Tải bản đầy đủ (.doc) (72 trang)

giáo án ôn tập toán 7 cả năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (554.32 KB, 72 trang )

Giáo án Ôn toán 7 Năm học 2013- 2014
Ngày soạn : 05/09/2013
Ngày giảng: 12/09/2013
Tit 1 ễN CC GểC TO BI MT NG THNG
CT HAI NG THNG
I. Mc tiờu
* Kin thc: HS c ụn li kin thc v gúc so le trong, gúc ng v v khi no
hai gúc so le trong bng nhau, hai gúc ng v bng nhau.
* K nng: HS nhn bit c cp gúc so le trong, cp gúc ng v, cp gúc trong
cựng phớa.
* Thỏi : T duy, tp suy lun, phỏt trin t duy suy lun cho HS.
II. Chun b
- Phng phỏp: Nờu v gii quyt vn , trc quan nờu vn , thc hnh.
- Chun b:
1. Giỏo viờn: Thc thng, thc o gúc.
2. Hc sinh: c trc bi,

Thc thng, ờ ke, thc o gúc, thc thng.
III. Hot ng dy hc
1. n nh
2. Kim tra bi c (5)
Gv: Chu Minh Hoà-Tổ toán lý 1 Trờng THCS Hoàng Đồng
Giáo án Ôn toán 7 Năm học 2013- 2014
Gv: Chu Minh Hoà-Tổ toán lý 2 Trờng THCS Hoàng Đồng
Cõu hi ỏp ỏn
? Nờu t/c cỏc gúc to bi mt /thng ct hai /thng ? V hỡnh ? (SGK-89)
3. Bi mi (35)
Hot ng ca Thy
Hot ng ca
Trũ
Ni dung ghi bng


H1: Luyn tp (10)
Bi 1. Bit a//b. Mt /thng c ct hai /thng a v
b, khi ú mi kt qu sau õy l ỳng hay sai ?
a) Mi cp gúc so le trong bng nhau.
b) Mi cp gúc ng v bng nhau.
c) Mi cp gúc trong cựng phớa bự nhau.
Bi 2. Cho hỡnh v, hóy cho bit trong mi trng
hp ú 2 /thng a v b cú song song vi nhau hay
khụng ? Vỡ sao ?
? Nờu cỏch nhn bit hai ng thng // ?
Bi 1. Mi kt qu trờn u ỳng
vỡ nú thuc mt trong cỏc du hiu
nhn bit v 2 ng thng song
song.
Bi 2.
- Hỡnh a), b), c) hai ng thng a
v b song song vi nhau vỡ:
* Hỡnh a) ta s suy ra 2 gúc trong
cựng phớa bự nhau.
* Hỡnh b) ta s suy ra c 2 gúc
ng v bng nhau.
* Hỡnh c) ta s suy ra c 2 gúc
ng v bng nhau hoc 2 gúc
trong cựng phớa bự nhau.
- Hỡnh d) hai ng thng a v b
khụng song song vi nhau vỡ hai
gúc trong cựng phớa khụng bự
nhau.
- Bng thc thng, ờ ke
H2: Bi tp chng minh (20)

Bi 3. Cho hỡnh v.
a) Hai ng thng Mz v Ny
cú song song vi nhau hay
khụng ? Vỡ sao ?
b) Hai ng thng Ny v
Ox cú song song vi nhau
hay khụng ? Vỡ sao ?
GV: y/c hs c , quan sỏt
hỡnh v suy ngh lm bi.
- Gi ý hs: K cỏc tia i Ny
/
,
Mz
/
, Ox
/
, tớnh, ch ra cỏc cp
gúc ng v bng nhau, rỳt ra
zz
/
//yy
/
, xx
/
//yy
/
. T ú suy ra
- Hs v hỡnh v
túm tt bi toỏn
- Hs k tia i

Ny
/
, Mz
/
, Ox
/
.
- Nờu cỏc cp gúc
ng v
Bi 3.
a) V Ny
/
l tia i ca Ny, Mz
/
l
tia i ca Mz. Khi ú gúc Mny
/

k bự vi gúc MNy, do ú
ã
/
MNy
=30
0
. T ú suy ra /thng zz
/
//yy
/

vỡ cú mt cp gúc ng v bng

nhau (cựng bng 30
0
)
Vy Mz//Ny.
b) Vỡ
ã
ã
ã
0 / 0 / 0
90 , 30 60MNO MNy ONy= = =
.
V tia Ox
/
l tia i ca tia Ox.
Khi ú gúc Nox
/
k bự vi gúc
A
B
D
C
E
F
G
H
a
b
a
b
a

b
a
b
35
0
35
0
36
0
144
0
50
0
130
0
115
0
55
0
a) b)
c) d)
M
N
O
y
t
z
x
30
0

150
0
120
0
M
N
y
t
z
x
30
0
150
0
120
0
30
0
x
/
z
/
y
/
O
Giáo án Ôn toán 7 Năm học 2013- 2014

Rút kinh nghiệm :
Ngày soạn : 11/09/2013
Ngày giảng: 19/09/2013

Tit 2
LUYN TP LY THA CA MT S HU T
LUYN TP LY THA CA MT S HU T
I. Mc tiờu
* Kin thc: Cng c cho HS nm vng kin thc c bn v ly tha ca mt s
hu t, ly tha ca mt ly tha.
* K nng: Vn dng cỏc kin thc v ly tha gii cỏc BT c th.
* Thỏi : Giỏo dc tớnh cn thn, chớnh xỏc v kh nng suy lun ca hc sinh.
II. Chun b
- Phng phỏp: Nờu v gii quyt vn , trc quan nờu vn , thc hnh.
- Chun b:
1. Giỏo viờn :
Thc thng, phn mu, ờ ke.
2. Hc sinh : c trc bi,
thc thng, bỳt chỡ, ờ ke ty.
III. Hot ng dy hc
1. n nh
2. Kim tra bi c (8)
Cõu hi ỏp ỏn
GV: Nờu ln lt tng cõu hi, HS
tr li, sau ú GV nhn xột, b
sung, thng nht cỏch tr li, nhc
li cõu t li, khc sõu cho HS.
? Nờu /n ly tha bc n ca mt
s hu t x, vit cụng thc biu th
/n ú ? Cho VD ?
? Trong cụng thc ú x c gi l
gỡ ? n c gi l gỡ ? Cú quy c
nh th no v cỏch vit ?
? Nờu cụng thc tớnh ly tha ca

mt tớch v ly tha ca mt
thng cựng c s ? Cho VD ?
? Nờu cụng thc tớnh ly tha ca
mt ly tha ? Cho VD ?
? Nờu cụng thc tớnh ly tha ca
mt tớch ? Cho VD ?
? Nờu cụng thc tớnh ly tha ca
mt thng ? Cho VD ?
HS: Suy ngh, tr li theo HD ca GV.
1. Ly tha bc n ca mt s hu t x, kớ hiu x
n
l tớch ca n tha s x.
x
n
=
. . x x x x
142 43
(x
, , 1Q n N n >
)
VD: 2
4
= 2.2.2.2; 3
6
= 3.3.3.3.3.3
* Trong cụng thc ú x c gi l c s, n c
gi l s m.
* Quy c: x
1
= x; x

0
= 1 (x

0)
2. a) Ly tha ca mt tớch: x
m
. x
n
= x
m + n
VD: 2
3
.2
5
= 2
3+5
= 2
8
; 3
2
.3
4
= 3
6
.
b) Ly tha ca mt thng:
x
m
: x
n

= x
m - n
(x
0,m n
)
VD: 2
5
: 2
3
= 2
5 -2
= 2
3
= 8 ; 3
6
: 3
4
= 3
2
.
3. Ly tha ca mt ly tha:
( )
.
n
m m n
x x=
VD: (3
2
)
4

= 3
8
, (5
2
)
3
= 5
6
4. Ly tha ca mt tớch: (x.y)
n
= x
n
. y
n
VD: (2.3)
2
= 2
2
.3
2
; (2.5)
3
= 2
3
. 5
3
5. Ly tha ca mt thng:
n
n
n

x x
y y

=


(y

0)
VD:
2
2
2
2 2 4
;
3 3 9

= =



3
3
3
3 3 27
4 4 64

= =



3. Bi mi (25)
Gv: Chu Minh Hoà-Tổ toán lý 3 Trờng THCS Hoàng Đồng
n tha s
Gi¸o ¸n ¤n to¸n 7 N¨m häc 2013- 2014
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của
Trò
Nội dung ghi bảng
HĐ1: Luyện tập (25’)
1. Viết các biểu thức sau dưới
dạng lũy thừa của 1 lũy thừa
của 1 số hữu tỉ:
a) (-5)
2
.(-5)
3
; b) (0,75)
3
:0,75;
c) (0,2)
10
:(0,2)
5
; d)
3
50
125
;
e)
10

10
8
4
; h)
4
2
1
7
 
 

