Tải bản đầy đủ (.doc) (218 trang)

Giáo án đại số lớp 9 đầy đủ 35 tuần hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 218 trang )

Tuần 1
Ngày soạn :
Ngày dạy:
Tiết 1
Căn bậc hai
I/Mục tiêu :
Học sinh nắm đợc định nghĩa ký hiệu về CBH của một số không âm
Biết đợc liên hệ giữa phép khai phơng với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để
so sánh các số.
Rèn cho học sinh kỹ năng viết, tìm CBHSH và CBH của số không âm.
II/ Chuẩn bị:
GV: Soạn bài
HS : Chuẩn bị đồ dùng
III/Tiến trình :
1.ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số (2)
2.Kiểm tra : (5)
Nhắc lại định nghĩa căn bậc hai của số không âm? áp dụng tìm CBH của 16 ; 3.
3.Nội dung
Hoạt động của thày và trò Nội dung
- Từ KT bài cũ GV hớng dẫn cho học sinh
nhắc lại định nghĩa căn bậc hai và một số tính
chất của nó nh SGK.
- Cho học sinh làm ?1 ở SGK
HS: Lên bảng làm
HS: Tìm CBH của 9, 6, 4/9
? Nh vậy CBH của 9 bằng gì.
HS: bằng 3 và -3
? Căn bậc hai của số Không âm là gì
? áp dụng tìm CBHSH của 16; 5; 49; 64
HS: lên bảng làm
? khi nào có đợc căn bậc hai của một số


? áp dụng tìm CBHSH của các số sau:
GV: Ghi bảng
HS: Lên bảng làm
1) Căn bậc hai số học của số
không âm: (15)
a) Nhắc lại căn bậc hai số học của số
không âm: (SGK)
áp dụng tìm CBHSH của 9; 4; 4/9;
0,25; 2
b) Định nghĩa (SGK)
VD: CBHSH của 16 là:
16
= 4
CBHSH của 5 là
5
* Chú ý : SGK
1
Hoạt động của thày và trò Nội dung
GV: Ta đã biết tìm căn bậc hai số học của một
số không âm a và phép tìm CBHSH đó gọi là
phép khai phơng ( Gọi tắt là phép khai ph-
ơng )
? Vậy thế nào là phép khai phơng
? Để khai phơng của một số ta làm nh thế nào
? nếu biết căn bậc hai số học của một số thì ta
có thể tìm CBH của số đó không
? Cho ví dụ.
? Căn bậc hai và CBHSH của một số có gì
giống và khác nhau
Muốn so sánh các căn bậc hai số học ta làm

nh thế nào?
GV: Gọi hs đọc định lý
? áp dụng định lý làm phép so sánh sau:
GV: Ghi đầu bài lên bảng
HS: lên Bảng làm
HS: ở dới làm và nhận xét
GV : Sửa sai sót
GV: Cho học sinh làm ?4và ?5 ở SGK
*TQ: x =
a




=

ax
x
2
0
Tìm CBHSH của :
a) 49 b) 64
c) 81 d) 1,21
Giải
* Phép khai phơng của một số:
- Dùng máy tính
- Dùng bảng số
*VD: Ta có CBHSH của 49 bằng 7
nên số 49 có hai căn bậc hai là 7 và
-7

2) So sánh các căn bậc hai số
học(12)
Định lý : (SGK)
Ví dụ:Hãy so sánh
a) 1 và
2
b) 2 và
5
4) Củng cố(10): Nhắc lại kiến thức cần nhớ trong bài hôm nay
*áp dụng làm bài tập số 1
Trong các số sau số nào có căn bậc hai:
3; 1,5 ;
6
; -4; 0 ;
4
1
* Bài số 3 Trang 6 SGK:
Bài số 5 trang 4 SBT
5) Hớng dẫn về nhà : (1)
Làm bài tập 41; 48; 43 ở SGK
Ngày soạn :
Ngày dạy:
Tiết 2
IV)Rút kinh nghiệm

Duyệt, ngày tháng năm 2014
Tổ trởng

Trần Thị Phơng
2

Căn thức bậc hai - Hằng đẳng thức
2
A
= |A|

I/Mục tiêu :
Học sinh hiểu đợc thế nào là căn thức bậc hai
Biết cách tìm điều kiện để
A
có nghĩa ; và có ký năng thực hành tìm điều kiện
để
A
có nghĩa
Biết cách chứng minh định lý
2
a
= |a| và biết vận dụng hằng đẳng thức
2
A
= |
a| để rút gọn biểu thức.
II/ Chuẩn bị:
GV: Soạn bài
HS: Làm các bài tập đã dặn
III/Tiến trình :
1.ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số (1)
2.Kiểm tra : (5)
Định nghĩa và viết công thức tổng quát về CBHSH của số a

0 ? áp dụng CBHSH của

25; 2; 49 ; 100
Phát biểu định lý về phép so sánh các căn bậc hai số học ? áp dụng so sánh:
a) 3 với
5
b) 11 với
21
3.Nội dung
Hoạt động của thày và trò Nội dung
Cho học sinh đọc ?1 ở SGK
? Bài toán cho ta biết gì
? yêu cầu ta phải làm gì
Muốn biết đợc AB =
2
25 x
thì ta phải
làm gì
GV:
2
25 x
ta gọi là căn thức bậc hai của
25 - x
2
trong đó 25 - x
2
là biểu thức dới
dấu căn hay còn gọi là biểu thức lấy căn
? Qua VD trên em hãy rút ra một cách tổng
quát thế nào là căn thức bậc hai
HS: Trả lời
GV : Cho đọc tổng quát

