BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
o0o
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG
TÀI SẢN NGẮN HẠN TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN TU TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NHÀ
SINH VIÊN THỰC HIỆN : NGUYỄN ĐỨC THỊNH
MÃ SINH VIÊN : A16401
CHUYÊN NGÀNH : TÀI CHÍNH
HÀ NỘI - 2014
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
o0o
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG
TÀI SẢN NGẮN HẠN TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN TU TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NHÀ
Giáo viên hƣớng dẫn : Nguyễn Thị Lan Anh
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Đức Thịnh
Mã sinh viên : A16401
Chuyên ngành : Tài chính
HÀ NỘI – 2014
LỜI CẢM ƠN
Trong suc tc s
ng dn t n. V
ng dn Th
ng dt nhng kinh nghi
n tt nghi s
phn Tu To
u kin thun l
Do gii hn v kin th n ca bu thi
hn ch ch da th
lun c
!
Hà Nội, ngày 30 tháng 06 năm 2014
Nguyc Thnh
LỜI CAM ĐOAN
n tt nghi bc hin h
tr t ng du c
li cp s dn gn
m v l
Sinh
Nguyc Thnh
MỤC LỤC
Trang
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ TÀI SẢN VÀ TÀI SẢN NGẮN HẠN
CỦA DOANH NGHIỆP 1
1.1. Khái quát tài sản của doanh nghiệp 1
1.1.1. Khái niệm chung 1
1.1.2. Phân loại tài sản của doanh nghiệp 2
1.1.3. Vai trò của tài sản trong doanh nghiệp 6
1.1.4. Nguồn hình thành tài sản của doanh nghiệp 8
1.2. Hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn trong doanh nghiệp 9
1.2.1. Khái niệm hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn trong doanh nghiệp 9
1.2.2. Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn 10
1.3. Sự cần thiết phải nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn 15
1.3.1. Xuất phát từ mục đích kinh doanh của doanh nghiệp 15
1.3.2. Xuất phát từ vai trò quan trọng của tài sản ngắn hạn 16
1.3.3. Xuất phát từ ý nghĩa của việc nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn 16
1.3.4. Xuất phát từ thực trạng hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn ở các doanh nghiệp
trong nền kinh tế thị trường 16
1.4. Các nhân tố ảnh hƣởng tới hiệu quả sử dụng tài sản NH của doanh nghiệp 17
1.4.1. Nhân tố chủ quan 17
1.4.2. Nhân tố khách quan 18
CHƢƠNG 2. THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TÀI SẢN NGẮN HẠN CỦA
CÔNG TY CỔ PHẦN TU TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NHÀ 21
2.1. Giới thiệu chung về Công ty Cổ Phần Tu Tạo Và Phát Triển Nhà 21
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty Công ty Cổ Phần Tu Tạo Và
Phát Triển Nhà 21
2.1.2. Cơ cấu tổ chức và quản lý của Công ty Cổ Phần Tu Tạo Và Phát Triển Nhà 23
2.2. Phân tích báo cáo tài chính của Công ty Cổ Phần Tu Tạo Và Phát Triển Nhà
giai đoạn 2010-2012 25
2.2.1. Khái quát tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty Cổ Phần Tu
Tạo Và Phát Triển Nhà 25
2.2.2. Phân tích cơ cấu tài sản và nguốn vốn kinh doanh của Công ty Cổ Phần Tu Tạo
Và Phát Triển Nhà 29
2.3. Thực trạng hiệu quả sử dụng Tài sản ngắn hạn tại công ty Cổ Phần Tu Tạo Và
Phát Triển Nhà 34
2.3.1. Cơ cấu tài sản ngắn hạn của công ty Cổ Phần Tu Tạo Và Phát Triển Nhà 34
2.3.2. Thực trạng sử dụng TSNH của công ty Cổ Phần Tu Tạo Và Phát Triển Nhà 38
