Tải bản đầy đủ (.doc) (172 trang)

Giáo án đại số 9 cả năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.65 MB, 172 trang )

Giáo án Đại số 9
C h ơng I : Căn bậc hai - Căn bậc ba
Ngày soạn: 18.08.13
Ngày giảng: 19.08.13
Tuần 1, Tiết 1
Đ1. căn bậc hai
a. Mục tiêu cần đạt
- Kiến thức: Hiểu đợc định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.
- Kĩ năng : Biết đợc liên hệ của phép khai phơng với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ
này để so sánh các số.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận,chính xác .Tăng cờng ý thức học tập nhóm.
b. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Giáo án, sgk, đồ dùng dạy học, bảng phụ ghi sẵn câu hỏi, bài tập, định nghĩa,
định lí. Máy tính bỏ túi
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Vở ghi, vở bài tập, sgk, dụng cụ học tập.
- Ôn tập Khái niệm về căn bậc hai (Toán 7)
- Bảng phụ nhóm, bút dạ, máy tính bỏ túi
c. Các hoạt động dạy học
I- ổn định tổ chức: (1ph) Sĩ số: Vắng:
II- Kiểm tra bài cũ: (không)
III- Bài mới:
GV giới thiệu chơng trình đại số lớp 9, nêu yêu cầu về sách vở dụng cụ học tập và
phơng pháp học tập bộ môn Toán và giới thiệu chơng I .
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng
HĐ1. Căn bậc hai (17 phút)
?/ Hãy nêu định nghĩa căn bậc hai
của một số a không âm ?
?/ Với số a dơng, có mấy căn bậc
hai ? Cho ví dụ và viết dới dạng kí


hiệu
HS: trả lời câu hỏi
GV: Nếu a = 0, số 0 có mấy căn
bậc hai
?/ Tại sao số âm không có căn bậc
hai ?
HS: Trả lời
GV: KL Số âm không có căn bậc
hai vì bình phơng mọi số đều
không âm.
GV: Cho HS làm ?1
HS: Đứng tại chỗ nêu kết quả
1. Căn bậc hai số học
- Căn bậc hai của một số a không
âm là số x sao cho x
2
= a.
- Với số a dơng có đúng hai căn bậc
hai là hai số đối nhau là
a
và -
a
.
- Với a = 0, số 0 có một căn bậc hai
là 0.
0
= 0
Ví dụ : Căn bậc hai của 4 là 2 và -2.
4
= 2 ; -

4
= - 2
?1 Căn bậc hai của 9 là 3 và -3
Căn bậc hai của
4
9

2
3
và -
2
3
.
Căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và - 0,5
Căn bậc hai của 2 là
2
và -
2
.
Giáo án Đại số 9
GV: giới thiệu định nghĩa căn bậc
hai số học của số a (với a

0) nh
SGK:
GV: Đa định nghĩa, chú ý và cách
viết lên màn hình để khắc sâu cho
HS hai chiều của định nghĩa.
GV: yêu cầu HS làm ?2 câu a, HS
xem giải mẫu SGK câu b, một HS

đọc, GV ghi lại
câu c và d, hai HS lên bảng làm.
HS: - Hai HS lên bảng làm.
- Nhận xét theo hớng dẫn của
GV: yêu cầu HS làm ?3
GV: cho HS làm bài 6 (SBT-tr 4).
Đa đề bài bằng bảng phu
HS : đứng tại chỗ trả lời
Tìm những khẳng định đúng ,giải
thích
Hđ2. (15 phút)
GV: Cho HS so sánh 4 và 9

2 4=

3 9=

HS: Khái quát cho hai số a và b,
GV : Chốt lại và viết thành công
thức.
Hớng dẫn HS chứng
minh.Khẳng định thành định lí.
GV: cho HS đọc Ví dụ 2 SGK
HS: đọc Ví dụ 2 và giải trong
SGK.
GV: yêu cầu HS làm ?4 .So sánh
HS: Hai HS trình bày trên bảng.
Lớp nhận xét và bổ xung
HS: yêu cầu HS đọc Ví dụ 3 và
giải trong SGK.

Sau đó làm ?5 để củng cố.
*) Định nghĩa: Căn bậc hai số học
( SGK - 4)

2
x 0
x a


ù
ù

ù
=
ù


?2
b)
64
= 8 vì 8 0 và 8
2
= 64.
c)
81
= 9 vì 9 0 và 9
2
= 81
d)
1,21

= 1,1 vì 1,1 0 và
1,1
2
= 1,21.
?3
Căn bậc hai của 64 là 8 và - 8
Căn bậc hai của 81 là 9 và - 9
Căn bậc hai của1,21 là 1,1 và -1,1
Bài tập 6 (SBT-4)
a) Sai. b) Sai c) Đúng.
d) Đúng e) Sai
2. So sánh các căn bậc hai số học.
*) Định lí : Với a, b 0 :
Ta có : a < b


a
<
b
.
Ví du 2 (sgk )
?4
a) 16 > 15
16 15>
4 >
15
b) 11 > 9
11 9>

11

> 3
Ví dụ 3 (SGK)
?5
a)
x
> 1
x
>
1
x > 1
b)
x
< 3
x
<
9
x =
a
(vi a 0)
Giáo án Đại số 9
HS: Làm ?5 theo nhóm
Đại diện nhóm báo cáo KQ
Với x 0 có
x
<
9
x < 9
Vậy 0 x < 9
IV. Củng cố: (10ph)
?/ Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của một số không âm ?

HS: phát biểu lại Đ/N, định lí.
GV: Chốt lại định nghĩa ,định lí.
áp dụng: B1:Tìm
25 ?=
;
0 ?=

B2: So sánh: a) 2 và
3
;
b) 6 và
41
.
B3: Tìm x 0 , biết: a) 2
x
= 14.
b)
2x
< 4.
B1:
25 5=

0 0=
B2:
a) - Vì 2 =
4
>
3
nên 2 >
3

b) - Vì 6 =
36
<
41
nên 6 <
41
B3:
a ) 2
x
= 14 =>
x
= 7 => x = 49
b )
2x
< 4 =>
2x
<
16
=> 2x < 16
=> 0 < x < 8

V. Hớng dẫn học ở nhà: (2ph)
- Nắm vững định lí so sánh các căn bậc hai số học, hiểu các ví dụ áp dụng.
- Bài tập về nhà số 1, 2, 4 tr 6, 7 SGK và số 1, 4, 7, 9 tr 3, 4 SBT.
- Ôn định lí Pi-ta-go và quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số(Toán 7)
- Đọc trớc bài mới: Đ2
d. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy






Ngày soạn: 18.08.13
Ngày giảng: 21.08.13
Tuần 1, Tiết 2
Đ2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
2
A A=
a. Mục tiêu cần đạt
- Kiến thức: Biết cách tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của
A
và có
kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp. Biết cách chứng minh định