 
 ÷
 
 
 
- Gv y/c 3 hs lên bảng
- Hs 1: a; b
- Hs 2: c; d
- Hs 3: e; h
1. Viết các biểu thức sau dưới
dạng lũy thừa của 1 lũy thừa
của 1 số hữu tỉ:
a) (-5)
2
.(-5)
3
= (-5)
5


b) (0,75)
3
:0,75 = (0,75)
2

c) (0,2)
10
:(0,2)
5
= (0,2)
5
d)
3
50
125
=
3
3
3
3
50 50
10
5 5
 
= =
 ÷
 
e)
10
10

8
4
=
10 10
10
10
2 .4
2
4
=
;
h)
4
2
1
7
 
 

 
 ÷
 
 
 
=
8
1
7
 


 ÷
 
2. Viết các biểu thức sau dưới
dạng lũy thừa của 1 lũy thừa
của 1 số hữu tỉ:
a) 10
8
.2
8
; b) 10
8
:2
8
; c) 25
4
.2
8
d) 15
8
.9
4
; e) 27
2
: 25
3
.
GV: y/c 4 HS làm trên bảng, ở
dưới HS làm vào vở nháp 6, sau
đó cho HS nhận xét, bổ sung.
GV: Nx, bổ sung, thống nhất

cách làm.
- 4 HS làm trên
bảng
- HS nhận xét, bổ
sung.
2. Viết các biểu thức sau dưới
dạng lũy thừa của 1 lũy thừa
của 1 số hữu tỉ:
a) 10
8
.2
8
= (10.2)
8
= 20
8

b) 10
8
:2
8
= (10:2)
8
= 5
8
;
c) 25
4
.2
8

= 5
8
.2
8
= (5.2)
8
= 10
8
d) 15
8
.9
4
= 15
8
.3
8
= (15.3)
8
=
45
8

e) 27
2
: 25
3
= 3
6
: 5
6

=
6
3
5
 
 ÷
 
3. a) Viết các số 2
27
và 3
18
dưới
dạng các lũy thừa có số mũ là 9.
b) So sánh 2
27
và 3
18
.
? Áp dụng kiến thức nào ?
- áp dụng lũy thừa
của lũy thừa
3.
a) 2
27
= (2
3
)
9
= 8
9


3
18
= (3
2
)
9
= 9
9
b) Vì 2
27
= 8
9
, 3
18
= 9
9

mà 8
9
< 9
9
. nên 2
27
< 3
18
.
4. Cho x

Q và x


0. Viết x
10

dưới dạng:
a) Tích của 2 lũy thừa trong đó
có 1 lũy thừa là x
7
.
b) Lũy thừa của x
2
.
c) Thương của 2 lũy thừa trong
đó có số bị chia là x
12
.
- Hs hđ nhóm suy
nghĩ và thực hiện
- Đại diện nhóm
trình bày
4. Cho x

Q và x

0. Viết x
10

dưới dạng:
a) x
10

= x
7
.x
3
b) x
10
= (x
2
)
5
c) x
10
= x
12
: x
2
.
Còn thời gian
5. Tính giá trị của biểu thức:
a)
2 3
10
4 .4
2
; b)
( )
( )
5
6
0,6

0,2
c)
7 3
5 2
2 .9
6 .8
; d)
3 2 3
6 3.6 3
13
+ +

5. Tính giá trị của biểu thức:
a)
2 3
10
4 .4
2
( )
5 5
5
5
2
4 4
1
4
2
= = =
;
b)

( )
( )
( )
( )
( )
( )
5 5 5
5
6 6 6
0,6 0,2.3 0,2 .3
0,2 0,2 0,2
= =
Gv: Chu Minh Hoµ-Tæ to¸n lý 4 Trêng THCS Hoµng §ång
Gi¸o ¸n ¤n to¸n 7 N¨m häc 2013- 2014
Gv hướng dẫn từng ý rồi gọi hs
lên bảng trình bày.
- Y/c hs nhận xét bài làm trên
- Hs quan sát và
lên trình bày
- Hs nhận xét
( )
( )
( )
( )
5 5
5
6 6
0,2.3 0,2 .3
0,2 0,2
= =

243
1215
0,2
= =
c)
7 3
5 2
2 .9
6 .8
7 6
5 5 6 4
2 .3 3 3
2 .3 .2 2 16
= = =
;
d)
3 2 3
6 3.6 3
13
+ +

( )
3 3 2
3 2 2 1
13
+ +
=

27.13
27

13

= = −
6. Tìm số tự nhiên n, biết:
a)
16
2
2
n
=
; b)
( )
3
27
81
n

= −
;
c) 8
n
: 2
n
= 4.
? Để tìm n ta làm thế nào?
GV: Nx, bổ sung: Để tìm n ta
đưa về dạng hai lũy thừa bằng
nhau có cơ số bằng nhau thì số
mũ bằng nhau.
- Y/c HS vận dụng làm bài.

HS: Suy nghĩ, trả
lời
- Hs vận dụng làm
bài
6. Tìm số tự nhiên n, biết:
a)
16
2
2
n
=
3
2 8 2 3
n
n⇒ = = ⇒ =

b)
( )
3
27
81
n

= −
( ) ( )
7
3 27.81 3 7
n
n⇒ − = − = − ⇒ =
c) 8

n
: 2
n
= 4
4 4 1
n
n⇒ = ⇒ =
4. Củng cố - Luyện tập (2’)
? Bài hôm nay đã chữa những
dạng nào ?
5. Hướng dẫn về nhà (1’)
- Xem lại các bài tập đã làm, tập chứng minh các định lí khác.
- Học bài theo SGK và vở
Rót kinh nghiÖm :
Gv: Chu Minh Hoµ-Tæ to¸n lý 5 Trêng THCS Hoµng §ång
Giáo án Ôn toán 7 Năm học 2013- 2014
Ngày soạn : 19/09/2013
Ngày giảng: 26/09/2013
Tit 3 ễN TP T L THC
I. Mc tiờu
* Kin thc: Cng c nh ngha v hai tớnh cht ca t l thc.
* K nng: Rốn k nng nhn dng t l thc, tỡm s hng cha bit ca t l thc,
lp ra cỏc t l thc, t cỏc s, t ng thc tớch.
* Thỏi : Nhanh, cn thn, chớnh xỏc.
II. Chun b
- Phng phỏp: Nờu v gii quyt vn , trc quan nờu vn , thc hnh.
- Chun b:
1. Giỏo viờn :
Chun b giỏo ỏn, phn mu
2. Hc sinh : Chun b bi theo yờu cu

III. Hot ng dy hc
1. n nh
2. Kim tra bi c (5)
Cõu hi ỏp ỏn
? Th no l t l thc ? nờu cỏc tớnh cht ca t
l thc ?
3. Bi mi (35)
Hot ng ca Thy
Hot ng ca
Trũ
Ni dung ghi bng
H1: Luyn tp (35)
Bi 1. Lp tt c cỏc t l thc cú
th c t cỏc ng thc.
a) 7.(-28) = (-49).4
b)
3.7 = 10.2,1
? Th no l t l thc ?
GV: y/c 2 hs lờn bng gii, di
lp hs lm vo v nhỏp .
GV: Nx, b sung, thng nht
cỏch lm.
-
T l thc
l ng
thc ca hai t s.
- Hs lờn bng
- Hs nhn xột
Bi 1. Lp tt c cỏc t l thc cú
th c t cỏc ng thc.

a)
Cỏc t l thc lp c t
ng thc
7.(-28) = (-49).4 l:
28
4
49
7

=

hay
7
1
7
1

=

b) Cỏc t l thc lp c t
ng thc 3.7 = 10.2,1 l:
3 2,1 3 10 7 2,1 7 10
; ; ;
10 7 2,1 7 10 3 2,1 3
= = = =
Bi 2. Cỏc t s sau ay cú lp
thnh t l thc khụng ?
a) (-0,3):2,7 v (-1,71):15,39
b) 4,86 : (-11,34) v (-9,3):21,6.
GV: y/c 2 hs lờn bng gii, di

lp hs lm vo v nhỏp .
- Hs lờn bng
- Hs nhn xột
Bi 2. Cỏc t s sau ay cú lp
thnh t l thc khụng ?
a) Cú
vỡ (-0,3).15,39 = 2,7.(-1,71)
( = 4,617 )
b) Khụng
Gv: Chu Minh Hoà-Tổ toán lý 6 Trờng THCS Hoàng Đồng
Gi¸o ¸n ¤n to¸n 7 N¨m häc 2013- 2014
GV: Nx, bổ sung, thống nhất
cách làm.
vì 4,86.21,6 = 104,976
(-11,34).(-9,3) = 105,462
Hai tích này khác nhau
Bài 3. So sánh:
a) 3
4000
và 9
2000
b) 2
225
và 3
150
c) 99
20
và 9999
10
GV: Muốn so sánh các lũy thừa

này ta làm thế nào?
GV: Nx, bổ sung chốt lại cách
làm cho HS: Biến đổi chúng về
dạng cùng cơ số hoặc cùng số
mũ hoặc theo t/c bắc cầu.
- Hai lũy thừa cùng số mũ, lũy
thừa nào có cơ cố lớn hơn thì
lớn hơn.
- Hai lũy thừa cùng cơ số lớn
hơn 1, lũy thừa nào có số mũ
lớn hơn thì lớn hơn.
GV: Nx, bổ sung, thống nhất
cách làm.
HS: Suy nghỉ, trả
lời
- HS vận dụng
làm bài.
- Hs nhận xét
Bài 3. So sánh:
a) C1: 9
2000
= (3
2
)
2000
= 3
4000
C2: 3
4000
= (3

