Tải bản đầy đủ (.doc) (181 trang)

Giáo án đại số 8 đầy đủ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (857.37 KB, 181 trang )

Trờng THCS Thanh Vinh Giáo án Đại số 8
Ngày giảng : 8A : 23/08/2010
Chơng I : Phép nhân và phép chia các đa thức
Tiết 1 : Nhân đơn thức với đa thức
A. Mục tiêu
+ Kiến thức : - HS nắm đợc các qui tắc về nhân đơn thức với đa thức theo cộng
thức A(B

C) = AB

AC. Trong đó A, B, C là đơn thức.
+ Kỹ năng : - HS thực hành đúng các phép tính nhân đơn thức với đa thức có
không 3 hạng tử & không quá 2 biến.
+ Thái độ : - Rèn luyện t duy sáng tạo, tính cẩn thận.
B . Chuẩn bị
+ Giáo viên : Bảng phụ. Bài tập in sẵn
+ Học sinh : Ôn phép nhân một số với một tổng. Nhân hai luỹ thừa có cùng cơ
số.
Bảng phụ của nhóm. Đồ dùng học tập.
C. Tiến trình bài dạy
I. Tổ chức
Sỹ số 8A :
II. Kiểm tra bài cũ :
- GV: 1/ Hãy nêu qui tắc nhân 1 số với một tổng, viết dạng tổng quát.
2/ Hãy nêu qui tắc nhân hai luỹ thừa có cùng cơ số, viết dạng tổng quát.
III. Bài mới :
1. Đặt vấn đề :
Với cách thực hiện tơng tự nh phép nhân một số với một tổng, chúng ta có
thể thực hiện đợc phép nhân đơn thức với đa thức.
2. Nội dung :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS


* HĐ1: Hình thành qui tắc
- GV : Mỗi em đã có 1 đơn thức & 1 đa
thức hãy :
+ Đặt phép nhân đơn thức với đa thức
+ Nhân đơn thức đó với từng hạng tử của
đa thức
+ Cộng các tích tìm đợc
GV : Cho HS kiểm tra chéo kết quả của
nhau & kết luận : 15x
3
- 6x
2
+ 24x là tích
1) Qui tắc
?1
Làm tính nhân (có thể lấy ví dụ HS nêu
ra)
3x(5x
2
- 2x + 4)
= 3x. 5x
2
+ 3x(- 2x) + 3x.
= 15x
3
- 6x
2
+ 24x
* Qui tắc: (SGK)
- Nhân đơn thức với từng hạng tử của

Năm học 2010-2011 Nguyễn Thị Hà Mi
1
Trờng THCS Thanh Vinh Giáo án Đại số 8
của đơn thức 3x với đa thức 5x
2
- 2x + 4
GV : Em hãy phát biểu qui tắc Nhân 1
đơn thức với 1 đa thức?
GV : cho HS nhắc lại & ta có tổng quát
nh thế nào?
GV : cho HS nêu lại qui tắc & ghi bảng
HS khác phát biểu
* HĐ2 : áp dụng qui tắc
Giáo viên yêu cầu học sinh tự nghiên cứu
ví dụ trong SGK trang 4
Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?2
(3x
3
y -
1
2
x
2
+
1
5
xy). 6xy
3
Gọi học sinh lên bảng trình bày.
* HĐ3 : HS làm việc theo nhóm

?3 GV : Gợi ý cho HS công thức tính
diện tích hình thang.
GV : Cho HS báo cáo kết quả.
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
- GV : Chốt lại kết quả đúng:
S =
1
2
( )
5 3 (3 )x x y+ + +

. 2y
= 8xy + y
2
+3y
Thay x = 3; y = 2 thì S = 58 m
2
đa thức
- Cộng các tích lại với nhau.
Tổng quát:
A, B, C là các đơn thức
A(B

C) = AB

AC
2/ á p dụng :
Ví dụ : Làm tính nhân
(- 2x
3

) ( x
2
+ 5x -
1
2
)
= (2x
3
). (x
2
)+(2x
3
).5x+(2x
3
). (-
1
2
)
= - 2x
5
- 10x
4
+ x
3
?2: Làm tính nhân
(3x
3
y -
1
2

x
2
+
1
5
xy). 6xy
3
=3x
3
y.6xy
3
+(-
1
2
x
2
).6xy
3
+
1
5
xy. 6xy
3
= 18x
4
y
4
- 3x
3
y

3
+
6
5
x
2
y
4
?3
S =
1
2
( )
5 3 (3 )x x y+ + +

. 2y
= 8xy + y
2
+3y
Thay x = 3; y = 2 thì S = 58 m
2

IV. Củng cố :
- GV: Nhấn mạnh nhân đơn thức với đa thức & áp dụng làm bài tập
* Tìm x:
x(5 - 2x) + 2x(x - 1) = 15


5x - 2x
2

+ 2x
2
- 2x = 15


3x = 15


x = 5
- HS : lên bảng giải HS dới lớp cùng làm.
- HS so sánh kết quả
Năm học 2010-2011 Nguyễn Thị Hà Mi
2
Trờng THCS Thanh Vinh Giáo án Đại số 8
- GV: Hớng dẫn HS đoán tuổi của BT 4 & đọc kết quả (Nhỏ hơn 10 lần số HS đọc).
- HS tự lấy tuổi của mình hoặc ngời thân & làm theo hớng dẫn của GV nh bài 14.
* BT nâng cao : (GV phát đề cho HS)
1)Đơn giản biểu thức
3x
n - 2
( x
n+2
- y
n+2
) + y
n+2
(3x
n - 2
- y
n-2


Kết quả nào sau đây là kết quả đúng?
A. 3x
2n
y
n
B. 3x
2n
- y
2n
C. 3x
2n
+ y
2n
D. - 3x
2n
- y
2n
2) Chứng tỏ rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào biến?
x(5x - 3) -x
2
(x - 1) + x(x
2
- 6x) - 10 + 3x
= 5x
2
- 3x - x
3
+ x
2

+ x
3
- 6x
2
- 10 + 3x = - 10
V. Hớng dẫn về nhà
+ Làm các bài tập : 1,2,3,5 (SGK)
+ Làm các bài tập : 2,3,5 (SBT)
Năm học 2010-2011 Nguyễn Thị Hà Mi
3
Trờng THCS Thanh Vinh Giáo án Đại số 8
Ngày giảng : 8A : 25/8/2010
Tiết 2 : Nhân đa thức với đa thức

A. Mục tiêu :
+ Kiến thức : - HS nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức.
- Biết cách nhân 2 đa thức một biến đã sắp xếp cùng chiều
+ Kỹ năng : - HS thực hiện đúng phép nhân đa thức (chỉ thực hiện nhân 2 đa thức
một biến đã sắp xếp )
+ Thái độ : - Rèn t duy sáng tạo & tính cẩn thận.
B. chuẩn bị :
+ Giáo viên : - Bảng phụ
+ Học sinh : - Bài tập về nhà. Ôn nhân đơn thức với đa thức.
C. Tiến trình bài dạy
I. Tổ chức
Sỹ số 8A :
II. Kiểm tra bài cũ :
- HS 1 : Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức? Chữa bài tập 1c trang 5.
(4x
3

