Tải bản đầy đủ (.doc) (134 trang)

Giáo án toán 7 cả năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.66 MB, 134 trang )

Giáo án Đại số 7 Trờng THCS Ng Thủy Nam
Ngy son: / /2014 Ngy dy: / /2014
Tit 1: TP HP Q CC S HU T
I. MC TIấU:
- HS hiu c khỏi nim s hu t, cỏch biu din s hu t trờn trc s, so
sỏnh s hu t. bc u nhn bit c mi quan h gia cỏc tp hp s: N

Z

Q.
- Bit biu din s hu t trờn trc s, bit so sỏnh s hu t.
II. CHUN B :
1. Giỏo viờn: Bng ph, thc chia khong.
2. Hc sinh: Thc chia khong.
III. TIN TRèNH LấN LP:
1. n nh t chc:
2. Kim tra bi c:(3')
Gii thiu chng:
- GV nờu cỏc yờu cu v sỏch, v, thỏi v phng phỏp hc tp b mụn
Toỏn
- Gv nờu cỏc ni dung ch yu ca chng trỡnh i s 7, gii thiu cỏc ni
dung ch yu ca chng 1.
3. Dy hc bi mi:
Hot ng ca GV H ca hc sinh Ghi bng
GV: Cỏc phõn s bng nhau
l cỏc cỏch vit khỏc nhau
ca cựng mt s, s ú l s
hu t
- Gi s cú cỏc s 3; -0,5; 0;
2
7


5
? Cú th vit mi phõn s
trờn thnh bao nhiờu phõn s
bng nú?
? Hóy vit mi s trờn thnh
cỏc phõn s bng nú?
? Cỏc s 3; -0,5; 0; 2
7
5
cú l
hu t khụng.
? s hu t vit dng TQ nh
th no .
? Th no l s hu t?
- Gi HS yu nhc li nh
ngha.
- Cho hc sinh lm ?1;
? 2.? Quan h N, Z, Q nh
- Hs nghe ging
- HS tr li: vụ s
- HS lờn bng vit
-L cỏc s hu t
- Vit dng phõn s
- Hs tr li
- HS yu nhc li /n
- HS vit c cỏc s
ra dng phõn s
- HS: N

Z


Q
1. S hu t :(12)
a)Xột cỏc s :5;-0,5;0;
7
4
1

14
22
7
11
7
4
1

2
0
1
0
0

2
1
2
1
5,0

2
10

1
5
5
===
=

==
=

==
===
Cỏc s 3; -0,5; 0; 2
7
5
l
cỏc s hu t .
b) S hu t c vit di
dng
b
a
(a, b
0; bZ
)
c) Kớ hiu tp hp s hu t
l Q.
Giáo viên: Trần Đức Thụ 1 Nă m học: 2014 -
2015
Gi¸o ¸n §¹i sè 7  Trêng THCS Ng Thñy Nam
thế nào .
GV: Tương tự số nguyên ta

cũng biểu diễn được số hữu
tỉ trên trục số
(GV nêu các bước)
-Các bước trên bảng phụ
*Nhấn mạnh phải đưa phân
số về mẫu số dương.
- y/c 1 HS đổi
3
2

về phân số
có mẫu dương?
- y/c HS biểu diễn
3
2

trên
trục số.
Chú ý : Chia đoạn thẳng đơn
vị theo mẫu số, xđ điểm biểu
diễn số hữu tỉ theo tử số.
- GV y/c HS làm BT2 b.
HS lắng nghe
-HS quan sát quá
trình thực hiện của
GV
HS yếu đổi
3
2
3

2 −
=

-HS tiến hành biểu
diễn
-HS nghe
- HS tiến hành làm
BT2b
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên
trục số:
* VD1: Biểu diễn
4
5
trên
trục số
0
1
2
5/4
B
1
: Chia đoạn thẳng đv ra
4, lấy 1 đoạn làm đv mới,
nó bằng
4
1
đv cũ
B
2
: Số

4
5
nằm ở bên phải 0,
cách 0 là 5 đv mới.
VD2: Biểu diễn
3
2

trên
trục số.
Ta có:
3
2
3
2 −
=

0
-2/3
-1
Hoạt động 3: So sánh hai
số hữu tỉ (10’)
-Y/c làm ?4
? Cách so sánh 2 số hữu tỉ.
-VD cho học sinh đọc SGK
? Hãy nhắc lại quy tắc so
sánh hai phân số cùng mẫu?
- GV giới thiệu về số hữu tỉ
âm, dương, số hữu tỉ 0.
- Y/c học sinh làm ?5

5
4
3
2

>

- Viết dạng phân số
- HS yếu trả lời
- Hs ghi bài
- Dựa vào SGK học
sinh trả lời
3. So sánh hai số hữu tỉ:
a) VD1: S
2
-0,6 và
2
1

10
6
6,0

=−
;
10
5
2
1 −
=


Vì -6 <-5 và 10 > 0 nên
10
5
10
6 −
<

hay – 0,6 <
2
1

b) Cách so sánh:
Viết các số hữu tỉ về cùng
mẫu dương
4. Củng cố luyện tập: (5’)
- Yêu cầu HS nhắc lại: 1. Dạng phân số
2. Cách biểu diễn
3. Cách so sánh
- Y/c HS thể hiện các nội dung đã học bằng bản đồ tư duy:
Gi¸o viªn: TrÇn §øc Thô 2 N¨m häc : 2 014 -
2015
Gi¸o ¸n §¹i sè 7  Trêng THCS Ng Thñy Nam
- Y/c học sinh làm BT2(7), HS tự làm, a) hướng dẫn rút gọn phân số.
- Y/c học sinh làm BT3(7): + Đưa về mẫu dương
+ Quy đồng
5. Hướng dẫn về nhà:(1')
- Học thuộc các khái niệm. Làm BT; 1; 2; 3; 4; 5 (tr 7,8-SGK)
- Ôn tập quy tắc cộng, trừ phân số, quy tắc chuyển vế trong Z.
*******************************************

Gi¸o viªn: TrÇn §øc Thô 3 N¨ m häc: 2014 -
2015
Gi¸o ¸n §¹i sè 7  Trêng THCS Ng Thñy Nam
Ngày soạn: / /2014 Ngày dạy: / /2014
Tiết 2: CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU :
- Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ, hiểu quy tắc chuyển vế trong
tập số hữu tỉ.
- Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
- Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.
II. CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên : bảng phụ.
2. Học sinh: làm bài tập ở nhà.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:(6')
HS 1(yếu): Thế nào là số hữu tỉ? Làm BT1/T7.SGK.
HS2: Nêu quy tắc cộng trừ phân số học ở lớp 6(cùng mẫu và không cùng mẫu)?
3. Dạy học bài mới:
Hoạt động của GV HĐ của học sinh Ghi bảng
- Ta đã biết mọi số hữu tỉ
đều viết được dưới dạng
phân số.
? Vậy để cộng hay trừ hai số
hữu tỉ ta làm như thế nào?
Ví dụ: Tính a)
7
4
3
7

+

b)
( )






