Tải bản đầy đủ (.doc) (58 trang)

phân tích tình hình tài chính công ty bình thạnh, khánh hội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 58 trang )

Mục lục
1. Giới thiệu chung về hai công ty

2
1.1. Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Bình Thạnh

2
1.2. Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Khánh Hội

3
2. Báo cáo tài chính

6
2.1. Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Bình Thạnh

6
2.2. Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Bình Thạnh

10
3. Phân tích và so sánh thực trạng tài chính hai công ty

14
3.1. Phân tích chỉ tiêu kế hoạch

14
3.2. Phân tích khái quát các báo cáo tài chính doanh nghiệp

16
3.2.1. Phân tích diễn biến nguồn và sử dụng nguồn

16


3.2.2. Phân tích tình hình đảm bảo nguồn vốn cho hoạt động kinh doanh

24
3.2.3. Phân tích các chỉ tiêu tài chính trung gian

27
3.2.4 Phân tích kết cấu tài sản và nguồn vốn

33
3.2.5. Phân tích các chỉ tiêu và tỉ lệ tài chính chủ yếu

45
4. Đánh giá rủi ro kiểm toán hai công ty

59
4.1. Rủi ro tiềm tàng

59
4.2. Rủi ro kiểm soát

59
4.3. Rủi ro phát hiện

60
5. Đánh giá cổ phiếu công ty và ra quyết định đầu t

61
5.1. Đánh giá cổ phiếu công ty GIL

61

5.2. Đánh giá cổ phiếu công ty KHA

62
1. Giới thiệu chung về hai công ty.
1.1. C ông ty cổ phần xuất nhập khẩu Bình Thạnh
Công Ty Cổ Phần Sản Xuất Kinh Doanh Xuất Nhập Khẩu Bình Thạnh (
GILIMEX ) tiền thân là Doanh nghiệp Nhà nớc thành lập năm 1982 trực thuộc
UBND TP.HCM, thực hiện Cổ phần hóa theo quyết định số 134/2000 QĐ-TTg
ngày 24/11/2000 của Thủ Tớng Chính Phủ về việc chuyển Công ty Sản Xuất
Kinh Doanh Xuất Nhập Khẩu Bình Thạnh thành công ty cổ phần . Giấy chứng
nhận đăng kí kinh doanh số 4103000235 ngày 29/12/2000 và thay đổi ngày
02/12/2005 do sở kế hoạch và đầu t TP.HCM cấp.
Năm 2001 công ty trở thành công ty thứ 10 đợc niêm yết trên thị trờng chứng
khoán Việt Nam. Việc niêm yết trên thị trơng chứng khoán đánh dấu bớc phát
triển của công ty trong thời gian qua.
* Lĩnh vực kinh doanh chủ yếu: Sản xuất chế biến và xuất khẩu hàng
nông, lâm, thuỷ hải sản, thủ công mỹ nghệ, may mặc, hàng da, cao su, lơng
thực, thực phẩm, thiết bị, máy móc, vật liệu xây dựng các loại nguyên vật liệu
và các sản phẩm khác. Nhập khẩu thiết bị máy móc, nguyên liệu, vật t, phơng
tiện vận tải, hàng tiêu dùng, kim khí điện máy, điện tử, dịch vụ thơng mại và
dịch vụ cầm đồ, xây dựng, trang trí nội thất, san lấp mặt bằng, kinh doanh địa
ốc, hợp tác đầu t trong lĩnh vực du lịch, nhà hàng khách sạn.
Công ty đã cải tiến thành công hệ thống quản lý tập trung vào chất lợng
theo tiêu chuẩn Quốc Tế ISO 9001:2000, tạo đợc uy tín và sự tin cậy của khách
hàng đối với Công ty , những đơn đặt hàng có giá trị cao và lâu dài đợc kí kết đã
mở ra triển vọng ngày càng phát triển của Công ty, mở rộng thị trờng từ Châu
Âu, Đài Loan, Nhật sang thị trờng Mỹ với những khách hầng uy tín và tầm cỡ
thế giới nh IKEA PTE LTD của Thuỵ Điển, Goshoku của Nhật.
* Mục tiêu: Công ty tập trung đầu t theo chiều sâu và trang bị các máy
chuyên dùng cho ngành may, giảm lợng hàng gia công tăng tỉ trọng hàng

FOB, tăng lợng hàng vào thị trờng Mỹ, tích cực tìm đối mới kinh doanh hải
sản bằng nhiều hình thức ( Hợp tác kinh doanh, hỗ trợ xuất khẩu, uỷ thác xuất
khẩu ) đồng thời tập trung thực hiện nhanh các Dự án bất động sản đa vào
khai thác.Mở rộng quy mô hoạt dộng của Công ty bằng cách đa dạng hoá sản
phẩm kinh doanh nh hợp tác kinh doanh ôtô và phụ tùng ôtô, kim khí điện
máy, dịch vụ văn phòng cho thuêPhát triển thơng hiệu GILIMEX tại thị tr-
ờng trong nớc cũng nh ngoài nớc, bớc đầu thiết lập kênh phân phối ba lô, túi
xách ở thị trờng nội địa.
Chú trọng việc đánh giá lại trình độ, năng lực của CBCNV đi đôi với
chính sách tuyển dụng đào tạo và phát triển nguồn nhân lực cho phù hợp .Cải
tiến hoàn chỉnh hệ thống quản lý chất lợng theo ISO 9001:2000 tại Xí nghiệp
May Bình Thạnh, Văn phòng Công ty, kiểm soát chi phí, giảm giá thành sản
xuất tăng khả năng cạnh tranh. Công ty xác định nghành May là ngành kinh
doang chủ lực, đến năm 2010 dự kiến doanh thu ngành May sẽ tăng 200% so
với doanh thu hiện nay, tốc độ tăng trởng bình quân hằng năm của ngành này
từ 10% - 20% năm.Nghiên cứu kinh doanh các nghành dịch vụ mà TP.HCM
có tiềm năng phát triển.Đầu t vào lĩnh vực Nghiên cứu và phát triển (R&D)
đặc biệt là trong lĩnh vực thiết kế sản phẩm để sản phẩm mới chiếm 40%
doanh thu ngành May.Công ty luôn luôn xây dựng hoàn thiện hệ thống quản
trị nội bộ và quản trị chất lợng để gia tăng hiệu quả, đảm bảo chất lợng sản
phẩm, xây dựng văn hoá doanh nghiệp, môi trờng xã hội nhằm phục vụ tốt
nhất cho khách hàng và ngời lao động. Liên tục tuyển dụng và đào tạo nguồn
lực đủ năng lực để vận hành hệ thống.
1.2. C ông ty cổ phần xuất nhập khẩu Khánh Hội
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Khánh Hội ( KHAHOMEX) trớc đây
là doanh nghiệp nhà nớc, đợc thành lập vào ngày 17 tháng 02 năm 1982.
Đến tháng 3 năm 2001, Công ty thực hiện cổ phần hóa, theo quyết định
số 26/2001/QĐ- Ttg của Thủ tớng Chính Phủ ban hành ngày 07/03/2001 và
chính thức hoạt động theo hình thức công ty cổ phần kể từ ngày 01/04/2001.
Sau hơn một năm hoạt động theo hình thức công ty cổ phần, Công ty đ-

