Tải bản đầy đủ (.docx) (63 trang)

BÁO CÁO MÔN ĐỒ ÁN HỆ THỐNG THÔNG TIN TÌM HIỂU VỀ PHP VÀ MYSQL ÁP DỤNG CHO BÀI TOÁN QUẢN LÝ BÁN HÀNG TRÊN MÔI TRƯỜNG INTERNET

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.9 MB, 63 trang )

1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

BÁO CÁO MÔN ĐỒ ÁN HỆ THỐNG THÔNG TIN
TÌM HIỂU VỀ PHP VÀ MYSQL
ÁP DỤNG CHO BÀI TOÁNQUẢN LÝ BÁN HÀNG
TRÊN MÔI TRƯỜNG INTERNET
Giảng viên hướng dẫn : NGUYỄN QUANG TRÌNH
Sinh viên thực hiện: NGUYỄN TRUNG HIẾU 851021711
TRƯƠNG LÊ MỸ HẠNH 851022007
Lớp :
Khoá : 2008-2013
TP. Hồ Chí Minh, tháng 08 năm 2012
GVHD: Nguyễn Quang Trình SVTH:Nguyễn Trung Hiếu – Trương Lê Mỹ Hạnh
2
LỜI CẢM ƠN
Chúng em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến tất cả các Thầy Cô đã giảng dạy
chúng em trong suốt thời gian qua, đặc biệt là Thầy Nguyễn Quang Trình - người đã
hướng dẫn chúng em thực hiện đồ án này.
Nhân đây, chúng con cũng xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến Ba Mẹ và gia
đình đã nuôi dạy chúng con nên người, và luôn là chỗ dựa tinh thần vững chắc, giúp
cho chúng con vượt qua mọi khó khăn, thử thách trong cuộc sống.
Bên cạnh đó, để hoàn thành đồ án này, chúng em cũng đã nhận được rất nhiều
sự giúp đỡ, những lời động viên quý báu của các bạn bè, các anh chị thân hữu; chúng
em xin hết lòng ghi ơn.
Tuy nhiên, do thời gian hạn hẹp, mặc dù đã nỗ lực hết sức mình, nhưng chắc
rằng đồ án khó tránh khỏi thiếu sót. Chúng em rất mong nhận được sự thông cảm và
chỉ bảo tận tình của quý Thầy cô và các bạn.
Tp.HCM, ngày … tháng … năm 2012
Nhóm sinh viên thực hiện


Nguyễn Trung Hiếu
Trương Lê Mỹ Hạnh
GVHD: Nguyễn Quang Trình SVTH:Nguyễn Trung Hiếu – Trương Lê Mỹ Hạnh
3
NHẬN XÉT
(CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN)























Giảng viên

(Họ tên và chữ kí)
GVHD: Nguyễn Quang Trình SVTH:Nguyễn Trung Hiếu – Trương Lê Mỹ Hạnh
4
NHẬN XÉT
(CỦA GIẢNG VIÊN PHẢN BIỆN)























Giảng viên
(Họ tên và chữ kí)

GVHD: Nguyễn Quang Trình SVTH:Nguyễn Trung Hiếu – Trương Lê Mỹ Hạnh
5
Mục Lục
GVHD: Nguyễn Quang Trình SVTH:Nguyễn Trung Hiếu – Trương Lê Mỹ Hạnh
6
MỘT SỐ THUẬT NGỮ VÀ TỪ VIẾT TẮT
- CNTT: Công nghệ thông tin.
- OOP: Object-oriented programming.
- MVC: Model – View – Controller.
- ZF: Zend Framework.
- BA: Business Analysis.
- CMS: Content Management System.
- PDO: PHP Data Objects.
- URL: Uniform Resource Locator.
GVHD: Nguyễn Quang Trình SVTH:Nguyễn Trung Hiếu – Trương Lê Mỹ Hạnh
7
MỞ ĐẦU
1. Sản phẩm
Website quản lý bán hàng cho cửa hàng thời trang.
2. Ý nghĩa của đề tài
 Ý nghĩa khoa học:
- Bước đầu cho việc thực thi và triển khai một website quản lý bán hàng trên
môi trường internet.
- Thông qua đồ án đã tìm hiểu được thêm các kiến thức về mã nguồn mở,
Framework để có thể bắt kịp được với xu hướng phát triển của CNTT trong
xã hội.
 Ý nghĩa kinh tế- xã hội:
- Sử dụng hoàn toàn mã nguồn mở vì vậy tiết kiệm được tối đa chi phí cho
việc phát triển website.
- Tập trung vào các cửa hàng nhỏ và vừa, có thể áp dụng CNTT vào việc