−−−
4
3
3
- Giáo viên chốt:
. Viết số hữu tỉ về PS cùng
mẫu dương.
? Hãy nhắc lại quy tắc cộng,
trừ phân số?
- Giáo viên gọi 2 học sinh
đứng tại chỗ trình bày, GV
ghi bảng.
- GV cho HS nhận xét
? Với x=
m
a
, y =
m
b
Tính x + y; x – y

-HS: đưa về phân
số cùng mẫu
- HS yếu trả lời
2 HS trình bày
-Học sinh còn lại tự
làm vào vở
-Học sinh bổ sung
-Học sinh viết quy
tắc
1. Cộng trừ hai số hữu tỉ
(12')
a)Vd:
4
9
4
3
4
12
4
3
3
4
3
3.
21
37
21
12
21
49

7
4
3
7

=+

=+−=






−−−

=+

=+

b)QT:
x=
m
b
y
m
a
=;
m
ba

m
b
m
a
yx
m
ba
m
b
m
a
yx

=−=−
+
=+=+
?1
a)
15
1
30
2
30
20
30
18
3
2
10
6

3
2
6,0

=

=

+=

+=

+
b)
)4,0(
3
1
−−
Gi¸o viªn: TrÇn §øc Thô 4 N¨m häc : 2 014 -
2015
Gi¸o ¸n §¹i sè 7  Trêng THCS Ng Thñy Nam
-Y/c học sinh làm ?1
Gọi 2HS lên bảng trình bày
- 2hs lên bảng, các
học sinh khác xác
nhận kq
15
11
15
)6(5

15
6
15
5
5
2
3
1
=
−−
=

−=

−=
?Phát biểu quy tắc chuyển
vế đã học ở lớp 6.
- Tương tự như trong Z,
trong Q ta cũng có quy tắc
chuyển vế.
? Hãy phát biểu quy tắc
chuyển vế trong Q
? Gọi 1 HS yếu nhắc lại quy
tắc
Vd: Tìm x biết

3
1
7
3

=+− x
? Y/c học sinh nêu cách tìm
x, cơ sở cách làm đó.
- Y/c 2 học sinh lên bảng
làm ?2
Chú ý:
2 3
7 4
x− = −

2 3
7 4
x+ =
- 2 học sinh phát
biểu qui tắc chuyển
vế trong Z
- HS phát biểu
- HS yếu nhắc lại
- Chuyển
3
7

ở vế
trái sang về phải
thành
3
7
+
- HS làm vào vở rồi
đối chiếu.

2. Quy tắc chuyển vế: (14')
a) QT: (sgk)
x + y =z

x = z - y

b) VD: Tìm x biết

3
1
7
3
=+− x

1 3
3 7
16
21
x
x
→ = +
→ =
?2
c) Chú ý
(SGK )
4. Củng cố luyện tập: (10’)
- Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài:
+ Quy tắc cộng trừ hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dương, cộng trừ phân số
cùng mẫu dương)
+ Qui tắc chuyển vế.

- Làm BT 6a,b; 7a; 8 HD BT 8d: Mở các dấu ngoặc

2 7 1 3
3 4 2 8
2 7 1 3
3 4 2 8
2 7 1 3
3 4 2 8
 
   
− − − +
   
 
   
 
 
= − − − −
 
 
= + + +

5. Hướng dẫn học ở nhà:(1')
- Học thuộc và nắm chắc các kiến thức vừa học.
- Về nhà làm BT 6c, BT 2b; BT 8c,d; BT 9c,d; BT 10: Lưu ý tính chính xác.
Gi¸o viªn: TrÇn §øc Thô 5 N¨ m häc: 2014 -
2015
Giáo án Đại số 7 Trờng THCS Ng Thủy Nam
Ngy son: / /2014 Ngy dy: / /2014
Tit 3: NHN, CHIA S HU T
I. MC TIấU:

- Hc sinh nm vng cỏc qui tc nhõn chia s hu t, hiu khỏi nim t s ca 2 s
hu t .
- Cú k nng nhõn chia s hu t nhanh v ỳng.
- Rốn thỏi cn thn, chớnh xỏc, trỡnh by khoa hc
II. CHUN B:
- GV: Bng ph vi ni dung tớnh cht ca cỏc s hu t (i vi phộp nhõn)
- HS: Lm bi tp, xem trc bi.
III. TIN TRèNH LấN LP:
1. n nh t chc:
2. Kim tra bi c:(8')
- Thc hin phộp tớnh:
* Hc sinh 1: a)
3 1
.2
4 2

* Hc sinh 2: b)
2
0,4:
3




3. Dy hc bi mi :
Hot ng ca GV H ca hc sinh Ghi bng
-Qua vic kim tra bi c
giỏo viờn a ra cõu hi:
? Nờu cỏch nhõn chia s hu
t .

Vi
;
a c
x y
b d
= =
? Lp cụng thc tớnh x. y.
? Hóy nhc li cỏc tớnh cht
ca phộp nhõn phõn s?
+Cỏc tớnh cht ca phộp
nhõn phõn s u tho món
i vi phộp nhõn s hu t.
? Nờu cỏc tớnh cht ca phộp
nhõn s hu t .
? Gi 1 hs yu nhc li cỏc
tớnh cht ca phộp nhõn s
hu t?
- Giỏo viờn treo bng ph
-Ta a v dng
phõn s ri thc
hin phộp toỏn nhõn
chia phõn s.
-HS lờn bng ghi
- HS tr li
- HS tr li
- Hs yu nhc li
HS ghi chộp
1. Nhõn hai s hu t (9')
Vi
;

a c
x y
b d
= =

.
. .
.
a c a c
x y
b d b d
= =
*Cỏc tớnh cht :
+ Giao hoỏn: x.y = y.x
+ Kt hp: (x.y).z = x.(y.z)
+ Phõn phi:
x.(y + z) = x.y + x.z
+ Nhõn vi 1: x.1 = x
Vi
;
a c
x y
b d
= =
? Hóy tớnh x:y
- Giỏo viờn y/c hc sinh
-1HS lờn bng ghi
2. Chia hai s hu t (16')
Vi
;

a c
x y
b d
= =
(y

0)
Giáo viên: Trần Đức Thụ 6 Năm học : 2 014 -
2015
Gi¸o ¸n §¹i sè 7  Trêng THCS Ng Thñy Nam
làm ?
Gọi 2 HS lên bảng
- Gọi Hs nhận xét bài làm
của 2 bạn
- Giáo viên nêu chú ý.
Gọi 1 Hs đọc lại phần chú ý
? So sánh sự khác nhau giữa
tỉ số của hai số với phân số .
-2 Hs lên bảng trình
bày, cả lớp làm vào
vở.
- Hs nhận xét bài
bạn.
-HS yếu đọc chú ý.
-HS chú ý theo dõi
-Tỉ số 2 số x và y
với x

Q; y


Q (y

0)
-Phân số
a
b
(a

Z, b

Z, b

0)

.
: : .
.
a c a d a d
x y
b d b c b c
= = =
?: Tính
a)
2 35 7
3,5. 1 .
5 10 5
7 7 7.( 7) 49
.
2 5 2.5 10


 
− =
 
 
− − −
= = =
b)
5 5 1 5
: ( 2) .
23 23 2 46
− − −
− = =
* Chú ý: SGK
* Ví dụ: Tỉ số của hai số
-5,12 và 10,25 là
5,12
10,25

hoặc
-5,12:10,25
-Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y
(y

0) là x:y hay
x
y
4. Củng cố luyện tập: (10’)
- Y/c học sinh làm BT: 11; 12; (tr12)
BT 11: Tính (4 học sinh lên bảng làm)
2 21 2.21 1.3 3

