Tải bản đầy đủ (.pdf) (88 trang)

nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn tại công ty cổ phần tu tạo và phát triển nhà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.33 MB, 88 trang )



BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
o0o
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

ĐỀ TÀI:
NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG
TÀI SẢN NGẮN HẠN TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN TU TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NHÀ
SINH VIÊN THỰC HIỆN : NGUYỄN ĐỨC THỊNH
MÃ SINH VIÊN : A16401
CHUYÊN NGÀNH : TÀI CHÍNH
HÀ NỘI - 2014


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
o0o
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

ĐỀ TÀI:
NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG
TÀI SẢN NGẮN HẠN TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN TU TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NHÀ
Giáo viên hƣớng dẫn : Nguyễn Thị Lan Anh
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Đức Thịnh
Mã sinh viên : A16401
Chuyên ngành : Tài chính
HÀ NỘI – 2014




LỜI CẢM ƠN
Trong suc tc s 
ng dn t n. V
 ng dn Th 
ng dt nhng kinh nghi
n tt nghi s  
    phn Tu To
u kin thun l 
Do gii hn v kin th n ca bu thi
hn ch ch da th 
lun c
!

Hà Nội, ngày 30 tháng 06 năm 2014


Nguyc Thnh


LỜI CAM ĐOAN
n tt nghi bc hin  h
tr t ng du c
 li cp s dn gn

m v l

Sinh 



Nguyc Thnh



MỤC LỤC
Trang
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ TÀI SẢN VÀ TÀI SẢN NGẮN HẠN
CỦA DOANH NGHIỆP 1
1.1. Khái quát tài sản của doanh nghiệp 1
1.1.1. Khái niệm chung 1
1.1.2. Phân loại tài sản của doanh nghiệp 2
1.1.3. Vai trò của tài sản trong doanh nghiệp 6
1.1.4. Nguồn hình thành tài sản của doanh nghiệp 8
1.2. Hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn trong doanh nghiệp 9
1.2.1. Khái niệm hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn trong doanh nghiệp 9
1.2.2. Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn 10
1.3. Sự cần thiết phải nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn 15
1.3.1. Xuất phát từ mục đích kinh doanh của doanh nghiệp 15
1.3.2. Xuất phát từ vai trò quan trọng của tài sản ngắn hạn 16
1.3.3. Xuất phát từ ý nghĩa của việc nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn 16
1.3.4. Xuất phát từ thực trạng hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn ở các doanh nghiệp
trong nền kinh tế thị trường 16
1.4. Các nhân tố ảnh hƣởng tới hiệu quả sử dụng tài sản NH của doanh nghiệp 17
1.4.1. Nhân tố chủ quan 17
1.4.2. Nhân tố khách quan 18
CHƢƠNG 2. THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TÀI SẢN NGẮN HẠN CỦA
CÔNG TY CỔ PHẦN TU TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NHÀ 21
2.1. Giới thiệu chung về Công ty Cổ Phần Tu Tạo Và Phát Triển Nhà 21
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty Công ty Cổ Phần Tu Tạo Và

Phát Triển Nhà 21
2.1.2. Cơ cấu tổ chức và quản lý của Công ty Cổ Phần Tu Tạo Và Phát Triển Nhà 23
2.2. Phân tích báo cáo tài chính của Công ty Cổ Phần Tu Tạo Và Phát Triển Nhà
giai đoạn 2010-2012 25


2.2.1. Khái quát tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty Cổ Phần Tu
Tạo Và Phát Triển Nhà 25
2.2.2. Phân tích cơ cấu tài sản và nguốn vốn kinh doanh của Công ty Cổ Phần Tu Tạo
Và Phát Triển Nhà 29
2.3. Thực trạng hiệu quả sử dụng Tài sản ngắn hạn tại công ty Cổ Phần Tu Tạo Và
Phát Triển Nhà 34
2.3.1. Cơ cấu tài sản ngắn hạn của công ty Cổ Phần Tu Tạo Và Phát Triển Nhà 34
2.3.2. Thực trạng sử dụng TSNH của công ty Cổ Phần Tu Tạo Và Phát Triển Nhà 38
2.3.3. Thực trạng tài trợ TSNH của công ty CP Tu Tạo Và Phát Triển Nhà 45
2.3.4. Phân tích các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng TSNH của công ty CP Tu Tạo
Và Phát Triển Nhà 49
2.4. Đánh giá thực trạng hiệu quả sử dụng TSNH 56
2.4.1. Kết quả đạt được 56
2.4.2. Hạn chế và nguyên nhân 58
2.5. So sánh các chỉ tiêu tài chính giữa công ty CP Tu Tạo Và Phát Triển Nhà và
công ty CP Sông Đà 2 60
CHƢƠNG 3. GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TÀI SẢN NGẮN
HẠN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN TU TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NHÀ 67
3.1. Định hƣớng hoạt động của công ty Cổ Phần Tu Tạo Và Phát Triển Nhà 67
3.2. Một số giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn của công ty Cổ
Phần Tu Tạo Và Phát Triển Nhà 68
3.2.1. Giải pháp hoàn thiện chính sách quản lý tài sản ngắn hạn 68
3.2.2. Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng tiền 68
3.2.3. Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng hàng tồn kho 69

3.2.4. Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng các khoản phải thu 70
3.2.5. Nâng cao vai trò của lãnh đạo công ty về công tác quản lý tài sản ngắn hạn 72
3.2.6. Giải pháp hoàn thiện hệ thống thông tin quản lý 72
3.2.7. Giải pháp tăng cường đào tạo bồi dưỡng cán bộ 73
3.2.8. Giải pháp tăng cường cơ sở vật chất kỹ thuật phục vụ cho quản lý 74
3.2.9. Một số giải pháp khác 74


DANH MỤC VIẾT TẮT
Ký hiệu viết tắt

Tên đầy đủ


Bng sn
CP

C phn
DN

Doanh nghip
HTK

n kho
LNST

Li nhun sau thu
NH

Ngn hn

TB


TNDN

Thu nhp doanh nghip


Tring
TSDH

n
TSNH

n ngn hn
TTVPTN

Tu T



DANH MỤC BẢNG BIỂU, ĐỒ THỊ
Trang
Bt qu kinh doanh c Phn Tu T
n 2010  2012 26
Bng 2.2. T trn c Phn Tu Tn
2010  2012 30
Bng 2.3. T trng ngun vn c Phn Tu Tn
2010  2012 32
Bn ngn hn 34

Bn phi thu c 40
Bu cn kho 43
Bu vn ch s hu 46
Bu vn vay 47
Bu ngun vn ch  47
Bng 2.10. V 48
Bng 2.11. Kh n 2010-2012 50
Bng 2.12. Ch ng cn 2010-2012 52
Bng 2.13. Hiu sut s dn ngn hn cn 2010-2012 53
Bng 2.14. Ch  i n ngn hn cn
2010-2012 54
B 
ph 61
Bi 2.1. n c Phn Tu Tn
2010  2012 31
Bi 2.2. Bi t trng n 33
Bi 2.3. Bin ngn hn 2010-2012 37
Bi 2.4. Tin 38
Bi 2.5. T trng tin 39
Bi 2.6. Ch u qu qun ph 41
Bi 2.7. Ch u qu qun kho c 44


Bi 2.8. H s kh 
n 2010 2012 51
Bi 2.9. -2012 55
Bi 2.10. S tha hai
n 2010-2012 64
 u t chc ca  23



LỜI MỞ ĐẦU
 m
c kim chm d
dng vn phi mt vi nhc lp thiu vn
ng cho sn xu chut cho vay
   v   mc cao khin nhiu doanh nghi p c c
ngun vn vay.
Th             p kinh
ng ti thanh khon c sn xut cho
p sn xut vt lip, sn xu
ni tht Nhiu doanh nghip sn xut vt ling hong cm chng tn
kho ln. Mt s doanh nghing kinh doanh thua l
c ngun tr n  ng gp
nhim vic hi
 tt ln.
  ng v ng c gay gng nhu cu
ng ti
ving sn ph i m qua
p Viy, doanh nghic thi tt
 dn ngn h i nhun cao,
sn phm mnh tranh. Do vy vic s dn ngn hn mu qu
 m.
 phn Tu Tng l
ng b
th phn Tu Tu c gng trong vic
qu dn ngn hn mu qu i nhun c
t qu cho thy vic s dn ngn h
hn hiu qu s dn ngn hc t 
 ti hong hiu qu c  

triu qu s dn ngn ht trong nhng
v cp thit hii v
Thc tm quan trng ca v   c t ti
  phn Tu T     c s   nhi    


ng d c bi 
h u qu s dn ngn hn t
phn Tu T  n tt nghip c
Kt cu cn gn:
Chƣơng 1:  n chung v n ngn hn ca doanh nghip.
Chƣơng 2: Thc trng hiu qu s dn ngn hn c phn Tu
T
Chƣơng 3: Giu qu s dn ngn hn c
phn Tu T

1

CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ TÀI SẢN VÀ TÀI SẢN NGẮN HẠN
CỦA DOANH NGHIỆP
1.1. Khái quát tài sản của doanh nghiệp
1.1.1. Khái niệm chung
n ca doanh nghip n lc hia doanh nghip, th hii
dng ht, tin, giy t n ca
doanh nghip ti mt thm nhnh.
1

M  a bt c doanh nghi      ng sn xut kinh
doanh, i nhu doanh nghip.  tin
ng sn xunh sng ng, doanh

nghin phn ca doanh nghip.
sn ca doanh nghi theo ng 
sn c nh:
Tài sản ngắn hạn: Ln tham gia mt ln xu
chuyt cht cn phm hoc nhc
 s dng t  xuvt li
khon n ngn hn hn ca doanh nghip
Tài sản dài hạn: Ln trong doanh nghing ch
y ln, tham gia nhiu chu k sn xut kinh doanh, khi
n xut kinh doanh vn gi t chu,
 ca tn c nh  gim dc chuy sn phm,
c khu hao. n c ng sng sn:
 Bng sn bao gm: ng gn lin vt
 c n gn lin vn lin
vnh;
 ng sn c ng sn.
 thc t ca doanh nghip gm t thc t c n
ngn hn n n phc v sn xut kinh doanh.
2



1
p, trang 52, 2002
2
 ng kinh t ca doanh nghit b

2

1.1.2. Phân loại tài sản của doanh nghiệp

n ca doanh nghihai loi: Tn ngn h
sn.
1.1.2.1. Tài sản ngắn hạn
n ngn h
doanh vi gian s dng, thu hn trong mc mt chu k kinh
doanh. Trong bi k a doanh nghip, n ngn hc th hin 
 phn tin mn cao, ph tr tn kho.
n ngn hn ca doanh nghi phn: TSNH sn xu
.
Tài sản ngắn hạn sản xuất: Gm mt b phhng v tr  m bo
n xuc lin tt lit liu ph
t b phng sn phn xun phm d dang,

Tài sản ngắn hạn lưu thông: n ngn hn nm trong 
a doanh nghim trong kho ch , vn bng tin, vn
trong 
 qun ngn hc tt cn phn ngn hn. Da theo
nh n ngn hu lo
t s i ch yu sau:
 Phân loại theo vai trò từng loại tài sản ngắn hạn trong quá trình sản xuất kinh
doanh
n ngn h i:
 Tài sản ngắn hạn trong khâu dự trữ sản xuất: bao gtr kho
vt lit liu phu, ph , vn v
dng c nh;
 Tài sản ngắn hạn trong khâu trực tiếp sản xuất: bao gn vn sn phm
 to, vn v  c;
 Tài sản ngắn hạn trong khâu lưu thông: bao gn vm, vn
bng tin, vn vn hn.
c kt c sn ngn hn ca doanh nghip

  b n ngn h
3

n ngn hn, tha tn
vi v   ra  chc qu
hp nhm to ra mt kt cn ngn hn hp  n ca sn
ngn hn.
 Phân loại tài sản ngắn hạn theo hình thái biểu hiện
Du hin c n ngn hn kho
n phi thu
+ Tiền: gm tin mt ti qu, tin gn. Tit
lot cao, doanh nghi d 
s ho tr n. Do vy, trong hoi mi doanh nghip
cn phng tin cn thit nhnh;
+ Các khoản phải thu: ch ykhon phi thu t   hin 
s ti doanh nghing
dch v c tr t s ng hp mua sm vt
m, doanh nghi phi c tii cung ng,
t n tm ng;
+ Hàng tồn kho: g     t li   t liu ph 
u.
t li t li tr cho sn xut,
n xuc th ca sn phm.
t liu ph: l i vt liu ph d tr cho sn xu
visn ph h thc th  ca sn phm, ch
 a sn phm hoc tu kin cho
n xut kinh doanh thc hin thun li.
u: l u d tr  ng sn xut kinh
doanh.
1.1.2.2. Tài sản dài hạn

Tt c n ngn hc x
sn bao gn phi n c nh, bng s
kho
Các khoản phải thu dài hạn: n phn ci
thu ni b n phi hn thu hi ho

4

Bất động sản đầu tư: ng bng sn, gm: quyn s dc mt
phn cc c  h ti ch s hu ho
n theo hm gi nhm mi t vic
ch  s dng trong sn xut, cung cdch v hay
 hong. Mt bt
ng sc ghi nhn phi tho ng thu kin sau:
 Chc chc l 
 a bng snh my.
a bng sc tip,
ch v n lu c b 

Tài sản cố định: lm bo tho ng thi tt c n
sau :
 i gian s dng t mt  
  t 10.0i tring) tr 
  u cn phnh my;
 To ra ngun thu thc s cho doanh nghip.
u kin hin nay, vii mn c u t
cc, quyc cnh tranh ca doanh nghip. Gi
n c u t quyc sn xut  kinh doanh ca doanh
nghip. N i hiu qu thit thm bc nt, cht
ng s dng ca sn ph 

  m t tri l
vy vic qu quyi ca mt doanh nghip.
Tài sản tài chính dài hạn: l
i hn thu hng tin, bng hin vt, mua
c phii hn thu hi vn trong th
i h n v
doanh nghing sn xut kinh doanh
ca doanh nghip trong thi h   m to ra ngun li t   
doanh nghip.
5

n n i dc nhnh nhm phc v cho
nhu qua doanh nghit s i
ch yu sau
 Phân loại tài sản dài hạn theo hình thái biểu hiện:
 n n ca doanh nghi
hai loi: Tn c nh
Tài sản lƣu động:    n tham gia mt l   n xu 
chuyt cht cn phm hoc nhc
 s dng t m xut liu,
on n ngn hn hn ca doanh nghip
Tài sản cố định hữu hình: t cht do doanh nghip
nm gi  s dng cho hong sn xup vn ghi nhn
n c nh do B n tham gia nhiu l
n xut chuyn mt ph n phn gi t cht
cn c nh h
 a, vt kim: tr s 
u cng st, cn
cng ;
 t b gt b 

ngh, nh ;
  n vn ti, thit b truyn dn g  n vn t ng st,
ng thng b th thng
ng i ;
 Thit b dng c quc v qut b n t, thit
b, dng c ng, kim tra chi, chng mi mt;
 c cho sn phm, gn 
       , thm c, th    
ng
 n c  i
m ngh thut.
Tài sản cố định vô hình: t ch
 cp nm gi, s dng trong sn xut, kinh doanh,
cung cp dch v hop vn ghi nh
6

sn c  B u chu k 
mt s c tit s d quy
minh, b, bn quyi.
 Phân loại tài sản dài hạn theo mục đích sử dụng:
 n n i:
Tài sản dài hạn dùng cho mục đích kinh doanh: ln c 
ng sn xung sn xut kinh doanh ph
ca doanh nghip.
Tài sản dài hạn dùng cho mục đích phúc lợi, sự nghiệp, an ninh, quốc phòng: l
nhn c t sn xut do doanh nghip qu dng
i, s nghim bo an ninh, qu
Ci qup thc kt cn
n theo m dng, t u kin thun li cho vic quu
n c t sn xup vi mi loi 

sn n.
 Phân loại tài sản dài hạn theo tình hình sử dụng:
  dn n  n n ca
doanh nghii sau:
 sn n 
 n n 
 n n  
Di quc t d
sn n trong doanh nghi   dng t
sn n hip, gii n c n
  thu hi vn.
3

1.1.3. Vai trò của tài sản trong doanh nghiệp
1.1.3.1. Tài sản ngắn hạn
Hong ca bt k doanh nghi n ngn hn
p sn xut hay doanh nghip hoi
dch v n ngn h thii vp.


3
 
7

n ngn hng sn xut kinh doanh ca doanh nghic
v n. Trong sn xun ngn h
doanh nghip sn xu  m b      n sn xut.
n ngn hm bo d tr a
 nhg.
n ngn hm bc kh 

 mt m hi cho doanh nghip nhng li th nh   c
ng chit khi, chit kh p tit kim
c i nhun cho doanh nghip.
n ngn hp to dc mi quan h mt thit v
c bii.
1.1.3.2. Tài sản dài hạn


doanh nghip. 
 
doanh nghip 
doanh nghip 


n trong doanh nghip 

doanh nghip 
doanh nghip 

doanh nghipn

doanh nghip 


 doanh nghip ng.
8

1.1.4. Nguồn hình thành tài sản của doanh nghiệp
Trong doanh nghip, n  nhiu ngun v
mi mt loi ngun vn s  d t

p phc la chu ngun vn ta
gi dng vn, vm bo s a doanh
nghi n ca doanh nghic
 i ngun v
Tài sản hình thành theo quan hệ sở hữu về vốn:
 Vn ch s hu: l vn thuc quyn s hu ca doanh nghip. Tu tng loi
oanh nghip n ch s hni dung c th u  
c, vn do ch doanh nghip t b ra, v phn, v
vn t b sung t li nhu li. Vn ch s hu th hin kh  ch v 
ca doanh nghip. T trng vn ch s hu trong tng v c lp v 
a doanh nghi
 khon n: ln n  n vay c
 chn
n 
Tài sản hình thành căn cứ vào thời gian huy động và sử dụng vốn:
 Ngun vn vt nh vn, bao
gm vn ch s h  cho nhu cu n cn thit ca
doanh nghip
 Ngun vng ngun vn - N ngn hn
 Ngun vn tm thi: n v  cht ngn hn, gm khon vay
ngn h chn n ngn h
ng nhu cu n t tm thi, b
doanh ca doanh nghip
Ngun vn tm thi = Vn vay ngn hn + Vn chim dng h
Tài sản hình thành theo phạm vi huy động vốn:
 Ngun vp: ln v c t bn
p. Bao gm: vn t li nhu l
ca doanh nghin thu t n S dng tri ngun
vnghip tdoanh nghich ng trong
qu dng n c

9

 Ngun vdoanh nghip: ngun vn doanh nghip th huy ng
t m: vn ci, t chc
ng, vu, n i cung cp, n 
n n c vay vn t o cho doanh nghi mu
t, m i vn ch s hu nhanh nu mc
doanh li tng v dng vn.
Kết luận chung:
 mi doanh nghing vi tc hong kin
th cp v t
ng ca t ty. Tin mt, khon phng tyu t 
thiu trong bt k  vy vic u qu s dsn ngn hn 
cn thic bit vghip hovc u h
sng sn nm trong b phn n kho thuc sn ngn hn ca doanh
nghip. u ty hoc ng phs
qus dng cht ch n ngn hn trong doanh nghip  m bo
hong kinh doanh mn li.
 dn ngn hn cdoanh nghi
nhiu hn ch, hiu qu s dng n ngn hu qu
s dsn ngn hn trong doanh nghin  ht sc cn thit, quan tr
quyt nh n s sca doanh nghip.
1.2. Hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn trong doanh nghiệp
1.2.1. Khái niệm hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn trong doanh nghiệp
Hiu qu sn xu n
tr kinh doanh sn xuu qu p m tn t 
c hiu qu i doanh nghip phu c gng chic
c h n xun khi sn ph
Ma h bao gi c nhng m  
y quan nim hiu qu ca mi doanh nghi n mc

 u ph
u qu s dng vn trong doanh nghip.
Hiu qu s dn trong doanh nghit ph ph
 dn ca doanh nghing sn xut kinh
doanh nhm mi thi
10

Vi mi doanh nghit s i v i lon cng phi
   p v  c   t l n ngn hn
chim mt t l rt cao trong t n. i vp  n
ngn ht sc quan tr
s dn ngn hn mu qu.
Hiu qu s dn ngn ht qu c cao nht vi m
doanh nghic nhiu li nhun t vi
 dn ngn hn ca doanh nghing sn xut kinh doanh nhm
ti thi
1.2.2. Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn
Hiu qu s dn ngn ht phu m
 u qu s dn ngn hn ta
c   u qu s dn
ngn hn ta s d 
1.2.2.1. Khả năng thanh toán
Trong kinh doanh vn  doanh nghip lo ngn n nn 
n ph n phi tr  
y doanh nghip pht mc vn h ng
kp thn n ngn h m bt
ng sn xut kinh doanh thun li. T gi th 
c n, doanh nghi b  u c n
khi doanh nghi  n n phi tr. Hi  t
doanh nghip Vi 

n n n hn tr n b ngu  Vy
ch kh a doanh nghing s d 

Hệ số khả năng thanh toán hiện hành (hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn)
Kh 
=
n ngn hn
N ngn hn
H s c s dng ph bin nht trong nh
 a mt doanh nghip,  ng kh  
khon n ngn hn ca doanh nghip  n phi tr bn ngn
11

hn ca doanh nghin mn phi thu s  mng
n ngn hm bo bn ngn hn.
Khi h s   mc nh   hin kh   ngn hn ca
doanh nghiu dn r i ro thanh khon caoc li, nu h s
 mc ly kh a doanh nghii tt, 
kh m bn n ngn hn. Song nu h s  cao,
tng n ngn hn tn tr  ph
i s m hiu qu hong ca doanh nghip.
H s n hay nh  thu kinh doanh ca
doanh nghip. Chng h i vi doanh nghi  i,  n ngn hn ng
chim t trng l s 
  ngn hn cn phi d s a doanh nghip
h s  phch tm th
ca doanh nghip n ngn hn bao gm c n phn kho.
  kh a doanh nghip, ta cn
t s ch a.
Hệ số khả năng thanh toán nhanh:

Kh 
=
n ngn hn  n kho
N ngn hn
Kh  ch  hin kh  n ngn hn bng 
 n mtn kho
 n, tc ng n ngn
hm bo bn ngn hn cao.
  n ngn hn r 
 n  c ti th 
n n ngn ht s ng hp, ch 
 a doanh nghic bi
doanh nghip n phi thu chim t trng ln trong tng n ngn hn. Do
 t ch  n tc thi
ca doanh nghip.
12

Hệ số khả năng thanh toán tức thời:
Kh c thi
=
Tin
N ngn hn
H s kh tc thi t s ch  
  a doanh nghip.   tin bao gm: tin mt, tin gi, ti 
chuyn h
chuyn bt c n hu, n phi
thu ngn h thanh kho ri ro thp.
H s kh c thi ph n n ngn
hn bt k c bi ngn hn hn, bn trang trn n
ca doanh nghip ht sc linh hot.

1.2.2.2. Hiệu quả hoạt động
 s ng kh ng ca doanh nghip. H s ho
c g s hiu qu hay h s n. Mt trong nhng v doanh nghip
 du qu nht. Mu
p phi bi d dng hoo ra thu
nhp cho doanh nghi  s ho
ch  
Vòng quay tài sản ngắn hạn trong kỳ
n ngn hn trong k
=
Doanh thu thun
n ngn hn trong k
n ngn hn trong k   ln quay cn
ngn hn trong mt thi k nh u
qu s dn ngn hi quan h a doanh thu thu n
ngn hn b ra trong k t trong mn ngn
hn ca doanh nghin ngn hn
mang lng doanh thu. S ng t n ngn hn
vi nhun cho doanh nghip.
Thời gian luân chuyển tài sản ngắn hạn
Thn TSNH
=
360
n ngn hn trong k
13

Thn ngn hn cho bit trong khong th
n ngn hc m  cho thy tc
 n ngn h
Suất hao phí tài sản ngắn hạn

SuTSNH
=
n ngn h
Doanh thu thun
Ch t doanh nghip phi b n ngn h
mng doanh thu. Doanh thu thun   
c li. Ch ng t hiu qu s dn ngn hn ca
doanh nghiSu cao hay thp ph thu
ca doanh nghip  rng th  dn,
Vòng quay các khoản phải thu
n phi thu
=
Doanh thu thun
n phi thu
Ch u qu cn
c t doanh nghip. Ch  t kh  ca doanh nghip trong k
  n 
Ch s  n chng t t thu hn ph,
tg tr n doanh nghi n phi thu
s cho bi chm ca doanh nghii n ca

Thời gian thu tiền trung bình
Thi gian thu ti
=
360
 n phi thu
Ch  i vn ca 
n ph mt  n
thi thu hi n phn ph
thu ti c l thu tip

trong nhing h kt lun chc chi m
a doanh nghim rng th ngng ca
doanh nghip.
14

Vòng quay hàng tồn kho
n kho
=
Doanh thu thun
n kho
Ch  n kho th hin kh n tr n kho ca doanh
nghip hiu qu   l
n trong k.
Ch   c qun tr 
tt hay xu. Ch  n cho thy t 
c li, nnh  n kho thp.
Ch  y doanh nghi
  ng nhiu ch 
trong khi nhu cu th t ng p b m
 i th c pha, d tr t li
n xu  khin sn xut b y, h s
 tn kho cn ph l m bo m sn xuc
nhu c
ngh i c mc tn kho tht, mc tu.
Thời gian luân chuyển kho trung bình
Th
=
360
n kho
Ch t s c chuy

ng trc tip ti hiu qu s dn ngn hn trong vic d
tr  ng t t dn
hiu qu s dn ngn hn ca doanh nghic li.
1.2.2.3. Hiệu suất sử dụng tài sản ngắn hạn
Hiu sut s dn cho bit mng doanh thu thuc to t 
ng n ngn hn. T s ng t hiu qu s dng n ngn hn ca
doanh nghip 
Hiu sut s dng TSNH
=
Doanh thu thun
trong k

×