Tải bản đầy đủ (.doc) (148 trang)

Giáo án đại số lớp 7 full

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (981.57 KB, 148 trang )

Giáo án Đại số 7 Năm học 2014 - 2015
Ngàydạy: 19.8.2013
Chương I: SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC
Tiết 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I. Mục tiêu:
- Kiến thức:
+ Học sinh nắm được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, qua đó đó
biết vận dụng so sánh các số hữu tỉ
+ Học sinh nhận biết được mối quan hệ giữa các tập số tự nhiên, số nguyên, và số hữu tỉ
- Kỹ năng: Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ và biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số
- Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc
II. Chuẩn bi:
- Giáo viên: Trục số hữu tỉ, bảng phụ vẽ hình 1 SGK
- Học sinh: Ôn tập kiến thức phần phân số học lớp 6
III. Tiến trình bài dạy:
1. Tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
Câu hỏi:
1. Nêu định nghĩa phân số bằng nhau? cho ví dụ
2. Cho phân số
7
1−
tìm các phân số bằng phân số đã cho
HS: Trả lời
GV: Chữa lại
3. Bias mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài(1’)
Ở lớp 6 ta đã học về khái niệm phân số vậy
tất cả các số biểu diễn một số gọi là gì?
Để tìm hiểu ta học bài hôm nay


Hoạt động 2: 1. Số hữu tỉ(15’)
Em quan sát cách viết các số ở ví dụ SGK qua
bảng phụ sau:
Ví dụ:

3
9
2
6
1
3
3 ====

4
2
2
1
2
1 −
=

=

Vậy các số ở trên đều là các số hữu tỉ, em hãy
nêu khái niệm số hữu tỉ
Khái niệm: Số hữu tỉ là số viết được dưới
HS: Quan sát trên bảng phụ và SGK và
đưa ra nhận xét mỗi số có vô số cách viết
khác nhau nhưng có cùng một giá trị
HS: Số hữu tỉ là số có dạng

b
a
với
0;; ≠∈ bZba
Lê Thị Thuỳ Lan 1
Giáo án Đại số 7 Năm học 2014 - 2015
dạng
b
a
với
0;; ≠∈ bZba
GV: Đưa ra kí hiệu
Yêu cầu HS làm ?1; ?2 (SGK/T5) theo nhóm
GV nhận xét các nhóm và chốt
HS ghi vào vở
HS: Hoạt động theo nhóm
Hoạt động 3:2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số(12’)
GV: Em nhắc lại cách biểu diễn số nguyên trên
trục số
Ví dụ 1: Biểu diễn số nguyên trên trục số

Ví dụ 2: Biểu diễn số
4
5
trên trục số
Tương tự với một số bất kỳ ta sẽ biểu diễn
được trên trục số
HS: Nhắc lại cách biểu diễn số nguyên
trên trục số
HS: Để biểu diễn số

4
5
trên trục số ta làm
như sau
Chia đoạn thẳng đơn vị làm 4 phần
Lấy 1 đoạn làm đơn vị mới bằng
4
1
vậy
số
4
5
đẵ được biểu
Hoạt động 4:3. So sánh hai số hữu tỉ(5’)
GV: Em hãy nhắc lai các phương pháp so sánh
hai phân số
Vậy để so sánh hai số hữu tỉ ta có thể đưa về
việc so sánh hai phân số
Hoặc ta so sánh hai số hữu tỉ qua việc biểu
diễn nó trên trục số
GV: Cho





<
>
=


yx
yx
yx
Zyx;
Yêu cầu HS nghiên cứu VD1 và VD2
(SGK/T6,7)
GV giới thiệu về số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm,
số 0
Yêu cầu HS làm ?5 (SGK/T7) theo nhóm
HS : Nhắc lại
HS nghiên cứu VD1 và VD2 (SGK/T6,7)
HS làm ?5 theo nhóm
Kết quả là: Số hữu tỉ dương:
5
3
;
3
2


Số hữu tỉ âm:
5
1
;
7
3


; -4
Số hữu tỉ không âm cũng không dương:

Lê Thị Thuỳ Lan 2
Giáo án Đại số 7 Năm học 2014 - 2015
Rút ra nhận xét:
b
a
>0 nếu a, b cùng dấu

b
a
<0 nếu a, b khác dấu
2
0

Hoạt động 5: Củng cố bài dạy (5’)
- Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ?
- Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào?
Bảng phụ: Bài 1(SGK/T7)
Gọi 1 HS lên điền
Bài 2(SGK/T7) Yêu cầu HS làm theo nhóm
HS trả lời câu hỏi
1HS lên điền bảng phụ
HS làm BT 2 theo nhóm
5. Hướng dẫn về nhà: (3’)
1. Về nhà học và xem lại nội dung bài gồm: khái niệm số hữu ti, biểu diễn số hữu
trên trục số và so sánh hai số hữu tỉ
2. Giải các bài tập sau: Số 3; 4; 5; Trang 3, 4,
3. Giáo viên hướng dẫn bài tập sau:
Bài tập 5:Theo bài ra x < y suy ra a < b
bbabbba
baabaaa

2
2
<+⇒+⇒<⇒
+<⇒+<+⇒
từ đó suy ra: x <z
IV. RÚT KINH NGHIỆM



*********************************
Ngày soạn: 23.8.2012
Tiết 2: CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Học sinh nắm chắc quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, hiểu quy tắc “chuyển
vế” trong tập hợp số hữu tỉ
- Kỹ năng: Rèn kỹ năng cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng vận dụng tốt quy tắc
“chuyển vế ”
- Thái độ: Hình thành tác phong làm việc theo quy trình
II. Chuẩn bi:
- Giáo viên: Bảng phụ
Lê Thị Thuỳ Lan 3
Giáo án Đại số 7 Năm học 2014 - 2015
- Học sinh: Bảng nhóm,
Ôn tập quy tắc cộng, trừ phân số, quy tắc “ chuyển vế ” và quy tắc “dấu
ngoặc ”(Toán 6)
III. Tiến trình bài dạy:
1. Tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (6’)
Câu hỏi: 1. Thực hiện phép tính
a.

