Tải bản đầy đủ (.doc) (109 trang)

toàn bộ các dạng bài tập hóa hữu cơ 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (554.49 KB, 109 trang )

Nội dung:
Tồn bộ hữu cơ 11:
Đại cương hữu cơ → axit carboxylic
50 CÂU TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG V HÓA 11
1. Các nhận xét dưới đây nhận xét nào sai?
A. tất cả các ankan đều có công thức phân tử C
n
H
2n+2
B. tất cả các chất có công thức phân tử C
n
H
2n+2
đều là ankan
C. tất cả các ankan đều chỉ có liên kết đơn trong phân tử
D. tất cả các chất chỉ có liên kết đơn trong phân tử đều là ankan
2. Tổng số liên kết cộng hóa trò trong một phân tử C
3
H
8
là bao nhiêu?
A. 11 C. 3
B. 10 D. 8
3. Hai chất 2-metyl propan và butan khác nhau về điểm nào sau đây?
A. Công thức cấu tạo
B. Công thức phân tử
C. Số nguyên tử C
D. Số liên kết cộng hóa trò
4. Tất cả các ankan có cùng công thức nào sau đây?
A. Công thức đơn giản nhất
B. Công thức chung


C. Công thức cấu tạo
D. Công thức phân tử
5. Trong các chất dưới đây chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. Butan
B. Etan
C. Metan
D. Propan
6. Câu nào đúng trong các câu dưới đây?
A. Ciclohexan vừa có phản ứng thế ,vừa có phản ứng cộng
B. Ciclohexan không có phản ứng thế ,không có phản ứng cộng
C. Ciclohexan có phản ứng thế ,không có phản ứng cộng
D. Ciclohexan không có phản ứng thế , có phản ứng cộng
7. Câu nào đúng trong các câu sau đây?
A. Tất cả ankan và tất cả cicloankan đều không tham gia phản ứng cộng
B. Tất cả ankan và tất cả cicloankan đều có thể tham gia phản ứng cộng
C. Tất cả ankan không tham gia phản ứng cộng; một số cicloankan có thể tham gia phản ứng
cộng.
D. Một số ankan có thể tham gia phản ứng cộng; tất cả cicloankan không thể tham gia phản
ứng cộng.
8. Các ankan không tham gia loại phản ứng nào?
A. Phản ứng thế
B. Phản ứng tách
C. Phản ứng cộng
D.Phản ứng cháy
9. Ứng với công thức phân tử C
6
H
14
có bao nhiêu đồng phân mạch Cacbon?
A. 3 C. 5

B. 4 D. 6
10. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Hidrocacbon trong phân tử có các liên kết đơn là ankan
B. Những hợp chất trong phân tử chỉ có các liên kết đơn là ankan
C. Những hidrocacbon mạch hở trong phân tử chỉ có các liên kết đơn là ankan
D. Những hidrocacbon mạch hở trong phân tử chứa ít nhất 1 liên kết đơn là ankan
11. Cho chuỗi phản ứng sau:

B là
A. CH
4
B. CH
3
CH
3
C. CH
2
= CH
2
D. CH
3
CH
2
OH
12.Tìm câu sai trong các mệnh đề sau:
A. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon trong phân tử chỉ có liên kết đơn
B. Ankan là hiđrocacbon no mạch cacbon không vòng
C. Hiđrocacbon no là hợp chất trong phân tử chỉ có hai nguyên tố là cacbon và hiđro
D. Ankan chỉ có đồng phân mạch cacbon
13.Số đồng phân ứng với công thức phân tử C

4
H
10
là:
A.2 B. 3
C.4 D. 5
14. Thành phần phân tử của hai chất kế tiếp nhau trong cùng một dãy đồng đẳng khác nhau một
nguyên tử cacbon và:
A. Một nguyên tử hiđro
B. Hai nguyên tử hiđro
C. Ba nguyên tử hiđro
D.Bốn nguyên tử hiđro
15. Hợp chất có CTCT:

A. 2,2,3,3-tetra metyl propan
B. 2,4-dimetyl pentan
C. 2,4-dimetyl butan
D. 1,1,3-trimetyl butan
16. Trong phương pháp điều chế etan (CH
3
– CH
3
) ghi dưới đây, phương pháp nào sai?
A. Đun natri propionat với vôi xút
B. Cộng H
2
vào etylen
C. Tách nước khỏi rượu etylic
D. Cracking n-butan
17. Xác định công thức phân tử của ankan có tỉ khối hơi đối với không khí bằng 2. Ankan này có

bao nhiêu đồng phân?
A. C
2
H
6
có 1 đồng phân
B. C
3
H
8
có 2 đồng phân
C. C
4
H
10
có 2 đồng phân
D. C
4
H
10
có 3 đồng phân
18. Khí metan có lẫn tạp chất là etilen, dung dịch chất nào sau đây có thể dùng để tinh chế
metan?
A. Nước brom
B. Nước vôi trong
C. Dung dịch NaCl
D. Dung dịch xut
19. Trong phân tử ankan nguyên tử C ở trạng thái lai hóa nào?
A. sp
3

B. sp
3
d
2
C. sp
2
D. sp
20. Chất nào dưới đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A.n-pentan
B. isopentan
C. neopentan
D. xiclopentan
21. Một ankan A có 12 nguyên tử hiđro trong phân tử, khí A tác dụng với clo có chiếu sáng chỉ
thu được một dẫn xuất mono clo. Tên của A là
A. iso-butan
B. iso-pentan
C. neo-hexan
D. neo-pentan
22. Sắp xếp các chất H
2
; CH
4
; C
2
H
6
và H
2
O theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần:
A. H

2
< CH
4
< C
2
H
6
< H
2
O
B. H
2
< CH
4
< H
2
O < C
2
H
6
C. CH
4
< H
2
< C
2
H
6
< H
2

O
D. Tất cả đều sai
23. Ankan A có tỉ khối hơi đối với hiđro bằng 29 và mạch cacbon phân nhánh. Tên của A là:
A.Iso butan
B. Iso pentan
C. Hexan
D. Neo pentan
24. Đimetyl xiclopropan có bao nhiêu đồng phân mạch vòng?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
25. Cần lấy bao nhiêu lít khí CH
4
và C
2
H
6
để được 8 lít hỗn hợp (CH
4
; C
2
H
6
) có tỉ khối hơi đối
với H
2
bằng 11,5
A. 5 và 3
B. 4,5 và 3,5

C. 4 và 4
D. 2 và 6
26. Chọn câu đúng
A. Ankan có đồng phân mạch cacbon
B. Ankan và xicloankan là đồng phân của nhau
C. Xicloankan làm mất màu dung dịch brom
D. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon chỉ có liên kết đơn trong phân tử
27. Tỉ lệ thể tích của hiđrocacbon thuộc dãy đồng đẳng metan và thể tích oxi cần thiết để đốt cháy
hoàn toàn hiđrocacbon đó là 1 : 6,5. Hiđrocacbon đó là:
A. Butan
B. Pentan
C. Etan
D. Propan
28. Tỉ số thể tích giữa CH
4
và O
2
là bao nhiêu để hỗn hợp hai khí nổ mạnh nhất?
A. 1 : 1
B. 1 : 2
C. 1 : 3
D. 2 : 1
29. Phần trăm khối lượng của nguyên tố cacbon trong phân tử ankan thay đổi thế nào theo chiều
tăng số nguyên tử cacbon trong dãy đồng đẳng
A. Tăng dần
B. Giảm dần
C. Không đổi
D. Tăng, giảm không theo quy luật
30. Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế metan bằng cách nào trong những cách sau đây?
A. Nhiệt phân natri axetat với vôi tôi xút

B. Crackinh butan
C. Thủy phân nhôm cacbua trong môi trường axit
D. Cả A và C đều đúng
31. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon mạch hở, liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được
22,4 lít CO
2
(đktc) và 25,2g H
2
O. Hai hiđrocacbon thuộc dãy đồng đẳng nào?
A. Ankan
B. Anken
C. Ankin
D. Aren
32. ankan hòa tan tốt trong dung môi nào?
A. Nước B. Benzen
C. dd HCl D. Dd NaOH
33. Có các công chức cấu tạo sau:
CH
3
– CH
2
– CH
2
– CH
3

Bốn công thức cấu tạo trên biểu diễn mấy chất?
A. 1 chất
B. 2 chất
C. 3 chất

D. 4 chất
34. Đốt cháy hoàn toàn 2 hiđrocacbon đồng đẳng có khối lượng phân tử hơn kém nhau 28 đvc ta
thu được 4,48 lít CO
2
(đktc) và 5,4g H
2
O. Công thức của hai hiđrocacbon là
A. C
2
H
4
và C
4
H
8
B. C
2
H
6
và C
4
H
10
C. CH
4
và C
3
H
8
D. C

2
H
2
và C
4
H
6
35. Số gốc ankyl hóa trị 1 tạo ra từ isopentan là:
A. 3 B. 4
C. 5 D. 6
36. Tỉ khối hơi của hỗn hợp hai khí đồng đẳng thứ 2 và thứ 3 của dãy đồng đẳng metan so với
hiđro là 18,5. Thành phần % thể tích của hỗn hợp là:
A. 33,3 và 66,7
B. 40 và 60
C. 50 và 50
D. Kết quả khác
37. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon A thu được số mol H
2
O gấp đôi số mol CO
2
. Vậy A là:
A. Ankan
B. Ankin
C. CH
4
D. C
2
H
6
38. Trong số các đồng phân có công thức phân tử C

6
H
14
, số đồng phân có chứa cacbon bậc ba là
A. 1 C. 3
B. 2 D. 4
39. Tên gọi theo danh pháp IUPAC của hợp chất sau là:

A. 2-etyl-3metypentan
B. 3,4-đimetylhexan
C. 2,3-đietylbutan
D. 3-metyl-4-etylpentan
40. Khối lượng riêng của một ankan ở điều kiện tiêu chuẩn là 3,839g/lít. Trong phân tử ankan có
một nguyên tử cacbon bậc IV. Hiđrocacbon đó là:
A. 2,2-đimetyl pentan
B. 2,2-đimetyl hexan
C. 2,2-đimetyl butan
D. 3,3-đimetyl pentan
41. Cracking 560 lít C
4
H
10
(đktc) xảy ra các phản ứng:

A. 55 lít
B. 50 lít
C. 80 lít
D. Kết quả khác
42. Khi đun muối RCOONa với NaOH thu được hiđrocacbon có tên là propan. Tên của R là:
A. Metyl

B. Etyl
C. Propyl
D. Butyl
43. Brom hóa một ankan được một dẫn xuất chứa brom có tỉ lệ khối hơi so với không khí là
5,207. Ankan này là:
A. CH
4
B. C
2
H
6
C. C
3
H
8
D. C
5
C
12
44. Tỉ khối của hỗn hợp khí C
3
H
8
và C
4
H
10
đối với hiđro là 25,5. Thành phần % thể tích hỗn hợp
đó là:
A. 50% và 50%

B. 25% và 75%
C. 45% và 55%
D. Kết quả khác
45. Xác định sản phẩm của phản ứng sau:

A. CH
3
CH
2
CH
2
CH
3
B. CH
3
CH
2
CH = CH
2
C. CH
3
(CH
2
)
6
CH
3
D. (CH
3
)

2
CHCH
2
CH
2
CH(CH
3
)
2
46. Hỗn hợp X gồm hai hidrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp
X sản phẩm cháy thu được cho hấp thụ hết vào bình 1 đựng H
2
SO
4
đặc. Bình 2 đựng 250 ml
dung dòch Ca(OH)
2
1M. sau khi kết thúc phản ứng, khối lượng bình 1 tăng 8,1 gam, bình 2 có
15 gam kết tủa xuất hiện. Công thức phân tử của hai hidrocacbon trong X là:
A. CH
4
và C
4
H
10
B. C
3
H
8
và C

4
H
10
C. C
2
H
6
và C
4
H
10
D. Cả ba
47. Oxi hóa hoàn toàn 0,1 mol hh X gồm hai ankan. Sản phẩm thu được cho đi qua bình 1
đựng H
2
SO
4
đặc, bình 2 đựng dung dòch Ba(OH)
2
dư thì khối lượng bình 1 tăng 6,3 gam và
bình 2 có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trò của m là:
A. 68,95 gam C. 59,1 gam
B. 49,25 gam D. Kết quả khác
48. đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hh X gồm hai hidrocacbon no. Sản phẩm thu được cho hấp
thụ hết vào dung dòch Ca(OH)
2
dư thu được 37,5 gam kết tủa và khối lượng bình đựng dung
dòch Ca(OH)
2
tăng lên 23,25 gam. CTPT của hai hidroccabon trong X là:

A. C
2
H
6
và C
3
H
8
B. C
3
H
8
vàC
4
H
10
C. CH
4


C
3
H
8

D. Không thể xác đònh được
49. Cho các chất sau:

CH
3

CH
2
CH
3
I II III IV V
Chất nào là đồng đẳng của nhau?
A. I,III,IV
B. I, II, V
C. III, IV, V
D. II, III, V
50. Từ n-hexan có thể điều chế được chất nào sau đây:
A. iso-hexan
B. 2,3-dimetylbutan
C. 2,2-dimetylbutan
D. Cả ba đều được
ANDEHIT – XETON
ĐỀ SỐ 1
( Thời gian 45 phút)
Câu 1 : Xét sơ đồ chuyển hố :

C
3
H
5
Br
3
X +
X + AgNO
3
+ NH

3
+ H
2
O Ag +
X + Na H
2
+
+H
2
O
OH
-
, p , t
0
Vậy công thức cấu tạo hợp lý của C
3
H
5
Br
3
là :

A : CH
2
-CH-CH
2
B : CH
3
-C-CH
2

C : CH
3
-CH-C-Br D : CH
3
-CH-CH
Br
Br
Br
Br
Br
Br
Br
Br
Br
Br
Br
CAU D dung
Câu 2 : Cho phản ứng : CH
3
-CH = O + NaHSO
3
X
Công thức cấu tạo của X là :

A : CH
3
-CH - O - SO
3
H B : CH
3

- CH - ONa
C : CH
3
- CH
2
- O-SO
3
Na D : CH
3
- CH - OH
Na
SO
3
H
SO
3
Na
CAU D dung
Câu 3 : Chia m gam andehit thành 2 phần bằng nhau
-Phần 1 bị đốt cháy hoàn toàn thu được số mol CO
2
bằng số mol H
2
O
-Phần 2 cho tác dụng với AgNO
3
trong dung dịch NH
3
dư thu được Ag kết tủa theo tỉ lệ mol
n

andehit
: n
Ag
= 1 : 4 . Vậy andehít đó là
A : Andehit no, đơn chức B : Andehit no, hai chức
C : Andehit fomic D : Không xác định được
Câu 4 : Đốt cháy một hỗn hợp các andehit đồng đẳng thu được số mol CO
2
bằng số mol H
2
O thì
đó là dãy đồng đẳng
A : Andehít no , đơn chức B : Andehit no, mạch vòng
C : Andehit no , hai chức D : Cả A , B , C đều đúng
Câu 5 : Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây ?
A : Phân tử HCHO có cấu tạo phẳng , các góc HCH và HCO đều xấp xỉ 120
0
. Tương tự liên
kết C = C , liên kết C = O gồm 1 liên kết (xich ma) o và 1 liên kết (pi) , liên kết xich ma bền còn
liên kết pi kém bền ; tuy nhiên khác với liên kết C = C , liên kết C = O phân cực mạnh
B : Khác với rượu metylic và tương tự như metylclorua , andehit fomic là chất khí vì không
có liên kết hidro liên phân tử
C : Tương tự như rượu metylic và khác với metylclorua , andehhit fomic tan tốt trong nước vì
trong nước HCHO tồn tại chủ yếu dạng HCH(OH)
2
(do phản ứng cộng nước) dễ tan , nếu còn
phân tử HCHO thì phân tử này cũng tạo được liên kết hidro với nước.
D : fomon hay fomalin là dung dịch chứa 37 - 40% HCHO trong rượu
Câu 6 : Phản ứng ngưng tụ 2 phân tử etanal để tạo thành hợp chất andol ( vừa có nhóm andehit
vừa có nhóm rượu ) được thực hiện với chất xúc tác là

A : AlCl
3
B : Ni C : Axit D : Bazơ
Câu 7 : Trong nhiều tinh dầu thảo mộc có những andehit không no tạo nên mùi thơm cho các
tinh dầu này . Ví dụ tinh dầu quế có andehit xinamic C
6
H
5
CH=CH-CHO , trong tinh dầu xả và
chanh có xitronelal C
9
H
17
CHO . Có thể dùng hoá chất nào để tinh chế các andehít trên ?
A : AgNO
3
/ NH
3
B : Cu(OH)
2
/ NaOH
C : NaHSO
3
bão hoà và HCl D : H
2
(Ni ,t
0
)
Câu 8 : Công thức phân tử của andehit có dạng tổng quát C
n

H
2n+2-2a -2k
O
k
. Hãy cho biết phát biểu
sai ?
A : Các chỉ số n , a , k có điều kiện n > 1 ; a > 0 ; k > 1
B : Nếu a = 0 ; k = 1 thì thu được andehit no , đơn chức
C : Nếu andehit hai chức và một vòng no thì công thức phân tử có dạng C
n
H
2n-4
O
2
n > 5
D : Tổng số liên kết pi và vòng trong công thức cấu tạo là a
Câu 9 : Tỉ khối hơi của 2 andehit no , đơn chức đối với oxi < 2 . Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn
hợp gồm hai andehit trên thu được 7,04 gam CO
2
. Khi cho m gam hỗn hợp trên phản ứng hoàn
toàn với AgNO
3
dư trong dung dịch NH
3
thu được 12,96 gam Ag . Công thức phân tử của hai
andehit và thành phần % khối lượng của chúng là
A : CH
3
CHO : 27,5% ; CH
3

CH
2
CHO : 72,5% B : HCHO : 20,5% ; CH
3
CHO : 79,5%
C : HCHO : 3,82% ; CH
3
CH
2
CHO : 96,18% D : Cả A và C
Câu 10 : Cho sơ đồ :

X C
3
H
6
Br
2
C
3
H
6
(OH)
2
CH
2
(CHO)
2
+Br
2

+H
2
O
NaOH
CuO
t
0
Vậy X là :
A : CH
3
-CH=CH
2
B : CH
2
=CH-CH
2
-CH
3
C : CH
3
-CH=CH-CH
3
D : Xiclo propan
Câu 11 : Cho chất A và H
2
đi qua Ni nung nóng thu được chất B . Chất B có tỉ khối hơi đối với
NO bằng 2 . Hoá lỏng chất B và cho 3 gam chất lỏng B tác dụng với Na dư thu được 0,7 lít H
2

0

0
C và 0,8 atm . Cho 2,8 gam chất A tác dụng với AgNO
3
trong dung dịch NH
3
dư tạo ra 10,8
gam Ag . Công thức phân tử của A là
A : C
2
H
3
CHO B : C
2
H
5
CHO
C : CH
3
CHO D : HCHO
Câu 12 : Hợp chất có công thức phân tử C
3
H
6
O tác dụng được với Na , H
2
, trùng hợp . Vậy
C
3
H
6

O có thể là :
A : Propanal B : Axeton C : Rượu Anlylic D : Etylvinylete
Đề 13-14-15 : Đốt cháy hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp X gồm 2 andehit đồng đẳng liên tiếp thu
được 17,92 lít CO
2
(đktc) và 14,4 gam H
2
O . Nếu cho 9,6 gam hỗn hợp trên tác dụng với
AgNO
3
/NH
3
dư thì thu được m gam Ag kết tủa . Nếu lấy 9,6 gam hỗn hợp trên cho phản ứng
cộng với H
2
hoàn toàn thu được hỗn hợp X
1
gồm 2 chất mới . Đốt cháy hoàn toàn X
1
thu được V
lít CO
2
(đktc) và m
,
gam H
2
O
Câu 13 : Công thức của 2 andehít là
A : CH
3

CHO và CH
3
CH
2
CHO B : HCHO và CH
3
CHO
C : O=CH-CH=O và O=C-CH
2
-CH=O D : CH
3
CH
2
CHO và C
3
H
7
CHO
Câu 14 : Khối lượng tính bằng gam của Ag thu đươc là
A : 75,6g B : 54,0g C : 5,4g D : 21,6g
Câu 15 : Giá trị V(CO
2
) và m
,
(H
2
O)
A : 17,92 lit và 14,4 g B : 8,96 lít và 11,7g
C : 4,48 lit và 7,2 g D : 8,96 lit và 7,2g
Câu 16 : Cho hỗn hợp metanal và hidro đi qua ống đựng Ni nung nóng . Dẫn toàn bộ hỗn hợp

sau phản ứng vào bình nước lạnh để làm ngưng tụ hoàn toàn hơi của chất lỏng và hoà tan chất khí
có thể tan được , khi đó khối lượng của bình tăng 8,65g . Lấy dung dịch trong bình này đem đun
với AgNO
3
trong dung dịch NH
3
thu được 32,4 gam Ag ( các phản ứng xảy ra hoàn toàn) . Khối
lượng metanal ban đầu là :
A : 7,60g B : 7,25g C : 8,25g D : 8,40g
Câu 17 : Một rượu no có công thức thực nghiệm (C
2
H
5
O)
n
. Vậy công thức phân tử của rượu là
A : C
6
H
15
O
3
B : C
4
H
10
O
2
C : C
4

H
10
O

D : C
6
H
14
O
3
Câu 18 : Cho hỗn hợp gồm không khí (dư) và hơi của 24 gam metanol đi qua chất xúc tác là Cu
nung nóng , người ta thu được 40 ml fomalin 36% có khối lượng riêng d = 1,1g/ml . Hiệu suất
của quá trình trên là
A : 80,4% B : 70,4% C : 65,5% D : 76,6%
Câu 19 : Cho 0,94g hỗn hợp 2 andehit no, đơn chức kế tiếp trong cùng một dãy đồng đẳng
(không chứa andehit fomic) tác dụng với dung dịch với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
dư thu
được 3,24 gam Ag . Công thức phân tử 2 andehit là
A : HCHO và CH
3
CHO B : CH
3
CHO và C
2
H
5
CHO

C : C
2
H
5
CHO và C
3
H
7
CHO D : C
3
H
7
CHO và C
4
H
9
CHO
Câu 20 : Hỗn hợp A gồm metanal và etanal . Khi oxi hoá m gam A (hiệu suất 100%) thu được
hỗn hợp B gồm 2 axit hữu cơ tương ứng có d
B/A
= a . Giá trị của a trong khoảng
A : 1,45 < a < 1,50 B : 1,26 < a < 1,47 C : 1,62 < a < 1,75 D : 1,36 < a < 1,53
Câu 21 : Phương pháp nào sau đây được dùng trong công nghiệp để sản xuất HCHO ?
A : Oxi hoá metanol nhờ xúc tác Cu hoặc Pt
B : Oxi hoá metanol nhờ xúc tác nitơ oxit
C : Thuỷ phân CH
2
Cl
2
trong môi trường kiềm hoặc nhiệt phân (HCOO)

2
Ca
D : Phương pháp A và B
Đề 22-23-24 : Hỗn hợp Y gồm 2 andehit đồng đẳng liên tiếp . Đốt cháy hoàn toàn 2,62 gam hỗn
hợp Y thu được 2,912 lit CO
2
(đktc) và 2,344 gam H
2
O . Nếu cho 1,31 gam hỗn hợp Y tác dụng
với dung dịch AgNO
3
dư trong NH
3
thì thu được m gam Ag
Câu 22 : Hai andehit thuộc dãy đồng đẳng
A : Chưa no 2 chức có liên kết pi ở mạch cacbon
B : No đơn chức
C : No 2 chức
D : Chưa no đơn chức có 1 liên kết pi ở mạch cacbon
Câu 23 : Công thức phân tử của 2 andehit là
A : CH
2
O , C
2
H
4
O B : C
3
H
4

O , C
4
H
6
O C : C
2
H
4
O , C
3
H
6
O D : C
3
H
6
O
,
C
4
H
8
O
Câu 24 : Khối lượng Ag thu được là
A : 5,4g B : 10,8g C : 1,08g D : 2,16g
Câu 25 : Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C
x
H
y
O có M

A
< 90 dvC , A tham gia phản
ứng tráng gương và có thể tác dụng với H
2
/Ni,t
0
sinh ra một ancol có cacbon bậc bốn trong phân
tử . Công thức cấu tạo của A là
A : (CH
3
)
3
CCHO B : (CH
3
)
2
CHCHO
C : (CH
3
)
3
C-CH
2
-CHO D : (CH
3
)
2
CH-CH
2
-CHO

Câu 26 : Hỗn hợp X gồm 2 andehit A và B . Oxi hoá 7,2 gam hỗn hợp X bằng dung dịch AgNO
3
dư trong NH
3
sau đó axit hoá thu được 2 axit tương ứng . Trung hoà hết lượng axit bằng dung
dịch NaOH , sau đó nung nóng hỗn hợp với vôi tôi xút thu được 3,36 lít hỗn hợp khí , cho hỗn
hợp khí vào 300 ml dung dịch KMnO
4
1M trong H
2
SO
4
thấy thể tích hỗn hợp giảm đi 1/3 đồng
thời màu tím của dung dịch bị nhạt màu. Biết số nguyên tử cacbon trong A lớn hơn trong B một
nguyên tử (các khí đều đo ở đktc) . Cho biết công thức cấu tạo của A và B
A : HCHO và CH
3
CHO B : CH
3
CHO và C
2
H
5
CHO
C : CH
2
=CH-CHO và CH
3
-CHO D : kết quả khác
Câu 27 : Cho 3,6 gam ankanal X phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO

3
/NH
3
, lượng Ag
sinh ra cho tác dụng hoà toàn với dung dịch HNO
3
đặc thu đựoc 2,8 lít khí NO
2
( sản phẩm khử
duy nhất ở 136,5
0
C , áp suất 1,2 atm) . Công thức phân tử của ankanal là
A : HCHO B : CH
3
CHO C : C
2
H
5
CHO D : Kết quả khác
Câu 28 : Cho 4,2 gam một andehit A mạch hở tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư trong NH
3
thu
được hỗn hợp muối B . Nếu cho lượng Ag sinh ra tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc tạo ra 3,792
lít khí NO
2
( sản phẩm khử duy nhất ở 27

0
C , áp suất 740mmHg) tỉ khối hơi của A so với nitơ nhỏ
hơn 4 . Mặt khác khi cho 4,2 gam A tác dụng với 0,5 mol H
2
(Ni t
0
) thu được chất C với hiệu suất
100% . Cho C tan vào nước được dung dịch D . cho 1/10 dung dịch D tác dụng với Na cho 12,04
lít H
2
(đktc) . Công thức phân tử của A là
A : C
2
H
5
CHO B : CH
3
CHO C : C
2
H
3
CHO D : Kết quả khác
Câu 29 : Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C
4
H
6
O
2
và chỉ chứa một loại nhóm chức . Từ
X và các chất vô cơ khác , bằng 3 phản ứng liên tiếp có thể điều chế được cao su Buna . Công

thức cấu tạo có thể có của X là :
A : O=CH-CH
2
-CH
2
-CH=O B : HO-CH
2
-C=C-CH
2
-OH
C : CH
3
-CO-CO-CH
3
D : Cả A , B , C đều đúng
Câu 30 : Lấy 0,94 gam hỗn hợp hai andehit no , đơn chức , kế tiếp trong cùng một dãy đồng
đẳng tác dụng hết với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu được 3,24 gam Ag . Công thức phân tử hai
andehit là :
A : HCHO và CH
3
CHO B : CH
3
CHO và C
2
H
5

CHO
C : C
2
H
5
CHO và C
3
H
7
CHO D : C
3
H
7
CHO và C
4
H
9
CHO
Câu 31 : Hợp chất hữu cơ X khi đun nóng nhẹ với dung dịch AgNO
3
/NH
3
(dư) thu được sản
phẩm Y . Y tác dụng được với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH . đều cho 2 khí vô cơ . Hợp
chất X là
A : HCHO B : HCOOH
C : HCOONH
4
D : Cả A , B , C đều đúng
Câu 32 : Ba chất hữu cơ X , Y , Z có công thức phân tử dạng (CH

2
O)
n
với n < 3 . Cho biết
- X chỉ tham gia phản ứng tráng gương
- Y Vừa tham gia phản ứng tráng gương , vừa phản ứng với Na
- Z tác dụng với NaHCO
3
vừa đủ , làm bay hơi nước của dung dịch sau phản ứng , sản phẩm
khan còn lại có thể tiếp tục tác dụng với Na . Oxi hoá Z ở điều kiện thích hợp tạo thành
hợp chất chỉ chứa một loại nhóm chức . Đốt cháy hoàn toàn X , Y , Z với số mol bằng
nhau thì số mol nước thu được từ X nhỏ hơn từ Y và số mol nước thu được từ Y nhỏ hơn
từ Z . Hãy xác định công thức cấu tạo của X , Y , Z
A : CH
3
-CHO ; HO-CH
2
CH
2
-CHO ; CH
3
COOH
B : C
2
H
5
-CHO ; HO-CH
2
-CH
2

-OH ; HO-CH
2
-COOH
C : HCHO . HO-CH
2
-CHO , HO-CH
2
-CH
2
COOH
D : Kết quả khác
Câu 33 : Các hợp chất hữu cơ mạch hở chứa các nguyên tố cacbon , hidro và oxi là M , N , P ,
Q đều có khối lượng phân tử bằng 60 dvC . Các chất N , P , Q tác dụng được với Na giải phóng
H
2
. Khi oxi hoá N ( có xúc tác) tạo thành sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương .
Chất P tác dung được với dung dịch NaOH . Chất Q có khả năng tham gia phản ứng tráng gương
Chất M không tác dụng với Na , không tác dụng với dung dịch NaOH và không tham gia phản
ứng tráng gương . Các chất M , N , P ,Q có thể là :

M N P Q
A CH
3
OC
2
H
5
C
3
H

7
OH CH
3
COOH HOCH
2
CHO
B C
3
H
7
OH CH
3
OC
2
H
5
HOCH
2
CH
O
CH
3
COOH
C HOCH
2
CHO CH
3
COOH CH
3
OC

2
H
5
C
3
H
7
OH
D Kết quả Khác
Câu 34 : Cho sơ đồ phản ứng :
CH
3
COONa A B D E
F G H I
NaOH
CaO,t
0
1500
0
lanh nhanh
HgSO
4
,80
0
+H
2
O
AgNO
3
/NH

3
HCl
C
2
H
2
, xuc tac
Br
2
NaOH
Các chất E , G , I có thể là :
A : CH
3
COONH
4
; CH
3
COOCH=CH
2
; CH
3
COONa
B : HCOONH
4
; HCOOCH=CH
2
; HCOONa
C : C
2
H

5
COONH
4
; C
2
H
5
COOCH=CH
2
C
2
H
5
COONa
D : Cả A , B đều đúng
Câu 35 : Hai hợp chất hữu cơ X và Y đồng chức chứa các nguyên tố C , H , O khi tác dụng với
dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thì 1 mol X hoặc Y tạo ra 4 mol Ag . Khi đốt chấy X và Y thì tỉ lệ
số mol O
2
tham gia phản ứng đốt cháy , CO
2
và H
2
O

tạo thành như sau

- Đối với X : n(O
2
) : n (CO
2
) : n (H
2
O) = 1 : 1 : 1
- Đối với Y : n (O
2
) : n (CO
2
) : n (H
2
O) = 1,5 : 2 : 1
Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là
A : CH
3
CHO và HCHO B : HCHO và C
2
H
5
CHO
C : HCOOH và HCHO D : HCHO và O=CH-CH=O
Câu 36 : Cho các phản ứng :

(A) + dd NaOH (B) + (C) (B ) + NaOH r
(D) + (E)
(D) (F) + H
2
(F) + H

2
O (C)
(C) + NaHSO
3
(G) (F) + CH
3
COOH (A)
t
0
t
0
1500
0
HgSO
4
Ca(OH)
2
Các chất (A) , (C) có thể là
A : HCOOCH=CH
2
và HCHO B : CH
3
COOCH=CH
2
và HCHO
C : CH
3
COOCH=CH
2
và CH

3
CHO D : Kết quả khác
Câu 37 : Cho các phản ứng :

(A) + (B) (C) + (D) (A) + Ca(OH)
2
(E) + (F)
(F) + (B) (D) + (G) + (H) (A) (CH
3
)
2
CO + (F)
(C) + NaOH du (E) + Na
2
CO
3
(E) + (I) (J) + (H)
(J) + (K) + (H) + Ag + (L)?
Các chất (A) , (E) , (J) có thể là :
A : CH
3
COOH , CH
4
và CH
3
CHO B : (CH
3
COO)
2
Ca , CH

4
và HCHO
C : CH
3
COOH , CH
4
và HCHO D : Kết quả khác
Câu 38 : Cho hợp chất hữu cơ X (phân tử chỉ chứa C , H , O và một loại nhóm chức) . Biết khi
cho 5,8 gam X tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư trong NH
3
tạo ra 43,2 gam Ag . Mặt khác
0,1mol X sau khi được hidro hóa hoàn toàn phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na . Công thức cấu tạo
của X là
A : HCOOH B : CH
3
CHO C : O=CH-CH=O D : CH
2
=CH-CHO
Câu 39 : Cho 13,6 gam một hợp chất hữu cơ X chứa C , H , O tác dụng vừa đủ với 300ml dung
dịch AgNO
3
2M trong NH
3
thu được 43,2 gam Ag . Biết tỉ khối hơi của X so với oxi bằng 2,125 .
Xác định công thức cấu tạo của X
A : CH
3
CH

2
CHO B : CH
2
=CH-CH
2
-CHO
C : CH=C-CH
2
CHO D : CH=C-CHO
Câu 40 : Một hợp chất hữu cơ Y chứa các nguyên tố C , H , O chỉ chứa một loại nhóm chức . khi
cho 0,01 mol Y tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
dư thu được 4,32 gam Ag . Y có cấu
tạo mạch thẳng và chứa 37,21% oxi về khối lượng . Công thức cấu tạo đúng của Y là
A : HCHO B : CH
3
CHO C : O=CH-CH=O D : O=CH-(CH
2
)
2
CH=O
Câu 41 : Cho 0,1 mol andehit X tác dụng hoàn toàn với H
2
thì cần 6,72 lít H
2
(đktc) và thu được
sản phẩm Y . Cho toàn bộ lượng Y tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H
2

(đktc) . Mặt khác
lấy 8,4 gam X tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư thu được 43,2 gam Ag . Xác định công thức cấu
tạo của X và Y
A : CH
3
CHO và C
2
H
5
OH B : C
2
H
2
(CHO)
2
và HOCH
2
CH(CH
3
)CH
2
OH
C : C
2
H
2
(CHO)
2

và HO-CH
2
(CH
2
)
2
CH
2
OH D : Cả B và C
Câu 42 : Chất hữu cơ X chứa C , H , O trong đó hidro chiếm 2,439% về khối lượng . Khi đốt
cháy X thu được số mol của H
2
O bằng số mol của X đã bị đốt cháy . Biết 0,1 mol X tác dụng
hoàn toàn với dung dịch AgNO
3
dư trong NH
3
thu được 43,2 gam Ag . Xác định công thức cấu
tạo của X
A : HCOOH B : CH
3
CHO C : CH=C-CHO D : O=CH-C=C-CH=O
Câu 43 : Cho 2,4 gam một hợp chất hữu cơ X (chứa C , H , O) tác dụng hoàn toàn với dung dịch
AgNO
3
dư trong NH
3
thu được 7,2 gam Ag . Xác định công thức cấu tạo thu gọn của X
A : CH
3

CHO B : C
2
H
5
CHO C : HCHO D : C
3
H
7
CHO
Câu 44 : Cho 3 hợp chất hữu cơ X , Y , Z . Biết X chứa 3 nguyên tố C, H ,Cl trong đó clo chiếm
71,72% theo khối lượng . Y chứa 3 nguyên tố C , H , O trong đó oxi chiếm 55,71% theo khối
lượng . Khi thuỷ phân X trong môi trường kiềm hoặc hidro hoá Y đều thu được hợp chất Z . Xác
định công thức cấu tạo của X , Y , Z
A : CH
3
Cl , HCHO , CH
3
OH B : C
2
H
5
Cl , CH
3
CHO , C
2
H
5
OH
C : C
2

H
4
Cl
2
, (CHO)
2
, C
2
H
4
(OH)
2
D : Kết quả khác
Câu 45 : X là hợp chất hữu cơ mạch hở đơn chức chứa C , H , O . Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X
cần 4 mol oxi và thu được CO
2
và hơi H
2
O có thể tích bằng nhau (đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và
áp suất) . Xác định công thức cấu tạo có thể có của X
A : CH
3
-CH
2
-CHO hoặc (CH
3
)
2
CO B : CH
2

=CH-CH
2
-OH
C : CH
2
=CH-O-CH
3
D : cả A , B , C
Câu 46 : Đốt cháy hoàn toàn 0,059 gam hợp chất hữu cơ X chỉ thu được 0,140 gam CO
2

0,072 gam H
2
O . Tỉ khối hơi của X đối với oxi bằng 2,31
1-Lập công thức phân tử của X
A : C
3
H
6
O B : C
2
H
6
O
2
C : C
4
H
10
O D : C

5
H
12
O
2- Lấy 7,4 gam hợp chất X đem oxi hoá hoàn toàn thành hai chất Y và Z . Chất Y có phản ứng
tráng gương . Chất Z bị trung hoà bởi 100 ml dung dịch NaOH 0,1M . Công thức cấu tạo thu gọn
của Y và Z
A : CH
3
CHO và CH
3
COOH B : HCHO và HCOOH
C : C
3
H
7
CHO và C
3
H
7
COOH D : Kết quả khác
Câu 47 : Cho 47,84 gam rượu etylic tác dụng với hỗn hợp K
2
Cr
2
O
7
/H
2
SO

4
. Sản phẩm của phản
ứng được tách ngay ra khỏi môi trường phản ứng bằng phương pháp chưng cất và dẫn vào dung
dịch AgNO
3
/NH
3
dư . Sau khi kết thúc phản ứng , thu được 124,2 gam Ag . Tính hiệu suất của
phản ứng oxi hoá rượu etylic
A : 55% B : 70% C : 75% D : Kết quả khác
Câu 48 : X là hợp chất hữu cơ chứa C , H , O . Biết X có phản ứng tráng gương và phản ứng với
dung dịch NaOH . Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 3a mol CO
2
và H
2
O . X là
A : HCOOH B : HCOOCH
3
C : CHO-COOH D : CHO-CH
2
-COOH
Câu 49 : Có thể dùng nước Brom để phân biệt
A : Andehit no và xeton no B : Andehit no và rượu không no
C : Phenol và anilin D : A hoặc C
Câu 50 : Người ta thực hiện phản ứng trùng hợp axetandehit ( andehit axetic) trong môi trường
axit ở nhiệt độ thấp (t
0
< 0
0
C) thu được chất đốt rắn gọi là “ cồn khô” có tên là metandehit . Công

thức của metandehit là :
A : CH
3
-CH(OH)-CH
2
-CHO B : [-CH(CH
3
)-O-]
3
C : [-CH(CH
3
)-O-]
4
D : [-CH
2
-O-]
n
n = 10 đến 100
Hi®rocacbon
Câu 1: Etan và eten là hai khí chỉ chứa cacbon và hiđro. Một mẫu etan có 4,53 g hiđro kết hợp
với 18,0 g cacbon. Một mẫu eten có 7,25 g hiđro kết hợp với 43,20 g cacbon. KLNT:
C = 12, H = 1,01.
Từ số liệu này, công thức thực nghiệm ( có tỉ lệ nguyên đơn giản nhất) của hai hợp chất etan và
eten theo thứ tự là:
A : C
2
H
6
, CH
2

B : CH
3
, C
2
H
4
C : C
2
H
6
, C
2
H
4
D : CH
3
, CH
2
Câu 8: Decan là một ankan có công thức C
10
H
22
. Undecan, đodecan, tridecan và tetradecan là tên
của các ankan lần lợt có 11, 12, 13 và 14 cacbon. Công thức phân tử của pentadecan phải là:
A : C
5
H
12
B : C
6

H
15
C : C
15
H
30
D : C
15
H
32
Câu 9: Propan cháy trong oxi tạo cacbon đioxit và hơi nớc theo phơng trình sau:
5O
2(khí)
+ C
3
H
8(khí)
> 3CO
2(khí)
+ 4H
2
O
(khí)
Trong điều kiện nhiệt độ và áp suất không đổi:
A: 1 lít O
2
phản ứng với 5 lít C
3
H
8

C: 1 lít H
2
O đợc tạo từ 5/4 lít O
2
B: 1 lít O
2
phản ứng với 3/5 lít CO
2
D: 1 lít H
2
O đợc tạo từ 3 lít C
3
H
8
Câu 10: Xét các số liệu sau của một số ankan:
Ankan Nhiệt độ sôi(
0
C) Ankan Nhiệt độ sôi(
0
C)
Metan
Etan
Propan
Butan
Pentan
-161,6
-88,6
-42,1
-0,5
36,1

Hexan
Heptan
Octan
Nonan
Đecan
68,7
98,4
125,7
150,8
174,1
Những ankan nào trong bảng là chất khí ở nhiệt độ phòng?
A: Decan, nonan, octan, heptan, hexan và pentan vì nhiệt độ sôi của chúng lớn hơn nhiệt độ
phòng.
B: Butan, propan, etan và metan vì nhiệt độ sôi của chúng nhỏ hơn nhiệt độ phòng.
C: Metan và etan vì chúng là những ankan nhẹ hơn không khí
D: Etan, butan và propan.
Câu 11: Tên chấp nhận đợc cho chất hữu cơ dới đây phải là:
CH
3


CH
3
CH
2
C CH
3
CH
3
A: 2,2- đimetylbutan B: trietylpropan C: 2,2-đimetylpropan D: 3,3-dimetylpropan

Câu 25: Một hiđrocacbon ở thể khí có chứa 85,7% cacbon và 14,3% hiđro theo khối lợng. Công
thức nào dới đây là phù hợp?
1- CH
4
2- C
2
H
4
3- C
3
H
6
A: Chỉ công thức 1. C: Công thúc 1 và 2.
B: Chỉ công thức 3. D: Công thức 2 và 3.
Dn sut Halogen
Cõu1 Chn cm t ỳng nht in vo ch trng:
Nhúm chc l. gõy ra nhng phn ng húa hc c trng cho phõn t hp cht hu c.
A. nguyờn t B. nhúm cỏc nguyờn t C. cỏc nguyờn t
D. nhúm nguyờn t.
Cõu2 Cụng thc chung ca ru no n chc l?
A. C
n
H
2n
OH B. (CH
3
)
n
OH C. R
n

(OH)
m
D. C
n
H
2n+2
O
Cõu3 S ng phõn ca ru no n chc cú cụng thc phõn t C
4
H
10
O bng:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Cõu4 Ru thm ng vi cụng thc C
8
H
10
O cú my ng phõn?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Cõu5 Phenol cũn c gi l:
A.ru thm B. axit cacboxylic C. phenolic D. axit phenic
Cõu6 iu kin thng, metanol l cht lng mc dự khi lng phõn t ca nú khụng ln,
ú l do:
A. Cỏc phõn t metanol to c liờn kt hidro liờn phõn t.
B. Trong thnh phn ca metanol cú oxi.
C. tan ln ca metanol trong nc.
D. S phõn ly ca ru.
Cõu7 Trong dóy ng ng ru no n chc, khi mch cacbon tng, núi chung:
A. Nhit sụi tng, kh nng tan trong nc tng. B. Nhit sụi tng,
kh nng tan trong nc gim.

C. Nhit sụi gim, kh nng tan trong nc tng. D. Nhit sụi gim,
kh nng tan trong nc gim.
Câu8 Nhiệt độ sôi của rượu etylic cao hơn nhiệt độ sôi của đimetyl ete là do:
A. Phân tử rượu phân cực mạnh. B. Cấu trúc phân tử rượu bền vững hơn.
C. Rượu etylic tạo liên kết hidro với nước. D. Rượu etylic tạo được liên kết hidro liên phân
tử.
Câu9 Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. Rượu etylic. B. Rượu n-propylic. C. Etylmetyl ete. D. Etylclorua.
Câu10 Cho một mẩu quỳ tím vào dung dịch etanol trong nước, quỳ chuyển sang màu:
A. xanh B. đỏ C. mất màu D. không đổi màu.
Câu11 Trong các tính chất sau, tính chất nào không phải của phenol?
(1) Chất rắn; (2) Màu nâu; (3) Rất độc; (4) Nóng chảy ở nhiệt độ cao.
Phản ứng được với: (5) dung dịch nước brôm ; (6) Axit nitric; (7) Natri; (8) Kalihidroxit.
A. 1, 6 B. 2, 4 C. 1, 6, 8 D. 2, 4, 6.
Câu12 Trong các chất sau, phenol phản ứng được với chất nào?
(1) dung dịch Brôm; (2) dung dịch bazơ; (3) dung dịch axit clohidric;
(4) rượu metylic; (5) axit axetic; (6) etylaxetat
A. 1, 2 B. 1, 4 C. 2, 3, 4 D. 1, 5, 6
Câu13 Cho biết sản phẩm chính của phản ứng tách nước từ (CH
3
)
2
CHCHOHCH
3
A. 2-Metyl-1-buten B. 2-Metyl-2-buten C. 3-Metyl-1-buten D. 1,1,2-
Trimetyletilen
Câu14 Đun rượu s-butylic với sự có mặt của axit H
2
SO
4

đậm đặc ở 170
o
C thì sản phẩm chính sẽ
là:
A. Đibutylete B. 2-Metylpropen C. 1-Buten D. 2-Buten
Câu15 Anken CH
3
-CH(CH
3
)-CH

=CH
2
là sản phẩm tách nước của rượu nào?
A. 2-Metyl-1-butanol B. 2-Metyl-2-butanol
C. 3-Metyl-1-butanol D. 2, 2-Đimetyl-1-propan
Câu16 Trong các cặp chất sau, cặp chất nào không thể phản ứng được với nhau?
A. Rượu etylic và phenol. B. Etanol và axit axetic.
C. Anilin và axit sunfuric. D. Phenol và natri etylat.
Câu17 Để làm khan etanol có lẫn nước, người ta có thể áp dụng phương pháp nào?
A. Cho CaO (mới nung) vào rượu B. Cho axit H
2
SO
4
đậm đặc vào rượu
C. Cho CuSO
4
.nH
2
O vào rượu. D. Đun nóng cho nước bay hơi.

Câu18 Khi tiến hành tách nước propanol-1 ta thu được propen. Tiến hành hiđrat hóa propen thì
thu được:
A. rượu ban đầu. B. một rượu khác. C. 2 rượu đồng phân. D. Rượu bậc 2.
Câu19 Đốt cháy rượu X được số mol H
2
O lớn hơn số mol CO
2
với. Vậy X thuộc dãy đồng đẳng:
A. Rượu no, mạch hở. B. Ankanol. C. Rượu no, đa chức, mạch hở. D. Rượu no.
Câu20 Công thức của một rượu no, đa chức mạch hở C
n
H
2n+2-x
(OH)
x
. Mối liên hệ giữa n và x là:
A.
2 x n.
≤ ≤
B.
2 x n.
= ≤
C.
2 x n.
< ≤
D.
2 x n.
< <
Câu21 Công thức của một rượu chưa no là C
n

H
2n -1
OH, với n là:
A.
3 n.

B.
n 3.
>
C.
n 4.
>
D.
2 n.

Câu22 Đốt cháy x mol rượu thu được 2x mol H
2
O. Vậy rượu đem đốt cháy là:
A. Rượu metylic. B. Rượu etylic. C. Rượu n - propylic. D. Rượu iso -
propylic.
Câu23 Đốt cháy một rượu (số nguyên tử cacbon
4

) thu được nước có số mol gấp đôi số mol
CO
2
. Vậy rượu đem đốt cháy là:
A. Rượu metylic. B. Rượu etylic. C. Rượu n - propylic. D. Rượu iso -
propylic.
Câu24 Đốt cháy một rượu (có số C

4

) thu được H
2
O có số mol gấp 4/3 số mol CO
2
. Vậy rượu
đem đốt cháy là:
A. C
3
H
7
OH. B. C
3
H
6
(OH)
2
. C. C
3
H
5
(OH)
3
. D. tất cả đều đúng.
Câu25 Đốt cháy x mol rượu thu được 3x mol H
2
O. Vậy rượu đem đốt cháy là
A. C
2

H
5
OH. B. C
2
H
4
(OH)
2
. C. C
3
H
5
OH. D. tất cả đều đúng
Câu26 Đốt cháy x mol một rượu đơn chức A mạch hở (số nguyên tử cacbon
4

) cần 3x mol O
2
.
Vậy rượu đem đốt cháy là:
A. Rượu metylic. B. Rượu etylic. C. Rượu n - propylic. D. Rượu iso -
propylic.
Câu27 Đốt cháy hoàn toàn x mol rượu mạch hở thu được 3x mol CO
2
, khi cho x mol rượu tác
dụng với Na dư thì thu được x mol H
2
. Vậy rượu là:
A. Etylenglycol. B. Rượu anlylic. C. Glixerin. D. Propanđiol.
Câu28 Đốt cháy hoàn toàn x mol rượu rượu no, mạch hở thu được 5x mol hỗn hợp gồm CO

2

H
2
O. Vậy rượu đem đốt cháy là:
A. C
2
H
5
OH. B. C
2
H
4
(OH)
2
.
C. C
3
H
7
OH. D. C
2
H
5
OH hoặc C
2
H
4
(OH)
2

.
Câu29 Đốt cháy hoàn toàn x mol rượu mạch hở thu được 6x mol hỗn hợp gồm CO
2
và H
2
O. Vậy
rượu đem đốt cháy là:
A. C
2
H
5
OH. B. C
2
H
4
(OH)
2
.
C. C
3
H
5
OH. D. C
2
H
5
OH hoặc C
2
H
4

(OH)
2
.
Câu30 Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 rượu đơn chức mạch hở là đồng đẳng kế tiếp nhau thu
được 22g CO
2
và 12,6g H
2
O. Vậy hỗn hợp rượu là:
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH. B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH.
C. C
3
H
7
OH và C
4

H
9
OH. D.C
3
H
5
OH và C
4
H
7
OH.
Câu31 Etylen glycol tác dụng với Cu(OH)
2
là do:
A. có hai nhóm - OH.
B. có hai nguyên tử hiđro linh động.
C. tương tác qua lại giữa 2 nhóm –OH kề nhau làm tăng độ linh động của nguyên tử hydro.
D. Cu(OH)
2
không tan.
Câu32 Phenol tác dụng với dung dịch NaOH là do:
A. Trong phân tử có nhóm -OH.
B. Trong phân tử có nhân benzen.
C. Do tác dụng hút e
-
của nhân benzen đối với -OH làm cho phenol có tính axit.
D. Có nguyên tử hydro linh động.
Câu33 Benzen không phản ứng với dd Br
2
nhưng phenol tác dụng tạo ra sản phẩm kết tủa, vì:

A. Phenol có tính axit.
B. Trong phân tử có nhân benzen.
C. Nhóm –OH đẩy electron làm tăng mật độ electron tại vị trí octo, para.
D. Benzen không tan trong nước.
Câu34 10,6 gam hỗn hợp 2 rượu no, đơn chức mạch hở đồng đẳng liên tiếp khi tác dụng với Na
dư thu được 2,24lit khí hiđro (đkc). Vậy khi đốt cháy tạo ra thể tích khí CO
2
ở điều kiện chuẩn là:
A. 11,2lit. B. 22,4lit. C. 33,6lit. D. 16,72lit.
Câu35 Các chất: C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH, H
2
O được sắp xếp theo chiều tăng độ linh động
nguyên tử hiđro trong nhóm -OH như sau :
A. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C

6
H
5
OH, H
2
O. B. H
2
O, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH.
C. C
2
H
5
OH, H
2
O, C
6
H
5
OH, CH
3

COOH. D. CH
3
COOH, C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH, H
2
O.
Câu36 Các chất sau: H
2
O, CH
3
CHO, CH
3
COOH, CH
3
CH
2
OH được sắp xếp theo chiều tăng dần
nhiệt độ sôi như sau:
A. CH
3
CH
2
OH, H

2
O, CH
3
CHO, CH
3
COOH. B. H
2
O, CH
3
CHO, CH
3
COOH, CH
3
CH
2
OH.
C. CH
3
CHO, CH
3
CH
2
OH, H
2
O, CH
3
COOH. D. H
2
O, CH
3

CH
2
OH, CH
3
CHO, CH
3
COOH,
Câu37 Rượu etylic tan nhiều trong nước là do:
A. Rượu etylic là chất điện ly. B. Rượu etylic có khối lượng phân tử nhỏ.
C. Rượu etylic tạo liên kết hiđro với nước. D. Rượu etyliccó kích thước nhỏ.
Câu38 Bậc của rượu là:
A. số nguyên tử cacbon có trong rượu. B. số nhóm -OH có trong rượu.
C. bậc của nguyển tử C mà -OH liên kết. D. bậc của nguyên tử C.
Câu39 Cho các rượu: I. CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH; II. CH
3
-CH(OH)-CH
3
; III.CH
3
-(CH
3
)C(OH)-CH
3
IV. CH

3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-OH.; V. CH
3
-CH(OH)-CH
2
-CH
3
; VI. CH
3
-CH(CH
3
)-CH
2
-OH
Khi đun nóng rượu ở nhiệt độ 180
o
C, H
2
SO
4
đậm đặc thì rượu bị khử nước tạo ra olefin duy nhất
là:
A. I, II, III, IV, VI. B. I, II, III, V. C. II, III, V. D. III.
Câu40 Cho các rượu sau: I. CH

3
-CH
2
-CH
2
-OH. II. CH
3
-CH(OH)-CH
3
; III. CH
3
-(CH
3
)C(OH)-
CH
3
IV. CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-OH. V. CH
3
-CH(OH)-CH
2
-CH
3

.VI. CH
3
-CH(CH
3
)-CH
2
-OH
Khi đun nóng rượu với CuO, rượu tạo ra sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương
là:
A. I, II, IV. B. I, IV, VI. C. II, V. D. II, III, V.
Câu41 Cho các rượu sau: I. CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH. II. CH
3
-CH(OH)-CH
3
; III. (CH
3
)
2
C(OH)-CH
3

IV. CH
3
-CH

2
-CH
2
-CH
2
-OH. V. CH
3
-CH(OH)-CH
2
-CH
3
.VI. CH
3
-CH(CH
3
)-CH
2
-OH
Rượu bậc hai là:
A. II, III, V. B. II, V. C. I, IV, V. D. III, V.
Câu42 Đốt cháy một ete X đơn chức ta thu được a mol CO
2
và b mol H
2
O. Biết b/a = 4/3. Vậy
ete X là ete được tạo ra từ:
A. Rượu etylic. B. Rượu metylic và rượu etylic.
C. Rượu metylic và rượu izo - propylic. D. Rượu metylic.
Câu43 Đốt cháy một ete X đơn chức ta thu được a mol CO
2

và b mol H
2
O. Biết b/a = 4/3. Vậy
ete X là ete là đồng phân của rượu nào?
A. Rượu propylic. B. Butanol. C. Butanol-1 D. Rượu butylic.
Câu44 Một rượu X có công thức ĐGN là (C
2
H
5
O). Vậy rượu X là :
A. Rượu no, đơn chức mạch hở. B. Rượu no, đa chức mạch hở.
C. Rượu chưa no, đơn chức mạch hở. D. Rượu chưa no, đa chức mạch hở.

×