2.3.3. Thực trạng tài trợ TSNH của công ty CP Tu Tạo Và Phát Triển Nhà 45
2.3.4. Phân tích các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng TSNH của công ty CP Tu Tạo
Và Phát Triển Nhà 49
2.4. Đánh giá thực trạng hiệu quả sử dụng TSNH 56
2.4.1. Kết quả đạt được 56
2.4.2. Hạn chế và nguyên nhân 58
2.5. So sánh các chỉ tiêu tài chính giữa công ty CP Tu Tạo Và Phát Triển Nhà và
công ty CP Sông Đà 2 60
CHƢƠNG 3. GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TÀI SẢN NGẮN
HẠN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN TU TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NHÀ 67
3.1. Định hƣớng hoạt động của công ty Cổ Phần Tu Tạo Và Phát Triển Nhà 67
3.2. Một số giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn của công ty Cổ
Phần Tu Tạo Và Phát Triển Nhà 68
3.2.1. Giải pháp hoàn thiện chính sách quản lý tài sản ngắn hạn 68
3.2.2. Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tiền 68
3.2.3. Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng hàng tồn kho 69
3.2.4. Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng các khoản phải thu 70
3.2.5. Nâng cao vai trò của lãnh đạo công ty về công tác quản lý tài sản ngắn hạn 72
3.2.6. Giải pháp hoàn thiện hệ thống thông tin quản lý 72
3.2.7. Giải pháp tăng cường đào tạo bồi dưỡng cán bộ 73
3.2.8. Giải pháp tăng cường cơ sở vật chất kỹ thuật phục vụ cho quản lý 74
3.2.9. Một số giải pháp khác 74
DANH MỤC VIẾT TẮT
Ký hiệu viết tắt
Tên đầy đủ
Bng sn
CP
C phn
DN
Doanh nghip
HTK
n kho
LNST
Li nhun sau thu
NH
Ngn hn
TB
TNDN
Thu nhp doanh nghip
Tring
TSDH
n
TSNH
n ngn hn
TTVPTN
Tu T
DANH MỤC BẢNG BIỂU, ĐỒ THỊ
Trang
Bt qu kinh doanh c Phn Tu T
n 2010 2012 26
Bng 2.2. T trn c Phn Tu Tn
2010 2012 30
Bng 2.3. T trng ngun vn c Phn Tu Tn
2010 2012 32
Bn ngn hn 34
Bn phi thu c 40
Bu cn kho 43
Bu vn ch s hu 46
Bu vn vay 47
Bu ngun vn ch 47
Bng 2.10. V 48
Bng 2.11. Kh n 2010-2012 50
Bng 2.12. Ch ng cn 2010-2012 52
Bng 2.13. Hiu sut s dn ngn hn cn 2010-2012 53
Bng 2.14. Ch i n ngn hn cn
2010-2012 54
B
ph 61
Bi 2.1. n c Phn Tu Tn
2010 2012 31
Bi 2.2. Bi t trng n 33
Bi 2.3. Bin ngn hn 2010-2012 37
Bi 2.4. Tin 38
Bi 2.5. T trng tin 39
Bi 2.6. Ch u qu qun ph 41
Bi 2.7. Ch u qu qun kho c 44
Bi 2.8. H s kh
n 2010 2012 51
Bi 2.9. -2012 55
Bi 2.10. S tha hai
n 2010-2012 64
u t chc ca 23
LỜI MỞ ĐẦU
m
c kim chm d
dng vn phi mt vi nhc lp thiu vn
ng cho sn xu chut cho vay
v mc cao khin nhiu doanh nghi p c c
ngun vn vay.
Th p kinh
ng ti thanh khon c sn xut cho
p sn xut vt lip, sn xu
ni tht Nhiu doanh nghip sn xut vt ling hong cm chng tn
kho ln. Mt s doanh nghing kinh doanh thua l
c ngun tr n ng gp
nhim vic hi
tt ln.
ng v ng c gay gng nhu cu
ng ti
ving sn ph i m qua
p Viy, doanh nghic thi tt
dn ngn h i nhun cao,
sn phm mnh tranh. Do vy vic s dn ngn hn mu qu
m.
phn Tu Tng l
ng b
th phn Tu Tu c gng trong vic
qu dn ngn hn mu qu i nhun c
t qu cho thy vic s dn ngn h
hn hiu qu s dn ngn hc t
ti hong hiu qu c
triu qu s dn ngn ht trong nhng
v cp thit hii v
Thc tm quan trng ca v c t ti
phn Tu T c s nhi
ng d c bi
h u qu s dn ngn hn t
phn Tu T n tt nghip c
Kt cu cn gn:
Chƣơng 1: n chung v n ngn hn ca doanh nghip.