- 5xy + 2x) (-
1
2
)
- HS 2 : Rút gọn biểu thức: x
n-1
(x+y) - y(x
n-1
+ y
n-1
)
III. Bài mới :
1. Đặt vấn đề :
Từ phép nhân đơn thức với đa thức chúng ta có thể thực hiện đợc phép nhân
đa thức với đa thức. Vậy cách thực hiện nh thế nào ?
2. Nội dung :
Hoạt đông của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : Xây dựng qui tắc
GV : cho HS làm ví dụ
Làm phép nhân
(x - 3) (5x
2
- 3x + 2)
- GV : theo em muốn nhân 2 đa thức
này với nhau ta phải làm nh thế nào?
- GV : Gợi ý cho HS & chốt lại:Lấy
mỗi hạng tử của đa thức thứ nhất ( coi
1. Qui tắc
Ví dụ :
(x - 3) (5x

2
- 3x + 2)
=x(5x
2
-3x+ 2)+ (-3) (5x
2
- 3x + 2)
=x.5x
2
-3x.x+2.x+(-3).5x
2
+(-3).
(-3x) + (-3) 2
= 5x
3
- 3x
2
+ 2x - 15x
2
+ 9x - 6
Năm học 2010-2011 Nguyễn Thị Hà Mi
4
Trờng THCS Thanh Vinh Giáo án Đại số 8
là 1 đơn thức) nhân với đa thức rồi cộng
kết quả lại.
Đa thức 5x
3
- 18x
2
+ 11x - 6 gọi là tích

của 2 đa thức (x - 3) & (5x
2
- 3x + 2)
- HS so sánh với kết quả của mình
GV : Qua ví dụ trên em hãy phát biểu
qui tắc nhân đa thức với đa thức?
- HS : Phát biểu qui tắc
- HS : Nhắc lại
GV : chốt lại & nêu qui tắc trong (sgk)
GV : em hãy nhận xét tích của 2 đa
thức
Hoạt động 2 : Củng cố qui tắc bằng
bài tập
GV : Cho HS làm bài tập
GV : Cho HS nhắc lại qui tắc.
* Hoạt động 3 : Nhân 2 đa thức đã
sắp xếp.
Làm tính nhân : (x + 3) (x
2
+ 3x - 5)
GV : Hãy nhận xét 2 đa thức?
GV : Rút ra phơng pháp nhân:
+ Sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm
dần hoặc tăng dần.
+ Đa thức này viết dới đa thức kia
+ Kết quả của phép nhân mỗi hạng tử
của đa thức thứ 2 với đa thức thứ nhất
đợc viết riêng trong 1 dòng.
+ Các đơn thức đồng dạng đợc xếp
vào cùng 1 cột

= 5x
3
- 18x
2
+ 11x - 6
Qui tắc :
Muốn nhân 1 đa thức với 1 đa thức ta
nhân mỗi hạng tử của đa thức này với
từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng
các tích với nhau.
* Nhân xét : Tich của 2 đa thức là 1 đa
thức
?1 Nhân đa thức (
1
2
xy -1) với đa thức
x
3
- 2x - 6
Giải : (
1
2
xy -1) ( x
3
- 2x - 6)
=
1
2
xy(x
3

- 2x - 6) (- 1) (x
3
- 2x - 6)
=
1
2
xy. x
3
+
1
2
xy(- 2x) +
1
2
xy(- 6) + (-1)
x
3
+(-1)(-2x) + (-1) (-6)
=
1
2
x
4
y - x
2
y - 3xy - x
3
+ 2x +6
3) Nhân 2 đa thức đã sắp xếp.
Chú ý : Khi nhân các đa thức một biến

ở ví dụ trên ta có thể sắp xếp rồi làm
tính nhân.
x
2
+ 3x - 5
x + 3
+ 3x
2
+ 9x - 15
x
3
+ 3x
2
- 15x
x
3
+ 6x
2
- 6x - 15
2) á p dụng :
Năm học 2010-2011 Nguyễn Thị Hà Mi
5
Trờng THCS Thanh Vinh Giáo án Đại số 8
+ Cộng theo từng cột.
* Hoạt động 4 : áp dụng vào giải bài
tập
Làm tính nhân
a) (xy - 1)(xy +5)
b) (x
3

- 2x
2
+ x - 1)(5 - x)
GV : Hãy suy ra kết quả của phép nhân
(x
3
- 2x
2
+ x - 1)(x - 5)
- HS tiến hành nhân theo hớng dẫn của
GV ( Nhân kết quả với -1)
* Hoạt động 5: Làm việc theo nhóm?
3
GV: Khi cần tính giá trị của biểu thức
ta phải lựa chọn cách viết sao cho cách
tính thuận lợi nhất
HS lên bảng thực hiện
?2 Làm tính nhân
a) (xy - 1)(xy +5)
= x
2
y
2
+ 5xy - xy - 5
= x
2
y
2
+ 4xy - 5
a) (x

3
- 2x
2
+ x - 1)(5 - x)
=5 x
3
-10x
2
+5x-5 - x
4
+ 2x
2
- x
2
+ x
= - x
4
+ 7 x
3
- 11x
2
+ 6 x 5
?3 Gọi S là diện tích hình chữ nhật với 2
kích thớc đã cho
+ C1: S = (2x +y) (2x - y) = 4x
2
- y
2
Với x = 2,5 ; y = 1 ta tính đợc :
S = 4.(2,5)

2
- 1
2
= 25 - 1 = 24 (m
2
)
+ C2: S = (2.2,5 + 1) (2.2,5 - 1) = (5 +1)
(5 -1) = 6.4 = 24 (m
2
)
IV. Củng cố :
- GV : Em hãy nhắc lại qui tắc nhân đa thức với đa thức? Viết tổng quát?
- GV : Với A, B, C, D là các đa thức : (A + B) (C + D) = AC + AD + BC + BD
V. H ớng dẫn học sinh học tâp ở nhà :
- HS : Làm các bài tập 8,9/ 8 - (sgk)
- HS : Làm các bài tập 8,9,10/ - (sbt)
HD : BT9 : Tính tích (x - y) (x
4
+ xy + y
2
) rồi đơn giản biểu thức & thay giá trị vào
để tính.
Ngày 23 tháng 8 năm 2010
kí duyệt
Nguyễn Thị Phúc
Năm học 2010-2011 Nguyễn Thị Hà Mi
6
Trờng THCS Thanh Vinh Giáo án Đại số 8
Ngày giảng : 8A : 30/08/2010
Tiết 3 : Luyện tập

