Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

đề thi luật kinh tế có đáp án (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.16 KB, 14 trang )

Câu 1: Hình thức đầu tư được ký giữa các nhà đầu tư nhằm hợp tác kinh doanh
phân chia lợi nhuận, phân chia sản phẩm mà không thành lập pháp nhân là
a/Hợp đồng hợp tác kinh doanh (BCC) –đáp án đúng-K16 Đ3 LDT
b/Hợp đồng xây dựng-kinh doanh-chuyển giao (BOT)
c/Hợp đồng xây dựng-chuyển giao-kinh doanh ( BTO)
d/Hợp đồng xây dựng - chuyển giao (BT)
Câu 2: Các hợp đồng BOT,BTO,BT có đặc điểm chung là :
a/Chỉ được áp dụng trong lĩnh vực xây dựng công trình kết cấu hạ tầng
b/Chỉ được kí kết giữa một bên là cơ quan nhà nước có thẩm quyền của Việt Nam
với bên còn lại là các nhà đầu tư
c/Các nhà đầu tư dưới hình thức này thường sử dụng vốn góp của họ và phần lớn
vốn vay từ các ngân hang thương mại để đầu tư cho dự án
d/Cả a,b,c đều đúng–đáp án đúng-Giáo trình Luật kinh tế /30,31
Câu 3: Trường hợp nào phải thẩm tra dự án đầu tư :
a/ Đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư dưới mười lăm tỷ đồng
Việt Nam và không thuộc Danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện
b/ Đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư từ mười lăm tỷ đồng
Việt Nam đến dưới ba trăm tỷ đồng Việt Nam và không thuộc Danh mục lĩnh vực
đầu tư có điều kiện
c/ Đối với dự án đầu tư trong nước, dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô
vốn đầu tư từ ba trăm tỷ đồng Việt Nam trở lên và dự án thuộc Danh mục dự án
đầu tư có điều kiện–đáp án đúng-Đ47 LDT
d/ Cả a,b,c đều sai.
Câu 4: Đối với dự án có vốn đầu tư lớn nhưng thu hồi vốn chậm,dự án đầu tư vào
địa bàn có điều kiện kinh tế xã hội khó khăn thì thời hạn giao đất ,cho thuê đất
không quá :
a/30 năm
b/ 50 năm
c/ 70 năm–đáp án đúng-giáo trình luật kinh tế /60
d/ 90 năm
Câu 5: Tranh chấp giữa các nhà đầu tư trong nước với nhau hoặc với cơ quan quản


lý nhà nước Việt Nam liên quan đến hoạt động đầu tư trên lãnh thổ Việt Nam được
giải quyết thông qua :
a/ Trọng tài
b/Tòa án Việt Nam
c/Trọng tài hoặc tòa án Việt Nam–đáp án đúng-K2 Đ12 LDT
d/ Cả a,b,c đều sai.
Câu 6 : nhận định nào sau đây là sai :
a/Sau khi đăng kí kinh doanh, công ty bị tách và công ty được tách phải liên đới
chịu trách nhiệm về các khoản nợ chưa thanh toán.
b/ sau khi đăng kí kinh doanh, công ty hợp nhất chịu trách nhiệm về các khoản nợ
chưa thanh toán.
c/ sau khi đăng kí kinh doanh công ty bị sáp nhập và công ty nhận sáp nhập liên
đới chịu trách nhiệm về các khoản nợ chưa thanh toán. (K2 Đ 153LDN 2005 chỉ
công ty nhận sáp nhập chịu trách nhiệm)
d/ sau khi đăng kí kinh doanh công, công ty chuyển đổi chịu trách nhiệm về các
khoản nợ chưa thanh toán.
Câu 7 : cấm các trường hợp sáp nhập mà theo đó công ty nhận sáp nhập có thị
phần trên thị trường liên quan trên:
a/ 40%
b/50% (K 3 Đ 153 LDN 2005)
c/ 60%
d/ 70%
Câu 8 : công ty cổ phần có thể chuyển đổi thành :
a/ công ty trách nhiệm hữu hạn. (Đ 154 LDN 2005)
b/ công ty hợp danh.
c/ doanh nghiệp tư nhân.
d/ tất cả đều đúng.
Câu 9 : nhận định nào sau đây là sai :
a/ công ty cổ phần phải có cổ phần phổ thông.
b/ công ty cổ phần có thể có cổ phần ưu đãi.