Chƣơng 2: Thc trng hiu qu s dn ngn hn c phn Tu
T
Chƣơng 3: Giu qu s dn ngn hn c
phn Tu T
1
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ TÀI SẢN VÀ TÀI SẢN NGẮN HẠN
CỦA DOANH NGHIỆP
1.1. Khái quát tài sản của doanh nghiệp
1.1.1. Khái niệm chung
n ca doanh nghip n lc hia doanh nghip, th hii
dng ht, tin, giy t n ca
doanh nghip ti mt thm nhnh.
1
M a bt c doanh nghi ng sn xut kinh
doanh, i nhu doanh nghip. tin
ng sn xunh sng ng, doanh
nghin phn ca doanh nghip.
sn ca doanh nghi theo ng
sn c nh:
Tài sản ngắn hạn: Ln tham gia mt ln xu
chuyt cht cn phm hoc nhc
s dng t xuvt li
khon n ngn hn hn ca doanh nghip
Tài sản dài hạn: Ln trong doanh nghing ch
y ln, tham gia nhiu chu k sn xut kinh doanh, khi
n xut kinh doanh vn gi t chu,
ca tn c nh gim dc chuy sn phm,
c khu hao. n c ng sng sn:
Bng sn bao gm: ng gn lin vt
c n gn lin vn lin
vnh;
ng sn c ng sn.
thc t ca doanh nghip gm t thc t c n
ngn hn n n phc v sn xut kinh doanh.
2
1
p, trang 52, 2002
2
ng kinh t ca doanh nghit b
2
1.1.2. Phân loại tài sản của doanh nghiệp
n ca doanh nghihai loi: Tn ngn h
sn.
1.1.2.1. Tài sản ngắn hạn
n ngn h
doanh vi gian s dng, thu hn trong mc mt chu k kinh
doanh. Trong bi k a doanh nghip, n ngn hc th hin
phn tin mn cao, ph tr tn kho.
n ngn hn ca doanh nghi phn: TSNH sn xu
.
Tài sản ngắn hạn sản xuất: Gm mt b phhng v tr m bo
n xuc lin tt lit liu ph
t b phng sn phn xun phm d dang,
Tài sản ngắn hạn lưu thông: n ngn hn nm trong
a doanh nghim trong kho ch , vn bng tin, vn
trong
qun ngn hc tt cn phn ngn hn. Da theo
nh n ngn hu lo
t s i ch yu sau:
Phân loại theo vai trò từng loại tài sản ngắn hạn trong quá trình sản xuất kinh
doanh
n ngn h i:
Tài sản ngắn hạn trong khâu dự trữ sản xuất: bao gtr kho
vt lit liu phu, ph , vn v
dng c nh;
Tài sản ngắn hạn trong khâu trực tiếp sản xuất: bao gn vn sn phm
to, vn v c;
Tài sản ngắn hạn trong khâu lưu thông: bao gn vm, vn
bng tin, vn vn hn.
c kt c sn ngn hn ca doanh nghip
b n ngn h
3
n ngn hn, tha tn
vi v ra chc qu
hp nhm to ra mt kt cn ngn hn hp n ca sn
ngn hn.
Phân loại tài sản ngắn hạn theo hình thái biểu hiện
Du hin c n ngn hn kho
n phi thu
+ Tiền: gm tin mt ti qu, tin gn. Tit
lot cao, doanh nghi d
s ho tr n. Do vy, trong hoi mi doanh nghip
cn phng tin cn thit nhnh;
+ Các khoản phải thu: ch ykhon phi thu t hin
s ti doanh nghing
dch v c tr t s ng hp mua sm vt
m, doanh nghi phi c tii cung ng,
t n tm ng;
+ Hàng tồn kho: g t li t liu ph
u.
t li t li tr cho sn xut,
n xuc th ca sn phm.
t liu ph: l i vt liu ph d tr cho sn xu
visn ph h thc th ca sn phm, ch
a sn phm hoc tu kin cho
n xut kinh doanh thc hin thun li.
u: l u d tr ng sn xut kinh
doanh.
1.1.2.2. Tài sản dài hạn
Tt c n ngn hc x
sn bao gn phi n c nh, bng s
kho
Các khoản phải thu dài hạn: n phn ci
thu ni b n phi hn thu hi ho
4
Bất động sản đầu tư: ng bng sn, gm: quyn s dc mt
phn cc c h ti ch s hu ho
n theo hm gi nhm mi t vic
ch s dng trong sn xut, cung cdch v hay
hong. Mt bt
ng sc ghi nhn phi tho ng thu kin sau:
Chc chc l
a bng snh my.
a bng sc tip,
ch v n lu c b
Tài sản cố định: lm bo tho ng thi tt c n
sau :
i gian s dng t mt
t 10.0i tring) tr
u cn phnh my;
To ra ngun thu thc s cho doanh nghip.
u kin hin nay, vii mn c u t
cc, quyc cnh tranh ca doanh nghip. Gi
n c u t quyc sn xut kinh doanh ca doanh
nghip. N i hiu qu thit thm bc nt, cht
ng s dng ca sn ph
m t tri l
vy vic qu quyi ca mt doanh nghip.
Tài sản tài chính dài hạn: l
i hn thu hng tin, bng hin vt, mua
c phii hn thu hi vn trong th
i h n v
doanh nghing sn xut kinh doanh
ca doanh nghip trong thi h m to ra ngun li t
doanh nghip.
5
n n i dc nhnh nhm phc v cho
nhu qua doanh nghit s i
ch yu sau
Phân loại tài sản dài hạn theo hình thái biểu hiện:
n n ca doanh nghi
hai loi: Tn c nh
Tài sản lƣu động: n tham gia mt l n xu
chuyt cht cn phm hoc nhc
s dng t m xut liu,
on n ngn hn hn ca doanh nghip
Tài sản cố định hữu hình: t cht do doanh nghip
nm gi s dng cho hong sn xup vn ghi nhn
n c nh do B n tham gia nhiu l
n xut chuyn mt ph n phn gi t cht
cn c nh h
a, vt kim: tr s
u cng st, cn
cng ;
t b gt b
ngh, nh ;
n vn ti, thit b truyn dn g n vn t ng st,
ng thng b th thng
ng i ;
Thit b dng c quc v qut b n t, thit
b, dng c ng, kim tra chi, chng mi mt;
c cho sn phm, gn
, thm c, th
ng
n c i
m ngh thut.
Tài sản cố định vô hình: t ch
cp nm gi, s dng trong sn xut, kinh doanh,
cung cp dch v hop vn ghi nh
6
sn c B u chu k
mt s c tit s d quy
minh, b, bn quyi.
Phân loại tài sản dài hạn theo mục đích sử dụng:
n n i:
Tài sản dài hạn dùng cho mục đích kinh doanh: ln c
ng sn xung sn xut kinh doanh ph
ca doanh nghip.
Tài sản dài hạn dùng cho mục đích phúc lợi, sự nghiệp, an ninh, quốc phòng: l
nhn c t sn xut do doanh nghip qu dng
i, s nghim bo an ninh, qu
Ci qup thc kt cn
n theo m dng, t u kin thun li cho vic quu
n c t sn xup vi mi loi
sn n.
Phân loại tài sản dài hạn theo tình hình sử dụng:
dn n n n ca
doanh nghii sau:
sn n
n n
n n
Di quc t d
sn n trong doanh nghi dng t
sn n hip, gii n c n
thu hi vn.
3
1.1.3. Vai trò của tài sản trong doanh nghiệp
1.1.3.1. Tài sản ngắn hạn
Hong ca bt k doanh nghi n ngn hn
p sn xut hay doanh nghip hoi
dch v n ngn h thii vp.
3
7
n ngn hng sn xut kinh doanh ca doanh nghic
v n. Trong sn xun ngn h
doanh nghip sn xu m b n sn xut.
n ngn hm bo d tr a
nhg.
n ngn hm bc kh
mt m hi cho doanh nghip nhng li th nh c
ng chit khi, chit kh p tit kim
c i nhun cho doanh nghip.
n ngn hp to dc mi quan h mt thit v
c bii.
1.1.3.2. Tài sản dài hạn
doanh nghip.
doanh nghip
doanh nghip
n trong doanh nghip
doanh nghip
doanh nghip
doanh nghipn
doanh nghip
doanh nghip ng.
8
1.1.4. Nguồn hình thành tài sản của doanh nghiệp
Trong doanh nghip, n nhiu ngun v
mi mt loi ngun vn s d t
p phc la chu ngun vn ta
gi dng vn, vm bo s a doanh
nghi n ca doanh nghic
i ngun v
Tài sản hình thành theo quan hệ sở hữu về vốn:
Vn ch s hu: l vn thuc quyn s hu ca doanh nghip. Tu tng loi
oanh nghip n ch s hni dung c th u
c, vn do ch doanh nghip t b ra, v phn, v
vn t b sung t li nhu li. Vn ch s hu th hin kh ch v
ca doanh nghip. T trng vn ch s hu trong tng v c lp v
a doanh nghi
khon n: ln n n vay c
chn
n
Tài sản hình thành căn cứ vào thời gian huy động và sử dụng vốn:
Ngun vn vt nh vn, bao
gm vn ch s h cho nhu cu n cn thit ca
doanh nghip
Ngun vng ngun vn - N ngn hn
Ngun vn tm thi: n v cht ngn hn, gm khon vay
ngn h chn n ngn h
ng nhu cu n t tm thi, b
doanh ca doanh nghip
Ngun vn tm thi = Vn vay ngn hn + Vn chim dng h
Tài sản hình thành theo phạm vi huy động vốn:
Ngun vp: ln v c t bn
p. Bao gm: vn t li nhu l
ca doanh nghin thu t n S dng tri ngun
vnghip tdoanh nghich ng trong
qu dng n c
9
Ngun vdoanh nghip: ngun vn doanh nghip th huy ng
t m: vn ci, t chc
ng, vu, n i cung cp, n
n n c vay vn t o cho doanh nghi mu
t, m i vn ch s hu nhanh nu mc
doanh li tng v dng vn.
Kết luận chung:
mi doanh nghing vi tc hong kin
th cp v t
ng ca t ty. Tin mt, khon phng tyu t
thiu trong bt k vy vic u qu s dsn ngn hn
cn thic bit vghip hovc u h
sng sn nm trong b phn n kho thuc sn ngn hn ca doanh
nghip. u ty hoc ng phs
qus dng cht ch n ngn hn trong doanh nghip m bo
hong kinh doanh mn li.
dn ngn hn cdoanh nghi
nhiu hn ch, hiu qu s dng n ngn hu qu
s dsn ngn hn trong doanh nghin ht sc cn thit, quan tr
quyt nh n s sca doanh nghip.
1.2. Hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn trong doanh nghiệp
1.2.1. Khái niệm hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn trong doanh nghiệp
Hiu qu sn xu n
tr kinh doanh sn xuu qu p m tn t
c hiu qu i doanh nghip phu c gng chic
c h n xun khi sn ph
Ma h bao gi c nhng m
y quan nim hiu qu ca mi doanh nghi n mc
u ph
u qu s dng vn trong doanh nghip.
Hiu qu s dn trong doanh nghit ph ph
dn ca doanh nghing sn xut kinh
doanh nhm mi thi
10
Vi mi doanh nghit s i v i lon cng phi
p v c t l n ngn hn
chim mt t l rt cao trong t n. i vp n
ngn ht sc quan tr
s dn ngn hn mu qu.
Hiu qu s dn ngn ht qu c cao nht vi m
doanh nghic nhiu li nhun t vi
dn ngn hn ca doanh nghing sn xut kinh doanh nhm
ti thi
1.2.2. Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn
Hiu qu s dn ngn ht phu m
u qu s dn ngn hn ta
c u qu s dn
ngn hn ta s d
1.2.2.1. Khả năng thanh toán
Trong kinh doanh vn doanh nghip lo ngn n nn
n ph n phi tr
y doanh nghip pht mc vn h ng
kp thn n ngn h m bt
ng sn xut kinh doanh thun li. T gi th
c n, doanh nghi b u c n
khi doanh nghi n n phi tr. Hi t
doanh nghip Vi
n n n hn tr n b ngu Vy
ch kh a doanh nghing s d
Hệ số khả năng thanh toán hiện hành (hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn)
Kh
=
n ngn hn
N ngn hn
H s c s dng ph bin nht trong nh
a mt doanh nghip, ng kh
khon n ngn hn ca doanh nghip n phi tr bn ngn
11
hn ca doanh nghin mn phi thu s mng
n ngn hm bo bn ngn hn.
Khi h s mc nh hin kh ngn hn ca
doanh nghiu dn r i ro thanh khon caoc li, nu h s
mc ly kh a doanh nghii tt,
kh m bn n ngn hn. Song nu h s cao,
tng n ngn hn tn tr ph
i s m hiu qu hong ca doanh nghip.