A. Mục tiêu :
+ Kiến thức : - HS nắm vững, củng cố các qui tắc nhân đơn thức với đa thức, qui tắc
nhân đa thức với đa thức
- Biết cách nhân 2 đa thức một biến dã sắp xếp cùng chiều
+ Kỹ năng : - HS thực hiện đúng phép nhân đa thức, rèn kỹ năng tính toán, trình
bày, tránh nhầm dấu, tìm ngay kết quả.
+ Thái độ : - Rèn t duy sáng tạo, ham học & tính cẩn thận.
B. chuẩn bị :
+ Giáo viên : - Bảng phụ
+ Học sinh : - Bài tập về nhà. Ôn nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa
thức.
C. Tiến trình bài dạy :
I. Tổ chức
Sĩ số 8A :
II. Kiểm tra bài cũ :
- HS1 : Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức ? Phát biểu qui tắc nhân đa thức
với đa thức ? Viết dạng tổng quát ?
- HS2 : Làm tính nhân
( x
2
- 2x + 3 ) (
1
2
x - 5 ) & cho biết kết quả của phép nhân ( x
2
- 2x + 3 ) (5 -
1
2
x ) ?
* Chú ý 1 : Với A. B là 2 đa thức ta có: ( - A).B = - (A.B)

III. Bài mới :
1. Đặt vấn đề :
Chúng ta cùng nhau luyện tập để củng cố và có kĩ năng thực hiện thành thạo
phép nhân đơn thức với đa thức và phép nhân đa thức với đa thức.
2. Nội dung :
Hoạt động của GV Hoạt động của và HS
*Hoạt động 1: Luyện tập
Làm tính nhân
a) (x
2
y
2
-
1
2
xy + 2y ) (x - 2y)
1) Chữa bài 8 (sgk)
a) (x
2
y
2
-
1
2
xy + 2y ) (x - 2y)
Năm học 2010-2011 Nguyễn Thị Hà Mi
7
Trờng THCS Thanh Vinh Giáo án Đại số 8
b) (x
2

- xy + y
2
) (x + y)
GV : Cho 2 HS lên bảng chữa bài tập &
HS khác nhận xét kết quả
- GV (chốt lại) : Ta có thể nhân nhẩm &
cho kết quả trực tiếp vào tổng khi nhân
mỗi hạng tử của đa thức thứ nhất với
từng số hạng của đa thức thứ 2 ( không
cần các phép tính trung gian)
+ Ta có thể đổi chỗ (giao hoán ) 2 đa
thức trong tích & thực hiện phép nhân.
- GV : Em hãy nhận xét về dấu của 2
đơn thức ?
- GV : kết quả tích của 2 đa thức đợc
viết dới dạng nh thế nào ?
- GV : Cho HS lên bảng chữa bài tập
- HS làm bài tập 12 theo nhóm
- GV : tính giá trị biểu thức có nghĩa ta
làm việc gì
+ Tính giá trị biểu thức :
A = (x
2
- 5) (x + 3) + (x + 4) (x - x
2
)
- GV : để làm nhanh ta có thể làm nh
thế nào ?
- Gv chốt lại :
+ Thực hiện phép rút gọm biểu thức.

+ Tính giá trị biểu thức ứng với mỗi giá
trị đã cho của x.
Tìm x biết :
(12x - 5)(4x -1) + (3x - 7)(1 - 16x) = 81
- GV : hớng dẫn
+ Thực hiện rút gọn vế trái
+ Tìm x
+ Lu ý cách trình bày.
= x
3
y- 2x
2
y
3
-
1
2
x
2
y + xy
2
+2yx - 4y
2
b)(x
2
- xy + y
2
) (x + y)
= (x + y) (x
2

- xy + y
2
)
= x
3
- x
2
y + x
2
y + xy
2
- xy
2
+ y
3
= x
3
+ y
3
* Chú ý 2 :
+ Nhân 2 đơn thức trái dấu tích mang
dấu âm (-)
+ Nhân 2 đơn thức cùng dấu tích mang
dấu dơng
+ Khi viết kết quả tích 2 đa thức dới
dạng tổng phải thu gọn các hạng tử
đồng dạng ( Kết quả đợc viết gọn nhất).
2) Chữa bài 12 (sgk)
- HS làm bài tập 12 theo nhóm
Tính giá trị biểu thức :

A = (x
2
- 5)(x + 3) + (x + 4)(x - x
2
)
= x
3
+3x
2
- 5x- 15 +x
2
-x
3
+ 4x - 4x
2
= - x - 15
thay giá trị đã cho của biến vào để tính
ta có :
a) Khi x = 0 thì A = - 0 - 15 = - 15
b) Khi x = 15 thì A = - 15 - 15 = - 30
c) Khi x = - 15 thì A = 15 - 15 = 0
d) Khi x = 0,15 thì
A = - 0,15 15 = - 15,15
3) Chữa bài 13 (sgk)
Tìm x biết :
(12x-5)(4x-1)+(3x-7)(1-16x) = 81

(48x
2
- 12x - 20x +5) ( 3x + 48x

2
- 7
+ 112x = 81

83x - 2 = 81

83x = 83

x = 1
Năm học 2010-2011 Nguyễn Thị Hà Mi
8
Trờng THCS Thanh Vinh Giáo án Đại số 8
*Hoạt động 2 : Nhận xét
- GV : Qua bài 12 &13 ta thấy
+ Đ + Đối với BTĐS 1 biến nếu cho trớc giá
trị biến ta có thể tính đợc giá trị biểu
thức đó .
+ Nếu cho trớc giá trị biểu thức ta có
thể tính đợc giá trị biến số.
. - GV : Cho các nhóm giải bài 14
- GV : Trong tập hợp số tự nhiên số
chẵn đợc viết dới dạng tổng quát nh thế
nào ? 3 số liên tiếp đợc viết nh thế nào ?

4) Chữa bài 14
+ Gọi số nhỏ nhất là : 2n
+ Thì số tiếp theo là : 2n + 2
+ Thì số thứ 3 là : 2n + 4
Khi đó ta có :
2n (2n +2) =(2n +2) (2n +4) - 192


n = 23
2n = 46
2n +2 = 48
2n +4 = 50
IV. Củng cố :
- GV : Muốn chứng minh giá trị của một biểu thức nào đó không phụ thuộc giá trị
của biến ta phải làm nh thế nào ?
+ Qua luyện tập ta đã áp dụng kiến thức nhân đơn thức & đa thức với đa thức đã có
các dạng biểu thức nào ?
V. Hớng dẫn học sinh học tập ở nhà :
+ Làm các bài 11 & 15 (sgk)
HD : Đa về dạng tích có thừa số là số 2
Năm học 2010-2011 Nguyễn Thị Hà Mi
9
Trờng THCS Thanh Vinh Giáo án Đại số 8
Ngày giảng : 8A : 01/09/2010
Tiết 4 : Những hằng đẳng thức đáng nhớ
A. MụC TIÊU:
- Kiến thức : Học sinh hiểu và nhớ thuộc lòng tất cả bằng công thừc và phát biểu
thành lời về bình phơng của tổng bìng phơng của 1 hiệu và hiệu 2 bình phơng
- Kỹ năng : Học sinh biết áp dụng công thức để tính nhẩm tính nhanh một cách
hợp lý giá trị của biểu thức đại số
- Thái độ : Rèn luyện tính nhanh nhẹn, thông minh và cẩn thận
B. phơng tiện thực hiện
Gv : - Bảng phụ.
Hs : - Bảng phụ
C. tiến trình giờ dạy:
I. Tổ chức
Sĩ số 8A :