2
a a=
.
- Kĩ năng: Biết vận dụng hằng đẳng thức
A A=
để rút gọn biểu thức.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận ,chính xác.
b. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Giáo án, sgk, đồ dùng dạy học
- Bảng phụ ghi yêu cầu ?3 , bài tập và nội dung chú ý.
Giáo án Đại số 9
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Vở ghi, vở bài tập, sgk, dụng cụ học tập.
- Ôn tập định lí Py-ta-go, quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số.
- Bảng phụ nhóm, bút dạ.

c. Các hoạt động dạy học
I- ổn định tổ chức: (1ph) Sĩ số: Vắng:
II- Kiểm tra bài cũ: (5ph)
?/ Phát biểu định nghĩa .Làm bài tập 1
Viết nội dung định lí .Chữa BT 2 (sgk-6)
HS: Trả lời
Đáp án : 11và - 11, 12 và -12, 13 và
-13 , 15 và -15
HS: Trả lời
III- Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng
HĐ1. Căn thức bậc hai (12 phút)
GV: Yêu cầu HS đọc và trả lời ?1
Vì sao AB =
2
25 x-
?
HS: Trả lời miệng ?1
GV giới thiệu
2
25 x-
là căn thức bậc
hai của 25 - x
2
, còn 25 - x
2
là biểu thức lấy
căn hay biểu thức dới dấu căn
HS: đọc SGK- tr8
GV cho HS đọc Ví dụ 1 SGK

GV hỏi thêm : Nếu x = 0, x = 3 thì
3x

lấy giá trị nào ?
Nếu x = -1 thì sao ?
HS : đọc VD và trả lời câu hỏi. ?1
GV:Với giá trị nào của x thì
5 2x-
xác
định ?
GV yêu cầu HS làm BT 6 (SGK-10)
HS: trả lời miệng.
HĐ2. Hằng đẳng thức
2
A A=
. (18 ph)
GV : Cho hs làm ?3
HS: 2 HS lên điền trên bảng
GV: Hớng dẫn HS nhận xét quan hệ giữa
2
a
và a
HS nêu nhận xét
1. Căn thức bậc hai.
?1
2
25 x-
là căn thức bậc hai của
25 - x
2

, ( 25 - x
2
là biểu thức lấy căn
hay biểu thức dới dấu căn)
*) Tổng quát:
-
A
là căn thức bậc hai của A
- Điều kiện để
A
tồn tai (xác định
hay có nghĩa) là A

0
Ví dụ 1 (SGK-8)
?1
5 2x-
xác định khi 5 - 2x 0
5 2x
x 2,5
BT 6(sgk-10)
a)
a
3
có nghĩa
a
3
0 a 0
b)
5a-

có nghĩa -5a 0
a 0
c)
4 a-
có nghĩa 4 - a 0
a 4
d)
3a 7+
có nghĩa 3a + 7 0
a -
7
3
2. Hằng đẳng thức
2
A A=
.
?3

a -2 -1 0 1 2
a
2
4 1 0 1 4
Giáo án Đại số 9
Nếu a < 0 thì
2
a
= a
Nếu a 0 thì
2
a

= a
GV : Để chứng minh căn bậc hai số học
của a
2
bằng giá trị tuyệt đối của a ta cần
chứng minh những điều kiện gì ?
GV : HD HS c/m định lí
GV: Yêu cầu HS tự đọc Ví dụ 2, Ví dụ 3
và làm bài tập 7(SGK-10)
HS đọc Ví dụ 2, Ví dụ 3 SGK
HS làm bài tập 7 SGK
GV nêu Chú ý (SGK-10)
GV: đa Ví dụ 4
HS: đọc VD4
GV hớng dẫn HS.
GV: yêu cầu HS làm bài tập 8(c, d) SGK
HS: Hai HS lên bảng làm.
Lớp nhận xét theo hớng dẫn
2
a
2 1 0 1 2
*) Định lí :
Với mọi số a, ta có:
2
a
= a
Ví Dụ 2,3 (SGK)
BT 7( SGK-10) Tính :
a)
2

(0,1) 0,1 0,1.= =
b)
2
( 0,3) 0,3 0,3 = - =
c)
2
( 1,3) 1,3 1,3 - =- - =-
d)
2
0,4 ( 0,4) 0,4 0,4- - =- -
= - 0,4 . 0,4 = - 0,16
*) Chú ý:
2
A A=
= A nếu A 0

2
A A=
= - A nếu A < 0
Ví dụ 4.
a) Rút gọn
2
(x 2)-
với x 2.
2
(x 2) x 2- = -
= x - 2
(vì x 2 nên x - 2 0)
b)
6 3 2 3

a (a ) a= =
.
Vì a < 0 a
3
< 0 a
3
= - a
3
.
Vậy với a < 0 thì
6
a
= - a
3
BT 8( SGK-10)
c)
2
2 a
= 2a = 2a (vì a 0)
d) 3
2
(a 2)-
với a < 2
3
2
(a 2)-
= 3a - 2
= 3(2 - a) (Vì a - 2 < 0)
IV. Củng cố: (7ph)
GV :

A
có nghĩa khi nào ?
2
A
bằng gì ? khi A 0 khi A < 0.?
HS: Trả lời câu hỏi.
GV: Chốt lại theo bảng phụ :
A
có nghĩa A 0 ;

2
A nếu A 0
A A
A nếu A 0


ù
ù
= =

ù
- <
ù

V. Hớng dẫn học ở nhà: (2ph)
- HS cần nắm vững điều kiện để
A
có nghĩa, hằng đẳng thức
2
A A=

.
- Hiểu cách chứng minh định lí :
2
a a=
với mọi a.
Giáo án Đại số 9
- Bài tập về nhà số 8 (a, b), 10, 11, 12, 13(SGK-10).
- Tiết sau luyện tập. Ôn lại các hằng đẳng thức đáng nhớ và cách biểu diễn
nghiệm bất phơng trình trên trục số.
d. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy





Ngày soạn: 24.08.13
Ngày giảng: 26.08.13
Tuần 2, Tiết 3
luyện tập
a. Mục tiêu cần đạt
- Kiến thức: Củng cố định nghĩa căn bậc hai số học của một số không âm.Hằng đẳng
thức
2
A A=
- Kĩ năng: HS đợc rèn kĩ năng tìm điều kiện của x để căn thức có nghĩa, biết áp dụng
hằng đẳng thức
2
A A=
để rút gọn biểu thức.HS đợc luyện tập về phép khai phơng
để tính giá trị biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phơng trình.

