Tải bản đầy đủ (.doc) (119 trang)

Giáo án hình học 7 trọn bộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.35 MB, 119 trang )

Chơng I: đờng thẳng vuông góc
đờng thẳng song song
Soạn ngày : 17/8/2013
Dạy ngày : 20/8/2013
Tiết1.
hai góc đối đỉnh
A. Mục tiêu :
- Học sinh hiểu thế nào là hai góc đối đỉnh, nắm đợc tính chất : Hai góc đối đỉnh
thì bằng nhau.
- Vẽ đợc góc đối đỉnh với một góc cho trớc. Nhận biết các góc đối đỉnh trong
một hình.
- Bớc đầu tập suy luận.
B. Chuẩn bị :
GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, bảng phụ.
HS : Thớc thẳng, thớc đo góc.
C Tiến trình lên lớp 7A 7B :
I. Kiểm tra
- Giáo viên kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.
- Nêu yêu cầu của mình đối với học sinh về môn học.
- Thống nhất cách chia nhóm và làm việc theo nhóm trong lớp.
II. Bài mới
Hoạt động của GV và HS Nội dung bài học
- GV giới thiệu qua về chơng trình Hình
học 7 và nội dung chơng I.
- GV treo bảng phụ vẽ hình hai góc đối
đỉnh, hai góc không đối đỉnh.
? Hãy nhận xét quan hệ về đỉnh, về cạnh
của các góc vẽ trên hình.
- GV thông báo về cặp góc đối đỉnh trên
hình đã vẽ.
? Thế nào là hai góc đối đỉnh.


- HS đọc định nghĩa SGK.
- Dựa vào định nghĩa, HS trả lời
?2
.
? Hai đờng thẳng cắt nhau tạo thành mấy
cặp góc đối đỉnh.
? Cho AOB, vẽ góc đối đỉnh của nó.
? So sánh số đo của O
1
và O
3
;
O
2
và O
4
. Rút ra dự đoán.
- HS dùng thớc để kiểm tra dự đoán.
- GV hớng dẫn HS chứng minh bằng suy
luận:
? Tính tổng hai góc: O
1
và O
2
.
? Tính tổng hai góc: O
2
và O
3
.

1. Thế nào là hai góc đối đỉnh ?
Định nghĩa:(SGK-Trang 81).
O
1
và O
3
là hai góc đối đỉnh.
O
2
và O
4
là hai góc đối đỉnh.
- Trả lời miệng ?2
2. Tính chất của hai góc đối đỉnh.
Ta có:
O
1
+ O
2
= 180
0
(Hai góc kề bù) (1)
1
x
x
y
y
O
1
3

2
4
x
y
x
y
13
2
O
4
? So s¸nh hai gãc: O
1
vµ O
3
.
? Rót ra kÕt ln vỊ sè ®o cđa hai gãc ®èi
®Ønh.
O
2
+ O
3
= 180
0
(Hai gãc kỊ bï) (2)
Tõ (1),(2) suy ra: O
1
+ O
2
= O
2

+ O
3
O
1
= O
3
KÕt ln: Hai gãc ®èi ®Ønh th× b»ng
nhau.
III. Cđng cè
- Hai gãc ®èi ®Ønh th× b»ng nhau. Ngỵc l¹i, hai gãc b»ng nhau th× cã ®èi ®Ønh
kh«ng? LÊy vÝ dơ?
- GV treo b¶ng phơ vÏ s½n ®Ị bµi tËp 1,2 (SGK-Trang 82) cho HS ho¹t ®éng
nhãm ®Ĩ ®iỊn vµo chç trèng.
IV. H íng dÉn häc ë nhµ
- Häc thc ®Þnh nghÜa, tÝnh chÊt hai gãc ®èi ®Ønh vµ c¸ch vÏ hai gãc ®èi
®Ønh.
- Lµm c¸c bµi tËp 2,3,4,5 (SGK-Trang 82); bµi tËp 1,2,3(SBT-Trang73,74).
- Bµi sau : Lun tËp.
- Híng dÉn bµi tËp 5 : ¤n tËp l¹i c¸c kh¸i niƯm ®· häc ë líp 6 :
+ Hai gãc kỊ nhau
+ Hai gãc bï nhau
+ Hai gãc kỊ bï.
So¹n ngµy : 17/8/2013
D¹y ngµy : 23/8/2013
TiÕt2.
lun tËp
A.MỤC TIÊU:
- HS thành thạo cách nhận biết hai góc đối đỉnh-cách vẽ góc đối đỉnh
với góc cho trước.
- Biết vận dụng tính chất của hai góc đối đỉnh để giải bài tập, suy luận.

B. CHUẨN BỊ:
GV: Thước đo góc, bảng phụ
HS: n tập, làm bài tập
C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 7A: 7B :
I.Ổn đònh lớp:
II. Kiểm tra bài cũ: Em hãu nêu đònh nghóa và tính chất hai góc đối đỉnh
III. Bài mới
2
Hoạt động của GV và HS Néi dung
-Cho HS lên bảng làm bài tập
5.
Hs:
- GV: Kiểm tra việc làm bài
tập của HS ở vỡ bài tập.
GV:Vẽ góc kề bù với góc ABC
ta vẽ như thế nào?
HS lên bảng vẽ
-GV: hướng dẫn HS suy luận
để tính số đo của A
B
ˆ
C.
-GV: hướng dẫn HS tính số đo
của góc C
B
ˆ
A

dựa vào tính
chất của hai góc đối đỉnh.