c/ các cổ đông sáng lập phải cùng nhau đăng kí mua ít nhất 30% tổng số cổ phần
phổ thông được quyền chào bán. (K 1 Đ 48 LDN 2005 ít nhất 20%)
d/ trong thời hạn 3 năm, kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh
doanh, cổ đông sáng lập có quyền tự do chuyển nhựng cổ phần phổ thông của
mình cho cổ đông sáng lập khác.
Câu 10 : Tại lần triệu tập họp thứ nhất, cuộc họp đại hội đồng cổ đông được tiến
hành khi :
a/ có số cổ đông dự họp chiếm 65% tổng số cổ đông.
b/ có số cổ đông dự họp đại diện ít nhất 65% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết.
(K 1 Đ 102 LDN 2005)
c/ có số cổ đông dự họp đại diện ít nhất 51% tổng số cổ phần có quyền biếu quyết.
d/ có số cổ đông dự họp chiếm 51% tổng số cổ đông.
Câu 11 : nhận định nào sau đây là sai :
a/ công ty TNHH hai thành viên trở lên có hội đồng thành viên, chủ tịch hội đồng
thành viên, giám đốc hoặc tổng giám đốc.
b/ công ty TNHH có từ 11 thành viên trở lên phải thành lập ban kiểm soát.
c/ công ty TNHH có ít hơn 11 thành viên không được thành lập ban kiểm soát. (Đ
46 LDN 2005 ; có thể thành lập ban kiểm soát)
d/ chủ tịch hội đồng thành viên hoặc giám đốc, hoặc tổng giám đốc là người đại
diện theo pháp luật của công ty.
Câu 12 : Tại lần triệu tập họp thứ nhất, cuộc họp hội đồng thành viên được tiến
hành khi :
a/ có số thành viên họp đại diện ít nhất 65% vốn điều lệ.
b/ có số thành viên họp đại diện ít nhất 75% vốn điều lệ. ( K 1 Đ 51 LDN 2005)
c/ có số thành viên họp đại diện ít nhất 51% vốn điều lệ.
d/ có số thành viên họp đại diện ít nhất 50% vốn điều lệ.
Câu 13 : nhận định nào sau đây là sai:
a/ thành viên công ty TNHH có thể là tổ chức, cá nhân. (đúng K1 Đ 38 LDN 2005)
b/ thành viên công ty TNHH chịu trách nhiệm về các khoản nợ của doanh nghiệp
trong phạm vi số vốn góp vào doanh nghiệp. (K1 Đ 142 LDN 2005 quy định trong

phạm vi số vốn cam kết góp)
c/ công ty TNHH không được phát hành cổ phần. (đúng k3 dd38 LDN 2005)
d/ công ty TNHH có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng
kí kinh doanh. (đúng k 2 đ 38 LDN 2005)
Câu 14: nhận định nào sau đây là sai:
a/giám đốc hoặc tổng giám đốc của công ty TNHH phải là cá nhân sở hữu ít nhất
10% vốn điều lệ của công ty. (sai điểm b k1 đ 57 quy định: giám đốc hoặc tổng
giám đốc có thể không phải là thành viên)
b/ cuộc họp hội đồng thành viên được tiến hành khi có số thành viên dự họp đại
diện ít nhất 75% vốn điều lệ. (đúng k1 đ 51LDN 2005)
c/ công ty TNHH một thành viên là doanh nghiệp do 1 tổ chứa hoặc cá nhân làm
chủ sở hữu. (đúng k1 đ 63 LDN 2005)
d/ công ty TNHH một thành viên có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp giấy
chứng nhận đăng kí kinh doanh. (đúng k2 đ 63 LDN 2005)
Câu 15: cấm các trường hợp hợp nhất mà theo đó công ty hợp nhất có thị phần
trên thị trường liên quan trên:
a/ 40%
b/50% (K 3 Đ 152 LDN 2005)
c/ 60%
d/ 70%
Câu 16:Trong các hình thức tổ chức lại doanh nghiệp, hình thức nào sau khi tổ
chức lại doanh nghiệp ban đầu vẫn tồn tại :
a/Chia
b/Tách– đáp án đúng Đ 151 LDN
c/Hợp nhất
d/Cả a,b,c đều sai
Câu 17: Mức phạt cao nhất trong hợp đồng kinh doanh theo quy định của Luật
thương mại 2005 là
a. 8% giá trị hợp đồng. (Đ 301 LTM 2005)
b. 6% giá trị hợp đồng

