Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Giáo án tự chọn toán 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.05 KB, 14 trang )

Giáo án Tự chọn Toán 7 Năm học: 2013-2014
Tháng 1: *Thống kê.
Tiết 1. NS: 2/1/2014 ND: 4/1/2014
sè liÖu thèng kª. TÇn sè
A. Mục tiêu:
- Ôn lại kiến thức về dấu hiệu, thu thập số liệu thống kê, tần số, bảng tần số.
- Luyện tập một số dạng toán cơ bản về thống kê.
- HS học tập tích cực, cẩn thận, chính xác khi làm BT.
B. Chuẩn bị:
- Học sinh: thước thẳng.
- Giáo viên: thước thẳng, phấn màu
C. Tiến trình lªn líp:
1. Ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
? Dấu hiệu điều tra là gì? Tần số của giá trị là gì?
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy & trò Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Lý thuyêt.
? Để điều tra 1 vấn đề nào đó em phải
làm những công việc gì.
- Học sinh: + Thu thập số liệu
+ Lập bảng số liệu
? Tần số của một gía trị là gì, có nhận
xét gì về tổng các tần số; bảng tần số
gồm những cột nào.
- Học sinh trả lời các câu hỏi của giáo
viên.
Hoạt động 2: Vận dụng.
Bài tập 1:(Bài tập 2 – SBT/5)
- GV đưa nội dung bài tập 2/SBT /5 lên
bảng phụ.


- Yêu cầu học sinh làm BT theo nhóm.
I. Ôn tập lí thuyết
- Tần số là số lần xuất hiện của các giá trị
đó trong dãy giá trị của dấu hiệu.
- Tổng các tần số bằng tổng số các đơn vị
điều tra (N)
II. Ôn tập bài tập
Bài 1. (Bài tập 2 – SBT/5)
- Học sinh đọc nội dung bài toán
a) Bạn Hương phải thu thập số liệu thống
kê và lập bảng.
b) Có: 30 bạn tham gia trả lời.
c) Dấu hiệu: mầu mà bạn yêu thích nhất.
GV: Nguyễn Thị Hường Trường THCS Nam Triều
Giáo án Tự chọn Toán 7 Năm học: 2013-2014
- Giáo viên thu bài của các nhóm đưa
lên bảng để hs nhận xét.
- GV yªu cÇu cả lớp nhận xét bài làm
của các nhóm
Bài tập 2:(Bài tập 7 – SBT/7)
- GV đưa nội dung bài tập 7/SBT/7 lên
bảng phụ
- GV cho HS nhận xét chÐo bài làm của
các nhóm.
-GV chuÈn hãa
d) Có 9 mầu được nêu ra.
e) Đỏ có 6 bạn thch.
Xanh da trời có 3 bạn thích.
Trắng có 4 bạn thích
vàng có 5 bạn thích.

Tím nhạt có 3 bạn thích.
Tím sẫm có 3 bạn thích.
Xanh nước biển có 1 bạn thích.
Xanh lá cây có 1 bạn thích
Hồng có 4 bạn thích.
- Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm
Bài 2(Bài tập 7 – SBT/7)
- Học sinh đọc đề bài.
- HS làm bài theo nhóm bàn
Bảng số liệu ban đầu:
110 120 115 120 125
115 130 125 115 125
115 125 125 120 120
110 130 120 125 120
120 110 12 125
115
120
110 115 125 115
4. Củng cố:
-GV khắc sâu các kiến thức về dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu, tần số
5. Hướng dẫn học ở nhà :
- Xem lại các dạng BT đã chữa
- Làm các bài tập 1.1, 4,5/SBT /6.(sử dụng các kiến thức về dấu hiệu, tần số tương tự
các dạng BT đã chữa ở trên)
Tiết 2. NS: 12/1/2014 ND: 15/1/2014
GV: Nguyễn Thị Hường Trường THCS Nam Triều
Giỏo ỏn T chn Toỏn 7 Nm hc: 2013-2014
số liệu thống kê. Tần số (Tip)
A. Mc tiờu:
- ễn li kin thc v du hiu, thu thp s liu thng kờ, tn s, bng tn s.

