Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

Giáo án tự chọn toán 7 năm 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (264.98 KB, 35 trang )

CHỦ ĐỀ 1: CÁC PHÉP TÍNH VỀ SỐ HỮU TỈ (4 Tiết)
Líp TiÕt(TKB): Ngµy d¹y: SÜ sè: V¾ng:
Líp TiÕt(TKB): Ngµy d¹y: SÜ sè: V¾ng:
TIẾT 1: CỘNG , TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
I- MỤC TIÊU:
-HSnắm vững các quy tắc cộng trừ số hữu tỉ ; hiểu quy tắc chuyển vế trong tập
hợp số hữu tỉ .
có kỹ năng làm các phép cộng trừ nhanh và hợp lý .
-có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế
II-CHUẨN BỊ : -HS ôn lại cách cộng trừ phân số ; qui tắc chuyển vế, qui tắc
dấu ngoặc ở lớp 6- ônlại tính chất của đẳng thức
III- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
1-Ổn đònh : Kiểm tra sỉ số hs
2-Các hoạt động chủ yếu :
Hoạt động của GV Hoạt động của
HS
Ghi bảng
Hoạt động 1:H ệ th ố ng l ạ i ki ế n
th ứ c
GV: Đưa ra các câu hỏi hệ
thống kiến thức
Ho ạ t động 2: Giải bài tập
-lưu ý cho hs cách viết phân số
có mẫu âm thành mẫu dương
(chỉ cần đổi dấu cả tử và mẫu )
-khi biễu diễn cố hữu tỉ trên
trục số hoặc so sánh 2 số hữu tỉ
phải viết về mẫu dương
-Gv hd bài tập 5:và rút ra kết
luận : trên trục số giữa 2 điểm
hữu tỉ khác nhau bao giờ cũng


có ít nhất một điểm hữu tỉ nữa
và do dó có số điểm hữu tỉ
-cách cộng , trừ 2 số hữu tỉ ?
- nội dung chính của qui tắc
chuyển vế
-Yêu cầu HS làm bài tập
HS: Suy nghĩ
trả lời
-hs làm miệng
bài tâp1
- -hs cả lớp
làm bài
- 2 HS làm
bài tập , cả
lớp cùng
1. Tập hợp số hữu tỉ
2. Cộng, trừ, nhân, chia hai số hữu
tỉ
3-Bài tập :
bài 1-sgk
ta có:
).0
,,,(;
>
∈==
m
Zmba
m
b
y

m
a
x

x<y nên a<b
m
ba
z
m
b
y
m
a
x
2
;
2
2
;
2
2 +
===
a<b=>a+a
<a+b =>2a<a+b=>x<z
(1)
a<b=>a+b<b+b=>a+b<2b=>
z<y
(2 )
từ (1)và (2)=>x<z<y


bài 2
thực hiện phép tính một cách hợp
Giáo án tự chọn Năm học 2009 - 2010 Trường THCS Tát Ngà
-Cho HS nhắc lại trọng tâm
của bài cần nhớ?
-Cho HS làm bài tập 11,12,16-
SGK/12
-Bài 12: thảo luận nhóm
làm
- cả lớp làm
bài
-HS nhắc lại
cách nhân,
chia 2 số hữu tỉ
-Hai HS lên
bảng làm bài
11c.d
HS thảo luận
nhóm bài 12
và thi đua xem
nhóm nào tìm
được nhiều
cách nhất
lý:
0
9
8
9
8
2

1
3
1
2
1

8
1
7
1
9
1
8
1
9
8
2
1

56
1
72
1
9
8
2
1
6
1
12

1
20
1
30
1
42
1
56
1
72
1
9
8
)
35
4
7
5
5
2
6
1
3
1
2
1
35
4
6
1

7
5
4,0
3
1
5,0)
=−=
=






+−++−+−−=






+++−=
−−−−−−−−






−++







++=
−++++
b
a
Bài 3: Tính :
6
7
12
)7.(2
12
7
).2)(

=
−−
=







−c

50
1
6
1
.
25
3
6:
25
3
)

=

=






−d
Bài 4:
4:
4
5
8:
2
5
16

5
)

4
1
.
4
5
8
1
.
2
5
16
5
)
=

=

=

=

=

=

b
a

Bài 5: a) 0
b) -5
Hoạt động 4:Cũng cố-dặn dò
-Cho HS nhắc lại trọng tâm của bài cần nhớ?
-Cho HS làm bài tập
Líp TiÕt(TKB): Ngµy d¹y: SÜ sè: V¾ng:
Líp TiÕt(TKB): Ngµy d¹y: SÜ sè: V¾ng:

TIẾT 2: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ -
CỘNG ,TRỪ , NHÂN ,CHIA SỐ THẬP PHÂN
I- MỤC TIÊU :
-HS hiểu khái niệm giá trò tuyệt đối của một số hữu tỉ
-Xác đònh được giá trò tuyệt đối của một số hữu tỉ ; có kỹ năng cộng trừ nhân
chia các số thập phân .
-Có ý thức vận dụng các tính chất của phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp
lý .
II- CHUẨN BỊ : -HS ôn tập theo hd3 tiết trước
-trục số - bảng hoạt động nhóm
- 2 -
Giáo án tự chọn Năm học 2009 - 2010 Trường THCS Tát Ngà
III- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
1- Ổn đònh : Kiểm tra só số học sinh
2- Các hoạt động chủ yếu :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: kiểm tra bài

-Nêu cách rút gọn phân số
-Cách so sánh 2 số hữu tỷ
-các tính chất cơ bản của
phép cộng và nhân ?

-Đònh nghóa Giá trò tuyệt
đối của một số hữu tỷ
Hoạt động 2: sữa bài VN
-gọi một hs lên sữa bài 17-2
Cho Hs cả lớp theo dõi và
nhận xét
Hoạt động 3: Bài luyện tại
lớp
Cho HS làm bài 21
-nêu cách làm bài 21 a?
-Gọi 1 Hs lên bảng làm câu
a , cả lớp cùng làm sau đó
đối chứng kết quả
-Dựa vào câu a HS trả lời
câu b
-Yêu cầu HS làm bài 23
trên phiếu học tập
-GV quan sát Hs làm trong
lớp tìm ra những HS làm có
những cách khác nhau
-GV thu bài và nêu lên
những tình huống cho HS
sữa
-HS lần lượt đúng
lên trả lời các nội
dung câu hỏi trên
-Hs sữa bài 17-2
-Hs kiểm tra kết quả
và nhận xét
-một Hs lên bảng

làm
-Cả lớp làm rồi đối
chứng
-HS đứng lên làm
bài 21b
-HS làm bài 23 trên
phiếu học tập
- HS sữa những
tình huống sai
Bài 17-2: Tìm x biết
0:5
3
2
1
3
2
1
00
5
1
5
1
≥=>−=
±==>=
==>=
±==>=
xvolyvìx
xx
xx
xx

Bài 21:a) Rút gọn
5
2
85
34
85
34
;
7
3
84
36
5
2
65
26
;
7
3
63
27
;
5
2
35
14

=

=



=


=
−−
=
−−
=

Vậy các phân số
84
36
;
63
27 −−
biễu diễn cùng một số hữu
tỷ ,
85
34
;
65
26
;
35
14

−−
biễu

diễn cùng một số hữu tỷ
b)
14
6
84
36
63
27
7
3 −
=

=

=

Bài 23: so sánh
38
13
39
13
3
1
36
12
37
12
37
12
)

