Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Giáo án ôn tập toan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.58 KB, 15 trang )

Giao án Ôn tập Toán 8 Năm Học 2007- 2008
Tuần : 15+16
Ngày soạn : 09/12/2007
Ngày dạy : 10+17/12/2007
ôn tập phân thức đại số (Tiêp)
I/ Mục tiêu :
- Hs nắm đợc khái niệm phân thức đại số , các tính chất cơ bản của
phân thức đại số
- Biết cách rút gọn phân thức đại số
- Tính tổng các phân thức đại số cùng mẫu , khác mẫu .
- Vận dụng giải một số bài tập .
II/ Chuẩn bị :
- Gv : Đề cơng ôn tập .
- Hs : Học thuộc lý thuyết , làm các bài tập về nhà .
III/ Tiến trình lên lớp :
1. Tổ chức .
2. Kiểm tra .
? Nêu tính chất cơ bản của phân thức ?
? Muốn rút gọn phân thức ta làm nh thế nào ?
? Nêu các bớc để cộng các phân thức đại số cùng mẫu , khác mẫu ?
3. Bài mới .
Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs
*Hoạt động 1 : Chữa bài cũ .
+Bài 20 ( SBT) Tính tổng các phân số sau
.
2 2
1 3 14
2 4 ( 4 4)( 2)
x
x x x x x


+ +
+ + +
- Hs 1 chữa , lớp nhận xét
- Hs chữa bài .
+Bài 20 ( SBT) Tính tổng các phân số sau .
2 2
1 3 14
2 4 ( 4 4)( 2)
x
x x x x x

+ +
+ + +
Ta có
x + 2 = x + 2
x
2
- 4 = ( x - 2) ( x + 2)
( x
2
+ 4x + 4) ( x 2) = ( x + 2)
2
( x - 2)
MTC = ( x + 2)
2
( x - 2)

2 2
1 3 14
2 4 ( 4 4)( 2)

x
x x x x x

+ +
+ + +
=
2
1 3 14
2 ( 2)( 2) ( 2) ( 2)
x
x x x x x

+ +
+ + +
=
2 2 2
( 2)( 2) 3( 2) 14
( 2) ( 2) ( 2) ( 2) ( 2) ( 2)
x x x x
x x x x x x
+ +
+ +
+ + +
=
2
2
4 3 6 14
( 2) ( 2)
x x x
x x

+ + +
+
=
+
+
2
2
4 12
( 2) ( 2)
x x
x x
=
+
+
2
2
2 6 12
( 2) ( 2)
x x x
x x
Giáo Viên Hà Văn Hào Trờng THCS Trực Khang
40
Giao án Ôn tập Toán 8 Năm Học 2007- 2008
? Muốn cộng các phân thức ta làm nh thế
nào ?
*Hoạt động 2 : Bài luyện
+Bài tập 23 SGK câu d
1 1 1
3 ( 3)( 2) ( 2)(4 7)x x x x x
+ +

+ + + + +
+H/d
?Nêu tính chất của tổng các phân thức ?
? Để tính tổng các phân thức trên ta làm nh
thế nào ?

+Bài tập 21 SBT Làm tính cộng các phân
thức sau .
A=
+
+

2
3 5 25
5 25 5
x x
x x
- Gv gọi 1 hs chữa .
=
2 2
( 2)( 6) 6
( 2) ( 2) ( 2)
x x x
x x x
+ +
=
+ +
- Bớc 1 : Quy đồng các phân thức .
- Bớc 2 : Cộng các phân thức cùng mẫu
- Hs nêu t/c gh , kh

- Hs nêu các bớc để cộng các phân thức .
- Vận dụng làm bài tập
+Bài tập 23 SGK câu d

1 1 1
3 ( 3)( 2) ( 2)(4 7)x x x x x
+ +
+ + + + +
=
2 1 1
( 3)( 2) ( 3)( 2) ( 2)(4 7)
x
x x x x x x
+
+ +
+ + + + + +
=
3 1
( 3)( 2) ( 2)(4 7)
x
x x x x
+
+
+ + + +
=
1 1
2 ( 2)(4 7)x x x
+
+ + +
=

4 7 1
( 2)(4 7) ( 2)(4 7)
x
x x x x
+
+
+ + + +
=
4 8
( 2)(4 7)
x
x x
+
+ +
=
4
4 7x
+
Baứi 21 (SBT)
- Hs làmbài 21 SBT vào vở .
A=
+
+

2
3 5 25
5 25 5
x x
x x
=

+
+

3 5 25
( 5) 5( 5)
x x
x x x
=
(3 5).5 ( 25)
5 ( 5)
x x x
x x
+ +

=
+ +

2
15 25 25
5 ( 5)
x x x
x x
=
+

2
10 25
5 ( 5)
x x
x x

=


2
( 5)
5 ( 5)
x
x x
=
5
5
x
x
Giáo Viên Hà Văn Hào Trờng THCS Trực Khang
41
Giao án Ôn tập Toán 8 Năm Học 2007- 2008
+Baứi 23 (SBT) câu d

+
+ +

4
2
2
1
1
1
x
x
x

+ Bài tập
Cho hai biểu thức .
A =
1 1 5
5 ( 5)
x
x x x x

+ +
+ +
B=
3
5x +
Chứng tỏ rằng A = B
? Muốn chứng tỏ A = B ta làm nh thế nào?
Gv từ gợi ý đó các em làm bài vào vở .
*Hoạt động 3 : Củng cố - Dặn dò.
? Yêu cầu học sinh nhắc lại qui tắc và tính
chất cộng phân thức ?
- Về nhà xem bài chữa , vận dụng quy tắc
giải bài tập
- Chú ý rút gọn kết quả nếu có rồi mới quy
đồng các phân thức .
- Làm bài tập 18,19, 20, 22 SBT.
Baứi 23 (SBT) câu d
- Hs đứng tại chỗ trình bày

+
+ +


4
2
2
1
1
1
x
x
x
=
+
+ +

4
2
2
1
1
1
x
x
x
=
2 2 4
2
(1 )(1 ) 1
1
x x x
x
+ + +


=
+ +

4 4
2
1 1
1
x x
x
=

2
2
1 x
- Hs : Rút gọn biểu thức A rồi so sánh với
biểu thức B .
- Hs lên bảng chữa .
A =
1 1 5
5 ( 5)
x
x x x x

+ +
+ +
=
5 5
( 5)
x x x

x x
+ + +
+
=
3
( 5)
x
x x +
=
3
5x +
Vậy A = B
Giáo Viên Hà Văn Hào Trờng THCS Trực Khang
42
Giao ¸n ¤n tËp To¸n 8 N¨m Häc 2007- 2008
Tn : 17
Ngµy so¹n :
Ngµy d¹y :
«n tËp ( Ch÷a ®Ị thi 04-05)
I. Mơc tiªu :
+HS củng cố vững chắc các khái niệm :
-Phân thức đại số
-Hai phân thức bằng nhau
-Phân thức đối
-Phân thức nghòch đảo
-Biểu thức hữu tỉ
-Tìm điều kiện của biến để giá trò của phân thức được xác đònh
+HS nắm vững và có kó năng vận dụng tốt các quy tắc của 4 phép toán : cộng,
trữ, nhân, chia trên các phân thức
+Rèn luyện tư duy phân tích

+Rèn luyện kó năng trình bày bài
II. Chn bÞ :
- GV : §Ị bµi , ®¸p ¸n
-HS : Tự ôn tập và trả lời các câu hỏi SGK
III. TiÕn tr×nh lªn líp
1. Tỉ chøc .
2. KiĨm tra .
? Nªu quy t¾c céng , trõ, nh©n , chia c¸c ph©n thøc ®¹i sè ?
3. Bµi míi .
*§Ị bµi :
PhÇn I . Tr¾c nghiƯm .
1. TÝnh ( 3x – 2)
2
b»ng
A. 9x
2
– 4 B .9x
2
+ 4
C. 9x
2
– 6x + 4 D.9x
2
– 6x + 4
2. §a thøc P = 2x
4
– 4x
3
+ 3x –a +2 chia hÕt cho Q = x – 2 khi a b»ng
A . 4 B. 8

