HƯỚNG DẪN ĐỒ ÁN
THIẾT KẾ CẦU THÉP
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP HCM
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN CẦU ĐƯỜNG
GV : PHẠM ĐỆ
BỘ MÔN CẦU ĐƯỜNG
KHOA CÔNG TRÌNH
HƯỚNG DẪN ĐỒ ÁN THIẾT KẾ CẦU THÉP
TỔNG QUAN ĐỒ ÁN
THUYẾT MINH :
Trìnhbàykhôngquá80 trangA4 (mộtmặt). File Word
Có đóngkèmtheo đề bàivàmụclục
Gồm5 chương. Chỉ tínhtoánthiếtkếdầmthép.
ChươngI : Số LiệuChung
ChươngII : Đặctrưnghìnhhọc
ChươngIII : Nộilựcdầmchính
HƯỚNG DẪN ĐỒ ÁN THIẾT KẾ CẦU THÉP
TỔNG QUAN ĐỒ ÁN
THUYẾT MINH :
ChươngIV : Kiểmtoándầmchính
ChươngV : Kiểmtoáncácbộphậndầmthép
BẢN VẼ
Gồm2 bảnvẽA1.
Thể hiệncấutạochungvàchi tiếtcácbộphậncủacầu.
PhầnThuyếtminh đồ án
ChươngI : Số LiệuChung
Giớithiệutổngquanvềcấutạocầuthép.
I.1 Đề bài
I.2 Thiếtkếmặtcắtngangcầu: n, S, S
h
I.3 Chọnsơbộkíchthướcdầmchính
I.3.1 Chiềucaodầm
I.3.2 Kíchthướccánhtrên
I.3.3 Kíchthướccánhdưới
I.3.4 Kíchthướcbảnphủ
PhầnThuyếtminh đồ án
ChươngI : Số LiệuChung
I.3 Chọnsơbộkíchthướcdầmchính
I.3.5 Kíchthướcsườndầm
I.3.6 Bêtôngbảnmặtcầu: t
s
f’
c
I.4 Thiếtkếcấutạocácbộphậncủadầmchính
I.4.1 Sườntăngcường
I.4.2 Hệ liênkếtngang
I.4.3 Neo chốngcắt
I.4.4 Mốinốidầmchính
PhầnThuyếtminh đồ án
ChươngII : ĐặcTrưngHìnhHọc
II.1 Đặctrưnghìnhhọcgiai đoạn1 (NC)
Diệntíchtiếtdiện
Vị trítrụctrunghoà
Momenquántính
Momenkhánguốn
II.2 Đặctrưnghìnhhọcgiai đoạn2
II.2.1 Bề rộngcóhiệudầmtrongBi vàdầmngoàiBe
II.2.2 Đặctrưnghìnhhọcdầmtrong
PhầnThuyếtminh đồ án
ChươngII : ĐặcTrưngHìnhHọc
II.2 Đặctrưnghìnhhọcgiai đoạn2
II.2.2 Đặctrưnghìnhhọcdầmtrong
II.2.2.1 Giai đoạnliênhợpngắnhạnST
II.2.2.2 Giai đoạnliênhợpdàihạnLT
II.2.3 Đặctrưnghìnhhọcdầmbiên
II.2.3.1 Giai đoạnliênhợpngắnhạnST
II.2.3.2 Giai đoạnliênhợpdàihạnLT
PhầnThuyếtminh đồ án
ChươngII : ĐặcTrưngHìnhHọc
II.2.3 Bảngtổnghợpđặctrưnghìnhhọc
II.2.3.1 Tổnghợpđặctrưnghìnhhọcdầmtrong
II.2.3.2 Tổnghợpđặctrưnghìnhhọcdầmbiên
PhầnThuyếtminh đồ án
ChươngIII : Nộilựcdầmchính
III.1 Hệ số phânbốngang
III.1.1 Hệ số phânbốngangchodầmgiữa
III.1.2 Hệ số phânbốngangchodầmbiên