4
)
1000
= 81
1000
9
2000
= (9
2
)
1000
= 81
1000
Nên 3
4000
= 9
2000
b) Ta có: 2
225
= (2
3
)
75
= 8
75
3
150
= (3
2
)

75
= 9
75
Vì 8
75
< 9
75
nên 2
225
< 3
150
c) 9999
10
=(99.101)
10
=99
10
.101
10

> 99
10
.99
10
Vậy 9999
10
> 99
20
C2: 9999
10

> 9900
10
=
(99.100)
10
> (99
2
)
10
= 99
20
Vậy 99
20
< 9999
10
Bài 4. Tìm x, biết:
a)
60
15
x
x

=


b)
2
8
25
x

x
− −
=
? Làm thế nào để tìm được x ?
GV: Lưu ý HS, trong các trường
hợp này x sẽ có 2 giá trị.
- t/c 1 tỉ lệ thức
. .
a c
a d b c
b d
= ⇒ =
Bài 4. Tìm x, biết:
a)
60
15
x
x

=

2
900 30x x⇔ = ⇔ = ±
b)
2
8
25
x
x
− −

=
2
16 4
25 5
x x⇔ = ⇔ = ±
Còn thời gian
Bài 5. Tìm x trong các tỉ lệ thức
sau:
a) 3,8 : (2x) =
1 2
: 2
4 3
;
b)
1 2
1 : 0,8 :(0,1 )
3 3
x=
GV: y/c 2 hs lên bảng giải, dưới
lớp hs làm vào vở nháp .
. .
a c
a d b c
b d
= ⇒ =
Bài 5. Tìm x trong các tỉ lệ thức
sau:
a)

19 1 3 19 32

2 : . 2 .
5 4 8 5 3
304 4
20
15 15
x x
x
 
⇒ = ⇔ =
 ÷
 
⇔ = =
b)
4 4 2 5 20
: : 4
3 5 3 10 3 3
x
x
x
⇒ = ⇔ = ⇔ =
4. Củng cố - Luyện tập (3’)
? Nêu các dạng bài tập đã làm ở trên ?
? Bài tập đó đã vận dụng kiến thức nào ?
5. Hướng dẫn về nhà (2’)
Gv: Chu Minh Hoµ-Tæ to¸n lý 7 Trêng THCS Hoµng §ång
Giáo án Ôn toán 7 Năm học 2013- 2014
- Xem li cỏc bi tp cha
- Chun b bi 2: Hai tam giỏc bng nhau.
Rút kinh nghiệm :
Ngày soạn : 26/09/2013

Ngày giảng: 03/10/2013
Tit 4 LUYN TP T VUễNG GểC N SONG SONG
I. Mc tiờu
* Kin thc: HS khc sõu cỏc kin thc v quan h gia tớnh vuụng gúc v tớnh
song song.
* K nng: Rốn luyn k nng v hai ng thng vuụng gúc, hai ng thng
song song, bit vn dng lớ thuyt vo bi tp c th.
* Thỏi : Thỏi v cn thn, chớnh xỏc.
II. Chun b
- Phng phỏp: Nờu v gii quyt vn , trc quan nờu vn , thc hnh.
- Chun b:
1. Giỏo viờn :
Thc thng, phn mu, ờ ke.
2. Hc sinh : c trc bi,
thc thng, bỳt chỡ, ờ ke ty.
III. Hot ng dy hc
1. n nh
2. Kim tra bi c (8)
Cõu hi ỏp ỏn
? Nờu cỏc t/c ca quan h gia tớnh vuụng gúc
v tớnh song song ? V hỡnh minh ha.
3. Bi mi (30)
Hot ng ca Thy
Hot ng ca
Trũ
Ni dung ghi bng
H1: nh ngha (10)
Bi 1.
a) Cho /thng d v im O
nm ngoi /thng d. V

/thng d

i qua O v vuụng
gúc vi d.
b) Qua im O v /thng
dd.
c) Nờu v trớ tng i ca d v
d ?
Gv: Núi rừ cỏch v v cỏch s
dng cụng c ờke, thc thng
v.
GV: y/c HS dựng thc k, ờke
v, sau ú nờu cỏch v.
- Hs nghiờn cu
bi
- Hs 1 lm ý a
Bi 1.
O
d'
d''
d
a) Dựng thc thng v /thng
d. Ly im O ngoi /thng d.
- t 1 cnh gúc vuụng ca ờke
trựng vi im O sao cho 1 cnh
gúc vuụng kia trựng vi /thng d
- t thc trựng vi cnh ca
gúc vuụng i qua im O, v
/thng d


.
Gv: Chu Minh Hoà-Tổ toán lý 8 Trờng THCS Hoàng Đồng
Giáo án Ôn toán 7 Năm học 2013- 2014
GV: Nx, b sung, thng nht,
cỏch tr li
- Hs 2 lm ý b, c b) t gúc vuụng ca ờ ke trựng
vi im O, sao cho 1 cnh gúc
vuụng trựng vi /th d, k /th
ia qua cnh gúc vuụng th 2, ta
c /th d.
c) d//d vỡ dd v dd (t/c 1)
Bi 32 (SBT-110)
a) Dựng ờke v hai /thng a, b
cựng vi /thng c.
b) Ti sao a//b.
c) V d ct a, b ti C, D. ỏnh
s cỏc gúc nh C, nh D ri
vit tờn cỏc cp gúc bng nhau.
GV gi 1 HS lờn v cõu b.
GV gi HS nhc li cỏc du
hiu cm hai /thng song
song.
? Ta ỏp dng du hiu no?
? Nhc li t/c ca hai /thng //
1
4
3
2
D
4

3
2
1
C
d
c
a
b
- Hs nhc li.
- Cựng vi mt
/thng th ba.
- HS nhc li.
Bi 32 (SBT-110)
Gii:
b) Vỡ ac v bc => a//b
c) Cỏc cp gúc bng nhau:
à
4
C
=
à
4
D
;
à
3
C
=
à
3

D
(2 gúc ng v)
à
1
C
=
à
1
D
;
à
2
C
=
à
2
D
à
4
C
=
à
2
D
;
à
3
C
=
à

1
D
(sole trong)
Bi 31(SBT-110)
Tớnh s o x ca gúc O hỡnh
bờn, cho bit a//b.
B
A
b
O
a
x
140
0
35
0
Gv Gi ý: Qua O k c//a
? b v c cú quan h gỡ ?
? Tớnh gúc x ntn ?
y/c hs trỡnh by
- Hs tỡm hiu bi
toỏn.
- c // b

ã
ã
AOc bOcx = +
Bi 31(SBT-110)
c
B

A
b
O
a
x
140
0
35
0
Gii
Qua O k c//a, m a//b c//b
ã
ã
0
aAO AOc 35= =
(2 gúc so le trong)
ã
ã
0
BOc bBO 180+ =
(2 gúc trong
cựng phớa)
ã
ã
0 0 0 0
BOc 180 bBO 180 140 40= = =
ã
ã
0 0 0
AOc bOc 35 40 75x = + = + =