ợc niêm yết trên thị trờng chứng khoán Việt Nam vào ngày 19/08/2002 theo
giấy phép số 22/GPPH ngày 25/07/2002 của ủy ban Chứng khoán Nhà nớc.
Tháng 03/2001, Công ty dẫ vinh dự đón nhận Huân chơng Lao động
hạng Ba do Phó Chủ tịch nớc Nguyễn Thị Bình tặng thởng theo quyết định số
140/2001/QĐ/CTN cấp ngày 12/03/2001.
Ngày 03/02/2007, Công ty vinh dự đón nhận Huân chơng Lao động
hạng Nhì do Chủ tịch Nớc tặng thởng theo Quyết định số 1065/QĐ-CTN ngày
03/10/2006.
* Ngành nghề đăng kí kinh doanh : Xuất nhập khẩu hàng hóa tiêu
dùng và vật t sản xuất. Xuất khẩu nông sản, thủy hải sản, lâm sản và các sản
phẩm sản xuất từ lâm sản, hàng may mặc, hàng da.Nhập khẩu, mua bán và
bảo hành hàng kim khí điện máy, m#y móc thiết bị, linh kiện điện, điện tử
hàng hải, nguyên nhiên liệu và hàng hóa phục vụ sản xuất và tiêu dùng. Sản
xuất, kinh doanh thực phẩm, chế biến lâm sản. Sản xuất, gia công hàng may
mặc, bao bì, da và giả da, giầy dép. Cho thuê nhà và văn phòng, du lịch. ủy
thác xuất nhập khẩu, thủ tục hai quan và vận tải hàng hóa. Đầu t xây dựng các
khu thơng mại, siêu thị, các loại nhà ở phục vụ nhu cầu của nhân dân ở Thành
phó và đô thị, kinh doanh bất động sản và kinh doanh dịch vụ bất động sản.
Giáo dục mầm non.
Là Công ty hoạt động đa ngành nghề theo Giấy phép kinh doanh, hiện
nay, Công ty đang trong quá trình tập trung chuyên sâu vào lĩnh vực kinh
doanh và dịch vụ bất động sản ( xây dựng chung c, cao ốc văn phòng cho
thuê, căn hộ cho thuê), sản xuất công nghiệp( ngành lâm sản chế biến) và giáo
dục mầm non.
Trải qua 25 năm hoạt động, Công ty đa không ngừng phát triển cả chiều
rộng và đầu t chiều sâu trên các lĩnh vực kinh doanh XNK và sản xuất các mặt
hàng xuất khẩu.Trong từng giai đoạn phát triển có lúc Công ty có đến 6 xí
nghiệp sản xuất trực thuộc với trên 4000 công nhân lao động. Hiện nay, Công
ty đang trong quá trình tái cấu trúc lại nghành nghề hoạt đông, giảm bớt và
thu hẹp các lĩnh vực gia công sử dụng nhiều lao động để chuyển sang kinh

doanh dịch vụ cho thuê văn phòng và kinh doanh bất động sản cho phù hợp
với tình hìn kinh tế - xã hội của địa bàn Thành Phố, do đó trong lĩnh vực sản
xuất, hiện nay công ty còn 2 xí nghiệp chế biến thực phẩm và gần 1000 công
nhân.
Trong giai đoạn 1982-1990, doanh thu tăng gấp 10 l#n so với thời kì
gốc(15.907 triệu năm 1990 so với 1.566 triệu năm 1982),lợi nhuânj tăng 7 lần
(1/296 triệu/175 triệu năm 1982). Trong giai đoạn 1991-2000, doanh thu tăng
hơn 10 lần (135.728 triệu năm 2000 so 12.722 triệu năm 1991), lợi nhuận tăng
7,9 lần ( 4.585 triệu / 51 triệu ). Trong giai đoạn 2001-2006, doanh thu tăng
bnhf quân 3% lợi nhuận trớc thuế tăng bình quân 24%, so thời kỳ gốc tăng
2,33 lần (14 tỷ/ 6 tỷ).
* Định hớng phát triển: Các nhiệm vụ chủ yếu của Công ty trong giai
đoạn trớc mắt: tiếp tục củng cố hoạt động của xí nghiệp Chế biến Lâm sản
Khánh Hội trên cơ sở tăng cờng năng lực quản lý, nâng cao chất lợng sản
phẩm và hoạt động có hiêu quả. Tập trung xây dựng và triển khai các dự án
đầu t xây dựng chung c, cao ốc văn phòng phù hợp với kiến trúc và quy hoạch
của Thành phố và của Quận. Tăng cờng đào tạo cấn bộ quản lý và điều hành
sau dự án để đa vào hoạt động có hiệu qủa.
Chiến lợc phát triển chung và dài hạn : tiếp tục đầu t xây dựng các
chung c cao tầng, các khu dân c theo chơng trình quy hoạch chỉnh trang đô thị
của Quận 4. Không chỉ chuyển hớng sang thị trờng bất động sản mà còn phát
triển mạnh về dịch vụ nh dịch vụ cao ốc văn phòng kết hợp Trung tâm thơng
mại, cho thuê kho nhà tàng, nhà xởng, cho thuê văn phòng, cho thuê căn hộ
để tạo nguồn thu lâu dài cho Công ty. Phát triển vón điều lệ c#ng ty đến năm
2010 tăng it nhất gấp 3-4 lần so với năm 2006, vào khoảng 250 tỷ đồng Việt
nam. Tập trung sức để xây dựng KHAHOMEX trở thành một trong những th-
ơng hiệu mạnh trong lĩnh vực đầu t và kinh doanh dịch vị bất động sản.
2. Báo cáo tài chính
2.1. C ông ty cổ phần xuất nhập khẩu Bình Thạnh
BCĐKT 2004,2005,2006. GIL