- Luyn tp mt s dng toỏn c bn v thng kờ.
- HS hc tp tớch cc, cn thn, chớnh xỏc khi lm BT.
B. Chun b:
- Hc sinh: thc thng.
- Giỏo viờn: thc thng, phn mu
C. Tin trỡnh lên lớp:
1. n nh t chc :
2. Kim tra bi c :
3. Bi mi:
Hot ng ca thy & trũ Ni dung ghi bng
Bài 1: Số lợng HS nữ của từng lớp trong một tr-
ờng THCS đợc ghi lại trong bảng dới đây:
18 14 20 17 25 14 19 20 16 18 14 16
a) Dấu hiệu là gì? Số các giá trị của dấu hiệu?
b) Nêu các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tìm
tần số của từng giá trị đó?
Bài 2: Điều tra về màu mà cỏc bạn yêu thích nhất
Bạn Hơng thu đợc kết quả nh sau:
Đỏ X da trời Tím sẫm Đỏ
X da trời tím nhạt Vàng hồng
trắng Tím sẫm x nc biển Đỏ
Vàng Tím sẫm tím nhạt x lá cây
Đỏ trắng trắng hồng
Đỏ Vàng trắng tím nhạt
Vàng X da trời hồng Vàng
a) Bạn Hơng phải làm gì để có bảng trên?
b) Có bao nhiêu bạn tham gia trả lời?
c) Dấu hiệu ở đây là gì?
Bi 1
a) Dấu hiệu là số lợng HS nữ

của từng lớp trong một tr-
ờng THCS
Số các giá trị:12.
b) Các giá trị khác nhau của
dấu hiệu l : 14;16; 17;18;
20; 25.
Bài 2.
b) Có 28 bạn tham gia trả lời.
c) Điều tra về màu mà cỏc bạn
yêu thích nhất
Bài 3: Hãy lập bảng thống kê về điểm kiểm tra
Toán của mỗi bạn trong tổ, rồi tự đặt câu hỏi và
trả lời?
STT
Họ tờn Đim
1
2

GV: Nguyn Th Hng Trng THCS Nam Triu
Giỏo ỏn T chn Toỏn 7 Nm hc: 2013-2014
Tit 3. NS: 19/1/2014 ND:22/1/2014
luyện tập các bài toán về THốNG KÊ
I. Mục tiêu:
- Ôn tập về thống kê. Xác định dấu hiệu, số các giá trị của dấu hiệu, các giá trị khác
nhau của dấu hiệu, tần số của mỗi giá trị khác nhau trong bảng số liệu ban đầu.
- Rèn kĩ năng tính toán và lập luận, trình bày.
- Phát triển t duy trừu tợng và t duy logic cho học sinh.
- Yêu thích môn học, tự tin trong trình bày.
GV: Nguyn Th Hng Trng THCS Nam Triu
Hoạt động 4: Củng cố - Về nhà.