Cho HS giải bài tập 6
GV: cho HS vẽ

XOY=47
0
, vẽ
hai tia đối OX

, OY

của hai tia
OX và OY
GV:Nếu
O
ˆ
1
= 47
O
=>
O
ˆ
3
= ?
-Góc
O
ˆ
2

O
ˆ

4
quan hệ như thế
nào? Tính chất gì?
HS: Hai góc đối đỉnh, bằng
nhau.
- GV: cho HS làm bài tập 7.
Gv:Cho 1 HS lên vẽ hình và
viết trên bảng các cặp góc đối
đỉnh
- GV: nhận xét cùng cả lớp
- GV: nếu ta tăng số đường
thẳng lên
4,5,6……. N, thì số cặp góc đối
đỉnh là bao nhiêu? Hãy xác lập
công thức tính số cặp góc đối
1. Bài tập 5

A
B
ˆ
C kề bù với A
B
ˆ
C

Nên: A
B
ˆ
C + A
B

ˆ
C

=180
0
=> A
B
ˆ
C

=180
O
- A
B
ˆ
C
A
B
ˆ
C

=180
O
- 56
O
=124
O
A
B
ˆ

C và A

B
ˆ
C

đối đỉnh nên:
A
B
ˆ
C = A

B
ˆ
C

= 56
O
Bài 6:
Ta có:
O
ˆ
1
= 47
O

O
ˆ
1
=

O
ˆ
3
(đđ)
Nên
O
ˆ
3
= 47
O
O
ˆ
1
+
O
ˆ
2
= 180
0
(kề bù) nên
O
ˆ
2
= 180
O
-
O
ˆ
1
= 180

O
- 47
O
= 133
O
O
ˆ
2
=
O
ˆ
4
vì đối đỉnh. Nên
O
ˆ
4
= 133
O
xx

cắt zz

có hai cặp đối đỉnh là
x
O
ˆ
z và x

O
ˆ

z

; x

O
ˆ
z và x
O
ˆ
z


xx

ø cắt yy

có hai cặp đối đỉnh là:
. A
B
.
C’
. A’
. C



x

y
z

z’
O
3
x
x
y’
x’
y’ O
y
đỉnh?
HS: n(n-1)
-GV: cho HS làm bài tập 8 ở
nhà.
GV yêu cầu 1 HS lên bảng
làm. Cả lớp làm nháp và nhận
xét bài làm của bạn.
x
O
ˆ
y và x

O
ˆ
y

; x

O
ˆ
y và x

O
ˆ
y

yy

cắtø zz

có hai cặp góc đối đỉnh là :
y
O
ˆ
z và y’
O
ˆ
z’ ; y
O
ˆ
z’ và y’
O
ˆ
z với nhiều
đường thẳng cắt nhau tại một điểm thì số
cặp góc đối đỉnh được tính theo công thức:
n (n-1)
IV. Củng cố
Hướng dẫn học sinh làm bài 9
V.Hướng dẫn học ở nhà
- Ôn lại lý thuyết về góc vuông
- Làm các bài tập: 9,10

- Chuẩn bò giấy để gấp hình.
Dut ngµy : 20/8/2013
Tỉ trëng
So¹n ngµy : 20/8/2013
D¹y ngµy : 27/8/2013
TiÕt3.
hai ®êng th¼ng vu«ng gãc
A. Mơc tiªu :
- Gi¶i thÝch ®ỵc thÕ nµo lµ hai ®êng th¼ng vu«ng gãc víi nhau.
- C«ng nhËn tÝnh chÊt: Cã duy nhÊt mét ®êng th¼ng b ®i qua ®iĨm A vµ
b a⊥
.
- BiÕt vÏ mét ®êng th¼ng ®i qua mét ®iĨm cho tríc vµ vu«ng gãc víi mét
®êng th¼ng cho tríc. BiÕt vÏ ®êng trung trùc cđa mét ®o¹n th¼ng.
- RÌn kü n¨ng vÏ h×nh chÝnh x¸c, t duy suy ln.
B. Chn bÞ :
GV : Thíc th¼ng, ªke, b¶ng phơ
HS : Thíc th¼ng, ªke, giÊy.
C. TiÕn tr×nh lªn líp
I.Tỉ chøc 7A 7B :
II. KiĨm tra bµi cò
- ThÕ nµo lµ hai gãc ®èi ®Ønh ? Nªu tÝnh chÊt cđa hai gãc ®èi ®Ønh ?
- VÏ xAy = 90
0
vµ gãc x’Ay’ ®èi ®Ønh víi gãc ®ã?(Bµi tËp 9)
4

GV đặt vấn đề vào bài mới.
III. Bài mới


Hoạt động của GV và HS Nội dung
- HS cả lớp làm
?1
.
GV vẽ đờng thẳng xx và yy vuông
góc với nhau tại O.
- HS cả lớp làm
?2
.
O
1
= 90
0
(điều kiện cho trớc)
O
2
=180
0

O
1
= 90
0
(Hai góc kề bù)

O
3
= O
1
= 90

0
; O
4
= O
2
= 90
0
- GV thông báo hai đờng thẳng xx và
yy là hai đờng thẳng vuông góc .
? Thế nào là hai đờng thẳng vuông
góc.
- HS làm
?3

?4
để vẽ đờng thẳng đi
qua một điểm cho trớc và vuông góc
với một đờng thẳng cho trớc.
- GV hớng dẫn HS vẽ hai đờng thẳng
vuông góc bằng thớc thẳng.
? Nhận xét có thể vẽ đợc bao nhiêu đ-
ờng thẳng qua một điểm và vuông góc
với một đờng thẳng cho trớc.
- GV yêu cầu HS làm công việc sau:
+ Vẽ đoạn thẳng AB, Xác định trung
điểm I của đoạn AB.
+ Qua I vẽ đờng thẳng d

AB.
- GV thông báo đờng thẳng d vừa vẽ đ-

ợc gọi là trung trực của đoạn thẳng
AB.
? Thế nào là trung trực của một đoạn
thẳng.
- GV giới thiệu hai điểm đối xứng qua
một đờng thẳng.
1. Thế nào là hai đờng thẳng vuông
góc.

Định nghĩa: (SGK).
Kí hiệu: xx

yy.
2. Vẽ hai đờng thẳng vuông góc.
Tính chất:
Có một và chỉ một đờng thẳng d đi qua
một điểm O cho trớc và vuông góc với
một đờng thẳng a cho trớc.
3. Đờng trung trực của một đoạn
thẳng.
Định nghĩa: (SGK).
Đờng thẳng d là trung trực của AB

Avà B đối xứng với nhau qua d.
IV. Củng cố
- Phát biểu định nghĩa hai đờng thẳng vuông góc ?
- Lấy ví dụ thực tế về hai đờng thẳng vuông góc ?
- HS làm bài tập 12,13 (sgk - tr.86)
V. H ớng dẫn học ở nhà
5

O
y
y
x
x
12
3
4
A B
d
I
- Nắm chắc định nghĩa hai đờng thẳng vuông góc , đờng trung trực của một
đoạn thẳng.
- Làm các bài tập 11, 15, 16, 17 (SGK-Trang 86, 87).
- Chuẩn bị chu đáo để bài sau luyện tập.
- Bài tập 16 : Dùng êke thao tác theo H9 - sgk tr.78.
Soạn ngày : 22/8/2013
Dạy ngày : 30/8/2013
Tiết4.
luyện tập

A. Mục tiêu :
- Biết vẽ đờng thẳng đi qua một điểm cho trớc và vuông góc với một đờng
thẳng cho trớc, vẽ đờng trung trực của một đoạn thẳng.
- Có kĩ năng sử dụng các dụng cụ để vẽ hình.
- Bớc đầu làm quen với suy luận logic.
B. Chuẩn bị :
GV : Thớc thẳng, êke, bảng phụ.
HS : Thớc thẳng, êke.
C. Tiến trình lên lớp :

I.Tổ chức 7A 7B :
II. Kiểm tra bài cũ
- Thế nào là hai đờng thẳng vuông góc ? Cho điểm O thuộc đờng thẳng xx,
hãy vẽ đờng thẳng yy đi qua O và vuông góc với xx.
- Thế nào là đờng trung trực của một đoạn thẳng? Cho đoạn thẳng AB = 4cm,
hãy vẽ đờng trung trực của AB.
III. Bài mới
Hoạt động của GV và HS Nội dung
- HS thực hiện yêu cầu vẽ hình theo sự
mô tả bằng lời.
- 1 HS lên bảng vẽ hình.
- GV quan sát, sửa sai, uốn nắn cách
vẽ hình cho các HS dới lớp.
- HS quan sát hình vẽ, thảo luận để đa
ra các trình tự vẽ hình.
- Một vài HS đa ra phơng án của mình,
GV chốt lại phơng án dễ thực hiện
nhất.
- HS tiến hành vẽ hình vào vở, 1 HS
lên bảng trình bày.
? Cách vẽ đờng trung trực của một
đoạn thẳng.
Bài 18 (SGK-Trang 87).


Bài 19: (SGK-Trang 87).

6
A
C

B
O
x
y
d
1
d
2
45
0
A
B
d
1
d
2
O
C
60
0
y
- HS tiến hành vẽ đoạn thẳng AB, BC
theo đúng độ dài trong hai trờng hợp:
+ Ba điểm A, B, C không thẳng
hàng.
+ Ba điểm A, B, C thẳng hàng.
- HS vẽ các đờng trung trực d
1
, d
2

của
các đoạn thẳng AB, BC trong từng tr-
ờng hợp trên.
Bài 20: (SGK-Trang 87).
IV. Củng cố
- Khái niệm hai góc đối đỉnh, tính chất của hai góc đối đỉnh.
- Khái niệm đờng trung trực của một đoạn thẳng, cách vẽ trung trực của một
đoạn thẳng
V. H ớng dẫn học ở nhà
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập 10, 11, 12, 13, 14, 15 (SBT-Trang 75).
- Xem trớc bài Các góc tạo bởi một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng.
- Chuẩn bị các loại thớc, thớc đo góc.
Ngày tháng năm 2013
Ký duyệt
Soạn ngày : 27/8/2013
Dạy ngày : 06/9/2013
Tiết5.
các góc tạo bởi một đờng thẳng
Cắt hai đờng thẳng
A. Mục tiêu :
- HS giải thích đợc thế nào là hai đờng thẳng vuông góc với nhau.
- Biết đợc tính chất: Cho hai đờng thẳng và một cát tuyến, nếu có mọt cặp
góc so le trong bằng nhau thì cặp góc so le trong còn lại cũng bằng nhau; hai góc
đồng vị bằng nhau; hai góc trong cùng phía bằng nhau. Có kĩ năng nhận biết cặp
góc so le trong, cặp góc đồng vị, cặp góc trong cùng phía.
- Rèn kỹ năng vẽ hình chính xác, t duy suy luận.
B. Chuẩn bị :
GV : Thớc thẳng, thớc đo góc, bảng phụ.
HS : Thớc thẳng.

C. tiến trình lên lớp :
I.Tổ chức 7A 7B :
7
//
// //
A B
C
A B C
d
1
d
2
d
1
d
2
II. Kiểm tra bài cũ
- Thế nào là hai góc đối đỉnh ? Nêu tính chất của hai góc đối đỉnh ?
- Thế nào là hai đờng thẳng vuông góc ? Thế nào là đờng trung trực của
một đoạn thẳng ?
III. Dạy học bài mới
Hoạt động của GV và HS Nội dung
- GV vẽ hình
? Cho biết có bao nhiêu góc đỉnh A,
đỉnh B tạo thành trong hình vẽ trên.
- GV giới thiệu đặc điểm về vị trí của
các góc so với các đờng thẳng để từ đó
giới thiệu các cặp góc so le trong, góc
đồng vị.(Có thể giới thiệu thêm về các
cặp góc trong cùng phía, ngoài cùng

phía, so le ngoài).
- HS làm
?1
sau đó GV treo bảng phụ
bài 21(SGK) để củng cố.
- GV yêu cầu HS vẽ hình theo dữ kiện
của
?2
.
? Bài toán đã cho biết gì.
? Yêu cầu của bài toán

- HS thảo luận nhóm để trả lời
?2
.
? Tính góc A
4
theo góc nào.
? Tính góc B
3
, có nhận xét gì về số đo
của các góc so le trong.
? So sánh số đo của các góc đồng vị.
- GV cho học sinh thừa nhận tính chất
phát biểu trong SGK.
1. Góc so le trong, góc đồng vị.
- Các cặp góc so le trong: A
1
và B
3

; A
4
và B
2
.
- Các cặp góc đồng vị: A
1
và B
1
;A
2
và B
2
,
A
3
và B
3
, A
4
và B
4
.
2. Tính chất.

Ta có A
4
+ A
3
= 180

0
(Hai góc kề bù)

A
4
= 180
0
A
3
= 180
0
45
0
= 135
0
Tơng tự ta có B
3
= 135
0
.

