Tải bản đầy đủ (.doc) (78 trang)

Giáo án tự chọn toán 8 năm 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (695.18 KB, 78 trang )

Giỏo ỏn T chn Toỏn 8 Nm hc: 2013-2014
Chủ đề 1 (6 tiết): Phộp nhõn v chia cỏc a thc. Cỏc HT ỏng nh.
Tiết 1 NS: 11/8/2013
Phép nhân và phép chia các đa thức
I. Mục tiêu :
- Củng cố cho học sinh quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
- HS đợc rèn kĩ năng nhân đơn thức với đa thức thành thạo và biết áp dụng quy tắc
này vào giải một số bài tập.
II. Chuẩn bị :
GV : bảng phụ ( hoặc giấy trong, máy chiếu )bút dạ, phấn màu
HS : Bút dạ ,SGK
III.Tiến trình dạy học :
1.Kiểm tra : Quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
2.Bài học:
H ca thy v trũ Ni dung ghi bng
- Quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
- GV yêu cầu HS làm BT 1 tính
- HS lên bảng làm bài
- GV : gọi HS khác nhận xét
- GV :
+ Sủa lỗi
+ kết luận ý đúng
+ Cho HS điểm

Bài 1 : Tính
a) ) -
2
1
xy
2
.(4x- 5y


2
x
4
)
=(-
2
1
xy
2
).4x+(-
2
1
xy
2
).(-5y
2
x
4
)
= -2x
2
y
2
+
2
5
x
5
y
4

b).(7ax
5
+ a
2
- 1).9ax

= 63a
2
x
6
+ 9a
3
x 9ax
c)(4xy
2
- xy - x - y).3xy
= 12x
2
y
3
- 3x
2
y
2
- 3x
2
y
- 3xy
2


Bài 2: Tìm x biết
a)2x
2
+ 6.(x - 1).
2
1
x = 5x.(x + 1).

2x
2
+ 3x
2
- 3x = 5x
2
+ 5x
GV: Nguyn Th Hng Trng THCS Nam Triu

Giỏo ỏn T chn Toỏn 8 Nm hc: 2013-2014
- Học sinh đọc đề bài BT 2
- GV : yêu cầu tính Tìm x
- HS : Lên bảng làm bài
- GV : kết luận ý đúng
- Học sinh đọc đề bài BT 3
- GV: yêu cầu HS Tính giá trị biểu thức.
- HS : Hoạt động nhóm làm bài
- GV : Yêu cầu đai diện nhóm trình bày
bài làm
- HS : đai diện nhóm trình bày bài làm
- GV : Sửa lỗi , KL ý đúng ,cho HS điểm .



- HS : Lên bảng làm bài 4
- GV : kết luận ý đúng
5x
2
- 3x = 5x
2
+ 5x
-8x = 0
x = 0
Vậy x = 0
b)
4
3
x(1
3
1
x + 8) + 4x(-
4
1
x + 5) = -100
Bài 3 : Tính giá trị biểu thức.
M =
229
3
.( 2 +
433
1
)
229

1
+
433.229
1
đặt
229
1
= a ;
433
1
= b
M = 3a(2 + b) - a.(1-b) - 4ab.
= 6a + 3ab - a + ab - 4ab
= 5a =
229
5
Bài 4 Rút gọn biểu thức :
a). y.(a - b) + a.(y - b)
b). x
2
.(x + y) - y.(x
2
- y
2
)
Bài làm
a). y.(a - b) + a(y - b)
= ya - yb + ay - ab
= 2ya - yb - ab
b). x

2
.(x + y) -y(x
2
- y
2
)
= x
3
+ x
2
y - yx
2
+ y
3
= x
3
+ y
3
3. Củng cố : GV nhắc lại các dạng BT đã chữa
4.Đánh giá : GV tổng kết đánh giá kết quả giờ học
5.Hớng dẫn về nhà Yêu cầu HS về nhà xem lại các dạng BT đã chữa
Ngy soạn:19/8/2013
GV: Nguyn Th Hng Trng THCS Nam Triu

Giỏo ỏn T chn Toỏn 8 Nm hc: 2013-2014
Tiết 2 Phép nhân và phép chia các đa thức
I. Mục tiêu :
- Củng cố cho HS quy tắc nhân đa thức với đa thức
- HS biết thực hiện phép nhân đa thức với đa thức theo cột dọc (chỉ nên dùng với
đa thức một biến đã xắp xếp ). Chủ yếu các ví dụ với đa thức 1 biến . Thực hành giải

một số bài tập có phép nhân đa thức với đa thức
- Giáo dục tính cẩn thận chính xác (cần chú ý về dấu).
II. Chuẩn bị :
GV : bảng phụ (hoặc giấy trong, máy chiếu) bút dạ, phấn màu
HS : Bút dạ ,SGK
III. Tiến trình dạy học :
1.Kiểm tra : Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức? Viết dạng tổng quát ?
2.Bài học:
H ca thy v trũ Ni dung ghi bng
- Quy tắc nhân đa thức với đa thức.
- GV yêu cầu HS làm BT 1 tính
- HS lên bảng làm bài
- GV : gọi HS khác nhận xét
- GV :
+ Sủa lỗi
+ kết luận ý đúng
+ Cho HS điểm

- Học sinh đọc đề bài BT 2
- GV : yêu cầu tính Tìm x
- HS : Lên bảng làm bài
- GV : kết luận ý đúng
* Bài 1: Tính
a)(zy
2
-1).(z
2
+ zy
2
+ y

2
)
= zy
2
z
2
+ zy
2
zy
2
+ zy
2
y
2
- 1.z
2
- 1.zy
2
- 1.y
2

= z
3
y
2
+ z
2
y
4
+ zy

4
- z
2
- zy
2
- y
2

b)( x - 2).(6x
2
- 5x + 1)
= x.6x
2
+ x(-5x) +(-2)6x
2
+ x + (-2)(-5x) +
(-2).1
= 6x
3
- 5x
2
- 12x
2
+ 10x + x - 2
= 6x
3
-17x
2
+ 11x - 2
c)(5x +3)(2x - 1)

= 5x.2x + 5x(-1) + 3.2x + 3(-1)
= 10x
2
- 5x + 6x - 3
= 10x
2
+ x -3
* Bài 2
Tìm x biết :
(3x - 9)(1 - x) + (x +3)(x
2
- 1) - x
3
= 11

3x - 3x
2
- 9 + 9x + x
3
- x + 3x
2
- 3 - x
3
= 11 <

11x - 12 = 11
<

11x = 23 <


x =
11
23
* Bài 3
C/m rằng giá trị của biểu thức sau không
phụ thuộc vào giá trị của biến y
GV: Nguyn Th Hng Trng THCS Nam Triu

Giỏo ỏn T chn Toỏn 8 Nm hc: 2013-2014
- Học sinh đọc đề bài BT 3
- GV: yêu cầu HS C/\m rằng giá trị của
biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị
của biến y
M = (y - 5).(2y + 3) 2y.(y-3) + y + 7
- GV : Để chỉ ra biểu thức không phụ
thuộc vào giá trị của biến ta làm nh thế
nào?
- HS : Lên bảng làm bài
- HS : đai diện nhẫn xét bài làm
- GV : Sửa lỗi , KL ý đúng ,cho HS điểm .