c. 5% giá trị hợp đồng
d. Không khống chế
Câu 18: Trụ sở doanh nghiệp dứt khoát phải có
a. Địa chỉ rõ ràng và có thực
b. Địa chỉ rõ ràng và có thực, số điện thoại
c. Địa chỉ rõ ràng và có thực, số điện thoại, fax, email (K1 Đ 35 LDN 2005)
d. a,b,c đều đúng
Câu 19: Chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền
a. Cho thuê doanh nghiệp của mình
b. Bán doanh nghiệp của mình
c. Chuyển nhượng cho người khác
d. Tất cả đều hợp pháp.
Câu 20: Chia cổ tức trong công ty cổ phần không phụ thuộc vào
a. Công sức đóng góp của các cổ đông
b. Uy tín chuyên môn của các cổ đông
c. Chức vụ quản lý (nếu có) của các cổ đông
d. a,b,c đều đúng
Câu 21: Trong trường hợp thông thường cổ phần nào KHÔNG được chuyển
nhượng trong công ty cổ phần :
a. Cổ phần phổ thông
b. Cổ phần ưu đãi biểu quyết– đáp án đúng K3 Đ 81 LDN
c. Cổ phần ưu đãi hoàn lại
d. Cổ phần ưu đãi cổ tức
Câu 22: Cá nhân, tổ chức có thể góp vốn bằng tài sản vào doanh nghiệp, trừ các
trường hợp sau đây
a. Tài sản ảo
b. Tài sản sẽ hình thành trong tương lai
c. a và b đúng
d. a và b sai
Câu 23: Đâu là điều không bị cấm khi đặt tên doanh nghiệp

a. Tiếng nước ngoài
b. Vi phạm thuần phong mỹ tục
c. Tên địa danh
d. Tất cả đều sai
Câu 24: Dấu hiệu nhận biết chủ thể kinh doanh là
a. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
b. Giấy phép kinh doanh
c. Quyết định thành lập
d. Tất cả đều đúng.
Câu 25: Hình thức đầu tư thông qua việc mua cổ phần,cổ phiếu,trái phiếu,các giấy
tờ có giá khác,quỹ đầu tư chứng khoán và thông qua các định chế tài chính khác
mà nhà đầu tư không trực tiếp tham gia quản lí hoạt động đầu tư là :
a/ Đầu tư trực tiếp
b/Đầu tư gián tiếp –đáp án đúng – K3 Đ3 Luật đầu tư(LDT)
c/ a,b đều sai
d/a,b đều đúng
Câu 26: Cá nhân,tổ chức nào sau đây được gọi là nhà đầu tư :
a/Doanh nghiệp tư nhân
b/Hợp tác xã
c/Hộ kinh doanh ,cá nhân
d/Cả a,b,c đều đúng–đáp án đúng-K4 đ3 LDT
Câu 27: Đầu tư trực tiếp có hình thức là :
a/ Thành lập tổ chức kinh tế 100% vốn của nhà đầu tư
b/Đầu tư theo hình thức góp vốn,mua cổ phần,sáp nhập,mua lại doanh
nghiệp
c/Đầu tư theo hình thức hợp đồng ( BCC,BTO,BOT,BT)
Câu 28: Khu chuyên sản xuất hàng công nghiệp và thực hiện các dịch vụ cho sản
xuất công nghiệp, có ranh giới địa lý xác định, được thành lập theo quy định của
Chính phủ là :
a/Khu công nghiệp–đáp án đúng-K20 Đ3 LDT