A
4
= B
3
.
Ta có A
1
= A
3

=45
0
(Hai góc đối đỉnh)

A
1
= B
2
= 45
0
.
Tính chất: (SGK)
IV. Củng cố
- GV treo bảng phụ vẽ sẵn hình của bài tập 22 và yêu cầu HS làm các việc
sau
+ Điền số đo của các góc còn lại.
8
A
B
1
3
2
4
1
23
4
a
b
c
A

B
2
4
1
3
1
23
4
c
a
b





+ Chỉ ra các cặp góc trong cùng phía và tính tổng của chúng.
- Bài 23: Lấy ví dụ thực tế về hình ảnh các cặp góc so le trong, đồng vị.
V. H ớng dẫn học ở nhà
- Nắm chắc định nghĩa góc đồng vị, so le trong, trong cùng phía.
- Làm các bài tập 16, 17, 18, 19, 20 (SBT-Trang 75, 76, 77).
- Nghiên cứu trớc Đ4. "Hai đờng thẳng song song"
- Ôn khái niệm "Hai đờng thẳng song song, hai đờng thẳng phân biệt" đã học
ở lớp 6
Duyệt ngày : / /2013
Ngy son: 03/9/2013
Ngy ging 10/09/2013
TIT 6:
LUYN TP
A. MC TIấU:

a) Kin thc:
- HS nhn bit c cp gúc so le, ng v, v tớnh cht ca mt ng
thng ct hai ng thng trong mt s trng hp.
b) K nng:
- Cú k nng suy lun cú c s.
c) Thỏi :
- HS cú ý thc hc tp, kh nng quan sỏt v tỡm tũi.
B. CHUN B:
- Thc thng, ờke, thc o gúc
C. TIN TRèNH TIT DY:
I-T chc: 7A: 7B:
II-Kim tra:
III-Bi ging
Gi 2 hc sinh lờn bng
Vit tờn cỏc gúc so le trong, cỏc gúc
ng v ?
4
1
2
3
4
3
2
1
B
A
c
b
a
x A

4

3

1
2
y
x
/
B
3 2
y
/

4 1

HS2: d
Cho

1
A
=
)
3
B
= 120
0
. Tớnh

4

A
,
)
2
B
?
9
Hoạt động của GV Hoạt động của hs
1) Chữa bài tập ở nhà:
GV đưa ra bảng phụ có đề bài và
hình vẽ.
Y/C HS trả lời.
Chữa bài tập 22:
Đề nghị HS suy nghĩ làm bài
Gọi 1 em lên bảng trình bày.

37
°
4
3
2
1
4
3
2
1
B
A
2) Bài toán có nội dung thực tiễn:
Cho biết các cặp góc so le trong:

Vì sao các cặp góc so le trong còn
lại cũng bằng nhau ?
c) Vì sao mỗi cặp góc đồng vị bằng
nhau ?
d) Vì sao mỗi cặp góc trong cùng
phía bù nhau ?
e)Vì sao mỗi cặp góc ngoài cùng
phía bù nhau ?
Bài 21( Tr 89):
a) So le trong.
b) Đồng vị.
c) Đồng vị.
d) So le trong.
Bài 22(Tr 89):
a)
º
2
A
=
)
4
A
= 40
0
( đối đỉnh)

º
2
B
=

)
4
B
= 40
0
( đối đỉnh)

º
3
A
=
)
1
A
= 180
0
- 40
0
= 140
0
º
4
B
=
)
1
B
= 140
0
( đối đỉnh)

b)
º
1
A
+
)
2
B
= 140
0
+ 40
0
= 180
0

º
4
A
+
)
3
B
= 40
0
+ 140
0
= 180
0
Bài 18( SBT- tr76):
a)

º
1
A
=
)
3
B

º
4
A
=
)
2
B
b) Theo tính chất
º
4
A
= 180
0
-
º
1
A
º
2
B
= 180
0

-
º
3
B
c) Xét cặp góc đồng vị
º
2
A

)
3
B
vì :
º
3
A
=
)
1
A

( đối đỉnh)

º
1
A
=
)
3
B

( so le trong)



º
3
A
=
)
3
B

d) Xét cặp góc
º
1
A

)
2
B
vì :
º
1
A
+
)
2
B

=

º
3
B
+
)
2
B



º
1
A
=
)
3
B

º
3
B
+
)
2
B
= 180
0
Nên
º
1

A
+
)
2
B

= 180
0

e) Xét cặp góc
º
3
A

)
4
B
vì :
º
3
A
+
)
4
B

=
º
3
B

+
)
2
B



º
3
A
=
)
3
B

º
3
B
+
)
4
B
= 180
0
10
37
°
4
3
2

1
4
3
2
1
B
A
Nờn

3
A
+
)
4
B

= 180
0
IV-Cng c:
Gúc to bi mt ng ct hai ng thng
Bi 23 T 89
V-Hng dn v nh :
Hc bi , lm bi tp 17, 20 SBT
Soạn ngày : 05/9/2013
Dạy ngày : 13/9/2013
Tiết 7:
hai đờng thẳng song song
A. Mục tiêu :
- HS ôn lại định nghĩa hai đờng thẳng song song, nắm chắc dấu hiệu nhận
biết hai đờng thẳng song song.

- Biết vẽ một đờng thẳng đi qua một điểm và song song với một đờng
thẳng cho trớc.
- Sử dụng thành thạo dụng cụ để vẽ hai đờng thẳng song song.
B. Chuẩn bị :
GV : Thớc thẳng, thớc đo góc, bảng phụ.
HS : Thớc thẳng, thớc đo góc,
C. tiến trình lên lớp :
I.Tổ chức: 7A 7B
II Kiểm tra bài cũ
- Bài tập 17 (SBT- Trang 76)
- Bài tập 19 (SBT-Trang76)(GV vẽ sẵn hình trên bảng phụ)
III. Dạy học bài mới
Hoạt động của GV và HS Nội dung
? Thế nào là hai đờng thẳng song song
? Vị trí giữa hai đờng thẳng phân biệt
- GV treo bảng phụ vẽ hình 17(SGK)
để cho HS làm
?1
.
? Dự đoán các đờng thẳng nào trên
hình song song với nhau.
? So sánh số đo của các góc so le
trong, đồng vị trong các hình trên.
? Dự đoán xem khi nào hai đờng thẳng
song song.
- GV có thể giới thiệu thêm tính chất
nếu hai góc trong cùng phía bù nhau
thì hai đờng thẳng đó cũng song song.
1. Nhắc lại kiến thức lớp 6.
Hai đờng thẳng không có điểm chung

gọi là hai đờng thẳng song song.
2. Dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng
song song.
Tính chất: Nếu đờng thẳng c cắt hai đ-
ờng thẳng a, b và trong các góc tạo
thành có một cặp góc so le trong bằng
nhau (hoặc một cặp góc đồng vị bằng
nhau) thì a và b song song với nhau.
Kí hiệu đờng thẳng a song song với đ-
11
- HS làm
?2
:Vẽ đờng thẳng đi qua
một điểm và song song với một đờng
thẳng cho trớc.
- GV hớng dẫn cách vẽ thông dụng
nhất là vẽ theo dòng kẻ của vở hoặc vẽ
theo chiều rộng của thớc thẳng.