III.1.3 Bảngtổnghợphệsốphânbốngang
III.2 Tảitrọngtácdụnglêncầu
III.2.1 Tĩnhtảitácdụnglêndầmgiữa
III.2.2 Tĩnhtảitácdụnglêndầmbiên
III.2.2 Hoạttải
PhầnThuyếtminh đồ án
ChươngIII : Nộilựcdầmchính
III.3 Nộilựcdo từngtảitrọngtácdụng
III.3.1 MặtcắtI-I : Mặtcắtgối
III.3.2 MặtcắtII-II : Mặtcắt¼ dầm
III.3.3 MặtcắtIII-III : Mặtcắttạimốinốidầm
III.3.4 MặtcắtIV-IV : Mặtcắttạiliênkếtnganggần
mặtcắtgiữadầm
III.3.5 MặtcắtV-V : Mặtcắtgiữadầm
PhầnThuyếtminh đồ án
ChươngIII : Nộilựcdầmchính
III.4 Tổ hợpnộilựctheocáctrạngtháigiớihạn
Cáctổhợptảitrọngvàhệsốtương ứngtheocáctrạng
tháigiớihạn
Bảngtổnghợpnộilực
PhầnThuyếtminh đồ án
ChươngIV : Kiểmtoándầmthép
IV.1 Kiểmtoándầmthéptronggiai đoạn1
IV.1.1 KiểmtracácyêucầucấutạodầmI khôngliênhợp:
IV.1.1.1 Kiểmtratỷlệcấutạochung
IV.1.1.2 Kiểmtra độ mảnhbảnbụng
IV.1.1.3 Kiểmtrayêucầubốcxếp
IV.1.2 Kiểmdầmkhôngliênhợp
PhầnThuyếtminh đồ án
ChươngIV : Kiểmtoándầmthép
IV.2 Kiểmtoándầmthéptronggiai đoạn2
IV.2.1 KiểmtradầmthéptrongTTGH Cường độ 1
IV.2.2 KiểmtradầmthéptrongTTGH Sử dụng
IV.2.3 KiểmtradầmthéptrongTTGH Mỏi
PhầnThuyếtminh đồ án
ChươngV : Kiểmtoáncácbộphậncầu
V.1 KiểmtoánSườntăngcường
V.2 KiểmtoánHệliênkếtngang
V.3 KiểmtoánNeo chốngcắt
V.4 KiểmtoánMốinốidầmchính
CHƯƠNG I : SỐ LIỆU CHUNG
I.1 Đề Bài:
Thiết kế 1 kết cấu nhịp cầu dầm giản đơn liên hợp thép -BTCT
Loại dầm thép tiết diện chữ I làm việc liên hợp với bản mặt cầu BTCT
Bề rộng phần xe chạy: B=10.5m.
Bề rộng lề bộ hành : K=2x2.25m.
Chiều dài dầm chính: L
d
= 34m.
Chiều dài tính toán: L
tt
= L
d
-2x0.3 = 34 –2x0.3 = 33.4 m.
Tải trọng tính toán: HL-93
CHƯƠNG I : SỐ LIỆU CHUNG
I.2 Thiết kế mặt cắt ngang cầu :
I.2.1 Chọn khoảng cách giữa 2 dầm chính:
Thông thường đối với cầu dầm giản đơn khoảng cách giữa 2 dầm
chính : (1.6m -2.2m). Ở đồ án này ta chọn S = 2.0m.
CHƯƠNG I : SỐ LIỆU CHUNG
I.2.2 Chọn số dầm chính:
2.2.(0.20.25).
tc
BKBnS
=++−>≈
2.2,2510,52.0,215,4.
tc
Bm
=>=++=
15.4
n.S15.4 7.7
2
n=>==>==
K=2.25m: bề rộng lề bộ hành.
L=10.5m: bề rộng phần xe chạy.