? hãy cho VD về căn thức bậc hai và tìm
ĐKXĐ của các biểu thức dới dấu căn
? áp dụng làm ?2 ở SGK
1) Căn thức bậc hai(14)
?1(SGK):
2
25 x
đợc gọi là căn thức bậc hai của
biểu thức 25 - x
2
25 - x
2
đợc gọi là biểu thức dới dấu căn
; hay biểu thức lấy căn
VD1:
x3
là căn thức bậc hai của 3x
?2Với giá trị nào của x thì
x25
xác
định
Giải:
3
Hoạt động của thày và trò Nội dung
GV: Ghi đầu bài lên bảng
HS: lên Bảng làm
HS: ở dới làm và nhận xét
GV : Sửa sai sót
Chú ý cách tìm ĐKXĐ của biểu thức:
* Nếu biểu thức đó chỉ chứa căn bậc hai

thì ta cho biểu thức dới dấu căn lớn hơn
hoặc bằng 0.
* Nếu biểu thức đó có chứa ẩn dới mẫu thì
ta xét mẫu thức khác không.
GV: Cho hs đọc ?3 ở SGK
? Bài toán cho ta biết gì
? yêu cầu ta phải làm gì
GV: Hớng dẫn hs tìm giá trị của a
2

2
a
,
Khi biết giá trị của a để điền kết quả thích
hợp vào ô trống cho thích hợp
HS: lên bảng điền kết quả
Từ bảng trên có nhận xét gì về giá trị của a
2

2
a
?
Từ kết quả hãy rút ra kết luận
GV: Cho HS rút ra định lý
HS: Đọc định lý ở SGK
? Để chứng minh định lý trên ta phải chứng
minh đợc những điều kiện gì
HS: CM cho a

0 ; (|a|)

2
= a
HS: Lên bảng cm
? áp dụng định lý trên để làm VD2 ở SGK
? Hãy tính a)
2
12
b)
2
)5(
GV: Gọi HS lên bảng làm
? Tơng tự hãy làm VD3 SGK
GV: Gọi HS lên bảng làm
? Tơng tự hãy làm VD4 SGK
GV: Gọi hs lên bảng làm
x25
đợc xác định khi
5 - 2x

0
2
5
25


x
x
2) Hằng đẳng thức
2
A

= |a|
(15)
* Định lý: (SGK)
* Chứng minh:
Để cm
2
a
= |a| ta phải cm đợc |a|

0
và (|a|)
2
= a
* VD2: Tính
a)
2
12
= | 12 | = 12
b)
2
)5(
= | -5 | = 5
*VD3 : Rút gọn
4
Hoạt động của thày và trò Nội dung
GV: Ghi đầu bài lên bảng
HS: lên Bảng làm
HS: ở dới làm và nhận xét
GV : Sửa sai sót
a)

)12(
2
b)
2
)52(
*VD4: Rút gọn
a)
2
)2( x
với x

2
b)
6
a

4) Củng cố (9):
GV: Hệ thống lại bài học
? Bài học hôm nay cần nhớ những gì
áp dụng kiến thức đã học để làm bài tập 1; 2 ở SGK
5) Hớng dẫn về nhà (1)
làm bài tập 41; 48; 43 ở SGK
IV)Rút kinh nghiệm
Duyệt, ngày tháng năm
2014
Tổ trởng

Trần Thị Phơng
Tuần 2
Ngày soạn :

Ngày dạy:
Tiết 3
Luyện tập
I/Mục tiêu :
Học sinh tính đúng và tính nhanh các căn thức dạng
2
a
= |a| với a là số thực và
tính đúng dạng
2
A
= |a| với A là biểu thức đại số
Biết điều kiện tồn tại của biểu thức
A
Rèn kỹ năng giải toán cho học sinh; kỹ năng tổng hợp ; t duy lôgic
II/ Chuẩn bị:
GV: Soạn bài
HS: Làm các bài tập theo yêu cầu
III/Tiến trình :
1.ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số
5
2.Kiểm tra:
? Nêu các hằng đẳng thức đã học ?
áp dụng tính:
2
)21( y
với y < 21
3.Nội dung
Hoạt động của thày và trò Nội dung
Nêu điều kiện để

A
có nghĩa
? áp dụng tìm điều kiện của a để biểu thức
sau có nghĩa
GV: Ghi đầu bài lên bảng
HS: lên bảng làm
HS: ở dới làm và nhận xét
GV : Sửa sai sót

Viết HĐT
2
A
= ?
GV: Ghi đầu bài lên bảng
HS: lên bảng làm
HS: ở dới làm và nhận xét
GV : Sửa sai sót
áp dụng làm bài 7 SGK
GV: Ghi đầu bài số 8 lên bảng
HS: lên bảng làm
HS: ở dới làm và nhận xét
GV : Sửa sai sót
GV: Ghi đầu bài số 9 lên bảng
HS: lên bảng làm
HS: ở dới làm và nhận xét
Bài số 6: Với giá trị nào của a thì mỗi
CT sau có nghĩa
c)
a4
xác định khi 4-a