001,0500
001,00500)
1,1
5
4
1,11
5
4
)
<==<=


<−=>
⇒<<−
<⇒<<
c
b
a
Bài 24 b:
tính nhanh
( )
[ ]
[ ]
5,0).53,3(5,0.47,2
:2,0).17,9(2,0.83,20
−−
−+−
=[(-20,83-9,17).o,2]:
[(2,47+3,53).0,5]=-2
- 3 -

Giáo án tự chọn Năm học 2009 - 2010 Trường THCS Tát Ngà
Yêu cầu HS làm bài 24 vào
vở
- gọi 1 HS lên bảng sữa
bài
- Yêu cầu HS nhắc lại
đònh nghóa giá trò tuyệt đối
- Hướng dẫn Hs làm 2
trường hợp
- (cho Hs hoạt động
nhóm , sau đó trình bày )
- Gv cho hs đọc hướng dẫn
bài 26 sau đó dùng máy tính
để làm
Hoạt động 4: Cũng cố -dặn

- BVN làm bài còn lại
- Đọc bài luỹ thừa của
một số hữu tỷ
-HS làm bài 24 vào
vở
-HS lên sữa bài
-HS thảo luận nhóm
HS đọc hướng dẫn
SGK
-dùng máy tính để
làm 26
Bài 25: tìm x biết
:1
3,27,1

TH
x =−
Nếu x-1,7>=0=>x>=1,7
ta có x-1,7=2,3=>x=4(ch)
TH1Nếu x-1,7<0=> x<1,7
tacó x-1-7=-2,3=> x=-0,6
Bài 25 : dùng máy tính bỏ
túi
a)(-3,1597)+(-2,39)=-
5,5496
b)(-0,793)-(-
2,1068)=1,3138
d)1,2.(-2,6) +(-1,4):0,7=-
5,12
Líp TiÕt(TKB): Ngµy d¹y: SÜ sè: V¾ng:
Líp TiÕt(TKB): Ngµy d¹y: SÜ sè: V¾ng:
TIẾT : 3+4 LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỶ
I-MỤC TIÊU :
-HS hiểu khái niệm kuỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỷ , biết các
quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số , quy tắc tính luỹ thừa
của một luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương.
-Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên vào tính toán
-Nhận biết được đặc điểm bài toán để tính đúng , hợp lý
II-CHUẨN BỊ : phiếu học tập , máy tính bỏ túi
III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1-Ổn đònh : Kiểm tra só số học sinh
2-Các hoạt động chủ yếu :
Hoạt động của Gv Hoạt động của Ghi bảng
- 4 -
Giáo án tự chọn Năm học 2009 - 2010 Trường THCS Tát Ngà

HS
Hoạt động 1:Hệ thống
kiến thức
-Cho Hs thể hiện qua trò
chơi lắp ghép kiến thức
trên bảng phụ ( mỗi công
thức là 10 giây)
-Gv chú ý phần điều kiện
trong công thức
Hoạt động 2: Giải bài tập
-Cho hs thảo luận nhóm
bài 39 sgk
-gọi đại diện của nhóm
trình bày
-Yêu cầu hs làm bài 40 b;c
trên phiếu học tập
-Gv thu một số phiếu có
cách làm khác nhau , kết
quả khác nhau và cho hs
nhận xét , sữa sai
-Yêu cầu hs làm bài 41
vào vở
-HS lên bảng
ghép kiến thức
trong 10 giây
.mỗi hs một
công thức
-HS nhắc lại
các kiến thức
-Làm bài tập

28;31sgk
-Hs thảo luận
nhóm bài 39
- Đại diện của
nhóm lên
trình bày
cách làm
-HS làm bài 40
trên phiếu học
1-Luỹ thừa với số mũ tự nhiên :
)1,,(
;
>∈∈
=
nNnQx
xxxxx
nthuaso
n
 
*Qui ước :
x
1
=x
x
0
=0 (
)0≠x
2-Tích và thương của hai luỹ thừa
cùng cơ số
x

m
.x
n
=x
m+n

x
m
: x
n
=x
m-n
3-Luỹ thừa của một luỹ thừa :
• (x
m
)
n
=x
m.n

4-Luỹ thừa của một tích :
(x.y)
n
=x
n
.y
n
5-Luỹ thừa của một thương :
*TQ:
)0(; ≠=









y
y
x
y
x
n
n
n
Bài tập :
Bài tập 28:
32
1
2
1
;
16
1
2
1
8
1
2

1
;
4
1
2
1
54
32

=







=








=







=







Luỹ thừa bậc chẵn của một số âm là
một số dương .Luỹ thừa bậc lẻ của
một số âm là một số âm
Bài 31:
(0,25)
8
={(0,5)
2
}
8
=
=(0,5)
16
(0,125)
4
={(0,5)
3
}
4

=(0,5)
12
Bài tập :34;36/sgk
Bài 36:
a) 10
8
.2
8
=(10.2)
8
=20
8
b) 10
8
:2
8
=(10:2)
8
=5
8
- 5 -
Giáo án tự chọn Năm học 2009 - 2010 Trường THCS Tát Ngà
-gọi 2 hs lên bảng làm 2
bài
-Cho hs nhận xét và sữa
sai
-HS làm bài 42 vào vở
-gọi hs trình bày cách làm
,
-cho hs trình bày nhiều

cách khác nhau
-Yêu cầu hs làm bài 43
bằng hình thức tự nguyện
tập
-hs sữa sai nếu

-HS cả ớp làm
bài 41
-2 hs lên bảng
làm bài
hs dưới lớp đối
chứng bài trên
bảng và nhận
xét
-HS làm bài 42
vào vở
-HS đứng lên
trình bày cách
làm
-một hs trình
bày cách khác
-HS phát hiện
cách làm và
xung phong lên
bảng
c)25
4
.2
8
=25

4
.4
4
=100
4
Bài 39:
a) x
10
=x
7
.x
3

b) x
10
=(x
2
)
5

c) x
10
= x
12
:x
2

Bài 40 : tính
100
1

100.100
100
100
100
4.25
20.5
)
144
1
12
1
12
109
6
5
4
3
)
4
4
5
4
55
44
2
22
=
==
=








=







=







c
b
Bài 41:
4800
17
400
1
.

12
17
20
1
12
17
4
3
5
4
.
4
1
3
2
1)
2
2
==






=














−+a
432
216
1
:2
6
1
:2
3
2
2
1
:2)
33
−=

=








=






−b
Bài 42: tìm
số tự nhiên n biết :
314
222
2
2
:2
322
82:1622
2
16
)
14
4
3
=⇒=−⇒
=⇒=
=⇒=
==⇒=


nn
C
n
a
n
n
n
n
n
Bài 43:
S=2
2
+4
2
+6
2
+ +20
2
=
(2.1)
2
+(2.2)
2
+(2.3)
2
+
+(2.10)
2
=2

2
(1
2
+2
2
+3
2
+
+10
2
)=4.385=1540
Hoạt động 3: Cũng cố - dặn dò
- 6 -
Giáo án tự chọn Năm học 2009 - 2010 Trường THCS Tát Ngà
-BVN : phần còn lại
-Bài 50; 52;55 SBT/11
- Đọc bài đọc thêm
-Chuẩn bò Bài Tỷ lệ thức
Chủ đề 2: TỶ LỆ THỨC (4 Tiết)
Líp TiÕt(TKB): Ngµy d¹y: SÜ sè: V¾ng:
Líp TiÕt(TKB): Ngµy d¹y: SÜ sè: V¾ng:

TIẾT 5: TỶ LỆ THỨC
I- MỤC TIÊU :
- HS hiểu rõ thế nào là tỷ lệ thức , nắm vững hai tính chất của tỷ lệ thức .
- Nhận biết được tỷ lệ thức và các so áhạng của tỷ lệ thức . Vận dụng thành
thạo các tính chất của tỷ lệthức .
- Có thói quen nhận dạng bài toán
II- CHUẨN BỊ :
GV:

HS:
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1-Ổn đònh : kiểm tra sỉ số học sinh
2- Các hoạt động chũ yếu :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Hệ thống kiến
thức
-Yêu cầu HS nhắc lại đònh
nghóa, tính chất của tỷ lệ thức
-yêu cầu hs cho VD về tỉ lệ
thức
Hoạt động 2:Bài tập
* Xét tỉ lệ thức
36
24
27
18
=
nhân 2
vế với 27.36 ta có điều gì ?
-HS trình bày đònh
nghóa :
-hs chú ý cách viết
khác , các số hạng
? từ
d
c
b
a
=

suy ra
được các tỉ lệ thức ?
1- Đònh nghóa :
Tỉ lệ thức
d
c
b
a
=
còn viết
a:b=c:d
a,d là số hạng ngoại tỷ
c,b là số hạng trung tỷ
2-Tính chất :
TC1: (t/c cơ bản )
Nếu
d
c
b
a
=
thì a.d=b.c
TC2: sgk
*Bảng tóm tắt : SGK
Bài tập :
Bài 46 :
a)x.3,6=27.(-2)
- 7 -
Giáo án tự chọn Năm học 2009 - 2010 Trường THCS Tát Ngà
-tương tự

d
c
b
a
=
ta có điều gì ?
7A2yêu cầu hs suy luận
* từ đẳng thức 10.12=8.15 ta
có thể suy được tỉ lệ thức
12
8
15
10
=
?
- chia 2 vế cho 12.15
- tổng quát từ a.d=b.c =>?
* từ tỉ lệ thức
d
c
b
a
=
theo tc1
suy được gì ?
từ đẳng thức a.d=b.c theo tc2
suy ra gì ?
-Hảy nhận xét các vò trí của
trung tỉ ngoại tỉ của 3 tỉ lệ thức
sau so với tỉ lệ thức đầu

-GV giới thiệu bảng tóm tắt
x=27.(-2):3,6=-15
Bài 47:
Ta có :6.63=9.42
6
9
42
63
;
6
42
9
63
63
9
42
6
;
63
42
9
6
==
==⇒
Hoạt động 3: cũng cố - dặn dò :
-khắc sâu kiến thức bằng bảng tóm tắt
-Bài tập ;47;46
-Học bài theo sgk
- ôn tập -tiết 10 kiểm tra 15'
- Làm bài tập còn lại SGK

: làm bài 68'69'70 sbt
Líp TiÕt(TKB): Ngµy d¹y: SÜ sè: V¾ng:
Líp TiÕt(TKB): Ngµy d¹y: SÜ sè: V¾ng:

TIẾT 6: LUYỆN TẬP
I-MỤC TIÊU :
-Cũng cố kiến thức về tỉ lệ thức ( đònh nghóa và tính chất )
-Rèn kỹ năng lập tỉ lệ thức khi biết một đẳng thức hoặc một tỉ lệ thức , tìm một
số hạng khi biết các số hạng kia của tỉ lệ thức .
- biết cách nhận biết một tỷ lệ thức
II-CHUẨN BỊ : Bảng phụ ghi nội dung bài 50
III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1- Ổn đònh : kiểm tra só số học sinh
2- Các hoạt động chũ yếu :
Hoạt động của GV Hoạt động của Ghi Bảng
- 8 -
Giáo án tự chọn Năm học 2009 - 2010 Trường THCS Tát Ngà
HS
Hoạt động 1: Bài luyện tại
lớp
Cho hs làm bài 49 câu a; b-
gọi hai hs lên bảng làm
-Cả lớp cùng làm rồi nhận
xét
-cho HS hoạt động nhóm bài
50
phân thành từng loại bài cho
thành viên trong nhóm thảo
luận
-nhóm nào có kết quả trước

sẽ có quyền trả lời
- những nhóm còn lại sẽ
nhận xét câu trả lời
-Cho hs làm bài 51
-Nêu trình tự làm bài 51

-gọi 1 hs lên bảng làm
Hoạt động 2 : Cũng cố - dặn
do ø
-khắc sâu cách lập tỷ lệ thức
từ 1 đẳng thức tích hoặc một
-HS1 lên bảng
làm bài 49a
-HS2 lên bảng
làm bài 49b
-Cả lớp cùng làm
rồi đối chứng bài
trên bảng
- HS thảo luận
nhóm
Ghi kết quả từng
chữ ; ghép lại và
đọc kết quả
trình tự làm :
+ lập đẳng thức
tích hai số
+ vận dụng tính
chất 2 để lập các
tỉ lệ thức
Bài 49: các tỉ số sau có lập

thành tỉ lệ thức không ?
a)3,5:5,25=350: 525=
14:21 .
vậy 3,5:5,25=14:21 nên lập
thành tỉ lệ thức
5,3:1,2
5
2
52:
10
3
39) ≠b
nên
không lập thành tỉ lệ thức
Bài 50:Tên một tác phẩm
nổi tiếng của Hưng Đạo
Vương Trần Quốc Toản :
14:N

5
1
4:Y
25:

H
:
3
1
1
C : 16 B :

2
1
3
I : -63 U :
4
3
Ư : -0,84 L: 0,3
Ế : 9,17 T : 6
Có tên: Binh Thư Yếu
Lược
Bài 51: lập các tỉ lệ thức có
thể : 1,5 ; 2 ; 3,6 ; 4,8
Ta có : 2.3,6= 4,8 .1,5 .
5,1
6,3
2
8,4
2
5,1
8,4
6,3
;
6,3
8,4
5,1
2
;
6,3
5,1
8,4

2
=
===⇒
- 9 -
Giáo án tự chọn Năm học 2009 - 2010 Trường THCS Tát Ngà
tỉ lệ thức
-tìm số hạng chưa biết của tỉ
lệ thức
• BVn phần còn lại ;
- HS khá làm bài 71; 72; 73
SBT
-chuẩn bò bài tính chất của
dãy tỉ số bằng nhau
Líp TiÕt(TKB): Ngµy d¹y: SÜ sè: V¾ng:
Líp TiÕt(TKB): Ngµy d¹y: SÜ sè: V¾ng:
Tiết 7: TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
I- MỤC TIÊU :
-Cũng cố kiến thức về tỉ lệ thức , tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
- Rèn kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào giải bài tập
- tập suy luận chứng minh đẳng thức có liên quan đến tỉ số
II- CHUẨN BỊ :sgk, bảng hoạt động nhóm
III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1-Ổn đònh : kiểm tra só số học sinh
2- các hoạt động chũ yếu :
Hoạt động của Gv Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài

*Nêu tính chất và tính chất
mở rộng của dãy tỉ số bằng
nhau làm bài tập 55 sgk/ 30

* làm bài tập 58 /30 và
nhắc lại tính chất của tỉ lệ
thức ?
-Gv cho hs nhận xét bổ
sung -cho điểm
Hoạt động 2: Bài luyện tại
lớp
Cho hs làm bài tập 60 /31
câu a,b vào vở , gọi 2 HS
lên bảng làm 2 câu
-cho hs nhận xét bổ sung
nếu có
-HS1 lên bảng làm bài
55 và viết tính chất của
dãy tỉ số vào góc bảng
phải
-HS2:làm bài 58 và
viết t/c vào góc bảng
-HS làm bài 61 a,b
2 hs lên bảng làm có
thể
-vận dụng tích trung tỉ
bằng tích ngoại tỉ
-HS hoạt động nhóm
bài 61
Bài 60/31 sgk:
tìm x trong tỉ lệ thức :
- 10 -
Giáo án tự chọn Năm học 2009 - 2010 Trường THCS Tát Ngà
Cho hs làm bài 61, sgk/31

thảo luận theo nhóm
nhóm nào xong trước thì
được lên bảng trình bày
gv có thể gợi ý cho hs 7A4
-các nhóm theo dõi và bổ
sung
-Cho HS làm bài 64 /31
-diễn đạt ngôn ngữ nói về
ngôn ngữ toán học
-HS đứng lên nêu cách làm
-gọi HS lên bảng làm bài
- cả lớp cùng làm rồi đối
chứng
-GV hướng dẫn bài 64: gọi
giá trò các tỉ số của tỉ lệ
thức đã cho là k =>a= bk;
c=dk
thay vào các tỉ số cần suy ra
đ63 chứng tỏ 2 tỉ số bằng
nhau
Hoạt động 3: Cũng cố -
dặn dò
-Khắc sâu các dạng bài tập
trên
- BVN: phần còn lại
- lớp 7A2 : 82;83;84 SBT
-nhóm xong trước cữ
đại diện lên bảng trình
bày
-HS tập dượt phần diễn

đạt này
-HS nêu cách làm
-một hs lên bảng làm
-HS nhận xét và bổ
sung nếu cần
5,145,0:675,0
675,045,0
25,2.3,0.1,0.5,4
).1,0(:25,23,0:5,4)
4
3
8
4
35
2.6
7.15
6
7
15
2
4
7
.
3
2
5
2

3
1

5
2
:
4
3
1
3
2
:.
3
1
)
==
⇒=
=⇒
=
===
=⇒=⇒
=






x
x
x
xb
x

x
x
xa
Bài 61/sgk/31:
tìm x,y,z biết :
54
;
32
zyyx
==
và x+y-
z=10
từ
12832
yxyx
=⇒=
từ
151254
zyzy
=⇒=
do đó =>
5
10
1512815128
=
−+
−+
===
zyxzyx
vậy x=16; y=24; z=30

Bài 64:gọi số hs 4 khối
6;7;8;9 theo thứ tự là
a;b;c;d ta có :
6789
dcba
===
và b-d=70
theo tính chất dãy tỉ số
bằng nhau ta có :
35
2
70
686789
==


====
dbdcba
vậy a= 35.9= 315
b= 8.35 =280
c= 7.35=245
d= 6.35=210
Bài 64 : hướng dẫn
- 11 -
Giáo án tự chọn Năm học 2009 - 2010 Trường THCS Tát Ngà
- chuẩn bò:số thập phân
hữu hạn - vô hạn tuần
hoàn
Líp TiÕt(TKB): Ngµy d¹y: SÜ sè: V¾ng:
Líp TiÕt(TKB): Ngµy d¹y: SÜ sè: V¾ng:

TIẾT 8: SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN -
SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN
I- MỤC ĐÍCH :
- Cũng cố kiến thức về số thập phân hữu hạn , thập phân vô hạn tuần hạn
- Rèn kỹ năng viết một phân số tối giản về dạng thập phân hữu hạn hoặc vô
hạn tuần hoàn , viết số thập phân về phân số tối giản
- Nhận biết dạng phân số biễu diễn được dưới dạng tphh, tpvhth
II- CHUẨN BỊ : Phiếu học tập - Bảng hoạt động nhóm
III- TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG :
1- Ổn đònh : Kiểm tra só số học sinh
2- Các hoạt động chũ yếu :
Hoạt động của Gv Hoạt động của
HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: kiểm tra
bài cũ :
Nêu điều kiện để một
phân số tối giản viết
được dạng số
tphh,tpvhth
-làm bài tập 67/sgk/34
phát biểu kết luận về
quan hệ giữa số hữu tỉ
và số thập phân ?
Hoạt động 2: Các bài
luyện tại lớp :
yêu cầu HS thảo luận
nhóm bài 68/sgk/34
-gọi đại diện của
nhóm lên trình bày


-GV kiểm tra thêm
HS lên bảng sữa
bài
-HS thảo luận
nhóm bài 68
-một đại diện lên
bảng trình bày
Sữa bài 67:
có thể điền 3 số :
5.2
3
;
3.2
3
;
2.2
3
* Bài luyện tại lớp :
Bài 68: a)
5
2
35
14
;
4.3
7
12
7
11.2

15
22
15
;
11
4
;
5.2
3
20
3
;
2
5
8
5
23
=

=

=

=

=
Các phân số biễu diễn được dạng
số tphhlà :
35
14

;
20
3
;
8
5 −
vì sau khirút
gọn về phân số tối giản mẫu
không chứa t/s nguyên tố khác 2
- 12 -
Giáo án tự chọn Năm học 2009 - 2010 Trường THCS Tát Ngà
một số nhóm khác
-cho hs cả lớp nhận xét
, sữa bài nếu cần
-Cho hs làm bài 70 vào
vở
- gọi một số hs lên
bảng làm mỗi HS
một câu
-Cho hs làm bài 71
-GV nhắc hs lưu ý
dạng phân số này còn
vận dung vào bài 72
để làm
-cho học sinh làm bài
88 sbt /15
*gv hướng dẫn học
sinh làm câu a
*cho hs làm câu b,c
- Gv yêu cầu hs làm

bài 72 sgk
- Cho hs làm bài 90
-gợi ý cho hs lấy số
hữu tỉ a là số nguyên ,
thập phân hữu hạn ,
thập phân v6 hạn tuần
hoàn
Hoạt động 3: Dặn dò
-nắm vững kết luận
giữa quan hệ số hữu tỉ
và số thập phân
-luyuện cách viết số
- Hs nhận xét
bài của các
nhóm
-Lần lượt các hs
lên bảng làm mỗi
học sinh làm một
câu
- HS cả lớp cùng
làm sau đó
nhận xét
-HS làm bài 71
hs theo giõi gv
hướng dẫn
hs tự làm câu b và
c
gọi một hs lên
bảng làm cả lớp
cùng làm và đối

chứng kết quả
-hs làm bài 90 vào
vở bài tap 65
và 5
Các phân số còn lại biễu diễn
được dạng tpvhth vì mẫu có chứa
t/s ngtố khác 2 và 5
b)
4,0
5
2
35
14
);3(58,0
12
7
)81(6,0
22
15
;15,0
20
3
)36(,0
11
4
;625,0
8
5
==−=


=−=

==
Bài 70:Viết về dạng phân số tối
giản :
25
78
12,3);
25
32
28,1)
250
31
124,0);
25
8
32,0)