b/Khu chế xuất
c/Khu công nghệ cao
d/Khu kinh tế
Câu 29: Nhà đầu tư có các quyền như :
a/ Quyền tự chủ đầu tư, kinh doanh
b/ Quyền tiếp cận, sử dụng nguồn lực đầu tư
c/ Quyền xuất khẩu, nhập khẩu, quảng cáo, tiếp thị, gia công và gia công lại liên
quan đến hoạt động đầu tư
d/ Cả a,b,c đều đúng –đáp án đúng –Đ13,14,15 LDT
Câu 30 : Đâu là điểm khác biệt trong quy định về chủ doanh nghiệp tư nhân theo
Luật Doanh nghiệp 1999 và Luật Doanh nghiệp 2005?
A. Tính chịu trách nhiệm vô hạn
B. Người nước ngoài có thể thành lập doanh nghiệp tư nhân
C. Quyền bán doanh nghiệp
D. A,B,C đều đúng
Câu 31: hộ kinh doanh có quyền tạm ngừng hoạt động kinh doanh trong thời hạn
tối đa:
a/ không quá 1 năm (K 2 Đ 41 NĐ 88/2006).
b/ không quá 6 tháng.
c/ không quá 2 năm.
d/ không quá 9 tháng
Câu 32 : Nơi đăng kí kinh doanh của hộ kinh doanh :
a/ cơ quan đăng kí kinh doanh cấp xã.
b/ cơ quan đăng kí kinh doanh cấp huyện. (K 1 Đ 38 NĐ 88/2006)
c/ cơ quan đăng kí kinh doanh cấp tỉnh.
d/ cơ quan đăng kí kinh doanh cấp huyện hoặc tỉnh.
Câu 33 : pháp luật về hộ kinh doanh hiện hanh được ban hành vào năm
a/ 2002.
b/ 2003.
c/ 2005.

d/ 2006.
Câu 34 : chọn câu đúng :
a/ hộ kinh doanh có thể do 1 cá nhân người nước ngoài làm chủ.
b/ con dấu là tài sản của hộ kinh doanh.
c/ mỗi cá nhân trong hộ kinh doanh đều có tư cách là chủ hộ kinh doanh.
d/ Chủ hộ kinh doanh không được là chủ doanh nghiệp tư nhân.
Câu 35: chọn câu đúng:
a/ chủ doanh nghiệp tư nhân không được quyền giảm vốn đầu tư.
b/ chủ doanh nghiệp tư nhân là nguyên đơn, bị đơn trước trọng tài, tòa án trong các
tranh chấp có liên quan đến doanh nghiệp. (K3 Đ 143)
c/công dân Việt Nam từ đủ 18 tuổi trở lên đều có thể làm chủ doanh gnhieepj tư
nhân.
d/ khi cho thuê doanh nghiệp tư nhân, chủ doanh nghiệp không phải chịu trách
nhiệm trước pháp luật về hoạt động của doanh nghiệp.
Câu 36: chọn câu đúng:
a/ chủ doanh nghiệp tư nhận có thể làm chủ hộ kinh doanh.
b/ chủ doanh nghiệp tư nhân không có quyền giảm vốn đầu tư.
c/ chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền cho thuê hoặc bán doanh nghiệp của mình.
(trang 195 giáo trình Luật kinh tế)
d/ con dấu và giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh là tài sản của doanh nghiệp.
Câu 37: chọn câu đúng:
a/ doanh nghiệp tư nhân có tư cách pháp nhân.
b/ sau khi bán doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp tư nhân vẫn phải chịu trách nhiệm
về các khoản nợ của doanh nghiệp. (K2 Đ 145 LDN 2005)
c/ chủ doanh nghiệp tư nhân không phải nộp thuế thu nhập cá nhân.
d/ tất cả đều đúng.
Câu 38: Ai là người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp tư nhân?
a/ chủ doanh nghiệp (K4 Đ 143 LDN 2005)
b/giám đốc được đăng kí trên giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh.
c/ chủ doanh nghiệp, giám đốc.