Bài 4: Đội tuyển HS giỏi Toán của một trờng dự thi đạt điểm nh sau:
7 12 8 8 10 18 19 19 17 8 18
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu là gì?
b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu ?
c) Viết các giá trị khác nhau cùng tần số của chúng ?
Bài 5 : Điều tra số con của 40 gia đình trong 1500 gia đình của phờng A có
bảng :
4 1 2 2 0 2 1 0 2 3 2 2 2 3 1 3 5 2 1 0
1 2 2 2 3 4 2 1 0 1 0 3 4 2 1 2 2 1 1 0
a) X ? N ?
b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu ?
c) x
i
? n
i
?
Giỏo ỏn T chn Toỏn 7 Nm hc: 2013-2014
II. Chuẩn bị của gv và hs:
- GV: Bảng phụ, thớc kẻ, phấn.
- HS: SGK, SBT, đồ dùng học tập.
III. Quá trình thực hiện :
1/. Kiểm tra bài cũ :
- Thế nào là bảng số liệu thống kê ban đầu? Giá trị của dấu hiệu? Tần số?
Hs nêu khái niệm về bảng số liệu thống kê ban đầu.
- Thế nào là giá trị của dấu hiệu, thế nào là tần số.
Quan sát bảng 5, dấu hiệu cần tìm hiểu là gì?
- Dấu hiệu cần tìm hiểu ở bảng 5 là thời gian chạy 50 mét của Hs nữ lớp 7.
Số các giá trị của dấu hiệu:20
Số các giá trị khác nhau là 5.
- Số các giá trị của dấu hiệu? Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu?

2/ Bài mới :
HOạT ĐộNG CủA THầY Và TRò NộI DUNG
Bài 1: (SBT)
Gv nêu đề bài.
Treo bảng phụ có vẽ sẵn bảng số liệu 5, 6.
Yêu cầu Hs nêu dấu hiệu chung cần tìm
hiểu ở cả hai bảng?
Số các giá trị của dấu hiệu?
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu ở
cả hai bảng?
Xác đinh các giá trị khác nhau cùng tần
số của chúng?
Trong bảng 5.
Với giá trị 8.3 có số lần lp lại là bao
nhiêu?
Với giá trị 8.4 có số lần lp lại là bao
nhiêu?
Bài 2: ( bài 4)
Gv nêu đề bài.
Treo bảng phụ có ghi sẵn bảng 7.
Bài 1:
a/ Dấu hiệu cần tìm hiểu:
Dấu hiệu cần tìm hiểu ở bảng 5,6 là thời
gian chạy 50 mét của Hs lớp 7.
b/ Số các giá trị của dấu hiệu và số các giá
trị khác nhau của dấu hiệu:
Số các giá trị của dấu hiệu trong bảng 5, 6
đều là 20.
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu
trong bảng 5 là 5.

Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu
trong bảng 6 là 4.
c/ Các giá trị khác nhau của giá trị cùng
tần số của chúng:
Xét bảng 5:
Giá trị(x) Tần số (n)
8.3 2
8.4 3
8.5 8
8.7 5
8.8 2
Xét bảng 6:
Giá trị (x) Tần số (n)
8.7 3
9.0 5
9.2 7
9.3 5
Bài 2:
a/ Dấu hiệu cần tìm hiểuvà số các giá trị
của dấu hiệu đó:
GV: Nguyn Th Hng Trng THCS Nam Triu
Giỏo ỏn T chn Toỏn 7 Nm hc: 2013-2014
Yêu cầu Hs theo dõi bảng 7 và trả lời câu
hỏi.
Dấu hiệu cần tìm hiểu là gì?
Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu?
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là
bao nhiêu?
Xác đinh các giá trị khác nhau cùng tần
số của chúng?

3/ Củng cố:
Nhắc lại các khái niệm đã học cùng ý
nghĩa của chúng.
4/ Hớng dẫn về nhà:
Làm bài tập 1; 2/ SBT.
Hớng dẫn: Các bớc giải tơng tự nh trong
bài tập trên
Dấu hiệu cần tìm hiểu là khối lợng chè
trong mỗi hộp.
Số các giá trị của dấu hiệu là 30.
b/ Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu:
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 5.
c/ Các giá trị khác nhau cùng tần số của
chúng là:
Giá trị (x) Tần số (n)
98 3
99 4
100 16
101 4
Thỏng 1. Tit 4. NS: 19/1/2013
Bài tập về số trung bình cộng
I. Mục tiêu:
GV: Nguyn Th Hng Trng THCS Nam Triu
Giỏo ỏn T chn Toỏn 7 Nm hc: 2013-2014
- Kiến thức: - Học sinh đợc hớng dẫn lại cách lập bảng và công thức tính số trung bình
cộng . Đa ra một số bảng tần số (không nhất thiết phải nêu rừ dấu hiệu) để HS luyện tập tính số
trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
- Kỹ năng: Rèn kỹ năng tìm mốt dấu hiệu và thấy đợc ý nghĩa thực tế của mốt
- Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc, say mê học tập.
II. Ph ơng tiện dạy học:

- Giáo viên: Giáo án, thớc thẳng
- Học sinh: Đồ dùng học tập, phiếu học tập,
III. Tiến trình bài dạy:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: - Em hãy cho biết công thức tính trung bình cộng của dấu hiệu? Mốt
của dấu hiệu là gì ?
Hoạt động của giáo viên & học sinh
Ghi bng
GV: Yêu cầu HS làm bài tập 1 (Bng ph)
HS: Lên bảng làm bài tập
GV: Gọi HS nhận xét sau đó chuẩn hoá và
cho điểm.
Bài tập 1
GV: Gọi HS đọc đề bài
GV: Hớng dẫn HS làm bài tập 18 SGK
a, Đây là bảng phân phối ghép lớp (ghép các
giá trị của dấu hiệu theo từng lớp, ví dụ 110
120 (cm), cú 7 em HS có chiều cao rơi vào
khoảng này và 7 đợc gọi là tần số của lớp
đó).
b, Cách tính số trung bình cộng trong trờng
hợp này đợc thực hiện nh sau:
* Tính số TB của giá trị nhỏ nhất và lớn nhất
của mỗi lớp (còn gọi là cận của lớp). Chẳng
hạn số TB cộng của lớp 110 120 là:
B i 2 .
Chiu cao x n x.n
105
110-120
121-131

132-142
143-153
155
105
115
126
137
148
155
1
7
35
45
11
1
105
805
4410
6165
1628
155
13268
X =
100
X = 132,68
GV: Nguyn Th Hng Trng THCS Nam Triu
Thời
gian(x)
Tần
số (n)

Các tích
(x.n)
ĐTB
3 1 3
X
=
35
254

7,26
4 3 12
5 3 15
6 4 24
7 5 35
8 11 88
9 3 27
10 5 50
N=35 Tổng: 254
Giỏo ỏn T chn Toỏn 7 Nm hc: 2013-2014
2
120110 +
= 115
GV: Tơng tự các em hãy tính các số TB của
giá trị nhỏ nhất và lớn nhất còn lại ?
* Nhân số TB của mỗi lớp với tần số t/ứ.
* Cộng tất cả các tích vừa tìm đợc và chia
cho số các giá trị của dấu hiệu.
Bài tập 3 im thi hc kỡ mụn toỏn ca HS
lp 7A c ghi trong bng sau:
6

3
8
5
5
5
8
7
5
5
4
2
7
5
8
7
4
7
9
8
7
6
4
8
5
6
8
10
9
9
8

2
8
7
7
5
6
7
9
5
8
3
3
9
5
a) Du hiu cn tỡm õy l gỡ ? S cỏc
giỏ tr l bao nhiờu ?
b) Lp bng tn s, tớnh s trung bỡnh cng
ca du hiu.c) Tỡm mt ca du hiu.
Bài tập 3:
Du hiu cn tỡm õy l :im thi hc kỡ
mụn toỏn ca mỗi HS lp 7A
b) Bng tn s.
c) Mt ca du hiu:M
0
=5
4. Củng cố:
-GV cho HS nhắc lại cách tìm số TB cộng, mót của dấu hiệu.
-Nhắc lại phơng pháp giải các dạng BT đã chữa
5. H ớng dẫn về nhà:
Về nhà ôn tập bài cũ. Ôn tập toàn bộ chơng III và làm đề cơng câu hỏi ở SGK trang 22.

