònh KT
12/25/2012 Tran Bich Dung 56
5.Các nhân tố ổn đònh tự động
nền kinh tế:
 Suy thoái kinh tế :Y↓, U↑→Tr↑
 Kinh tế phục hồi:Y↑, U ↓ →Tr ↓

12/25/2012 Tran Bich Dung 57
6. Hạn chế của CSTK trong thực
tiễn:
 Khó xác đònh chính xác số nhân
 → liều lượng điều chỉnh G, T cũng
không chính xác
 Thực hiện CSTK mở rộng dễ, khó
thực hiện CSTK thu hẹp
12/25/2012 Tran Bich Dung 58
6. Hạn chế của CSTK trong thực
tiễn:
 Có độ trễ về thời gian:
 Độ trễ bên trong:bao gồm thời gian thu
thập thông tin, xử lý thông tin và ra
quyết đònh
 Độ trễ bên ngoài:quá trình phổ biến,
thực hiện và phát huy tác dụng
12/25/2012 Tran Bich Dung 59
 Tăng chi ngân sách G va øtháo lui (lấn hất-
Crowding out) đầu tư:
 G↑ → Y↑→ L
M
↑→ r↑→I ↓:
 I ↓= G↑→AD không đổi →Y không đổi : lấn
hất toàn bộ
 I ↓< G↑→AD↑→Y ↑ : lấn hất một phần
12/25/2012 Tran Bich Dung 60
V: Chính sách ngoại thương
 1.Chính sách gia tăng xuất khẩu:
 Mục tiêu:

 Tăng Y
 Cải thiện cán cân thương mại ↑NX
 ∆X > 0 → ∆Y =k. ∆X → ∆M =Mm.
∆Y
 → ∆M =Mm.k ∆X
11
12/25/2012 Tran Bich Dung 61
1.Chính sách gia tăng xuất
khẩu:
 Có 3 trường hợp:
 Mm.k < 1 → ∆M <∆X → ∆NX > 0: Cải
thiện thương mại
 Mm.k = 1 → ∆M =∆X → ∆NX = 0: Cán
cân thương mại không đổi
 Mm.k > 1 → ∆M >∆X → ∆NX < 0:
Thâm hụt thương mại trầm trọng hơn
12/25/2012 Tran Bich Dung 62
2. Chính sách hạn chế nhập khẩu:
 Nếu↓M→AD↑ →Y ↑,L ↑, U ↓
 ↓M→NX↑:cải thiện thương mại
 Chính sách này chỉ thành công khi các nước
khác không phản ứng
 Sẽ thất bại khi các nước trả đũa
 VD sự kiên Mỹ tăng thuế nhập khẩu thép

×