II. Kiểm tra bài cũ :
Hs 1 : áp dụng thực hiện phép tính:
a) (
1
2
x + 1 ) (x - 4). Đáp số :
1
2
x
2
- x 4
HS 2 : áp dụng thực hiện phép tính
b) ( 2x + y)( 2x + y) Đáp số : 4x
2
+ 4xy + y
2

HS 3 : Phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa thức. áp dụng làm phép nhân :
(x + 2)(x -2)
III. Bài mới :
1. Đặt vấn đề :
Với cách thực hiện tơng tự nh phép nhân một số với một tổng, chúng ta có
thể thực hiện đợc phép nhân đơn thức với đa thức.
2. Nội dung :
Hoạt động của GV
Hoạt động 1. XD hằng đẳng thức thứ
nhất:
HS1 : Phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa
thức
Hoạt động của HS

1. Bình ph ơng của một tổng:
Với hai số a, b bất kì, thực hiện
phép tính:
Năm học 2010-2011 Nguyễn Thị Hà Mi
10
Trờng THCS Thanh Vinh Giáo án Đại số 8
- GV : Từ kết quả thực hiện ta có công thức:
(a +b)
2
= a
2
+2ab + b
2.
- GV : Công thức đó đúng với bất kỳ giá trị
nào của a &b. Trong trờng hợp a, b > 0
công thức trên đợc minh hoạ bởi diện tích
các hình vuông và các hình chữ nhật (Gv
dùng bảng phụ)
- GV : Với A và B là các biểu thức ta cũng
có :
- GV : A, B là các biểu thức . Em phát biểu
thành lời công thức :
- GV : Chốt lại và ghi bảng bài tập áp dụng
- GV : Dùng bảng phụ KT kết quả
- GV : Giải thích sau khi học sinh đã làm
xong bài tập của mình
* Hoạt động 2 : Xây dựng hằng đẳng
thức thứ 2
GV: Cho HS nhận xét các thừa số của phần
kiểm tra bài cũ (b). Hiệu của 2 số nhân với

hiệu của 2 số có KQ nh thế nào?Đó chính
là bình phơng của 1 hiệu.
GV(chốt lại) : Bình phơng của 1 hiệu bằng
bình phơng số thứ nhất, trừ 2 lần tích số thứ
nhất với số thứ 2, cộng bình phơng số thứ 2.
+ HS1 : Trả lời ngay kết quả
+ HS2 : Trả lời và nêu phơng pháp
+ HS3 : Trả lời và nêu phơng pháp đa về
HĐT
(a+b) (a+b) =a
2
+ ab + ab + b
2
= a
2
+ 2ab +b
2
.
(a +b)
2
= a
2
+2ab +b
2.
* a, b > 0 : CT đợc minh hoạ
a b
a
2
ab
ab b

2
* Với A, B là các biểu thức :
(A +B)
2
= A
2
+2AB+ B
2
* á p dụng :
a) Tính: ( a+1)
2
= a
2
+ 2a + 1
b) Viết biểu thức dới dạng bình ph-
ơng của 1 tổng:
x
2
+ 6x + 9 = (x +3)
2

c) Tính nhanh: 51
2
& 301
2
+ 51
2
= (50 + 1)
2


= 50
2
+ 2.50.1 + 1
= 2500 + 100 + 1 = 2601 + 301
2

= (300 + 1 )
2
= 300
2
+ 2.300 + 1
= 90601
2. Bình ph ơng của một hiệu :
Thực hiện phép tính
[ ]
( )a b+
2
= a
2
- 2ab + b
2
Với A, B là các biểu thức ta có:
( A - B )
2
= A
2
- 2AB + B
2
* áp dụng: Tính
a) (x -

1
2
)
2
= x
2
- x +
1
4
b) ( 2x - 3y)
2
= 4x
2
- 12xy + 9 y
2
c) 99
2
= (100 - 1)
2
= 10000 - 200 + 1
= 9801
Năm học 2010-2011 Nguyễn Thị Hà Mi
11
Trờng THCS Thanh Vinh Giáo án Đại số 8
* Hoạt động 3 : Xây dựng hằng đẳng
thức thứ 3.
- GV : Em hãy nhận xét các thừa số trong
bài tập (c) bạn đã chữa ?
- GV : Đó chính là hiệu của 2 bình phơng.
- GV : Em hãy diễn tả CT bằng lời ?

- GV : Chốt lại
Hiệu 2 bình phơng của mỗi số bằng tích
của tổng 2 số với hiệu 2 số
Hiệu 2 bình phơng của mỗi biểu thức bằng
tích của tổng 2 biểu thức với hiệu 2 hai biểu
thức
- GV : Hớng dẫn HS cách đọc (a - b)
2
Bình
phơng của 1 hiệu & a
2
- b
2
là hiệu của 2
bình phơng.
3- Hiệu của 2 bình ph ơng
+ Với a, b là 2 số tuỳ ý:
(a + b) (a - b) = a
2
- b
2
+ Với A, B là các biểu thức tuỳ ý
A
2
- B
2
= (A + B) (A - B)
?3. Hiệu 2 bình phơng của mỗi số
bằng tích của tổng 2 số với hiệu 2 số
Hiệu 2 bình phơng của mỗi biểu thức

bằng tích của tổng 2 biểu thức với
hiệu 2 hai biểu thức
* áp dụng: Tính
a) (x + 1) (x - 1) = x
2
- 1
b) (x - 2y) (x + 2y) = x
2
- 4y
2
c) Tính nhanh
56. 64 = (60 - 4) (60 + 4)
= 60
2
- 4
2
= 3600 -16 = 3584
IV. Củng cố:
- GV: Cho HS làm bài tập ?7 Ai đúng ? Ai sai?
+ Đức viết: x
2
- 10x + 25 = (x - 5)
2
; + Thọ viết: x
2
- 10x + 25 = (5- x)
2
+ Đức viết, Thọ viết đều đúng vì 2 số đối nhau bình phơng bằng nhau
* Nhận xét: (a - b)
2

= (b - a)
2
V. Hớng dẫn học sinh học tập ở nhà:
- Làm các bài tập: 16, 17, 18 sgk. Từ các HĐT hãy diễn tả bằng lời. Viết các HĐT
theo chiều xuôi & chiều ngợc, có thể thay các chữ a, b bằng các chữ A.B, X, Y
Ngày 30 tháng 8 năm 2010
kí duyệt
Nguyễn Thị Phúc
Năm học 2010-2011 Nguyễn Thị Hà Mi
12
Trờng THCS Thanh Vinh Giáo án Đại số 8
Ngày giảng : 8A: 06/09/2010
Tiết 5 : Luyện tập
A . MụC TIÊU:
- Kiến thức : học sinh củng cố & mở rộng các HĐT bình phơng của tổng
bìng phơng của 1 hiệu và hiệu 2 bình phơng.
- Kỹ năng : Học sinh biết áp dụng công thức để tính nhẩm tính nhanh một
cách hợp lý giá trị của biểu thức đại số
- Thái độ : Rèn luyện tính nhanh nhẹn, thông minh và cẩn thận
B. phơng tiện thực hiện
Gv : - Bảng phụ.
Hs : - Bảng phụ. QT nhân đa thức với đa thức.
C. tiến trình giờ dạy:
I. Tổ chức
Sĩ số 8A :
II. Kiểm tra bài cũ :
- GV : Dùng bảng phụ
a) Hãy dấu (x) vào ô thích hợp :
TT Công thức Đúng Sai
1

2
3
4
5
a
2
- b
2
= (a + b) (a - b)
a
2
- b
2
= - (b + a) (b - a)
a
2
- b
2
= (a - b)
2
(a + b)
2
= a
2
+ b
2

(a + b)
2
= 2ab + a

2
+ b
2
b) Viết các biểu thức sau đây dới dạng bình phơng của một tổng hoặc một hiệu ?
+) x
2
+ 2x + 1 =
+) 25a
2
+ 4b
2
- 20ab =
Đáp án (x + 1)
2
; (5a - 2b)
2
= (2b - 5a)
2
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề :
Chúng ta tiến hành luyện tập để củng cố các nội dung của bài trớc đồng thời
giúp các em nắm chắc hơn nữa về các hằng đẳng thức đã học.
2. Nội dung :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
*HĐ1: Luyện tập
1- Chữa bài 17/11 (sgk)
Chứng minh rằng:
Năm học 2010-2011 Nguyễn Thị Hà Mi
13
Trờng THCS Thanh Vinh Giáo án Đại số 8

- GV : Từ đó em có thế nêu cách tính
nhẩm bình phơng của 1 số tự nhiên có
tận cùng bằng chữ số 5.
+ áp dụng để tính: 25
2
, 35
2
, 65
2
, 75
2
+ Muốn tính bình phơng của 1 số có
tận cùng bằng 5 ta thực hiện nh sau:
- Tính tích a(a + 1)
- Viết thêm 25 vào bên phải
Ví dụ : Tính 35
2
35 có số chục là 3 nên 3(3 +1) = 3.4 =
12
Vậy 35
2
= 1225 ( 3.4 = 12)
65
2
= 4225 ( 6.7 = 42)
125
2
= 15625 ( 12.13 = 156 )
- GV : Cho biét tiếp kết quả của: 45
2

,
55
2
, 75
2
, 85
2
, 95
2
2- Chữa bài 21/12 (sgk)
Viết các đa thức sau dới dạng bình ph-
ơng của một tổng hoặc một hiệu:
a) 9x
2
- 6x + 1
b) (2x + 3y)
2
+ 2 (2x + 3y) + 1
* GV chốt lại : Muốn biết 1 đa thức
nào đó có viết đợc dới dạng (a + b)
2
, (a
- b)
2
hay không trớc hết ta phải làm
xuất hiện trong tổng đó có số hạng
2.ab, rồi chỉ ra a là số nào, b là số
nào ?
Giáo viên treo bảng phụ :
Viết các đa thức sau dới dạng bình ph-

ơng của một tổng hoặc một hiệu :
a) 4y
2
+ 4y +1 c) (2x - 3y)
2
+ 2
(2x - 3y) + 1
b) 4y
2
- 4y +1 d) (2x - 3y)
2
- 2
(2x - 3y) + 1
Giáo viên yêu cầu HS làm bài tập
22/12 (sgk)
(10a + 5)
2
= 100a (a + 1) + 25
Ta có
(10a + 5)
2
= (10a)
2
+ 2.10a .5 + 5
5
= 100a
2
+ 100a + 25
= 100a (a + 1) + 25
2- Chữa bài 21/12 (sgk)

Ta có:
a) 9x
2
- 6x + 1
= (3x -1)
2
b) (2x + 3y)
2
+ 2 (2x + 3y) + 1
= (2x + 3y + 1)
2
3- Bài tập áp dụng
a) = (2y + 1)
2
b) = (2y - 1)
2
c) = (2x - 3y + 1)
2
d) = (2x - 3y - 1)
2
4- Chữa bài tập 22/12 (sgk)
Tính nhanh:
a) 101
2
= (100 + 1)
2
= 100
2
+ 2.100 +1 =
10201

b) 199
2
= (200 - 1)
2
= 200
2
- 2.200 + 1 =
39601
c) 47.53 = (50 - 3) (50 + 3) = 50
2
- 3
2
=
2491
5- Chữa bài 23/12 sgk
a) Biến đổi vế phải ta có:
Năm học 2010-2011 Nguyễn Thị Hà Mi
14
Trờng THCS Thanh Vinh Giáo án Đại số 8
Gọi 2 HS lên bảng
*HĐ 2 : Củng cố và nâng cao
Chứng minh rằng:
a) (a + b)
2
= (a - b)
2
+ 4ab
- HS lên bảng biến đổi
b) (a - b)
2

= (a + b)
2
- 4ab
Biến đổi vế phải ta có:
(a + b)
2
- 4ab = a
2
+ 2ab + b
2
- 4ab
= a
2
- 2ab + b
2
= (a - b)
2
Vậy vế trái bằng vế phải
- Ta có kết quả:
+ (a + b + c)
2
= a
2
+ b
2
+ c
2
+ 2ab +
2ac + 2bc
- GVchốt lại : Bình phơng của một

tổng các số bằng tổng các bình phơng
của mỗi số hạng cộng hai lần tích của
mỗi số hạng với từng số hạng đứng sau

(a - b)
2
+ 4ab = a
2
-2ab + b
2
+ 4ab
= a
2
+ 2ab + b
2
= (a + b)
2
Vậy vế trái bằng vế phải
b) Biến đổi vế phải ta có:
(a + b)
2
- 4ab = a
2
+2ab + b
2
- 4ab
= a
2
- 2ab + b
2

= (a - b)
2
Vậy vế trái bằng vế phải
6- Chữa bài tập 25/12 (sgk)
(a + b + c)
2
= ((a + b )+ c)
2
(a +b - c)
2
=
[
(a + b )- c
]
2
(a - b - c)
2
=
[
(a - b) - c)
]
2
IV. Củng cố:
- GV chốt lại các dạng biến đổi chính áp dụng HĐT:
+ Tính nhanh; CM đẳng thức; Thực hiện các phép tính; Tính giá trị của biểu thức.
V. Hớng dẫn hoc sinh học tập ở nhà:
- Làm các bài tập 20, 24/SGK 12
* Bài tập nâng cao: 7,8/13 (BT cơ bản & NC).
Năm học 2010-2011 Nguyễn Thị Hà Mi
15

Trờng THCS Thanh Vinh Giáo án Đại số 8
Ngày giảng : 8A : 08/09/2010
Tiết 6 : Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiếp)
A. MụC TIÊU :
- Kiến thức : Học sinh hiểu và nhớ thuộc lòng tất cả bằng công thức và phát biểu
thành lời về lập phơng của tổng lập phơng của 1 hiệu .
- Kỹ năng : Học sinh biết áp dụng công thức để tính nhẩm tính nhanh một cách
hợp lý giá trị của biểu thức đại số
- Thái độ : Rèn luyện tính nhanh nhẹn, thông minh và cẩn thận
B. Chuẩn bị
Gv : - Bảng phụ.
Hs : - Bảng phụ. Thuộc ba hằng đẳng thức 1,2,3
C. tiến trình giờ dạy:
I. Tổ chức
Sĩ số 8A :
II. Kiểm tra bài cũ : - GV: Dùng bảng phụ
+ HS 1 : Hãy phát biểu thành lời & viết công thức bình phơng của một tổng 2 biểu
thức, bình phơng của một hiệu 2 biểu thức, hiệu 2 bình phơng ?
+ HS 2 : Nêu cách tính nhanh để có thể tính đợc các phép tính sau: a)
2
31
; b) 49
2
; c)
49.31
+ HS 3 : Viết kết quả của phép tính sau: (a + b + 5 )
2