d/ người được chỉ định là người đại diện theo pháp luật theo điều lệ của doanh
nghiệp
Câu 39: chọn câu đúng:
a/ chủ doanh nghiệp tư nhân không được quyền giảm vốn đã đăng kí.
b/ chủ doanh nghiệp tư nhân là nguyên đơn, bị đơn trước trọng tài, tòa án trong các
tranh chấp có liên quan đến doanh nghiệp. (K3 Đ 143)
c/công dân Việt Nam từ đủ 18 tuổi trở lên đều có thể làm chủ doanh gnhieepj tư
nhân.
d/ khi cho thuê doanh nghiệp tư nhân, chủ doanh nghiệp không phải chịu trách
nhiệm trước pháp luật về hoạt động của doanh nghiệp.
Câu 40: tên riêng của hộ kinh doanh không được trùng với tên riêng của hộ kinh
doanh khác trong phạm vi:
a/ một khu vực.
b/ một huyện. (K3 Đ 42 NĐ 88/2006)
c/ một tỉnh.
d/ cả nước.
Câu 41: pháp luật về cá nhân kinh doanh ra đời đầu tiên ở nước ta vào năm:
a/ 1990
b/ 1991 (trang 196 giáo trình luật kinh tế)
c/ 1992
d/ 1999
Câu 42: chọn câu đúng:
a/ hộ kinh doanh không phải nộp thuế thu nhập doanh nghiệp.
b/ hộ kinh doanh có quyền tiến hành hoạt động kinh doanh sau khi được cấp giấy
chứng nhận đăng kí kinh doanh.
c/ hộ kinh doanh luôn phải đăng kí kinh doanh.
d/ hộ kinh doanh không phải nộp thuế môn bài.
Câu 43: Sự khác biệt giữa công ty cổ phần và công ty TNHH thể hiện ở chỗ
a. Cách chia vốn điều lệ
b. Số lượng thành viên tối thiểu và tối đa

c. Quy chế chuyển nhượng vốn
d. Cả a,b,c
Câu 44 : Hợp tác xã được giải thể theo nguyên tắc nào?
a. Giải thể tự nguyện khi có nghị quyết của ĐHXV và cơ quan cấp giấy chứng nhận
chấp thuận
b. Giải thể bắt buộc do cơ quan nhà nước có thẩm quyền tiến hành
c. Giải thể tự nguyện không cần nghị quyết của ĐHXV,chỉ cần cơ quan chấp nhận
chấp thuận
d. Cả a và b ( Đ 42 LHTX 2003)
Câu 45 : Chọn câu sai :
a. Công dân Việt Nam từ mười tám tuổi trở lên, có năng lực hành vi dân sự đầy
đủ, có góp vốn, góp sức, tán thành Điều lệ hợp tác xã, tự nguyện xin gia nhập
hợp tác xã có thể trở thành xã viên.
b. Cá nhân, hộ gia đình, pháp nhân không thể là xã viên của nhiều hợp tác xã –
đáp án đúng Đ17 LHTX
c. Cán bộ, công chức được tham gia hợp tác xã với tư cách là xã viên theo quy
định của Điều lệ hợp tác xã nhưng không được trực tiếp quản lý và điều hành
hợp tác xã
d/Hộ gia đình, pháp nhân có thể trở thành xã viên theo quy định của Điều lệ hợp
tác xã
Câu 46 Nguyên tắc tổ chức hoạt động của HTX :
a/Tự nguyện,dân chủ ,bình đẳng,công khai
b/Tự chủ, tự chịu trách nhiệm và cùng có lợi
c/Hợp tác và phát triển cộng đồng
d/Cả a,b,c đều đúng –đáp án đúng Đ5 LHTX
Câu 47 Xã viên của HTX có thể là :
a/Cá nhân,hộ gia đình
b/Pháp nhân
c/Cá nhân, hộ gia đình,pháp nhân–đáp án đúng Đ1 LHTX
d/Cả a,b,c đều sai

