Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Đề thi trắc nghiệm môi trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (739.89 KB, 16 trang )

12/17/2012
1
Câu hỏi trắc nghiệm

Câu 1: Thuốc bảo vệ thực vật có thể chia
làm mấy nhóm chính ?
A.2
B.3
C.4
D.5

Câu 2: Công thức phân tử của DDT là gì?
A. C
12
H
22
O
11

B. C
14
H
9
Cl
5

C. C
15
H
9
Cl


4

D. C
9
H
14
Cl
5


Câu 3: Chất thay thế cho DDT là gì?
A.Pyrethroide
B.666
C.Mipicin
D.Tất cả đều sai

Câu 4: Có mấy phương pháp xử lý ô nhiễm
DDT?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 5: DDT được tổng hợp lần đầu vào
năm mấy?
A. 1870
B. 1874
C. 1939
D. 1974
12/17/2012

2

Cõu 6. Nm 1999 c nc ta thi ra lng
rỏc thi l bao nhiờu tn/nm ?
A. 110468 B.109468
C. 108468 D. 107468
Cõu 7. Trong on video ó phõn loi bao
nhiờu cht thi ?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8

Cõu 8. Theo tớnh cht nguy hi chớnh thỡ
cht thi c phõn lm bao nhiờu loi ?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8

Cõu 9. Cú bao nhiờu cỏch x lý cht
thi nguy hi trong cụng nghip ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Cõu 10. X lý bng phng phỏp n nh húa
rn sau bao nhiờu ngy thỡ bo dng khi
rn ?

A. 27 B. 28 C. 29 D. 30

Caõu 11. Dioxin ủửụùc chia laứm maỏy
nhoựm chớnh:
A. 2 nhoựm
B. 3 nhoựm
C. 4 nhoựm
D. 5 nhoựm

12/17/2012
3

 Câu 12. Nguyên nhân tự nhiên chính
gây ra khí Dioxin:
 A. Đốt cháy rác thải
 B. Cháy rừng
 C. Bức xạ Mặt Trời
 D. Chôn lấp rác

 Câu 13. Chu kỳ bán rã của Dioxin là
bao lâu:
 A. 3 – 5 năm, có khi lên đến 120 năm
 B. 30 – 50 năm, có khi chỉ 12 năm
 C. 30- 50 năm, có khi lên đến 120 năm
 D. 3 – 5 năm, có khi lên đến 12 năm

 Câu 14. Dioxin có hại cho người tại
mức độ tồn trữ trong cơ thể khoảng
 A. 30 – 40 ng/kg
 B. 14 – 83 ng/kg
 C. 15 – 69 ng/kg
 D. 12 – 80 ng/kg

 Câu 15. Dioxin phân tán trong môi
trường nước theo mấy cách
 A. 2 cách
 B. 3 cách
 C. 4 cách
 D. 5 cách


16.Thành phần độc nhất của dioxin?
A.2,3,7,8 TCDD
B. benzen
C.Toluen
D.2,4 D

17.Khơng qn Mỹ đã rải xuống Việt Nam
khoảng bao nhiêu triệu gallons chất độc
hóa học?
A.17
B.18
C.19
D.20
12/17/2012
4

18. Thời gian bán hủy Dioxin trong môi
trường chỉ khoảng bao nhiêu năm?
A.3
B.4
C.5
D.6

19. Ở phụ nữ, lượng Dioxin có thể giảm
nhanh qua đường nào?
A.Nước tiểu
B.Tiêu hóa
C.Sữa mẹ
D.Da

20. Tác hại của dioxin chia làm mấy
nhóm?
A.5
B.6
C.4
D.3
21. Xây dựng chương trình quản lý chất thải nguy hại
góp phần.
a. hỗ trợ giảm thiểu chất thải nguy hại phát sinh và
thải vào môi trường.
b. hỗ trợ công tác quản lý chất thải nguy hại.
c. hỗ trợ các chế tài,quy định buộc các phòng thí
nghiệm phải áp dụng biện pháp xử lý khí trước khi thải
ra môi trường.
d. a,b,c đều đúng
e. a,b đúng
22. Dựa vào đặc tính người ta phân loại chất thải
nguy hại thành mấy nhóm.
a. 4 b. 5
c. 6 d. 7
23. Quá trình khoáng hóa là quá trình.
a. hoạt động của VSV chuyển chất vô cơ thành
hợp chất hưu cơ
b. là quá trình hoạt động của VSV yếm khí
c. hoạt động của VSV chuyển chất hưu cơ thành
hợp chất vô cơ
d. là quá trình hoạt động của VSV hiếu khí
12/17/2012
5
24. Khí cacbon monooxit gây ảnh hưởng như thế