Đáp án : a
2

+b
2
+ 25 + 2ab +10a + 10b
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề :
Giờ này chúng ta tiếp tục nghiên cứu hai hằng đẳng thức nữa đó là lập phơng
của một tổng và lập phơng của một hiệu.
2. Nội dung :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1. XD hằng đẳng thức thứ
4:
Giáo viên yêu cầu HS làm
?1
- HS : thực hiện theo yêu cầu của GV
- GV : Em nào hãy phát biểu thành lời ?
- GV (chốt lại) : Lập phơng của 1 tổng 2
số bằng lập phơng số thứ nhất, cộng 3
lần tích của bình phơng số thứ nhất với
số thứ 2, cộng 3 lần tích của số thứ nhất
với bình phơng số thứ 2, cộng lập phơng
số thứ 2.
GV : HS phát biểu thành lời với A, B là
các biểu thức.
4)Lập ph ơng của một tổng
?1
Hãy thực hiện phép tính sau & cho
biết kết quả
(a+ b)(a+ b)
2
= (a+ b)(a

2
+ b
2
+ 2ab)
(a + b )
3
= a
3
+ 3a
2
b + 3ab
2
+ b
3
Với A, B là các biểu thức
(A+B)
3
= A
3
+3A
2
B+3AB
2
+B
3

?2
Lập phơng của 1 tổng 2 biểu thức
bằng
Năm học 2010-2011 Nguyễn Thị Hà Mi

16
Trờng THCS Thanh Vinh Giáo án Đại số 8
Tính
a) (x + 1)
3
=
b) (2x + y)
3
=
- GV : Nêu tính 2 chiều của kết quả
+ Khi gặp bài toán yêu cầu viết các đa
thức
x
3
+ 3x
2
+ 3x + 1
8x
3
+ 12 x
2
y + 6xy
2
+ y
3
dới dạng lập phơng của 1 tổng ta phân
tích để chỉ ra đợc số hạng thứ nhất, số
hạng thứ 2 của tổng:
a) Số hạng thứ nhất là x, số hạng thứ 2 là
1

b) Ta phải viết 8x
3
= (2x)
3
là số hạng thứ
nhất & y số hạng thứ 2
Hoạt động 2. XD hằng đẳng thức thứ
5:

- GV : Với A, B là các biểu thức công
thức trên có còn đúng không?
GV yêu cầu HS làm bàI tập áp dụng:
Yêu cầu học sinh lên bảng làm?
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm câu c)
c) Trong các khẳng định khẳng định nào
đúng khẳng định nào sai ?
1. (2x -1)
2
= (1 - 2x)
2
;
2. (x - 1)
3
= (1 - x)
3
3. (x + 1)
3
= (1 + x)
3
;

4. (x
2
- 1) = 1 - x
2
5. (x - 3)
2
= x
2
- 2x + 9
- Các nhóm trao đổi & trả lời
- GV : em có nhận xét gì về quan hệ của
(A - B)
2
với
(B - A)
2
(A - B)
3
với (B - A)
3

á p dụng
a) (x + 1)
3
= x
3
+ 3x
2
+ 3x + 1
b)(2x+y)

3
=(2x)
3
+3(2x)
2
y+3.2xy
2
+y
3
= 8x
3
+ 12 x
2
y + 6xy
2
+ y
3
5) Lập ph ơng của 1 hiệu
(a + (- b ))
3
( a, b tuỳ ý )
(a - b )
3
= a
3
- 3a
2
b + 3ab
2
- b

3
Lập phơng của 1 hiệu 2 số bằng lập ph-
ơng số thứ nhất, trừ 3 lần tích của bình
phơng số thứ nhất với số thứ 2, cộng 3
lần tích của số thứ nhất với bình phơng
số thứ 2, trừ lập phơng số thứ 2.
Với A, B là các biểu thức ta có:
(A - B )
3
= A
3
- 3A
2
B + 3AB
2
- B
3
?2
á p dụng: Tính
a)(x-
1
3
)
3
=x
3
-3x
2
.
1

3
+3x. (
1
3
)
2
- (
1
3
)
3
= x
3
- x
2
+ x. (
1
3
) - (
1
3
)
3
b)(x-2y)
3
=x
3
-3x
2
.2y+3x.(2y)

2
-(2y)
3
= x
3
- 6x
2
y + 12xy
2
- 8y
3
c) 1-
Đ ; 2-S ; 3-Đ ; 4-S ; 5- S
HS nhận xét:
+ (A - B)
2
= (B - A)
2

+ (A - B)
3
= - (B - A)
3
Năm học 2010-2011 Nguyễn Thị Hà Mi
17
Trờng THCS Thanh Vinh Giáo án Đại số 8
IV. Củng cố:
- GV : cho HS nhắc lại 2 HĐT
- Làm bài 29/trang14 ( GV dùng bảng phụ)
+ Hãy điền vào bảng

(x - 1)
3
(x + 1)
3
(y - 1)
2
(x - 1)
3
(x + 1)
3
(1 - y)
2
(x + 4)
2
N H Â N H Â U
V. Hớng dẫn HS học tập ở nhà
Học thuộc các HĐT- Làm các bài tập: 26, 27, 28 (sgk) & 18, 19 (sbt)
* Chứng minh đẳng thức: (a - b )
3
(a + b )
3
= 2a(a
2
+ 3b
2
)
* Chép bài tập : Điền vào ô trống để trở thành lập phơng của 1 tổng hoặc 1 hiệu
a) x
3
+ + + c) 1 - + - 64x

3
b) x
3
- 3x
2
+ - d) 8x
3
- + 6x -

Ngày 06 tháng 9 năm 2010
kí duyệt
Nguyễn Thị Phúc
Năm học 2010-2011 Nguyễn Thị Hà Mi
18
Trờng THCS Thanh Vinh Giáo án Đại số 8
Ngày giảng 8A : 13/9/2010
Tiết 7 : những hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiếp)
A. Mục tiêu :
- Kiến thức : H/s nắm đợc các HĐT : Tổng của 2 lập phơng, hiệu của 2 lập ph-
ơng, phân biệt đợc sự khác nhau giữa các khái niệm " Tổng 2 lập phơng", " Hiệu 2
lập phơng" với khái niệm " lập phơng của 1 tổng" " lập phơng của 1 hiệu".
- Kỹ năng : HS biết vận dụng các HĐT " Tổng 2 lập phơng, hiệu 2 lập phơng"
vào giải BT
- Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, rèn trí nhớ.
B. chuẩn bị :
- GV : Bảng phụ .
- HS : 5 HĐT đã học + Bài tập.
C. Tiến trình bài dạy :
I. Tổ chức
Sĩ số 8A :