Câu 48 : Đại hội đại biểu xã viên và Đại hội xã viên HTX.cơ quan nào có quyền
cao hơn?
a. Đại hội đại biểu xã viên > Đại hội xã viên HTX
b. Đại hội đại biểu xã viên < Đại hội xã viên HTX
c. Đại hội đại biểu xã viên = Đại hội xã viên HTX( K2 Đ21 LHTX)
d. Tất cả đều sai
Câu 49: Chọn câu đúng :
a/Xã viên có thể góp vốn một lần ngay từ đầu hoặc nhiều lần–đáp án đúng Đ31 ,
32 LHTX
b/Hợp tác xã không được vay vốn ngân hàng
c/Hợp tác xã không được nhận và sử dụng vốn, trợ cấp của Nhà nước, của các tổ
chức, cá nhân trong và ngoài nước do các bên thoả thuận và theo quy định của
pháp luật.
d/Cả a,b,c đều sai
Câu 50 : điều kiện họp đại hội xã viên:
a. Phải có 2/3 tổng số xã viên tham dự.
b. Phải có ½ tổng số xã viên tham dự.
c. Phải có 2/3 tổng số xã viên hoặc đại biểu xã viên tham dự. (giáo trình LKT
trang 222).
d. Phải có ½ tổng số xã viên hoặc đại biểu xã viên tham dự.
Câu 51: Ở Việt Nam hiện có bao nhiêu trung tâm trọng tài ?
a. 5
b. 6
c. 7
d. 8
Câu 52: Chọn câu đúng :
a. Hợp tác xã không có quyền mở chi nhánh, văn phòng đại diện ở trong
nước và nước ngoài.
b. Hợp tác xã không được thành lập doanh nghiệp trực thuộc theo quy định
của pháp luật

c. Hợp tác xã đăng ký kinh doanh tại cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh
hoặc cấp huyện nơi hợp tác xã dự định đặt trụ sở chính, tuỳ theo điều
kiện cụ thể của hợp tác xã–đáp án đúng Đ14,16 LHTX
d. Cả a,b,c đều đúng
Câu 53 : Hợp tác xã có thể được tổ chức lại theo mấy phương cách:
a. 3
b. 4 ( giáo trình LKT trang 210)
c. 5
d. 6
Câu 54 Đâu là điểm khác nhau giữa giải thể và phá sản
a. Tính chất thủ tục
b. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết
c. Mức độ can thiệp của nhà nước
d. Tất cả đều đúng
Câu 55: Đâu là nghĩa vụ cơ bản đặc trưng cho hợp đồng mua bán
a. Giao hàng – nhận hàng
b. Chuyển quyền sở hữu
c. Chuyển quyền sử dụng
d. Trả tiền & nhận tiền
Câu 56: Chủ thể của hợp đồng mua bán
a. Là thương nhân
b. Không chỉ là thương nhân ((thương nhân hoặc cá nhân trong trường hợp
thương nhân buôn bán với cá nhân k có mục đích kinh doanh chọn áp dụng)
c. Có thể là bất cứ ai
d. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 57: Nhận định nào sau đây là sai
a. Vốn điều lệ bắt buộc phải có đối với mọi loại hình doanh nghiệp
b. Vốn pháp định bắt buộc phải có đối với các doanh nghiệp kinh doanh tiền tệ
c. Trong mọi trường hợp, vốn pháp định không thể cao hơn vốn điều lệ
d. Trong mọi trường hợp, vốn điều lệ không thể cao hơn vốn pháp định

Câu 58 : Cổ đông sáng lập
a. Cổ đông ưu đãi biểu quyết
b. Cổ đông góp vốn vào thời điểm đăng ký kinh doanh
c. Cổ đông ký vào bản điều lệ công ty (K11 Đ 4 LDN 2005)
d. Cổ đông sở hữu 20% cổ phần
Câu 59 : Luật doanh nghiệp hiện hành có hiệu lực từ ngày :
a. 29/11/2005
b. 1/7/2006 (K1 Đ 171 LDN 2005
c. 29/11/2006
d. 1/7/2005
Câu 60 :Luật doanh nghiệp hiện hành thay thế cho luật nào sau đây :
a. Luật doanh nghiệp 1999
b. Luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam năm 1996
c. Cả a và b đều đúng (K2 Đ 171 LDN 2005)
d. Cả a và b đề sai
Câu 61 :Chọn câu đúng
a. Đại lý nhân danh chính mình mua bán hàng hóa (d166 LTM)
b. Đại lý nhân danh bên giao đại lý mua bán hàng hóa
c. Đại lý có quyên sở hữu hàng hóa
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 62: Đại lý …… là hình thức đại lý mà bên đại lý thực hiện mua bán, trọn
vẹn 1 khối lượng hàng hóa, cung ứng đầu tư một dịch vụ cho bên giao đại lý
a. Đại lý độc quyền
b. Đại lý bao tiêu (K1 D169 LTM)
c. Tổng đại lý
d. Cả a,b,c đều đúng
Câu 63:Chọn câu sai - Nghĩa vụ theo pháp luật của bên giao đại lý
a. Hướng dẫn, cung cấp thông tin, tạo điều kiện cho bên đại lý thực hiện hợp
đồng
b. Trả thù lao và các chi phí hợp lý khác cho bên đại lý

c. Hoàn trả cho bên đại lý tài sản đã dùng để bảo đảm
d. Mua lại hàng hóa của bên đại lý khi đại lý không tiêu thụ được sản phẩm do
lỗi của bên giao đại lý (LÝ LUẬN dựa vào điều173)
Câu 64: Chọn câu sai – Quyền theo pháp luật của đại lý
a. Quyết định giá bán hàng hóa
b. Hưởng thù lao, các quyền và lợi ích hợp pháp
c. Yêu cầu bên giao đại lý giao hàng hoặc tiền theo hợp đồng đại lý
d. Yêu cầu bên giao đại lý mua lại hàng hóa khi không tiêu thụ được (lý luận
dựa vào d174)
Câu 65 : Khi có tranh chấp liên quan đến bất động sản, nguyên đơn phải khởi kiện
tại:
a. Tòa án nơi bị đơn cư trú, làm việc nếu bị đơn là cá nhân hoặc nơi bị đơn có
trụ sở nếu bị đơn là cơ quan, tổ chức
b. Tòa án nơi có bất động sản
c. Tòa án nơi nguyên đơn cư trú, làm việc nếu nguyên đơn là cá nhân hoặc nơi
bị đơn có trụ sở nếu nguyên đơn là cơ quan, tổ chức
d. a, b, c đều đúng
Câu 66: Trình tự của phiên tòa sơ thẩm:
a. Thủ tục bắt đầu phiên tòa, tranh luận tại phiên tòa, nghị án và tuyên án
b. Thủ tục bắt đầu phiên tòa, xét hỏi tại phiên tòa, nghị án và tuyên án
c. Thủ tục bắt đầu phiên tòa, tranh luận tại phiên tòa, xét hỏi tại phiên tòa, nghị
án và tuyên án
d. Thủ tục bắt đầu phiên tòa, xét hỏi tại phiên tòa, tranh luận tại phiên tòa, nghị
án và tuyên án
Câu 67: Thời hạn kháng cáo đối với bản án Tòa án cấp sơ thẩm:
a. 15 ngày
b. 10 ngày
c. 20 ngày
d. 25 ngày
Câu 68: Người có quyền kháng cáo bản án sơ thẩm:

a. Đương sự
b. Người đại diện của đương sự
c. Cơ quan, tổ chức khởi kiện
d. A,b,c đều đúng.
Câu 69 : Những ai đã được triệu tập hợp lệ đến lần thứ hai mà vẫn vắng mặt tại
phiên tòa thì Tòa án ra quyết định đình chỉ vụ án:
a. Nguyên đơn
b. Bị đơn
c. Nguyên đơn và bị đơn
d. Nguyên đơn, bị đơn, người có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan
Câu 70: Hội đồng trọng tài có quyền ra quyết định áp dụng các biện pháp khẩn cấp
tạm thời trong trường hợp:
a. Có đơn yêu cầu của đương sự.
b. Nhằm bảo vệ lợi ích quốc gia, an ninh, trật tự quốc phòng.
c. A và b đúng.
d. A và b sai.
Câu 71: Quyết định trọng tài có hiệu lực:
a. Kể từ ngày công bố.
b. Sau 15 ngày kể từ ngày công bố.
c. Sau 30 ngày kể từ ngày công bố.
d. Theo thỏa thuận của các bên.
Câu 72: Chọn câu sai:
a. Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được quyết định trọng tài, nếu có
bên không đồng ý với quyết định trọng tài thì có quyền làm đơn gửi Tòa án cấp
huyện nơi hội đồng trọng tài ra quyết định trọng tài để yêu cầu hủy quyết định
trọng tài.
b. Trường hợp các bên không lựa chọn được pháp luật để giải quyết vụ tranh
chấp thì hội đồng trọng tài quyết định luật để giải quyết tranh chấp.
c. Trọng tài thương mại là tổ chức phi chính phủ, không nhân danh quyền lực
tư pháp của nhà nước mà nhân danh ý chí của các bên.