4. Cng c - Luyn tp (5)
? Nờu cỏc dng ó cha trờn ?
? Ta ó vn dng nhng kin thc no ?
5. Hng dn v nh (2)
- ễn li lớ thuyt, xem li bi tp
- Chun b bi 7. nh lớ.
Rút kinh nghiệm :
Gv: Chu Minh Hoà-Tổ toán lý 9 Trờng THCS Hoàng Đồng
Giáo án Ôn toán 7 Năm học 2013- 2014
Ngày soạn : 10/10/2013
Ngày giảng: 17/10/2013
Tit 5 ễN TP CHNG I (Hỡnh hc)
I. Mc tiờu
* Kin thc : Tip tc h thng li kin thc chng I, cng c khc sõu cỏc kin
thc ú thụng qua cỏc bi tp. Bc u bit chng minh nh lớ v trỡnh by bi toỏn
hỡnh.
* K nng: Rốn luyn k nng v hỡnh.
* Thỏi : Nghiờm tỳc, tớnh cn thn chớnh xỏc s o cỏc gúc.
II. Chun b
- Phng phỏp: Nờu v gii quyt vn , trc quan nờu vn , thc hnh.
- Chun b:
1. Giỏo viờn :
Thc thng, phn mu, ờ ke.
2. Hc sinh : c trc bi,
thc thng, bỳt chỡ, ờ ke ty.
III. Hot ng dy hc
1. n nh
2. Kim tra bi c (5)
Cõu hi ỏp ỏn
? Nờu t/c quan h gia tớnh

vuụng gúc v song song ?
? Nờu t/c ca 3 ng thng
song song ?
1. a) Hai ng thng phõn bit cựng vuụng gúc
vi ng thng th ba thỡ chỳng song song vi
nhau.
b) Mt ng thng vuụng gúc vi mt trong hai
ng thng song song thỡ nú cng vuụng gúc vi
ng thng kia.
2. Hai ng thng phõn bit cựng song song vi
ng thng th 3 thỡ chỳng song song vi nhau.
3. Bi mi (35)
Hot ng ca Thy
Hot ng ca
Trũ
Ni dung ghi bng
H1: Luyn tp (35)
Bi 1
a) Dựng ờke v hai ng thng a
v b cựng vuụng gúc vi ng
thng c.
b) Ti sao a//b.
c) V ng thng d ct a, b ln
lt ti C v D. ỏnh s cỏc gúc
c
2
3
4
1
C

4
3
2
1
b
a
D
Bi 1. a) Hỡnh v bờn
b) a//b vỡ a, b ct c,
trong cỏc gúc to thnh
cú 1 cp gúc ng v
bng nhau.
c) Cỏc cp gúc bng nhau:
- Cỏc cp gúc ng v:
Gv: Chu Minh Hoà-Tổ toán lý 10 Trờng THCS Hoàng Đồng
Giáo án Ôn toán 7 Năm học 2013- 2014
nh C v D ri vit tờn cỏc cp
gúc bng nhau.
GV: y/c HS c v hỡnh thc
hin tng ý.(mt HS khỏ lm trờn
bng, di lp HS lm vo v
nhỏp)
GV: Theo dừi HD HS, sau ú cho
HS XD bi cha.
GV: Nx, b sung.
- Hs v hỡnh
à








1 1 2 2 3 3 4 4
; ; ; .C D C D C D C D= = = =
- Cỏc cp gúc i nh:
à

ả ả


ả ả
1 3 2 4 1 3 2 4
; ; ; .C C C C D D D D= = = =
Cỏc cp gúc so le trong:




2 4 3 1
; .C D C D= =
Cỏc cp gúc so le ngoi:
à



1 3 4 2
; .C D C D= =
Bi 2.

a)V 3 ng thng a, b, c sao
cho a//b//c.
b) V /thng d sao cho d

b.
c) Ti sao d

a, d

c.
Y/c hs v hỡnh theo ý a; b
? Ti sao d

a, d

c.
- Hs x hỡnh
- Dựng kin thc
t vuụng gúc n
song song.
Bi 2. a) ; b)
d
c
b
a
c) d

a vỡ d
b


v a//b
d
c

vỡ b

b c c//b.
Bi 3. Cho hỡnh v sau, bit a

AC, b

AC
x
135
0
b
a
D
B
C
A
a) Chng minh: a//b.
b) Bit
ã
0
135ABD =
. Tớnh
ã
BDC
= ?

c) K BH

b (H

b). Tớnh
ã
DBH
= ?
- Hs nờu cỏch tớnh
- Hs trỡnh by
- hs nhn xột
Bi 3
a) Vỡ a

AC, b

AC

a // b
b) Ta cú:
ã
ã
0
180ABD BDC+ =
ã
ã
0 0 0 0
180 180 135 45BDC ABD
= = =
c) V BH


b, H

b. Ta cú:
ã
à
ã
ã
0 0
1
0 0 0
90 90
90 45 45
DBH B BDC
DBH
= =
= =
Bi 4. Cho hỡnh v, bit a//b. Hóy
tớnh x ?
x
105
0
40
0
B
O
A
a
b
? tớnh x ta lm th no ?

Y/c hs trỡnh by
Y/c hs nhn xột
- K ng thng
c // a hoc b
- Tớnh
à

1 2
O O+
- Hs nhn xột
Bi 4.
2
1
c
105
0
40
0
B
O
A
a
b
- V Oc //a // b ta cú:
x =
à

1 2
O O+
m

à
à
0
1 1
40O A= =
(2
gúc so le trong)


0 0 0
2
180 105 75O = =
(2 gúc
trong cựng phớa bự nhau)
Nờn x = 40
0
+ 75
0
= 115
0
4. Cng c - Luyn tp (3)
? Nờu cỏc dng ó cha ? Bi tp ú ó vn dng kin
thc no ?
Gv: Chu Minh Hoà-Tổ toán lý 11 Trờng THCS Hoàng Đồng
Giáo án Ôn toán 7 Năm học 2013- 2014
5. Hng dn v nh (2)
- Lm li nhng bi ó cha trờn.
- Chun b kim tra 1 tit
Rút kinh nghiệm :
Ngày soạn : 17/10/2013

Ngày giảng: 24/10/2013
Tit 6;7 ễN TP TNH CHT DY T S BNG NHAU
I. Mc tiờu
- Kin thc: Tip tc cng c cho HS nm vng cỏc kin thc v t l thc v tớnh
cht ca dóy t s bng nhau
- K nng: Vn dng cỏc kin thc c bn vo gii bi tp.
- Thỏi : Nghiờm tỳc, tớnh linh hot v sỏng to.
II. Chun b
- Phng phỏp: Nờu v gii quyt vn , trc quan nờu vn , thc hnh.
- Chun b:
1. Giỏo viờn:
Thc thng, phn mu, ờ ke.
2. Hc sinh: c trc bi,
thc thng, bỳt chỡ, ờ ke ty.
III. Hot ng dy hc
1. n nh
2. Kim tra bi c (5)
Cõu hi ỏp ỏn
? Nờu tớnh cht dóy t s bng nhau ?
( ; b )
a c a c a c
b d d
b d b d b d
+
= = =
+

a c e a c e a c e
b d f b d f b d f
+ + +

= = = =
+ + +
Gi thit cỏc t s trờn u cú ngha
3. Bi mi
Hot ng ca Thy
Hot ng ca
Trũ
Ni dung ghi bng
H1: Luyn tp tit 1 (40)
Bi 1: Lp tt c cỏc t l thc
cú th lp c t cỏc s sau:
5; 25 ; 125 ; 625.
- Hs lờn bng
thc hin
Bi 1: Cỏc t l thc cú th lp
c l:
5 125 5 25 625 25 625 125
; ; ;
25 625 125 625 125 5 25 5
= = = =
Bi 2. Lp tt c cỏc t l thc
cú th lp c t ng thc:
a) 28.4 = 14.8; b) 3.7 = 10.2,1
GV: y/c 2 HS lờn bng gii,
di lp HS lm vo v nhỏp 5
/
.
Sau ú, cho HS dng bỳt XD
bi cha.
Bi 2.

a) Cỏc t l thc lp c t
ng thc 28.4 = 14.8 l:
28 8 28 14 4 14 4 8
; ; ;
14 4 8 4 8 28 14 28
= = = =
b) Cỏc t l thc lp c t
ng thc
Gv: Chu Minh Hoà-Tổ toán lý 12 Trờng THCS Hoàng Đồng
Gi¸o ¸n ¤n to¸n 7 N¨m häc 2013- 2014
GV: Nx, bổ sung, thống nhất
cách làm.
3.7 = 10.2,1 là:
3 2,1 3 10 7 2,1 7 10
; ; ;
10 7 2,1 7 10 3 2,1 3
= = = =
Bài 3: Tìm 2 số x và y biết:
a)
2 5
x y
=
và x + y = - 21
b) 7x = 3y và x - y = 16
? Để tìm được x, y ở bài b)
trước tiên ta cần làm gì?
- Đưa đẳng thức 7x = 3y về
dạng tỉ lệ thức rồi áp dụng t/c
của dãy tỉ số bằng nhau để tìm
x, y.