Làm các bài tập trong SBT.
Thỏng 2: Cỏc trng hp bng nhau ca tam giỏc.
Tit 1. NS: 9/2/2014 ND: 12/2/2014
luyện tập về ba trờng hợp bằng nhau
của tam giác
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:

- Củng cố cho HS về ba trờng hợp bằng nhau của tam giác.
- HS đợc rèn kĩ năng vẽ hình, phân tích đề xác định trờng hợp bằng nhau của tam
giác cần áp dụng, rèn kĩ năng trình bày chứng minh hình.
GV: Nguyn Th Hng Trng THCS Nam Triu
Giỏo ỏn T chn Toỏn 7 Nm hc: 2013-2014
2. Kĩ năng:
- Giải đợc các bài toán quan hệ tỉ lệ thuận , tỉ lệ nghịch, về đồ thị và hàm số
- Rèn kỹ năng suy luận logic, trình bày bài toán khoa học.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
Hệ thống bài tập.
2. Học sinh:
Ôn tập kiến thức

III. Tiến trình thực hiện:
1. ổn định lớp.
2.B i m i
hoạt động của thầy và trò nội dung
Muốn c/m DB = CF ta làm nh thế nào?
Gv gọi học sinh lên bảng làm cả lớp ở dới
trình bày bài vào vở.
Muốn chứng minh BDC = FCD ta làm

nh thế nào?
Từ câu a ta suy ra đợc điều gì?
Gọi một học sinh lên bảng trình bày.
Muốn chứng minh DE // BC dựa vào câu
b suy ra hai góc nào bằng nhau
1. Lý thuyt
2. Bi tp.
Bài 64 (tr106 SBT)
GT:
: :
/ ;
ABC D AB AD DB
E AC AE EC DE EF
=


= =

V
KL:
/
/
1
/ / / ;
2
a DB CF
b BDC FCD
c DE BC DE BC



=

=



=

V V

a/ Xét AED và CEF có:
AE = EC ( gt)
21

EE =
( đối đỉnh)
DE = EF ( gt)
Do đó: AED = CEF ( c - g - c)
AD CF =
( 2 cạnh tơng ứng)
Mà AD = DB ( gt)

DB = CF ( đpcm)
b/ Theo câu a ta có AED = CEF

ADE = F ( hai cặp góc tơng ứng)
Mà 2 góc này ở vị trí so le trong


AD// CF hay AB // CF



BDC = FCD (slt)
Xét BDC = FCD có:
BD = CF ( c/m trên)
BDC = FCD ( c/ m trên)
DC cạnh chung
Do đó: BDC = FCD ( c - g - c)
c/ Theo câu b ta có: BDC = FCD
=> D
1
= C
1
; lại ở vị trị so le trong

DE // BC
GV: Nguyn Th Hng Trng THCS Nam Triu
D
E
A
B
C
F
Giỏo ỏn T chn Toỏn 7 Nm hc: 2013-2014
GV: ?
có mấy
phơng
pháp
chứng
minh 2

đờng
thẳng song song
Mặt khác: BDC = FCD

BC = DF
mà DE =
1
2
DF
nên DE =
1
2
BC
( đpcm)
Bài 66 (tr106)

)
0
; 60ABC A =V
, tia phân giác

)
,B C
cắt
GT nhau ở I, D
; E AB
KL ID = IE
Chứng minh:
Về nhà tự trình bày
Hoạt động 4: Củng cố Về nhà.