II. Kiểm tra bài cũ:
- GV đa đề KT ra bảng phụ
+ HS 1 : Tính a). (3x-2y)
3
= ; b). (2x +
1
3
)
3
=
+ HS 2 : Viết biểu thức sau dới dạng lập phơng của 1 tổng :
8p
3
+ 12p
2
+ 6p + 1
+ HS 3 : Viết các HĐT lập phơng của 1 tổng, lập phơng của 1 hiệu và phát biểu
thành lời ?
Đáp án và biểu điểm :
a, (5đ)
+ HS 1 : (3x - 2y) = 27x
3
- 54x
2
y + 36xy
2
- 8y
3
b, (5đ) (2x +
1

3
)
3
= 8x
3
+4x
2
+
2
3
x +
1
27
+ HS 2 : 8m
3
+ 12m
2
+ 6m +1= (2m
3
) + 3(2m)
2
.1 + 3.2m.1
2
= (2m + 1)
3
+ GV chốt lại : 2 CT chỉ khác nhau về dấu
( Nếu trong hạng thức có 1 hạng tử duy nhất bằng số thì :
+ Viết số đó dới dạng lập phơng để tìm ra một hạng tử.
+ Tách ra thừa số 3 từ hệ số của 2 hạng tử thích hợp để từ đó phân tích tìm ra
hạng tử thứ 2.

Năm học 2010-2011 Nguyễn Thị Hà Mi
19
Trờng THCS Thanh Vinh Giáo án Đại số 8
III. Bài mới :
1. Đặt vấn đề :
Giờ này chúng ta tiếp tục nghiên cứu hai hằng đẳng thức cuối cùng trong 7
hằng đẳng thức đáng nhớ đó là tổng 2 lập phơng và hiệu 2 lập phơng.
2. Nội dung :
sHoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1. XD HĐT thức thứ
6:
+ HS1 : Lên bảng tính
- GV : Em nào phát biểu thành lời?
* GV : Ngời ta gọi (a
2
- ab + b
2
) &
A
2
- AB + B
2
là các bình phơng thiếu
của hiệu a - b & hiệu A - B
* GV chốt lại
+ Tổng 2 lập phơng của 2 số bằng
tích của tổng 2 số với bình phơng
thiếu của hiệu 2 số.
+ Tổng 2 lập phơng của biểu thức
bằng tích của tổng 2 biểu thức với

bình phơng thiếu của hiệu 2 biểu
thức.
Hoạt động 2. XD hằng đẳng thức
thứ 7:
- Ta gọi (a
2
+ab + b
2
) & A
2
+ AB +
B
2
là bình phơng thiếu của tổng a + b
& tổng (A + B)
- GV : Em hãy phát biểu thành lời
- GV chốt lại
(GV dùng bảng phụ)
a) Tính:
(x - 1) ) (x
2
+ x + 1)
6. Tổng 2 lập phơng :
Thực hiện phép tính sau với a,b là hai số
tuỳ ý : (a + b)(a
2
- ab + b
2
) = a
3

+ b
3
- Với a, b là các biểu thức tuỳ ý ta cũng có
A
3
+ B
3
= (A + B)( A
2
- AB + B
2
)
a) Viết x
3
+ 8 dới dạng tích
Có :
x
3
+ 8 = x
3
+ 2
3
= (x + 2) (x
2
-2x + 4)
b) Viết :
(x+1)(x
2
- x + 1) = x
3

+ 1
3
= x
3
+ 1
7. Hiệu của 2 lập phơng :
Tính : (a - b) (a
2
+ ab) + b
2
) với a,b tuỳ ý
Có : a
3
+ b
3
= (a-b) (a
2
+ ab) + b
2
)
Với A,B là các biểu thức ta cũng có
A
3
- B
3
= (A - B) ( A
2
+ AB + B
2
)

+ Hiệu 2 lập phơng của 2 số thì bằng tích
của 2 số đó với bình phơng thiếu của tổng 2
số đó.
+ Hiệu 2 lập phơng của 2 biểu thức thì
bằng tích của hiệu 2 biểu thức đó với bình
phơng thiếu của tổng 2 biểu thức đó.
á p dụng
a) Tính:
(x - 1) ) (x
2
+ x + 1) = x
3
-1
b) Viết 8x
3
- y
3
dới dạng tích
8x
3
-y
3
=(2x)
3
-y
3
=(2x - y)(4x
2
+ 2xy + y
2

)
A
3
+ B
3
= (A + B) ( A
2
- AB + B
2
)
A
3
- B
3
= (A - B) ( A
2
+ AB + B
2
)
Năm học 2010-2011 Nguyễn Thị Hà Mi
20
Trờng THCS Thanh Vinh Giáo án Đại số 8
b) Viết 8x
3
- y
3
dới dạng tích
c) Điền dấu x vào ô có đáp số đúng
của tích (x+2)(x
2

-2x+4)
x
3
+ 8
x
3
- 8
(x + 2)
3
(x - 2)
3

- GV : đa hệ số 7 HĐT bằng bảng
phụ.
- GV cho HS ghi nhớ 7 HĐTĐN
- Khi A = x & B = 1 thì các công
thức trên đợc viết ntn?
+ Cùng dấu (A + B) Hoặc (A - B)
+ Tổng 2 lập phơng ứng với bình phơng
thiếu của hiệu.
+ Hiệu 2 lập phơng ứng với bình phơng
thiếu của tổng
Khi A = x & B = 1
( x + 1) = x
2
+ 2x + 1
( x - 1) = x
2
- 2x + 1
( x

3
+ 1
3
) = (x + 1)(x
2
- x + 1)
( x
3
- 1
3
) = (x - 1)(x
2
+ x + 1)
(x
2
- 1
2
) = (x - 1) ( x + 1)
(x + 1)
3
= x
3
+ 3x
2
+ 3x + 1
(x - 1)
3
= x
3
- 3x

2
+ 3x - 1
IV. Củng cố :
Tìm cặp số x, y thoả mãn :
x
2
(x + 3) + y
2
(y + 5) - (x + y)(x
2
- xy + y
2
) = 0

3x
2
+ 5y
2
= 0

x = y = 0
V. Hớng dẫn HS học tập ở nhà :
- Viết công thức nhiều lần. Đọc diễn tả bằng lời.
- Làm các bài tập 30, 31, 32/ 16 SGK ; Làm bài tập 20/5 SBT
* BT nâng cao : Tìm cặp số nguyên x, y thoả mãn đẳng thức sau :
(2x - y)(4x
2
+ 2xy + y
2
) + (2x + y)(4x

2
- 2xy + y
2
) - 16x(x
2
- y) = 32
* HDBT 20. Biến đổi tách, thêm bớt đa về dạng HĐT
Năm học 2010-2011 Nguyễn Thị Hà Mi
21
Trờng THCS Thanh Vinh Giáo án Đại số 8
Ngày giảng 8A : 15/9/2010
Tiết 8 : luyện tập
A. Mục tiêu :
- Kiến thức : HS củng cố và ghi nhớ một cách có hệ thống các HĐT đã học.
- Kỹ năng : Kỹ năng vận dụng các HĐT vào chữa bài tập.
- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, yêu môn học.
B. chuẩn bị :
- GV : Bảng phụ.
- HS : 7 HĐTĐN, BT.
C. Tiến trình bài dạy :
I. Tổ chức
Sĩ số 8A :
II. Kiểm tra bài cũ:
+ HS 1 : Rút gọn các biểu thức sau:
a) ( x + 3)(x
2
- 3x + 9) - ( 54 + x
3
)
b) (2x - y)(4x