- HS : Lên bảng làm bài 4
- GV : kết luận ý đúng
- Học sinh đọc đề bài BT 5
- GV: yêu cầu HS Tìm ba số tự nhiên
chẵn liên tiếp biết tích của hai số sau lớn
hơn tích của hai số đầu là 56
- HS : Hoạt động nhóm làm bài
- GV : Yêu cầu đai diện nhóm trình bày
bài làm

- HS : đai diện nhóm trình bày bài làm
- GV : Sửa lỗi , KL ý đúng ,cho HS điểm
M = (y - 5).(2y + 3) - 2y.(y-3) + y + 7
- Thu gọn biểu thức, chỉ ra biểu thức có
giá trị là 1 số.
M = y.2y + 3y + 2y.(-5) - [2y
2
6y] + y
+ 7
= - 7y + 7y + 7
= 7

Biểu thức có giá trị không phụ thuộc
vào biến y
* Bài 4
Tính P Biết :
P = (2
9
+ 2
7
+ 1).(2
23
- 2
21
+ 2
19
- 2
17
+ 2
14

-2
10
+ 2
5
- 2
7
+ 1)
P = 2
32
+ 2
23
+ 2
23
+ 2
18
+ 2
9
- 2
24
- 2
17
-
2
17
- 2
10
+ 2
9
P = 2
32

+ ( 2
23
.2 -2
24
) + (2
18
-2.2
17
) +
(2.2
9
+ 2
10
) + 1
P = 2
32
+ 1
* Bài 5 Tìm ba số tự nhiên chẵn liên tiếp
biết tích của hai số sau lớn hơn tích của
hai số đầu là 56
Bài làm
Số tự nhiên liên tiếp chắn là 2k; 2k + 2;
2k + 4.
(2k + 2).(2k + 4) - (2k + 2)2k = 56
4k
2
+ 4k + 8k + 8 - 4k
2
- 4k = 56
8k + 8 = 56

8(k + 1)= 56
(k + 1) = 56 : 8
k + 1 = 7
k = 8
3 Số chẵn liên tiếp phải tìm là : 16;18; 20.
3. Củng cố : GV nhắc lại các dạng BT đã chữa
4.Đánh giá : GV tổng kết đánh giá kết quả giờ học
5.Hớng dẫn về nhà Yêu cầu HS về nhà xem lại các dạng BT đã chữa
Tiết 3 NS: 25/8/2013
CC HNG NG THC NG NH
GV: Nguyn Th Hng Trng THCS Nam Triu

Giỏo ỏn T chn Toỏn 8 Nm hc: 2013-2014
I. Mục tiêu :
- HS đợc Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức: bình phơng của một tổng, bình
phơng của một hiệu, hiệu hai bình phơng.
- Rèn cho HS các kĩ năng vận dụng các hằng đẳng thức qua bài tập.
- Phát huy trí lục của học sinh.
II. Chuẩn bị :
GV : bảng phụ ( hoặc giấy trong, máy chiếu )bút dạ, phấn màu
HS : Bút dạ ,SGK
III.Tiến trình dạy học :
1.Kiểm tra : Phát biểu thành lời các hằng đẳng thức đáng nhớ đã học.
- Bình phơng của một tổng
- Bình phơng của một hiệu
- Hiệu hai bình phơng.
2.Bài học:
H ca thy v trũ Ni dung ghi bng
- Quy tắc Bình phơng của một tổng
- GV yêu cầu HS làm BT 1 chứng minh

- HS lên bảng làm bài
- GV : gọi HS khác nhận xét
- GV :
+ Sủa lỗi
+ kết luận ý đúng
+ Cho HS điểm
- Học sinh đọc đề bài BT 2
- GV : yêu cầu Biến các tổng sau
thành tích :
A = (x + 2)
2
- 2( x + 2)y + y
2

B = -
9
1
z
2
+
9
4
z -
9
4
+ 49
C = 16x
2
8x + 1
- HS : Lên bảng làm bài

* Bài 1:
Chứng minh :
(10b + 5)
2
= 100b.(b + 1) + 25
Biến đổi vế trái :
(10b + 5)
2
= (10b)
2
+ 2.10b.5 + 5
2

= 100b
2
+ 100b+ 25
= 100b(b + 1) + 25 = Vế phải

Đẳng thức đợc chứng minh
* Bài 2
Biến các tổng sau thành tích :
A = (x + 2)
2
- 2( x + 2)y + y
2

B = -
9
1
z

2
+
9
4
z -
9
4
+ 49
C = 16x
2
8x + 1
Bài làm
A = ( x + 2)
2
- 2.(x + 2).y + (y)
2

= (x + 2 - y )
2

B = - [(
9
1
z
2
-
9
4
z +
9

4
) - 49 ]
GV: Nguyn Th Hng Trng THCS Nam Triu

Giỏo ỏn T chn Toỏn 8 Nm hc: 2013-2014
- GV : kết luận ý đúng
- Học sinh đọc đề bài BT 3
- GV: yêu cầu HS Rút gọn các biểu thức
sau :
P = (2x + 3y)
2
- (2x + 3y)
2

Q = (3x + 1)
2
+ (3x + 1)(3x - 1)
- HS : Hoạt động nhóm làm bài
- GV : Yêu cầu đai diện nhóm trình bày
bài làm
- HS : đai diện nhóm trình bày bài làm
- GV : Sửa lỗi , KL ý đúng ,cho HS điểm
- Học sinh đọc đề bài BT 4
- GV: yêu cầu HS Tính :
( a + b + c )
2
= (a + b + c).( a + b + c )
- GV : Để tính ta có thể làm theo 2 cách :
- HS : Lên bảng làm bài
- HS : đai diện nhẫn xét bài làm

- GV : Sửa lỗi , KL ý đúng ,cho HS điểm .
= - [(
3
1
z - 2.
3
1
z
3
2
+ (
3
2
)
2
- 7
2
]
= - [(
3
1
z -
3
2
)
2
- 7
2
]
= - [(

3
1
z -
3
2
+ 7 )(
3
1
z -
3
2
- 7)]
= - (
3
1
z +
3
19
)(
3
1
z -
3
23
)
C = (4x)
2
- 2(4x).1 + 1
2


C = ( 4x - 1)
2

* Bài 3
Rút gọn các biểu thức sau :
P = (2x + 3y)
2
- (2x + 3y)
2

Q = (3x + 1)
2
+ (3x + 1)(3x - 1)
Bài làm
P = 4x
2
+ 2.2x.3y + 9y
2

- (4x
2
- 2.2x.3y +
9y
2
)
P= 4x
2
+ 12xy + 9y
2
- 4x

2
+ 12xy - 9y
2

P = 24xy.
Q = (9x
2
+ 2.3x + 1) + ((3x)
2
- 1
2
)
Q = - 9x
2
- 6x - 1 + 9x
2
- 1
Q = - 6x - 2
* Bài 4 Tính :
( a + b + c )
2