- Củng cố: Ba trờng hợp bằng nhau của tg thờng, ba trờng hợp bằng nhau của tg
vuông
- Về nhà: Xem lại bài đã làm.
Làm bài 66
Thỏng 2. Tit 2. NS: 16/2/2014 ND: 19/2/2014
luyện tập về ba trờng hợp bằng nhau
của tam giác (Tip)
I. Mục tiêu:
*Về kiến thức: Ôn tập một cách hệ thống kiến thức kì I về khái niệm, định nghĩa, tính
chất, hai góc đối đỉnh, đờng thẳng song song, đờng thẳng vuông góc, tổng các góc của
một tam giác, trờng hợp bằng nhau của tam giác)
*Về kỹ năng: Luyện kỹ năng vẽ hình, ghi GT, KL, bớc đầu suy luận có căn cứ của học
sinh
*Về TDTĐ: Rèn tính cẩn thận chính xác , phát triển t duy.
II. Chuẩn bị:
*GV: Thớc thẳng, thớc đo góc, com pa, êke.
*HS: ớc thẳng, thớc đo góc, com pa, êke
III- Tiến trình dạy học
1. Tổ chức lớp :
2. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp ôn tập
3.Bài giảng :
GV: Nguyn Th Hng Trng THCS Nam Triu
2
1
l
60
4
3
2
1

1
2
K
I
D
E
A
B
C
Giỏo ỏn T chn Toỏn 7 Nm hc: 2013-2014
ĐV Đ: Ôn tập toàn bộ nôi dung hk1
Hoạt động của Thày &Trò Ghi bảng
Bài tập 1:
a. Vẽ

ABC
- Qua A vẽ AH

BC (H thuộc BC),
Từ H vẽ KH

AC (K thuộc AC)
- Qua K vẽ đờng thẳng song song với
BC cắt AB tại E.
b. Chỉ ra 1 cặp góc so le trong bằng
nhau, 1 cặp góc đồng vị bằng nhau,
một cặp góc đối đỉnh bằng nhau.
c. Chứng minh rằng: AH

EK

d. Qua A vẽ đờng thẳng m

AH,
CMR: m // EK
3
2
1
1
1
1
m
E
B
C
A
H
K
? Nêu cách khác chứng minh m // EK.
GV theo dõi và chữa, chú ý cách trình
bày bài cho HS .
GV chốt phơng pháp làm bài. Cách
C/m hai góc bằng nhau, hai đờng
thẳng song song, hai đờng thẳng vuông
góc
Bài tập 2:
Cho

ABC, AB = AC, M là trung
điểm của BC. Trên tia đối của tia MA
lấy điểm D sao cho AM = MD

a) CMR:

ABM =

DCM
b) CMR: AB // DC
c) CMR: AM

BC
Bài tập 1:
GT
AH

BC, HK

BC
KE // BC, Am

AH
KL
b) Chỉ ra 1 số cặp góc
bằng nhau
c) AH

EK
d) m // EK.
Chứng minh:
b)
à
à

1 1
E B=
(hai góc đồng vị của
EK // BC)
à

1 2
K K=
(hai góc đối đỉnh)


3 1
K H=
(hai góc so le trong của
EK // BC)
c) Vì AH

BC (gt)
BC // EK (gt)

AH

EK( QH giữa tính vuông góc và
tính song song)
d) Vì m

AH(gt)
AH

EK(c/m trên )


m // EK.(hai dờng thẳng cùng vuông góc
với dờng thẳng thứ ba )
Bài tập 2

GT

ABC, AB = AC
MB = MC, MA = MD
KL
a)

ABM =

DCM
b) AB // DC
c) AM

BC
Chứng minh:
a) Xét

ABM và

DCM có:
AM = MD (GT)
ã
ã
AMB DMC=
(đđ)

BM = MC (GT)



ABM =

DCM (c.g.c)
b)

ABM =

DCM ( chứng minh trên)


ã
ã
=BAM MDC
, Mà 2 góc này ở vị trí so
le trong


AB // CD.
c) Xét

ABM và

ACM có
AB = AC (GT)
BM = MC (GT)
AM chung




ABM =

ACM (c.c.c)


ã
ã
AMB AMC=
, mà
ã
ã
0
180AMB AMC+ =
GV: Nguyn Th Hng Trng THCS Nam Triu
Giỏo ỏn T chn Toỏn 7 Nm hc: 2013-2014
M
B
C
A
D
? Dự đoán hai tam giác có thể bằng
nhau theo trờng hợp nào ? Nêu cách
chứng minh.
- Yêu cầu 1 học sinh chứng minh phần
a.
? Nêu điều kiện để
AB // DC.

GV theo dõi , nhận xét ,chữa , chú ý
cách trình bày.
Sau mỗi phần bài chốt cách C/m
GV gợi ý :
+
ã
o
ADC 30 khi nao?=
+
ã
DAB
= 30
0
khi nào>
+
ã
DAB
= 30
0
có liên quan gì với góc
BAC của tam giác ABC?

ã
0
90AMB =


AM

BC

d)
ã
ã
ã
ã
o 0
ADC 30 khi DAB 30
(ADC DAB )
= =
=

ã
DAB
=30
o
khi
ã
BAC
=60
o
( vì
ã
ã
ã
ã
ã
o
o
BAC 2DAB do BAM MAC)
ADC 30 khi ABC co

AB = AC va BAC 60
= =
=
=
V
4. Củng cố:
-Nêu các dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song, hai dờng thẳng
vuông góc .
- Nêu cách c/m hai đoạn thẳng bằng nhau , hai góc bằng nhau.
- Nêu các trờng hợp bằng nhau của tam giác.
5. H ớng dẫn về nhà
- Học thuộc định nghĩa, tính chất đã học kì I, rèn kỹ năng vẽ hình , ghi GT,KL.
- Làm các bài tập 45, 47 ( SBT - 103), bài tập 47, 48, 49 ( SBT - 82, 83)
Thỏng 2. Tit 3. NS: 23/2/2014 ND: 26/2/2014
Luyện tập: ba Trờng hợp bằng nhau của tam giác
I. Mục tiêu:
*Về kiến thức: Học sinh củng cố về ba trờng hợp bằng nhau của tam giác.
*Về kỹ năng: Rèn kĩ năng vẽ hình, kĩ năng phân tích, trình bày, c/m hai tam giác
bằng nhau theo cả ba trờng hợp.
*Về TDTĐ : - Liên hệ với thực tế. Rèn tính cẩn thận chính xác, phát triển t duy.
II. Chuẩn bị:
*GV : Thớc thẳng, phấn màu, thớc đo độ .
* HS : Dụng cụ học tập
III- Tiến trình dạy học
1. Tổ chức lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
? Phát biểu trờng hợp bằng nhau của tam giác theo trờng hợp c.c.c, c.g.c, g.c.g.
3. Bài giảng:
GV: Nguyn Th Hng Trng THCS Nam Triu
Giỏo ỏn T chn Toỏn 7 Nm hc: 2013-2014

ĐVĐ: Vận dụng kiến thức đã học để làm BT
Hoạt động của Thầy . Hoạt động của Trò Ghi bảng
- Yêu cầu học sinh làm
bài tập 1:
Cho góc xOy khác góc
bẹt. Lấy các điểm A,B
thuộc tia Ox sao cho OA
< OB. Lấy các điểm C,
D thuộc tia Oy sao cho
OC = OA, OD = OB.
Gọi E là giao điểm của
AD và BC. CMR:
a,AD = BC
b,

EAB =

ECD
c,OE là phân giác góc
xOy
? Nêu cách chứng minh
AD = BC
Hãy c/m
V
OAD =
V
OCB.
GV HD HS tìm cách
c/m bằng pp phân tích đ i
lên


GV yêu cầu 1HS trình
bày miệng , sau đó 1 HS
lên bảng viết , cả lớp
cùng làm so sánh kết
quả.
- Giáo viên yêu cầu học
sinh khác nhận xét đánh
giá .
? Nêu cách chứng minh.