ờng thẳng b: a // b
3. Vẽ hai đờng thẳng song song.
IV. Củng cố
- Dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song
- Bài tập 24 SGK: Đa bảng phụ để HS hoạt động nhóm.
- GV gới thiệu khái niệm hai đoạn thẳng song song: hai đoạn thẳng nằm trên hai
đờng thẳng song song.
V. H ớng dẫn học ở nhà
- Nắm chắc dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song.
- Bài tập 25, 26 (SGK-Trang91)
- Bài tập 21, 22, 23, 24, 25, 26 (SBT-Trang 77,78).

- Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập để giờ sau luyện tập.
- Bài tập 26(sgk) : Hớng dẫn HS bằng hình vẽ : (Dựa vào dấu hiệu nhận biết hai
đờng thẳng song song).

Ngy thỏng nm 2013
Ký duyt
Soạn ngày : 11/9/2013
Tiết8 :
x
y
12
A
B
x
y
120
0
120
0
Dạy ngày : 17/9/2013
Luyện tập
A. Mục tiêu :
- Đợc củng cố, nắm chắc dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song.
- Vẽ thành thạo một đờng thẳng đi qua một điểm nằm ngoài một đờng
thẳng cho trớc và song song với đờng thẳng đó.
- Luyện kĩ năng sử dụng đồ dùng để vẽ hình.
B. Chuẩn bị :
GV : Thớc thẳng, thớc đo góc, êke, bảng phụ.
HS : Thớc thẳng, êke.
C. tiến trình lên lớp :

I. Tổ chức :
7A 7B
II. Kiểm tra bài cũ
- Nêu dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song?
- Vẽ cặp góc so le trong xAB và yBA có số đo đều bằng 60
0
. Hai đờng
thẳng Ax và By có song song với nhau không ? Vì sao?
III. Dạy học bài mới
Hoạt động của GV và HS Nội dung
- HS đọc đề, tìm hiểu yêu cầu của đề
bài.
? Ta cần vẽ các yếu tố nào trớc.
? Vẽ nh thế nào.
- HS lên bảng vẽ hình.
? Điểm D đợc xác định nh thế nào.
? Có thể xác định đợc mấy điểm D
thoả mãn điều kiện.
- HS đọc đề, tìm hiểu yêu cầu của đề
bài.
? Xác định các vị trí có thể có của
điểm M để vẽ hình.
- GV yêu cầu HS vẽ hình vào vở và lên
bảng thực hiện.

Bài tập 27 (SGK-Trang 91).
- Vẽ đờng thẳng a đi qua A và song song
với BC.
- Trên đờng thẳng a lấy điểm D sao cho
AD = BC.

- Trên đờng thẳng a lấy điểm D nằm
khác phía điểm D so với A sao cho AD
= AD.
Bài tập 26 (SBT-Trang 78).
13
- HS đọc đề, tìm hiểu yêu cầu của đề
bài.
- HS thực hiện vẽ hai góc có cạnh tơng
ứng vuông góc xOy và xOy. Sau đó
dùng thớc để đo và rút ra đợc nhận xét
là số đo của hai góc có cạnh tơng ứng
vuông góc (cùng nhọn) thì bằng nhau.
- Đối với HS khá, giỏi thì GV có thể h-
ớng dẫn cách chứng minh.
Bài tập 29 (SBT-Trang 92).
IV. Củng cố
- Khái niệm hai đờng thẳng vuông góc, hai đờng thẳng song song. Cách vẽ
vuông góc, song song.
- Bài tập 30 SGK (Trang 92).
V. H ớng dẫn học ở nhà
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Hoàn thiện các bài tập đã giao về nhà.
- Đọc trớc bài Tiên đề Ơclit về đờng thẳng song song.

Soạn ngày : 11/9/2013
Dạy ngày : 20/9/2013
Tiết9:
tiên đề Ơclit về đờng thẳng song
song
14

A. Mục tiêu :
- Nắm đợc tiên đề Ơclit, hiểu rằng nhờ có tiên đề Ơclit mới suy ra đợc tính
chất của hai đờng thẳng song song.
- Tính đợc số đo của các góc khi có hai đờng thẳng song song và một cát
tuyến, biết số đo của một góc thì tính đợc số đo của các góc còn lại.
- Rèn t duy suy luận.
B. Chuẩn bị :
GV : Thớc thẳng, thớc đo góc, bảng phụ.
HS : Thớc thẳng, thớc đo góc
C. tiến trình lên lớp :
I. Tổ chức: 7A 7B
II Kiểm tra bài cũ
- Cho điểm M nằm ngoài đờng thẳng a, vẽ đờng thẳng b qua M và b // a.
- GV yêu cầu HS thực hiện vẽ theo các cách khác nhau sau đó đặt vấn đề
vào bài mới.
III. Bài mới
Hoạt động của GV và HS Nội dung
- GV thông báo nội dung tiên đề Ơclit.
- HS tìm hiểu nội dung tiên đề sau đó
vẽ hình vào vở.
? Hai đờng thẳng song song có tính
chất gì.
- HS thực hiện trình tự các yêu cầu
phần
?
trong SGK:
+ Vẽ hai đờng thẳng a và b song song.
+ Vẽ đờng thẳng c cắt a và b.
+ Đo một cặp góc so le trong và nhận
xét.

+ Đo một cặp đồng vị và nhận xét.
+ Đo một cặp góc trong cùng phía và
nhận xét.
? Phát biểu tính chất của hai đờng
thẳng song song.
- Đối với HS khá, giỏi thì GV có thể h-
ớng dẫn cách chứng minh.
1. Tiên đề Ơclit.
Tiên đề (SGK-Trang 92).
Cho M

a



!b // a (M

b).
2. Tính chất của hai đờng thẳng song
song.