Các khoản mục
2004 2005 2006
A Tài sản ngắn hạn 81,001,238,356 152,300,190,696 133,455,718,948
I Tiền và các khoản tơng đơng tiền 6,529,033,827 12,773,371,801 4,707,099,398
1 Tiền 6,529,033,827 12,773,371,801 4,707,099,398
2 Các khoản tơng đơng tiền
II Các khoản đầu t TC ngắn hạn 50,000,000,000 37,000,000,000
1 Đầu t ngắn hạn 50,000,000,000 37,000,000,000
2 DP giảm giá đầu t ngắn hạn
III Các khoản phải thu ngắn hạn 44,790,353,794 55,743,363,416 42,817,498,095
1 Phải thu KH 29,715,163,033 36,981,693,415 37,052,282,961
2 Trả trớc cho NB 8,141,666,326 10,132,621,283 5,851,051,439
3 Phải thu nội bộ ngắn hạn
4 Phải thu theo tiến độ KH hợp đồng XD
5 Các khoản phải thu khác 7,453,448,808 9,276,111,278 759,186,147
6 DP phải thu ngắn hạn khó đòI (519,924,373) (647,062,560) (845,022,452)
IV Hàng tồn kho 29,239,319,901 30,204,351,114 45,049,899,808
1 Hàng tồn kho 29,239,319,901 30,204,351,114 450,498,998,808
2 DP giảm giá HTK
V Tài sản ngắn hạn khác 442,530,834 3,579,104,365 3,881,221,647
1 Chi phí trả trớc ngắn hạn 8,923,213 72,169,234 25,204,597
2 Thuế GTGT đợc khấu trừ 433,607,621 3,506,935,131 3,856,017,050
3 Thuế và các khoản phải thu NN
4 Tài sản ngắn hạn khác
B Tài sản dài hạn 44,042,631,943 38,524,379,923 54,610,266,312
I Các khoản phải thu dài hạn
1 Phải thu DH của KH
2 Vốn KD ở đơn vị trực thuộc
3 Phải thu DH nội bộ
4 Phải thu DH khác

5 DP phải thu DH khó đòi
II TSCĐ 11,069,811,861 12,675,059,148 28,762,865,332
1 TSCĐ hữu hình 11,069,811,861 11,689,499,935 14,908,968,286
- NG TSCĐ HH 19,262,465,544 21,415,528,455 25,947,251,206
- GT HMLK TSCĐHH (8,192,653,683) (9,726,028,520) (11,038,282,920)
2 TSCĐ vô hình
- NG TSCĐ VH
- GT HMLK TSCĐ VH
3 Chi phí XDCBD 985,559,213 13,853,897,046
III BĐS ĐT
- Nguyên giá
- GT HMLK
IV Các khoản đầu t TC dài hạn 29,604,829,342 23,824,541,726 23,824,541,726
1 Đầu t vào công ty con
2 Đầu t vào công ty LK, LD
3 Đầu t DH khác 29,604,829,342 23,824,541,726 23,824,541,726
4 DP giảm giá đầu t TCDH
V Tài sản dài hạn khác 3,367,990,740 2,024,779,049 2,022,859,254
1 Chi phí trả trớc DH 3,367,990,740 2,024,779,049 2,022,859,254
2 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
3 Phải thu DH khác
Tông tài sản 125,043,870,299 190,824,570,619 188,065,985,260
A Nợ phải trả 65,625,254,757 62,516,483,795 43,895,500,141
I Nợ ngắn hạn 65,625,254,757 61,207,102,381 42,586,118,727
1 Vay và nợ ngắn hạn 36,907,946,053 25,659,437,674 6,773,600,000
2 Phải trả NB 17,869,034,586 25,383,971,661 19,850,276,484
3 Ngời mua trả tiền trớc 423,469,710 394,960,049 2,241,277,956
4 Thuế và các khoản PNNN 1,304,120,519 1,368,494,355
5 Phải trả ngời lao động 7,048,841,329 6,574,285,378 10,525,062,692
6 Chi phí trả trớc

7 Phải trả nội bộ
8 Phải trả theo tiến độ KH hợp đồng XD
9 Các khoản phải trả, PN ngắn hạn khác 3,375,963,079 1,890,327,100 1,827,407,240
10 Dự phòng phải trả ngắn hạn
II Nợ dài hạn 1,309,381,414 1,309,381,414
1 Phải trả DH ngời bán
2 Phải trả DH nội bộ
3 Phải trả DH khác
4 Vay và nợ DH
5 Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
6 DP trợ cấp mất việc làm 1,309,381,414 1,309,381,414
7 DP phải trả DH
B Nguồn vốn CSH 59,418,615,542 128,298,086,824 144,160,485,119
I Vốn chủ sở hữu 52,914,110,461 127,635,287,300 143,705,353,791
1 Vốn đầu t của CSH 26,179,295,047 45,500,000,000 45,500,000,000
2 Thặng d vốn cổ phần 39,184,745,047 39,184,745,047
3 Cổ phiếu quỹ
4 Quỹ đầu t phát triển 514,512,159 9,187,628,296 14,988,355,799
5 Quỹ DPTC 128,628,040 2,618,762,830 3,511,182,446
6 Quỹ khác thuộc VCSH
7 Lợi nhuận cha phân phối 26,091,675,215 31,144,151,127 40,521,070,499
8 Nguồn vốn ĐTXDCB
II Nguồn KP và quỹ khác 6,504,505,081 662,799,524 455,131,328
1 Quỹ khen thởng, phúc lợi 6,504,505,081 662,799,524 455,131,328
2 Nguồn kinh phí
3 Nguồn KP đã hình thành TSCĐ
VI Tổng nguồn vốn 125,043,870,299 190,814,570,619 188,055,985,260
BCKQKH GIL
2004
2005 2006