=−=

=−=
dc
ba
bài 71: viết về dạng số thập
phân
)001(,0
999
1
);01(,0
99

1
==
Bài 88-sbt/15:Viết về dạng phân
số
a) 0,(5)= 0,(1).5 = 1/9 .5=5/9
b) 0,(34)=0,(01).34=1/99 .
34=34/99
c) 0,(123)=0,(001).123=1/999 .
123
=41/333
bài 72- sgk Các số sau có bằng
nhau không ?
0,(31)=0,313131313…
0,3(13)= 0,3131313…
vậy 0,(31)= 0,3(13)
bài 90:sbt/15.Tìm số hữu tỉ a sao
cho:x<a<y biết x=
313,9543…;y=314,1762…
• có vô số số a
VD: a=313,96; a=314; a=313,(97)
b)VD:a=-35;a=-35,2 ; a= -35,(12)
- 13 -
Giáo án tự chọn Năm học 2009 - 2010 Trường THCS Tát Ngà
hữ tỉ thành dạng thập
phân và ngược lại
BVN: 69,72 sgk/35
-SBT:91;92
- chuẩn bò Làm tròn
số
- tìm vd làm tròn số

- mang máy tính
CHỦ ĐỀ 3: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ (4 tiết)
Líp TiÕt(TKB): Ngµy d¹y: SÜ sè: V¾ng:
Líp TiÕt(TKB): Ngµy d¹y: SÜ sè: V¾ng:

TIẾT 9: ĐẠI LƯNG TỈ LỆ THUẬN,ĐẠI LƯNG TỈ LỆ NGHỊCH
I- MỤC TIÊU :
- HS làm thành thạo các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ
-Có kỹ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải
toán
-Thông qua giờ luyện tập hs được biết thêm nhiều bài toán liên quan đến thực
tế
II- CHUẨN BỊ :
- bảng phụ ghi nội dung bài tập 8; 16 SBT /44
- bảng hoạt động nhóm
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1- n đònh : kiểm tra só số học sinh
2- Các hoạt động chủ yếu ;
Hoạt động của Gv Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài

• HS1 chũa bài tập
2/54sgk
• HS2 chữa bài tập 5 /
55sgk
• GV nhận xét và cho
điểm
Hs1 lên bảng làm
bài
y=6;2;-2;-4;-10

HS2 lên bảng làm
a) xvà y tỉ lệ thuận

2
5
5
2
2
1
1
====
x
y
x
y
x
y
b) x và y không tỉ lệ
thuận vì






≠≠
9
90
1
12

;
5
5
1
1
x
y
x
y
Sữa bài 5 sgk/55
a) xvà y tỉ lệ thuận vì
2
5
5
2
2
1
1
====
x
y
x
y
x
y
b) x và y không tỉ lệ thuận vì







≠≠
9
90
1
12
;
5
5
1
1
x
y
x
y
Bài 7/sgk 56
2 kg dâu cần 3 kg đường
- 14 -
Giáo án tự chọn Năm học 2009 - 2010 Trường THCS Tát Ngà
Hoạt động 2:Bài luyện tại
lớp
- GV đưa đề bài trên bảng
phụ – tóm tắt đề bài
-Khi làm mứt thì khối
lượng dâu và đường là hai
đại lượng quan hệ ntn?
-hãy lập tỉ lệ thức rồi tìm
x?
-Bạn nào nói đúng ?


-Hs đọc và phân tích bài 8
- Để giải bài toán này ta
cần dùng đến kiến thức
nào ?
-Em hãy áp dụng tính chất
dãy tỉ số bằng nhau và các
điều kiện của bài để giải
bài toán này
-Hs nhận xét
Yêu cầu hs làm bài 10 theo
hoạt độngn nhóm
-cử một nhóm đại diện
trình bày
-GV kiểm tra bài làm của
một số nhóm
Cho hs thi giải nhanh
Mỗi dãy một đội cử 5
- Hs đọc đề bài
- Tóm tắt đề
- Hs giải bài
-bạn Hạnh nói đúng
-hs đọc đề
-hs trả lời câu hỏi
-hs lên bảng giải ,
cả lớp cùng làm sau
đó đối chứng
-HS hoạt động
nhóm
-Cử đại diện nhóm

lên trình bày
-HS nhận xét bài
làm của nhóm
- Mỗi đội cử đại
diện tham gia
cuộc chơi
2,5kg dâu cần x kg đường ?
Khối lượng dâu và đường là
hai đại lượng tỉ lệ thuận
Ta có :
75,3
2
5,2.33
5,2
2
==⇒= x
x
Trả lời: bạn Hạnh nói đúng
Bài 8 sgk 56
Gọi số cây trồng của 3 lớp
7A; 7B; 7C lần lượt là x,y,z
Ta có : x+y+z=24 và
362832362832 ++
++
===
zyxzyx
4
1
96
24

==
=>x=8; y=7; z=9
Trả lời : số cây trồng của các
lớp 7A ; 7B ; 7C theo thứ tự
là 8;7;9 cây
Bài 10 :
Gọi các cạnh của tam giác là
x; y; z ta có : x+y+z= 45
Và:
5
9
45
432432
==
++
++
===
zyxzyx

x= 5.2=10
y=5.3=15
z=5.4=20
trả lời :Các cạnh của tam
giác đó là : 10;15;20 cm
Bài toán đố :
Gọi x; y;z theo thứ tự là số
vòng quay của kim giờ ; kim
phút ; kim giây trong cùng
một thời gian
a) điền số thích hợp vào ô

trống
x 1 2 3 4
y 12 24 36 48
b) Biễu diễn y theo x?
- 15 -
Giáo án tự chọn Năm học 2009 - 2010 Trường THCS Tát Ngà
người chơi (một bút ), mỗi
ngưpời làm một câu , làm
xong chuyền bút cho người
khác , người sau có thể sữa
lại . Đội nào làm nhanh và
đúng là thắng :
-Gv công bố trò chơi bắt
đầu
10’
-Gv tuyên bố kết thúc ,
tuyên bố đội thắng
Hoạt động 3: Cũng cố –
dặn dò
-n các dạng toán đã họ
về tỉ lệ thuận
-BVn: 13;14;15;17 /44 SBt
- Đọc trước bài đại lượng tỉ
lệ nghòch
-các đội bắt đầu
-cả lớp cùng làm
vaò giấy nháp và
cổ vũ cho 2 đội
y=12.x
c) điền vào ô trống

y 1 6 12 18
z 60 360 720 1080
d) Biễu diễn z theo y :
z=60. Y
e) Biễu diễn z theo x :
z= 720.x
Líp TiÕt(TKB): Ngµy d¹y: SÜ sè: V¾ng:
Líp TiÕt(TKB): Ngµy d¹y: SÜ sè: V¾ng:
TIẾT 10: MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯNG TỈ LỆ THUẬN, TỈ LỆ
NGHỊCH
I- MỤC TIÊU :
- Cũng cố các kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận , tỉ lệ nghòch ( đ/n và t/c).
- Có kỹ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để
giải toán nhanh , đúng
- HS được hiểu biết , mở rộng vốn sống thông qua các bài tập mang tính thực
tế ( năng suất , chuyển động …)
- Kiểm tra 15’ nhằm đánh giá sự lónh hội và áp dụng kiến thức của hs
II- CHUẨN BỊ :-Bảng phụ ghi các bài tập , đề kiểm tra
- Bảng hoạt động nhóm , giấy kiểm tra
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1-n đònh : kiểm tra só số học sinh
2- Các hoạt động chủ yếu :
Hoạt động của Gv Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1 : luyện
Bài 1: Chọn các số thích hợp
- 16 -
Giáo án tự chọn Năm học 2009 - 2010 Trường THCS Tát Ngà
tập
Bài 1: cho hs chọn số
điền vào bảng