nào đối với sức khoẻ con người:
a. gây viêm phồi, mắt, da.
b. gây đau đầu, buôn nôn.
c. làm giảm oxi trong máu gây tổn thương cho hệ
thần kinh.
d. làm cay cuốn họng, mũi,buôn nôn,chảy nước
mắt
25. Chất nổ có thể phát ra nhiệt độ:
a. 2000-3000
0
C
b. 3000-4000
0
C
c. 4000-5000
0
C
d. 5000-6000
0
C
26. Chất phụ gia được phân thành bao
nhiêu loại?
A. 21 C. 23

B. 22 D. 24

27. Liều dùng của Natri benzoate là :
A. 0.02 - 0.1% C. 0.02 – 0.4%

B. 0.02 – 0.3 % D. 0.02 – 0.5%

28. Chất phụ gia Sunfite được sử dụng để
làm gì?
A. Tạo màu cho rau củ quả.
B. Kìm hãm sự phát triển của vi khuẩn và
nấm trong môi trường axit.
C. Tăng độ xốp.
D. Để tạo bọt.
29. Chất phụ gia thực phẩm nào làm tăng
độ dẻo khi thêm vào thực phẩm?
A. Chất tạo bọt
B. Chất làm đặc
C. Các chất làm rắn chắc
D. Các chất tạo xốp
12/17/2012
6
30. Câu nào sau đây sai khi nói về phụ gia thực
phẩm?
A. Phụ gia thực phẩm để tăng giá trị dinh dưỡng.
B. Là chất dùng để cải thiện tính chất cảm quan,
cấu trúc, mùi vị, cũng như bảo quản sản phẩm.
C. Được sử dụng để tạo nhiều sản phẩm phù hợp
với sở thích và khẩu vị của người tiêu dùng.
D. Kéo dài thời gian sử dụng của thực phẩm.
• 31. Asen c bao nhiêu dạng thù hnh?
–A) 3
–B) 4
–C) 5
–D) 6





• 32. Theo WHO, nng độ giới hạn của
Asen trong nước cấp l:
–A) 10µg/m3
–B) 100μg/m3.
–C) 10mg/m3
–D) 100mg/m3


• 33. Nhiễm đc Asen cấp nh c thể tử vong
sau bao lâu?
– A) 12-24h.
– B) 24-36h.
– C) 36-48h.
– D) 48-60h.

• 34. Chn  sai. Asen thâm nhập vo cơ
thể ngưi theo đưng no l chủ yếu?
–A) Thực phm.
–B) Không khí.
–C) Qua da.
–D) Nước uống.

• 35. Trong cơ thể cá, Asen chủ yếu tch tụ
ở đâu?
– A) Gan và thn.
– B) Mỡ và cơ.
– C) Gan và mt.
– D) Mỡ và gan.

12/17/2012
7
36. TEL có công thức hóa học là gì?
A. (CH
3
CH
2
)
2
Pb
B. (CH
3
CH
2
)
4
Pb
C. (CH
3
CH
2
)
3
Pb
37. Quặng nào chứa thành phần chì nhiều
nhất?
A. Galena
B. Cerussite
C. Anglesite
38. Ở Châu Âu, nghiêm cấm sử dụng TEL

trong xăng bắt đầu từ
A. 1990
B. 1991
C. 1993
39. Có bao nhiêu chất phụ gia thay
thế TEL được nêu lên trong bài?
A. 4
B. 5
C. 6
40. Từ 1/12/2014, xăng E5 không bắt
buộc sử dụng cho phương tiện
đường bộ trên tỉnh, thành phố
nào?
A. Tp. HCM
B. Quãng Nam
C. Hải Phòng
41.Các hóa chất độc như NH
3
, N
2
S, indol,
phenol scatil, betain hay histamin có trong
A. thực phẩm thịt sữa bị ôi thiu
B.Trái cây bị thối
C.A & B đều đúng.
D.A & B đều sai.
12/17/2012
8
42.Khi bị ngộ độc thực phẩm việc làm đầu
tiên là