- Thái độ : Tăng cờng ý thức học tập nhóm
b. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Giáo án, sgk, đồ dùng dạy học
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Vở ghi, vở bài tập, sgk, dụng cụ học tập.
- Ôn tập các hằng đẳng thức đáng nhớ và biểu diễn nghiệm của bất phơng trình trên
trục số. Bảng nhóm.
c. Các hoạt động dạy học
I- ổn định tổ chức: (1ph) Sĩ số: Vắng:
II- Kiểm tra bài cũ: (5ph)
?/ Nêu điều kiện để
A
có nghĩa. -Chữa
bài tập 12(a, b) (SGK-11).
?/ Điền vào chỗ ( ) để đợc khẳng định
đúng
2
nếu A 0
A
nếu A < 0


ù
ù
= =

ù
ù


HS: Trả lời
a)
2x 7+
có nghĩa 2x + 7 0
x
7
2
-

2
A nếu A 0
A A
A nếu A < 0


ù
ù
= =

ù
-
ù

III- Nội dung luyện tập: (34ph)
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng
GV: y/c HS lên bảng chữa BT 8 còn lại
HS: - 2 HS chữa bài trên bảng
- Lớp nhận xét.
BT 8( SGK-10) Rút gọn
a)

2
(2 3)-
=
2 3 2 3- = -
Giáo án Đại số 9
GV: hãy nêu thứ tự thực hiện phép tính ở
các biểu thức trên ?
GV: yêu cầu HS tính giá trị các biểu thức.
HS : Thực hiện khai phơng trớc, tiếp theo
là nhân hay chia rồi đến cộng hay trừ, làm
từ trái sang phải.

GV: Giao mỗi nhóm một câu
HS: Làm bài tập theo nhóm
Đại diện nhóm báo cáo kết quả.
GV: Hớng dẫn nhận xét.
Chốt lại các cách giải đúng
GV: cho HS làm BT 12
GV:gợi ý : Căn thức này có nghĩa khi nào ?
Tử là 1 > 0, vậy mẫu phải thế nào ?
HS: Đứng tại chỗ nói cách làm
GV: Cho HS làm BT 13
Đề bài trên bảng phụ
HS: Làm bài tập theo nhóm
Nhận xét chéo giữa các nhóm
GV: Chốt lại các cách làm đúng
GV cho HS làm bài 14
GV:gợi ý HS biến đổi
3 =
2

( 3)
,rồi áp dụng hằng đẳng thức.
HS: 2HS trình bày trên bảng
Lớp nhận xét.
vì 2 =
4 3>
b)
2
(3 11) 3 11 11 3- = - = -

11 9>
= 3
BT 11 (SGK-11).Tính
a)
16 . 25 196 : 49+
= 4 . 5 + 14 : 7
= 20 + 2 = 22
b) 36 :
2
2.3 .18 169-
= 36 :
2
18
- 13
= 36 : 18 - 13
= 2 -13
= -11
c)
81 9 3.= =
d)

2 2
3 4 9 16 25+ = + =
= 5
BT 12 (SGK-11).Tìm x
c/
1
1 x- +
có nghĩa
1
0
1 x
>
- +
Có 1 > 0 -1 + x > 0 x > 1
BT 13 (SGK-11) Rút gọn
a) 2
2
a
- 5a với a < 0
2
2
a
- 5a
= 2 a 5a

= - 2a - 5a
= - 7a
b)
2
25a

+ 3a =
2
(5a)
+ 3a
= 5a + 3a
= 5a + 3a (vì 5a 0)
= 8a với a 0
c)
4
9a
+ 3a
2
= 3a
2
+ 3a
2
= 6a
2
.

d) 5
6
4a
- 3a
3
= 5
3 2
(2a )
- 3a
3

= 52a
3
- 3a
3
= -10a
3
- 3a
3
(vì 2a
3
< 0)
= - 13a
3
với a < 0
BT 14 (SGK-11)
a) x
2
- 3 = x
2
-
2
( 3)
Giáo án Đại số 9
(x 3)(x 3)= +
d) x
2
- 2
5
x + 5
= x

2
- 2. x.
5
+ (
5
)
2
= (x -
5
)
2
IV. Củng cố (3ph)
GV: Chốt lại điều kiện để
A
có nghĩa và hằng đẳng thức
2
A
=
A
V. Hớng dẫn học ở nhà (2 ph)
- Ôn tập lại kiến thức của Đ1 và Đ2.
- Luyện tập lại một số dạng bài tập nh : tìm điều kiện để biểu thức có nghĩa,
rút gọn biểu thức, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phơng trình.
- BTVN: B16, (SGK-12) B12, 14, 15, 16(b, d) 17(b, c, d) (SBT-5,6)
d. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy






Ngày soạn: 24.08.13
Ngày giảng: 28.08.13
Tuần 2, Tiết 4
Đ3. liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng

a. Mục tiêu cần đạt
- Kiến thức: Hiểu đợc nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa
phép nhân và phép khai phơng.
- Kĩ năng : Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phơng một tích và nhân các
căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
Giáo án Đại số 9
b. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Giáo án, sgk, đồ dùng dạy học. Bảng phụ ghi định lí, quy tắc khai phơng một tích,
quy tắc nhân các căn bậc hai và các chú ý.
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Vở ghi, vở bài tập, sgk, dụng cụ học tập.
- Ôn tập căn bậc hai số học, làm ?1
c. Các hoạt động dạy học
I- ổn định tổ chức: (1ph) Sĩ số: Vắng:
II- Kiểm tra bài cũ: (5ph)
Câu nào đúng ,sai ?
1.
x23
xác định khi x
2
3
2.
2

1
x
xác định khi x 0.
3. 4
( )
2,13,0
2
=
4.
4)2(
4
=
HS: Trả lời
1. Sai . sửa: x
3
2

2. Đúng.
3. Đúng
4. Sai . sửa: - 4
III- Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng
HĐ 1 Định lí (10 ph)

GV : cho HS làm ?1
Đây là trờng hợp cụ thể, tq ta phải
chứng minh định lí sau.
GV: đa ĐL lên bảng phụ. HD HS c/m:
Vì a 0 , b 0 có nhận xét gì về
a

?
b
?
ba.
?
?/ Định lí trên chứng minh dựa trên cơ
sở nào ?
GV: đa ra công thức mở rộng cho tích
nhiều số không âm.
HĐ 2 áp dụng (20ph)
GV: HD HS với nội dung định lí trên
cho phép ta suy luận theo hai chiều ng-
ợc nhau, từ đó ta có hai quy tắc.

GV: y/c HS đọc quy tắc SGK.
GV: yêu cầu HS làm ?2 bằng cách chia
nhóm. (Nửa lớp câu a, nửa lớp câu b).

GV: giới thiệu quy tắc nhân các căn
thức bậc hai.
Hớng dẫn HS làm VD2.
1. Đ ịnh lí
?1.
.2040025.16 ==

205.425.16 ==
.