GV: Nx, bổ sung, thống nhất
cách làm:
- Đưa đẳng thức
về dạng tỉ lệ thức
7 3
3 7
x y
x y= ⇒ =
Bài 3: Tìm 2 số x và y biết:
a) Ta có:
21
3
2 5 2 5 7
x y x y+ −
= = = = −
+
6; 15x y⇒ = − = −
b) Ta có:
16
7 3 4
3 7 3 7 4
12; 28
x y x y
x y
x y

= ⇒ = = = = −
− −
⇒ = − = −
Bài 4. Tính độ dài các cạnh của

một tam giác, biết chu vi là 22
cm và các cạnh của tam giác tỉ
lệ với các số 2; 4; 5.
? Muốn tìm độ dài các cạnh của
tam giác ta dựa vào kiến thức
nào ?
GV: Nx, bổ sung, thống nhất
cách làm.
- Hs nghiên cứu
bài
- Dựa vào tỉ lệ
thức và t/c của
của dãy tỉ số bằng
nhau
Bài 4. Gọi độ dài các cạnh của
tam giác lần lượt là x, y, z, theo
bài ra ta có:
x + y + z = 22 và
2 4 5
x y z
= =
.
Theo t/c của dãy tỉ số bằng nhau
ta có:
22
2
2 4 5 2 4 5 11
x y z x y z+ +
= = = = =
+ +


x = 2.2 = 4cm; y = 4.2 = 8cm
z = 5.2 = 10cm
HĐ3: Luyện tập tiết 2 (40’)
Bài 5. Số hs 4 khối 6, 7, 8, 9 của
1 trường THCS tỉ lệ 9, 8, 7, 6.
Biết rằng số hs khối 9 ít hơn số
hs khối 7 là 70hs. Tính số hs
mỗi khối.
GV: Y/c hs đọc đề suy nghĩ làm
bài.
GV: Gợi ý hs nếu gọi số hs khối
6, 7, 8, 9 lần lượt là a, b, c, d thì
ta có thể lập được dãy tỉ số bằng
nhau như thế nào ?
- Y/c hs dựa vào t/c của dãy tỉ
số bằng nhau làm tiếp.
- Hs đọc và
nghiên cứu đề bài
- Vì các số 6, 7, 8,
9 lần lượt là a, b,
c, d ⇒ dãy tỉ số
9 8 7 6
a b c d
= = =
- Hs thực hiện
tiếp
Bài 5. Gọi số hs khối 6, 7, 8, 9
lần lượt là a, b, c, d thì ta có thể
lập được dãy tỉ số bằng nhau ta

có:
9 8 7 6
a b c d
= = =
.
Theo t/c của dãy tỉ số bằng nhau
ta có:
70
35
9 8 7 6 8 6 2
a b c d b d−
= = = = = =

⇒a = 9.35=315; b = 8.35 = 280;
C = 7.35 = 245; d = 6.35 = 210.
Bài 6. Tìm 3 số a, b, c biết rằng:
;
2 3 4 5
a b b z
= =
và a + b - c = 10.
? Nhận xét về hai tỉ lệ thức trên?
- Hai tỉ lệ thức
không bằng nhau
- Hs nhân hai vế
Bài 6. Từ
;
2 3 4 5
a b b z
= =

suy ra:
10
2
8 12 15 8 12 15 5
a b c a b c+ −
= = = = =
+ −
.
Do đó:
Gv: Chu Minh Hoµ-Tæ to¸n lý 13 Trêng THCS Hoµng §ång
Giáo án Ôn toán 7 Năm học 2013- 2014
? Lm th no hai t l thc
bng nhau ?
ca hai t l thc
vi 1 s sao cho
mu ca s b
bng nhau.
a = 2.8 = 16; b = 2.12 = 24;
c = 2.15 =30
Bi 7. Tỡm 2 s a v b bit rng:
a)
2 5
a b
=
v a.b = 10;
b)
4 7
a b
=
v a.b = 112.

GV: Gi ý hs t
2 5
a b
=
= k, t
ú suy ra a = 2k, b = 5k v da
vo tớch ab ó bit tỡm k, sau
ú tỡm a, b.
GV: Cho 2 hs lờn cha, lp theo
dừi nhn xột, b sung.
GV: Nx, b sung, thng nht
cỏch lm.
- Hs suy ngh ớt
phỳt
- hs lờn bng tỡm
a v b
- Tng t 1 hs
lm ý b
- Hs nhn xột
Bi 7. a) t
2 5
a b
=
= k,
ta cú: a = 2k, b = 5k
Do ú a.b = 2k.5k = 10


k
2

= 1

k =
1
* Vi k = 1 thỡ a = 2; b = 5
* Vi k = -1 thỡ a = -2; b = -5
b) t
4 7
a b
=
= k,
ta cú: a = 4k, b =7k
Do ú a.b = 4k.7k =112


k
2
= 4

k =
2
* Vi k = 2 thỡ a = 2.4= 8
b = 2. 7 =14
* Vi k = -2 thỡ a = -2.4 = -8
b = -2.7= -14
Bi 8. Chng minh rng t t l
thc:
a c
b d
=

(vi b + d
0
) ta
suy ra c t l thc
a a c
b b d
+
=
+
.
Gv hng dn: dựng tớnh cht t
l thc a
a c
b d
=
v dng ng
thc
- Hs nghiờn cu
bi
- Hs thc hin
theo hng dn
Bi 8. T
a c
b d
=

ad = bc

ab + ad = ab +bc


a(b + d) = b(a + c)

a a c
b b d
+
=
+
(pcm)
4. Cng c - Luyn tp (3)
? Nờu nhng kin thc ó vn dng trong cỏc bi
toỏn trờn ?
5. Hng dn v nh (2)
- ễn li kin thc v T l thc v tớnh cht dóy t s bng nhau.
- Bi tp: 80; 81 ; 8.3 (SBT-22; 23)
Rút kinh nghiệm :
Gv: Chu Minh Hoà-Tổ toán lý 14 Trờng THCS Hoàng Đồng
Giáo án Ôn toán 7 Năm học 2013- 2014
Ngày soạn : 23/10/2013
Ngày giảng: 31/10/2013
Tit 8; 9 ễN TP CHNG I (i s)
I. Mc tiờu
- Kin thc: H thng cho hs cỏc tp hp s ó hc: ễn tp /N s hu t, quy tc
xỏc nh giỏ tr tuyt i ca 1 s hu t, quy tc cỏc phộp toỏn trong Q.
- K nng: Rốn k nng tr li cõu hi, thc hin cỏc phộp toỏn trong Q, tớnh nhanh,
tớnh hp lớ, tỡm x, so sỏnh 2 s hu t.
- Thỏi : Nghiờm tỳc, tớnh cn thn, linh hot v sỏng to.
II. Chun b
- Phng phỏp: Nờu v gii quyt vn , trc quan nờu vn , thc hnh.
- Chun b:
1. Giỏo viờn:

Thc thng, phn mu, giỏo ỏn.
2. Hc sinh: c trc bi,
thc thng, bỳt chỡ, mỏy tớnh.
III. Hot ng dy hc
1. n nh
2. Kim tra bi c (0)
3. Bi mi
Hot ng ca Thy
Hot ng ca
Trũ
Ni dung ghi bng
Tit 1 ễn tp kin thc c v luyn tp
H1: H thng kin thc trong chng I (15)
Gv Nờu ln lt tng cõu hi,
Gv Nx, b sung, thng nht
cỏch tr li. Nhc li khc sõu
cho HS.
?1 Th no l s hu t õm, th
no l s hu t dng?
b) S hu t no khụng l s
hu t dng cng khụng l s
hu t õm ?
?2 Giỏ tr tuyt i ca s hu
t x c xỏc nh nh th
no?
?3. N ly tha bc n ( n

N)
- Hs tr li ln
lt tng cõu hi

- Hs NX b xung
- Hs tr li ln
lt tng cõu hi
- Hs NX b xung
I. Kin thc cn nh
1. S hu t
- S hu t õm l nhng s khỏc 0
vit c di dng phõn s
a
b
(a,
b

Z v a, b trỏi du).
- S hu t õm l nhng s khỏc 0
vit c di dng phõn s
a
b
(a,
b

Z v a, b cựng du).
b) ú l s 0.
2. Giỏ tr tuyt i ca s hu t x
c xỏc nh:
x
x
x

=





4. L/tha bc n ca 1 s hu t x l
tớch ca n tha s x: x
n
= x.x.xx

n tha s x
Gv: Chu Minh Hoà-Tổ toán lý 15 Trờng THCS Hoàng Đồng
Nu x

0
Nu x < 0
Giáo án Ôn toán 7 Năm học 2013- 2014
ca mt s hu t x ?
?4. Vit cỏc cụng thc:
- Nhõn hai ly tha cựng c
s.
- Chia hai ly tha cựng c s
khỏc 0.
- Ly tha ca 1 ly tha.
- Ly tha ca mt tớch.
- Ly tha ca mt thng.
?5. Th no l t s ca hai s
hu t ? Cho VD ?
?6. a) T l thc l gỡ?
b) Phỏt biu t/c ca t l thc.
c) Vit cụng thc th hin tớnh

cht ca dóy t s bng nhau.
?7. Th no l s vụ t ? Cho
VD. Nờu kớ hiu t/h s vụ t ?
?8. Th no l s thc ? Tp
hp s thc c kớ hiu l
gỡ ?
Trc s thc ?
?9. nh ngha cn bc hai ca
mt s a khụng õm ?
- Hs tr li ln
lt tng cõu hi
- Hs NX b xung
- Hs tr li ln
lt tng cõu hi
- Hs NX b xung
- Hs tr li ln
lt tng cõu hi
- Hs NX b xung
- Hs tr li ln
lt tng cõu hi
- Hs NX b xung
4. Cụng thc:
* Nhõn hai ly tha cựng c s:
x
n
.x
m
= x
n + m
* Chia hai ly tha cựng c s

khỏc 0: x
m
: x
n
= x
m-n
* Ly tha ca 1 ly tha:
(x
n
)
m
= x
n.m
* Ly tha ca mt tớch:
(xy)
n
= x
n
.y
n
- Ly tha ca mt thng:

n
n
n
x x
y y

=



5. T s ca 2 s hu t l thng
ca phộp chia hai s hu t.
VD:
3 3
:
2 4
;
7 8
:
4 5
;
6. a) T l thc l ng thc ca
hai t s
a c
b d
=
.
b) TC1: (t/c c bn ca t l thc)
Nu
a c
b d
=
thỡ ad = bc.
* TC 2: Nu ad=bc v a,b,c,d