* c
1
: áp dụng nhân đa thức với đa thức
và thu gọn
* c
2
: tách (a + b + c)
2

= [(a +b) + c]
2
3. Củng cố : GV nhắc lại các dạng BT đã chữa
4.Đánh giá : GV tổng kết đánh giá kết quả giờ học
5.Hớng dẫn về nhà Yêu cầu HS về nhà xem lại các dạng BT đã chữa
Tiết 4 NS: 1/9/2013
CC HNG NG THC NG NH(tip)
GV: Nguyn Th Hng Trng THCS Nam Triu

Giỏo ỏn T chn Toỏn 8 Nm hc: 2013-2014
I . Mục tiêu.
- HS đợc Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức : bình phơng của một tổng, bình
phơng của một hiệu, hiệu hai bình phơng.
- HS đợc Rèn các kĩ năng vận dụng các hằng đẳng thức qua bài tập.
- Phát huy trí lục của học sinh.
II. Chuẩn bị
GV : bảng phụ ( hoặc giấy trong, bút dạ, máy chiếu ) phấn màu
HS : Bút dạ ,SGK
III. Tiến trình bài giảng :
1.Kiểm tra : Phát biểu thành lời các hằng đẳng thức đáng nhớ đã học.
- Bình phơng của một tổng
- Bình phơng của một hiệu
- Hiệu hai bình phơng.
2.Bài học:
H ca thy v trũ Ni dung ghi bng
- HS : Đọc đề bài
- GV : yêu cầu HS Tính giá trị biểu thức :
Q = 49x
2
- 70x + 25 với a) x = 5

b) x=
7
1
Chúng ta sẽ làm nh thế nào ?
- Nhận xét : Biểu thức có dạng HĐT bình
phơng của một hiệu ta thu gọn biểu thức
dạng tổng thành tích trớc.
- HS Lên bảng làm bài
- GV Kết luận ý đúng
- GV: Treo bảng phụ
Bài 2: Nhận xét sự đúng sai của các két
quả sau :
"a
2
+ 2ab + 4b
2
- (a +2b)
2
"
"
2
1
x
2
- 2xy + y
2
= (
2
1
x - y)

2
"
"(0,5x - 1)
2
= 0,25x
2
- x
2
"
"(9x + 5)
2
= 81x
2
+ 25 "
"(0,5 - 4a)
2
= (4a - 0,5)
2
"
" (x - 1 )
2
= - (1 - x)
2
"
*Bài 1 : Tính giá trị biểu thức :
Q = 49x
2
- 70x + 25 với a) x = 5
b) x=
7

1
Q = 49x
2
- 70x + 25
Q = (7x)
2
- 2.7x.5 + 5
2

Q = (7x - 5)
2

a). x = 5

( 7x - 5 )
2
= (7.5 - 5)
2

= 30
2
= 900
b). x =
7
1


(7x - 5)
2
= ( 7.

7
1
- 5)
2

= (1 - 5)
2

= 16.
*Bài 2
Sai vì : (a +2b)
2
= a
2
+ 4ab + 4b
2


a
2
+ 2ab + 4b
2
Sai vì : (
2
1
x - y)
2
=
4
1

x
2
- xy + y
2



2
1
x
2
- 2xy + y
2

Sai
Sai
Đúng
Sai
*Bài 3 : Biến các tổng sau thành tích
GV: Nguyn Th Hng Trng THCS Nam Triu

Giỏo ỏn T chn Toỏn 8 Nm hc: 2013-2014
- GV Kết luận ý đúng
- HS : Đọc đề bài
- GV : yêu cầu HS Biến các tổng sau
thành tích :
M = 16y
2
- 8y + 1
N= (z + 2)

2
- 2( z + 2)y + y
2

H = -
9
1
x
2
+
9
4
x -
9
4
+ 49
- HS Lên bảng làm bài
- GV Kết luận ý đúng
- HS : Đọc đề bài
- GV : yêu cầu HS Chứng minh rằng :
(a + b)
2
= (a - b)
2
+ 4ab
Để chứng minh đẳng thức A = B
có các cách sau.
C1 : Biến đổi VT (A)

VP(B)

C2 : Biến đổi VP(B)

VT(A) thờng biến
đổi vế có biểu thức kồng kềng sang vế có
biểu thức đơn giản
C3 : Biến đổi A sang C
B sang C

A = B
ở câu 1 ta chọn cách nào ?
M = (4y)
2
- 2(4y).1 + 1
2

M = ( 4y - 1)
2

N= ( z + 2)
2
- 2.(z + 2).y + (y)
2

= (z + 2 - y )
2

H = - [(
9
1
x

2
-
9
4
x +
9
4
) - 49 ]
= - [(
3
1
x - 2.
3
1
x
3
2
+ (
3
2
)
2
- 7
2
]
= - [(
3
1
x -
3

2
)
2
- 7
2
]
= - [(
3
1
x -
3
2
+ 7 )(
3
1
x -
3
2
- 7)]
= - (
3
1
x +
3
19
)(
3
1
x -
3

23
)
*Bài 4 : Chứng minh rằng :
(a + b)
2
= (a - b)
2
+ 4ab
Biến đổi VP (a - b)
2
+ 4ab
= a
2
- 2ab + b
2
+ 4ab
= a
2
+ 2ab + b
2

= (a + b)
2
vế trái
Đẳng thức đợc chứng minh
3. Củng cố : GV nhắc lại các dạng BT đã chữa
4.Đánh giá : GV tổng kết đánh giá kết quả giờ học
5.Hớng dẫn về nhà Yêu cầu HS về nhà xem lại các dạng BT đã chữa

Tiết 5. NS: 9/9/2013

CC HNG NG THC NG NH(tip)
GV: Nguyn Th Hng Trng THCS Nam Triu

Giỏo ỏn T chn Toỏn 8 Nm hc: 2013-2014
I - Mục tiêu :
- Củng cố cho HS thực hiện các HĐT lập phơng của một tổng, lập phơng của một hiệu
- các ứng dụng của nó.
- HS Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để làm bài tập .
- Giáo dục KN phát biểu kt dới dạng ngôn ngữ một cách chính xác .
II - Chuẩn bị dạy học :
GV : bảng phụ ; phấn màu
HS : Bút dạ ,SGK
III - Tiến trình bài giảng :
1.Kiểm tra : Phát biểu thành lời các hằng đẳng thức đáng nhớ đã học.
- Lập phơng của một tổng
- Lập phơng của một hiệu
2.Bài học:
H ca thy v trũ Ni dung ghi bng
- Quy tắc Lập phơng của một tổng
- GV yêu cầu HS làm BT 1 Tính
(x + 1)
3
= ?
(2x + y)
3
= ?
(x +
2
1
)