16.25 16. 25=
*) Định lí: (SGK-12)

Với a 0 , b 0, ta có

. .a b a b=
*) Chú ý:
Với a 0 , b 0, c 0 , ta có

. .a b c
=
. .a b c
2. á p dụng
a) Quy tắc khai phơng một tích:
(SGK-13)
VD: Tính:
a)
25.44,1.49
=
25.44,1.49
= 7. 1,2 . 5 = 42.
b)
400.81400.8140.810 ==
= 9. 20 = 180.
?2.
b) Quy tắc nhân các căn thức bậc hai:
(SGK-13)
Ví dụ 2: Tính:
Giáo án Đại số 9
GV: chốt lại quy tắc và cách giải VD.
GV:Cho HS hoạt động nhóm ?3.
GV giới thiệu "Chú ý" (SGK-14).
GV: - y/c HS đọc VD 3(SGK).

- HD HS làm VDb: Đa biểu thức dới
dấu căn về dạng()
2
hoặc tính từng thừa
số.
GV: cho HS làm ?4.
HS: Làm ?4 trên bảng.
HS: Phát biểu lại các quy tắc.
GV: y/c HS làm BT17(b,c) (SGK-14).
HS: Hai HS trình bày trên bảng.
Lớp mỗi nửa làm một câu để nhận
xét.
GV: Chốt lại cách làm.
a)
1010020.520.5 ===
b)
52.1310.52.3,110.52.3,1 ==
=
13.13.4
=
22
2.13
= 26.
?3.
a)
75.3
=
1522525.3.375.3 ===
b)
9,4.72.20

=
9,4.72.20
=
2.10.2.36.4,9
=
49.36.4
= 2 . 6 . 7 = 84.
*) Tổng quát:
+)
BABA =
.
+)
( )
2
A
=
2
A
= A. (Với A 0)
Ví dụ 3: (SGK-14)
?4
a) 6a
2

b) 8ab
BT 17(SGK-14)
b)
( )
( )
( )

2
2
2
2
4
7.27.2 =
= 2
2
. 7 = 28.
c) 12,1 . 360 =
36.12136.10.1,12 =
=
36.121
= 11.6 = 66.
IV- Củng cố: (7ph)
GV:?/ Phát biểu định lí - liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng.
?/ Định lí đợc tổng quát nh thế nào ?
HS: Trả lời câu hỏi
GV - Yêu cầu HS làm bài tập 18(b,c) (SGK-14).

V- Hớng dẫn học ở nhà: (2ph)
- Học thuộc định lí và các quy tắc, học chứng minh định lí.
- Làm bài tập 18(a,d) , 19 (a,c) . 20 , 21.
d. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy





Giáo án Đại số 9

Ngày soạn: 31.08.13
Ngày giảng: Đẩy sang 09.09.13
Tuần 3, Tiết 5
luyện tập

a. Mục tiêu cần đạt
- Kiến thức: Củng cố cho HS kĩ năng dùng các quy tắc khai phơng 1 tích và
nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
- Kĩ năng : Về rèn luyện t duy, tập cho HS cách tính nhẩm, tính nhanh vận
dụng làm các bài tập chứng minh, rút gọn, tìm x và so sánh.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
b. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Giáo án, sgk, đồ dùng dạy học. nội dung các bài tập trên bảng phụ
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Vở ghi, vở bài tập, sgk, dụng cụ học tập.
- Học thuộc 2 quy tắc khai phơng .làm bài tập đã dặn .
c. Các hoạt động dạy học
I- ổn định tổ chức: (1ph) Sĩ số: Vắng:
II- Kiểm tra bài cũ: (5ph)
1) - Phát biểu định lí liên hệ giữa phép
nhân và phép khai phơng.
- Chữa BT17(a,d) SGK
2) (So sánh). Phát biểu quy tắc khai ph-
ơng 1 tích và quy tắc nhân các căn thức
bậc hai.
- Chữa BT 18(a,d) ( SGK-14)
HS: Trả lời
Địng lí 1 (SGK-13)
BT 17(SGK-14):

a) = 0,3.8 = 2.4
d) = 2.3
2
= 27
HS: Trả lời
Định lí 2 (sgk-13)
a) =
7.7.9
= 7.3 = 21
III- Nội dung luyện lập: (32 ph)
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng
GV: y/c HS làm BT 22 (a,b).
?/ Nhìn vào đề bài có nhận xét gì về các
biểu thức dới dấu căn ?
HS: các biểu thức dới dấu căn ơ dang
hằng đẳng thức hiệu hai bình phơng
HS: thực hiện
GV: kiểm tra.
GV: y/c HS làm BT 24.
Hỏi HS cách rút gọn: ? Cần vận dụng
kiến thức nào để rút gọng
HS: Nói cách rút gọn
Dạng 1: Tính giá trị căn thức:
BT 22(SGK-15)
a)
2 2
13 12 (13 12)(13 12) = +
=
25
= 5.

b)
2 2
17 8 (17 8)(17 8)
= +
=
( )
2
9.25 3.5=
= 15.
BT 24(SGK-15):
a)
)961(4
2
xx ++
tại x = -
2
.
Giáo án Đại số 9
Trình bày trên bảng
Lớp làm vào vở và nhận xét.
GV: y/c HS làm bài tập 23 (b).
?/ Nhắc lại khái niệm 2 số nghịch đảo
?/ em hãy nêu cách c/m ?
HS: - nêu cách c/m
- Lên bảng trìng bày.
GV: Cho HS biến đổi VT.
Lu ý cho HS trong ngoặc cần áp dụng
HĐT
HS: Đứng tại chỗ nói cách chứng minh
GV: Hớng dẫn cách làm



GV: - HD :Vận dụng định nghĩa căn bậc
hai để tìm x.
- Cho HS làm bài tập theo nhóm.
HS: - Hoạt động nhóm làm bài tập.
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả.
GV: Hớng dẫn HS kiểm tra chéo bài làm
của các nhóm,
sửa chữa, uốn nắn sai sót.
=
( )
[ ]
2
2
314 x+
= 2 {(1 + 3x)
2
}
= 2 (1 + 3x)
2
vì (1 + 3x)
2
0 mọi x.
Thay x = -
2
đợc:
2
( )
[ ]

2
)2(31 +
= 2 (1 - 3
2
)
2
= 21,029.
Dạng 2: Dạng toán chứng minh
BT 23 (SGK-15)
b) Xét tích:

( )( )
2005200620052006 +
=
( ) ( )
22
20052006
= 2006 - 2005 = 1.
Vậy hai số đã cho là hai số nghịch đảo
của nhau.
BT 26 (SBT-7)
a) VT =
( )( )
179179 +
=
22
)17(9
=
1781
=

64
= 8 = VP. (đpcm)
Dạng 3: Tìm x:
BT 25(SGK-16).
a)
16x
= 8 16x = 8
2
16x = 64
x= 4.
d)
2
4(1 )x
= 6
2 2
2 (1 )x