H s n hay nh thu kinh doanh ca
doanh nghip. Chng h i vi doanh nghi i, n ngn hn ng
chim t trng l s
ngn hn cn phi d s a doanh nghip
h s phch tm th
ca doanh nghip n ngn hn bao gm c n phn kho.
kh a doanh nghip, ta cn
t s ch a.
Hệ số khả năng thanh toán nhanh:
Kh
=
n ngn hn n kho
N ngn hn
Kh ch hin kh n ngn hn bng
n mtn kho
n, tc ng n ngn
hm bo bn ngn hn cao.
n ngn hn r
n c ti th
n n ngn ht s ng hp, ch
a doanh nghic bi
doanh nghip n phi thu chim t trng ln trong tng n ngn hn. Do
t ch n tc thi
ca doanh nghip.
12
Hệ số khả năng thanh toán tức thời:
Kh c thi
=
Tin
N ngn hn
H s kh tc thi t s ch
a doanh nghip. tin bao gm: tin mt, tin gi, ti
chuyn h
chuyn bt c n hu, n phi
thu ngn h thanh kho ri ro thp.
H s kh c thi ph n n ngn
hn bt k c bi ngn hn hn, bn trang trn n
ca doanh nghip ht sc linh hot.
1.2.2.2. Hiệu quả hoạt động
s ng kh ng ca doanh nghip. H s ho
c g s hiu qu hay h s n. Mt trong nhng v doanh nghip
du qu nht. Mu
p phi bi d dng hoo ra thu
nhp cho doanh nghi s ho
ch
Vòng quay tài sản ngắn hạn trong kỳ
n ngn hn trong k
=
Doanh thu thun
n ngn hn trong k
n ngn hn trong k ln quay cn
ngn hn trong mt thi k nh u
qu s dn ngn hi quan h a doanh thu thu n
ngn hn b ra trong k t trong mn ngn
hn ca doanh nghin ngn hn
mang lng doanh thu. S ng t n ngn hn
vi nhun cho doanh nghip.
Thời gian luân chuyển tài sản ngắn hạn
Thn TSNH
=
360
n ngn hn trong k
13
Thn ngn hn cho bit trong khong th
n ngn hc m cho thy tc
n ngn h
Suất hao phí tài sản ngắn hạn
SuTSNH
=
n ngn h
Doanh thu thun
Ch t doanh nghip phi b n ngn h
mng doanh thu. Doanh thu thun
c li. Ch ng t hiu qu s dn ngn hn ca
doanh nghiSu cao hay thp ph thu
ca doanh nghip rng th dn,
Vòng quay các khoản phải thu
n phi thu
=
Doanh thu thun
n phi thu
Ch u qu cn
c t doanh nghip. Ch t kh ca doanh nghip trong k
n
Ch s n chng t t thu hn ph,
tg tr n doanh nghi n phi thu
s cho bi chm ca doanh nghii n ca
Thời gian thu tiền trung bình
Thi gian thu ti
=
360
n phi thu
Ch i vn ca
n ph mt n
thi thu hi n phn ph
thu ti c l thu tip
trong nhing h kt lun chc chi m
a doanh nghim rng th ngng ca
doanh nghip.
14
Vòng quay hàng tồn kho
n kho
=
Doanh thu thun
n kho
Ch n kho th hin kh n tr n kho ca doanh
nghip hiu qu l
n trong k.
Ch c qun tr
tt hay xu. Ch n cho thy t
c li, nnh n kho thp.
Ch y doanh nghi
ng nhiu ch
trong khi nhu cu th t ng p b m
i th c pha, d tr t li
n xu khin sn xut b y, h s
tn kho cn ph l m bo m sn xuc
nhu c
ngh i c mc tn kho tht, mc tu.
Thời gian luân chuyển kho trung bình
Th
=
360
n kho
Ch t s c chuy
ng trc tip ti hiu qu s dn ngn hn trong vic d
tr ng t t dn
hiu qu s dn ngn hn ca doanh nghic li.
1.2.2.3. Hiệu suất sử dụng tài sản ngắn hạn
Hiu sut s dn cho bit mng doanh thu thuc to t
ng n ngn hn. T s ng t hiu qu s dng n ngn hn ca
doanh nghip
Hiu sut s dng TSNH
=
Doanh thu thun
trong k