3
= ?
- HS lên bảng làm bài
- GV : gọi HS khác nhận xét
- GV :
+ Sủa lỗi
+ kết luận ý đúng
+ Cho HS điểm
- Học sinh đọc đề bài BT 2
- GV : yêu cầu Đúng hay sai ?
( 5y + 3x )
3
= 25y
3
+ 27x
3

(7 + a)
3
= 7
3
+ 14a + a
3
(1 + b)
3
= (1 + b)
3

- HS : Lên bảng làm bài
- GV : kết luận ý đúng

- Học sinh đọc đề bài BT 3 Thu gọn
* BT1: Tính
(x + 1)
3
= ?
(2x + y)
3
= ?
(x +
2
1
)
3
= ?
Bài làm
(x +
2
1
)
3
= x
3
+ 3x
2
.
2
1
+ 3x (
2
1

)
2
+ (
2
1
)
3

= x
3
+
2
3
x
2
+
4
3
x +
8
1
(x + 1)
3
= x
3
+ 3x
2
+ 3x + 1
(2x + y)
3

= (2x)
3
+ 3(2x)
2
y + 3.2x.y
2
+ y
3
= 8x
3
+ 12x
2
y + 6xy
2
+ y
3

* BT2 :
Đúng hay sai ?
( 5y + 3x )
3
= 25y
3
+ 27x
3

(7 + a)
3
= 7
3

+ 14a + a
3
(1 + b)
3
= (1 + b)
3

*BT 3 : Thu gọn
1) 8 - 12x + 6x
2
- x
3

= 2
3
-3.2
2
.x + 3.2x
2
- x
3
GV: Nguyn Th Hng Trng THCS Nam Triu

Giỏo ỏn T chn Toỏn 8 Nm hc: 2013-2014
1) 8 - 12x + 6x
2
- x
3

2) 3x

2
- 3x + 1 - x
3
3) x
3
-3x
2
+ 3x 1
- GV: yêu cầu HS
- HS : Hoạt động nhóm làm bài
- GV : Yêu cầu đai diện nhóm trình bày
bài làm
- HS : đai diện nhóm trình bày bài làm
- GV : Sửa lỗi , KL ý đúng ,cho HS điểm
- Học sinh đọc đề bài BT 4
- GV: yêu cầu HS Tính giá trị biểu thức :
A = (2yx + x
2
+ y
2
)
với x = -1 y = 10.
B = 8 - 12a + a
3
- 6a
2
- 2a
3
+ 12a
2

.
với a = - 2.
- HS : Lên bảng làm bài
- HS : đai diện nhẫn xét bài làm
- GV : Sửa lỗi , KL ý đúng ,cho HS điểm
= (2 - x)
3

2) 3x
2
- 3x + 1 - x
3
= 1 - 3x.1
2
+ 3.1.x
2
- x
3

= ( 1 - x)
3

3) x
3
-3x
2
+ 3x 1
= (x-1)
3
* Chú ý :

(a - b)
3
(b - A)
3
.
*BT 4 :
Tính giá trị biểu thức :
A = (2yx + x
2
+ y
2
)
với x = -1
y = 10.
B = 8 - 12a + a
3
- 6a
2
- 2a
3
+ 12a
2
.
với a = - 2.
Bài làm
Ta có:
A = (2yx + x
2
+ y
2

)
= (x + y)
2

với x = -1
y = 10.
=> A = (- 1 + 10)
2
= 81.
B = 8 - 12a + a
3
- 6a
2
- 2a
3
+ 12a
2
.
= 8 -12a + 6a
2
- a
3

= (8 - a)
3

với a = - 2.
=> B = (8 + 2)
3
= 1000

3. Củng cố : GV nhắc lại các dạng BT đã chữa
- Lập phơng của một tổng
(A + B)
3
= a
3
+ 3a
2
b + 3ab
2
+ b
3
- Lập phơng của một hiệu
(a - b)
3
= a
3
- 3a
2
b + 3ab
2
- b
3
.
4.Đánh giá : GV tổng kết đánh giá kết quả giờ học
5.Hớng dẫn về nhà Yêu cầu HS về nhà xem lại các dạng BT đã chữa
Tiết 6. NS: 16/9/2013
CC HNG NG THC NG NH(tip)
I - Mục tiêu :
GV: Nguyn Th Hng Trng THCS Nam Triu


Giỏo ỏn T chn Toỏn 8 Nm hc: 2013-2014
- Củng cố khắc sâu kiến thức về 7 HĐTĐN.
- Rèn kĩ năng vận dụng các HĐT vào giải toán, chú ý kĩ năng nhân dạng HĐT.
II - Chuẩn bị dạy học :
GV : bảng phụ ; phấn màu
HS : Bút dạ ,SGK
III - Tiến trình bài giảng :
1.Kiểm tra :
Phát biểu thành lời Và ghi nội dung TQ 7 hằng đẳng thức đáng nhớ đã học.
2.Bài học:
H ca thy v trũ Ni dung ghi bng
- GV yêu cầu HS làm BT BT1:
Rút gọn biểu thức.
( y + 3)
3
- (3 - y)
2
- 54y
- HS lên bảng làm bài
- GV : gọi HS khác nhận xét
- GV :
+ Sủa lỗi
+ kết luận ý đúng
+ Cho HS điểm
- Học sinh đọc đề bài BT 2
- GV : yêu cầu tính giá trị biểu thức
a). x
2
+ 4x + 4 với x = 198

b). x
3
+ 3x
2
+ 3x + 1 với x = 9
- HS : Lên bảng làm bài
- GV : kết luận ý đúng
*BT1:
Rút gọn biểu thức.
( y + 3)
3
- (3 - y)
2
- 54y
= y
3
+ 3.y
2
.3

+ 3y.3
2
+ 3
3
- (3
3
- 3.3
2
.y +
3.3.y

2
- y
3
) - 54y
= y
3
+ 9y
2
+ 27y

+ 27 - 27 + 27y - 9y
2

+ y
3
- 54y
= 2y
3

*BT2:
Tính giá trị biểu thức
a). x
2
+ 4x + 4 với x = 198
= x
2
+ 2.x.2 + 2
2

= ( x + 2)

2

với x = 198 ; (x + 2 )
2
= (198 + 2)
2

= 200
2
= 40000
b). x
3
+ 3x
2
+ 3x + 1 với x = 9
x
3
+ 3x
2
.1 + 3.1
2
x + 1
3
= (x+ 1 )
3

với x = 9 ; (x + 1)
3
= (9 + 1)
3

=10
3
= 1000
*BT3
Chứng minh :
a
3
+ b
3
= (a + b)
3
- 3ab(a + b)
Biến đổi vế phải
(a + b)
3
- 3ab(a + b) = a
3
+ 3a
2
b + 3ab
2
+
b
3
- 3a
2
b - 3ab
2
= a
3

+ b
3
= VT(dpcm)
b).Chứng minh : a
3
- b
3
= (a - b)
3
+
3ab(a - b)
Biến đổi vế phải
(a - b)
3
+ 3ab(a - b)
= a
3
- 3a
2
b + 3ab
2
- b
3
+ 3a
2
b - 3ab
2

= a
3

- b
3
= VT(dpcm)
GV: Nguyn Th Hng Trng THCS Nam Triu

Giỏo ỏn T chn Toỏn 8 Nm hc: 2013-2014
- HS : Lên bảng làm bài BT4: tính
nhanh
- GV : kết luận ý đúng
- Học sinh đọc đề bài BT 5
- GV: yêu cầu HS Tìm x biết
- HS : Hoạt động nhóm làm bài
- GV : Yêu cầu đai diện nhóm trình bày
bài làm
- HS : đai diện nhóm trình bày bài làm
- GV : Sửa lỗi , KL ý đúng ,cho HS điểm
*BT4:
tính nhanh
a). 35
2
+ 65
2
+ 70.65
= 35
2
+ 2.35.65 + 65
2

=( 35 +65)
2

= 100
2
= 10000
b). 79
2
+ 39
2
- 78.79
= 79
2
- 2.79.39 + 39
2

= (79 - 39)
2
= 40
2
= 1600
*BT5:
Tìm x biết :
a).( x
2
+ 1 ) - ( x + 1)(x - 1) + x - 4 = 0
x
2
+ 1 - (x
2
- 1) + x 4 = 0
x
2

+ 1 - x
2
+ 1 + x - 4 = 0
x + 2 - 4 = 0
x - 2 = 0
=> x = 2
b). ( x + 2)( x
2
- 2x + 4 ) -
x(x
2
+ 2) = 30
Thu gọn vế trái
(x
3
+ 2
3
) - x
3
- 2x = 30
- 2x = 30 - 8
-2x = 22
=> x = - 11
3. Củng cố :
GV nhắc lại các dạng BT đã chữa
4.Đánh giá :
GV tổng kết đánh giá kết quả giờ học
5.Hớng dẫn về nhà
Yêu cầu HS về nhà xem lại các dạng BT đã chữa
Chủ đề 2 (6 tiết) Tứ giác

Tiết 1 Ngy soạn:30/9/2013
hình thang, hình thang cân
I Mục tiêu
Khắc sâu kiến thức về hình thang, hình thang cân (Định nghĩa, tính chất và cách nhận
biết).
GV: Nguyn Th Hng Trng THCS Nam Triu

Giỏo ỏn T chn Toỏn 8 Nm hc: 2013-2014
Rèn các kĩ năng phân tích đề bài, kĩ năng vẽ hình, kĩ năng suy luận, kĩ năng nhận
dạng hình.
Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II Chuẩn bị của GV và HS
GV : Thớc thẳng, compa, phấn màu, bảng phụ, bút dạ.
HS : Thớc thẳng, compa, bút dạ.
III Tiến trình dạy học
1.Kiểm tra : Phát biểu định nghĩa và tính chất của hình thang cân.
2.Bài học:
H ca thy v trũ Ni dung ghi bng
*Bài tập 1
(Hình vẽ và GT, Kl ; GV vẽ sẵn trên
bảng phụ)
HS : Lên bảng chứng minh
GV yêu cầu HS khác nhận xét và cho
điểm HS lên bảng.
* Bi tp 1
a) Ta có : ABC cân tại A (gt)

B =

C =

2
180
0
A
AD = AE =>

ADE cõn ti A
=>

D
1
=

E
1
=
2
180
0
A
=>

D
1
=

B DE // BC.
Hình thang BDEC có

B =


C BDEC là HTC.
b) Nếu

A = 50
0

=>

B =

C =
2
50180
00

= 65
0
Trong hình thang
cân BDEC có

B =

C = 65
0


D
2
=


E
2
= 180
0
65
0
= 115
0
- GV :Treo bảng phụ có ghi sẵn đề bài
- HS Lên bảng vẽ hình và ghi GT; KL
*Bi tp 2
a) Xét ABD và ACE có :
AB = AC (gt)
GV :hãy cho biết để chứng minh BEDC
là hình thang cân cần chứng minh điều
gì ?
HS : Lên bảng chứng minh
GV : Kết luận ý đúng
Bài 3
GV đa bảng phụ :
a) Hình thang ABEC có hai cạnh bên song song : AC //
GV: Nguyn Th Hng Trng THCS Nam Triu

Giỏo ỏn T chn Toỏn 8 Nm hc: 2013-2014
Chứng minh định lí :
Hình thang có hai đờng chéo bằng
nhau là hình thang cân.
Một HS đọc lại đề bài toán
Một HS lên bảng vẽ hình, viết GT ; KL.

BE (gt). AC = BE (nhận xét về hình thang)
mà AC = BD (gt) BE = BD BDE cân.
b) Theo kết quả câu a ta có :
BDE cân tại B =>

D
1
=

E
mà AC // BE =>

C
1
=

E =>

C
1
=

D
1
(hai góc đồng vị)
Xét ACD và BDC có ;
AC = BD (gt)
GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm để
giải bài tập.
GV cho HS hoạt động nhóm khoảng 7

* Bi tp 4
ODC có

D =

C (gt)
ODC cân OD = OC
Có OD = OC và AD = BC(t/c)
OA = OB
Vậy O thuộc trung trực của AB và
CD (1).
Muốn chứng minh OE là trung trực của
đáy AB ta cần c/m điều gì ?
Tơng tự, muốn chứng minh OE là trung
trực của DC ta cần chứng minh điều gì ?
-HS : Lên bảng chứng minh
-GV : Kết luận ý đúng
3. Củng cố :GV nhắc lại các dạng BT đã chữa
4.Đánh giá : GV tổng kết đánh giá kết quả giờ học
5.Hớng dẫn về nhà: Yêu cầu HS về nhà xem lại các dạng BT đã chữa
Chủ đề 2 (6 tiết)
Tiết 2. NS: 6/10/2013
đờng trung bình của tam giác, của hình thang
I . Mục tiêu
Khắc sâu kiến thức về đờng trung bình của tam giác và đờng trung bình của
hình thang cho HS.
Rèn kĩ năng về hình rõ, chuẩn xác, kí hiệu đủ giả thiết đầu bài trên hình.
Rèn kĩ năng tính, so sánh độ dài đoạn thẳng, kĩ năng chứng minh.
II. Chuẩn bị của GV và HS
GV : Thớc thẳng, compa, bảng phụ, bút dạ, SGK, SBT.