= 6
2
1 x
= 6

1 x
= 3

1 3
1 3
x
x
=



=

2
4
x
x
=



=

g) Vô nghiệm.
IV- Củng cố: (3ph)
GV: Chốt lại theo nội dung định lí
AB= A. B
và hằng đẳng thức
A= A
V- Hớng dẫn học ở nhà: (2ph)
- Xem lại các bài tập đã luyện tập ở lớp.
- Làm bài tập 22 (c,d) ; 24 (b) ; 25 ; 27.
- Đọc trớc Đ4
d. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
Giáo án Đại số 9






Ngày soạn: 31.08.13
Ngày giảng: Chiều 09.09.13
Tuần 4, Tiết 6
Đ4. liên hệ giữa phép chia và phép khai phơng

a. Mục tiêu cần đạt
- Kiến thức: HS nắm đợc nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ
giữa phép chia và phép khai phơng.
- Kĩ năng : Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phơng một thơng và chia hai
căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, tăng cờng ý thức học tập nhóm.
b. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Giáo án, sgk, đồ dùng dạy học, định lí,nội dung quy tắc .
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Vở ghi, vở bài tập, sgk, dụng cụ học tập.
- Làm ?1, đọc trớc bài ở nhà và bảng nhóm.
c. Các hoạt động dạy học
I- ổn định tổ chức: (1ph) Sĩ số: Vắng:
II- Kiểm tra bài cũ: (7ph)
GV cho HS làm ?1.
HS: Trình bày bài trên bảng.
HS: Trả lời
Tính và so sánh:
25
16

25
16

Ta có:
25
16
=
5
4
5
4
2
=






;
25
16
=
5
4
5
4
2
2
=


25

16
=
25
16
GV: hớng dẫn HS nhận xét.
Đánh giá và đặt vấn đề bài mới.
III- Bài mới:
Giáo án Đại số 9
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng
HĐ 1 Định lí (8 ph)
GV: - Từ kết quả của việc KT bài cũ cho
học sinh khái quát thành công thức.
- Hớng dẫn HS chứng minh
HS: Chứng minh theo hớng dẫn
GV: Chốt lại cách chứng minh và thông
báo nội dung định lí trên bảng phụ.
HĐ 2 áp dụng (20 ph)
- Từ định lí trên ta có hai quy tắc:
+ Khai phơng một thơng.
+ Chia hai căn bậc hai.
GV: -cho HS đọc quy tắc trên bảng phụ.

- cho HS hoạt động theo nhóm VD1.
GV: Cho HS làm ?2.
HS: - Trình bày trên bảng.
- Lớp nhận xét.
GV: - giới thiệu quy tắc chia2 căn bậc 2
- Yêu cầu HS đọc VD2 SGK.

GV: cho HS làm ?3

Gọi hai HS lên bảng.
HS: lớp làm vào vở và nhận xét.
GV: giới thiệu chú ý SGK.
GV: nhấn mạnh điều kiện.
GV: đa VD3 lên bảng phụ.
Yêu cầu HS đọc cách giải.
HS: Vận dụng làm ?4.
Nửa lớp là câu a/,nửa lớp làm câu b/
GV: Chốt lại cách làm đúng
1. Định lí (SGK- 16)

Với a 0 , b > 0 , ta có

a a
b
b
=
.
2. á p dụng
a) Quy tắc khai phơng một thơng:
(SGK-17)
VD1: Tính:
a)
11
5
121
25
121
25
==

b)
36
25
:
16
9
36
25
:
16
9
=
=
10
9
6
5
:
4
3
=
.
?2. Tính
a)
16
15
256
225
256
225

==
b)
14,0
100
14
10000
196
10000
196
0196,0 ====
b) Quy tắc chia hai căn bậc hai
(SGK-17.)

VD2: (SGK-17).
?3. Tính
a)
.39
111
999
111
999
===
b)
3
2
9
4
9.13
4.13
117

52
117
52
====
*) Tổng quát: với A 0 ; B > 0 thì:

A A
B
B
=
.
VD3: SGK.
?4. Rút gọn:
a)
2
2 4 2 4
2
50 25 5
a b
a b a b
= =
;
b)
2
2
162
ab
với a 0.
Có:
2 2 2

2 2
162 81 9
162
b a
ab ab ab
= = =
Giáo án Đại số 9
IV- Củng cố: (8ph)
HS: Phát biểu định lí liên hệ giữa phép chia và phép khai phơng TQ.
GV: - Chốt lại nội dung các quy tắc.
- Yêu cầu HS làm bài tập 28 (b,d) và bài tập 30(a)(SGK-19).
V- Hớng dẫn học ở nhà: (2ph)
- Học thuộc định lí. Quy tắc.
- Làm bài tập 28 (a,c) ; 29 (a,b,c) ; 30 (c,d) ; 31 (SGK-18, 19).
d. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy





Ngày soạn: 08.09.13
Ngày giảng: 11.09.13
Tuần 4 , Tiết 7
luyện tập
a. Mục tiêu cần đạt
- Kiến thức: Củng cố các kiến thức về khai phơng một thơng và chia hai căn bậc hai.
- Kĩ năng : Có kĩ năng thành thạo vận dụng hai quy tắc vào các bài tập tính
toán, rút gọn biểu thức và giải phơng trình.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác trong toán học.
b. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh

1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Giáo án, sgk, đồ dùng dạy học, bảng phụ ghi bài tập trắc nghiệm, lới ô vuông H
3

(SGK-20).
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Vở ghi, vở bài tập, sgk, dụng cụ học tập.
c. Các hoạt động dạy học
I- ổn định tổ chức: (1ph) Sĩ số: Vắng:
II- Kiểm tra bài cũ: (5ph)
?/ Phát biểu quy tắc khai phơng một th-
ơng. Làm BT 28(a)
?/ Phát biểu quy tắc chia hai căn bậc hai.
Làm BT 29 (a)
HS: Trả lời
BT 28. (a) =
17
15
BT 29. (a) =
1
9
=
1
3
III- Nội dung luyện tập: (32ph)
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng
GV: Yêu cầu từng HS nêu cách làm.
HS: đứng tại chỗ nói cách làm.

Dạng 1: Quy tắc khai phơng


BT 32(SGK-19) Tính
a)
01,0.
9
49
.
16
25
01,0.
9
4
5.
16
9
1 =
=
100
1
.
9
49
.
16
25
Giáo án Đại số 9
GV: Có nhận xét gì về tử và mẫu của
biểu thức lấy căn ?
HS: Nhận xét và áp dụng hằng đẳng
thức.

GV: đa đầu bài lên bảng phụ. Mỗi khẳng
định đúng hay sai.(giải thích)
HS: trả lời miệng.

GV: Yêu cầu HS làm BT 33 (b,c).