EAB =

ECD
- 1 học sinh lên bảng
chứng minh phần b
Tìm điều kiện để OE là
phân giác
ã
xOy
.
- 1 học sinh lên bảng vẽ
hình.
- 1 học sinh ghi GT, KL
- Học sinh: chứng minh

ADO =

CBO


Học sinh: chứng minh


ADO =

CBO



OA = OB,
à
O
chung, OB = OD





GT GT
HS:
V
OAD =
V
OCB.(c.g.c)
1HS trình bày miệng , sau
đó 1 HS lên bảng viết , cả
lớp cùng làm so sánh kết
quả.?

EAB =


ECD

à
à
1 1
A C=
AB = CD
à
à
1 1
B D=








2 2
A C=
OB = OD,
OA = OC

Z



^



OCB =

OAD(c/m
phần a)
HS
- Phân tích:
OE là phân giác
ã
xOy

ã
ã
EOx EOy=


OBE =

ODE (c.c.c)
hay (c.g.c)
Bài tập 1

y
x
1
1
2
1
2

1
O
A
B
C
D
GT
OA = OC, OB =
OD
KL
a) AC = BD
b)

EAB =

ECD
c) OE là phân
giác góc xOy
Chứng minh:
a) Xét

OAD và

OCB có:
OA = OC (GT)
à
O
chung
OB = OD (GT)




OAD =

OCB (c.g.c)

AD = BC
b) Ta có
à

0
1 2
180A A=

à

0
1 2
180C C=



2 2
A C=

do

OAD =

OCB (Cm trên)



à
à
1 1
A C=
. Ta có OB = OA + AB
OD = OC + CD
mà OB = OD, OA = OC

AB = CD
. Xét

EAB =

ECD có:
à
à
1 1
A C=
(CM trên)
AB = CD (CM trên)
à
à
1 1
B D=
(

OCB =


OAD)



EAB =

ECD (g.c.g)
c) xét

OBE và

ODE có:
OB = OD (GT)
OE chung
AE = CE (

AEB =

CED)


OBE =

ODE (c.c.c)


ã
ã
AOE COE=


OE là phân giác
ã
xOy
GV: Nguyn Th Hng Trng THCS Nam Triu
Giỏo ỏn T chn Toỏn 7 Nm hc: 2013-2014
HS trình bày miệng , sau
đó lên bảng trình bày ,
GV theo dõi và chữa .
Sau mỗi phần chốt cách
làm .
- Yêu cầu học sinh làm
bài tập 2:
Cho

ABC có
à
à
B C=
;tia
phân giác của góc A cắt
BC rại D. CMR:
a)

ADB =

ADC
b) AB = AC
- Yêu cầu học sinh làm
việc theo nhóm để tìm ra
cách c/m .

- Giáo viên theo dõi
nhận xét và chữa .
- 1 học sinh đọc bài toán.
? Vẽ hình, ghi GT, KL
của bài toán.
HS hoạt động nhóm , sau
5 ph đại diện nhóm trình
bày
- 1 học sinh lên bảng
trình bày bài làm của
nhóm mình. các nhóm
khác theo dõi và chữa .
Bài tập 2:

2
1
B
C
A
D
GT

ABC;
à
à
B C=
;
à

1 2

A A=
KL
a)

ADB =

ADC
b) AB = AC
Chứng minh:
a) Xét

ADB và

ADC có:
à

1 2
A A=
(GT)

à
à
B C=
(GT)
AD chung



ADB =


ADC (g.c.g)
b) Vì

ADB =

ADC(c/m trên
)

AB = AC (đpcm)
4. Củng cố:
- Nêu các trờng hợp bằng nhau của tam giác .
- Nêu cách c/m hai đoạn thẳng bằng nhau , hai góc bằng nhau.
- Nêu cách c/m tia phân giác của một góc .
- Ta có thể dựa vào cách c/m tia phân giác của một góc để c/m 3 điểm
thằng hàng .
5. Hớng dẫn học ở nhà
- Làm bài tập 63 -> 65 (SBT)
GV: Nguyn Th Hng Trng THCS Nam Triu

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×