HS : Thớc thẳng, compa, SGK, SBT.
III . Tiến trình dạy - học
1.Kiểm tra So sánh đờng trung bình của tam giác và đờng trung bình của hình thang
về định nghĩa, tính chất.Vẽ hình minh họa
2.Bài học:
H ca thy v trũ Ni dung ghi bng
*BT1 *BT1
GV: Nguyn Th Hng Trng THCS Nam Triu

Giỏo ỏn T chn Toỏn 8 Nm hc: 2013-2014
GV: Đề bài ,hình vẽ đa lên bảng phụ (hoặc
màn hinh)
HS làm bài theo nhóm
GV gợi ý kẻ MM' d.
Đại diện một nhóm trình bày bài.
HS nhận xét.
GV kiểm tra bài của vài nhóm khác.
Bài 2 : Cho hình vẽ.
a) Tứ giác BMNI là hình gì ?
b) Nếu

A = 58
0
thì các góc của tứ giác
BMNI bằng bao nhiêu.
Quan sát kĩ hình vẽ rồi cho biết giả thiết
của bài toán.
Tứ giác BMNI là hình gì ?
Còn cách nào khác chứng minh BMNI là
hình thang cân nữa không ?

Hãy tính các góc của tứ giác BMNI nếu

A = 58
0
ABC
BM = MC ; OA = OM
GT d qua O
AA' , BB', CC' d
KL AA' =
BB' CC'
2
+
Giải : Kẻ MM' d tại M'. Ta có hình
thang BB'C'C có BM = MC và MM' // BB' //
CC' nên MM' là đờng
trung bình MM' =
BB' CC'
2
+
.
Mặt khác AOA' = MOM' (cạnh huyền,
góc nhọn)
MM' = AA'
Vậy AA' =
BB' CC'
2
+
.
*BT2
Tứ giác BMNI là hình thang cân vì :

+ Theo hình vẽ ta có :
MN là đờng trung bình của ADC
MN // DC hay MN // BI
(vì B ; D ; I ; C) thẳng hàng
BMNI là hình thang.
+ ABC (
$
0
B 90=
) ; BN là trung tuyến
BN =
AC
2

và ADC có MI là đờng trung bình (vì
AM = MD ; DI = IC)
MI =
AC
2

Từ và có BN = MI
AC
2

=


BMNI là hình thang cân (hình thang
có hai đờng chéo bằng nhau).
GV: Nguyn Th Hng Trng THCS Nam Triu


Giỏo ỏn T chn Toỏn 8 Nm hc: 2013-2014
b) ABD (
$
B
= 90
0
) có

BAD = 29
0
=>

ADB = 90
0
29
0
= 61
0
=>

MBD = 61
0
(vì BMD cân tại M)
Do đó

NID =

MBD = 61
0

(theo định
nghĩa hình thang cân)


BMN=

MNI = 180
0
61
0
= 119
0
3. Củng cố :GV nhắc lại các dạng BT đã chữa
4.Đánh giá : GV tổng kết đánh giá kết quả giờ học
5.Hớng dẫn về nhà
Yêu cầu HS về nhà xem lại các dạng BT đã chữa
Chủ đề 2
Tiết 3. Ngy soạn: 13/10/2013
trục đối xứng.
I. Mục tiêu
Củng cố kiến thức về hai hình đối xứng nhau qua một đờng thẳng (một trục),
về hình có trục đối xứng.
Rèn kĩ năng vẽ hình đối xứng của một hình (dạng hình đơn giản) qua một trục
đối xứng.
Kĩ năng nhận biết hai hình đối xứng nhau qua một trục, hình có trục đối xứng
trong thực tế cuộc sống.
II. Chuẩn bị của GV và HS
GV : Compa, thớc thẳng, bảng phụ, phấn màu, bút dạ.
Phiếu học tập.
GV: Nguyn Th Hng Trng THCS Nam Triu


Giỏo ỏn T chn Toỏn 8 Nm hc: 2013-2014
HS : Compa, thớc thẳng, bảng phụ nhóm, bút dạ.
III. Tiến trình dạy - học
1.Kiểm tra 1) Nêu định nghĩa hai điểm đối xứng qua một đờng thẳng?
2) Vẽ hình đối xứng của ABC qua đờng thẳng d
2.Bài học:
H ca thy v trũ Ni dung ghi bng
Bài 1 : Vẽ hình đối xứng qua đờng thẳng d
của hình đã vẽ.
Cho HS thi vẽ nhanh, vẽ đúng, vẽ đẹp,
GV thu 10 bài nộp đầu tiên nhận xét, đánh
giá và có thởng cho 3 bài tốt nhất trong 10
bài đầu tiên,
Bài 2:
GV đa hình vẽ lên bảng phụ
Tìm các hình trục đối xứng trên hình vẽ
Bài 3
GV đọc to đề bài, ngắt từng ý, yêu cầu HS
vẽ hình theo lời GV đọc.
Chứng minh AD + DB < AE + EB
Hãy phát hiện trên hình những cặp đoạn
bằng nhau. Giải thích ?
Vậy tổng AD + DB = ? AE + EB = ?
*Dạng1: Vẽ trục đx
*Dạng 2: Tìm trục đx
Hình a có hai trục đối xứng.
Hình b, c, d, e, i mỗi hình có một trục đối
xứng.
Hình g có năm trục đối xứng.

Hình h không có trục đối xứng.
*Dạng 3: Luyện vẽ hình+ c/m
a)
GV: Nguyn Th Hng Trng THCS Nam Triu

Giỏo ỏn T chn Toỏn 8 Nm hc: 2013-2014
Tại sao AD + DB lại nhỏ hơn AE + EB
Nh vậy nếu A và B là hai điểm thuộc
cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đờng
thẳng d thì điểm D (giao điểm của CB
với đờng thẳng d) là điểm có tổng
khoảng cách từ đó tới A và B là nhỏ
nhất
áp dụng kết quả của câu a hãy trả lời câu
hỏi b ?
AD + DB = CD + DB = CB
AE + EB = CE + EB
CEB có :
CB < CE + EB (bất đẳng thức tam giác)
AD + DB < AE + EB
b) Con đờng ngắn nhất mà bạn Tú nên đi
là con đờng ADB.
3. Củng cố :GV nhắc lại các dạng BT đã chữa
4.Đánh giá : GV tổng kết đánh giá kết quả giờ học
5.Hớng dẫn về nhà
Yêu cầu HS về nhà xem lại các dạng BT đã chữa
Chủ đề 2
Tiết 4. Ngy soạn: 20/10/2013 ND: 22/10/2013
hình bình hành
I. Mục tiêu

Kiểm tra, luyện tập các kiến thức về hình bình hành (định nghĩa, tính chất, dấu
hiệu nhận biết).
Rèn kĩ năng áp dụng các kiến thức trên vào giải bài tập, chú ý kĩ năng vẽ hình,
chứng minh, suy luận hợp lý.
II. Chuẩn bị của GV và HS
GV : Thớc thẳng, compa, bảng phụ, bút dạ.
HS : Thớc thẳng, compa.
III. Tiến trình dạy - học
1.Kiểm tra *Phát biểu ĐN, tính chất hình bình hành
2.Bài học:
H ca thy v trũ Ni dung ghi bng
Bài 1
- GV: Treo bảng phụ có ghi sẵn đề bài BT
*Bài 1
GV: Nguyn Th Hng Trng THCS Nam Triu

Giỏo ỏn T chn Toỏn 8 Nm hc: 2013-2014
- HS đọc đề bài
- GV Hớng dẫn HS vẽ hình , ghi GT; KL.
HEFG là hình gì ?
Vì sao ?
H ; E là trung điểm của AD ; AB. Vậy có
kết luận gì về đoạn thẳng HE ?
Tơng tự đối với đoạn thẳng GF ?
Bài 2
- GV: Treo bảng phụ có ghi sẵn đề bài BT
- HS đọc đề bài
- GV Hớng dẫn HS vẽ hình , ghi GT; KL.
*GV:
Quan sát hình, ta thấy ngay tứ giác AHCK

có đặc điểm gì ?
Cần chỉ ra tiếp điều gì, để có thể khẳng
định AHCK là hình bình hành ?
Chứng minh ý b) ?
Điểm O có vị trí nh thế nào đối với đoạn
Tứ giác ABCD
GT AE = EB ; BF = FC
CG = GD ; DH = DA
KL HEFG là hình gì ? Vì sao ?
Giải :Theo đầu bài :
H ; E ; F ; G lần lợt là trung điểm của
AD; AB ; CB ; CD đoạn thẳng HE là
đờng trung bình của ADB
Đoạn thẳng FG là đờng trung bình của
DBC
nên HE // DB và HE =
1
2
DB
GF // DB và GF =
1
2
DB
HE // GF ( // DB) và HE = GF (=
DB
2
)
Tứ giác EFGH là hình bình hành.
*Bài 2
ABCD là hình bình hành

GT AH DB, CK DB
OH = OK
KL a) AHCK là hình bình hành
b) A; O ; C thẳng hàng.
Theo đầu bài ta có :
GV: Nguyn Th Hng Trng THCS Nam Triu

Giỏo ỏn T chn Toỏn 8 Nm hc: 2013-2014
thẳng HK ?
AH DB
AH // CK
CK DB







Xét AHD và CKB có :

H =

K = 90
0
AD = CB (tính chất hbh)

D
1
=


B
1
(SLT của AD // BC)
AHD = CKB (cạnh huyền, góc
nhọn) AH = CK (hai cạnh tơng ứng)
.Từ , AHCK là hbh
O là trung điểm của HK mà AHCK là
hình bình hành (theo chứng minh câu a).
O cũng là trung điểm của đờng chéo
AC (theo tính chất của hình bình hành).
A ; O ; C thẳng hàng
3. Củng cố :GV nhắc lại các dạng BT đã chữa
4.Đánh giá : GV tổng kết đánh giá kết quả giờ học
5.Hớng dẫn về nhà
Yêu cầu HS về nhà xem lại các dạng BT đã chữa
Chủ đề 2
Tiết 5. NS:27/10/2013 ND: 29/10/2013
hình chữ nhật
I. Mục tiêu
Củng cố định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết một tứ giác là hình chữ
nhật. Bổ sung tính chất đối xứng của hình chữ nhật thông qua bài tập.
Luyện kĩ năng vẽ hình, phân tích đề bài, vận dụng các kiến thức về hình chữ
nhật trong tính toán, chứng minh và các bài toán thực tế.
II. Chuẩn bị của GV và HS
GV : Thớc thẳng, compa, êke, phấn màu, bút dạ.
HS : Bảng phụ nhóm, bút dạ.
III. Tiến trình dạy - học
1.Kiểm tra : Phát biểu định nghĩa hình chữ nhật.
Nêu các tính chất về các cạnh và đờng chéo của hình chữ nhật.

2.Bài học:
H ca thy v trũ Ni dung ghi bng
GV: Nguyn Th Hng Trng THCS Nam Triu

Giỏo ỏn T chn Toỏn 8 Nm hc: 2013-2014
* GV : Treo bảng có ghi sẵn đề bài BT 1
- HS: Đọc đề bài
- GV: Hớng dẫn HS vẽ hình , ghi GT; KL.
- GV yêu cầu HS làm BT1:
- HS lên bảng làm bài
- GV : gọi HS khác nhận xét
- GV :
+ Sủa lỗi
+ kết luận ý đúng
+ Cho HS điểm
* GV : Treo bảng có ghi sẵn đề bài BT 2
- HS: Đọc đề bài
- GV
Cho biết GT, KL của bài toán.
Theo em EFGH là hình gì ? Vì sao ?:
- HS vẽ hình ; c/m.
- GV : yêu cầu HS Lên bảng làm bài
- HS : Lên bảng làm bài
- GV : kết luận ý đúng
*BT1

Có DB = DH + HB = 2 + 6 = 8(cm)
BD 8
OD 4(cm)
2 2

= = =
HO = DO DH = 4 2 = 2cm
Có DH = HO = 2cm AD = AO (định lí
liên hệ giữa đờng xiên và hình chiếu)
Vậy
AC BD
AD AO 4(cm)
2 2
= = = =
Xét vuông ABD có :
AB
2
= BD
2
AD
2
(đ/l Py-ta-go)
= 8
2
4
2
= 48
AB 48 16 3 4 3 (cm) = = ì =
*BT2
ABCD : AC BD
GT AE = EB ; BF = FC
CG = GD ; DH = HA
KL EFGH là hình gì ?
Vì sao?
ABC có AE = EB (gt)

BF = FC (gt)
EF là đờng trung bình của EF //
GV: Nguyn Th Hng Trng THCS Nam Triu

Giỏo ỏn T chn Toỏn 8 Nm hc: 2013-2014
AC và
AC
EF (1)
2
=
Chứng minh tơng tự có HG là đờng trung
bình của ADC.
HG // AC và
AC
HG (2)
2
=
Từ (1) và (2) suy ra
EF // HG (// AC) và
AC
EF HG
2

= =


EFGH là hình bình hành (theo
dấu hiệu nhận biết)
Có EF // AC và BD AC BD EF.
Chứng minh tơng tự có EH // BD và EF

BD EF EH

$
0
E 90=
vậy hình bình hành EFGH là
hình chữ nhật (theo dấu hiệu nhận biết)
3. Củng cố :GV nhắc lại các dạng BT đã chữa
4.Đánh giá : GV tổng kết đánh giá kết quả giờ học
5.Hớng dẫn về nhà Yêu cầu HS về nhà xem lại các dạng BT đã chữa
Chủ đề 3 (6 tiết) Phân thức đại số
NS: 3/11/2013 ND: 5/11/2013
Tiết 1 rút gọn phân thức.
I. Mục tiêu
HS biết vận dụng đợc tính chất cơ bản để rút gọn phân thức.
Nhận biết đợc những trờng hợp cần đổi dấu, và biết cách đổi dấu để xuất hiện
nhân tử chung của tử và mẫu để rút gọn phân thức.
II. Chuẩn bị của GV và HS
GV: Bảng phụ
HS: Bảng nhóm
III. Tiến trình dạy - học
1.Kiểm tra: Muốn rút gọn phân thức ta làm thế nào ?
2.Bài học:
H ca thy v trũ Ni dung ghi bng
-Muốn rút gọn phân thức ta làm thế nào ?
- GV yêu cầu HS làm BT 1 Rút gọn một
*BT1: Rút gọn một phân thức.
GV: Nguyn Th Hng Trng THCS Nam Triu

Giỏo ỏn T chn Toỏn 8 Nm hc: 2013-2014

phân thức.
- HS lên bảng làm bài
- GV : gọi HS khác nhận xét
- GV :
+ Sủa lỗi
+ kết luận ý đúng
+ Cho HS điểm

- Học sinh đọc đề bài BT 2
- GV : yêu cầu áp dụng quy tắc đổi dấu
rồi rút gọn phân thức
- HS : Lên bảng làm bài
- GV : kết luận ý đúng

- Học sinh đọc đề bài BT 3
- GV: yêu cầu HS áp dụng quy tắc đổi
dấu rồi rút gọn phân thức
- HS : Hoạt động nhóm làm bài
- GV : Yêu cầu đai diện nhóm trình bày
bài làm
- HS : đai diện nhóm trình bày bài làm
- GV : Sửa lỗi , KL ý đúng ,cho HS điểm .

3 2 2
4 2 2 2
2
2 2
x x x 1 x (x 1) (x 1)
x 2x 1 (x 1)
(x 1)(x 1) x 1

(x 1) (x 1)(x 1)
1
x 1
+
=
+

= =
+
=
+
3 2 2
3 2 3
2
3
5x 10x 5x 5x(x 2x 1)
x 3x 3x 1 (x 1)
5x(x 1) 5x
(x 1) x 1
+ + + +
=
+ + + +
+
= =
+ +
*BT2 : áp dụng quy tắc đổi dấu rồi rút
gọn phân thức
3 3
2
2 2

3 2 2 3 3
3 2
45x(3 x) 45x(x 3)
a)
15x(x 3) 15x(x 3)
3
(x 3)
y x (y x)(y x)
b)
x 3x y 3xy y (x y)
(x y)(x y) (x y)
(x y) (x y)

=


=

+
=
+
+ +
= =

*BT3: áp dụng quy tắc đổi dấu rồi rút
gọn phân thức
3 3
3
2
36(x 2) 36(x 2)

a)
32 16x 16(2 x)
36(x 2)
16(x 2)
9(x 2)
4

=


=


=
2
2
x xy x(x y)
b)
5y 5xy 5y(y x)
x(y x)
5y(y x)
x
5y

=


=



=
*BT4: Rút gọn phân thức
GV: Nguyn Th Hng Trng THCS Nam Triu

Giỏo ỏn T chn Toỏn 8 Nm hc: 2013-2014
- HS : Lên bảng làm bài 4 Rút gọn phân
thức
- GV : kết luận ý đúng
3 2 2 2 2
5 2 3 3
3 2
2
12x y 6xy .2x 2x
a)
18xy 6xy .3y 3y
15x(x 5) 3(x 5)
b)
20x (x 5) 4x
= =
+ +
=
+
c)
xx
xx
8
12123
4
2


+
2
2
3(x 2)
x(x 2)(x 2x 4)

=
+ +
2
3(x 2)
x(x 2x 4)

=
+ +
3. Củng cố :GV nhắc lại các dạng BT đã chữa
4.Đánh giá : GV tổng kết đánh giá kết quả giờ học
5.Hớng dẫn về nhà
Yêu cầu HS về nhà xem lại các dạng BT đã chữa
Chủ đề 3
Tiết 2 NS: 10/11/2013 ND: 12/11/2013
qui đồng mẫu thức nhiều phân thức.

I. Mục tiêu
Củng cố cho HS các bớc qui đồng mẫu thức nhiều phân thức.
HS biết cách tìm mẫu thức chung, nhân tử phụ và qui đồng mẫu thức các phân
thức thành thạo.
II. Chuẩn bị của GV và HS
GV: Bảng phụ
HS: Bảng nhóm
III. Tiến trình dạy - học

1.Kiểm tra : Muốn qui đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm thế nào ?
2.Bài học:
H ca thy v trũ Ni dung ghi bng
- Muốn qui đồng mẫu thức nhiều phân
thức ta làm thế nào ?
- Học sinh đọc đề bài BT 1 Quy đồng
*BT1: Quy đồng mẫu thức hai phân thức
a)
3x
2x 4+

2
x 3
x 4
+


3x
2 (x 2)+

x 3
(x 2) (x 2)
+
+
MTC : 2 (x + 2) (x 2)
GV: Nguyn Th Hng Trng THCS Nam Triu

Giỏo ỏn T chn Toỏn 8 Nm hc: 2013-2014
mẫu thức hai phân thức
- GV: yêu cầu HS áp dụng quy tắc Quy

đồng mẫu thức hai phân thức để Quy
đồng mẫu thức hai phân thức
- HS : Hoạt động nhóm làm bài
- GV : Yêu cầu đai diện nhóm trình bày
bài làm
- HS : đai diện nhóm trình bày bài làm
- GV : Sửa lỗi , KL ý đúng ,cho HS điểm
- GV yêu cầu HS làm BT 2 Quy đồng
mẫu thức các phân thức
- HS lên bảng làm bài
- GV : gọi HS khác nhận xét
- GV :
NTP : (x 2) (2)

3x (x 2)
2 (x 2) (x 2)

+
;
2 (x 3)
2 (x 2) (x 2)
+
+
b)
2
x 5
x 4x 4
+
+ +
;

x
3 (x 2)+

2
x 5 x
;
(x 2) 3(x 2)
+
+ +
MTC : 3 (x + 2)
2

2
3 (x 5)
3 (x 2)
+
+
;
2
x (x 2)
3 (x 2)
+
+
c)
2
7x 1
2x 6x

+
;

2
5 3x
x 9



7x 1
2x (x 3)

+
;
5 3x
(x 3) (x 3)

+
MTC : 2x (x + 3) (x 3)

(7x 1) (x 3)
2x (x 3) (x 3)

+
;
2x (5 3x)
2x (x 3) (x 3)

+
d)
2
x 1
x x

+

;
2
x 2
2 4x 2x
+
+

x 1
x (1 x)
+

;
2
x 2
2 (1 x)
+

MTC : 2x (1 x)

2
2 (1 x) (1 x)
2x (1 x)
+

;
2
x (x 2)
2x (1 x)

+

e)
2
3
4x 3x 5
x 1
+

;
2
2x
x x 1+ +
;
6
x 1
MTC : x
3
1 = (x 1) (x
2
+ x + 1)

2
3
4x 3x 5
x 1
+

;
3

2x(x 1)
x 1


;
2
3
6(x x 1)
x 1
+ +

g)
7
5x
;
4
x 2y
;
2 2
x y
8y 2x



7
5x
;
4
x 2y
;

y x
2(x 2y)(x 2y)

+
MTC : 10x (x 2y) (x + 2y)
2 2
2 2
14(x 4y )
10x(x 4y )


;
40x(x 2y)
MTC
+
;
5x(y x)
MTC

*BT2: Qui đồng mẫu thức các phân
GV: Nguyn Th Hng Trng THCS Nam Triu

×