HD - AD quy tắc khai phơng một tích.
- Chuyển vế hạng tử tự do để tìm x
GV: Yêu cầu HS làm BT 35:
HD: áp dụng hằng đẳng thức:
2
A
=
A
để biến đổi phơng trình.
HS: làm bài tập theo hớng dẫn
GV: Cho HS hoạt động theo nhóm làm
BT 34 (a,c).
HS:- Làm bài tập theo nhóm: Nửa lớp
làm phần a, nửa lớp làm phần c
- Nhận xét giữa hai nhóm cùng một câu
(nhận xét chéo).
=
24
7
10
1
.
3
7

.
4
5
=
d)
)384457)(384457(
)76149)(76149(
384457
76149
22
22
+
+
=


=
841
225
841.73
73.225
=
=
29
15
BT 36(SGK-20)
a) Đúng.
b) Sai. (vế phải không có nghĩa).
c) Đúng. (giá trị gần đúng của
39

).
d) Đúng. (do chia hai vế của bpt cho cùng
một số dơng và không đổi chiều).
Dạng 2: Giải phơng trình.
BT 33(SGK-19)
b)
3.x 3 12 27+ = +

3.x 3 4.3 9.3+ = +

3.x 2 3 3 3 3= +

3.x 4 3=

x = 4.
c)
3
.x
2
-
12
= 0

3
.x
2
=
12
x
2

=
3
12
=
4
3
12
=
x
2
= 2 x
1
=
2
; x
2
= -
2
.
BT 35(SGK-20) Tìm x, biết
a)
( )
2
x 3 9 =

x 3
= 9
x 3 9 x 12
x 3 9 x 6
= =




= =

Dạng 3: Rút gọn biểu thức.
BT 34 (SGK-19).
a)
2
2 4
3
ab .
a b
với a < 0 , b 0.

2
2 4
3
ab
a b
=
2 2
2
2
3 3
= ab ab 3
ab
ab
ì = ì =



(vì a < 0)
Giáo án Đại số 9
c)
2
2
9 12a 4a
b
+ +
với a

-1,5 và b < 0
2
2
2
2
3 2a
(3 2a)
(3 2a)
b b
b
+
+
+
= = =
=
2a 3
b
+


(vì b < 0 ; a

1,5

2a + 3

0)
IV- Củng cố: (2ph)
GV: Chốt lại nội dung định lí ,quy tắc khai phơng một tích,một thơng.
V- Hớng dẫn học ở nhà: (3ph)
- Xem lại các bài tập đã làm tại lớp.
- Làm bài 32 (b,c) 33 (a,c) 34 (b,d) ; 35 b ; 37.
Hớng dẫn bài 37; MN =
2 2 2 2
1 2 5MI IN+ = + =
Chứng minh MNPQ là hình thoi.
MP =
2 2
10MK KP+ =
d. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy





Ngày soạn: 14.09.13
Ngày giảng: 16.09.13
Tuần 5, Tiết 8
Đ6. biến đổi đơn giản biểu thức
chứa căn bậc hai


a. Mục tiêu cần đạt
- Kiến thức: Biết đựơc cơ sở của việc đa thừa số ra ngoài dấu căn và đa
thừa số vào trong dấu căn.
- Kĩ năng : Có các kĩ năng đa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn.
Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức.
Giáo án Đại số 9
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác.
b. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Giáo án, sgk, đồ dùng dạy học. Bảng phụ , bảng số, ê ke.
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Vở ghi, vở bài tập, sgk, dụng cụ học tập. Bảng số, ê ke.
c. Các hoạt động dạy học
I- ổn định tổ chức: (1ph) Sĩ số: Vắng:
II- Kiểm tra bài cũ: (5ph)
?/- Phát biểu quy tắc khai phơng một tích
- Phân tích số 18 thành thừa số sau đó
khai phơng nếu có thể
HS: Trả lời
Quy tắc (SGK-3)
2
18 9.2 3 .2 3 2 3 2
= = = =
III- Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng
HĐ1: Đa thừa số ra ngoài dấu căn
(17 ph)
GV: Cho HS khái quát KQ kiểm tra bài
cũ với hai số không âm a và b

HS: - Khái quát thành công thức.
- Chứng minh theo hớng dẫn của GV
GV: Chốt lại cách chứng minh khẳng
định đay là một công thức .
?/ Thừa số nào đã đợc đa ra ngoài dấu
căn ?
HS: Làm VD1 trên bảng.
Trớc khi lên bảng nêu cách làm
GV: Cho HS đọc ứng dụng ở VD2 .
HS: Cá nhân đọc VD2.
GV: Giao các nhóm làm ?2
HS: - Nửa lớp làm phần a, nửa lớp làm
phần b.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
GV: Chốt cách làm đúng.
GV: Đa tổng quát lên bảng phụ.
HS: Đọc tổng quát.
GV: Hớng dẫn HS làm VD3.
- Gọi HS lên bảng làm câu b.
HS: Lớp làm ở vở và nhận xét.
1. Đa thừa số ra ngoài dấu căn
?1

2 2
a b a . b a . b a b= = =
(vì a 0 ; b 0).
*) nhận xét: phép biến đổi
2
a b a b=
gọi là phép đa 1 thừa số ra ngoài dấu

căn.
VD 1: Đa thừa số ra ngoài dấu căn:

2
20 4.5 2 .5 2 5= = =
.
VD 2: Rút gọn biểu thức:
3 5 20 5+ +
= 3
5
+ 2
5
+
5

= 6
5
.
?2
. Rút gọn biểu thức:
a)
2 8 50+ +
=
2
+
2.252.4 +
=
2
+ 2
2

+ 5
2

= 8
2
.
b) 4
3
+
54527 +
= 4
3
+
55.93.9 +
= 4
3
+ 3
3
- 3
5
+
5
= 7
3
- 2
5
.
*) Tổng quát:

Với A , B: B 0, ta có


2
A B A B
=
VD 3: Đa thừa số ra ngoài dấu căn
Giáo án Đại số 9
GV: Cho HS làm ?3
HS: Từng HS đứng tại chỗ nói cách làm
Lớp theo dõi và nhận xét
HS: 2HS lên bảng trình bày bài tập
GV: Chốt lại cách làm ,giải thích .
HĐ 2: Đa thừa số vào trong dấu căn
(17 ph)
GV: giới thiệu phép ngợc lại của đa 1
thừa số vào trong dấu căn là đa một thừa
số ra ngoài dấu căn.
GV: đa tổng quát lên bảng phụ.
GV: y/c HS nghiên cứu VD4 SGK.
Lu ý HS: Chỉ đa các thừa số dơng vào
trong dấu căn sau khi đã nâng lên luỹ
thừa bậc hai.
GV: y/c HS làm ?4 theo nhóm.
Nửa lớp làm phần a, c. Nửa lớp làm
b,d.
HS: Làm làm bài nhóm
Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
GV: Đa một thừa số vào trong dấu căn
(hoặc ra ngoài) có tác dụng:
+ So sánh các số đợc thuận tiện.
+ Tính giá trị gần đúng các biểu thức

số với độ chính xác cao hơn.
HS: Làm BT 44 trên bảng.
GV: - Chốt lại cách làm.
- Lu ý cho học sinh khi dấu âm ở
trớc thừa số và dấu căn.
a)
yx
2
4
với x 0 ; y 0:
2
4x y
=
2x
.
y
= 2x
y
.
b)
2
18xy
với x 0 ; y < 0.
2
18xy
=
( )
2
3y .2x 3y 2x=
= - 3y.