8
3
2
1
+
; b.
7
4
3
2 −

HS: làm bài
GV: Nhận xét bài làm của học sinh
3. B ài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài (1’)
Ta đã biết làm tính với các phân số vậy với
một số hữu tỉ bất kỳ ta làm như thế nào?
Hoạt động 2: 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ (10’)
GV: Em thực hiện phép tính

3
2
6,0

+

Vậy để làm tính cộng hai số hữu tỉ ta cần
làm gì?
Ta làm ví dụ sau theo nhóm

Ví dụ: Tính
)4,0(
3
1
−−
Qua ví dụ em có đưa ra kết luận gì?
Quy tắc: (SGK/T8)
Gọi 2 HS nhắc lại quy tắc
GV ghi dạng tổng quát lên bảng
Yêu cầu HS làm bài 6 (SGK/T10) theo
nhóm
Nhóm chẵn: a, b
Nhóm lẻ: c, d
HS: Thực hiện tính cộng
15
1
15
10
15
9
3
2
5
3
3
2
10
6
3
2

6,0

=

+=

+=

+=

+
HS: Đưa số hữu tỉ về phân số làm tính
với các phân số
HS làm theo nhóm
Ta có
15
11
15
6
15
5
5
2
3
1
)4,0(
3
1
=+=+=−−
HS: Đưa ra nhận xét qua bài làm của

nhóm bạn
HS: đưa ra kết luận về quy tắc cộng trừ
hai số hữu tỉ
2HS nhắc kại quy tắc
HS ghi vào vở
HS làm bài 6 (SGK/T10) theo nhóm
Kết quả: a)
2
1
b) -1
c)
3
1
d)
14
53

Hoạt động 3:2. Quy tắc chuyển vế (15’)
GV: Em nhắc lai quy tắc chuyển vế đã được HS: Nhắc lại quy tắc chuyển vế đã được
Lê Thị Thuỳ Lan 4
Giáo án Đại số 7 Năm học 2014 - 2015
học ở phần số nguyên
Tương tự ta có quy tắc chuyển vế trong
tập hợp số hữu tỉ
Em hãy phát biểu quy tắc SGK
GV: Nhắc lại
Khi chuyển vế một số hạng từ vế này
sang vế kia một đẳng thức ta phải đổi dấu
cộng thành dấu trừ và dấu trừ thành dấu
cộng

Yêu cầu HS nghiên cứu VD (SGK/T9) .
Vận dụng làm ?2 theo nhóm
Nhóm chẵn: a)
Nhóm lẻ: b)
GV: Nêu chú ý
Phép tính cộng trừ trong tập Q có đủ các
tính chất như trong tập số nguyên Z
học ở phần số nguyên
HS: Phát biểu quy tắc SGK
HS: làm ?2 a)
6
1−
=x
b) x =
28
29

Hoạt động 4: Củng cố bài dạy(10’)
Yêu cầu HS làm bài 8(a,c) và bài 9(a,c)
(SGK/T10) theo nhóm
Nhóm 1,2,3: Bài 8a)
Nhóm 4,5: Bài 8c)
Nhóm 6,7,8: Bài 9a)
Nhóm 9,10: Bài 9c)
Têu cầu các nhóm nhận xét bài làm của
nhóm bạn
HS: làm việc theo nhóm
Kết quả:
Bài 8: a)
70

187−
c)
70
27
Bài 9: a) x=
12
5
c) x =
21
4
HS: Đưa ra nhận xét qua lời giải của các
nhóm khác
4. Hướng dẫn về nhà: (2’)
1. Về nhà học thuộc quy tắc và công thức tổng quát
Phép cộng và trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế
2. Giải các bài tập sau: Bài 7b; bài 8b,d; Bài 9b,d; Bài 10 (SGK/T10)
Bài 12,13 (SBT/T5)
3. Ôn tập lại quy tắc nhân, chi phân số. Các tính chất của phép nhân trong Z, phép
nhân phân số.
Giờ sau: “ Nhân, chia số hữu tỉ ”
IV. RÚT KINH NGHIỆM



*************************************************************
Lê Thị Thuỳ Lan 5
Giáo án Đại số 7 Năm học 2014 - 2015
Ngày soạn: 25.8.2012
Tiết 3: NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
I. Mục tiêu:

- Kiến thức: Học sinh nắm vững quy tắc nhân chia các số hữu tỉ và học sinh hiểu
khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ
- Kỹ năng: Rèn kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng
- Thái độ: Hình thành tác phong làm việc theo quy trình ở học sinh
II.Chuẩn bị:
- Giáo viên: Phiếu học tập ghi bài tập 11, 12
- Học sinh: Xem trước nội dung bài
III. Tiến trình bài dạy:
1. Tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
Câu hỏi: Tính: 1.
8
21
.
7
2−
2.
25
3
:6
HS: Làm bài
GV: Nhận xét và chữa lại
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài (1’)
Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới
dạng phận số vậy việc nhân chia số hữu tỉ ta
đưa về nhân chia các phân số
Hoạt động 2: 1. Nhân hai số hữu tỉ (10’)
GV: Gọi 1HS lên bảng làm phép tính sau

Tính:
2
1
2.
4
3−
Qua ví dụ trên em có nhận xét gì
Tức là ta có:
Cho
Qyx ∈,
( )
0;;; ≠== db
d
c
y
b
a
x
db
ca
d
c
b
a
yx
.
.
==
Yêu cầu HS làm bài 11(SGK/T12) theo
nhóm

Dãy 1: a)
HS: Làm tính
8
15
2.4
5.3
2
5
.
4
3
2
1
2.
4
3 −
=

=−=

Để thực hiện phép nhân hai số hữu tỉ ta
đưa về thực hiện phép nhân hai phân số
HS: Làm theo nhóm BT 11 trên bảng
nhóm
Kết quả:
a)
4
3−
; b) -
10

9
; c)
6
7
HS: Nhận xét bài làm của các nhóm
Lê Thị Thuỳ Lan 6
Giáo án Đại số 7 Năm học 2014 - 2015
Dãy 2: b)
Dãy 3: c)
Các nhóm nhận xét bài của nhóm bạn
khác
Hoạt động 3:2. Chia hai số hữu tỉ (8’)
Em thực hiện tinh chia các phân số sau
4
3
:
5
2
Như vậy để thực hiện phép chia hai số
hữu tỉ ta đưa về việc thực hiện phép chia hai
phân số
Tức là: Cho
Qyx ∈;