) .
7 8 7.8 1.4 4
15 24 15 6 15 6.( 15) 3.( 3) 9
)0,24. . .
4 100 4 25 4 25.4 5.2 10
a
b
− − − −
= = =
− − − − − −
= = = = =
7 7 ( 2).( 7) 2.7 7
)( 2). ( 2).
12 2 12 12 6
c
− − −
 
− − = − = = =
 
 

3 3 1 ( 3).1 ( 1).1 1
) : 6 .
25 25 6 25.6 25.2 50
d
− − − −
 
− = = = =
 
 

BT 12:
5 5 1
) .
16 4 4
a
− −
=

5 5
) : 4
16 4
b
− −
=

5. Hướng dẫn về nhà:(2')
- Học theo SGK
- Làm BT: 15; 16 (tr13); BT: 16 (tr5 - SBT)
Học sinh khá: 22; 23 (tr7-SBT)
*********************************************
Gi¸o viªn: TrÇn §øc Thô 7 N¨ m häc: 2014 -
2015
Giáo án Đại số 7 Trờng THCS Ng Thủy Nam
Ngy son: / /2014 Ngy dy: / /2014
Tit 4: GI TR TUYT I CA MT S HU T
CNG, TR, NHN, CHIA S THP PHN
I. MC TIấU:
- Hc sinh hiu khỏi nim giỏ tr tuyt i ca mt s hu t.
- Xỏc nh c giỏ tr tuyt i ca mt s hu t, cú k nng cng, tr, nhõn,
chia cỏc s thp phõn.

- Cú ý thc vn dng tớnh cht cỏc phộp toỏn v s hu t tớnh toỏn hp lý.
II. CHUN B:
- GV: Phiu hc tp ni dung ?1 (SGK ); Bng ph bi tp 19 - Tr 15 SGK
- HS: Xem trc bi
III. TIN TRèNH LấN LP:
1. n nh t chc:
2. Kim tra bi c: (6')
- Thc hin phộp tớnh:
* Hc sinh 1: a)
2 3 4
.
3 4 9

+
* Hc sinh 2: b)
3 4
0,2 0,4
4 5




3. Dy hc bi mi :
Hot ng ca GV H ca hc sinh Ghi bng
? Nờu khỏi nim giỏ tr tuyt
i ca mt s nguyờn.
- Giỏo viờn phỏt phiu hc
tp ni dung ?1
- Y/c cỏc nhúm ỏnh giỏ kt
qu ca nhau

- Giỏo viờn ghi tng quỏt v
rỳt ra nhn xột.
- Yờu cu hc sinh lm ?2
- Gi 4 Hs lờn bng trỡnh
by
- Giỏo viờn un nn s cha
sai sút (Giỳp HS yu).
- HS nờu khỏi nim
- C lp lm vic
theo nhúm, cỏc
nhúm bỏo cỏo kq.
- Cỏc nhúm nhn
xột, ỏnh giỏ.
- Hs ghi bi
- 4Hs lờn bng, c
lp lm vo v
- HS chỳ ý
1. Giỏ tr tuyt i ca mt s
hu t (11')
?1
* Ta cú:
x
= x nu x > 0
-x nu x < 0
* Nhn xột:
x

Q ta cú
0x
x x

x x

=

?2: Tỡm
x
bit
1 1 1 1
)
7 7 7 7
a x x


= = = =


vỡ
1
0
7
<

1 1 1 1
) 0
7 7 7 7
b x x vi= = = >
1 1 1
) 3 3 3
5 5 5


= = =


c x x
1 1
3 3 0
5 5
= <vi
) 0 0 0d x x= = =
Giáo viên: Trần Đức Thụ 8 Năm học : 2 014 -
2015
Giáo án Đại số 7 Trờng THCS Ng Thủy Nam
- Giỏo viờn cho mt s thp
phõn.
? Khi thc hin phộp toỏn
ngi ta lm nh th no ?
- GV: ta cú th lm tng t
s nguyờn khụng?
* Vớ d:
a) (-1,13) + (-0,264)
b) (-0,408):(-0,34)
- Gi 2 Hs ng ti ch trỡnh
by, Gv ghi bng
- Y/c hc sinh lm ?3
? Gi 2 hs lờn bng trỡnh
by.
Gi HS nhn xột kt qu
- Giỏo viờn cht kt qu
- Hs tr li
- HS tr li

- 2 Hs ng ti ch
trỡnh by
- 2 Hs lờn bng lm
cỏc phn a, b
- Lp nhn xột.
HS ghi
2. Cng, trr, nhõn, chia s
thp phõn (15')
- C1: a v phõn s thp phõn
v thc hin.
-C2:ỏp dng quy tc v du v v
giỏ tr tuyt i nh i vi s
nguyờn.
* Vớ d:
a) (-1,13) + (-0,264)
= -(
1,13 0,264 +
)
= -(1,13+0,64) = -1,394
b) (-0,408):(-0,34)
= + (
0,408 : 0,34
)
= (0,408:0,34) = 1,2
?3: Tớnh
a) -3,116 + 0,263
= -(
3,16 0,263
)
= -(3,116- 0,263)

= -2,853
b) (-3,7).(-2,16)
= +(
3,7 . 2,16
)
= 3,7.2,16 = 7,992
4. Cng c luyn tp: (10)
- Y/c hc sinh lm BT: 18; 19; 20 (tr15)
BT 18: 4 hc sinh lờn bng lm
a) -5,17 0,469 = -(5,17+0,469)
= -5,693
b) -2,05 + 1,73 = -(2,05 - 1,73)
= -0,32
c) (-5,17).(-3,1) = +(5,17.3,1)
= 16,027
d) (-9,18): 4,25 = -(9,18:4,25)
= -2,16
BT 20: Tho lun theo nhúm:
a) 6,3 + (-3,7) + 2,4+(-0,3)
= (6,3+ 2,4) - (3,7+ 0,3)
= 8,7 - 4 = 4,7
c) 2,9 + 3,7 +(-4,2) + (-2,9) + 4,2
=
[ ] [ ]
2,9 ( 2,9) ( 4,2) 3,7 3,7+ + + +
= 0 + 0 + 3,7 =3,7
5. Hng dn v nh:(2')
- Lm bi tp 1- tr 15 SGK , bi tp 25; 27; 28 - tr7;8 SBT
- Hc sinh khỏ lm thờm bi tp 32; 33 - tr 8 SBT
HD BT32: Tỡm giỏ tr ln nht:A = 0,5 -