A.Đưa bệnh nhân đến bệnh viện
B. Giữ lại thực phẩm nghi ngờ độc, và chất
nôn từ dạ dày
C. Mua thuốc về uống
D.Cả 3 đều sai
43.Nhóm hóa chất diệt cỏ:
A. Cartap, Carbaryl, Fenobucarb.
B.cypermethrin, Feupropathrin.
C. 2,4 D ;2,4,5T (Dioxin)
D.Phospho kẽm (Forkeba), Wafarin
(Diphacinone),Sodium
fluoroacetamide,Triazin .
44. Người bị ngộ độc sau khi ăn uống thực
phẩm có hóa chất thường có triệu chứng
cấp tính nào sau đây :
A.đầy bụng ,khó tiêu,đau bụng,buồn
nôn,nôn liên tục.
B.xanh nhợt vã mồ hôi,lạnh,tăng tiết nước
bọt,đi ngoài nhiều.
C. A và B đúng
D. A đúng, B sai
45. Nguyên nhân phổ biến gây ngộ độc
thực phẩm
A. Ngộ độc do thức ăn nhiễm vi sinh vật
B. Thực phẩm bị nhiễm hóa chất độc
C. Thực vật hoặc động vật có độc tố
D. Cả 3 đều sai


• Câu 46: chì có màu trắng xanh và khi tiếp xúc với

không khí sẽ chuyển qua màu:
– a/ màu đen
– b/ màu vàng
– c/ màu đỏ
– d/ màu xám


• Câu 47: thuốc nào sau đây có hàm lượng chì cao
nhất:
– a/ thuốc lá
– b/ thuốc trừ sâu
– c/ mẫu hng đơn
– d/ thuốc cam
12/17/2012
9


• Câu 48: chì gây đc trên cơ quan nào của cơ thể
– a/ trên mắt và da
– b/ trên thần kinh và sinh sản
– c/trên máu, bào thai và mi tiết
– d/ tất cả các b phận trên


• Câu 49: biểu hiện của đc chì là:
– a/ chỉ có biểu hiện rõ trên cơ thể
– b/ chỉ có biểu hiện kín đáo trên cơ thể
– c/ không có biểu hiện nào hết
– d/ cả biểu hiện rõ và kín đáo





• Câu 50: việc điều trị ng đc chì nói chung gm:
– a/ ngừng tiếp xúc với chì
– b/ chữa các biểu hiện ng đc
– c/ ty đc và giải đc
– d/ kết hợp cả 4 phương pháp trên.

Câu 51: Kim loại nặng là gì?
A. Là kim loại có khối lượng riêng ≥ 5g/cm
3
B. Là im loại thuc nhóm nguyên tố chuyển
tiếp và nằm trong nhóm IIA, IIIB, IVB, VB, VIB
của bảng tuần hoàn nguyên tố
C. Là kim loại có khối lượng riêng ≥ 10g/cm
3


D. A và B
E. B và C
Câu 52: Điều nào sau đây đúng khi nói
về Cr?
A. Crom hay crôm (tiếng La Tinh: Chromium) có
ký hiệu Cr và số nguyên tử bằng 25
B. Crom là kim loại cứng, mặt bóng, màu xám thép
với độ bóng cao và nhiệt độ nóng chảy cao,là chất
không mùi, không vị và dễ rèn.
C. Crom có nhiều dạng oxi hóa khác nhau phổ biến
là +2, +3 ,+6 và + 8 với +3 là ổn định nhất. Các

trạng thái +1, +4 và +5 là khá hiếm. Các hợp chất
của crom với trạng thái ôxi hóa +6 là những chất
có tnh oxi hóa mạnh.
D. Tất cả đều đúng


Câu 53: Lượng crôm trong nước
uống tối đa được EPA khuyến
cáo là bao nhiêu?
A.100µg/Lít
B.150µg/Lít
C.200µg/Lít
D.10µg/Lít



12/17/2012
10
Câu 54: Co là thành phần chính trong
vitamin nào?
A. B-1
B. B-2
C. B-12
D. B-6
E. Không có trong vitamin

Câu 55: Coban đi vào cơ thể như thế
nào?
A. Bằng cách ht thở bụi,sương mù có chứa coban.
B. Do da, mắt tiếp xúc với bụi có chứa coban.