0
thỡ ta cú cỏc t l thc:
a c
b d

=
;
a b
c d
=
;
d c
b a
=
;
d b
c a
=
c) Nu
a c e
b d f
= =
thỡ

a c e a c e a c e
b d f b d f b d f
+ + +
= = = = =
+ + +
7. S vụ t l s vit c di
dng s thp phõn vụ hn khụng
tun hon.VD:
2
;
5

.
Kớ hiu: I
8. S hu t v s vụ t c gi
chung l s thc.
- Tp hp s thc : R
- Trc s thc: Mi 1 s thc
c biu din bi 1 im trờn
trc s v ngc li. Vỡ vy trc
s cũn c gi l trc s thc.
9. Cn bc hai ca mt s a khụng
õm l s x sao cho x
2
= a.
H2: Luyn tp (30)
Bi 1. Tớnh:
a)
1 2
2 3
+
b)
2 1
3 2

Bi 1. Tớnh
a)
1 2 3 4 7
2 3 6 6
+
+ = =
Gv: Chu Minh Hoà-Tổ toán lý 16 Trờng THCS Hoàng Đồng

Gi¸o ¸n ¤n to¸n 7 N¨m häc 2013- 2014
c)
3 2
.
4 9
d)
5 3
:
6 8
e)
3
2
5
 

 ÷
 
h)
3
3
4
 

 ÷
 
Gv: y/c HS làm bài cá nhân, 3
hs lên làm trên bảng.
Gv: Nx, bổ sung, nhắc lại khắc
sâu cho hs.
- Hs nghiên cứu

bài
- Hs lên bảng
thực hiện, hs
khác làm vào
nháp.
- Hs NX
b)
2 1 4 3 1
3 2 6 6

− = =
c)
3 2 1
.
4 9 6
=
d)
5 3 5 8 20
: .
6 8 6 3 9
= =
e)
3
2 8
5 125
 
− = −
 ÷
 
h)

3
3 27
4 64
 
− = −
 ÷
 
.
Bài 2.Thực hiện phép tính
bằng cách hợp lí:
a) (- 3,75) . (-6,2) + 3,8 . 3,75 ;
b)
3 1 3 1
.36 .44
8 3 8 3

;
c)
3 2 3 2
.16 .20
4 5 4 5

Gv: y/c HS làm bài cá nhân, 4
hs lên làm trên bảng.
- Y/c hs theo dõi bài chữa.
Gv: Nx, bổ sung, nhắc lại khắc
sâu cho hs.
- Hs nghiên cứu
bài
- Hs lên bảng

thực hiện, hs
khác làm vào
nháp.
- Hs NX
Bài 2. Thực hiện phép tính bằng
cách hợp lí:
a) (- 3,75) . (-6,2) + 3,8 . 3,75
= 3,75(6,2+3,8) = 3,75.10 = 37,5
( )
3 1 3 1 3 1 1
) .36 .44 36 44
8 3 8 3 8 3 3
3
. 8 3
8
b
 
− = −
 ÷
 
= − = −
( )
3 2 3 2 3 2 2
) .16 .20 16 20
4 5 4 5 4 5 5
3
. 4 3
4
c
 

− = −
 ÷
 
= − = −
Bài 3. Lập tất cả các tỉ lệ thức
có thể lập được từ tỉ lệ thức:
a)
3 2
6 4
=
b)
2 5
6 15
=

c)
3 6
5 10
=
Gv cho hs hoạt động nhóm,
đại diện trình bày
- Hs HĐ nhóm và
cử đại diện trình
bày.
Bài 3 . Các tỉ lệ thức có thể lập
được là:
a)
3 6
2 4
=

;
4 6
2 3
=
;
4 2
6 3
=
.
b)
2 6
5 15
=
;
15 6
5 2
=
;
15 5
6 2
=
.
c)
3 5
6 10
=
;
10 5
6 3
=

;
10 6
5 3
=
.
Tiết 2 – Luyện tập + củng cố
HĐ3: Luyện tập (40’)
Bài 4. Tìm x, biết:
a) 5 + x = 12
b)
1 1
4 3
x+ = −

c) 1 - x = 1,234
d) 0,234 - x = 1,234
? Ta sử dụng kiến thức nào để
giải bài tập này ?
Gv y/c 4 hs thực hiện, sau đó
gọi em khác nhận xét.
- Hs nghiên cứu
bài
- Quy tắc chuyển
vế, cộng trừ phân
số, cộng trừ số
hữu tỉ,
- Hs làm bài
- Hs nhận xét
Bài 4. Tìm x, biết:
a) 5 + x = 12

12 5 7x
⇒ = − =
.
b)
1 1
4 3
x+ = −
1 1 4 3 7
3 4 12 12
x
+
⇒ = − − = − = −
c) 1 - x = 1,234
1 1,234 0,234x
⇒ = − = −
.
d) 0,234 - x = 1,234
0,234 1,234 1x
⇒ = − = −
. Vậy x = -1
Bài 5. Tìm các số x, y, z.
a) Biết
3 2 5
x y z
= =
và x - y + z = - 20,4
b) Biết
5 3 2
x y z
= =

Bài 5. Tìm các số x, y, z.
a) Ta có:
20,4
3,4
3 2 5 3 2 5 6
x y z x y z
− + −
= = = = = −
− +
Gv: Chu Minh Hoµ-Tæ to¸n lý 17 Trêng THCS Hoµng §ång
Giáo án Ôn toán 7 Năm học 2013- 2014
v x+ y - z = - 20,4
c) Bit
2 3 5
x y z
= =
v y + z - x = - 20,4
? Ta s dng kin thc no
gii bi tp ny ?
? T
3 2 5
x y z
= =
ta cú iu gỡ ?
? Ti sao li s dng
5 3 2
x y z+
+
?
? (-3,4) trong t s trờn gi l

gỡ ?
Tng t gv y/c 2 hs lờn lm
tip cõu b v c
- Hs nghiờn cu
bi
- Tớnh cht dóy t
s bng nhau.
5 3 2 5 3 2
x y z x y z
+
= = =
+
- Vỡ x-y+z= -20,4
(-3,4) l giỏ tr
chung gi l k.
- Hs lm bi b ; c
3.( 3,4) 10,2
2.( 3,4) 6,8
5.( 3,4) 17
x
y
z
= =
= =
= =
b) Ta cú:
20,4
3,4
5 3 2 5 3 2 6
5.( 3,4) 17

3.( 3,4) 10,2
2.( 3,4) 6,8
x y z x y z
x
y
z
+
= = = = =
+
= =
= =
= =
c) Ta cú:
20,4
3,4
2 3 5 3 5 2 6
2.( 3,4) 6,8
3.( 3,4) 10,2
5.( 3,4) 17
x y z y z x
x
y
z
+
= = = = =
+
= =
= =
= =
Bi 6. Mt trng cú 1050 hs,

s hs ca 4 khi 6; 7; 8; 9 ln
lt t l vi 9; 8; 7; 6. Hóy
tớnh s hs ca mi khi.
? Hóy túm tt bi toỏn ?
? Bi toỏn yờu cu tỡm gỡ ?
- Hóy t n cho bi toỏn.
? Bit s hs lt t l vi 9; 8;
7; 6. p dng t/c dóy t s
bng nhau ta cú iu gỡ ?
? Hóy trỡnh by bi toỏn ?
Y/c hs khỏc nhn xột
- Hs túm tt
- S hs ca mi
khi.

x y z t
9 8 7 6
= = =
+ + +
=
+ + +
x y z t
9 8 7 6
- Hs trỡnh by
- Hs nhn xột
Bi 6.
Gi s hs ca cỏc khi 6; 7; 8; 9
ln lt l x; y; z; t. Ta cú
x+ y + z + t = 1050 v
x y z t

9 8 7 6
= = =
Theo t/c dóy t s bng nhau ta cú:
+ + +
= = = = = =
+ + +
x y z t x y z t 1050
35
9 8 7 6 9 8 7 6 30