3,5x
vỡ
3,5x


0 suy ra A
ln nht khi
3,5x
nh nht

x = 3,5
A ln nht bng 0,5 khi x = 3,5
*****************************************
Giáo viên: Trần Đức Thụ 9 Nă m học: 2014 -
2015
Giáo án Đại số 7 Trờng THCS Ng Thủy Nam
Ngy son: / /2014 Ngy dy: / /2014
Tit 5: LUYN TP
I. MC TIấU:
- Cng c quy tc xỏc nh giỏ tr tuyt i ca mt s hu t.
- Rốn k nng so sỏnh cỏc s hu t, tớnh giỏ tr biu thc, tỡm x.
- Phỏt trin t duy hc sinh qua dng toỏn tỡm giỏ tr ln nht, giỏ tr nh nht ca
biu thc .
II. CHUN B:
- GV: Bng ph
- HS: Xem trc bi, Mỏy tớnh b tỳi.
III. TIN TRèNH LấN LP:
1. n nh t chc:
2. Kim tra bi c:(7)
'* Hc sinh 1: Nờu cụng thc tớnh giỏ tr tuyt i ca mt s hu t x

- Cha cõu a, b bi tp 24- tr7 SBT
* Hc sinh 2: Cha bi tp 27a,c - tr8 SBT :
- Tớnh nhanh: a)
( )
[ ]
3,8 ( 5,7) ( 3,8) + + +
c)
[ ] [ ]
( 9,6) ( 4,5) ( 9,6) ( 1,5) + + + + +
3. Dy hc bi mi
Hot ng ca GV H ca hc sinh Ghi bng
-Yờu cu hc sinh c
bi
? Nờu quy tc phỏ
ngoc
- Yờu cu hc sinh c
bi.
? Nu
1,5a =
tỡm a.
? Bi toỏn cú bao nhiờu
trng hp
GV tranh th giỳp HS
yu.
- Giỏo viờn yờu cu v
nh lm tip cỏc biu
thc N, P.
Yờu cu HS nhn xột
- Hc sinh c
toỏn.

- 2 hc sinh nhc li
quy tc phỏ ngoc.
- Hc sinh lm bi
vo v, 2 hc sinh
lờn bng lm.
- Hc sinh nhn xột.
- HS yu c
toỏn
1,5 5a a= =
+ Cú 2 trng hp
- Hc sinh lm bi
vo v
- 2 hc sinh lờn bng
lm bi.
HS nhn xột
Bi tp 28 (tr8 - SBT )
a) A= (3,1- 2,5)- (-2,5+ 3,1)
= 3,1- 2,5+ 2,5- 3,1
= 0
c) C= -(251.3+ 281)+ 3.251-(1-
- 281)
=-251.3- 281+251.3- 1+ 281
= -251.3+ 251.3- 281+ 281-1
= - 1
Bi tp 29 (tr8 - SBT )
1,5 5a a= =
* Nu a= 1,5; b= -0,5
M= 1,5+ 2.1,5. (-0,75)+ 0,75
=
3 3 3 3

2. . 0
2 2 4 4

+ + =


* Nu a= -1,5; b= -0,75
M= -1,5+ 2.(-1,75).(-0,75)+0,75
Giáo viên: Trần Đức Thụ 10 Năm học : 2 014 -
2015
Gi¸o ¸n §¹i sè 7  Trêng THCS Ng Thñy Nam
đánh giá.
GV Bỗ sung
-Yêu cầu học sinh đọc
đề bài
- Giáo viên yêu cầu
học sinh thảo luận
nhóm
- Giáo viên chốt kết
quả, lưu ý thứ tự thực
hiện các phép tính.
Y/c HS làm BT 25:
? Những số nào có giá
trị tuyệt đối bằng 2,3

Có bao nhiêu trường
hợp xảy ra.
? Những số nào trừ đi
1
3

thì bằng 0.
_ Giáo viên hướng dẫn
học sinh sử dụng máy
tính
HS đọc đề
- Các nhóm hoạt
động.
- 2 học sinh đại diện
lên bảng trình bày.
- Lớp nhận xét bổ
sung
- Các số 2,3 và - 2,3.
- Có 2 trường hợp
xảy ra
- chỉ có số
1
3


3 1
4 3
x + =
- Hai học sinh lên
bảng làm.
- Học sinh làm theo
sự hướng dẫn sử
dụng của giáo viên

3 3 3 3
2. .

2 2 4 4
3 1
1
2 2
   
= − + − − +
   
   
= =
Bài tập 24 (tr16- SGK )
( )
[ ]
[ ]
) 2,5.0,38.0,4 0,125.3,15.( 8)
( 2,5.0,4).0,38 ( 8.0,125).3,15
0,38 ( 3,15)
0,38 3,15
2,77
a − − −
= − − −
= − − −
= − +
=
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
) ( 20,83).0,2 ( 9,17).0,2 :
: 2,47.0,5 ( 3,53).0,5

0,2.( 20,83 9,17) :
: 0,5.(2,47 3,53)
0,2.( 30) :0,5.6
6 : 3 2
b − + −
− −
= − −
+
= −
= − = −
Bài tập 25 (tr16-SGK )
a)
1,7 2,3x − =



x- 1.7 = 2,3

x= 4
x- 1,7 = -2,3 x=- 0,6

3 1
) 0
4 3
3 1
4 3
b x
x
+ − =
→ + =



3 1
4 3
x + =



5
12
x =

3 1
4 3
x + = −

13
12
x = −
Bài tập 26 (tr16-SGK )

4. Củng cố luyện tập: (3’)
- Học sinh nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc, tính giá trị tuyết đối, quy tắc
cộng, trừ, nhân chia số thập phân.
5. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập 28 (b,d); 30;31 (a,c); 33; 34 tr8; 9 SBT
- Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân chia luỹ thừa cùng cơ số.
**************************************
Gi¸o viªn: TrÇn §øc Thô 11 N¨m häc: 2014 -

2015
Giáo án Đại số 7 Trờng THCS Ng Thủy Nam
Ngy son: / /2014 Ngy dy: / /2014
Tit 6: LU THA CA MT S HU T
I. MC TIấU:
- Hc sinh hiu khỏi nim lu tha vi s m t nhiờn ca mt s hu t x. Bit
cỏc qui tc tớnh tớch v thng ca 2 lu tha cựng c s, tớnh lu tha ca lu tha .
- Cú k nngvn dng cỏc quy tc nờu trờn trong tớnh toỏn trong tớnh toỏn.
- Rốn tớnh cn thn, chớnh xỏc, trỡnh by khoa hc.
II. CHUN B:
- Giỏo viờn: Bng ph bi tp 49 - SBT
- Hc sinh: Giy nhỏp, ụn lu tha ca mt s t nhiờn
III. TIN TRèNH LấN LP:
1. n nh t chc:
2. Kim tra bi c: (7')
Tớnh giỏ tr ca biu thc
* Hc sinh 1:
3 3 3 2
)
5 4 4 5
a D

= + +


* Hc sinh 2:
( )
) 3,1. 3 5,7b F =
3. Dy hc bi mi:
Hot ng ca GV H ca hc sinh Ghi bng

? Nờu nh ngha lu tha
bc nhng i vi s t
nhiờn a
? Tng t vi s t nhiờn
nờu nh ngha lu tha bc
nhng i vi s hu t x.
- Gi 1 HS yu nhc li /n
? Nu x vit di dng x=
a
b
thỡ x
n
=
n
a
b



cú th tớnh nh
th no .
- Giỏo viờn gii thiu quy
c: x
1
= x; x
0
= 1.
- Yờu cu hc sinh lm ?1
- Gi 4 Hs lờn bng, c lp
lm vo v nhỏp.

.
. ( 0)
n
n thuaso
a a a a n
=
142 43
- 2 hc sinh nờu nh
ngha
- HS yu nhc li
- 1 hc sinh lờn bng
vit.
HS chỳ ý
?1- 4 hc sinh lờn bng
lm
- Lp lm nhỏp
- Hs nhn xột
1. Lu tha vi s m t
nhiờn (7')
- Lu tha bc nhng ca s
hu t x l x
n
.
.
n
x x x x
=
1 4 44 2 4 4 43
n thua so
x gi l c s, n l s m.

n
n
a
x
b

=


=
.
.
n
n
n thuaso
a a a a
b b b b
=
1 4 42 4 43

n
n
n
a a
b b

=


?1 Tớnh

2
2
2
3
3
3
3 ( 3) 9
4 4 16
2 ( 2) 8
5 5 125


= =




= =


(-0,5)
2
= (-0,5).(-0,5) = 0,25
Giáo viên: Trần Đức Thụ 12 Năm học : 2 014 -
2015
Gi¸o ¸n §¹i sè 7  Trêng THCS Ng Thñy Nam
- Gọi HS nhận xét bài bạn (-0,5)
3
= (-0,5).(-0,5).(-0,5)
= -0,125

(9,7)
0
= 1
Cho a

N; m,n

N
và m > n tính:
a
m
. a
n
= ?
a
m
: a
n
= ?
? Phát biểu QT thành lời.
Với mọi số hữu tỉ x.
Ta cũng có công thức:
x
m
. x
n
= x
m+n
x
m

: x
n
= x
m-n
? Hãy phát biểu thành lời
các quy tắc trên?
? Gọi 1 Hs yếu nhắc lại quy
tắc.
- Yêu cầu học sinh làm ?2
1 HS trả lời
a
m
. a
n
= a
m+n
a
m
: a
n
= a
m-n
- 1 HS phát biểu
- Hs phát biểu
- Hs yếu trả lời
- Cả lớp làm nháp
- 2 học sinh lên bảng
làm
2. Tích và thương 2 luỹ thừa
cùng cơ số (8')

Với x

Q ; m,n

N; x

0
Ta có: x
m
. x
n
= x
m+n
x
m
: x
n
= x
m-n
(m

n)
?2 Tính
a) (-3)
2
.(-3)
3
= (-3)
2+3
= (-3)

5
b) (-0,25)
5
: (-0,25)
3
= (-0,25)
5-3

= (-0,25)
2
- Yêu cầu học sinh làm ?3
Dựa vào kết quả trên tìm
mối quan hệ giữa 2; 3 và 6.
2; 5 và 10
? Nêu cách làm tổng quát.
- Yêu cầu học sinh làm ?4
- Gọi 2hs lên bảng làm, cả
lớp làm vào vở nháp
- Gọi HS nhận xét
?Vậy x
m
.x
n
= (x
m
)
n
không.
HS trả lời
2.3 = 6

2.5 = 10
-(x
m
)
n
= x
m.n
- 2 học sinh lên bảng
làm
- HS nhận xét
- HS trả lời
3. Luỹ thừa của lũy thừa
(10')
?3
( ) ( ) ( ) ( )
3
2 2 2 2 6
) 2 . 2 2 2a a = =
5
2 2 2 2
2 2 10
1 1 1 1
) . . .
2 2 2 2
1 1 1
. .
2 2 2
b
 
− − − −

       
=
 
 ÷  ÷  ÷  ÷
       
 
 
− −
     
= −
 ÷  ÷  ÷
     
Công thức: (x
m
)
n
= x
m.n
?4
( ) ( )
2
3 6
2
4 8
3 3
)
4 4
) 0,1 0,1
a
b

 

   
= −
 
   
   
 
 
 
=
 
* Nhận xét: x
m
.x
n


(x
m
)
n
4. Củng cố luyện tập: (10')
- Hãy nhắc lại các nội dung chính của bài học và thể hiện các nội dung đó bằng
bản đồ tư duy.
Gi¸o viªn: TrÇn §øc Thô 13 N¨ m häc: 2014 -
2015
Gi¸o ¸n §¹i sè 7  Trêng THCS Ng Thñy Nam
- Làm bài tập 27; (tr19 - SGK)
BT 27: Yêu cầu 4 học sinh lên bảng làm


4
4
4
3 3
1 ( 1) 1
3 3 81
1 9 729
2
4 4 64
− −
 
=
 
 
− −
   
− = =
   
   
2
0
( 0,2) ( 0,2).( 0,2) 0,04
( 5,3) 1
− = − − =
− =
5. Hướng dẫn về nhà:(2')
- Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc những của số hữu tỉ.
- Làm bài tập 29; 30; 31 (tr19 - SGK)- Làm bài tập 39; 40; 42; 43 (tr9 - SBT).
*****************************************

Gi¸o viªn: TrÇn §øc Thô 14 N¨m häc : 2 014 -
2015
Giáo án Đại số 7 Trờng THCS Ng Thủy Nam
Ngy son: / /2014 Ngy dy: / /2014
Tit 7: LU THA CA MT S HU T (tip)
I. MC TIấU:
- Hc sinh nm vng 2 quy tc v lu tha ca mt tớch v lu tha ca mt thng.
- Cú k nng vn dng cỏc quy tc trờn trong tớnh toỏn. Rốn tớnh cn thn, chớnh xỏc,
khoa hc.
II. CHUN B:
- Giỏo viờn: Bng ph ni dung bi tp 34 SGK
- Hc sinh: Lm bi tp v hc bi c.
III. TIN TRèNH LấN LP:
1. n nh t chc:
2. Kim tra bi c: (7')
* HS1: nh ngha v vit cụng thc lu tha bc n ca mt s hu t x.
Tớnh:
0 2
1 1
; 3
2 2




* HS2: Vit cụng thc tớnh tớch v thng ca 2 lu tha cựng c s.
Tớnh x bit:
5 7
3 3
.

4 4
x

=


3. Dy hc bi mi:
Hot ng ca GV H ca hc sinh Ghi bng
? Yờu cu c lp lm ?1
GV tranh th giỳp HS
yu kộm.
- Giỏo viờn cht kt qu.
? Qua hai vớ d trờn, hóy rỳt
ra nhn xột: mun nõng 1
tớch lờn 1 lu tha, ta cú th
lm nh th no?
- Giỏo viờn a ra cụng
thc, yờu cu hc sinh phỏt
biu bng li.
- Gi 1Hs yu nhc li
- Yờu cu hc sinh lm ?2
? Gi 2hs lờn bng trỡnh by
- C lp lm bi, 2
hc sinh lờn bng
lm.
- Hc sinh nhn xột
- Ta nõng tng tha
s lờn lu tha ú
ri lp tớch cỏc kt
qu tỡm c.