C. Bằng cách ăn, uống hoặc hút thuốc trong khu
vực làm việc có coban.
D. Tất cả đều đúng

56. PCBs nhiễm qua những đưng nào?
a.Tiêu hóa
b.Hô hấp
c.Da
d.Cả 3 câu trên

57. PCBs chủ yếu tích lũy trong b phận
nào?
a.Mỡ, Cơ, Rut non
b.Mỡ, Gan, Da
c.Thận, Tim, GAn
d.Phổi, Xương Thận

58. PCBs thưng có trong đâu
a.Quần áo
b.Đ gỗ
c.Đ điện
d.Chất ty rửa

59. Các thành phần hóa hc trong cấu trúc PCBs
a.C, H, Cl
b.C, H, N
c. C, H, P
d.H, P, S
12/17/2012
11

60. Các bệnh có thể gây ra do PCBs
a)Ung thư; tiểu đưng ; loãng xương; tê liệt
thần kinh
b)Ung thư; tổn thương gen, hệ thần kinh, hệ
miễn dịch; rối loạn sinh sản
c)Tổn thương hệ miễn dịch; bạch biến; tiêu
chảy
d)tổn thương gen; rối loạn sinh sản; loãng
xương
61. Công thức hóa học và khối lượng
phân tư của 3-MCPD?
A.C
3
H
6
ClO
2
và 110,5.
B.C
3
H
6
ClO
3
và 110,5.
C.C
3
H
7
ClO

2
và 110,5.
D.C
3
H
7
ClO
3
và 110,5.
62. Theo như bài thuyết trình thì có
bao nhiêu phương pháp thay thế làm
tương, chn đáp án đúng nhất?
Phương pháp công nghệ dùng axit. (1)
Phương pháp công nghệ dùng kiềm. (2)
Phương pháp công nghệ dùng enzym. (3)
Phương pháp công nghệ dùng enzym (4)
kết hợp axit.
A. 3 phương pháp 1,2,3.
B. 3 phương pháp 1,3,4.
C. 3 phương pháp 2,3,4.
D. 3 phương pháp 1,2,4.
63. Theo như bài thuyết trình nếu xét
đến tính chất sản phm thì phương
pháp nào an toàn, chn đáp án đúng
nhất?
Phương pháp công nghệ dùng axit. (1)
Phương pháp công nghệ dùng vi sinh vật. (2)
Phương pháp công nghệ dùng enzym. (3)
Phương pháp công nghệ dùng enzym (4)
kết hợp axit.

A. 1,2.
B. 2,4.
C. 3,4.
D. Cả B và C đúng.
E. 2,3 là đúng nhất.


64. Khi vào cơ thể 3-MCPD không biến
đổi thành chất gì ?
A. Axit oxalic.
B. Mercapturic acid.
C. Monochloropropane acid.
D. Axit Beta- chlorolactic.

65. Giới hạn cho phép 3-MCPD trong
thực phm của các nước, chn câu sai
nhất?
A. Mỹ 0.20 mg/kg.
B. Úc 0.20 mg/kg.
C. Malaysia 0.02 mg/kg.
D. Liên hiệp Châu Âu 0.02 mg/kg.
E. Việt Nam 1.00 mg/kg.
12/17/2012
12
66. Việt Nam gia nhập Công ước Stockholm
năm nào?

A.1999
B.2000
C.2001

D.2002
E.2003
67. Hiện nay có bao nhiêu nhóm chất POPs
được quy định trong Công ước Stockholm?

A.12
B.9
C.21
D.30
E.29
68. Các đặc điểm của POPs:

A.Có nguồn gốc Carbon.
B.Có gốc Halogen.
C.Tan nhiều trong nước
D.Có khả năng phát tán cao.