2
+ 2xy + y
2
) - (2x + y)(4x
2
- 2xy + y
2
)
+ HS 2 : CMR: a
3
+ b
3
= (a + b)
3
- 3ab (a + b)
áp dụng : Tính a
3
+ b
3
biết ab = 6 và a + b = -5
+ HS 3 : Viết CT và phát biểu thành lời các HĐTĐN: - Tổng, hiệu của 2 lập
phơng
III. Bài mới :
1. Đặt vấn đề :
Giờ này chúng ta cùng nhau luyện tập để củng cố lại các hằng đẳng thức
đáng nhớ đồng thời rèn luyện kĩ năng áp dụng các hằng đẳng thức đó vào giải toán.
2. Nội dung :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
*HĐ : Luyện tập
GV gọi 1 HS lên bảng làm phần b ?

Tơng tự bài KT miệng ( khác dấu)
Chữa bài 31/16
Có thể HS làm theo kiểu
a.b = 6
1. Chữa bài 30/16 : (đã chữa)
2. Chữa bài 31/16
Năm học 2010-2011 Nguyễn Thị Hà Mi
22
Trờng THCS Thanh Vinh Giáo án Đại số 8
a + b = -5

a = (-3); b = (-2)

Có ngay a
3
+ b
3
= (-3)
3
+ (-2)
3
=
-27 - 8 = -35
* HSCM theo cách đặt thừa số
chung nh sau
VD : (a + b)
3
- 3ab (a + b)
= (a + b) [(a + b)
2

- 3ab)]
= (a + b) [a
2
+ 2ab + b
2
- 3ab]
= (a + b)(a
2
- ab + b
2
) = a
3
+ b
3
Chữa bài 33/16 : Tính
- GV cho HS nhận xét KQ, sửa chỗ
sai.
- Các em có nhận xét gì về KQ
phép tính ?
- GV cho HS làm việc theo nhóm
và HS lên bảng điền kết quả đã làm.
Rút gọn các biểu thức sau:
a) (a + b)
2
- (a - b)
b) (a + b)
3
- (a - b)
3
- 2b

3

c) (x + y + z)
2
- 2(x + y + z)(x + y)
+ (x + y)
2

- 3 HS lên bảng.
- Mỗi HS làm 1 ý.
Tính nhanh
a) 34
2
+ 66
2
+ 68.66
b) 74
2
+ 24
2
- 48.74
- GV em hãy nhận xét các phép
tính này có đặc điểm gì? Cách tính
nhanh các phép tính này ntn?
Hãy cho biết đáp số của các phép
tính.
- GV : Em nào hãy nêu cách tính
nhanh các giá trị của các biểu thức
trên?
3. Chữa bài 33/16 : Tính

a) (2 + xy)
2
= 4 + 4xy + x
2
y
2
b) (5 - 3x)
2
= 25 - 30x + 9x
2
c) ( 2x - y)(4x
2
+ 2xy + y
2
) = (2x)
3
- y
3
)
= 8x
3
- y
3
d) (5x - 1)
3
= 125x
3
- 75x
2
+ 15x - 1

e) ( 5 - x
2
) (5 + x
2)
) = 5
2
- (x
2
)
2
= 25 - x
4
g) (x +3)(x
2
-3x + 9) = x
3
+ 3
3
= x
3
+ 27
4. Chữa bài 34/16
Rút gọn các biểu thức sau:
a) (a + b)
2
-(a - b)
2
= a
2
+ + 2ab - b

2
= 4ab
b) (a + b)
3
- (a - b)
3
- 2b
3
= a
3
+ 3a
2
b + b
3
- a
3
+ 3a
2
b - 3ab
2
+ b
3
- 2b
3
= 6a
2
b
c) (x + y + z)
2
- 2(x + y + z)(x + y) + (x

+ y)
2
= z
2
5. Chữa bài 35/17 : Tính nhanh
a) 34
2
+66
2
+ 68.66 = 34
2
+ 66
2
+ 2.34.66
= (34 + 66)
2
= 100
2
= 10.000
b) 74
2
+24
2
- 48.74 = 74
2
+ 24
2
- 2.24.74
= (74 - 24)
2

= 50
2
= 2.500
6. Chữa bài 36/17
a) (x + 2)
2
= (98 + 2)
2
= 100
2
= 10.000
b) (x + 1)
3
= (99 + 1)
3
= 100
3

= 1000.000
Năm học 2010-2011 Nguyễn Thị Hà Mi
23
Trờng THCS Thanh Vinh Giáo án Đại số 8
- GV : Chốt lại cách tính nhanh đa
HĐT
(HS phải nhận xét đợc biểu thức có
dạng ntn ? Có thể tính nhanh giá trị
của biểu thức này đợc không ? Tính
bằng cách nào ?)
- HS phát biểu ý kiến.
- HS sửa phần làm sai của mình.

Tính giá trị của biểu thức:
a) x
2
+ 4x + 4 Tại x = 98
b) x
3
+ 3x
2
+ 3x + 1 Tại x =99
IV. Củng cố
- Gv nêu các dạng bài tập áp dụng để tính nhanh, áp dụng HĐT để tính nhanh
- Củng cố KT các HĐTĐN bằng bài tập 37/17 nh sau:
- GV chia HS làm 2 nhóm mỗi nhóm 7 em ( GV dùng bảng phụ để cho HS dán)
+ Nhóm 1 từ số 1 đến số 7 (của bảng 1); + Nhóm 2 chữ A đến chữ G (của bảng 2)
( Nhóm 1, 2 hội ý xem ai là ngời giơ tay sau chữ đầu tiên) chữ tiếp theo lại của
nhóm 2 dán nhóm 1 điền. Nhóm 1 dán, nhóm 2 điền cứ nh vậy đến hết.
1 (x-y)(x
2
+xy+y
2
)
B x
3
+ y
3
A
2 (x + y)( x -xy) D x
3
- y
3

B
3 x
2
- 2xy + y
2
E x
2
+ 2xy + y
2
C
4 (x + y )
2
C x
2
- y
2
D
5 (x + y)(x
2
-xy+y
2
)
A (x - y )
2
E
6 y
3
+3xy
2
+3x

2
y+3x
3
G x
3
-3x
2
y+3xy
2
-y
3
F
7 (x - y)
3
F (x + y )
3
G
V. Hớng dẫn học sinh học tập ở nhà
- Học thuộc 7 HĐTĐN.
- Làm các BT 38/17 SGK - Làm BT 14/19 SBT

Ngày 12 ttháng 9 năm 2010
kí duyệt
Năm học 2010-2011 Nguyễn Thị Hà Mi
24
Trêng THCS Thanh Vinh Gi¸o ¸n §¹i sè 8
NguyÔn ThÞ Phóc
N¨m häc 2010-2011 NguyÔn ThÞ Hµ Mi
25

×