2x
?3 Đa thừa số ra ngoài dấu căn
a)
4 2
28a b
với b 0.
4 2
28a b
=
4 2
7.4.a b
=
( )
2
2
7 2a b
=
2
2a b
7
= 2a
2
b
7

b)
2 4
72a b
(a < 0).
=

2 4
2.36.a b
= - 6ab
2
2

BT 43(SGK-27)
a) 54 9.6 3 6= =
d) 0,05 28800 0,05 2.144.100 =

2 2
0,05 2.12 .10 6 2= =
2. Đa thừa số vào trong dấu căn
*) Tổng quát:
Với A 0 ; B 0, ta có: A
2
B A B=
Với A < 0;B 0, ta có: A
B
= -
2
A B
VD 4: (SGK-26).
?4
a) 3
2
5 3 .5 9.5 45= = =
.
c) ab
4

.
a
với a 0.
ab
4
.
a
=
( )
2
4 2 8 3 8
ab .a a b a a b= =
b) 1,2.
( )
2
5 1,2 5 1,44.5 7,2= = =
.
d) - 2ab
2
.
5a
với a 0.
- 2ab
2
.
5a
=
( )
2
2 3 4

2ab .5a 20a b=
VD 5: So sánh: 3
7

28
3
7
=
2
3 .7 63=
63 28 3 7 28> >
Giáo án Đại số 9
BT 44(SGK-27): Đa thừa số vào trong
dấu căn:
3
2
5 3 .5 45= =
-5
2
2 5 .2 50= =
IV- Củng cố: (3ph)
GV: - Chốt lại cách đa thừa số ra ngoài ,vào trong dấu căn.
- Đa một thừa số vào trong dấu căn (hoặc ra ngoài) có tác dụng:
+ So sánh các số đợc thuận tiện.
+ Tính giá trị gần đúng các biểu thức số với độ chính xác cao hơn.
V- Hớng dẫn học ở nhà: (2ph)
- Ghi nhớ 2cách biến đổi vừa học theo công thức tổng quát.
- Làm bài tập 45, 47(SGK-27) BT 59 , 60 , 61 , 63 , 65(SBT-12).
- Đọc trớc Đ 7 (SGK-27) .
d. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy






Ngày soạn: 14.09.13
Ngày giảng: 18.09.13
Tuần 5, Tiết 9
luyện tập
a. Mục tiêu cần đạt
- Kiến thức: HS đợc củng cố các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn
bậc 2: Đa thừa số ra ngoài dấu căn và đa thừa số vào trong dấu căn
- Kĩ năng : Có kĩ năng thành thạo trong các phép biến đổi trên.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác.Tăng cờng ý thức học tập nhóm.
b. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Giáo án, sgk, đồ dùng dạy học. Bảng phụ ghi sẵn hệ thống bài tập.
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Vở ghi, vở bài tập, sgk, dụng cụ học tập.
c. Các hoạt động dạy học
Giáo án Đại số 9
I- ổn định tổ chức: (1ph) Sĩ số: Vắng:
II- Kiểm tra bài cũ: (kết hợp với luyện tập)
III- Nội dung luyện tập:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng
GV: Đa đề bài trên bảng phụ
Gọi đồng thời 3 HS lên bảng TB
HS: Lớp nhận xét theo hớng dẫn

GV: Chốt lại cách làm đúng.

GV: - y/c HS làm BT 46(SGK-27)
- Mỗi nửa lớp làm một câu
HS: Làm bài tập theo nhóm.
HS: 2 HS trình bày trên bảng
GV: nx và lu ý HS các biểu thức 2
3x
- 4
3x
; -3
3x
là các căn thức đồng
dang với nhau
GV: Yêu cầu HS làm bài tập theo nhóm
Chia lớp thành 4 nhóm ,giao mỗi
nhóm một câu
HS: Làm bài tập theo nhóm.
Đại diện nhóm báo cáo kết quả.
G V: NX , chốt lại các lời giải.
Lu ý cho HS câu b) cần kết hợp cả
điều kiện

0
GV: y/c HS làm BT 45(SGK-27)
?/ em hãy nêu cách so sánh
HD: Có thể đa thừa số vào trong dấu
căn hoặc ra ngoài dấu căn rồi sử dụng
định lí a < b


a b<

HS: lên bảng thực hiện
* Dạng bài tập rút gọn
Bài 1: Rút gọn
a)
75 48 300+
= 5
3
+ 4
3
- 10
3
= -
3
.
b)
98 72 0,5 8 +
=
2.45,02.362.49 +
= 7
2
- 6
2
+
2
= 2
2
.
c)
9a 16a 49a +
= (3 4 +7 )

a
= 6
a
Bài 2 (B 46. SGK-27)
a) 2
3x
- 4
3x
+ 27- 3
3x
= 27- 5
3x
b) 3
2x
- 5
8x
+ 7
18x
+ 28
= 3
2x
- 10
2x
+ 21
2x
+ 28
= 14
2x
+ 28
* Dạng bài tập tìm x:

Bài 3: tập tìm x ,biết
a)
25x 35=
5
x
= 35

x
= 7 x = 49.
b)
4x 162
2
x
162

x
81
0 x 6561.
c) 3
x
=
12
3
x
= 2
3

x
=
2 3

3
x =
4
3
d) 2
x

10

x

10
x 2,5
2

.
* Dạng bài tập so sánh
Bài 4(B 45.SGK-27) so sánh
a) 3
3

12
ta có
12
= 2
3
và 3 > 2

3
3

> 2
3
hay 3
3
>
12
b) 7 và 3
5
ta có 7 =
49
; 3
5
=
45
49 > 45

49
>
45
Hay 7 > 3
5
IV- Củng cố: (3ph)
GV: Chốt lại công thức đa thừa số vào trong dấu căn,ra ngoài dấu căn.
Giáo án Đại số 9
V- Hớng dẫn học ở nhà: (2ph)
-Xem lại các bài tập đã chữa trong tiết học.
- Làm bài tập 53 (b,d) ; 54 ; 62 (SBT-12).
d. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy






Ngày soạn: 21.09.13
Ngày giảng: 23.09.13
Tuần 6, Tiết 10
Đ7. biến đổi đơn giản biểu thức
Chứa căn thức bậc hai
(Tiếp)
a. Mục tiêu cần đạt
- Kiến thức: Biết cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.
- Kĩ năng : Bớc đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác.
b. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Giáo án, sgk, đồ dùng dạy học, bảng phụ ghi sẵn hệ thống bt củng cố, tổng quát.
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Vở ghi, vở bài tập, sgk, dụng cụ học tập. Học bài và làm bài đầy đủ.
c. Các hoạt động dạy học
I- ổn định tổ chức: (1ph) Sĩ số: Vắng:
II- Kiểm tra bài cũ: (5ph)
?/ Hoàn thành các hằng đẳng thức:
a. (a + b)(a - b) = .
b.
( a b)( a b) + =
c.
2

A A



= =



d.
A
(A 0,B
B
=
>0)
HS: Trả lời
a.
( ) ( )
2 2
a b a b a b+ =
b.
2 2
( a b)( a b) a b a b+ = =
c.
2
A nếu A 0
A A
A nếu A < 0


ù
ù
= =


ù
-
ù

d.
A A
(A 0,B
B
B
=
>0)
Giáo án Đại số 9
III- Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng
HĐ 1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn
(16 ph)
GV: ?/ Làm thế nào để mẫu có dạng 3
2
,
(7b)
2
HS: Làm theo hớng dẫn của GV
GV: Chốt lại cách làm .
GV: đa công thức tổng quát lên bảng
phụ.
- Yêu cầu HS làm ?1.
- 3 HS cùng lên bảng chữa.
GV: lu ý HS có thể làm câu b nh sau:
Nhân cả tử và mẫu với 125
HĐ 2: Trục căn thức ở mẫu (19 ph)

HS: đọc VD2 (SGK 28).
GV: hớng dẫn HS cách giải.
Gọi
3
+ 1 và
3
- 1 là hai biểu thức
liên hợp của nhau.
GV: đa ra công thức tổng quát lên bảng
phụ.
GV: yêu cầu HS hoạt động theo nhóm
làm ?2.
chia lớp thành 3 nhóm, mỗi nhóm
làm một câu.
Yêu cầu đại diện ba nhóm lên bảng
trình bày.
HS: Làm bài theo nhóm
Đại diện nhóm trình bày trên bảng.

GV: đánh giá kết quả làm việc của các
nhóm.
1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn
VD1:
Khử mẫu của biểu thức lấy căn.
a)
3
6
3
6
3.3

3.2
3
2
2
===
b)
b
ab
b
ab
b
ba
b
a
7
35
7
35
)7(
7.5
7
5
2
===
*) Tổng quát: Với A,B 0 ; B 0.
Ta có :
2
A A.B AB
B B
B

= =
.
?1
a)
5
5
2
52.
5
1
5
5.4
5
4
2
===
.
b)
2
2 2
3 3.125 3.5.5
125
125 125
= =
=
25
15
125
155
=

c)
2433
2
6
4
6
2.2
2.3
2
3
a
a
a
a
aa
a
a
===
(a > 0).
2. Trục căn thức ở mẫu
VD2: (SGK- 28)
*) Tổng quát:
a) với A, B ; B > 0, ta có:
A A B
B
B
=
b) với A , B, C ; A 0 ; A B
2
:

ta có :
( )
2
C A B
C
A B
A B

=


c) với A, B, C ; A 0 ; B 0 ; A B.
ta có :
( )
C A B
C
A B
A B

=


?2. Trục căn thức ở mẫu:
a)
12
25
24
22.5
8.3
85

83
5
===
*)
b
b
b
22
=
với b > 0.
b)
5 5(5 2 3)
5 2 3 (5 2 3)(5 2 3)
+
=
+
Giáo án Đại số 9
GV: Cho HS làm bài tập.đề bài trên
bảng phụ
Yêu cầu 3 HS trình bày 3 câu a)b)c)
trên bảng.Giáo mỗi dãy lớp làm một câu
để nhận xét.
HS : trình bày trên bảng
Lớp nhận xét.
Thảo luận lớp làm câu d)
GV: Hớng dẫn lớp làm câu d)
=
( )
2
25 10 3 25 10 3

13
25 2 3
+ +
=

*)
2a 2a(1 a)
1 a
1 a
+
=


(a 0). a 1.
c)
4 4( 7 5)
7 5
7 5

=

+
=
)57(2
2
)57(4
=

*)
6a 6a(2 a b)

4a b
2 a b
+
=


(a > b > 0).
BT 48,49(SGK-29) Khử mẫu:
a)
600
1
=
2
1.6 1
6
100.6 60
=
b)
50
3
=
6
10
1
2.25
2.3
2
=
c)
( )

27
31
2

=
( )
9
313
3
1
.
3
)13(
=

d) ab
a
b
= ab.
2
ab ab
ab
b b
=
IV- Củng cố: (3ph)
GV: Chốt lại kiến thức theo các công thức tổng quát.
V- Hớng dẫn học ở nhà: (2ph)
- Học bài. Ôn lại cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.
- Làm bài tập: 48, 49, 50, 51, 52 (SGK-29,30).
d. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy






Giáo án Đại số 9
Ngày soạn: 28.09.13
Ngày giảng: 30.09.13
Tuần 7, Tiết 11
luyện tập
a. Mục tiêu cần đạt
- Kiến thức: HS đợc củng cố các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chữa căn
bậc hai: đa thừa số ra ngoài dấu căn và đa thừa số vào trong dấu căn, khử mẫu của
biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.
- Kĩ năng : HS có kĩ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi
trên.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác và rõ ràng.
b. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Giáo án, sgk, đồ dùng dạy học. Bảng phụ ghi sẵn hệ thống bài tập.
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Vở ghi, vở bài tập, sgk, dụng cụ học tập.
c. Các hoạt động dạy học
I- ổn định tổ chức: (1ph) Sĩ số: Vắng:
II- Kiểm tra bài cũ: (10ph)
Hoàn thành công thức
A
(A.B 0,B 0)
B
=

.
áp dụng:
5
98
=
?/ Chữa bài tập 68 (b,d) (SBT-13).

?/ Chữa bài 69 (a,c).
HS: Trả lời
Đáp án:
5 5 10 10
98 2.49 4.49 14
= = =
BT 68(SBT-13) Khử mẫu
b)
5
2
x
với x 0.
=
2
2
x .5 1
x 5
5 5
= ì ì
=
5
5
1

x
(vì x 0 ).
d)
42
7
1
7
42
7
6
7
2
2
2
2
2
x
x
x
x
x ===
=
=
x
42
7

ì
(vì x < 0).
BT 69 (SBT-13).Trục căn thức ở mẫu

a)
( )
2
610
2.2
352
2
35
=

=

c)
2
10
104
5102
=


III- Bài mới: (30ph)

×