)0;;(; ≠== dcb
d
c
y
b
a

x

c
d
b
a
d
c
b
a
y
xyx .:
1
.: =⇔=
Yêu cầu HS tự nghiên cứu VD (SGK/T11).
Sau đố vận dụng làm ? (SGK/T11)
Gọi 2 HS lên bảng làm
HS1: a)
HS2: b)
Chú ý: SGK
HS: Làm tính chia

15
8
3
4
.
5
2
4

3
:
5
2
==
HS nghiên cứu VD trong SGK và làm ?
Kết quả:
a)
10
49−
b)
46
5
Hoạt động 4: Củng cố bài dạy (7’)
Yêu cầu HS làm bài 13 (SGK/T12) theo
nhóm
Nhóm 1,2,3: a)
Nhóm 4,5 : b)
Nhóm 6,7,8: c)
Nhóm 9,10: d)
HS: Làm bài 13 theo nhóm
Kết quả:
a)
2
15−
b)
8
19
c)
15

4
d) -
6
7
4. Hướng dẫn về nhà: (3’)
1. Về nhà học thuộc quy tắc nhân, chia số hữu tỉ
2. Giải các bài tập sau: Bài 12,14,15,16 (SGK/T12,13)
Bài 10,11,14,15 (SBT/T4,5)
3. Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên
Giờ sau: “ Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân”
IV. RÚT KINH NGHIỆM




Lê Thị Thuỳ Lan 7
Giáo án Đại số 7 Năm học 2014 - 2015
Ngày soạn: 26.8.2012
Tiết 4: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ
HỮU TỈ. CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA
SỐ THẬP PHÂN
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm tuyệt đối của một số hữu tỉ và làm tốt các phép
tính với các số thập phân
- Kỹ năng: Có kỹ năng xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
- Thái độ: Hình thành tác phong làm việc theo quy trình
II.Chuẩn bị:
- Giáo viên: Trục số nguyên,bảng phụ
- Học sinh: Bảng nhóm.
Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên

III. Tiến trình bài dạy:
1. Tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (6’)
Câu hỏi:
1. Cho x = 4 tìm |x| = ? 2. Cho x = -4 tìm |x| = ?
HS: làm bài
GV: Chữa lại
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài (1’)
Từ trên ta có |4| = |-4| = 4 vậy mọi
Qx ∈
thì |
x| = ?
Hoạt động 2:1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ (15’)
GV: Ta đã biết tìm giá trị tuyệt đối của một
số nguyên một cách tương tự ta có thể tìm
được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ vậy
em nhắc lại cách tìm giá trị tuyệt đối của
một số nguyên
Vậy giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ là





=
x
x
x

Hay ta có thể hiểu |x| là khoảng cách từ
điểm x trên trục số tới điểm 0 trên trục số
Bảng phụ 1: ?1 SGK
HS: Nhắc lại
HS ghi vở: Có




=
x
x
x
1 HS lên điền bảng phụ
Lê Thị Thuỳ Lan 8
Nếu x <0
xxx
o<
Nếu x
o≥
Nếu x
o≥
Nếu x <0
xxx
o<
Giáo án Đại số 7 Năm học 2014 - 2015
Yêu cầu HS nghiên cứu VD (SGK/T14)
Rút ra nhận xét
Yêu cầu HS làm ?2 (SGK/T14) theo nhóm
Nhóm chẵn: a,b)

Nhóm lẻ: c,d)
Bảng phụ 2: Bài 17 (SGK/T15)
Gọi 1 HS lên điền bảng phụ
HS: Đưa ra nhận xét SGK/T14
HS làm ?2 theo nhóm
1 HS lên bảng làm bài 17 trên bảng phụ
Hoạt động 3:2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân(12’)
GV: Số thập phân là số hữu tỉ vậy để thực
hiện các phép tính trên số thập phân ta đưa
về thực hiện phép tính với số hữu tỉ
Hoặc ta đã được làm quen với việc thực
hiện phép tính trên số thập phân ở lớp 4 ta
áp dụng như đã được học
Em làm ví dụ sau:
Ví dụ: Tính
a. (1,13) + (-1,41)
b. -5,2. 3,14
c. 0,408: (-0,34)
Gọi 3 HS lên bảng làm
Yêu cầu HS làm ?3 (SGK/14)
HS1: a)
HS2: b)
Bài 18 (SGK/T15). Yêu cầu HS làm theo
nhóm
Nhóm chẵn: a,b)
Nhóm lẻ: c,d)
3HS lên làm ví dụ
Kêt quả: a) -0,28
b) – 16,328
c) – 1,2

2 HS lên bảng làm ?3. Dưới lớp làm vào
vở. Kết quả: a) – 2,853
b) 7,992
HS làm bài 18 (SGK/T15) theo nhóm
Kết quả:
a) – 5,639 b) – 0,32
c) 16,027 d) – 2,16
Hoạt động 4: Củng cố bài dạy (8’)
Bảng phụ 3: Bài 19 (SGK/T15)
Yêu cầu Hs đứng tại chỗ trả lời
GV: Đưa ra nhận xét và chốt lại
Bài 20a, b (SGK/T15)
Gọi 2 HS lên bảng làm
HS1: a)
HS2: b)
HS đứng tại chỗ trả lời bài 19
2 HS lên bảng làm
Kết quả: a) 4,7
b) 0
5. Hướng dẫn về nhà: (2’)
1. Học thuộc định nghĩa và công thức xác định giá trị tuyệt đối số hữu tỉ
2. Giải các bài tập sau: Bài 20c,d; bài 21 (SGK trang 15)
Bài 24,25,27 (SBT/T7,8)
3. Ôn lại so sánh số hữu tỉ
Chuẩn bị máy tính bỏ túi
Giờ sau: “ Luyện tập ”
IV. RÚT KINH NGHIỆM
Lê Thị Thuỳ Lan 9
Giáo án Đại số 7 Năm học 2014 - 2015