( Gv chuẩn bò đề bài
trên bảng phụ )
-Cho hs đọc đề bài
-Gọi 2 hs lên bảng
làm , mỗi hs một bảng
- nhận xét – sữa bài
Gv đưa nội dung bài
19sgk lên bảng
-yêu cầu hs tóm tắt đề
bài
-lập tỉ lệ thức` ứng với
hai đại lượng tỉ lệ
nghòch
-Tìm x?
Cho hs làm bài 3: bài
21sgk/61
- Gv đua đề bài lên
bảng
-cho hs tóm tắt bài toán
? số máy và sớ ngày là
hai đại lượng ntn?
-Vậy a,b,c tỉ lệ thuận
với các số nào ?
-dùng tính chất dãy tỉ
số bằng nhau giải bài
toán trên
Hoạt động 2: Kiểm tra
15 phút
-Gv đưa bảng đã ghi đề
bài trên bảng lớn :

-Hs đọc đề bài kỹ
-2 hs lên bảng điền
-cả lớp cùng làm
vào vở
-HS đọc đề bài
-một hs tóm tắt đề
bài
-HS tìm mối quan
hệ dể lập ra tỉ lệ
thức của bài toán
-HS giải tìm x
-Hs đọc đề bài
-Hs tóm tắt bài toán
Dội 1 có a máy htcv
trong 4 ngày ……
-HS trả lời mối qh
giữa số máy và số
ngày làm việc ?
Cả lớp giải bài vào
vở
Một hs lên bảng
làm
trong các số sau để diền vào
bảng cho thích hợp
* x và y là 2 đại lượng tỉ lệ
thuận
x -2 -1 1 2 3 5
y -4 -2 2 4 6 10
*x và y tỉ lệ nghòch với nhau
x -2 -1 1 2 3 5

y -15 -30 30 15 10 6
Bài 2: Bài 19 sgk/61
Cùng số tiền mua :
51 m vải loại 1 giá a đ/m
x mét vải loại 2 giá 85%a đ/m
vì số mét vải mua được và giá
tiền một mét vải là hai đại lượng
tỉ lệ nghòch nên:
60
85
100.51
100
85%8551
==⇒== x
a
a
x
Trả lời : với cùng số tiền có thể
mua 60 m vải loại 2
Bài 3: bài 21sgk/61
Gọi số máy của ba đội theo thứ
tự là a,b,c .Cùng khối lượng
công việc nên số máy và số
ngày là 2 đại lượng tỉ lệ nghòch :
a.4= b.6=c.8 =>
24
12
1
2
6

1
4
1
8
1
6
1
4
1
==


===
bacba
Vậy a=24:4=6
b=24:6=4
c=24:8=3
Trả lời : số máy của ba đội theo
thứ tự là 6;4;3 máy
• Kiểm tra 15 phút
Đề ra :
Câu 1: nêu tính chất của tỉ lệ
nghòch , viết công thức tổng quát
Câu 2: tìm ba cạnh của tam
giác , biết 3 cạnh đó tỉ lệ với
- 17 -
Giáo án tự chọn Năm học 2009 - 2010 Trường THCS Tát Ngà
Đáp án
Câu 1: trả lời đúng (2đ)
Viết đúng công thức

(2đ)
Câu 2 : bài tập 6đ
Hoạt động 3:dặn dò
BVN: phần còn lại
trong SGK
Chuẩn bò bài hàm số
-Hs làm bài vào
giấy kiểm tra
3,4,5 và cạnh nhỏ nhất ngắn hơn
cạnh lớn nhất là 4m
Chất lượng :
0;1;2;3 4 kh G >TB
7A3:
7A5:
Líp TiÕt(TKB): Ngµy d¹y: SÜ sè: V¾ng:
Líp TiÕt(TKB): Ngµy d¹y: SÜ sè: V¾ng:
TIẾT 11: HÀM SỐ
I- MỤC TIÊU:
- Cũng cố khái niệm về hàm số
- Rèn luyện khả năng nhận biết đại lượng này có phải là hàm số của đại
lượng kia hay không ( theo bảng , công thức , sơ đồ )
- Tìm được giá trò tương ứng của hàm số theo biến số và ngược lại
II- CHUẨN BỊ :
- Bảng phụ ghi bài tập , phấn màu , thước kẻ
- Thước kẻ . bảng hoạt động nhóm , phiếu học tập
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1-n đònh : kiểm tra só số học sinh
2-Các hoạt động chủ yếu :
Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Ghi bảng
Hoạt động 1: Bài cũ

* Khi nào đại lượng y
được gọi là hàm số của
đại lượng x?
-làm bài 26 sgk/64
* Làm bài 27 sgk/64
(Gv đưa đề bài lên bảng)
-Hs1: trình bày
khái niệm hàm số
( hoặc điều kiện
trở thành hàm
số )
-Chữa bài 26
HS2 : lên bảng ghi
2 câu trả lời của
Sữa bài 26 sgk/64
x -5 -4 -3 -2 0 1/5
y=5x-1-26 –21 –16 –11 –1 0
Bài 27sgk/64:
a) Đại lượng y là hàm số của
đại lượng x vì y phụ thuộc theo
sự biến đổi của x, với mỗi giá
trò của x chỉ có một giá trò tương
- 18 -
Giáo án tự chọn Năm học 2009 - 2010 Trường THCS Tát Ngà
-Nhận xét cho điểm
Hoạt động 2: Bài luyện
tại lớp
Cho hs lám bài 30:
-Gv đưa đề bài lên bảng
- Để trả lời bài này trước

hết ta phải làm thế nào ?
-Cho hs làm bài 31 sgk .
điền số thích hợp vào
bảng
-biết x tính y như thế nào?
Biết y tính x ntn?
Bài 42 sbt/49
Gv đưa đề bài lên bảng
-Yêu cầu hs hoạt động
nhóm
-GV kiểm tra bài làm một
vài nhóm
* Gv giới thiệu cách cho
tương ứng bằng sơ đồ ven
Hoạt động 3: Cũng cố –
dặn dò
-Gv khắc sâu nội dung
cần nhớ của hàm số
-BVn: 36;37;38;39;43 sbt/
48;49
-Đọc trước bài mặt phẳng
toạ độ
chuẩn bò tiết sau:thước và
com pa
bài 27
-HS nhận xét
-HS đọc đề kỹ
-ta phải tính f(-1) ;
f(1/2); f(3) rồi đối
chiếu với các giá

trò cho ở đề bài
-thay giá trò của x
vào công thức
y=2/3x
từ y=2/3 x=>
x=3y/2
 kết quả
-HS hoạt động
nhóm
( có thể lập bảng )
-Đại diện 1 nhóm
trình bày
-HS nhận xét bài
làm của các nhóm
ứng của y. x.y=15 (tln)
b)y là hàm hằng . Với mỗi giá
trò của x chỉ có một giá trò tương
ứng của y=2
Bài luyện tại lớp :
Bài 30 sgk/64:
f(-1)=1-8.(-1)=9=> a đúng
f(1/2)=1-8.(1/2)=-3=> b đúng
f(3)=1-8.3=-23 => c sai
Bài 31 /65 :Hàm số y=
3
2
x
x -0,5 -3 0 4,5 9
y -1/3 -2 0 3 6
Bài 42 sbt/49

x -2 -1 0 3 0 1 3
y 9 7 5 -1 5 3 -1
y và x không tỉ lệ thuận vì:
1
7
2
9



y và x không tỉ lệ nghòch vì:
(-2).9 khác (-1).7
b) y=5-2x => 2x=5-y=>
x=(5-y):2
Líp TiÕt(TKB): Ngµy d¹y: SÜ sè: V¾ng:
Líp TiÕt(TKB): Ngµy d¹y: SÜ sè: V¾ng:
- 19 -
Giáo án tự chọn Năm học 2009 - 2010 Trường THCS Tát Ngà