= = =
= = =
x
35 x 35.9 315
9
y
35 x 35.8 280
8
= = =
= = =
z
35 x 35.7 245
7
t
35 x 35.6 210
6
Bi 7.Mt ming t hỡnh ch
nht cú chu vi bng 70m v t
s gia hai cnh ca nú bng
3

4
. Tớnh din tớch ming t
ny.
? T s gia hai cnh ca nú
bng
3
4
cú ngha gỡ ?
* Nu ht gi thỡ giao v nh
- Hs túm tt
- cú ngha
3
4
a
b
=
Bi 7. Na chu vi ming t hỡnh
ch nht l: 70 : 2 = 35 (m)
Gi a, b l kớch thc hỡnh ch
nht, theo bi ra ta cú: a+b= 35(m)
v
3 35
5
4 3 4 3 4 7
a a b a b
b
+
= = = = =
+
3.5 15( ); 4.5 20( )a m b m

= = = =
Do ú din tớch ca ming t l:
S = a.b = 15.20 = 300 (m
2
)
4. Cng c (3)
? Nờu li cỏc dng bi ó cha v kin thc ó s
dng gii bi tp ú ?
5. Hng dn v nh (2)
Gv: Chu Minh Hoà-Tổ toán lý 18 Trờng THCS Hoàng Đồng
Giáo án Ôn toán 7 Năm học 2013- 2014
- ễn li phn lý thuyt trờn v lm theo cỏc dng ó cha.
- BTVN: 130; 133; 138 (SBT-32; 33)
Rút kinh nghiệm :
Ngày soạn : 07/11/2013
Ngày giảng: 14/11/2013
Tit 10 ễN TP CHNG I (i s)
I. Mc tiờu
- Kin thc: H thng cho hs cỏc tp hp s ó hc: ễn tp /N s hu t, quy tc
xỏc nh giỏ tr tuyt i ca 1 s hu t, quy tc cỏc phộp toỏn trong Q.
- K nng: Rốn k nng tr li cõu hi, thc hin cỏc phộp toỏn trong Q, tớnh nhanh,
tớnh hp lớ, tỡm x, so sỏnh 2 s hu t.
- Thỏi : Nghiờm tỳc, tớnh cn thn, linh hot v sỏng to.
II. Chun b
- Phng phỏp: Nờu v gii quyt vn , trc quan nờu vn , thc hnh.
- Chun b:
1. Giỏo viờn:
Thc thng, phn mu, giỏo ỏn.
2. Hc sinh: c trc bi,
thc thng, bỳt chỡ, mỏy tớnh.

III. Hot ng dy hc
1. n nh
2. Kim tra bi c (0)
3. Bi mi (40)
Hot ng ca Thy
Hot ng ca
Trũ
Ni dung ghi bng
H1: Luyn tp (40)
Bi 1. Cho ng thc
0,6.2,55=0,9.1,7 . Hóy vit cỏc
t l thc cú th.
- Hs thc hin
Bi 1. Cho ng thc
0,6.2,55=0,9.1,7 ta suy ra:
A.
7,1
9,0
55,2
6,0
=
B.
55,2
9,0
7,1
6,0
=
C.
6,0
55,2

9,0
7,1
=
D.
9,0
6,0
55,2
7,1
=
Bi 2.
a) Cỏc ng thc sau cú ỳng
khụng ?
3
3 3
3 3 3
1 1
1 2 1 2
1 2 3 1 2 3
=
+ = +
+ + = + +
b) Hóy cho v kim tra hai
ng thc cựng loi nh trờn.
GV: y/c HS lm bi cỏ nhõn
10
/
, sau ú cho 2 HS lờn bng
cha, lp theo dừi nhn xột, b
sung.
- Hs thc hin

- Hs trỡnh by
- Hs nhn xột
Bi 2.
a) ỳng;
b)
3 3 3 3
1 2 3 4 1 2 3 4+ + + = + + +
;
3 3 3 3 3
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5+ + + + = + + + +
Gv: Chu Minh Hoà-Tổ toán lý 19 Trờng THCS Hoàng Đồng
Giáo án Ôn toán 7 Năm học 2013- 2014
GV: Nx, b sung, thng nht
cỏch lm.
Bi 3. Mt trng cú 1050 hs,
s hs ca 4 khi 6; 7; 8; 9 ln
lt t l vi 9; 8; 7; 6. Hóy
tớnh s hs ca mi khi.
? Hóy túm tt bi toỏn ?
? Bi toỏn yờu cu tỡm gỡ ?
- Hóy t n cho bi toỏn.
? Bit s hs lt t l vi 9; 8;
7; 6. p dng t/c dóy t s bng
nhau ta cú iu gỡ ?
? Hóy trỡnh by bi toỏn ?
Y/c hs khỏc nhn xột
- Hs túm tt
- S hs ca mi
khi.


x y z t
9 8 7 6
= = =
+ + +
=
+ + +
x y z t
9 8 7 6
- Hs trỡnh by
- Hs nhn xột
Bi 3.
Gi s hs ca cỏc khi 6; 7; 8; 9
ln lt l x; y; z; t. Ta cú
x+ y + z + t = 1050 v
x y z t
9 8 7 6
= = =
Theo t/c dóy t s bng nhau ta cú:
+ + +
= = = = = =
+ + +
x y z t x y z t 1050
35
9 8 7 6 9 8 7 6 30

= = =
= = =
x
35 x 35.9 315
9

y
35 x 35.8 280
8
= = =
= = =
z
35 x 35.7 245
7
t
35 x 35.6 210
6
Bi 4. Tỡm cỏc s x, y, z.
a) Bit
3 2 5
x y z
= =
v x - y + z = - 20,4
b) Bit
5 3 2
x y z
= =
v x+ y - z = - 20,4
c) Bit
2 3 5
x y z
= =
v y + z - x = - 20,4
? Ta s dng kin thc no
gii bi tp ny ?
? T

3 2 5
x y z
= =
ta cú iu gỡ ?
? Ti sao li s dng
5 3 2
x y z+
+
?
? (-3,4) trong t s trờn gi l gỡ
?
Tng t gv y/c 2 hs lờn lm
tip cõu b v c
- Hs nghiờn cu
bi
- Tớnh cht dóy t
s bng nhau.
5 3 2 5 3 2
x y z x y z
+
= = =
+
- Vỡ x-y+z= -20,4
(-3,4) l giỏ tr
chung gi l k.
- Hs lm bi b ; c
Bi 4. Tỡm cỏc s x, y, z.
a) Ta cú:
20,4
3,4

3 2 5 3 2 5 6
x y z x y z
+
= = = = =
+
3.( 3,4) 10,2
2.( 3,4) 6,8
5.( 3,4) 17
x
y
z
= =
= =
= =
b) Ta cú:
20,4
3,4
5 3 2 5 3 2 6
5.( 3,4) 17
3.( 3,4) 10,2
2.( 3,4) 6,8
x y z x y z
x
y
z
+
= = = = =
+
= =
= =

= =
c) Ta cú:
20,4
3,4
2 3 5 3 5 2 6
2.( 3,4) 6,8
3.( 3,4) 10,2
5.( 3,4) 17
x y z y z x
x
y
z
+
= = = = =
+
= =
= =
= =
4. Cng c - Luyn tp (3)
? Nờu li cỏc dng bi ó cha v kin thc ó s dng gii bi tp ú ?
5. Hng dn v nh (2)
- Chun b ni dung hai tam giỏc bng nhau
Rút kinh nghiệm :
Gv: Chu Minh Hoà-Tổ toán lý 20 Trờng THCS Hoàng Đồng
Giáo án Ôn toán 7 Năm học 2013- 2014
Ngày soạn : 13/11/2013
Ngày giảng: 21/11/2013
Tit 11 ễN TP CC TRNG HP BNG NHAU CA TAM GIC
I. Mc tiờu
* Kin thc : Học sinh nắm đợc ba trờng hợp bằng nhau của tam giác (c.c.c)

* K nng: Rốn k nng nhn bit nh, cnh tng ng ca hai tam giỏc bng
nhau.
* Thỏi : Trỡnh by cn thn
II. Chun b
- Phng phỏp: Nờu v gii quyt vn , trc quan nờu vn , thc hnh.
- Chun b:
1. Giỏo viờn :
Thc thng, phn mu, ờ ke.
2. Hc sinh : c trc bi,
thc thng, bỳt chỡ, ờ ke ty.
III. Hot ng dy hc
1. n nh
2. Kim tra bi c (5)
Gv: Chu Minh Hoà-Tổ toán lý 21 Trờng THCS Hoàng Đồng
Giáo án Ôn toán 7 Năm học 2013- 2014
Gv: Chu Minh Hoà-Tổ toán lý 22 Trờng THCS Hoàng Đồng
Cõu hi ỏp ỏn
Nờu cỏc trng hp bng nhau ca tam
giỏc
- c-c-c
- c-g-c
3. Bi mi (35)
Hot ng ca
Thy
Hot ng ca Trũ Ni dung ghi bng
H1: Luyn tp (35)
Bi 1. Cho