Tính chất: Nếu a// b, c cắt a và b thì:
- Các cặp góc so le trong bằng nhau.
- Các cặp góc đồng vị bằng nhau.
- Các cặp góc trong cùng phía bù nhau.
M b
a
15
c
IV. Củng cố

- Nội dung tiên đề Ơclit và tính chất của hai đờng thẳng song song.
- Bài tập 32 SGK (Trang 94).
- Bài tập 33 SGK (Trang 94).
a/ Hai góc so le trong bằng nhau.
b/ Hai góc đồng vị bằng nhau.
c/ Hai góc trong cùng phía bù nhau.
V. H ớng dẫn học ở nhà
- Học thuộc nội dung tiên đề Ơclit và nắm vững tính chất của hai đờng thẳng
song song.
- Làm các bài tập 34, 35, 36 SGK (Trang 94).
- Bài tập 29, 30 SBT (Trang 79).

Ký Duyệt ngày : /9/2013
Soạn ngày : 19/9/2013
Dạy ngày : 24/9/2013
Tiết10 :Luyện tập
A. Mục tiêu :
- Biết tính các góc còn lại khi cho một cát tuyến cắt hai đờng thẳng song song và
cho biết số đo một góc.
- Vận dụng đợc tiên đề Ơclit và tính chất của hai đờng thẳng song song vào làm
các bài tập.
- Phát triển t duy và rèn kĩ năng trình bày bài giải một cách khoa học.
B. Chuẩn bị :
Giáo viên : Thớc thẳng, thớc đo góc, êke, bảng phụ.
Học sinh : Thớc thẳng, êke, thớc đo góc.
16
C. Tiến trình lên lớp:
I.Tổ chức: 7A : 7B
II. Kiểm tra bài cũ
- Phát biểu tiên đề Ơclit? Chữa bài tập 34 (sgk)

- Phát biểu tính chất của hai đờng thẳng song song? Chữa bài tập 35 (sgk)
III. Dạy học bài mới
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- HS đọc đề, tìm hiểu yêu cầu của đề
bài.
- Yêu cầu 1 HS lên bảng vẽ hình
? Góc A
1
so le với góc nào
? Góc A
2
với góc nào là cặp góc đồng
vị
? Hai góc B
3
và A
4
có quan hệ với
nhau nh thế nào
? B
4
và A
2
là cặp góc gì
? Có thể kết luận ngay hai góc đó
bằng nhau đợc không
- HS đọc đề, tìm hiểu yêu cầu của đề
bài và vẽ hình
? Nêu tên tất cả các góc của hai tam
giác CAB và CDE

? Chỉ ra các cặp góc bằng nhau của
hai tam giác.
Bài tập 36 (SGK-Trang 94).

Bài tập 37(SGK-Trang 95).

IV. Củng cố (Kiểm tra viết 10 phút)
Câu 1: Khi nào ta có thể nói đờng thẳng a song song với đờng thẳng b ?
Câu 2: Cho hình vẽ sau, biết a // b:
a/ Viết tên các cặp góc đồng vị, các cặp góc so le trong, cặp góc trong cùng phía
b/ Chỉ ra các cặp góc bằng nhau.
Đáp án:
Câu1 (2đ)
Câu2 (8đ)
a/ Cặp góc đồng vị :
à
à
à
à
à
à
à
à
1 1 2 2 3 3 4 4
M và N ; M và N ; M và N ; M và N
17
Các cặp góc so le trong
à
à
à

à
3 1 4 2
M và N ; M và N
Các cặp góc trong cùng phía
à
à
à
à
3 2 4 1
M và N ; M và N
b/ Các cặp góc bằng nhau :
à
à
à
à
à
à
à
à
1 1 2 2 3 3 4 4
M N ; M N ; M N ; M N= = = =

à
à
à
à
3 1 4 2
M N ; M N= =
V. H ớng dẫn học ở nhà(1ph)
- Làm lại bài kiểm tra vào vở.

- Bài tập 38, 39 (SGK-Trang 95)
- Đọc trớc bài Từ vuông góc đến song song.
Soạn ngày : 11/9/2013
Dạy ngày : 26/9/2013
Tiết11 :
từ vuông góc đến song song
A. Mục tiêu :
- Nắm quan hệ giữa hai đờng thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song song với đ-
ờng thẳng thứ ba.
- Rèn kỹ năng vẽ hai đờng thẳng song song.
- Phát triển t duy logic, biết phát biểu chính xác một mệnh đề toán học, tập suy
luận.
B. Chuẩn bị :
Giáo viên : Thớc thẳng, êke, bảng phụ.
Học sinh : Thớc thẳng, êke, phiếu học nhóm.
C. tiến trình lên lớp:
I.Tổ chức: 7A : 7B
II. Kiểm tra bài cũ
18
- Nêu dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song? Cho điểm M nằm ngoài đ-
ờng thẳng d, vẽ đờng thẳng a qua M và a d.
- Phát biểu tiên đề Ơclit và tính chất của hai đờng thẳng song song? Vẽ đờng
thẳng d qua M và d a.

GV đặt vấn đề vào bài mới.
III. Dạy học bài mới
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- GV gọi một HS lên bảng vẽ hình 27,
các HS khác vẽ hình vào vở.
- HS quan sát hình 27 SGK, trả lời

?1
.
? Nêu nhận xét về mối quan hệ giữa 2
đờng thẳng phân biệt cùng vuông góc
với đờng thẳng thứ ba.
? Phát biểu tính chất dới dạng công
thức.
- Xét vấn đề ngợc lại: nếu có đờng
thẳng a//b và ca thì đờng thẳng c có
cắt và vuông góc với đờng thẳng b
không?
- Đối với HS khá có thể dùng tiên đề
Ơclit để chứng minh.
? Nếu đờng thẳng c không cắt đờng
thẳng b thì sao.
? c//b dẫn đến điều gì vô lí.
? Nếu đờng thẳng c cắt đờng thẳng b
thì suy ra đợc điều gì.
? Vậy nếu có một đờng thẳng vuông
góc với một trong hai đờng thẳng song
song thì nó quan hệ thế nào với đờng
thẳng còn lại.
- HS hoạt động nhóm làm
?2

- Đại diện nhóm HS trình bày kết quả.
- Nếu a // c, b // c thì a // b ?
1. Quan hệ giữa tính vuông góc và tính
song song.