0
a

4
Vậy với a

4 thì
a4
có nghĩa
d)
73 +a
xác định khi 3a + 7

0
a


4
7
Vậy khi a


4
7
thì
73 +a
xác định
Bài số 7: Tính
b)

2
)3(
c)
2
)3,0(
d) 0,4
2
)4,0(
Bài số 8 (10):
Rút gọn các biểu thức sau:
b)
2
)113(
= | 3 -
11
|
=
11
- 3 vì 3 <
11
c) 2
2
a
với a

0
= 2. |a| = 2a Vì a

0
d) 3.

2
)2( a
với a< 2
= | a-2 |
= 2 - a ( Vì a - 2 < 0
Bài số 9 ( SGK ):
Tìm x biết:
b)
2
4x
= 6
6
GV : Sửa sai sót
| 2x| = 6




=
=
62
62
x
x
x = 3 ; x= -3
c)
2
9x
= | - 12 |
| 3x | = | -12 | = 12





=
=
123
123
x
x
x = 4 ; x = - 4
4) Củng cố : GV hệ thống lại các bài tập đã chữa và cho học sinh làm các bài tập sau:
Bài 10: a) CMR: (
3
- 1)
2
= 4- 2
3
b)
324
-
3
= -1
Bài 11: Tính
a)
16
25
+
196
:

49
= ?
b)
81
= ?
Bài 13: Rút gọn biểu thức:
2
2
a
- 5a Với a < 0
5) Hớng dẫn về nhà :
làm bài tập 41; 48; 43 ở SGK
Ngày soạn :
Ngày dạy:
Tiết 4

Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng
I/Mục tiêu :
Học sinh nắm đợc nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép nhân
và phép khai phơng
Biết đợc liên hệ giữa phép khai phơng của một tích hai hay nhiều thừa số
Rèn cho học sinh kỹ năng khai phơng của một tích và nhân các căn thức bậc hai
II/ Chuẩn bị:
IV)Rút kinh nghiệm

Duyệt, ngày tháng năm 201
Tổ trởng
Trần Thị Phơng
7
GV: Soạn bài

HS : Chuẩn bị đồ dùng + Chuẩn bị bài trớc ở nhà
III/Tiến trình :
1.ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số
2.Kiểm tra :
? Tính:
16
25
3.Nội dung :
Hoạt động của thày và trò Nội dung
GV: Dựa vào KT bài cũ để hỏi
? Từ kết quả trên em có thể rút ra kết luận

? nếu thay 16; 25 bằng các sốa,b không âm
thì ta có thể rút ra khẳng định gì
? Từ tính chất trên hãy rút ra định lý
HS: Phát biểu
GV: cho học sinh đọc lại
? Định lý cho ta biét gì
? Định lý trên chỉ đúng trong trờng hợp nào
?Chứng minh định lý trên ta phải chứng
minh đợc điều gì
Gv: Gọi học sinh lên bảng chứng minh
? Từ định trên em hãy chi biết để khai ph-
ơng của một tích ta làm nh thế nào
? áp dụng hãy tính:
GV: Ghi đầu bài lên bảng
HS: Lên bảng làm
HS: ở dới làm và nhận xét
GV : Sửa sai sót
? Tơng tự hãy làm ?2 ở SGK

GV: Ghi đầu bài lên bảng
HS: Lên bảng làm
HS: ở dới làm và nhận xét
GV : Sửa sai sót
? muốn nhân các căn thức bậc hai ta làm
1) Định lí:
?1(sgk) tính và so sánh:
16
25

16.25
Ta có:
16.25
=
400
= 20

16
25
= 4.5 = 20
Suy ra:
16.25
=
16
25
* Định lý: (SGK )
+ TQ:
ba.
=
a

.
b
với a

0; b

0
+ CM: (SGK)
+ Chú ý: SGK
2) áp dụng:
a) Quy tắc khai phng của một tích:
(SGK)
* VD1: Hãy tính:
a)
25.144.49
=
49
.
144
.
25
= 7.12.5
= 420
b)
40.810
=
100.4.81
8
Hoạt động của thày và trò Nội dung
nh thế nào

HS: Trả lời
GV: Cho học sinh đọc quy tắc
? áp dụng quy tắc trên tính
GV: Ghi đầu bài lên bảng
HS: Lên bảng làm
HS: ở dới làm và nhận xét
GV : Sửa sai sót
? Tơng tự hãy làm ?3 ở SGK
GV: Ghi đầu bài VD3 lên bảng
HS: Lên bảng làm lần lợt
HS: ở dới làm và nhận xét
GV : Sửa sai sót
? Tơng tự hãy làm ?4 ở SGK
GV: Ghi đầu bài lên bảng
HS: Lên bảng làm
HS: ở dới làm và nhận xét
GV : Sửa sai sót
=
81
.
4
.
100
= 9.2.10
= 180
B) Quy tắc nhân các căn thức bậc hai
( SGK)
* VD2:Tính
a)
20