quản lý bán hàng.
3. Cấu trúc báo cáo đồ án.
Báo cáo gồm các phần:
 Phần mở đầu: Giới thiệu khái quát về đề tài …
 Phần nội dung chính: Gồm 4 chương (từ chương 1 – chương 3) Khảo sát và
phân tích thiết kế hệ thống, tìm hiểu Zend Framework, giao diện và kết luận.
 Chương 1: Khảo sát và phân tích thiết kế hệ thống.
 Chương 2: Tìm hiểu Zend Framework.
 Chương 3: Giao diện.
 Chương 4: Kết luận.
GVHD: Nguyễn Quang Trình SVTH:Nguyễn Trung Hiếu – Trương Lê Mỹ Hạnh
8
CHƯƠNG 1: KHẢO SÁT VÀ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
I. Khảo sát hệ thống
1. Nhận định chung
Xã hội ngày càng phát triển, thời trang là một loại mặt hàng rất cần thiết cho
cuộc sống. Hiện nay trên thị trường thời trang rất phong phú về chủng loại và giá cả
dành cho từng lứa tuổi, giới tính Và để đáp ứng yêu cầu phục vụ cái đẹp, ở Việt Nam
nhiều cửa hàng thời trang xuất hiện, nhưng đa số các cửa hàng thời trang hiện nay đều
tổ chức kinh doanh theo phương thức truyền thống .
Việc quản lý còn thực hiện bằng tay chỉ trên giấy tờ và hồ sơ và với số lượng
mặt hàng ngày càng nhiều mà thông tin mặt hàng lại được ghi trong sổ ghi chép nên
khó khăn cho việc quản lý chi tiết các mặt hàng và nắm rõ được hiện tại trong kho còn
bao nhiêu mặt hàng, xuất nhập hàng như thế nào, tình hình giá cả…
Thanh toán theo phương thức truyền thống: bằng tiền mặt, cửa hàng phải tốn
một diện tích rất lớn cho việc trưng bày hàng và họ phải mất thêm chi phí thuê mặt
bằng. Khi khách hàng có nhu cầu mua hàng thì thường họ phải mất rất nhiều thời gian
để tìm mặt hàng đó dẫn tới không khai thác được tiềm năng to lớn về nhu cầu mua
hàng của khách hàng vì có không ít khách hàng muốn mua hàng nhưng họ không có
điều kiện đến cửa hàng (ví như địa điểm, khoảng cách, những người tàn tật ).Ngoài ra

việc quảng cáo những mặt hàng của cửa hàng gặp nhiều khó khăn và tốn kém.
Những khó khăn trên đó trực tiếp làm giảm đáng kể doanh thu của cửa hàng
bán thời trang. Đặt ra cho cửa hàng thời trang cần phải có một cách tiếp cận, thu hút
mới có hiệu quả hơn. Giải pháp áp dụng công nghệ thông tin vào trong quản lý,
thương mại hiện nay là một xu thế tất yếu.
Một hệ thống quản lý bán hàng thời trang trên môi trường internet sẽ giúp cho
cửa hàng giải quyết được các khó khăn trên và điều quan trọng là đáp ứng được nhu
cầu của đông đảo khách hàng có nhu cầu tra tìm kiếm sản phẩm, đặt hàng, và đây
cũng chính là phương tiện quảng cáo sản phẩm cho cửa hàng tốt nhất, rẻ nhất và hiệu
quả nhất. Điều này cũng đồng nghĩa với việc doanh thu của cửa hàng sẽ tăng lên. Với
hệ thống này, hệ thống quản lý bán hàng thời trang cũng tạo được phương tiện để thu
thập ý kiến từ phía khách hàng để giải quyết các sự cố cũng như cải thiện khả năng
phục vụ khách hàng.
2. Xác định vấn đề
GVHD: Nguyễn Quang Trình SVTH:Nguyễn Trung Hiếu – Trương Lê Mỹ Hạnh
9
- Việc cập nhật (thêm, xóa, sửa) mặt hàng, phiếu nhập và xuất hóa đơn bằng tay
gặp nhiều khó khăn, mất nhiều thời gian và dễ sai sót.
- Việc kiểm tra mặt hàng tồn trong kho mất nhiều thời gian và thiếu chính xác.
- Thông tin của khách hàng được lưu trong sổ nên khó khăn cho việc cập nhật
(thêm, xóa, sửa), nhận đặt hàng, giao hàng và xem lại thông tin khi cần, tránh
trường hợp rủi ro.
- Việc thống kê số lượng mặt hàng bán ra mất nhiều thời gian và gặp nhiều khó
khăn.
- Việc thống kê doanh thu của cửa hàng dựa vào sổ và khó tùy ý theo tiêu thức
(ngày, tháng,…) mất nhiều thời gian và thiếu chính xác.
- Việc xác định một mặt hàng nào đó có hay không còn hay hết rất khó khăn và
mất nhiều thời gian.
- Việc tìm kiếm một mặt hàng nào đó mất nhiều thời gian.
- Việc quảng cáo những mặt hàng cuả cửa hàng gặp nhiều khó khăn và tốn kém

- Không tiếp nhận được yêu cầu mua hàng của khách hàng từ xa.
3. Các mong đợi
Xây dựng một hệ thống quản lý bán thời trang trên mô hình internet với mục
tiêu chủ yếu :
- Khách hàng có thể xem, tìm kiếm các mặt hàng một cách trực quan và có thể
đặt mua trực tiếp các mặt hàng trên mạng mà không cần phải trực tiếp đến cửa
hàng thời trang.
- Những mặt hàng của cửa hàng phải được phân loại để giúp khách hàng có thể
tra cứu một cách tiện lợi.
- Hệ thống hỗ trợ việc lưu lại thông tin của khách hàng để tiện cho việc đặt hàng,
giao hàng, thống kê quản lý và tìm lại thông tin của khách hàng đó khi cần
thiết.
- Hỗ trợ việc kiểm tra loại hàng tồn kho và thông báo khi có một mặt hàng nào
gần hết để tiện cho việc nhập hàng mới .
- Hỗ trợ việc lưu trữ dữ liệu phiếu nhập, hóa đơn, khách hàng, một cách dễ dàng,
tiện lợi và nhanh chóng để thuận tiện cho việc tìm kiếm.
- Hệ thống cho phép thống kê số lượng bán ra theo ngày/tháng ,thống kê số
lượng hàng tồn kho.
GVHD: Nguyễn Quang Trình SVTH:Nguyễn Trung Hiếu – Trương Lê Mỹ Hạnh
10
4. Phạm vi dự án
 Về dữ liệu:
- Hệ thống cho phép cập nhật (thêm, xóa, sửa) dữ liệu khi cần.
- Hệ thống chứa tất cả dữ liệu về nhập xuất từ trước tới nay để tiện cho
việc thống kê,tìm kiếm.
- Hệ thống lưu lại toàn bộ thông tin của khách hàng đã mua hàng.
 Về xử lý
- Hệ thống cho phép tìm kiếm mặt hàng khi cần.
- Hệ thống cho phép thống kê bất kì lúc nào cần.
- Hệ thống thống kê mặt hàng dựa vào phiếu nhập xuất hàng.

- Hệ thống hỗ trợ việc bán hàng qua mạng.
 Về giao diện
- Giao diện thân thiện, bố trí hợp lý, phù hợp với các thao tác của người sử
dụng. Đảm bảo giúp người sử dụng thao tác nhanh và chính xác.
- Sử dụng font chữ Unicode.
 Về hệ thống mạng
- Hệ thống cho phép hoạt động trong môi trường internet.
5. Actor
 Guest
- Có thể truy cập website ở mọi nơi khi có mạng internet.
- Có thể đăng ký thành viên miễn phí trên website.
- Chỉnh sửa được profile của mình.
- Có thể tìm kiếm sản phẩm.
- Có thể xem được những sản phẩm mới nhất, xem sản phẩm theo nhà sản
xuất và xem theo từng catagory.
- Có thể thêm sản phẩm vào giỏ hàng, xóa sản phẩm ra khỏi giỏ hàng và
sửa số lượng của mặt hàng mà họ đã chọn nhưng ở chế độ chưa login
này họ không thể đặt hàng được.
 Customer
- Giống như Guest nhưng họ có thể đặt hàng trực tiếp trên mạng.
 System manager
- System manager họ có đầy đủ chức năng của Guest và Customer ngoài
ra họ còn có thêm một số chức năng dành riêng cho người quản trị.
- Có thể xem hoặc tìm kiếm một user bất kì trong hệ thống và họ có quyền
thêm, xóa, sửa một user bất kì trong hệ thống.
- Có thể xem hoặc tìm kiếm một order bất kì trong hệ thống và họ có
quyền thêm, xóa, sửa bất kì một order nào đó và chỉnh sửa trạng thái của
nó.
GVHD: Nguyễn Quang Trình SVTH:Nguyễn Trung Hiếu – Trương Lê Mỹ Hạnh
11

- Có thể xem hoặc tìm kiếm một quảng cáo bất kì trong hệ thống và họ có
quyền thêm, xóa, sửa bất kì một quảng cáo nào đó và chỉnh sửa trạng
thái của nó.
- Có thể xem hoặc tìm kiếm một category bất kì trong hệ thống và họ có
quyền thêm, xóa, sửa bất kì một category nào đó và chỉnh sửa trạng thái
của nó.
- Có thể xem hoặc tìm kiếm một sản phẩm bất kì trong hệ thống và họ có
quyền thêm, xóa, sửa bất kì một sản phẩm nào đó và chỉnh sửa trạng thái
của nó.
II. Phân tích và thiết kế hệ thống
1. Sơ đồ Usecase Diagrams
Add to Shopping Cart
View Detail Product
<<extend>>
Edit Product Quantity
Remove Product
Search Product
Search Order
Search User
Search Category
Search Adverment
Edit
Add
Delete
View Detail
view Category
view Product
View Order
View Detal Order
view Advertisi ng

view User
View Manufacture
Logout Edit Profile
User
Action
<<extend>>
<<extend>>
<<extend>>
<<extend>>
Regi ster
Login
View Shopping Cart
<<extend>>
<<extend>>
List Product by Manufacture
<<extend>>
List Last Product
<<extend>>
<<extend>>
Search
Checkout
Customer
View Table List
<<extend>>
SystemManag
er
Guest
List Product by catagory
<<extend>>
<<extend>>

GVHD: Nguyễn Quang Trình SVTH:Nguyễn Trung Hiếu – Trương Lê Mỹ Hạnh
12
2. Đặc tả Use case
II.1. Login
Use case Login
Brief Description Use case này mô tả chức năng đăng nhập vào hệ thống của
user
Actors Guest
Basic Flow 1. Use case bắt đầu khi user muốn đăng nhập vào hệ
thống
2. Hệ thống hiện bảng đăng nhập yêu cầu user nhập vào
password và username.
3. Hệ thống kiểm tra password và username là “True” và
cho phép người dùng đăng nhập vào hệ thống
Alternative Flows User nhập password và username sai thì hệ thống báo lỗi
Yêu cầu user nhập lại hoặc chọn hủy bỏ việc đăng nhập
Special Requirements Không có
Pre-Conditions Nếu user là guest thì yêu cầu phải đăng ký tài khoản
Post-Conditions Khi user đăng nhập sai 5 lần cùng 1 tên thì hệ thống ngắt
hoạt động của user này
Extension Points Không có
II.2. Register
Use case Register
Brief Description Use case mô tả chức năng đăng ký tài khoản của user
Actors Guest
Basic Flow 1. User chọn chức năng đăng ký tài khoản
2. Hệ thống hiện form đăng ký
3. User nhập đầy đủ thông tin hệ thống yêu cầu và
chọn lưu lại
4. Hệ thống kiểm tra những ràng buộc của thông tin

5. Hệ thống xác nhận việc đăng ký của user
6. User xác nhận việc đăng ký
7. Hệ thống lưu lại thông tin tài khoản mới của user
8. Hiển thị kết quả
GVHD: Nguyễn Quang Trình SVTH:Nguyễn Trung Hiếu – Trương Lê Mỹ Hạnh
13
Alternative Flows Thông tin tài khoản không thỏa mãn ràng buộc
Nếu thông tin tài khoản không thỏa mãn ràng buộc thì hệ
thống sẽ thông báo cho user và yêu cầu user thực hiện đăng
kí lại
Special Requirements Không có
Pre-Conditions User chưa đăng kí tài khoản
Post-Conditions Không có
Extension Points Không có
II.3. Search
Use case Search
Brief Description Use case mô tả chức năng tìm kiếm của user
Actors Guest, Customer, System Manager
Basic Flow 1. User chọn chức năng tìm kiếm.
2. Tùy vào từng loại user mà chức năng tìm kiếm sẽ
khác nhau.
3. Nếu user là Guest hay Custemer thì chức năng này
chỉ đơn thuần là tìm kiếm sản phẩm. Còn đối với
System Manager thì nó có thêm chức năng tìm kiếm
Order, Adverting, User, Category và Product ngoài
ra nó còn là chức năng lọc dữ liệu cho người quản
lý.
4. Hệ thống sẽ hiển thị kết quả
Alternative Flows 1. Khi hệ thống không kiếm ra dữ liệu phù hợp với bộ
điều kiện tra cứu thì sẽ hiện form thông báo không

có sản phẩm.
2. Khi hệ thống hiện ra kết quả tra cứu sản phẩm thì
user có thể chọn “View Detail Product” hệ thống sẽ
gọi use case “View Detail Product”
Special Requirements Không có
Pre-Conditions User phải điền đầy đủ thông tin tra cứu(bắt buộc phải chọn
1 chức năng tìm sp)
Post-Conditions Khi user thực hiện thành công thì phải hiển thị kết quả
Ngược lại thì thông báo lỗi và trở lại màn hình tìm kiếm
GVHD: Nguyễn Quang Trình SVTH:Nguyễn Trung Hiếu – Trương Lê Mỹ Hạnh
14
Extension Points Name: View Detail Product
Form: Bắt đầu
II.4. View shopping cart
Use case View Shopping Cart
Brief Description Use case mô tả chức năng xem giỏ hàng
Actors Customer, Guest
Basic Flow 1. Use case được mở ra khi actor click vào View
Shopping Cart.
2. Hệ thống hiển thị form danh sách Product đã được
add vào giỏ hàng.
3. Nếu actor muốn chỉnh Product Quantity thì click
button “Edit Product Quantity” hệ thống sẽ gọi use
case “Edit Product Quantity”
4. Nếu actor muốn xóa Product ra khỏi giỏ hàng thì
click button “Remove Product” hệ thống sẽ gọi use
case “Remove Product”
Alternative Flows Không có
Special Requirements Không có
Pre-Conditions Phải có ít nhất một sản phẩm được add trong giỏ hàng

Post-Conditions Không có
Extension Points Không có
II.5. Remove product
Use case Remove Product
Brief Description Use case mô tả chức năng xóa sp trong giỏ hàng
Actors Guest, Customer
Basic Flow 1. Khi actor click vào button “Delete” hệ thống sẽ gọi
use case “Remove Product”
2. Hệ thống cho phép người dùng có thể xóa sp .
3. Hệ thống sẽ lưu lại thông tin cập nhật giỏ hàng của
actor.
GVHD: Nguyễn Quang Trình SVTH:Nguyễn Trung Hiếu – Trương Lê Mỹ Hạnh
15
4. Hệ thống hiển thị lên giỏ hàng mới
Alternative Flows Không có
Special Requirements Không có
Pre-Conditions Phải có sp trong giỏ hàng
User phài đang ở trong màn hình giỏ hàng
Post-Conditions Không có
Extension Points Không có
II.6. Edit product quantity
Use case Edit Product quantity
Brief Description Use case mô tả chức năng chỉnh sửa số lượng sp trong giỏ
hàng
Actors Guest, Customer
Basic Flow 1. Khi User chọn “Edit” hệ thống sẽ gọi use case “Edit
product quantity”
2. Hệ thống sẽ lưu lại thông tin giỏ hàng đã cập nhật
3. Hệ thống hiển thị lên giỏ hàng mới
Alternative Flows Không có