1 Doanh thu 375,931,021,995 404,237,049,969 416,758,095,118
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 181,863,836 1,674,491,635
3. Doanh thu thuần 375,931,021,995 404,055,186,133 415,083,603,483
4. Giá vốn hàng bán 340,126,667,856 363,081,286,098 371,187,645,709
5. Lợi nhuận gộp 35,804,354,139 40,973,900,035 43,895,957,774
6. Doanh thu hoạt động TC 412,200,963 3,384,634,297 8,022,899,049
7. Chi phÝ TC 1,053,301,145 1,490,152,100 2,997,828,845
Trong ®ã CP l·i vay 594,690,200 1,255,353,512 1,488,057,117
8. Chi phÝ b¸n hµng 9,991,901,441 11,167,628,244 11,565,596,407
9. Chi phÝ QLDN 9,050,570,073 10,223,787,517 11,680,729,284
10. LNT tõ ho¹t ®«ng KD 16,120,782,443 21,476,966,471 25,674,702,287
11. Thu nhËp kh¸c 6,227,578,984 1,467,137,863 983,738,654
12. Chi phÝ kh¸c 94,220,998 633,613,939 1,002,415,783
13. LN kh¸c 6,133,357,986 833,523,924 (18,677,129)
14. Tæng lîi nhËn 22,254,140,429 22,310,490,395 25,656,025,158
15. Chi phÝ thuÕ TNDN 2,231,049,040 2,612,207,862
16. Chi phÝ thuÕ thu nhËp ho·n l¹i
17. Lîi nhËn sau thuÕ 22,254,140,429 20,079,441,355 23,043,817,296
2.2. c ông ty cổ phần xuất nhập khẩu Khánh Hội
BCĐKT 2004,2005,2006. KHA
Năm
Các khoản mục
2004 2005 2006
A
Tài sản ngắn hạn
180,591,486,532 105,030,409,243 86,077,203,689
I Tiền và các khoản tơng đơng tiền 8,931,420,361 1,692,617,371 3,934,858,693
1 Tiền 8,931,420,361 1,692,617,371 3,934,858,693
2 Các khoản tơng đơng tiền
II

Các khoản đầu t TC ngắn hạn 650,000,000 650,000,000
1 Đầu t ngắn hạn 650,000,000 650,000,000
2 DP giảm giá đầu t ngắn hạn
III Các khoản phải thu ngắn hạn 41,636,317,807 12,252,429,405 17,887,915,536
1 Phải thu KH 9,943,111,114 9,562,714,625 15,246,156,384
2 Trả trớc cho NB 4,767,017,323 312,482,360 2,005,226,429
3 Phải thu nội bộ ngắn hạn 299,593,697 157,163,292 132,626,657
4 Phải thu theo tiến độ KH hợp đồng XD
5 Các khoản phải thu khác 26,626,595,673 2,246,651,628 530,488,566
6 DP phải thu ngắn hạn khó đòi (26,582,500) (26,582,500)
IV
Hàng tồn kho 127,104,804,669 89,007,869,047 62,766,854,728
1 Hàng tồn kho 127,104,804,669 89,451,894,776 63,063,481,509
2 DP giảm giá HTK (444,025,729) (296,626,781)
V Tài sản ngắn hạn khác 2,918,943,695 1,427,493,420 837,574,732
1 Chi phí trả trớc ngắn hạn 456,118,187 126,740,911 218,338,202
2 Thuế GTGT đợc khấu trừ 60,653,852 60,653,852
3 Thuế và các khoản phải thu NN 2,462,825,508 3,220,155 3,220,155
4 Tài sản ngắn hạn khác 1,236,878,502 555,362,523
B
Tài sản dài hạn
41,003,094,220 63,201,788,857 56,174,798,904
I Các khoản phải thu dài hạn 51,000,000
1 Phải thu DH của KH
2 Vốn KD ở đơn vị trực thuộc
3 Phải thu DH nội bộ
4 Phải thu DH khác 51,000,000
5 DP phải thu DH khó đòi
II
TSCĐ 40,346,926,449 47,513,505,748 26,457,646,311

1 TSCĐ hữu hình 29,965,331,143 40,207,125,557 20,785,287,741
- NG TSCĐ HH 54,271,067,210 61,327,150,673 33,171,379,015
- GT HMLK TSCĐHH (24,305,736,067) (21,120,025,116) (12,386,091,274)
2 TSCĐ vô hình
1,739,541,736 5,843,413,862 5,672,358,570
- NG TSCĐ VH 1,931,091,000 6,161,947,000 6,161,947,000
- GT HMLK TSCĐ VH (191,549,264) (318,533,138) (489,588,430)
3 Chi phí XDCBD 8,642,053,570 1,462,966,329
III
BĐS ĐT 14,509,017,757 28,854,912,239
- Nguyên giá 17,202,559,797 45,170,265,520
- GT HMLK (2,693,542,040) (16,315,353,281)
IV Các khoản đầu t TC dài hạn
1 Đầu t vào công ty con
2 Đầu t vào công ty LK, LD
3 Đầu t DH khác
4 DP giảm giá đầu t TCDH
V
Tài sản dài hạn khác 605,167,771 1,179,265,352 862,240,354
1 Chi phí trả trớc DH 605,167,771 868,432,152 602,407,154
2 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
3 Phải thu DH khác 310,833,200 259,833,200
Tổng tài sản
221,594,580,752 168,232,198,100 142,252,002,593
A
Nợ phải trả
181,697,217,259 121,645,348,311 35,098,768,172
I Nợ ngắn hạn 157,283,584,179 111,368,409,555 27,882,398,148
1 Vay và nợ ngắn hạn 22,569,496,010 27,994,687,427 19,798,455,672
2 Phải trả NB 29,883,597,947 9,822,513,275 4,008,671,466