Ngày soạn: 28/8/2012
Tiết 5: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Học sinh củng cố kiến thức về tập hớp số hữu tỉ, các phép tính trên tập
hợp số hữu tỉ và giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
- Kỹ năng: rèn kỹ năng thực hiện các phép tinh nhanh và đúng
- Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận ở học sinh
II.Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ, thước, máy tính bỏ túi
- Học sinh: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm.
III. Tiến trình bài dạy:
1. Tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
Câu hỏi: 1. Cho
7
2
−=x
tìm |x|
2. Cho x = 4,5 tìm |x|
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài (1’)
Để củng cố kiến thức và rèn kỹ năng giải
bài tập ta đi luyện tập
Hoạt động 2:Chữa bài tập củng cố tập số hữu tỉ (15’)
Bài 21: SGK
Yêu cầu HS làm bài theo nhóm
Qua bài làm của nhóm bạn em có nhận xét


GV: Chữa lại như sau
a)
5
2
35
14
−=−
;
7
3
63
27
−=−
;
5
2
65
26
−=−
7
3
84
36
−=−
;
5
2
85
34

−=

Vậy các phân số
85
34
;
65
26
;
35
14

−−
biểu diễn
cùng một số hữu tỉ
b) Viết 3 ph/s cùng biểu diễn số hữu tỉ
7
3−
?
Bài 22: (SGK/T16)
HS: Thảo luận nhóm làm bài tập 21 và
làm trên bảng nhóm
HS: Đưa ra nhận xét của mình qua bài
làm nhóm bạn
HS ghi vào vở
HS: Lên bảng làm phần b.
1HS lên bảng trình bày
HS: Ghi vào vở
Lê Thị Thuỳ Lan 10
Giáo án Đại số 7 Năm học 2014 - 2015

Yêu cầu HS làm bài độc lập
GV: Nhận xét và chữa bài.
2 5 4
1 0,875 0 0,3
3 6 13
− < − < − < < <
Bài 23: (SGK/T16)
Yêu cầu HS làm theo nhóm
Nhóm chẵn: a)
Nhóm lẻ: b)
GV gợi ý: Dựa vào tính chất bắc cầu hãy so
sánh các số hữu tỉ trong bài 23
GV: Gọi HS nhận xét, sau đó GV nhận xét
và chuẩn hoá.
Bgiải
a)
4
1 1,1
5
< <

4
1,1
5
⇒ <
b)
500 0 0,001 500 0,001− < < ⇒ − <
Bài 24: (SGK/T16)
GV cùng HS chữa bài.
a)

( ) ( )
2,5.0,38.0,4 0,125.0,15. 8
 
− − −
 
( ) ( )
2,5 .0,4.0,38 8.0,125 .3,15
   
= − − −
   
( ) ( )
1 0.38 . 1 .3.15
   
= − −
   
( )
0.38 3,15= − − −
2,77=
Tương tự gọi 1 HS lên bảng làm phần b)
Bảng phụ: Bài 26 (SGK/T16)
Yêu cầu HS sử dụng máy tính bỏ túi làm
theo hướng dẫn.
Sau đó dùng máy tính bỏ túi tính câu a) và
c)
HS: Lên bảng trình bày
HS ghi vào vở
HS ghi vào vở
1HS lên bảng làm phần b) = -2
HS sử dụng máy tính bỏ túi tính giá trị
các biểu thức ( theo hướng dẫn)

áp dụng dùng máy tính bỏ túi để tính
a) – 5,5497
b) – 0,42
Hoạt động 3:Chữa các bài tập củng cố về giá trị của số hữu tỉ. (15’)
Bài 25: (SGK/T16)
GV:
A
= ?
áp dụng:Tìm x biết
a) |x-1,7|=2,3
Ta có
( )
1,7
1,7
1,7
x
x
x



− =

− −


Ta có
1,7 2,3 1,7 2,3x x− = ⇔ − =
nếu
1,7x ≥

2,3 1,7 4x x⇒ = + ⇒ =

( )
1,7 2,3 1,7 2,3x x− = ⇔ − − =
nếu
1,7x <
HS: Đứng tại chỗ trả lời
A
=



<−

0,
0,
khiAA
khiAA
HS ghi vào vở
Lê Thị Thuỳ Lan 11
Giáo án Đại số 7 Năm học 2014 - 2015
1,7 2,3x⇒ − + =
2,3 1,7x⇒ − = −
6,06,0 −=⇒=−⇒ xx
4. Củng cố: (3’)
Theo từng phần trong giờ luyện tập
5. Hướng dẫn về nhà: (4’)
1. Xem lại các bài tập đã chữa
2. Giải các bài tập sau: Bài 23c; 25b (SGK/T16)
Bài 28,30,31,33,34 (SBT/T8,9)

3. Giáo viên hướng dẫn bài tập sau:
Bài 25b:
3
1
4
3
−+x
= 0
- Phá dấu giá trị tuyệt đối
4
3
+x
= ?
- Tìm x?
Ôn lại định nghĩa lũy thừa bậc n của a. Nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số (Toán 6)
Giờ sau: “ Lũy thừa của một số hữu tỉ”
IV. RÚT KINH NGHIỆM



*****************************************************
Ngày soạn: 30/8/2012
Tiết 6: LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ,
biết tính tích thương của hai luỹ thừa cùng cơ số
- Kỹ năng: Rèn kỹ năng vận dụng quy tắc
- Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận ở học sinh
II.Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng

- Học sinh: Bảng nhóm, thước thẳng
Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số nguyên
III. Tiến trình bài dạy:
1. Tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
Câu hỏi: 1. Tính 2
5
.3
2
=
2. Tính 3
3
:3
2
=
Lê Thị Thuỳ Lan 12
Giáo án Đại số 7 Năm học 2014 - 2015
HS: Giải BT
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài (1’)
Có thể viết
( )
8
0,25

( )
4
0,125
dưới dạng

hai luỹ thừa có cùng cơ số ta làm như
thế nào?
Yêu cầu HS nhận xét của nhóm bạn
HS: Nêu cách viết và viết ra bảng phụ theo
nhóm
HS: Đưa ra nhận xét qua bài làm của bạn
Hoạt động 2: Luỹ thừa của một số hữu tỉ (15’)
Nhắc lại khái niệm luỹ thừa với số mũ
tự nhiên của một số nguyên?
GV: Tương tự ta có định nghĩa luỹ thừa
với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ.
Em hãy nêu định nghĩa
Định nghĩa:

. .
n
n TSx
x x x x x

=
14 2 43
(
1,, >∈∈ nNnQx
)
x- là cơ số
n- là số mũ
Quy ước:
1
0
1

x x
x
=
=
Ví dụ:
( )
4
2
3
0,25 ;
4
 

 ÷
 
Khi viết số hữu tỉ x dưới dạng
b
a
(a,b

Z; b

0) ta có: (
b
a
)
n
=
 
n

b
a
b
a
b
a

=
 
 
n
n
bbb
aaa


=
n
n
b
a
Yêu cầu HS làm ?1 (SGK/T17)
Gọi 2HS lên bảng làm
HS: Phát biểu khái niệm luỹ thừa vơí số
mũ tự nhiên của một số nguyên.
HS: Phát biểu định nghĩa
Ghi dạng TQ vào vở
HS: Lấy ví dụ vào vở
2HS: Lên bảng thực hiện phép tính
Kết quả:

16
9
4
3
2
=







125
8
5
2
3
−=







; (-0,5)
2
= 0,25
(-0,5)

3
= - 0,125; (9,7)
0
= 1
Hoạt động 3:2: Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số (8’)
Với a là số tự nhiên khác 0 m > n , em
hãy tính:
a
m
.a
n
=?
HS: Lên bảng tính
a
m
.a
n
= a
m+n
a
m
:a
n
= a
m-n
Lê Thị Thuỳ Lan 13
Giáo án Đại số 7 Năm học 2014 - 2015
a
m
:a

n
=?
GV: Tương tự như số tự nhiên, đối với
số hữu tỉ x, ta có:
Với mọi
x Q∈
Ta có:
.
m n m n
x x x
+
=

( )
: 0,
m n m n
x x x x m n

= ≠ ≥
Ví dụ:
(-0,1)
2
. (-0,1)
3
= (-0,1)
5
= - 0,00001
Yêu cầu HS làm ?2 (SGK/T18)
Gọi 2HS lên bảng làm
HS1: a)

HS2: b)
HS: Lấy ví dụ
2HS: Lên bảng thực hiện
a)
( ) ( ) ( )
2 3 2 3
5
3 . 3 3 3
+
− − = − = −
= - 243
b) (-0,25)
5
:(-0,25)
3
= (-0,25)
2
=0,625
Hoạt động 4:Luỹ thừa của luỹ thừa(6’)
Yêu cầu HS làm ?3 (SGK/T18) theo
nhóm
GV: Vậy với mọi
x Q∈
ta có:
( )
.
n
m m n
x x=
Ví dụ:

5
2.5 10
1 1 1
2 2 2
 
− − −
     
= =
 ÷
 
   
     
 
Bảng phụ: ?4 (SGK/T18)
Gọi 1HS lên điền trên bảng phụ
HS: Hoạt động theo nhóm sau đó đọc kết
quả
a) (2
2
)
3
= 2
6
b) [(
2
1−
)
2
]
5

= (
2
1−
)
10

1HS: Lên bảng thực hiện
a) [(
4
3−
)
3
]
2
= (
4
3−
)
6.
b) [(0,1)
4
]
2
= (0,1)
8
Hoạt động 5: Củng cố (6’)
Bài 27 (SGK/T19) gọi 2Hs lên bảng làm 2HS lên bảng làm được kết quả là
81
1
3

1
4
=







;
64
729
4
9
3
−=







(- 0,2)
2
= 0,04 ; (- 5,3)
0
= 1
5.Huớng dẫn về nhà : (3’)

- Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ x và các quy
tắc
- Bài tập về nhà: Bài 28,29,30,31 (SGK/T19)
Bài 39,40,42,43 (SBT/T9)
GV: hướng dẫn BT30
Tìm x, biết:

3
1 1
:
2 2
x
− −
 
=
 
 



4
1
2
x

 
=
 
 
Đọc có thể em chưa biết

Chuẩn bị máy tính bỏ túi.
Lê Thị Thuỳ Lan 14
Giáo án Đại số 7 Năm học 2014 - 2015
Giờ sau: “Luyên tập ”
IV. RÚT KINH NGHIỆM



Ngày soạn : 3/9/2012
Tiết 7 LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp)
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố cho học sinh khái niệm về luỹ thừa của một số hữu tỉ, HS nắm
vững quy tắc luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương.
- Kỹ năng: Vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.
- Thái độ: Say mê học tập
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ , phiếu học tập, đồ dùng dạy học
- Học sinh: Ôn tập các công thức tính luỹ thừa.
III. Tiến trình bài dạy:
1. Tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (6’)
Câu hỏi:
1. Luỹ thừa của một số hữu tỉ với số mũ tự nhiên ?
HS:
2. Công thức tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số?
HS:
.
m n m n
x x x
+

=
;
( )
: 0,
m n m n
x x x x m n

= ≠ ≥
3. Công thức tính luỹ thừa của một luỹ thừa?
HS:
( )
.
n
m m n
x x=
3. B ài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài (1’)
GV: Hãy tính và So Sánh
a)
( )
2
2.5

2 2
2 .5

b)
3
1 3

.
2 4
 
 ÷
 

3 3
1 3
.
2 4
   
 ÷  ÷
   
Vậy làm thế nào để tính nhanh
(0,125)
3
.8
3
= ?
Kết quả:
a)
( )
2
2.5
=
2 2
2 .5

b)
3

1 3
.
2 4
 
 ÷
 
=
3 3
1 3
.
2 4
   
 ÷  ÷
   
Hoạt động 2: Luỹ thừa của một tích (12’)
GV: Qua kết quả bài tập trên, em hãy phát HS: với x, y

Q, ta có
Lê Thị Thuỳ Lan 15
Giáo án Đại số 7 Năm học 2014 - 2015
biểu công thức tính luỹ thừa của một tich?
Công thức:
(
)
. .
n
n n
x y x y=
với
;x y Q∈

,
n N∈
(Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ
thừa)
Áp dụng, hãy tính: 10
8
.2
8
= ?
25
4
.2
8
=?
Yêu cầu HS làm ?2 (SGK/T21)
Gọi 2HS lên bảng làm
(x.y)
n
= x
n
.y
n

HS: 10
8
.2
8
= (10.2)
8
= 20

8
25
4
.2
8
= 5
8
.2
8
= 10
8
2HS lên bảng làm
Kết quả: a) 1
b) 27
Hoạt động 3: Luỹ thừa của một thương (15’)
Yêu cầu HS làm ?3 (SGK/T21) theo nhóm
GV: Gọi HS khác nhận xét, sau đó đưa ra
công thức tổng quát
Công thức:

,x y Q∈
,
n N


n
n
n
x x
y y

 
=
 ÷
 
(Luỹ thừa của một thương bằng thương các
luỹ thừa)
Ví dụ:
2
2
2
2
72 72
3 9
24 24
 
= = =
 ÷
 
Yêu cầu HS làm ?4 (SGK/T21) theo nhóm
Dãy 1: a)
Dãy 2: b)
Dãy 3: c)
HS: Thực hiện theo nhóm, sau đó đọc
kết quả.
Ta có:
a)
3
2 2 2 2 8
. .
3 3 3 3 27

− − − − −
 
= =
 ÷
 

( ) ( ) ( )
3
3
2 . 2 . 2
2
3 3.3.3
− − −

=
8
27

=
suy ra
2
3

 
 ÷
 
=
( )
2
3



b)
5
5
2
10
=
2.2.2.2.2
10.10.10.10.10
= 5.5.5.5.5 = 5
5

(
2
10
)
5
= 5
5

Vậy
5
5
2
10
= (
2
10
)

5
HS làm ?4 theo nhóm
Kết quả:
a) 9
b) -27
c) 125
Hoạt động 4: Củng cố bài dạy (5’)
Yêu cầu HS làm ?5 (SGK/T22)
Gọi 2HS lên bảng làm
HS1: a)
HS2: b)
Bảng phụ: Bài 34 (SGK/T22)
Gọi từng HS đứng tại chỗ trả lời
2HS lên bảng làm ?5 được kết quả là
a) (0,125)
3
. 8
3
= 1
3
= 1
b) (-39)
4
: 13
4
= (-3)
4
= 81
HS đứng tại chỗ trả lời
Kết quả:

a) Sai vì (-5)
2
. (-5)
3
= (-5)
5
b) Đúng
c) Sai vì (0,2)
10
: (0,2)
5
= (0,2)
5
Lê Thị Thuỳ Lan 16
Giáo án Đại số 7 Năm học 2014 - 2015
d) Sai vì
8
4
2
7
1
7
1






−=
















e) Đúng
f) Sai vì 8
10
: 4
8
= (2
3
)
10
: (2
2
)
8

= 2

30
: 2
16
= 2
14
5: Hướng dẫn về nhà: (5’)
- Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa
- Bài tập về nhà: Bài 35  42 (SGK/T22)
Bài 44,45,46,50,51 (SBT/T10,11)
Giáo viên hướng dẫn bài tập: 39 SGK Tr23
x

Q, x

0 .
a) x
10
= x
7
.x
3
b) x
10
= (x
2
)
5
c) x
10
= x

12
: x
2

Bài tập 42 SGK Tr23 Tìm số tự nhiên n, biết
a)
n
2
16
= 2 Suy ra 16 = 2
n
.2

16 = 2
n+1



2
4
= 2
n+1


4 = n+1 suy ra n = 3
Giờ sau: “ Luyện tập ”
IV. RÚT KINH NGHIỆM





***********************************
Ngày soạn: 05/9/2012
Tiết 8: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ
thừa của luỹ thừa.
- Kỹ năng: Rèn luyện các kỹ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị biểu
thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tím số chưa biết
- Thái độ: Tích cựa tham gia xây dựng bài, lòng say mê môn học
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ, thước thẳng, máy tính bỏ túi
Lê Thị Thuỳ Lan 17
Giáo án Đại số 7 Năm học 2014 - 2015
HS: Bảng nhóm, thước thẳng, máy tính bỏ túi, bút dạ
III. Tiến trình bài dạy:
1. Tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ Kết hợp trong giờ luyện tập
3. B ài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Tính giá trị của biểu thức (15’)
Bài 39: (SBT/T9)
Gọi 4HS lên bảng làm
HS1:
0
2
1








= ?
HS2:
2
2
1
3






= ?
HS3: (2,5)
3
= ?
HS4:
4
4
1
1








= ?
Cả lớp làm vào vở
Yêu cầu HS dưới lớp nhận xét
Bài 44: (SBT/T10)
Yêu cầu HS làm theo nhóm
Dãy 1: a)
Dãy 2: b)
Dãy 3: c)
Yêu cầu HS nhận xét chéo bài của nhau
Bảng phụ: Bài 49 (SBT/T10)
Gọi 2HS lên bảng chọn phương án trả lời đúng
HS1: a,b)
HS2: c,d
Yêu cầu S dưới lớp nhận xét bài làm của bạn
4HS lên bảng làm , dưới lớp làm vào
vở.
Kết quả:
0
2
1







= 1

2
2
1
3






=
4
1
12
4
49
2
7
2
==






(2,5)
3
= 15,625
4

4
1
1







=
256
113
2
256
625
4
5
4
==







HS làm theo nhóm
Kết quả:
a)

5
4
b)
9
7
3






c)
2
8
1
2HS lên bảng chọn câu trả lời đúng
Kết quả:
a) B
b) A
c) D
d) E
Lê Thị Thuỳ Lan 18
Giáo án Đại số 7 Năm học 2014 - 2015
Hoạt động 2: Viết các biểu thức dưới dạng của luỹ thừa (8’)
Bài 29: (SGK/T19)
Yêu cầu HS nghiên cứu VD trong SGK. Sau đó
gọi 1HS lên bảng tìm cách viết khác
Bài 31: (SGK/T19)
Gọi 2HS lên bảng làm, dưới lớp làm vào vở

Yêu cầu HS khác nhận xét cách viết của bạn
1HS lên bảng viết
221
9
4
9
4
81
16
81
16






−=






=







=
=
44
3
2
3
2






−=






2HS lên bảng làm
HS1: (0,25)
8
= [(0,5)
2
]
8
= (0,5)
16

HS2: (0,125)
4
= [(0,5)
3
]
4
= (0,5)
12
Hoạt động 3: Tìm số chưa biết (10’)
Bài 30: (SGK/T19)
Để tìm x trước hết ta phải làm gì?
Gọi 2HS lên bảng làm bài, dưới lớp làm vào vở
HS1: a)
HS2: b)
Yêu cầu HS khác nhận xét bài làm của bạn
GV chốt lại cách làm
Ta phải tính các luỹ thừa theo các
công thức đã học
2HS lên bảng làm
Kết quả:
a) x =
16
1
b) x =
16
9
Hoạt động 4: Sử dụng máy tính bỏ túi (5’)
Bảng phụ: Bài 33 (SGK/T20)
GV hướng dẫn HS cách sử dụng máy tính bỏ túi
Yêu cầu HS vận dụng tính

HS theo dõi cách sử dụng máy tính
bỏ túi
Vận dụng tính được kết quả
(3,5)
2
= 12,25
(- 0,12)
3
= - 0,001728….
4. Củng cố: (3’)
GV yêu cầu HS nhắc lại kiến thức cơ bản đã vận dụng vào giải các bài tập trên
5. Hướng dẫn về nhà: (2’)
1. Về nhà học xem lại nội dung bài tập đã chữa. Đọc bài đọc thêm
2. Giải các bài tập sau: Số: 44,45,46,49; Trang 10 SBT.
Đọc trước bài : Luỹ thừa của một số hữu tỷ( tiếp theo).
Lê Thị Thuỳ Lan 19
Giáo án Đại số 7 Năm học 2014 - 2015
IV. RÚT KINH NGHIỆM





Lê Thị Thuỳ Lan 20
Giáo án Đại số 7 Năm học 2014 - 2015
Ngày soạn:15/9/2012
Tiết 9: §7.TỈ LỆ THỨC
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức.
- Kỹ năng: Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bước đầu biết vận

dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
- Thái độ: Lòng say mê môn học
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Giáo án, bảng phụ ghi bài tập và các kết luận
- Học sinh: Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ, định nghĩa hai phân số bằng
nhau, bút dạ, phiếu học tập.
III. Tiến trình bài dạy:
1. Tổ chức: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (6’)
Câu hỏi: So sánh hai biểu thức sau: 1.
15
43
2
4.4
và (
2
1
)
3
: (
2
1
)
2

HS: Lên bảng làm bài tập, HS dưới lớp cùng làm sau đó nhận xét.
15
43
2
4.4

=
15
7
2
4
=
15
14
2
2
=
2
1
; (
2
1
)
3
: (
2
1
)
2
= (
2
1
)
3-2
=
2

1
Vậy
15
43
2
4.4
= (
2
1
)
3
: (
2
1
)
2

3. B ài mới :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài (1’)
GV: Vậy
15
43
2
4.4
= (
2
1
)
3

: (
2
1
)
2
là đẳng thức của hai tỉ số được gọi là gì ? Chúng ta
cùngnghiên cứu bài hôm nay.
Hoạt động 2:1. Định nghĩa (15’)
VD: So sánh hai tỉ số
21
15

5,17
5,12

GV: Treo bảng phụ bài giải ví dụ trên
Yêu cầu HS nghiên cứu VD và làm bài tập
tương tự.
Hãy so sánh
1
2

3
6
HS: Quan sát bài làm trên bảng phụ sau đó
lên bảng làm bài tập.
Ta có:
6
3
=

2
1

1 3
2 6
⇒ =
Lê Thị Thuỳ Lan 21
Giáo án Đại số 7 Năm học 2014 - 2015
Ta nói đẳng thức
21
15
=
5,17
5,12
là một tỉ lệ thức
Định nghĩa:
Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số
a c
b d
=
Tỉ lệ thức
a c
b d
=
còn được viết là a : b = c : d
GV: Ví dụ tỉ lệ thức
4
3
=
8

6
còn được viết
3 : 4 = 6 : 8
Ghi chú: (SGK)
Trong tỉ lệ thức
a c
b d
=
các số a, b, c,d được gọi
là các số hạng của tỉ lệ thức, a, d là các số hạng
ngoài hay ngoại tỉ, b, c là các số hạng trong
hay trung tỉ.
Yêu cầu HS làm ?1 (SGK/T24) theo nhóm
Nhóm chẵn: a)
Nhóm lẻ: b)
Yêu cầu HS nhận xét. Sau đó GV chuẩn hóa
kết quả và cách làm.
Gọi HS đọc định nghĩa (SGK/T24)
HS ghi kí hiệu vào vở
HS ghi VD vào vở
2HS đọc lại nội dung chú ý (SGK/T24)
HS: Lấy ví dụ về tỉ lệ thức.
HS hoạt động theo nhóm
Bài giải:
a)
5
2
: 4 =
4
1

.
5
2
=
10
1

5
4
: 8 =
8
1
.
5
4
=
10
1
Vậy
5
2
: 4 =
5
4
: 8 (lập thành một tỉ lệ thức)
b) -3
2
1
: 7 = -
2

1
-2
5
2
: 7
5
1
= -
3
1
Vậy -3
2
1
: 7

-2
5
2
: 7
5
1
(không lập thành
tỉ lệ thức)
Hoạt động 3:2. Tính chất (15’)
a) Tính chất 1 (tính chất cơ bản của tỉ lệ thức):
Xét
18 24
27 36
=
yêu cầu HS xem SGK để hiểu cách

chứng minh của đẳng thức tích:
18.36 = 24.27
Lê Thị Thuỳ Lan 22
Giáo án Đại số 7 Năm học 2014 - 2015
GV: Tương tự , từ tỉ lệ thức
d
c
b
a
=
ta có thể
suy ra a.d = b.c không ?
T/C: Từ
a c
ad bc
b d
= ⇒ =
Tính chất 2:
Từ 18.36 = 24.27 ta có suy ra được tỉ lệ thức
18 24
27 36
=
không ?
GV: Treo bảng phụ lời giải cho HS nghiên cứu
Bằng cách tương tự yêu cầu HS làm ?3
(SGK/T25)
GV: Từ a.d = b.c
( )
, , , 0a b c d ≠
thì ta có các tỉ

lệ thức
; ;
a c a b d c
d d c d b a
⇒ = = =
;
d b
c a
=
GV tổng hợp cả 2 tính chất của tỉ lệ thức: Với a,
b, c, d