Special Requirements Không có
Pre-Conditions Phải có sp trong giỏ hàng
User phài đang ở trong màn hình giỏ hàng
Post-Conditions Không có
Extension Points Không có
II.7. List product manufacturer
Use case List Product By Manufacture
Brief Description Use case mô tả chức năng xem sản phẩm theo nhà sản xuất
Actors Guest, Customer
GVHD: Nguyễn Quang Trình SVTH:Nguyễn Trung Hiếu – Trương Lê Mỹ Hạnh
16
Basic Flow 1. Use case được mở ra khi actor click vào List Product
By Manufacture
2. Hệ thống hiển thị danh sách sản phẩm theo nhà sản
xuất mà user chọn
Alternative Flows Không có
Special Requirements Không có
Pre-Conditions Không có
Post-Conditions Không có
Extension Points Không có
II.8. List last product
Use case List Last Product
Brief Description Use case mô tả chức năng xem danh sách sản phẩm mới
nhất
Actors Guest, Customer
Basic Flow 1. Use case được mở ra khi actor click vào View Last
Product.
2. Hệ thống hiển thị danh sách sản phẩm mới nhất.
Alternative Flows Không có
Special Requirements Không có

Pre-Conditions Không có
Post-Conditions Không có
Extension Points Không có
II.9. View detail product
Use case View Detail product
Brief Description Use case mô tả chức năng xem chi tiết sản phẩm của user
Actors Guest
GVHD: Nguyễn Quang Trình SVTH:Nguyễn Trung Hiếu – Trương Lê Mỹ Hạnh
17
Basic Flow 1. User chọn view detail product cho từng sản phẩm
riêng biệt
2. Hệ thống load lên thông tin dữ liệu chi tiết sản
phẩm được chọn
3. Khi user muốn thêm sản phẩm vào giỏ hàng thì
chọn button “Add product to cart” hệ thống sẽ
gọi use case “Add product to cart”
Alternative Flows Khi hệ thống không tìm ra chi tiết sản phẩm được chọn thì
sẽ báo lên thông báo không có
Special Requirements Không có
Pre-Conditions User đang ở use case “View Product” hoặc use case
“Search product” thì use case “View Detail product” mới
được gọi
Post-Conditions Hệ thống phải hiển thị chi tiết sản phẩm
Nếu không có chi tiết thì thông báo
Extension Points Name : Add product to cart
Form : bắt đầu
II.10. List product by category
Use case List Product By Category
Brief Description Use case mô tả chức năng xem sản phẩm theo Category
Actors Guest, Customer

Basic Flow 1. Use case được mở ra khi actor click vào List Product
By Category
2. Hệ thống hiển thị danh sách sản phẩm theo Category
mà user chọn
Alternative Flows Không có
Special Requirements Không có
Pre-Conditions Không có
Post-Conditions Không có
Extension Points Không có
GVHD: Nguyễn Quang Trình SVTH:Nguyễn Trung Hiếu – Trương Lê Mỹ Hạnh
18
II.11. Add to shopping cart
Use case Add to shopping cart
Brief Description Use case mô tả chức năng thêm sản phẩm vào cart
Actors Guest
Basic Flow 1. User click vào biểu tượng add product to cart
2. Hệ sống sẽ tự tạo ra giỏ hàng mới và thêm sản phẩm
vào giỏ hàng
3. Hệ thống thông báo thêm thành công và lưu dữ liệu
vào giỏ hàng
Alternative Flows Nếu như sp đã có trong giỏ hàng rồi lần sau khi khách hàng
click vào chọn mua sản phẩm đó nữa thì hệ thống sẽ cộng
thêm số lượng cho sp đó mà ko thêm một sản phẩm mới
vào trong session giỏ hàng.
Special Requirements Không có
Pre-Conditions User đang ở use case “View Detail product”
Post-Conditions Không có
Extension Points Không có
II.12. Logout
Use case logout