Tìm câu sai.
69. Nhóm chất POPs nào sau là thuốc
BVTV:

A. Dioxins
B. Furans
C. Endrin
D. PCBs


70. Công ước Stockholm buộc các nước
tiến hành biện pháp gì để giảm thiểu POPs
phát sinh không chủ định?


A.BAT/BEP
B.BAP/BEF
C.BEF/BAT
D.BET/BAF
71.Ngưỡng đc Tetrodotoxin
A. 0,5-2ug
B. 0,5-2mg
C. 2,5-4mg
D. 2,5-4ug

12/17/2012
13
72.Tetrodotoxin tác đng mạnh đến :
A. Hệ tiêu hóa
B. Hệ thần kinh
C. Hệ tuần hoàn
D. Hệ hô hấp

73. Không phải triệu chứng ng đc cá nóc
A. Nôn mửa
B. Hôn mê
C. Khó thở
D. Ảo giác
E. Tê tay chân
74.Khối lượng của cá nóc trưởng thành
A. 1,5 - 3kg
B. 0,5 – 2kg
C. 1 – 2,5 kg
D. 2 – 3,5 kg


75. Tên gi cá nóc ở Nhật
A. Fuga
B. Fugu
C. Fuge
D. Fugi


76. Các kim loại nặng có trong đồ chơi Trung Quốc?
A.Cd, chì, Hg, Cr, Fe, As
B.Atimon, Cd, Hg, Chì, As, Cr
C.Cu, Fe, Sn, Chì
D.Các chất khác
77. Quy chuẩn về an toàn đồ chơi trẻ em ở Việt
Nam?
A.QCVN 3 : 2009/KHCN
B.QCVN 16: 2008/BTNMT
C.QCVN 5945: 2005/BTNMT
D.Cả 3 điều sai
12/17/2012
14

78. Nhiễm độc Chì ảnh hưởng đến bộ phn nào
trong cơ thể?
A.Thn
B.Thần kinh
C.Sinh sản
D.Cả 3 bộ phn trên

79. Kim loại nặng có trong đồ chơi trẻ em có

thể nhiễm vào cơ thể qua đường nào?
A.Hô hấp
B.Da
C.Đường miệng
D.Cả 3 đường trên

80. Đồ chơi Trung Quốc thường có những đặc
điểm gì?
A.Màu sắc sặc sỡ
B.Giá thành rẻ
C.Dễ gây dị ứng với trẻ bị mẫn cảm
D.Cả 3 đặc điểm trên

81. Độc tố sinh học chia là mấy
loại?
A.3
B.4
C.5
D.6
82. Loại lá nào sau đây dùng để diệt đĩa?
A.Lá trầu không
B.lá cà độc dược
C.lá bình bát
D.Không có loài nào
83. Loại độc tố nào sau đây được dùng để chữa
bệnh và làm đẹp?
A.Ciguatoxin
B.Alkaloid
C.Botolotoxin
D.Không có loại nào

12/17/2012
15
84. Vi khuẩn Erytharalus cho ra loại kháng sinh nào?
A.formaxin A, B.
B.terracyline
C.Cloramphenicol
D.Eruthromycine

85. Độc tố botolotoxin có mấy loại độc nhất ?
A.2
B.3
C.4
D.5
Câu 86: Nấm Metarhizium anisopliae có
màu gì ?

A. Trắng
B. Xanh lục
C. Tím
D. Tất cả đều sai
Câu 87: Các bào tử nấm của nấm Bạch
Cương phát tán nhờ đâu ?

A. Gió
B. Nước
C. Cả A và B đều đúng
D. Tất cả đều sai

Câu 88: Côn trùng khi mới bị nhiễm nấm bột sẽ
chuyển thành màu gì?


A. Xanh lục nhạt
B. Đen
C. Nâu
D. Trắng

Câu 89: Kết quả cuối cùng của sâu bệnh sau khi
bị nhiễm nấm?

A. Chết
B. Bỏ đi nơi khác
C. Không ảnh hưởng gì
D. Bị đột biến
12/17/2012
16

Câu 90: Hạn chế của phương pháp sử dụng nấm? CHỌN
CÂU SAI?

A. Thời gian cho kết quả lâu.
B. Gây độc hại cho môi trường xunng quanh.
C. Phải chọn loại nấm phù hợp với từng loại côn trùng
gây hại.
D. Tất cả đều đúng.

×