.
5
=
5.20
=
100
= 10
b)
3,1
.
52
.
10
=
10.52.3,1
=
4.13
2
= 26
* VD3: Rút gọn biểu thức:
a)
a3
.
a27
với a

0

a3
.

a27
=
aa 27.3

=
2
81a

= | 9a |
= 9a vì a

0
b)
42
9 ba
= | 3ab
2
|
= 3b
2
| a |
4) Củng cố: Nhắc lại kiến thức cần nhớ trong bài hôm nay
*áp dụng làm bài tập trong SGK + SBT
5) Hớng dẫn về nhà :
+ Học thuộc bài theo SGK
+ Làm các bài tập số:
iV)Rút kinh nghiệm
Duyệt, ngày tháng năm 2014
9
Tổ trởng

Trần Thị Phơng
Tuần 3
Ngày soạn :
Ngày dạy:
Tiết 5
Luyện tập
I/Mục tiêu :
- Học sinh nắm đợc phép khai phơng của một tích,trong các thừa số đợc viết dới
dạng bình phơng của một số thực
- Biết đợc liên hệ giữa phép khai phơng và phép nhân các căn thức
- Rèn cho học sinh kỹ năng t duy tính nhẩm tính nhanh; tính theo chách hợp lý.
II/ Chuẩn bị:
GV: Soạn bài
HS : Chuẩn bị đồ dùng + Làm cấc bài tập đã dặn
III/Tiến trình :
1.ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số
2.Kiểm tra :
? Phát biểu quy tắc khai phơng của một tích; quy tắc nhân các căn thức bậc hai
? áp dụng làm bài tập 1a và bài 2b
3.Nội dung
Hoạt động của thày và trò Nội dung
?Muốn rut gọn một đợc biểu trên ta làm
nh thế nào
áp dụng cho học sinh lên bảng làm
GV: Ghi đầu bài lên bảng
HS: Lên bảng làm lần lợt từng câu
HS: ở dới làm và nhận xét
GV : Sửa sai sót
Bài số 19(SGK):
Rút gọn các biểu thức sau:

b)
22
)3( aa
với a

3
= a
2
| 3 - a |
= a
2
( 3 - a ) Vì 3 - a < 0
c)
2
)1.(4.27 a
với a > 1
=
2
)1.(16.3.3.9 a
= 4.9.| 1 - a |
= 36(a - 1) vì 1- a < 0
d)
1
1
a
.
24
)( baa
với a>b
10

Hoạt động của thày và trò Nội dung
? Tơng tự hãy rút gọn các biểu thức sau
GV: Ghi đầu bài lên bảng
HS: Lên bảng làm lần lợt từng câu
HS: ở dới làm và nhận xét
GV: Sửa sai sót

? Để chứng minh các đẳng thức ta phai làm

HS: Trả lời
GV: Ghi đầu bài lên bảng
HS: Lên bảng làm lần lợt từng câu
HS: ở dới làm và nhận xét
GV: Sửa sai sót
GV: Ghi đầu bài lên bảng
HS: Lên bảng làm lần lợt từng câu
HS: ở dới làm và nhận xét
GV: Sửa sai sót
=
1
1
a
.| a
2
| . | a - b |
=
ba
baa

)(

2
vì a-b > 0
Bài số 20(SGK):
Rút gọn các biểu thức sau:
b)
a13
.
a
52
với a> 0
c)
a5
.
a45
- 3a với a

0
d) ( 3 - a)
2
-
2,0
.
2
180a
Bài số 23(SGK):
Chứng minh rằng:
a) (2-
3
) . (2-
3

) = 1
Biến đổi vế trái ta có:
(2-
3
) . (2-
3
) = 2
2
- (
3
)
2
= 4 - 3
= 1
b)(
2006
-
2005
) và (
2006
+
2005
) là
hai số đối của nhau
Bài số 24(SGK):
Rút gọn và tìm giá trị của các biểu thức
sau:
a)
22
)961(4 xx ++

với x =
2
=
22
))31((4 x+
= 2. | (1 - 3x )
2
|
= 2(1+3x)
2
vì (1+3x)
2

0 với mọi x
thuộc R
Thay x =
2
vào biểu thức trên ta có:
2(1+3x)
2
= 2(1- 3
2
)
2
= 2(1 - 6
2
+ 18)
= 38 - 12
2
11

Hoạt động của thày và trò Nội dung
b)
)44(9
22
bba +
với a= 2 và b=
3
=
2
2
)2()3( ba
= |3a|.|b - 2|
Thay a= -2 và b= -
3
vào biểu thức ta
có:
|3a|.|b - 2| = | 3.(-2)|.| -
3
-2|
= 6(2 +
3
) Vì -
3
-2 < 0

4) Củng cố:
Nhắc lại kiến thức cần nhớ trong bài hôm nay
5) Hớng dẫn về nhà :
+ Học thuộc bài theo SGK
+ làm các bài tập còn lại ở SGK

iV)Rút kinh nghiệm
Duyệt, ngày tháng năm 2014
Tổ trởng
Trần Thị Phơng
Ngày soạn :
Ngày dạy:
Tiết 6
Liên hệ giữa phép chia và phép khai phơng
I/Mục tiêu :
Học sinh nắm đợc định lý về liên hệ giữa phép chia và phép khai phơng của một
thơng
Biết đợc quy tắc khai phơng của môt thơng; và quy tắc chia hai căn thức bậc hai
Rèn cho học sinh kỹ năng dùng quy tắc để tính toán; biết áp dụng quy tắc để giải
các bài tập
II/ Chuẩn bị:
GV: Soạn bài
HS : Chuẩn bị đồ dùng + làm các bài tập theo yêu cầu của tiết học trớc
III/Tiến trình :
12
1. ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số
2. .Kiểm tra :
? Nêu quy tắc khai phơng của một tích
? Nêu quy tắc nhân hai căn thức bậc hai
3.Nội dung
Hoạt động của thày và trò Nội dung
GV: Ghi đầu bài lên bảng
HS: Lên bảng làm lần lợt từng câu
HS: ở dới làm và nhận xét
GV: Sửa sai sót
? Từ kết quả trên em có thể rút ra nhận xét


?Nếu thay các số trên bằng các số a; b
không âm thì ta cố điều gì
HS: Trả lời
GV: cho đọc định lý
? Từ định lý trên em hãy cho biết để khai
phơng của một thơng ta làm nh thế nào
HS: Trả lời
GV: Cho đọc quy tắc ở SGK
? áp dụng tính
GV: Ghi đầu bài lên bảng
HS: Lên bảng làm lần lợt từng câu
HS: ở dới làm và nhận xét
GV: Sửa sai sót
? Tơng tự hãy làm ?2 ở sgk
GV: Ghi đầu bài lên bảng
HS: Lên bảng làm lần lợt từng câu
HS: ở dới làm và nhận xét
GV: Sửa sai sót
? Từ định lý trên em hãy cho biết để chia
1) Định lý: (SGK)
Hãy tính và so sánh:
25
16

25
16
Ta có:
25
16

=
5
4

25
16
=
5
4
Suy ra:
25
16
=
25
16
* Định lý: SGK
* CHứng minh: SGK
2) áp dụng:
a) Quy tắc khai phơng của một thơng:
(SGK)
* VD1: hãy tính

121
25
=
121
25
=
11
5


36
25
:
16
9
=
16
9
:
36
25
=
4
3
:
6
5
=
10
9
13
Hoạt động của thày và trò Nội dung
hia căn thức ta làm nh thế nào
HS: Trả lời
GV: Cho đọc quy tắc ở SGK
? áp dụng quy tắc để làm bài tập sau
GV: Ghi đầu bài VD2 lên bảng
HS: Lên bảng làm lần lợt từng câu
HS: ở dới làm và nhận xét

GV: Sửa sai sót
? áp dụng quy tắc để làm bài tập sau
GV: Ghi đầu bài ?3 lên bảng
HS: Lên bảng làm ?3 lần lợt từng câu
HS: ở dới làm và nhận xét
GV: Sửa sai sót
GV: ở định lý trên nếu thay các số a; b
bằng các biểu thức A ; B thì tính chất trên
vẫn đúng
? vậy thì
B
A
có thể viết bằng gì
? áp dụng tính chất trên để rút gọn biểu
thức sau
GV: Ghi đầu bài VD3(SGK) lên bảng
HS: Lên bảng làm lần lợt từng câu
HS: ở dới làm và nhận xét
GV: Sửa sai sót
b) Quy tắc chia căn thức bậc hai:
( SGK)
* VD2: Tính

5
80
=
5
80
=
16

= 4

8
1
3:
8
49
=
8
25
:
8
49
=
25
49
=
5
7
c) Chú ý: ( SGK )
d) VD3: Rút gọn các biểu thức:
4. Củng cố: Nhắc lại kiến thức cần nhớ trong bài hôm nay
*áp dụng làm các bài tập 31; 32;33 ở sgk
5. Hớng dẫn về nhà :
+ Học thuộc bài theo SGK
+ làm các bài tập còn lại ở SGK và các bài tập ở SB
IV/Rút kinh nghiệm
14
Duyệt, ngày tháng năm 2014
Tổ trởng


Trần Thị Phơng
rkI/Mục tiêu :
Học sinh nắm đợc quy tắc khai phơng của một thơng; quy tắc chia hai căn thức
bậc hai thông qua các bài tập
Biết đợc liên hệ giữa phép khai phơng thơng với quy tắc chia hai căn thức thông
qua hệ thống bài tập
Rèn cho học sinh kỹ năng giải các bài toán khai phơng một thơng; các kỹ năng
tính toán; t duy tổng hợp
II/ Chuẩn bị:
GV: Soạn bài
HS : Chuẩn bị đồ dùng + Làm các bài tập đã dặn
III/Tiến trình :
1.ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số
2.Kiểm tra :
? Phát biểu quy tắc khai phơng của một thơng
? Phát biểu quy tắc chia hai căn thức
3.Nội dung
Hoạt động của thày và trò Nội dung
? Để so sánh các biểu thức trên thì ta phải
làm gi
GV: Ghi đầu bài lên bảng
HS: Lên bảng làm
HS: ở dới làm và nhận xét
GV: Sửa sai sót
? Để chứng minh các BĐT thì ta phải làm
Bài số 31(SGK):
a) So sánh;

1625


25
-
16


1625
=
9
= 3

25
-
16
= 5 4 = 1
Vậy
1625
>
25
-
16
b) Chứng minh rằng: với a > b > 0 thì
Tuần 4
Ngày soạn :
Ngày dạy:
Tiết 7
Luyện tập
15
Hoạt động của thày và trò Nội dung
gi

GV: Ghi đầu bài lên bảng
HS: Lên bảng làm lần lợt từng câu
HS: ở dới làm và nhận xét
GV: Sửa sai sót

? Để tính đợc giá trị của các biểu thức
trên thì ta phải làm gì
HS: Trả lời
GV: Ghi đầu bài lên bảng
HS: Lên bảng làm lần lợt từng câu
HS: ở dới làm và nhận xét
GV: Sửa sai sót
? Muốn rut gọn một đợc biểu trên ta làm
nh thế nào
áp dụng cho học sinh lên bảng làm
a
-
b
<
ba
a
-
b
<
ba
(
a
-
b
)

2
< a- b
(
a
-
b
)
2
< (
a
-
b
)(
a
+
b
)

a
-
b
<
a
+
b
-
b
<
b
2

b
> 0

b
> 0
b > 0( BĐT đúng)
Suy ra điều phải chứng minh
Bài số 32 (SGK): Tính
a)
01,0.
9
4
5.
16
9
1
=
16
25
.
9
49
.
100
1
=
4
5
.
3

7
.
10
1
=
24
7
d)
22
22
384457
76149


=
)384457)(384457(
)76149)(76149(
+
+
=
841
225
73.841
73.225
=
=
29
15
Bài số 34(SGK):
Rút gọn các biểu thức sau:

a) ab
2

42
ba
3
với a< 0; b0
16
Hoạt động của thày và trò Nội dung
GV: Chia lớp theo nhóm để làm bài tập
này
HS:Làm theo nhóm sau đó nhận xét và
đối chiếu kết quả
? Để tìm đợc giá trị của x thì ta phải làm

HS: Trả lời
GV: Ghi đầu bài lên bảng
HS: Lên bảng làm lần lợt từng câu
HS: ở dới làm và nhận xét
GV: Sửa sai sót
= ab
2

42
ba
3
= ab
2
.
2

ab
3
= - ab
2
vì a< 0 nên | ab
2
| = -ab
2
c)
2
2
b
a4a129 ++

với a

-1,5 và b< 0

2
2
b
a4a129 ++
=
2
2
b
)a23( +
=
2
2

b
)a23( +
=
b
3a2

+
Vì a

-1,5 thì 2a+3

0 và b < 0
Bài số 43 SBT:
Tìm x thoả mãn điều kiện

1x
3x2


= 2
ĐKXĐ:



>

01x
03x2
họăc





<

01x
03x2
suy ra: x<1 hoặc x

2
3
thì
1x
3x2



nghĩa
Khi đó ta có:

4
1x
3x2
=


17
Hoạt động của thày và trò Nội dung
2x-3 = 4x-4
2x 4x = 3 4

-2x = -1
x =
2
1
( TMĐK: x < 1) Vậy x =
2
1

là giá trị phải tìm
4) Củng cố:
GV: Nhắc lại kiến thức cần nhớ trong bài cho học sinh nắm đợc
5) Hớng dẫn về nhà :
+ Học thuộc bài theo SGK
+ Làm các bài tập số: 35; 37 ở SGK
IV)Rút kinh nghiệm
Duyệt, ngày tháng năm 2014
Tổ trởng
Trần Thị Phơng

Ngày soạn :
Ngày dạy:
Tiết 8
Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai
I/Mục tiêu :
Học sinh nắm cơ sở của việc
Biết đợc liên hệ giữa phép khai phơng thơng với quy tắc chia hai căn thức thông
qua hệ thống bài tập
Rèn cho học sinh kỹ năng giải các bài toán khai phơng một thơng; các kỹ năng
tính toán; t duy tổng hợp
II/ Chuẩn bị:

GV: Soạn bài
HS : Chuẩn bị đồ dùng + Làm các bài tập đã dặn
III/Tiến trình :
1.ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số
18
2. Kiểm tra:
3.Nội dung
Hoạt động của thày và trò Nội dung
GV: Cho học sinh làm bài tập ?1 trang 24
? Với a

0 ; b

0 hãy chứng tỏ rằng
ba
2
= a
b
? Đẳng thức trên đợc chứng minh dựa trên
cơ sở nào
GV: Đẳng thức trên cho ta thực hiện phép
biến đổi
ba
2
= a
b
Phép biến đổi này gọi là phép đa một thừa số
ra ngoài dấu căn
? áp dụng tính chất trên để làm ví dụ sau:
?Tính:

a)
2.3
2
b)
20
GV: Ghi đầu bài lên bảng
HS: Lên bảng làm
HS: ở dới làm và nhận xét
GV: Sửa sai sót
? áp dụng tính chất trên để làm ?2 ở SGK :
Rút gọn biểu thức sau:
a)
2
+
8
+
50
(ĐS: 8
2
)
b) 4
3
+
27
-
45

5

(ĐS: 7

3
-2
5
)
GV: Ghi đầu bài lên bảng
HS: Lên bảng làm
HS: ở dới làm và nhận xét
GV: Sửa sai sót
? Nếu thay a bằng biểu thức A không âm và
b bằng biểu thức B không âm thì ta có điều
1) Đa thừa số ra ngoài dấu căn:
?1 Với a

0 ; b

0 hãy chứng tỏ rằng
ba
2
= a
b
*CM:
Ta có :
ba
2
= | a|
b
= a
b

( Vì a


0 ; b

0 )
Suy ra :
ba
2
= a
b
*) VD1:
a)
2.3
2
b)
20
*)VD2: Rút gọn biểu thức
3
5
+
20
+
5
?2 Rút gọn biểu thức sau:
a)
2
+
8
+
50
b) 4

3
+
27
+
45

5

*) Tổng quát: SGK tr 25
19
Hoạt động của thày và trò Nội dung

? áp dụng làm bài tập sau
GV: Ghi đầu bài lên bảng
HS: Lên bảng làm
HS: ở dới làm và nhận xét
GV: Sửa sai sót
GV: Ghi đầu bài ?3 lên bảng
HS: Lên bảng làm
HS: ở dới làm và nhận xét
GV: Sửa sai sót
ĐS: a) 2a2b
7
b) 6 ab2
2
GV: Nêu dạng tổng quát
GV: Ghi đầu bài VD4 lên bảng
HS: Lên bảng làm
HS: ở dới làm và nhận xét
GV: Sửa sai sót

? Tơng tự hãy làm bài tập sau
GV: Ghi đầu bài ?4 lên bảng
GV: Chia lớp thành 2 nhóm để hoạt động
Nhóm1: Làm ý a; c
Nhóm2: Làm ý b; d
HS: Lên bảng làm
HS: ở dới làm và nhận xét
GV: Sửa sai sót
? Để so sánh đợc hai biểu thức trên thì ta
phải làm gi
*)VD3: Đa thừa số ra ngoài dấu căn
a)
yx4
2
Với x

0 ; y

0
b)
2
xy18
Với x

0 ; y < 0
?3 Đa thừa số ra ngaòi dấu căn:
a)
24
ba28
Với b


0
b)
24
ab72
Với a < 0
2) Đa thừa số vào trong dấu căn:
A) TQ: SGK tr 26
B) Ví dụ 4 : Đa thừa số vào trong dấu
căn
a) 3
7
b) - 2
3
c) 5a2
a2
Với a

0
d) 3a2
ab2
Với ab

0
?4Đa thừa số ra ngoài dấu căn
a)3
5
b) 1,2
5
c) ab

4

a
Với a

0
=
a)ab(
24
=
83
ba
d) 2ab
2

a5
Với a

0
20
Hoạt động của thày và trò Nội dung
? Có những cách nào để so sánh hai biểu
thức trên
GV: Ghi đầu bài lên bảng
HS: Lên bảng làm
HS: ở dới làm và nhận xét
GV: Sửa sai sót
= -
a5.)ab2(
22

= -
43
ba20
C) Ví du 5: So sánh 3
7

28
4) Củng cố:
GV: Nhắc lại kiến thức cần nhớ trong bài cho học sinh nắm đợc
GV: Cho học sinh làm bài tập 43 +44 ở SGK trang 27
5) Hớng dẫn về nhà :
+ Học thuộc bài theo SGK
IV)Rút kinh nghiệm
Duyệt, ngày tháng năm 2014
Tổ trởng
Trần Thị Phơng

+ Làm các bài tập số: 45; 46; 47 trang 27
Ngày soạn :
Ngày dạy:
Tuần 5
Tiết 9
Luyện tập
I/Mục tiêu :
- Học sinh nắm chắc cách tìm điều kiện xác định của căn thức bậc hai.
- Biết cộng trừ các đơn thức bậc hai
21
H: Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của a

0 ?

Hs:
( )
2
2
0x
a x
x a a



=

= =


H: Điều kiện của biểu thức chứa căn bậc hai, hằng đẳng thức?
Hs:
A


A

0

2
A A
=
3. Nội dung
Hoạt động của thày và trò Nội dung
GV: Nêu đề bài

GV: Muồn tìm điều kiện xác định để biểu
thức chứa căn bậc hai có nghĩa thì ta làm nh
thế nào?
HS: Trả lời
GV: Tóm tắt cấc tìm điều kiện xác định của
biểu thức chứa căn bậc hai:
- Tìm điều kiện để mẫu thức có nghĩa( Nếu
biểu thức đó có chứa mẫu thức): Mẵu thức
khác 0.
HS: Lên bảng làm
HS: ở dới làm và nhận xét
GV: Sửa sai sót
Bài toán 1 :
Tìm điều kiện để các biểu thức sau có
nghĩa?
a)
5a


a

0
f)
2
2 5a
+


a >
2

5

b)
2
a



a

0
g)
2
2a
+



a R

c)
8a



a

0
h)
2

2 1a a
+
=
2
( 1)a




a R

d)
1 a



a

1
I)
2
4 7a a
+
=
2
( 2) 3a
+




a R

e)
3 4a


a


3
4
-Biết cộng trừ, biến đổi đơn giản các biểu thức chứa căn bậc hai
- Rèn cho học sinh kỹ năng giải các bài toán về biểu thức có chứa căn bậc hai; các kỹ
năng tính toán; t duy tổng hợp
II/ Chuẩn bị:
Gv Cỏc bi tp v cn thc
Hs ụn tp v cn bc hai, cỏc phộp bin i cn
III/Tiến trình :
1.ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số
2.Kiểm tra :
22
Hoạt động của thày và trò Nội dung
GV: Ghi đầu bài lên bảng
HS: Lên bảng làm
HS: ở dới làm và nhận xét
GV: Sửa sai sót
GV: Chúng ta đã sử dụng những phép biến
đổi căn bậc hai nào?
HS: - Đa thừa số ra ngoài dấu căn
- Nhân các căn bậc hai.

- Chia các căn bậc hai.
- Đặc biệt chú ý sử dụng hằng đẳng
thức và cách phân tích đa thức thành
nhân tử bằng phơng pháp đặt nhân tử
chung.
GV: Sửa sai sót
g)
b7
a5
với ab> 0
Bài toán 1 :
Thực hiện phép tính
1. 5
18
-
50
+
8
=
= 5
9.2
-
25.2
+
4.2

= 15
2
- 5
2

+ 2
2

= (5 15 + 2)
2
= 12
2
2. (2
6
+
5
)(2
6
-
5
) = (2
6
)
2
(
5
)
2
= 4.6 5 = 19
3. (
20
- 3
10
+
5

)
5
+ 15
2
=
100
- 3
50
+ 5 + 15
2

= 10 3.5
2
+ 5 + 15
2
=
15 - 15
2
+ 15
2
= 15
4.
7 7
7 1
+
+
=
( )
7 7 1
7

7 1
+
=
+
5.
27
5
4
+
2
15
10
- 3
16
3
=
5.3 3
2
+
2

3
2
-
3.4
3
=
15
3
2

+
3
- 4
3
=
9 3
2
6.
4 2 3

=
2
(1 3)

=
1 3

=
3
- 1
4) Củng cố:
HS: Nhắc lại kiến thức cần nhớ trong bài và cách làm các dạng bài tập trong bài học.
5) Hớng dẫn về nhà :
Thực hiện phép tính
a)
16
- 3
4
+
20

-
5
+ 2

23
Bài tập làm thêm
Tìm ĐKXĐ của các biểu thức sau:
( )( )
213 += xxA

x
x
B
24
1


=

32 = xxC

IV)Rút kinh nghiệm
Duyệt, ngày tháng năm 2014
Tổ trởng
Trần Thị Phơng

Ngày soạn :
Ngày dạy:
Tiết 10
Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai

(Tiếp)
I/Mục tiêu :
Học sinh nắm đợc cách khử mẫu của biểu thức lấy căn; biết cách trục căn thức ở
mẫu
Bớc đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên
Rèn cho học sinh kỹ năng giải các bài toán khử mẫu ; trục căn thức ở mẫu
II/ Chuẩn bị:
GV: Soạn bài
HS : Chuẩn bị đồ dùng + Làm các bài tập đã dặn
III/Tiến trình :
1.ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra:
3.Nội dung
b)
3 3
3 1


+
3
24
Hoạt động của thày và trò Nội dung
GV: Giới thiệu bài học
GV: Khi biến đổi biểu thức chứa căn thứcng-
ời ta sử dụng phép khử mẫu của biểu thức
lấy căn.
Cách sử dụng NTN ta xét VD sau
GV: Ghi đầu bài lên bảng
a)
3

2
b)
b7
a5
với ab> 0
HS: Lên bảng làm
HS: ở dới làm và nhận xét
GV: Sửa sai sót
? Qua ví dụ trên em hãy nêu cách làm để
khử mẫu của biểu thức lấy căn
? áp dụng làm ?1 SGK tr 28
GV: Ghi đầu bài lên bảng
HS: Lên bảng làm
HS: ở dới làm và nhận xét
GV: Sửa sai sót
GV: học sinh làm bài tập 48 SGK
GV: Ghi đầu bài VD2 lên bảng
GV: Hớng dẫn
? Hãy tìm biểu thức liên hợp của biểu thức ở
mẫu
? Để trục căn thức ở mẫu thì ta phải làm gì
HS: Lên bảng làm
HS: ở dới làm và nhận xét
GV: Sửa sai sót
?Hãy cho biết biểu thức liên hợp của biểu
thức
A
+ B
1) Khử mẫu của biểu thức lấy căn:
a) VD1: SGK tr 28

Khử mẫu của biểu thức lấy căn
a)
3
2
b)
b7
a5
với ab> 0
b) Tổng quát: SGK
c) áp dụng: Khử mẫu
a)
5
4
b)
125
3
c)
2
a2
3
với a > 0
2) Trục căn thức ở mẫu:
a) VD2: Trục căn thức ở mẫu
a)
32
5
b)
13
10
+

c)
35
6

b) Tổng quát: SGK trang 29
c) áp dụng: Trục căn thức ở mẫu
?2 SGK tr29
25

×