Brief Description Use case này mô tả chức năng đăng xuất của hệ thống
Actors System Manager, Customer
Basic Flow 1. User chọn đăng xuất
2. Hệ thống xác nhận lại việc đăng xuất của user
3. User xác nhận việc đăng xuất
4. Hệ thống đăng xuất user
5. Hệ thống trở về trang chủ ở trạng thái chưa đăng
nhập của user.
Alternative Flows Không có
Special Requirements Không có
Pre-Conditions User phải ở trạng thái đang đăng nhập
GVHD: Nguyễn Quang Trình SVTH:Nguyễn Trung Hiếu – Trương Lê Mỹ Hạnh
19
Post-Conditions Nếu user không xác nhận việc đăng xuất thì hệ thống giữ
nguyên trạng thái đăng nhập của user.
Extension Points Không có
II.13. Edit profile
Use case Edit Profile
Brief Description Use case mô tả chức năng chỉnh sửa thông tin tài khoản của
User
Actors Customer, System Manager
Basic Flow 1. User chọn chức năng sửa thông tin tài khoản
2. Hệ thống load lên thông tin tài khoản trước của User
3. User sửa thông tin tài khoản và chọn lưu lại
4. Hệ thống xác nhận lại việc lưu chỉnh sửa của User
5. User xác nhận việc lưu chỉnh sửa
6. Hệ thống lưu lại thông tin tài khoản mới vào
database sau đó load lại lên thông tin mới sửa user
nhập password và username
7. Hệ thống kiểm tra password và username là “True”

và cho phép người dùng đăng nhập vào hệ thống
Alternative Flows Khi User không chọn lưu mà thoát ra khỏi form
chỉnh sửa tài khoản thì hệ thống sẽ bỏ qua việc thay
đổi.
Special Requirements Không có
Pre-Conditions User đang ở trạng thái đăng nhập
Post-Conditions Không có
Extension Points Không có
II.14. Check out
Use case Checkout
Brief Description Use case mô tả chức năng đặt hàng user
Actors Customer
Basic Flow 1. User chọn view product
GVHD: Nguyễn Quang Trình SVTH:Nguyễn Trung Hiếu – Trương Lê Mỹ Hạnh
20
2. Hệ thống load lên thông tin dữ liệu sản phẩm
3. Khi User muốn xem chi tiết sản phẩm của 1 sản
phẩm thì click button “view detail” khi đó hệ thống
sẽ gọi use case “View Detail Product”.
Alternative Flows Không có
Special Requirements Không có
Pre-Conditions Không có
Post-Conditions Phải có sp trong giỏ hàng
User phài đang ở trong màn hình giỏ hàng
Extension Points Name : View Detail Product
Form : bắt đầu
II.15. View table list
Use case View table list
Brief Description Use case mô tả chức năng xem danh sách category, product,
order, detail order, advertising, user, manufacture

Actors System manager
Basic Flow 1. Actor chọn thông tin của table cần xem
2. Hệ thống sẽ hiển thị danh sách các thông tin của
table đó
3. Actor có thể thêm xóa sửa thông tin của các table mà
họ muốn.
Alternative Flows Không có
Special Requirements Không có
Pre-Conditions 1. Actor đang ở trạng thái đăng nhập và phải có quyền
System manager
Post-Conditions Không có
Extension Points Không có
II.16. Edit
GVHD: Nguyễn Quang Trình SVTH:Nguyễn Trung Hiếu – Trương Lê Mỹ Hạnh
21
Use case Edit
Brief Description Use case mô tả chức năng chỉnh sửa thông tin
Actors System manager
Basic Flow 4. Actor chọn dữ liệu cần chỉnh sửa
5. Actor click button “Edit” hệ thống sẽ gọi use case
“Edit”
6. Hệ thống sẽ xuất hiện bảng Edit và yêu cầu Actor
nhập thông tin cần sửa
7. Actor sẽ nhập thông tin sửa và click button save
8. Hệ thống sẽ xác nhận lại việc chỉnh sửa của Actor
9. System chọn button yes
10. Hệ thống sẽ lưu lại thông tin mới vào CSDL và hiện
lại kết quả
Alternative Flows System chọn button no
Hệ thống sẽ ngưng việc chỉnh sửa

Special Requirements Không có
Pre-Conditions 2. Actor đang ở trạng thái đăng nhập
3. Actor phải điền đầy đủ thông tin sửa
System manager đang ở use case “View List”
Post-Conditions Không có
Extension Points Không có
II.17. View detail
Use case View Detail
Brief Description Use case mô tả chức năng xem chi tiết order, category, user,
adverting, product.
Actors System Manager
Basic Flow 1. System manager chọn View Detail order .
2. Hệ thống sẽ hiện form View Detail Order và load chi
tiết của Order .
3. System manager có thể xác nhận các Order đã giao
hàng bằng cách click vào trạng thái của đơn hàng.
GVHD: Nguyễn Quang Trình SVTH:Nguyễn Trung Hiếu – Trương Lê Mỹ Hạnh
22
Alternative Flows Không có
Special Requirements Không có
Pre-Conditions Không có
Post-Conditions Không có
Extension Points Không có
II.18. Add
Use case Add
Brief Description Use case mô tả chức năng thêm
Actors System manager
Basic Flow 1. Khi actor click button “Add” hệ thống sẽ gọi use
case “Add ”
2. Hệ thống sẽ xuất hiện bảng thêm và yêu cầu actor

nhập đủ thông tin thêm
3. Actor sẽ nhập thông tin và click button save
4. Hệ thống sẽ xác nhận lại việc thêm của actor
5. System chọn button yes
6. Hệ thống sẽ thêm account vào CSDL và hiện lại kết
quả
Alternative Flows System chọn button no
Hệ thống sẽ ngưng việc thêm vào CSDL
Special Requirements Không có
Pre-Conditions 1. Actor đang ở trạng thái đăng nhập
2. System manager phải điền đầy đủ thông tin mới
3. System manager đang ở use case “View List”
Post-Conditions Không có
Extension Points Không có
II.19. Delete
Use case Delete
Brief Description Use case mô tả chức năng xóa thông tin
GVHD: Nguyễn Quang Trình SVTH:Nguyễn Trung Hiếu – Trương Lê Mỹ Hạnh
23
Actors System manager
Basic Flow 1. Actor chọn dữ liệu cần xóa
2. Actor click button “Delete” hệ thống sẽ gọi use case
“Delete” tương ứng
3. Hệ thống sẽ xuất hiện bảng xác nhận xem user có
muốn xóa hay không.
4. System chọn button yes
5. Hệ thống sẽ xóa thông tin trong CSDL và hiện lại
kết quả
Alternative Flows System chọn button no
Hệ thống sẽ ngưng việc xóa

Special Requirements Không có
Pre-Conditions Không có
Post-Conditions Không có
Extension Points Không có
3. Sơ đồ sequence diagrams
3.1. Login
GVHD: Nguyễn Quang Trình SVTH:Nguyễn Trung Hiếu – Trương Lê Mỹ Hạnh
24
: Guest
: Frm_Login
: LoginManager
: Account
1: open()
2: fill user and password
3: submit()
4: login()
5: GetInfoAccount()
8: CreateSession()
9: Message()
6: CheckAccount()
7: Message()
3.2. Register
GVHD: Nguyễn Quang Trình SVTH:Nguyễn Trung Hiếu – Trương Lê Mỹ Hạnh
25
: Guest
: Frm_Register : RegisterManager : Account
1: open()
2: fill info account
3: submit()
4: CreateAccount()

5: GetInfoAccount()
6: CheckAccount()
7: Message()
8: CreateAccount()
3.3. Search
: Actor
: Frm_search
: SearchManager
: TableSearch
1: open()
2: Fill Search Info
3: submit()
4: Search()
6: Filter Info()
7: showResultSearch()
5: get Info()
GVHD: Nguyễn Quang Trình SVTH:Nguyễn Trung Hiếu – Trương Lê Mỹ Hạnh

×