3 Ngời mua trả tiền trớc 98,759,868,987 67,909,093,368 283,149,155
4 Thuế và các khoản PNNN 19,982,717 311,644,807 1,029,029,580
5 Phải trả ngời lao động 3,593,133,614 2,778,916,782 1,683,404,613
6 Chi phí trả trớc 156,400,735 152,976,060 108,587,938
7 Phải trả nội bộ
8 Phải trả theo tiến độ KH hợp đồng XD
9 Các khoản phải trả, PN ngắn hạn khác 2,301,104,169 2,398,577,836 971,099,724
10 Dự phòng phải trả ngắn hạn
II
Nợ dài hạn 24,413,633,080 10,276,938,756 7,216,370,024
1 Phải trả DH ngời bán
2 Phải trả DH nội bộ
3 Phải trả DH khác 63,500,000 90,500,000 1,603,845,250
4 Vay và nợ DH 24,350,133,080 10,186,438,756 5,612,524,774
5 Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
6 DP trợ cấp mất việc làm
7 DP phải trả DH
B
Nguồn vốn CSH
39,897,363,493 46,586,849,789 107,153,234,421
I Vốn chủ sở hữu 37,753,007,836 45,074,741,425 104,805,874,549
1 Vốn đầu t của CSH 31,350,000,000 31,350,000,000 66,876,320,000
2 Thặng d vốn cổ phần 30,596,625 30,596,625 17,343,594,125
3 Cổ phiếu quỹ (3,590,000)
4 Quỹ đầu t phát triển 5,291,476,508 7,738,476,508 10,498,159,905
5 Quỹ DPTC 848,776,623 2,352,934,703 4,181,210,070
6 Quỹ khác thuộc VCSH 232,158,080
7 Lợi nhuận cha phân phối 3,602,733,589 5,910,180,449
8 Nguồn vốn ĐTXDCB
II

Nguồn KP và quỹ khác 2,144,355,657 1,512,108,364 2,347,359,872
1 Quỹ khen thởng, phúc lợi 2,144,355,657 1,512,108,364 2,347,359,872
2 Nguồn kinh phí
3 Nguồn KP đã hình thành TSCĐ
Vi Tổng nguồn vốn
221,594,580,752 168,232,198,100 142,252,002,593
BCKQKD KHA 2004
2005 2006
1 Doanh thu 168,842,696,129 226,719,687,747 134,589,440,876
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 88,392,135 268,860 1,234,568,091
Giảm giá 44,907,868
Hàng bán bị trả lại 35,775,495
Thuế TTĐB, thuế XK PN 7,708,772
3. Doanh thu thuần 168,754,303,994 226,719,418,887 133,354,872,785
4. Giá vốn hàng bán 150,849,245,465 196,952,759,466 109,211,439,726
5. Lîi nhuËn gép 17,905,058,529 29,766,659,421 24,143,433,059
6. Doanh thu ho¹t ®éng TC 431,328,433 165,779,507 211,156,628
7. Chi phÝ TC 2,565,117,432 1,304,043,973 3,545,452,455
Trong ®ã CP l·i vay 2,565,117,432 1,206,363,215 3,471,207,684
8. Chi phÝ b¸n hµng 3,037,531,274 4,307,791,861 3,831,724,019
9. Chi phÝ QLDN 6,747,309,528 7,344,535,208 5,255,503,101
10. LNT tõ ho¹t ®«ng KD 5,986,428,728 16,976,067,886
11,721,910,112
11. Thu nhËp kh¸c 4,653,149,195 2,466,457,388 6,144,714,095
12. Chi phÝ kh¸c 2,900,975,217 3,726,578,229 3,790,755,882
13. LN kh¸c 1,752,173,978 (1,260,120,841) 2,353,958,213
14. Tæng lîi nhËn 7,738,602,706 15,715,947,045 14,075,868,325
15. Chi phÝ thuÕ TNDN 1,729,213,456 1,498,360,249
16. Chi phÝ thuÕ thu nhËp ho·n l¹i 0
17. Lîi nhËn sau thuÕ 7,738,602,706 13,986,733,589 12,577,508,076

3. Phân tích và so sánh thực trạng tài chính hai công ty
3.1. Phân tích chỉ tiêu kế hoạch
* Công ty cổ phần XNK Bình Thạnh
Chỉ tiêu
Năm
Tổng DT LNST
Năm 2004

Kế hoạch 302282000000 142280000000
Thực hiện 375931021995 22254140429
Chênh lệch (%) 24.40% 56.40%
Năm 2005
Kế hoạch 390586000000 10850000000
Thực hiện 404055186133 20079441355
Chênh lệch (%) 3.40% 85.10%
Năm 2006
Kế hoạch 400425000000 13587000000
Thực hiện 415083603483 23043817296
Chênh lệch (%) 3.67% 69.60%
Trong 3 năm , các chỉ tiêu DTT, LNST đều vợt kế hoạch. DTT
năm 2004 vợt 24.4% so với KH, năm 2005 và 2006 đều tăng nhẹ so
với KH. LNST tăng mạnh đặc biệt là vào năm 2005 tăng 85.1% so
với KH. Qua đó, cho thấy công tác KH và việc triển khai thực hiện
KH của DN Khánh Hội là khá tốt.
* Công ty cổ phần XNK Khánh Hội:
Chỉ tiêu
Năm
Tổng DT LNST
Năm 2004


Kế hoạch 189000000000 7500000000
Thực hiện 168754303994 7738602706
Chênh lệch (%) -10.71% 3.18%
Năm 2005
Kế hoạch 365000000000 27000000000
Thực hiện 226719418887 13986733589
Chênh lệch (%) -37.89% -48.20%
Năm 2006
Kế hoạch 125000000000 10800000000
Thực hiện 133354872785 12577508076
Chênh lệch (%) 6.68% 16.46%
Năm 2004,2005 chỉ tiêu DTT không đạt mức KH đề ra, năm 2004 giảm
10.71%, năm 2005 giảm 37.89%; tuy nhiên năm 2006 tăng nhẹ 6.68% so với
KH. Mặc dù DTT năm 2004 không đạt KH nhng LNST vẫn tăng nhẹ 3.18%,
nhng đến năm 2005 thì chỉ đạt 51.8% so với KH; năm 2006 tăng trung bình
16.46% so với KH. DN cần nâng cao hơn nữa công tác KH và thực hiện KH.
* So sánh: Nhìn chung các chỉ tiêu KH của GIL đều tốt hơn KHA thể
hiện qua các chỉ tiêu DTT, LNST đều vợt KH trong khi đó, KHA năm 2005 cả
2 chỉ tiêu đều không đạt đợc mức KH; năm 2006 chỉ tăng nhẹ so với KH.
3.2. Phân tích khái quát các báo cáo tài chính doanh nghiệp
3.2.1. Phân tích diễn biến nguồn và sử dụng nguồn
Phõn tớch ngun vn v s dng ngun vn Cụng ty CP Khỏnh Hi
Bng ti tr 2004 2005:

2004 2005 Sử dụng vốn Tỷ trọng (%) Nguồn vốn Tỷ trọng (%)
Tài sản
1.Tiền 8.931.420.361 1.692.617.371 7.238.802.990 8,188
2.Đầu t tài chính ngắn hạn 650.000.000 650.000.000 0,735
3.Phải thu ngắn hạn 41.636.317.807 12.252.429.405 29.383.888.402 33,238
4.Hàng tồn kho

127.104.804.66
9 89.007.869.047 38.096.935.622 43,094
5.Tài sản ngắn hạn khác 2.918.943.695 1.427.493.420 1.497.450.275 1,687
6.Phải thu dài hạn 51.000.000 51.000.000 0,058
7.Tài sản cố định 40.346.926.449 47.513.505.748 7.166.579.299 8,107
8.Bất động sản đầu t 14.509.017.757 14.509.017.757 16,412
9.Tài sản dài hạn khác 605.167.771 1.179.265.352 574.097.581 0,649
Nguồn vốn

1.Vay và nợ ngắn hạn 22.569.496.010 27.994.687.427 5.425.191.417 6,137
2.Phải trả, phải nộp ngắn hạn
134.714.088.16
9 83.373.722.128 51.340.366.041 58,075
3.Vay và nợ dài hạn 63.500.000 90.500.000 27.000.000 0,031
4.Phải trả, phải nộp dài hạn 24.350.133.080 10.186.438.756
14.163.694.32
4 16,022
5.Cổ phiếu thờng 31.350.000.000 31.350.000.000
6.Lợi nhuận không chia 8.547.363.493 15.236.849.789 6.689.486.296 7,567
Tổng cộng
211.594.580.752 168.232.198.100 88.403.755.002 100 88.403.755.002 100
Bảng tài trợ 2005 2006:

2005 2006 Sử dụng vốn
Tỷ
trọng(%
) Nguồn vốn
Tỷ
trọng(%
)

Tài sản

1.Tiền 1.692.617.371 3.934.858.693 2.242.241.322 2,033
2.Đầu t tài chính ngắn hạn 65.000.000 65.000.000
3.Phải thu ngắn hạn 12.252.429.405 17.887.915.536 5.635.486.131 5,111
4.Hàng tồn kho 89.007.869.047 62.766.854.728 26.241.014.319 23,794
5.Tài sản ngắn hạn khác 1.427.493.420 837.574.732 589918688,000 0,535
6.Phải thu dài hạn
7.Tài sản cố định 47.513.505.748 26.457.646.311 21.055.859.437 19,092
8.Bất dộng sản đầu t 14.509.017.757 28.854.912.239 14.345.894.482 13,008
9.Tài sản dài hạn khác 1.179.265.352 862.240.354 317.024.998 0,287
Nguồn vốn

1.Vay và nợ ngắn hạn 27.994.687.427 19.798.455.672 8.196.231.755 7,432
2.Phải trả, phải nộp ngắn hạn 83.373.722.128 8.083.942.476 75.289.779.652 68,269
3.Vay và nợ dài hạn 90.500.000 1.603.845.250 1.513.345.250 1,372
4.Phải trả phải nộp dài hạn 10.186.438.756 5.612.524.774 4.573.913.982 4,147
5.Cổ phiếu thờng 31.350.000.000 66.876.320.000 35.526.320.000 32,215
6.Lợi nhuận không chia 15.236.849.789 40.276.914.421 25.040.064.632 22,705
Tổng cộng 168.232.198.100 142.252.002.593 110.283.547.320 100 110.283.547.320 100
Đánh giá nguồn vốn và sử dụng nguồn vốn của
KHA:
Bảng tài trợ 2004 2005:
Công ty Khánh Hội khai thác nguồn vốn bằng cách chủ yếu là giảm dự
trữ hàng tồn kho và thu hồi các khoản phải thu ngắn hạn. Trong tổng nguồn
vốn đợc cung ứng là 88.403.755.002 đồng thì phần vốn đợc huy động từ việc
giảm dự trữ hàng tồn kho là 38.096.935.622 đồng chiếm 43,094%; phần vốn
huy động do thu hồi các khoản phải thu ngắn hạn là 29.383.888.402 đồng
chiếm 33,328%. Nh vậy 76,422% tổng nguồn vốn công ty đợc hình thành do
giảm dự trữ hàng tồn kho và thu hồi các khoản phải thu ngắn hạn. Ngoài ra

công ty còn khai thác nguồn vốn bằng vay và nợ ngắn hạn (6,137%) và tăng
vốn chủ sở hữu (7,567%) nhng với tỷ lệ nhỏ. Từ năm 2004 đến 2005 công ty
không phát hành thêm cổ phiếu thờng nên phần tăng của vốn chủ sở hữu là do
tăng phần lợi nhuận không chia.
Với tổng nguồn vốn cung ứng là 88.403.755.002 đồng, công ty sử dụng
chủ yếu để thanh toán các khoản phải trả, phải nộp 74,097%, trong đó thanh
toán các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn chiếm tới 58,075%; thanh toán các
khoản phải trả, phải nộp dài hạn chiếm 16,022%. Ngoài ra công ty còn sử
dụng vốn để đầu t vào bất động sản đầu t 16,412%; tài sản cố định 8,107% và
đầu t tài chính ngắn hạn, tài sản dài hạn khác với tỷ lệ rất nhỏ.
Bảng tài trợ 2005 2006:
Công ty khai thác nguồn vốn đợc tổng số là 110.283.547.320 đồng. Khác
với giai đoạn 2004 2005, công ty khai thác nguồn vốn chủ yếu bằng cách
tăng nguồn vốn chủ sở hữu 60.566.384.632 đồng, chiếm tới 54,92%, trong đó
do phát hành thêm cổ phiếu thờng chiếm 32,215% tổng số vốn huy động và
tăng phần lợi nhuận không chia chiếm 22,705% tổng số vốn huy động. Tuy
vậy phần vốn đợc khai thác từ việc giảm dự trữ hàng tồn kho và giảm tài sản
cố định vẫn giữ tỷ lệ cao (23,794% và 19,092%).
Với tổng nguồn là 110.283.547.320 đồng, so với năm 2004 2005,
công ty cũng sử dụng chủ yếu để thanh toán nợ ngắn hạn, trong đó các khoản
phải trả, phải nộp ngắn hạn chiếm tới 68,269% và một phần nhỏ là thanh toán
cho vay và nợ ngắn hạn (7,432%). Ngoài ra vốn còn đợc sử dụng để đầu t vào
bất động sản đầu t (13,008%), thanh toán các khoản phải trả, phải nộp dài hạn
(4,147%), một phần nhỏ bị khách hàng chiếm dụng (5,111%)
Phân tích nguồn vốn và sử dụng nguồn vốn Công ty CP Bình Thạnh
Bảng tài trợ 2004 2005:

2004 2005 Sử dụng vốn Tỷ trọng(%) Nguồn vốn
Tỷ

trọng(%)
Tài sản
1.Tiền 6.529.033.827 12.773.371.801 6.244.337.974 7,421
2.Đầu t tài chính ngắn hạn 50.000.000.000 50.000.000.000 59,423
3.Phải thu ngắn hạn 44.790.353.794 55.743.363.416 10.953.009.622 13,017
4.Hàng tồn kho 29.239.319.901 30.204.351.114 965.031.213 1,147
5.Tài sản ngắn hạn khác 442.530.834 3.579.104.365 3.136.573.531 3,728
6.Tài sản cố định 11.069.811.861 12.665.059.148 1.595.247.287 1,896
7.Đầu t tài chính dài hạn 29.604.829.342 23.824.541.726 5.780.287.616 6,870
8.Tài sản dài hạn khác 3.367.990.704 2.024.779.049 1.343.211.691 1,596
Nguồn vốn
1.Vay và nợ ngắn hạn 36.907.946.053 25.659.437.674 11.248.508.379 13,368
2.Phải trả, phải nộp ngắn hạn 28.717.308.704 35.547.664.707 6.830.356.003 8,118
3.Phải trả, phải nộp dài hạn 1.309.381.414 1.309.381.414 1,556
4.Cổ phiếu thờng 26.179.295.047 45.500.000.000 19.320.704.953 22,962
5.Lợi nhuận không chia 33.239.320.495 82.798.086.824 49.558.766.329 58,898
Tổng cộng 125.043.870.299 190.814.570.619 84.142.708.006 100 84.142.708.006 100
Bảng tài trợ 2005 2006 :
2005 2006 Sử dụng vốn Tỷ trọng (%) Nguồn vốn Tỷ trọng(%)
Tài sản

1.Tiền 12.773.371.801 4.707.099.398 8.066.272.403 16,093
2.Đầu t tài chính ngắn hạn 50.000.000.000 37.000.000.000 13.000.000.000 25,937
3.Phải thu ngắn hạn 55.743.363.416 42.817.498.095 12.925.865.321 25,790
4.Hàng tồn kho 30.204.351.114 45.049.899.808 14.845.548.694 29,619
5.Tài sản ngắn hạn khác 3.579.104.365 3.881.221.647 302.117.282 0,603
6.Tài sản cố định 12.665.059.148 28.752.865.332 16.087.806.184 32,098
7.Đầu t tài chính dài hạn 23.824.541.726 23.824.541.726
8.Tài sản dài hạn khác 2.024.779.049 2.022.859.254 1.919.795 0,004
Nguồn vốn


1.Vay và nợ ngắn hạn 25.659.437.674 6.773.600.000 18.885.837.674 37,680
2.Phải trả, phải nộp ngắn hạn 35.547.664.707 35.812.518.727 264.854.020 0,528
3.Phải trả, phải nộp dài hạn
4.Cổ phiếu thờng 45.500.000.000 45.500.000.000
5.Lợi nhuận không chia 82.798.086.824 98.660.485.119 15.862.398.295 31,648
Tổng cộng
190.814.570.61
9
188.055.985.26
0 50.121.309.834 100 50.121.309.834 100
Đánh giá nguồn vốn và sử dụng nguồn vốn của GIL:
* Bảng tài trợ 2004 2005 :
Công ty khai thác đợc tổng nguồn vốn là 84.142.708.006 chủ yếu bằng
cách tăng nguồn vốn chủ sở hữu, ngoài ra còn huy động bằng vay, nợ, giảm tài
sản nhng với tỷ lệ nhỏ. Trong tổng nguồn vốn huy động, phần huy động từ
tăng vốn chủ sở hữu là 68.879.471.282 chiếm tới 81,86%. Cụ thể là tăng do
phát hành thêm cổ phiếu là 19.320.704.953 đồng, chiếm 22,962%; tăng do lợi
nhuận giữ lại là 49.558.766.329, chiếm 58,898%. Nh vậy trong năm 2004
2005, quy mô công ty đã tăng do phát hành thêm cổ phiếu, đồng thời công ty
hoạt động có hiệu quả, mang lại lợi nhuận khá tốt, đóng góp nhiều nhất vào
phần vốn huy động.
Với tổng nguồn đợc khai thác, công ty chủ yếu tài trợ cho các khoản
đầu t tài chính ngắn hạn, chiếm 59,423% tổng nguồn huy động. Ngoài ra công
ty còn sử dụng vốn để thanh toán vay nợ ngắn hạn (13,368%), một phần bị
chiếm dụng (13,017%), dự trữ tiền mặt (7,421%) và một phần rất nhỏ vào
hàng tồn kho và tài sản ngắn hạn khác.
* Bảng tài trợ 2005 2006:
Tổng nguồn vốn đợc khai thác là 50.121.309.834 đồng. Công ty huy
động vốn bằng cách giữ lại phần lợi nhuận không chia (chiếm tới 31,648%