ABC =


DMN.
a) Vit ng thc trờn di
mt vi dng khỏc.
b) Cho AB = 3cm, AC =
4cm, MN = 6cm
Tớnh chu vi ca mi tam
giỏc núi trờn.
GV: y/c HS suy ngh lm
bi cỏ nhõn 6

sau ú cho
HS ng ti ch tr li. Lp
nx, b sung.
GV: Nx, b sung, thng
nht cỏch tr li.
- Hs c lp
suy ngh
- Hs ng ti
ch tr li
Bi 1.a) Chng hn:

ACB =

DNM;

BAC =

MDN;

BCA =


MND;

CAB =

NDM;

CBA =

NMD.
b)

ABC=

DMN

AB= DM,
AC = DN, MN = BC. M AB = 3cm,
AC = 4cm, MN = 6 cm nờn chu vi ca
ABC l:
AB+AC+BC=3+4+6=13 (cm)
Vy chu vi tam giỏc DMN cng bng
13cm.
Bi 2. Cho tam giỏc ABC
cú AB = AC, M l trung
im ca BC. Tớnh gúc
AMB.
? Nờu cỏch tớnh gúc AMB ?
M
C

B
A
- Hs tr li
Bi 2.
GT

ABC, AB=AC
M

BC, MB = MC
KL
ã
AMB
=?
C/m:
Xột

AMB v

AMC cú:
AM = AC, BM = MC,
AM chung


AMB =

AMC (c.c.c)
ã
ã
AMB AMC =

m
ã
ã
0
180AMB AMC+ =
Nờn
ã
0 0
1
.180 90
2
AMB = =
.
Bi 3. Cho 2 tam giỏc bng
nhau:

ABC v 1 tam giỏc
cú 3 nh l D, E, F. Hóy
vit kớ hiu s bng nhau
ca 2 tam giỏc ú, bit rng:
a)
à
à
à
à
,A F B E= =
;
b) AB = ED, AC = FD.
Gv cho hs tho lun theo
bn

- Hs tho lun
theo bn, i
din tr li
Bi 3. a) Theo bi ra ta cú: A v F l 2
nh tng ng, B v E l 2 nh tng
ng.
Vy

ABC =

FED.
b) Xột AB = ED ta thy nh tng
ng ca D l A hoc B. Xột AC = FD
ta thy nh tng ng ca D l A hoc
C. Do ú nh tng ng ca D l A.
Suy ra nh tng ng ca E l B.
Vy

ABC =

DEF.
Bi 4 . V tam giỏc ABC
bit di mi cnh bng
2,5cm. Sau ú o mi gúc
ca tam giỏc.
GV: y/c HS v hỡnh, o mi
gúc.
GV: Theo dừi HD HS lm
- Hs v hỡnh v
o gúc

- Hs trỡnh by
Bi 4 . V

ABC , mi cnh 2,5cm.
- o mi gúc:
à à
à
0
60A B C= = =
B C
2,5
2,5
2,5
Giáo án Ôn toán 7 Năm học 2013- 2014
Rút kinh nghiệm :
Ngày soạn : 13/11/2013
Ngày giảng: 21/11/2013
Tit 12 ễN TP CC TRNG HP BNG NHAU CA TAM GIC
I. Mc tiờu
* Kin thc : Học sinh nắm đợc ba trờng hợp bằng nhau của tam giác (c.c.c)
* K nng: Rốn k nng nhn bit nh, cnh tng ng ca hai tam giỏc bng
nhau.
* Thỏi : Trỡnh by cn thn
II. Chun b
- Phng phỏp: Nờu v gii quyt vn , trc quan nờu vn , thc hnh.
- Chun b:
1. Giỏo viờn :
Thc thng, phn mu, ờ ke.
2. Hc sinh : c trc bi,
thc thng, bỳt chỡ, ờ ke ty.

III. Hot ng dy hc
1. n nh
2. Kim tra bi c (5)
Gv: Chu Minh Hoà-Tổ toán lý 23 Trờng THCS Hoàng Đồng
Giáo án Ôn toán 7 Năm học 2013- 2014
Gv: Chu Minh Hoà-Tổ toán lý 24 Trờng THCS Hoàng Đồng
Cõu hi ỏp ỏn
Nờu cỏc trng hp bng nhau ca tam
giỏc
+ c-c-c
+ c-g-c
3. Bi mi (35)
Hot ng ca Thy Hot ng ca Trũ Ni dung ghi bng
H1: Luyn tp (35)
Bi 5. Cho tam giỏc ABC v
ABD cú AB = BC = CA =
3cm, AD = BD = 2cm (C v
D nm khỏc phớa i vi AB).
C/mr:
ã ã
CAD CBD=
.
GV: y/c HS v hỡnh, c/m.
Bi 6. Cho tam giỏc ABC cú
AB = AC, M l trung im
ca BC. Cmr:
AM vuụng gúc vi BC.
GV: y/c HS v hỡnh ghi GT,
KL.
? Nờu cỏch c/m AM

GV: Theo dừi HD HS xõy
dng bi cha.
- Hs v hỡnh
trỡnh by cỏch
gii
- Hs trỡnh by
- Hs tho lun
theo bn, i
din tr li
Bi 5.

CAD v

CBD cú:
CD: cnh chung;
AC = BC (gt)
AD = BD (gt)
Do ú:

CAD =

CBD (c.c.c)
Suy ra
ã ã
CAD CBD=
(2 gúc tng ng)
Bi 6.


ABC, AB = AC

GT MB = MC, M

BC
KL AM

BC
Gii
Xột

ABM v

ACM cú:
AB = AC (gt), BM = MC (gt), AM
chung


ABM =

ACM (c.c.c)
ã
ã
AMB AMC =
(2 gúc tng ng)
M
ã
ã
0
180AMB AMC+ =
nờn
ã

ã
0 0
1
180 90
2
AMB AMC = = =
AM BC

Bi 7 . Cho tam giỏc
ABC. V cung trũn
tõm A bỏn kớnh BC, v
cung trũn tõm C bỏn
kớnh BA, chỳng ct
nhau D (D v B khỏc
phớa i vi AC)
Chng minh rng
AD//BC.
GV: y/c HS suy ngh
lm bi cỏ nhõn 8
/
. Sau
ú cho HS dng bỳt
XD bi cha.
GV: Nx, b sung,
thng nht cỏch lm.
D
C
B
A
- HS suy ngh lm bi

cỏ nhõn, i din trỡnh
by
Bi 7
GT

ABC, cung trũn
(A;BC), (C;BA)
Ct nhau D
KL AD//BC
C/m: Xột

ABC v

CDA
AB = CA, BC = CA, AC chung


ABC =

CDA (c.c.c)
ã ã
ACB CAD =
(2 gúc tng ng). Hai
ng thng AD v BC to vi AC
mt cp gúc so le trong bng nhau
ã ã
ACB CAD=
Nờn AD//BC.
2,5
C

A B
3
3
3
D
2 2
B C
M
A
Giáo án Ôn toán 7 Năm học 2013- 2014
Rút kinh nghiệm :
Ngày soạn : 23/11/2013
Ngày giảng: 28/11/2013
Tit 13 ễN TP CC TRNG HP BNG NHAU CA TAM GIC
I. Mc tiờu
* Kin thc: Cng c li cỏc trng hp bng nhau ca tam giỏc c.c.c v c.g.c
* K nng: Rốn k nng nhn bit nh, cnh tng ng ca hai tam giỏc bng
nhau, v hỡnh v cỏch chng minh hai tam giỏc bng nhau.
* Thỏi : Trỡnh by bi cn thn.
II. Chun b
- Phng phỏp: Nờu v gii quyt vn , trc quan nờu vn , thc hnh.
- Chun b:
1. Giỏo viờn:
Thc thng, phn mu, ờ ke.
2. Hc sinh: c trc bi,
thc thng, bỳt chỡ, ờ ke ty.
III. Hot ng dy hc
1. n nh
2. Kim tra bi c (5)
Cõu hi ỏp ỏn

? Phỏt biu nh ngha hai tam giỏc bng
nhau.
? Phỏt biu trng hp bng nhau th nht
ca hai tam giỏc (c.c.c).
? Khi no ta cú th kt lun c ABC =
A
1
B
1
C
1
theo trng hp c.c.c ?
ABC = A
1
B
1
C
1
(c.c.c)
nu cú :
AB = A
1
B
1
; AC = A
1
C
1
; BC = B
1

C
1
3. Bi mi (35)
Hot ng ca Thy Hot ng ca Trũ Ni dung ghi bng
H1: Luyn tp (35)
Gv: Chu Minh Hoà-Tổ toán lý 25 Trờng THCS Hoàng Đồng

×