TIẾT 12: ĐỒ THỊ HÀM SỐ y=ax (a
)0≠
I- MỤC TIÊU :
-Cũng cố khái niệm đồ thò của hàm số , đồ thò của hàm số y=ax ( a khác o)
- Rèn kỹ năng vẽ đồ thò hàm số y=ax , biết kiểm tra điểm thuộc đồ thò hàm số
biết cách xác đònh hệ số a khi biết đồ thò là hàm số .
- Thấy được ứng dụng của đồ thò trong thực tiễn
II- CHUẨN BỊ :
-Bảng phụ ghi nội dung các bài tập , thước thẳng , phấn màu , mp toạ độ
-Thước thẳng , phiếu học tập
III-TIẾN HÀNH DẠY HỌC :

1-n đònh : kiểm tra só số học sinh
2- các hoạt động dạy học :
Hoạt động của Gv Hoạt động của
HS
Ghi bảng
Hoạt động 1:Bài cũ
*Đồ thò của hàm số
y=f(x) là gì ? . Vẽ trên
cùng một hệ trục toạ độ
đồ thò của hàm số : y=2x
và y=4x.Hai đồ thò này
nằm trong các góc phần
tư nào ?
* Đồ thò của hàm số
y=ax(a
)0≠
là đường ntn?
Vẽ đồ thò của 2 hàm số :
y=-0,5x và y=-2x trên
cùng một hệ trục ?
Hoạt động 2: Luyện tập
Cho hs làm bài 41 sgk/72
-Gv đưa đề bài lên bảng
-GV giới thiệu .Điểm
M(x
0
; y
0
)thuộc đồ thò hàm
số y=f(x) nếu y

0
=f(x
0
)
GV minh hoạ bằng 1 Vd
cụ thể A( -1/3;1)
Thay x=-1/3 vào y=-3x
=>y=(-3).(-1/3)=1=>
điểm A thuộc đồ thò
-Yêu cầu hs xét tương tự
-HS1 trả lời câu
hỏi
-Vẽ đồ thò 2 hàm
số và trả lời câu
hỏi 2
-HS trả lời câu
hỏi
-Vẽ hai đồ thò
-HS tìm hiểu đề
bài
-Chú ý theo dõi
GV giới thiệu
khi nào thì một
điểm thuộc đồ
thò , khi nào thì
không thuộc
-HS làm bài vào
Bài 1 ( bài 41/sgk/72)
Xét điểm A(-
3

1
; 1)
Thay x=-
3
1
vào y=-3x =>
y=-3. (-
3
1
)=1.Vậy điểm A thuộc
đồ thò hàm số y=-3x
Xét điểm B(-
3
1
;-1)
Thay x=-
3
1
vào y=-3x
ta có y=1

-1 Vậy điểm B không
thuộc đồ thò y=-3x
Xét điểm C(0;0).thay x=0 vào
y=-3x ta có y=0 Vậy điểm C
thuộc đồ thò hàm số y=-3x
* minh hoạ bằng Đồ thò
y
4
3

2
1
-1 0 1 2 3 x
Bài 2: bài 42sgk/72
y
- 20 -
Giáo án tự chọn Năm học 2009 - 2010 Trường THCS Tát Ngà
điểm B.C
Bài 42sgk/72
-Gv đưa đề bài trên bảng
phụ
-? Điểm A quan hệ gì với
đồ thò y=ax?
-với A(2;1) nêu cách
tínhhệ số a?
-đánh dấu điểm trên đồ
thò có hoành độ là ½
-Đánh dấu điểm trên đồ
thò có tung độ là (-1)
* GV đưa đề bài 44 lên
bảng
-yêu cầu HS hoạt động
theo nhóm
-GV quan sát và hướng
dẫn , kiểm tra các nhóm
làm việc
-Gv nhấn mạnh cách sử
dung đồ thò để tìm x từ y
và ngược lại
-GV kiểm tra vài nhóm

-GV đưa đề bài 43 lên
bảng
-Yêu cầu hs tìm hiểu bài
và làm bài
Hoạt động 3:Dặn dò
-BVN: 45;47 sgk/74;73
48;49;50 sbt/76;77
Đọc thêm bài sgk
-Chuẩn bò n Tập
vở , hai hs lên
bảng làm mỗi hs
làm một điểm
-Điểm A thuộc
đồ thò y=ax
-từ toạ độ điểm
A => x=2; y=1
Từ y=ax=> a=y/x
-HS đánh dấu
Điểm B=>toạ độ
- HS hoạt động
nhóm
Đại diện một
nhóm lên bảng
trình bày
-HS đọc trên đồ
thò
-HS trả lời các
câu hỏi
1 A
-2 0 B 2 x

C -1
a-A(2;1) Thay x=2;y=1 vào công
thức y=ax=> 1=a.2=>a=1/2=>
y=1/2 x
b-Điểm trên đồ thò có hoành độ ½
là B(1/2; ¼ )
c-Điểm trên đồ thò có tung độ
bằng (-1) là C( -2;-1)
Bài 44 sgk/73 y
-5 0 4 x
Trên đồ thò ta thấy:
a)f(2)=-1
f(-2)=1; f(4)=-2; f(0)=0
b) y=-1=>x=2
y=0=>x=0
y=2,5=>x=-5
c)y dương  x âm
y âm  x dương
Bài 43 sgk/72
a) thời gian chuyển động của
người đi bộ là 4(h), của người đi
xe đạp là 2(h)
b) Quãng đường đi được của
người đi bộ là 20km, của người đi
xe đạp 30km
c) vtốc đi bộ :20:4=5 km/h
vận tốc đixe đạp :30:2=15km/h
CHỦ ĐỀ 4: THỐNG KÊ (4 Tiết)
- 21 -
Giáo án tự chọn Năm học 2009 - 2010 Trường THCS Tát Ngà

Líp TiÕt(TKB): Ngµy d¹y: SÜ sè: V¾ng:
Líp TiÕt(TKB): Ngµy d¹y: SÜ sè: V¾ng:
Tiết 13: THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ , TẦN SỐ
I- MỤC TIÊU :
-Cũng cố và vận dụng thành thạo về dấu hiệu và tẩn số , sử dụng đúng các
thuật ngữ trong bài .
-Vận dụng kiến thức vào các bài toán thực tế
- Hs thấy được mối liên hệ củatoán học với thực tế
II- CHUẨN BỊ :
-Gv chuẩn bò bảng phụ ghi lại các bảng 5, bảng 6, bảng 7 như trong sgk
-HS kẽ sẵn các bảng 5;6;7 vào vở ghi
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1- n đònh : kiểm tra só số học sinh
2- Các hoạt động chủ yếu :
Hoạt động của Gv Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: kiểm tra bài