tổng nguồn), thu hồi các khoản đầu t tài chính ngắn hạn (chiếm 25,937% tổng
nguồn), thu hồi các khoản phải thu ngắn hạn (chiếm 25,799% tổng nguồn),
giảm dự trữ tiền mặt (chiếm 16,093% tổng nguồn) Trong năm nay thì công
ty không phát hành thêm cổ phiếu mới.
Với tổng nguồn đợc huy động, công ty sử dụng chủ yếu để thanh toán
vay nợ ngắn hạn (chiếm 37,68%), tài trợ cho tài sản cố định (chiếm 32,098%)
và gia tăng dự trữ hàng tồn kho (chiếm 29,619%).
* So sánh kết quả phân tích nguồn vốn và sử dụng nguồn
vốn của hai công ty.
+ Năm 2004 2005:
Công ty Khánh Hội khai thác đợc nhiều nguồn vốn hơn công ty Bình
Thạnh. Trong đó công ty Khánh Hội khai thác nguồn vốn chủ yếu bằng cách
giảm dự trữ hàng tồn kho và thu hồi các khoản phải thu ngắn hạn (76,422%
tổng nguồn), nguồn hình thành do vay nợ ngắn hạn và tăng vốn chủ sở hữu
chiếm tỷ lệ nhỏ (13,704% tổng nguồn), đồng thời công ty không phát hành
thêm cổ phiếu thờng. Còn công ty Bình Thạnh thì khai thác vốn chủ yếu bằng
cách tăng nguồn vốn chủ sở hữu (chiếm 81,86% tổng nguồn), huy động bằng
vay nợ, giảm tài sản với tỷ lệ nhỏ, trong năm này thì công ty cũng phát hành
thêm cổ phiếu thờng mới.
Với tổng vốn huy động thì công ty Khánh Hội sử dụng chủ yếu để
thanh toán các khoản phải trả, phải nộp (chiếm 74,097% tổng nguồn). Còn
công ty Bình Thạnh thì sử dụng vốn chủ yếu để tài trợ các khoản đầu t tài
chính ngắn hạn (chiếm 59,423% tổng nguồn).
+ Năm 2005 2006:
Trong năm này tổng nguồn khai thác đợc của công ty Khánh Hội tăng
cao, còn của công ty Bình Thạnh thì giảm mạnh, làm cho tổng nguồn của
công ty Khánh Hội lớn hơn 2 lần so với công ty Bình Thạnh. Công ty Khánh
Hội khai thác nguồn chủ yếu bằng cách phát hành thêm cổ phiếu thờng, giữ
lại lợi nhuận không chia, giảm dự trữ hàng tồn kho và tài sản cố định. Còn
công ty Bình Thạnh thì khai thác nguồn bằng cách giữ lại lợi nhuận không

chia, thu hồi các khoản đầu t tài chính ngắn hạn, các khoản phải thu, công ty
không phát hành thêm cổ phiếu thờng mới.
Với tổng nguồn đợc khai thác thì công ty Khánh Hội chủ yếu để thanh
toán các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn (chiếm 68,269% tổng nguồn), đầu
t vào bất động sản đầu t (13,008%) Còn công ty Bình Thạnh sử dụng chủ
yếu để thanh toán nợ vay ngắn hạn (37,68%), tài trợ cho tài sản cố định
(32,098%) và hàng tồn kho (29,619%).
3.2.2. Phân tích tình hình đảm bảo nguồn vốn cho hoạt động kinh doanh
* Công ty GIL
Về nhu cầu vốn lu động thờng xuyên
Chỉ tiêu 2004 2005 2006
1. Khoản phải thu 45232884628 109322460011 83698719742
2. Hàng tồn kho 29239319901 30204351114 45049899808
3. Nợ ngắn hạn 65625254757 61207102381 42586118727
Nhu cầu VLĐ th-
ờng xuyên
8846949772 78319708744 86162500823
Về VLĐ thờng xuyên
Chỉ tiêu 2004 2005 2006
1. TSCĐ và đầu t dài hạn 44042631943 38524379923 54610266312
2. VCSH 59418615542 128298086824 144160485119
3. Nợ dài hạn - 1309381414 144160485119
VLĐ thờng xuyên 15375983599 91083088315 90859600224
Vốn bằng tiền
Chỉ tiêu 2004 2005 2006
1. VLĐ thờng xuyên 15375983599 91083088315 90859600224
2. Nhu cầu VLĐ th-
ờng xuyên
8846949772 78319708744 86162500823
Vốn bằng tiền 6529033827 12773371801 4707099398

Nhận xét:
Ta thấy cả VLĐ thờng xuyên và nhu cầu VLĐ thờng xuyên trong 3 năm
đều lớn hơn 0. Chứng tỏ, toàn bộ TSCĐ của doanh nghiệp đợc tài trợ một cách
vững vàng bằng nguồn vvốn dài hạn. Đồng thờI, doanh nghiệp có khả năng thanh
toán các khoản nợ ngắn hạn. Tình hình tài chính nh vậy là tốt.
* Công ty KHA
Về nhu cầu VLĐ thờng xuyên.
Chỉ tiêu 2004 2005 2006
1. Khoản phải thu 44555261502 14329922825 19375490276
2. Hàng tồn kho 127108804669 89007869047 62766854728
3. Nợ ngắn hạn 157283584179 111368409555 27882398148
Nhu cầu VLĐ thờng
xuyên
14376482992 - 8030617317 54259946856
Về VLĐ thờng xuyên.
Chỉ tiêu 2004 2005 2006
1. TSCĐ và đầu t dài hạn 41003094220 63201788857 56174798904
2. VCSH 39897363493 46586849789 107153234421
3. Nợ dài hạn 24413633080 10276938756 7216370024
VLĐ thờng xuyên 23307902353 -6338000688 5819480541

Vốn bằng tiền
Chỉ tiêu 2004 2005 2006
1. VLĐ thờng xuyên 23307902353 -6338000688 5819480541
2.Nhu cầu VLĐ thờng xuyên 14376482992 -8030617317 54259946856
Vốn bằng tiền 8931420361 1692617371 3934858693
Nhận xét:
Năm 2004 và 2006, công ty có VLĐ thờng xuyên và nhu cầu VLĐ th-
ờng xuyên đều lớn hơn 0. Toàn bộ TSCĐ đợc tài trợ bằng nguồn vốn dài hạn,
đồng thờI doanh nghiệp có khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn. Tuy

nhiên, năm 2005:
VLĐ thờng xuyên nhỏ hơn 0 , nguồn vốn dài hạn không đủ đầu t cho
TSCĐ. Doanh nghiệp phải đầu t vào TSCĐ một phần bằng nguồn vốn ngắn
hạn. TSLĐ không đủ đáp ứng nhu cầu thanh toán nợ ngắn hạn, cán cân thanh
toán của doanh nghiệp mất thăng bằng, doanh nghiệp phảI dùng một phần
TSCĐ để thanh toán nợ ngắn hạn đến hạn trả. Trong thờng hợp nh vậy giảI
pháp của doanh nghiệp là tăng cờng huy động vốn ngắn hạn hợp pháp hoặc
giảm qui mô đầu t dài hạn.
Nhu cầu VLĐ thờng xuyên nhỏ hơn 0 có nghĩa các nguồn ngắn hạn từ
bên nghoài dã thừa để tài trợ các sử dụng ngắn hạn DN

×