Tính chất 1:

a c
a // b.
b c






Tính chất 2:

c a
c b.
a // b





2. Ba đờng thẳng song song.

- a d vì a d và d // d.
19
? Phát biểu tính chất.
- GV thông báo khái niệm ba đờng
thẳng song song.
- a d vì a d và d // d.
- d // d vì d a và d a.

Tính chất 3:

a // c
a // b.
b // c




Kí hiệu: a // b // c.
IV. Củng cố
- Nội dung các tính chất về quan hệ giữa vuông góc và song song.
- Bài tập 40 (SGK-Trang 97)
- Bài tập 41 (SGK-Trang 97)
V. H ớng dẫn học ở nhà
- Học thuộc nội dung các tính chất.
- Làm các bài tập 42, 43, 44 (SGK -Trang 98).
- Bài tập 33, 34 (SBT-Trang 80).
* Bài tập 42,43 : áp dụng tính chất 1.
Bài tập 44 : áp dụng tính chất
Duyệt ngày : / /2013
Soạn ngày : 25/9/2013
Dạy ngày : 01/10/2013
Tiết 12:
Luyện tập
A. Mục tiêu :
- Củng cố, nắm vững quan hệ giữa hai đờng thẳng cùng vuông góc hoặc cùng
song song với một đờng thẳng thứ ba.
- Rèn kĩ năng sử dụng các dụng cụ vẽ hình.
- Phát triển t duy và rèn kĩ năng trình bày bài giải một cách khoa học.

B. Chuẩn bị :
Giáo viên : Thớc thẳng, thớc đo góc, êke, bảng phụ.
Học sinh : Thớc thẳng, êke, thớc đo góc.
C. tiến trình lên lớp :
I.Tổ chức: 7A : 7B
II. Kiểm tra bài cũ
- Phát biểu tính chất về quan hệ giữa hai đờng thẳng cùng vuông góc hoặc cùng
song song với đờng thẳng thứ ba?
- Bài tập 42 (SGK-Trang 98).
a//b (t/c 2)
II. Dạy học bài mới
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
20
c
a
b
- HS đọc đề, tìm hiểu yêu cầu của đề
bài.
Yêu cầu 1 HS lên bảng vẽ hình
? Vì sao a// b?
? Muốn tính góc BCD ta làm nh thế
nào?
1 HS lên bảng trình bày
- HS đọc đề, tìm hiểu yêu cầu của đề
bài.
- Yêu cầu 1 HS lên bảng vẽ hình
? Quan sát hình vẽ dự đoán số đo góc
B
? Giải thích tại sao góc B vuông
? Hai góc BCD và ADC có quan hệ với

nhau nh thế nào
? Tính số đo góc ADC
- HS đọc đề, tìm hiểu yêu cầu của đề
bài và vẽ hình.
? Tính số đo góc O bằng cách nào.
- GV có thể gợi ý HS vẽ đờng thẳng c
đi qua O và song song với b.
? Tính số đo của góc O
1
và O
2
để tính
x
Bài tập 46 (SGK-Trang 98).

AB a
a, a // b.
AB b






b, ADC + BCD = 180
0
(2 góc trong
cùng phía).

BCD = 180

0


ADC
= 180
0


120
0
= 60
0
.
Bài tập 47(SGK-Trang 98).
Ta có:
0
a // b
b AB
a AB
B 90 .





=
0
BCD ADC 180+ =
(góc trong cùng
phía).



ADC = 180
0


BCD
= 180
0


130
0
= 50
0
.
Bài tập 31 (SBT-Trang 79).
Kẻ c // b

c // a.

x = O
1
+ O
2
= 35
0
+ 140
0
= 175

0
.
A
B
D
C
a
b
?
?
130
0
a
O
b
x
c
35
0
140
0
21
A
B
C
D
a
b
120
0

IV. Củng cố (4 phút)
- Tính chất của hai đờng thẳng song song.
- Quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song.
V. H ớng dẫn học ở nhà(1phút)
- Xem lại cách giải các bài tập đã chữa.
- Bài tập 32, 35, 37 (SBT-Trang 79, 80)
- Đọc trớc bài Định lí.
Soạn ngày : 17/9/2013
Dạy ngày : 04/10/2013
Tiết13
định lí
A. Mục tiêu :
- Nắm đợc cấu trúc của một định lí.
- Biết thế nào là chứng minh một định lí. Biết đa đinh lí về dạng nếu thì. Làm
quen với mệnh đề logic: p

q.
- Phát triển t duy logic, biết phát biểu chính xác một mệnh đề toán học, tập suy
luận.
B. Chuẩn bị :
Giáo viên : Thớc thẳng, êke, bảng phụ.
Học sinh : Thớc thẳng, êke, phiếu học nhóm.
C. tiến trình lên lớp;
I.Tổ chức: 7A: 7B
II. Kiểm tra bài cũ
- Phát biểu tiên đề Ơclit và tính chất của hai đờng thẳng song song?
- Phát biểu tính chất về quan hệ giữa hai đờng thẳng cùng vuông góc hoặc cùng
song song với đờng thẳng thứ ba?

GV đặt vấn đề vào bài mới.

III. Dạy học bài mới
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- HS đọc phần thông tin SGK.
? Thế nào là một định lí
- HS trả lời
?1
.
? Lấy ví dụ về các định lí đã học.
? Phát biểu định lí về hai góc đối đỉnh
- GV phân tích để chỉ ra giả thiết , kết
luận của định lí
? Định lí gồm mấy phần? Là các phần
nào.
- GV thông báo nếu định lí đợc phát
biểu dới dạng nếu thì thì phần
nằm giữa từ nếu và từ thì là giả
thiết, phần sau là kết luận.
- HS làm
?2

1. Định lí.
Định lí là một khẳng định đợc suy ra từ
những khẳng định đợc coi là đúng.
Định lí: Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.