C. 6 D. -4
3 . TËp nghiƯm cđa ®a thøc 4x
2
– x lµ .
A {1/4 ; 0 } B {-1/4 ; 0 }
C {0 ; 4 } D {0 }
4. §iỊu kiƯn cđa biÕn ®Ĩ gi¸ trÞ ph©n thøc
2
3 9
9
x
x
+

ta ®ỵc .
A.
3
9 x−
B.
3
3 x−
C.
3
3x −
D .
3
3x

+
Gi¸o Viªn Hµ V¨n Hµo Trêng THCS Trùc Khang

43
Giao án Ôn tập Toán 8 Năm Học 2007- 2008
5. Điều kiện để giá tri của phân thức
2
( )( 2 )
x y
x y x y
+
+ +
đợc xác định .
A. x -2y B. x -y
C. x 0 và y 0 D . x -y và x - 2y
6. Điện tích tứ giác ABCD trong hình vẽ là.
2cm 4cm
A. 20 cm
2
. A B
B. 19 cm
2
.
C. 18 cm
2
. 2cm
D. 17 cm
2
.
C
3 cm
D
7. Tam giác cân luân có .

A . Đúng 1 trục đối xứng .
B . Đúng 2 trục đối xứng .
C . Đúng 3 trục đối xứng .
D. ít nhất 1 trục đối xứng .
8. Điền vào chỗ một đa thức thích hợp .

2
2
6 8
16
x x
x
+ +

=
3
4
............
x x
9. Đánh dấu x vào cột Đ hoặc S vào các câu sau .
Khảng định Đ S
Tứ giác có 2 cạnh đối song song , 2 cạnh đối còn lại bằng nhau là hình thang
cân.
Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau và một góc vuông là hình vuông
Tứ giác có 2 cạnh đối song song , 2 cạnh đối còn lại bằng nhau là hình bình
hành.
Tứ giác có 2 đờng chéo vuông góc với nhau và bằng nhau là hình vuông.
II. Tự luận .
10. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) x

3
6x
2
y + 9xy
2

b) ( x
2
+ 4)
2
16 x
2
11. Cho biểu thức A =
2 2
3 4 1
.( )
4 4 4 2x x x x
+
+ +
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm điều kiện để giá trị biểu thức A đợc xác định .
c) Tính giá trị của biểu thức A khi x = - 1,5
Giáo Viên Hà Văn Hào Trờng THCS Trực Khang
44
Giao án Ôn tập Toán 8 Năm Học 2007- 2008
12. Cho hình bình hành ABCD có BC = 12cm và AB = 8cm , góc B = 60
0
.Điểm M nằm
trên cạnh AD , các điểm N và P nằm trên cạnh BC sao cho AM = BN = NP = 4cm .
a) Các tứ giác MNCD , APCD , MPCD là hình gì ? Vì sao ?

b) Tình diện tích các tứ giác APCD và MNCD .
Gv cho hs làm / gọi hs lần lợt chữa bài .
Hs khác nhận xét bài làm của bạn .
*Đáp án .
Phần I . Trắc nghiệm
+Câu( 1- 8)
1 2 3 4 5 6 7 8
C B A B D B A -x
3
-4x
2
+8x

9. Đánh dấu x vào cột Đ hoặc S vào các câu sau .
Khảng định Đ S
Tứ giác có 2 cạnh đối song song , 2 cạnh đối còn lại bằng nhau là hình thang
cân.
x
Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau và một góc vuông là hình vuông x
Tứ giác có 2 cạnh đối song song , 2 cạnh đối còn lại bằng nhau là hình bình
hành.
x
Tứ giác có 2 đờng chéo vuông góc với nhau và bằng nhau là hình vuông. x

II. Tự luận
10. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) x
3
6x
2

y + 9xy
2

= x(x
2
6xy + 9y
2
)
= x[x
2
2.x.3y + (3y)
2
]
= x(x-3y)
2
b) ( x
2
+ 4)
2
16 x
2
= ( x
2
+ 4 + 4x)(x
2
+ 4 - 4x)
= (x + 2)
2
(x 2)
2

= (x
2
4 )
2
11. Cho biểu thức A =
2 2
3 4 1
.( )
4 4 4 2x x x x
+
+ +
a) Rút gọn biểu thức A.
Giáo Viên Hà Văn Hào Trờng THCS Trực Khang
45

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×