d. Trong thời hạn 5 ngày làm việc, kể từ khi nhận được đơn kiện, trung tâm
trọng tài phải gửi cho bị đơn bản sao đơn kiện của nguyên đơn và những tài liệu
kèm theo.
Câu 73 : Ở Việt Nam hiện có bao nhiêu trung tâm trọng tài ?
e. 5
f. 6
g. 7
h. 8
Câu 74 : Chọn câu đúng :
a. Có thể chọn một trung tâm trọng tài ở Việt Nam nhưng áp dụng quy tắc tố
tụng của trọng tài quốc tế.
b. Có thể chọn một trung tân trọng tài ở Việt Nam nhưng áp dụng pháp luật
nước khác để giải quyết tranh chấp.
c. A và b đúng.
d. A và b sai.
Câu 75 : Có thể giải quyết tranh chấp bằng trọng tài khi :
a. Các bên có thỏa thuận trọng tài và được sự chấp thuận của tòa án.
b. Các bên phải là thương nhân.
c. Trước hoặc sau khi xảy ra tranh chấp các bên có thỏa thuận trọng tài.
d. B và c đúng.
Câu 76 : dấu hiệu để kết luận một doanh nghiệp lâm vào tình trạng phá sản
là:
a) Doanh nghiệp bị thua lỗ liên tục trong thời gian dài.
b) Doanh nghiệp không có khả năng trả nợ.
c) Doanh nghiệp mất khả năng thanh toán nợ đến hạn khi chủ nợ yêu cầu.(
Đ 3 LPS 2004)
d) Tất cả đều đúng.
Câu 77:tòa án ra quyết địnhmở thủ tục thanh lý tài sản của doanh nghiệp khi:
a) Có nghị quyết của hội nghị chủ nợ.
b) Hội nghị chủ nợ không thành.

c) Trong trường hợp đặc biệt tự ra quyết định.
d) Tất cả đều đúng. ( Đ 78, 79, 80 LPS 2004)
Câu 78: những chủ thể được đứng tên trong đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản doanh
nghiệp:
a) Chủ nợ, cổ đông công ty cổ phần, thành viên hợp danh.
b) Người lao động.
c) Chủ sở hữu doanh nghiệp nhà nước.
d) Tất cả đều đúng. ( Đ 13, 14, 16, 17 ,18 LPS 2004)
Câu 79: việc lập dạnh sách chủ nợ là trách nhiệm của:
a) Chủ nợ.
b) Doanh nghiệp.
c) Tổ quản lý, thanh lý tài sản. (K 1 Đ 10 LPS 2004)
d) Tòa án.
Câu 80: các bước trong quá trình giải quyết thủ tục phá sản cho doanh nghiệp bị
tuyên bố phá sản:
a) Thụ lý đơn- mở thủ tục phá sản – mở thủ tục thanh lý tài sản – tuyên bố phá sản.
b) Thụ lý đơn – tuyên bố phá sản.
c) a và b đều đúng.
d) a và b đều sai.
Câu tự luận dung để phân loại những thí sinh cùng điểm:
Anh (chị) hãy trình bày thẩm quyền tiến hành thủ tục phá sản của tòa án nhân dân
cấp tỉnh theo quy định của luật phá sản 2004 ?
Tòa án nhân dân cấp tỉnh có thẩm quyền tiến hành thủ tục phá sản đối với
a) Doanh nghiệp đăng ký kinh doanh tại cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh
b) Hợp tác xã đăng ký kinh doanh tại cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện
c) Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn tỉnh.
(Đ 7.2,3LPS)

×