-gọi 3 học sinh lên bảng
làm bài tập 1 ( mỗi hs 1
hiện tượng )
- từ đó nêu dấu hiệu ;, các
giá trò , tần số tương ứng ?
Hoạt động 2: Bài luyện tại
lớp
- Gv treo bảng 5 bảng 6
của bài 3 sgk/8
-Yêu cầu lần lượt HS lên
bảng trả lời mỗi hs một
câu
- Cho hs dưới lớp làm bài

vào vở
-nhận xét và sữa sai

- 3 học sinh lên
bảng làm bài
- HS trả lời câu
hỏi lên bảng
- HS lần lượt lên
bảng trả lời
từng câu
-HS làm bài và đối
chứng với bài làm
của bạn trên bảng
- Sữa bài 1 :
( Dựa vào hiện tượng mỗi hs
chọn )
Bài 3 sgk/8 :
Dựa vào bảng 5, bảng 6 sgk/8
a) Dấu hiệu : thời gian chạy
50 m của mỗi hs ( nam ,nữ )
b) Số các giá trò và số các giá
trò khác nhau của dấu hiệu :
Ở bảng 5: + số các giá trò là 20
+ số các giá trò khác
nhau là 5
Ở bảng 6 :+số các giá trò là 20
+ số các giá trò khác nhau là 4
c) ở bảng 5:các giá trò khác
nhau là :8,3; 8,4; 8,5 ; 8,7 ; 8,8
Tần số của chúng lần lượt là :

2;3;8;5;2
Ở bảng 6: các giá trò khác
nhau là 8,7; 9,0; 9,2 ; 9,3.
Tần số của chúng lần lượt là
- 22 -
Giáo án tự chọn Năm học 2009 - 2010 Trường THCS Tát Ngà
Yêu cầu Hs làm bài tập 4
trên phiếu học tập
-Gv quan sát và thu một số
phiếu đưa lên bảng cho hs
nhận xét và sữa sai
Hoạt động 3: Cũng cố – dặn

- Nhắc lại : Dấu hiệu ,
giá trò của dấu hiệu , tần
số và các ký hiệu
- BVN: chuẩn bò bài bảng
Tần số
- Thống kê ngày tháng
năm sinh của các bạn
trong lớp
-HS làm bài trên
phiếu học tập
3;5;7;5
Bài 4 sgk
Dựa vào bảng 7 sgk/9 ta thấy
a) Dấu hiệu : khối lượng chè
trong từng hộp
Số các giá trò : 30
b)Số các giá trò khác nhau là 5

c) Các giá trò khác nhau là 98;
99;100;101;102
Tần số các giá trò theo thứ tự
là : 3;4;16;4;3
Líp TiÕt(TKB): Ngµy d¹y: SÜ sè: V¾ng:
Líp TiÕt(TKB): Ngµy d¹y: SÜ sè: V¾ng:
Tiết 14: BẢNG “TẦN SỐ “CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU
I- MỤC TIÊU :
- Cũng cố cho hs về khái niệm giá trò của dấu hiệu và tần số tương ứng
- HS lập thành thạo bảng Tần số và nêu một số nhận xét
- Làm quen với một số cách thể hiện khác của bảng số liệu ban đầu
II- CHUẨN BỊ :
-Bảng phụ kẻ các bảng 11;13 sgk và bài 7 sbt tập 2
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1- n đònh : kiềm tra só số học sinh
2- Các hoạt động chủ yếu :
Hoạt động của GV Hoạt động của
HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: kiểm tra
Sữa bài 6 sgk/11:
- 23 -
Giáo án tự chọn Năm học 2009 - 2010 Trường THCS Tát Ngà
bài cũ
* Nêu ghi nhớ của
bài : Bảng tần số
-Làm bài tập 6
sgk/11
? so với chủ trương
về phát triển dân số

nước ta ( mỗi gia
đình chỉ nên có từ
1đến 2 con) thì thôn
này thực hiện ntn?
Hoạt động 2:
Bài luyện tại lớp
-cho Hs làm bài tập
8 sgk/ 12
-Gv đưa bảng phụ có
chứa bảng 13 lên
bảng
- thu một số bài
làm của hs để sữa
bài
- yêu cầu hs làm
bài vào vở
- Gọi 2 hs lên bảng
làm bài
-Gv kiểm tra bài làm
của một số hs
Hoạt động 3: cũng cố
– dặn dò
-GV khắc sâu các
dạng bài trên
-BVN: bài 9
-HS lên bảng trả
lời câu hỏi và làm
bài tập 6 sgk
- cả lớp heo dõi
và nhận xét

-HS quan sát bảng
13 và làm bài 8
trên phiếu học tập
- nhận xét một
số bài
-Hs làm bài tập 7
vào vở
-2 hs lên bảng
làm
Từ bảng 11 ta có :
a)Dấu hiệu : số con của mỗi gia đình
b) Bảng tần số :
giá trò(x) 0 1 2 3 4
tần số (n) 2 4 17 5 2 N=30
*
nhận xét :
- số con của các gia đình trong thôn
là từ 0 đến 4 con
-gia đình có 2 con chiếm tỉ lệ cao
nhất
-g đình có 3 con trở lên chiếm 23,3 %
Vậy thôn này đa số các gia đình thực
hiện đúng chủ trương về phát triến
dân số của nhà nước 76,7 %
Bài 8: sgk/12- Bảng 13
a) dấu hiệu : số điểm mỗi lần bắn ,
xạ thủ đã bắn 30 phát
b) Bảng tần số :
Điểm số (x) 7 8 9 10
Tần số (n) 3 9 10 8

N=30
* nhận xét :
-điểm số thấp nhất : 7
- Điểm số cao nhất 10
- Số điểm 8 và 9 chiếm tỷ lệ cao
Bài 7 SBT/4
Từ bảng tần số :
Giá trò (x) 110 115 120 125 130
Tần số (n) 4 7 9 8 2
N=
Ta có bảng số liệu ban đầu :
110 115 125 120 115
130
130 125 120 120 110
115
120 115 110 125 120
115
125 120 115 110 120
125
115 125 120 125 120
- 24 -
Giáo án tự chọn Năm học 2009 - 2010 Trường THCS Tát Ngà
SGK/12; bài 5;6
SBT/4
-Chuẩn bò : biểu đồ
- Gvlưu ý hs một số
cách thể hiện khác
của bảng số liệu
thống kê ban đầu ;
125

VD nhiệt độ TB hàng năm của một thành phố (
0
C)
Năm 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000
Nhiệ
t độ
21 21 23 22 21 22 24 21 23 22 22
Líp TiÕt(TKB): Ngµy d¹y: SÜ sè: V¾ng:
Líp TiÕt(TKB): Ngµy d¹y: SÜ sè: V¾ng:

Tiết 15: BIỂU ĐỒ
I- MỤC TIÊU :
- HS làm thành thạo các bài toán vẽ biểu đồ đoạn thẳng và hình chữ nhật
- Có kỹ năng sử dụng thành thạo các bước vẽ biểu đồ
- thông qua giờ luyện tập HS được biết thêm về nhiều bài toán liên quan
thực tế .
II- CHUẨN BỊ :
- bảng phụ vẽ một số biểu đồ , biểu đồ hình quạt sgk
- Bảng nhóm , phiếu học tập
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1- ổn đònh : kiểm tra só số học sinh
2- Các hoạt động chủ yếu :
Hoạt động của Gv Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: kiểm tra bài

• Hs 1 lên bảng làm bài
tập 10 /sgk/14
• HS2 làm bài 11 sgk
-Nhận xét và cho điểm
- Hoạt động 2: Bài luyện

tại lớp
-Hai HS lên bảng
sữa bài 10,11 sgk
-HS cả lớp theo dõi
và nhận xét
- hs cả lớp làm bài
Bài 12:
a)Bảng tần số :
x 17 18 20 25 28 30 31
- 25 -

×