- 1 hc sinh phỏt
biu.
- HS yu nhc li
- C lp lm nhỏp
- 2 hc sinh lờn bng
1. Lu tha ca mt tớch (12')
?1
2
)(2.5) 10 10.10 100a = = =

2 2
2 .5 4.25 100= =
( )
2
2 2
2.5 2 .5 =
3 3
3
3
3 3
3
3 3
3 3 3
1 3 3 3 27
) .
2 4 8 8 512
1 3 1 3 27 27
. .
2 4 2 4 8.64 512
1 3 1 3

. .
2 4 2 4
b

= = =



= = =



=


* Tng quỏt:

( )
. . ( 0)
m
m m
x y x y m
= >
Lu tha ca mt tớch bng tớch
cỏc lu tha
?2 Tớnh:
5 5
5 5
1 1
) .3 .3 1 1

3 3

= = =
ữ ữ

a
( ) ( ) ( )
3 3 3
3
3
) 1,5 .8 1,5 .2 1,5.2
3 27
= =
= =
b
Giáo viên: Trần Đức Thụ 15 Nă m học: 2014 -
2015
Gi¸o ¸n §¹i sè 7  Trêng THCS Ng Thñy Nam
- Yêu cầu học sinh làm ?3
? Gọi 2hs lên bảng trình bày
? Qua 2 ví dụ trên em hãy
nêu ra cách tính luỹ thừa của
một thương
? Ghi bằng ký hiệu.
? Hãy phát biểu thành lời
quy tắc trên?
? Gọi 1 HS yếu nhắc lại
- Yêu cầu học sinh làm ?4
? Gọi 3 hs lên bảng, cả lớp
làm vào vở nháp.

- Gọi Hs nhận xét bài bạn.
- Yêu cầu học sinh làm ?5
- Cả lớp làm vào vở nháp, 2
bạn lên bảng trình bày.
- GV chốt lại kết quả
- Cả lớp làm nháp
- 2 học sinh lên bảng
làm
- Hs suy nghĩ trả lời.
- 1 hs lên bảng ghi.
- HS trả lời
- Hs yếu nhắc lại
- 3 hs lên bảng làm ?
4
- Cả lớp làm bài và
nhận xét kết quả của
bạn.
- Cả lớp làm bài vào
vở
- 2 hs lên bảng làm
2. Lũy thừa của một
thương(13’)
?3 Tính và so sánh
( )
3
3
3
2
3
va


 
 
 
-2
a)
3
3
2 2 2 2 8
. .
3 3 3 3 27
− − − − −
       
= =
       
       
( )
3
3
2
8
3 27


=
( )
3
3
3
2

2
3 3


 
→ =
 
 

5
5
5
5
5
5
5
10 100000
) 3125
2 32
10
5 3125
2
10 10
2 2
b = =
 
= =
 
 
 

→ =
 
 
- Luỹ thừa của một thương bằng
thương các luỹ thừa

( 0)
n
n
n
x x
y
y y
 
= ≠
 
 
?4 Tính
( )
( )
( )
2
2
2
2
3
3
3
3
3

3 3
3
3
72 72
3 9
24 24
7,5
7,5
3 27
2,5
2,5
15 15 15
5 125
27 3 3
 
= = =
 
 


 
= = − = −
 
 
 
= = = =
 
 
?5 Tính
a) (0,125)

3
.8
3
= (0,125.8)
3
=1
3
=1
b) (-39)
4
: 13
4
= (-39:13)
4
=
= (-3)
4
= 81
4. Củng cố luyện tập: (10')
- Gv cho hS hoạt động theo nhóm vẽ bản đồ tư duy thể hiện nội dung bài học.
- GV cho các nhóm nhận xét lẫn nhau và đưa ra bản đồ tư duy của mình để chốt
bài học.
Gi¸o viªn: TrÇn §øc Thô 16 N¨m häc : 2 014 -
2015
Gi¸o ¸n §¹i sè 7  Trêng THCS Ng Thñy Nam
- Giáo viên treo bảng phụ n.d bài tập 34 (tr22-SGK): Hãy kiểm tra các đs sử lại
chỗ sai (nếu có)
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 3 6 2 3 2 3 5
) 5 . 5 5 5 . 5 5 5

+
− − = − − − = − = − a sai vi
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
10 5 2 10 5 10 5 5
) 0,2 : 0,2 0,2 0,2 : 0,2 0,2 0,2

= = = c sai vi
5. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa (họ trong 2 t)
- Làm bài tập 38(b, d); bài tập 40 tr22,23 SGK, 44; 45; 46; 50;10, 11- SBT).
************************************************
Ngày soạn: / /2014 Ngày dạy: / /2014
Gi¸o viªn: TrÇn §øc Thô 17 N¨ m häc: 2014 -
2015
Gi¸o ¸n §¹i sè 7  Trêng THCS Ng Thñy Nam
Tiết 8: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố cho học sinh quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính
luỹ thừa của một luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương.
- Rèn kĩ năng áp dụng các qui tắc trên trong việc tính giá trị biểu thức, viết dưới
dạng luỹ thừa, so sánh luỹ thừa, tìm số chưa biết.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Bảng phụ
- Học sinh: Học bài và làm bài tập.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: (5')
- Giáo viên treo bảng phụ yêu cầu học sinh lên bảng làm:
Điền tiếp để được các công thức đúng:
.

( )
:
( . )
m n
m n
m n
n
n
x x
x
x x
x y
x
y
=
=
=
=
 
=
 
 
3. Dạy học bài mới:(27’)
Hoạt động của GV HĐ của học sinh Ghi bảng
- Giáo viên yêu cầu học sinh
làm bài tập 38
GV tranh thủ giúp HS yếu
- Giáo viên yêu cầu học sinh
làm bài tập 39
? Ta nên làm như thế nào

- Yêu cầu học sinh lên bảng
làm
- Yêu cầu học sinh làm bài
tập 40.
- Cả lớp làm bài
- 1 em lên bảng trình
bày.
- Lớp nhận xét cho
điểm
10 = 7+ 3

x
10
= x
7+3
áp dụng CT:
.
m n m n
x x x
+
=
- Cả lớp làm nháp
- 4 học sinh lên bảng
trình bày
- Học sinh khác nhận
xét kết quả, cách
trình bày
Bài tập 38(tr22-SGK)
27 3.9 3 9 9
18 2.9 2 9 9

9 9 27 18
) 2 2 (2 ) 8
3 3 (3 ) 9
) × 8 9 8 9 2 3
a
b V
= = =
= = =
< → < → <
Bài tập 39 (tr23-SGK)
10 7 3 7 3
10 2.5 2 5
10 12 2 12 2
) .
) ( )
) :



+

= =
= =
= =
a x x x x
b x x x
c x x x x
Bài tập 40 (tr23-SGK)
2 2 2
2 2 2

3 1 6 7 13 169
)
7 2 14 14 196
3 5 9 10 1 1
)
4 6 12 12 144
a
b
+
     
+ = = =
     
     
− −
     
− = = =
     
     
Gi¸o viªn: TrÇn §øc Thô 18 N¨m häc : 2 014 -
2015
Giáo án Đại số 7 Trờng THCS Ng Thủy Nam
- Giỏo viờn cht kq, un
nn sa cha sai xút, cỏch
trỡnh by.
- Giỏo viờn yờu cu hc
sinh lm bi tp 42
- Giỏo viờn hng dn hc
sinh lm cõu a
- Yờu cu hc sinh tho lun
theo nhúm

- Giỏo viờn kim tra cỏc
nhúm
- Hc sinh cựng giỏo
viờn lm cõu a
- Cỏc nhúm lm vic
- i din nhúm lờn
trỡnh by.

nhn xột cho
im.
4 4 4 4
5 5 4 4
5 4
5 4
5 4
5 5 4 4 9 4 5
5 4 5 4
9
5 .20 (5.20) 100
) 1
25 .4 (25.4) 100
10 6 ( 10) ( 6)
) . .
3 5 3 5
( 2) .5 .( 2) .3 ( 2) .3 .5
3 .5 3 .5
( 2) .5 2560
3 3
c
d

= = =


=



= = =

= =
Bi tp 42 (tr23-SGK)
3
16
) 2
2
16
2 8
2
2 2 3
n
n
n
a
n
=
= =
= =
3 4 7
( 3)
) 27

81
( 3) 27.81
( 3) ( 3) .( 3) ( 3)
7
n
n
n
b
n

=
=
= =
=
4. Cng c luyn tp: (10')
? Nhc li ton b quy tc lu tha
+ Chỳ ý: Vi lu tha cú c s õm, nu lu
tha bc chn cho ta kq l s dng v
ngc li

.
.
( )
:
( . ) .
m n m n
m n m n
m n m n
n n n
n

n
n
x x x
x x
x x x
x y x y
x x
y y
+

=
=
=
=

=


5. Hng dn hc nh:(2')
- Xem li cỏc bi toỏn trờn, ụn li quy tc lu tha
- Lm bi tp 47; 48; 52; 57; 59 (tr11; 12- SBT)
- ễn tp t s ca 2 s x v y, nh ngha phõn s bng nhau.
*********************************************

Giáo viên: Trần Đức Thụ 19 Nă m học: 2014 -
2015
Gi¸o ¸n §¹i sè 7  Trêng THCS Ng Thñy Nam
Ngày soạn: / /2014 Ngày dạy: / /2014
Tiết 9: TỈ LỆ THỨC
I. MỤC TIÊU:

- Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nẵm vững tính chất của tỉ lệ thức.
- Học sinh nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.
- Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Giáo án và các tài liệu có liên quan
- HS: Giấy nháp, ôn tập khái niệm tỉ số
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: (5')
- Học sinh 1: ? Tỉ số của 2 số a và b (b

0) là gì. Kí hiệu?
- Học sinh 2: So sánh 2 tỉ số sau:
15
21

12,5
17,5
3. Dạy học bài mới:
Hoạt động của GV HĐ của học sinh Ghi bảng
GV: Trong bài kiểm tra trên
ta có 2 tỉ số bằng nhau
15
21
=
12,5
17,5
, ta nói đẳng thức
15
21

=
12,5
17,5
là tỉ lệ thức
? Vậy tỉ lệ thức là gì
? Gọi hs yếu nhắc lại đ.n
- Giáo viên nhấn mạnh nó
còn được viết là a:b = c:d
- Giáo viên yêu cầu học
sinh làm ?1
- Giáo viên có thể gợi ý:
Các tỉ số đó muốn lập thành
1 tỉ lệ thức thì phải thoả mãn
điều gì?
? Gọi 2 HS lên bảng trình
bày
-Gọi HS nhận xét
- HS suy nghĩ trả
lời
- HS yếu nhắc lại
- HS chú ý
- Cả lớp làm nháp
- Hs trả lời
2 4
: 4 :8
5 5
=

1 2 1
3 : 7 2 :7

2 5 5
− = −
- 2 học sinh lên
bảng trình bày
- HS nhận xét
1. Định nghĩa (10')
* Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2
tỉ số:
a c
b d
=
Tỉ lệ thức
a c
b d
=
còn được viết
là: a:b = c:d
- Các ngoại tỉ: a và d
- Các trung tỉ: b và c
?1
2 2 1 2 1
) : 4 .
5 5 4 20 10
4 4 1 4 1
:8 .
5 5 8 40 10
2 4
: 4 :8
5 5
a = = =

= = =
→ =

các tỉ số lập thành một tỉ lệ
thức
1
) 3 : 7
2
b −

2 1
2 :7
5 5

1 7 1 1
3 : 7 .
2 2 7 2
− −
− = =
Gi¸o viªn: TrÇn §øc Thô 20 N¨m häc : 2 014 -
2015
Gi¸o ¸n §¹i sè 7  Trêng THCS Ng Thñy Nam
2 1 12 36 12 36 1
2 :7 : :
5 5 5 5 5 5 2
− −
− = = =
1 2 1
3 : 7 2 :7
2 5 5

→ − = −

Các tỉ số lập thành một tỉ lệ
thức .
- Giáo viên trình bày ví dụ
như SGK
- Cho học sinh nghiên cứu
và làm ?2
- Giáo viên ghi tính chất 1:
Tích trung tỉ = tích ngoại tỉ
- Giáo viên giới thiệu ví dụ
như SGK
- Yêu cầu học sinh làm ?3
- Giáo viên chốt tính chất
- Giáo viên đưa ra cách tính
thành các tỉ lệ thức
- HS làm theo
nhóm:
. .
a c a c
bd bd
b d b d
ad cb
= → =
→ =
- HS quan sát
nghiên cứu
- HS làm theo
nhóm
2. Tính chất (19')

* Tính chất 1 ( tính chất cơ
bản)
?2

Nếu
a c
b d
=
thì
ad cb=
* Tính chất 2:
?3
Nếu ad = bc và a, b, c, d

0
thì ta có các tỉ lệ thức:

, , ,
a c a b d c d b
b d c d b a c a
= = = =

4. Củng cố luyện tập: ( 8’)
- Y/c HS nhắc lại các nội dung bài học và thể hiện các nội dung đó bằng bản đồ tư duy.
Gi¸o viªn: TrÇn §øc Thô 21 N¨ m häc: 2014 -
2015
Giáo án Đại số 7 Trờng THCS Ng Thủy Nam
- Yờu cu hc sinh lm bi tp 47; 46 (SGK- tr26)
Bi tp 47: a) 6.63=9.42 cỏc t l thc cú th lp c:
6 42 6 9 63 42 9 63

; ; ;
9 63 42 63 9 6 6 42
= = = =
b) 0,24.1,61=0,84.0,46
0,24 0,46 1,61 0,46 0,24 0,84 0,84 1,61
; ; ;
0,84 1,61 0,84 0,24 0,46 1,61 0,24 0,46
= = = =
Bi tp 46: Tỡm x
2
) 3,6. 2.27
27 3,6
2.27
1,5
3,6
x
a x
x

= =

= =

1
4
7 1
4
) 2 . 4 .1,61
7
1,61 8 4

2
8
x
c x= =
5. Hng dn v nh:(2')
- Nm vng nh ngha v cỏc tớnh cht ca t l thc, cỏc cỏch hoỏn v s hng
ca t l thc
- Lm bi tp 44, 45; 48 (tr28-SGK)
- Bi tp 61; 62 (tr12; 13-SBT)HD 44: ta cú 1,2 : 3,4 =
12 324 12 100 10
: .
10 100 10 324 27
= =
********************************************
Giáo viên: Trần Đức Thụ 22 Năm học : 2 014 -
2015
Giáo án Đại số 7 Trờng THCS Ng Thủy Nam
Ngy son: / /2014 Ngy dy: / /2014
Tit 10: LUYN TP
I. MC TIấU:
- Cng c cho hc sinh v nh ngha v 2 tớnh cht ca t l thc
- Rốn k nng nhn dng t l thc, tỡm s hng cha bit ca t l thc, lp ra
cỏc t l thc t cỏc s, t ng thc tớch
- Rốn tớnh cn thn, chớnh xỏc khoa hc.
II. CHUN B:
- GV: Giỏo ỏn, kim tra 15
- HS: Giy nhỏp, giy kim tra 15, ụn tp kim tra 15
III. TIN TRèNH LấN LP:
1. n nh t chc:
2. Kim tra bi c: (4')

Hóy nờu nh ngha v 2 tớnh cht ca t l thc?
3. Dy hc bi mi:(25')
Hot ng ca GV H ca hc sinh Ghi bng
- Yờu cu hc sinh lm bi
tp 49
? Nờu cỏch lm bi toỏn
-Y/c c lp lm vo giy
nhỏp. Gi 4 HS lờn bng
trỡnh by 4 cõu
- Giỏo viờn kim tra vic
lm bi tp ca hc sinh v
hd thờm cho HS yu
GV nhn xột cho im
- Ta xột xem 2 t s
cú bng nhau hay
khụng, nu bng nhau
ta lp c t l thc
- C lp lm nhỏp
- 4 hc sinh lm trờn
bng
- Nhn xột
Bi tp 49 (tr26-SGK)
35 525 35 100
)3,5 : 5,25 : .
10 100 10 525
3500 14
5250 21
a = =
= =


Ta lp c 1 t l thc
3 2 393 262
)39 :52 :
10 5 10 5
393 5 3
:
10 262 4
21 35 21 3
2,1:3,5 :
10 10 35 5
b =
= =
= = =

Khụng lp c 1 t l thc
)6,51:15,19c
v
3:7
651 1519
6,51:15,19 :
100 100
651 100 651 3
.
100 1519 1519 7
=
= = =

Lp c t l thc
2
) 7: 4

3
d
v
0,9 :( 0,5)
2 14 21 3
7 :4 7 :
3 3 14 2

= = =
9 10 9
0,9:( 0,5) .
10 5 5

= =

Khụng lp c t l thc
Giáo viên: Trần Đức Thụ 23 Nă m học: 2014 -
2015
Giáo án Đại số 7 Trờng THCS Ng Thủy Nam
- Giỏo viờn phỏt phiu hc
tp BT 50
- GV cho hs nhn xột kt
qu v gv nhn xột cht bi.
- Giỏo viờn yờu cu hc
sinh lm bi tp 51
? Em hóy suy ra ng thc
di dng tớch.
? p dng tớnh cht 2 hóy
vit cỏc t l thc
- Yờu cu hc sinh tho lun

nhúm
- Hc sinh lm vic
theo nhúm, i din
nhúm bỏo cỏo kt
qu.
- Hc sinh: 1,5.4,8 =
2.3,6 (=7,2)
- Hc sinh ng ti
ch tr li.
- Cỏc nhúm lm vic
- i din nhúm trỡnh
by

Nhn xột
Bi tp 50 (tr27-SGK)
BINH TH YU LC
Bi tp 51 (tr28-SGK)
Ta cú: 1,5.4,8 = 2.3,6
Cỏc t l thc:
1,5 3,6 4,8 3,6
;
2 4,8 2 1,5
1,5 2 2 4,8
;
3,6 4,8 1,5 3,6
= =
= =
Bi tp 52 (tr28-SGK)
T
( , , , 0)

a c
a b c d
b d
=
Cỏc cõu ỳng: C)
d c
b a
=
Vỡ hoỏn v hai ngoi t ta
c:
d c
b a
=
4. Cng c luyn tp: (15')
1. Kim tra 15'
Bi 1: (4) Cho 5 s sau: 2; 3; 10; 15 v -7
Hóy lp tt c cỏc t l thc cú th t 5 s trờn ?
Bi 2: (4) Tỡm x trong cỏc t l sau
2,4
)
15 3
x
a =

3
)2,5 : 7,5 :
5
b x=
Bi 3 (2) Cho biu thc
3

2
3




. Hóy chn ỏp s ỳng:

8
)
27
A

8
)
27
B


6
)
9
C

6
)
9
D

ỏp ỏn:

Bi tp 1: ỳng mi ng thc 1 im
T
3 15 10 15 3 2 2 10
3.10 2.15 ; ; ;
2 10 2 3 15 10 3 15
= = = = =
Bi tp 2:
2,4 15.2,4
) .15 5.2,4 12
3 3
a x x x= = = =
(2)
1 3 1 3 1
) : .
3 5 3 5 5
b x x = = =
Bi tp 3: Cõu B ỳng
5. Hng dn v nh (1')
- ễn li kin thc v bi tp trờn
- Lm cỏc bi tp 62; 64; 70c,d; 71; 73 (tr13, 14-SBT)
Giáo viên: Trần Đức Thụ 24 Năm học : 2 014 -
2015
Giáo án Đại số 7 Trờng THCS Ng Thủy Nam
- c trc bi ''Tớnh cht dóy t s bng nhau''
Ngy son: / /2014 Ngy dy: / /2014
Tit 11: TNH CHT CA DY T S BNG NHAU
I. MC TIấU:
- Hc sinh nm vng tớnh cht ca dóy t s bng nhau
- Cú k nng vn dng tớnh cht gii cỏc b toỏn chia theo t l
- Bit vn dng vo lm cỏc bi tp thc t.

II. CHUN B:
- GV: Bng ph, thc thng
- HS: Thc thng, giy nhỏp, kin thc v t l thc.
III. TIN TRèNH LấN LP:
1. n nh t chc:
2. Kim tra bi c: (7')
- Hc sinh 1: Nờu tớnh cht c bn ca t l thc
Tớnh: 0,01: 2,5 = x: 0,75
- Hc sinh 2: Nờu tớnh cht 2 ca t l thc.
3. Dy hc bi mi:(25')
Hot ng ca GV H ca hc sinh Ghi bng
- Giỏo viờn yờu cu hc
sinh lm ?1
? Mt cỏch tng quỏt
a c
b d
=
ta suy ra c iu gỡ.
- Giỏo viờn yờu cu hc
sinh c SGK phn chng
minh
- Giỏo viờn a ra trng
hp m rng
- C lp lm nhỏp
- 2 hc sinh trỡnh by
trờn bng
- Hc sinh phỏt biu
- C lp c v trao i
trong nhúm
- i din nhúm lờn trỡnh

by
- Hc sinh theo dừi
1. Tớnh cht ca dóy t s
bng nhau (20')
?1 Cho t l thc
2 3
4 6
=
Ta
cú:

2 3 5 1
4 6 10 2
2 3 1 1
4 6 2 2
2 3 2 3 2 3
4 6 4 6 4 6
+
= =
+

= =

+
= = =
+
Tng quỏt:

a c a c a c
b d b d b d

+
= = =
+
( )b d
t
a c
b d
=
= k (1)

a=k.b; c=k.d
Ta cú:
a c kb kd
k
b d b d
+ +
= =
+ +
(2)
a c kb kd
k
b d b d

= =

(3)
T (1); (2) v (3)

pcm
* M rng:

Giáo viên: Trần Đức Thụ 25 Nă m học: 2014 -
2015

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×