0 có 1 trong 5 đẳng thức, ta có thể suy
ra các đẳng thức còn lại. (GV giới thiệu bảng
tóm tắt trang 26 SGK) trên bảng phụ.
HS: Đứng tại chỗ trả lời.
HS ghi vào vở
HS: Nghiên cứu lời giải mẫu trên bảng
phụ, sau đó trả lời câu ?3
HS ghi vào vở
Hoạt động 4:Củng cố (5’)
Bài 44 (SGK/T26). Gọi 2HS lên bảng làm
HS1: a)
HS2: b)
Bài 47/a và bài 46/a,b (SGK/T26) yêu cầu HS
làm theo nhóm
Dãy 1: Bài 47/a
Dãy 2: Bài 46/a
Dãy 3: Bài 46/b


2HS lên bảng trình bày
Giải:
a) 1,2 : 3,24 =
24,3
2,1
=
324
120
b) 2
5
1
:
4
3
=
3
4
.
5
11
=
15
44
HS làm bài theo nhóm
Kết quả: Bài 47/a:
63
42
9
6
=

;
63
9
42
6
=

6
42
9
63
=
;
6
9
42
63
=
Bài 46/a: x = -15
Bài 46/b: x = 0,91
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà: (2’)
1. Học thuộc định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các bước hoán vị số hạng của
tỉ lệ thức, tìm một số hạng trong tỉ lệ thức.
2. Bài tập về nhà: Bài 44/c, 45, 46/c, 47/b,48,49 (SGK/T26)
Bài 61,62 (SBT/12,13)
Giờ sau: “ Luyện tập ”
IV. RÚT KINH NGHIỆM
Lê Thị Thuỳ Lan 23
Giáo án Đại số 7 Năm học 2014 - 2015




Ngày soạn: 18.9.2012
Tiết 10:TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
- Kỹ năng: Rèn kĩ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ.
- Thái độ: Say mê môn học, lễ phép với thầy cô
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Giáo án, bảng phụ viết trước cách chứng minh dãy tỉ số bằng nhau.
- Học sinh: Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức, bút dạ, phiếu học tập
III. Tiến trình bài dạy:
1. Tổ chức: (1’)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ(6’)
Em hãy phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức?
Làm bài tập 70(c, d) SBT Trang 13
GV: Gọi 1 HS lên bảng, HS dưới lớp làm ra nháp
sau đó chữa bài của bạn.
3. Bài mới
HS: Nêu tính chất của tỉ lệ thức
Làm bài 70 (SBT/T13)
Kết quả:
c) x =
250
1
= 0,004
d) x = 4
Hoạt động 2:1-Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau(20’)
Yêu cầu HS làm ?1 (SGK/T28) theo nhóm

GV: Treo kết quả của các nhóm lên bảng, gọi HS
nhận xét và GV chữa bài.
GV: Một cách tổng quát nếu
d
c
b
a
=
thì có thể suy ra
db
ca
b
a
+
+
=
hay không?
Ở bài 72 (SBT/T14) chúng ta đã chứng minh.
HS: Thảo luận theo nhóm, làm ra
bảng nhóm.






==
2
1
6

3
4
2






==
+
+
2
1
10
5
64
32








=


=



2
1
2
1
64
32
Vậy:
2 3 2 3 2 3
4 6 4 6 4 6
+ −
⇒ = = =
+ −






=
2
1
Lê Thị Thuỳ Lan 24
Giáo án Đại số 7 Năm học 2014 - 2015
Trong SGK có trình bày cách chứng minh khác cho
tỉ lệ
thức này
Các em hãy tự đọc SGK
Gọi 1HS lên bảng trình bày lại cách chứng minh

GV đưa ra Ví dụ:
1 2 1 2 1 2 1 2
4 8 4 8 4 8 4 8
+ −
= ⇒ = = =
+ −
*) Tính chất trên còn được mở rộng cho dãy tỉ số
bằng nhau :
a c e
b d f
= =

a c e a c e
b d f b d f
+ +
⇒ = = =
+ +
a c e
b d f
− +
=
− +
VD:
1 2 4
2 4 8
= =
=
1 2 4 1 2 4
4 2 8 2 4 8
+ + − +

=
+ + − +
Yêu cầu HS nêu hướng chứng minh
GV đưa ra bảng phụ bài chứng minh tính chất của
dãy tỉ số bằng nhau
Đặt
k
f
e
d
c
b
a
===


a = bk ; c = dk ; e = fk
Ta có:
( )
fdb
fdbk
fdb
fkdkbk
fdb
eca
++
++
=
++
++

=
++
++
= k
fdb
eca
f
e
d
c
b
a
++
++
===⇒
Tương tự, các tỉ số trên còn bàng các tỉ số nào?
GV: Lưu ý cho HS dấu + hay -
Mở rộng tính chất:

3 1 2 3
1 2
1 2 3 1 2 3



n n
n n
a a a a a a
a a
b b b b b b b b

+ + + +
= = = = = =
+ + + +
Yêu cầu HS làm bài 54 (SGK/T30)
GV HD học sinh cách trình bày
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
8
16
5353
=
+
+
==
yxyx
= 2 (Vì x + y = 16)
HS tự đọc SGK/T28,29
1Hs lên bảng trình bày lại cách
CM và dẫn tới kết luận:
db
ca
db
ca
d
c
b
a


=
+

+
==
ĐK: b

±
d
HS ghi vào vở và lấy thêm VD
khác
HS theo dõi và ghi vào vở
HS: Đọc VD trong SGK và lấy
VD về tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau.
HS: Đặt
k
f
e
d
c
b
a
===

a = bk ; c = dk ; e = fk
Từ đó tính giá trị của các tỉ số
HS: Các tỉ số trên còn bằng các tỉ
số
fdb
eca
fdb
eca

f
e
d
c
b
a
−−
−−
=
+−
+−
===
=
=
−−−
−−−
=
−+
−+
fdb
eca
fdb
eca
….
HS theo dõi và ghi bài làm vào
Lê Thị Thuỳ Lan 25

×