GT
O
1
và O
2

là hai góc đối đỉnh.
KL
O
1
= O
2

2. Chứng minh định lí.
O
1
2
22
- GV thông báo thế nào là chứng minh
định lí.
- GV hớng dẫn HS chứng minh định lí
về góc tạo bởi hai tia phân giác của hai
góc kề bù.
? Tia phân giác của một góc là gì.
? Tính chất phân giác của một góc.
? Om là tia phân giác của góc xOz thì
suy ra đợc điều gì.
? On là tia phân giác của góc yOz thì
suy ra đợc điều gì.
? Tính tổng số đo hai góc xOz và yOz
để từ đó tính số đo góc mOn.
Chứng minh định lí là dùng lập luận để
từ giả thiết suy ra kết luận.

GT
xOz và yOz là hai góc kề bù

Om là phân giác của góc xOz
On là phân giác của góc yOz
KL
mOn = 90
0
Chứng minh:
Ta có: xOm = mOz =
1
2
xOz ( vì Om là
tia phân giác của góc xOz).
yOn = nOz =
1
2
yOz ( vì On là tia phân
giác của góc yOz).

mOz + zOn =
1
2
(xOz + zOy)
=
1
2
180
0
= 90
0
.
III. Củng cố (7ph)

- Thế nào là một định lí? Định lí gồm mấy phần? Cách xác định giả thiết, kết
luận của định lí
- Bài tập 49 (SGK-Trang 101)
- Bài tập 50 (SGK-Trang 101)
IV. H ớng dẫn học ở nhà(2ph)
- Nắm vững cách xác đinh giả thiết, kết luận của một định lí.
- Làm các bài tập 51, 52 (SGK -Trang 101).
- Bài tập 41, 42 (SBT-Trang 80, 81).
Bài tập 51:
Suy ra từ t/c 2 trong bài "Từ vuông góc đến song song"
Nếu một đờng thẳng vuông góc với một trong hai đờng thẳng song song thì nó sẽ
vuông góc với đờng thẳng thứ hai.

Duyệt ngày : / /2013
Soạn ngày :04/10 /2013
Tiết14 :
xy
n
23
O
m
z
A
B
a
b
1
1
c
Dạy ngày :08/10 /2013

Luyện tập
A. Mục tiêu :
- Củng cố lại các kiến thức về định lí, biết diễn đạt định lí dới dạng nếu
thì ; minh hoạ một định lí trên hình vẽ, viết giả thiết, kết luận bằng kí hiệu.
- Bớc đầu biết chứng minh một định lí.
- Phát triển t duy và rèn kĩ năng trình bày bài giải một cách khoa học.
B. Chuẩn bị :
Giáo viên : Thớc thẳng, êke, bảng phụ.
Học sinh : Thớc thẳng, êke.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp :
I.Tổ chức:7A : 7B
II. Kiểm tra bài cũ
- Thế nào là định lí? Định lí gồm mấy phần ?
- Bài tập 50 (SGK-Trang 101).
III. Dạy học bài mới
Hoạt động của giáo viên và họcsinh Nội dung kiến thức
- GV đa bảng phụ bài tập sau: Trong
các mệnh đề sau, mệnh đề nào là một
định lí? Nếu là định lí, hãy minh hoạ
trên hình vẽ, ghi GT, KL.
1. Khoảng cách từ trung điểm đoạn
thẳng tới mỗi đầu đoạn thẳng bằng
nửa độ dài đoạn thẳng đó.
2. Hai tia phân giác của hai góc kề bù
tạo thành một góc vuông.
3. Tia phân giác của một góc tạo với
hai cạnh của góc hai góc có số đo
bằng nửa số đo góc đó.
4. Nếu một đờng thẳng cắt hai đờng
thẳng tạo thành một cặp góc so le

bằng nhau thì hai đờng thẳng đó song
song.
? Hãy phát biểu các định lí trên dới
dạng nếu thì

- Học sinh đọc đề, tìm hiểu yêu cầu
của đề.
Bài tập.
1.
2.
xOy và zOy kề bù
On là phân giác xOy
Om là phân giác zOy
nOm =
90
0
KL
GT
3.
= xOy
1
2
Ot là phân giác xOy
xOt = tOy =
KL
GT
4.
p
c cắt a tại A, c cắt b tại B
A

1
= B
1
a // b
KL
GT
Bài tập 53 (SGK-Trang 102).
24
A BM
GT M là trung điểm của AB
KL MA = MB =
x
t
y
O
O
yx
m
zn
0
O
y
y'
x'
x
xOy' = x'Oy' = x'Oy = 90
KL
0
xOy = 90
xx' cắt yy' tại O

GT
- GV yêu cầu một HS lên bảng trình
bày phần a, b.
- GV treo bảng phụ phần c. HS lên
bảng điền vào dấu ( )
- Yêu cầu HS tìm cách chứng minh
định lí một cách ngắn gọn hơn.
- HS đọc đề, tìm hiểu nội dung, yêu
cầu của bài toán.
- HS vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận.
(Không yêu cầu HS phải vẽ đợc hình
trong tất cả các trờng hợp có thể xẩy
ra)
- GV hớng dẫn HS chứng minh
? So sánh các góc xOy, xOy với
góc xEy
4. x'Oy' = xOy (vì hai góc đối đỉnh).
3. x'Oy = 90
0
(căn cứ vào 2).
2.
90
0
+ x'Oy = 180
0
(theo GT và 1).
1. xOy + x'Oy = 180
0
(vì hai góc kề bù).
7. y'Ox = 90

0
(căn cứ vào 3 và 6).
6. y'Ox = x'Oy (vì hai góc đối đỉnh).
5. x'Oy' = 90
0
(căn cứ vào GT và 4).
Bài tập 44 (SBT-Trang 81).

x'
y'
x
y
E
O'
O
KL
GT
xOy = x'O'y'
Ox//O'x', Oy//O'y'
xOy và x'O'y' nhọn
Chứng minh: Ta có:

xOy = x'O'y'
xEy' = x'O'y' (đồng vị).
xOy = xEy' (đồng vị).
III. Củng cố
- Cách nhận dạng một định lí.
- Thể hiện định lí dới dạng nếu thì .
IV. H ớng dẫn học ở nhà(2ph)
- Nắm vững cách xác đinh giả thiết, kết luận của một định lí.

- Làm lại các bài tập SGK -Trang 101
Soạn ngày : 04/10/2013
Dạy ngày : 11/10/2013
Tiết 15
ôn tập chơng I (tiết 1)
A. Mục tiêu :
25

×