0.2 =>0.25m: bề rộng lan can ,chọn 0.2m.
Chọn số dầm chủ là : 7 dầm.
I.2 Thiết kế mặt cắt ngang cầu :
Bề rộng toàn cầu:
CHƯƠNG I : SỐ LIỆU CHUNG
I.2.3 Tính chiều dài cánh hẫng:
15.4(71)2
1
(1
.
2
7.
2
)
tc
c
BnS
m
L
−−
==
−−
=
I.2 Thiết kế mặt cắt ngang cầu :
B
tc
=15.4 m. :bề rộng toàn cầu.
N=7 : số dầm chính.
S=2.0 m. khoảng cách giữa 2 dầm
chính.
CHƯƠNG I : SỐ LIỆU CHUNG
I.2 Thiết kế mặt cắt ngang cầu :
CHƯƠNG I : SỐ LIỆU CHUNG
I.3 Sơ bộ kích thước dầm chính:
I 3.1Chọn chiều cao dầm d:
Chọn từ đến lần chiều dài nhịp
Chọn d = 1.5 m.
34
1.36.
2525
d
L
m
==
34
1.70.
2020
d
L
m
==
Chiều cao dầm chính nằm trong khoảng:
(1.36 m-1.7 m).
1
25
1
20
CHƯƠNG I : SỐ LIỆU CHUNG
I.3 Sơ bộ kích thước dầm chính:
I.3.2 Chọn kích thước cánh trên:
350.
c
bmm
=
20.
c
tmm
=
a. Bề rộng cánh trên từ (250mm –300 mm).
I.3.3 Chọn kích thước cánh dưới:
a.Bề rộng cánh trên từ (250mm –300 mm).
450.
f
bmm
=
20.
f
tmm
=
b. Bề dày cánh trên: từ 18mm đến 20mm.
Chọn
Chọn
Chọn
Chọn
b.Bề dày cánh trên: từ (18mm -20mm).
CHƯƠNG I : SỐ LIỆU CHUNG
I.3 Sơ bộ kích thước cơ bản của dầm chính:
I.3.4 chọn kích thước bản phủ:
550.
f
bmm
=
20.
f
tmm
=
a. Bề rộng bản phủ thường lớn hơn bề rộng cánh dưới:
I.3.5 chọn kích thước sườn:
a. Chiều cao sườn:
'
15002020201440.
cff
Ddtttmm
=−−−=−−−=
w
15.
tmm
=
Chọn
b. Bề dày bản phủ: từ 18mm đến 20mm.
Chọn
Chọn
b. Bề dày sườn: từ 12mm -16mm.
CHƯƠNG I : SỐ LIỆU CHUNG
I.3 Sơ bộ kích thước của dầm chính:
I.3.6 Phần bê tông:
Bản làm bằng bê tông có:
Bề dày bản bê tông:
Chiều cao đoạn vút bêtông:
Góc nghiêng phần vút:
'30.
C
fMPa
=
200.
s
tmm
=
100.
v
tmm
=
0
45.
CHƯƠNG I : SỐ LIỆU CHUNG
I.4.1 Sườn tăng cường:
Kích thước như hình 4.2:
Một dầm có: 11 x 2 = 22 sườn tăng cường giữa
Khoảng cách các sườn: do = 3000 mm.
Khối lượng một sườn tăng cường:
=
s2
g296.2N
I.4 Các bộ phận của cầu thép:
I.4.1.1Sườn tăng cường giữa:
CHƯƠNG I : SỐ LIỆU CHUNG
I.4.1 Sườn tăng cường:
* Kích thước như hình 4.2:
* Một dầm có: 4 x 2 = 8 sườn tăng cường gối
* Khoảng cách các sườn: 150 mm
* Khối lượng một sườn:
=
s2
g296.2N
I.4 Các bộ phận của cầu thép:
I.4.1.2 Sườn tăng cường gối: