B O
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
o0o
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ THANH
TOÁN THẺ TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
CỔ PHẦN TIÊN PHONG
SINH VIÊN THỰC HIỆN : NGUYỄN THUỲ DƯƠNG
MÃ SINH VIÊN : A16808
CHUYÊN NGÀNH : TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
HÀ NỘI – 2014
B O
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
o0o
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ THANH
TOÁN THẺ TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
CỔ PHẦN TIÊN PHONG
Giáo viên hướng dẫn : Ths. Phạm Thị Bảo Oanh
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Thuỳ Dương
Mã sinh viên : A16808
Chuyên ngành : Tài chính – Ngân hàng
HÀ NỘI – 2014
LỜI CẢM ƠN
ng d bo nhic
s Phm Th B em trong sut thi gian thc hin tt
nghii li c
i hu kin tt nh
t
em trong sut thi gian thc
t
iu hn ch v mt kin thc, thm thc
tii thit mong nhc s ch b
th
Em xin chân thành cảm ơn!
Sinh viên
Nguyễn Thuỳ Dương
LỜI CAM ĐOAN
n tt nghip bc hi
s h tr t ng du
c li cp s d
ngun g
Em xin chm v l
Nguyễn Thuỳ Dương
LỜI MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Khi kinh t i quan h
i quan h
thu hp trong phm vi qu rng khp th gic
khu vc, th giy, nhu cn ra nhiu
c t ng
h tr, gii quyn giao dch.
Hi gin m
bin m t l cao trong kh i
, p vi ti
loch gi
n m c th .
phy nhanh nh n kinh t, t chu chuyn tin t, gi
tin, vn chuyn, bo qun thi gian, thun tii vi mi
mm bn.
n, hin nay dch v c s n Vit Nam.
S ng th p, chng dch v th u hn ch. h
tit b ng tin mt ci
bin. Kng th, s cnh tranh gii
c kinh doanh th n th ng th Vit Nam,
i nhiu thun l n cha nhic.
i c phn Ti Phong mi bng trong
th t Nam t i n c
t Nam. Tuy ru c gng, song Nvu
hn ch th hi cn
ng gi nhm n dch v th t. Xu
t thc t nh ch “Giải pháp phát triển dịch vụ thanh toán
thẻ tại Ngân hàng thương mại cổ phần Tiên Phong” cho n tt
nghio bi hc c
2. Mục tiêu nghiên cứu đề tài
m
- n v th ch v c
i.
- dch v ti
N i c phn ng hn ch
tn ta hn ch.
- T nhng hn ch a hn ch n s mt
s gin ho ti N
mi c phn
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
- Đối tượng nghiên cứu: Dch v th ca i c phn
Ti
- Phạm vi nghiên cứu: Dch v th t i c
phn TiPhong trong giai n 2011-2013.
4. Phương pháp nghiên cứu
dng kt hp nhi yu tp trung
u sau:
- Phương pháp thống kê: thu thp, x
ch v t
mi c ph u bn cht va
u kin th th.
- Phương pháp so sánh: nh quan h gi
s lin n th ch v ca
ng bi i k. T nh xu
c cho ta th
trin ca hiu.
- Phương pháp phân tích, tổng hợp: X t
qu x v dch v , doanh s
th t mnh, mt y ra nhng sai
lch ng h kt qu.
5. Kết cấu khoá luận
i m u, kt lun, danh m vit tt, danh mc bng biu th,
kt cn bao gm ba phn sau:
Chương 1: Những vấn đề cơ bản về thẻ và phát triển dịch vụ thanh toán thẻ
của ngân hàng thương mại.
Chương 2: Thực trạng phát triển dịch vụ thanh toán thẻ tại Ngân hàng
thương mại cổ phần Tiên Phong.
Chương 3: Một số giải pháp phát triển dịch vụ thanh toán thẻ tại Ngân hàng
thương mại cổ phần Tiên Phong.
MỤC LỤC
MỤC LỤC 7
NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ THẺ VÀ PHÁT TRIỂN DỊCH CHƯƠNG 1.
VỤ THANH TOÁN THẺ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1
1.1. Tổng quan về thẻ thanh toán 1
1.1.1. Lịch sử ra đời và quá trình phát triển của thẻ ngân hàng 1
1.1.2. Khái niệm về thẻ ngân hàng 2
1.1.3. Đặc điểm cơ bản của thẻ ngân hàng 3
1.1.4. Phân loại thẻ ngân hàng 5
1.1.4.1. Căn cứ theo công nghệ sản xuất 5
1.1.4.2. Căn cứ vào tính chất thanh toán 6
1.1.4.3. Căn cứ vào phạm vi sử dụng của thẻ 7
1.1.4.4. Căn cứ vào chủ thể phát hành 8
1.1.4.5. Căn cứ vào hạn mức tín dụng 8
1.2. Các vấn đề cơ bản về dịch vụ thanh toán thẻ của ngân hàng thương mại 8
1.2.1. Khái niệm dịch vụ thanh toán thẻ 8
1.2.2. Đặc điểm và vai trò của dịch vụ thanh toán thẻ 9
1.2.2.1. Đặc điểm của dịch vụ thanh toán thẻ 9
1.2.2.2. Vai trò của dịch vụ thanh toán thẻ 12
1.2.3. Các hoạt động trong dịch vụ thanh toán thẻ 14
1.2.3.1. Hoạt động phát hành thẻ 14
1.2.3.2. Hoạt động thanh toán thẻ 14
1.2.3.3. Hoạt động Marketing và dịch vụ khách hàng 15
1.2.3.4. Hoạt động quản lý rủi ro trong thanh toán thẻ 18
1.3. Phát triển dịch vụ thanh toán thẻ của ngân hàng thương mại 18
1.3.1. Khái niệm phát triển dịch vụ thanh toán thẻ 18
1.3.2. Sự cần thiết phải phát triển dịch vụ thanh toán thẻ 19
1.3.3. Các chỉ tiêu đánh giá khả năng phát triển dịch vụ thanh toán thẻ 20
1.3.3.1. Chỉ tiêu định tính 20
1.3.3.2. Chỉ tiêu định lượng 22
1.3.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng phát triển dịch vụ thanh toán thẻ 25
1.3.4.1. Nhân tố chủ quan 25
1.3.4.2. Nhân tố khách quan 26
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC PHÁT HÀNH THẺ VÀ DỊCH VỤ
CHƯƠNG 2.
THANH TOÁN THẺ TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ
PHẨN TIÊN PHONG 29
2.1. Khái quát về Ngân hàng thương mại cổ phần Tiên Phong 29
2.2. Khái quát về thị trường thẻ tại Việt Nam 31
2.3. Những quy định chung trong dịch vụ thanh toán thẻ của Ngân hàng thương
mại cổ phần Tiên Phong 35
2.3.1. Những quy định trong hoạt động phát hành thẻ 35
2.3.1.1. Trách nhiệm và quyền hạn của chủ thẻ 35
2.3.1.2. Trách nhiệm và quyền hạn của ngân hàng 35
2.3.2. Các sản phẩm thẻ của Ngân hàng thương mại cổ phần Tiên Phong 37
2.3.2.1. Thẻ ghi nợ 37
2.3.2.2. Thẻ tín dụng 37
2.3.2.3. Thẻ tiêu dùng 37
2.3.3. Các hoạt động trong dịch vụ thanh toán thẻ của Ngân hàng thương mại cổ
phần Tiên Phong 38
2.3.3.1. Hoạt động phát hành thẻ của Ngân hàng thương mại cổ phần Tiên Phong . 38
2.3.3.2. Hoạt động thanh toán thẻ của Ngân hàng thương mại cổ phần Tiên Phong 38
2.3.3.3. Hoạt động marketing và dịch vụ khách hàng của Ngân hàng thương mại cổ
phần Tiên Phong 39
2.3.3.4. Hoạt động quản lý rủi ro trong thanh toán thẻ của Ngân hàng thương mại cổ
phần Tiên Phong 42
2.4. Tình hình thanh toán thẻ của Ngân hàng thương mại cổ phần Tiên Phong
giai đoạn năm 2011 – 2013 42
2.4.1. Tình hình phát hành thẻ 42
2.4.2. Tình hình thanh toán thẻ 45
2.4.3. Tình hình lắp đặt thiết bị hỗ trợ thanh toán thẻ ATM/POS 46
2.5. Tình hình phát triển dịch vụ thanh toán thẻ của Ngân hàng thương mại cổ
phần Tiên Phong giai đoạn năm 2011 – 2013 47
2.5.1. Chỉ tiêu định tính 47
2.5.2. Chỉ tiêu định lượng 49
2.5.3. Đánh giá tình hình phát triển dịch vụ thanh toán thẻ của Ngân hàng thương
mại cổ phần Tiên Phong giai đoạn năm 2011 – 2013 52
2.5.3.1. Những kết quả đạt được 52
2.5.3.2. Những hạn chế còn tồn tại 53
2.5.3.3. Nguyên nhân của hạn chế 55
MỘT SỐ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ THANH TOÁN CHƯƠNG 3.
THẺ TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN TIÊN
PHONG 59
3.1. Định hướng phát triển dịch vụ thanh toán thẻ ở Việt Nam trong thời gian tới
59
3.1.1. Định hướng phát triển dịch vụ thanh toán thẻ của thị trường thẻ Việt Nam.59
3.1.2. Mục tiêu phát triển dịch vụ thanh toán thẻ của thị trường Việt Nam 59
3.2. Định hướng phát triển dịch vụ thanh toán thẻ của Ngân hàng thương mại cổ
phần Tiên Phong 60
3.2.1. Định hướng chiến lược phát triển 60
3.2.2. Mục tiêu phát triển dịch vụ thanh toán thẻ 61
3.3. Phân tích ma trận SWOT đối với dịch vụ thanh toán thẻ của Ngân hàng
thương mại cổ phần Tiên Phong 62
3.3.1. Điểm mạnh 62
3.3.2. Điểm yếu 62
3.3.3. Cơ hội 63
3.3.4. Thách thức 63
3.4. Một số giải pháp cơ bản nhằm phát triển dịch vụ thanh toán thẻ tại Ngân
hàng thương mại cổ phần Tiên Phong 64
3.4.1. Giải pháp về công nghệ 64
3.4.2. Giải pháp về sản phẩm 64
3.4.3. Giải pháp về hoạt động marketing- dịch vụ khách hàng 65
3.4.4. Giải pháp về nguồn nhân lực 66
3.4.5. Mở rộng mạng lưới dịch vụ và các đơn vị chấp nhận thẻ 66
3.5. Một số kiến nghị 67
3.5.1. Kiến nghị đối với Ngân hàng Nhà nước 67
3.5.2. Kiến nghị với Hiệp hội thẻ Ngân hàng Việt Nam 68
DANH MỤC VIẾT TẮT
Ký hiệu viết tắt
Tên đầy đủ
ATM
n t ng
Banknetvn
phn chuyn mc gia
chp nhn th
EDC/POS
Thit b c th n t
NHNN
c
NHPH
NHTM
i
Smartlink
phn dch v th Smartlink
TCTD
T chng
TMCP
i c phn
TTKDTM
n mt
TPBank
VNBC
phn th
DANH MỤC CÁC BÀNG BIỂU, SƠ ĐỒ
n ca th ng th Vi-
2013 31
t b chp nhn th 32
kinh doanh th ti Vi
2013 33
ca TPBank 44
s d ca TPBank 45
dch v 51
Bi 2013 42
Bi 2.2 S 2013 46
Bi 2.3: T ng th
2011-2013 50
1
NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ THẺ VÀ PHÁT TRIỂN CHƯƠNG 1.
DỊCH VỤ THANH TOÁN THẺ CỦA NGÂN HÀNG
THƯƠNG MẠI
1.1. Tổng quan về thẻ thanh toán
1.1.1. Lịch sử ra đời và quá trình phát triển của thẻ ngân hàng
Th i M nhu th k 20,
xu u ci v
t thn thy, h kh
ting v sn
phm th t chh.
chc chuyn tin Western Union ca M l
cung cp th th ng chic th ng nhng
tm kim lop ni mt s c hin hai chn din,
t p, cp nht d liu v
tin v ch thc hin. Nhng chic th kim lo
nhc s n t ch ch
c M c hin cung cp dch v
chm, chic th bi
dng, th kim loc l nhing
n hon th
m th nhu
ch th tin sau. Sau Dinner
ng th
t li ci gian
u, phn ln th m phc v cho git thi
n ra rng gin
mng s dng ch yu. Vi m
i th ng v t k
nht trong s i th BankAmerican vi mt lot sn ph
trnng ving
ng th
t hng chp nhn th vc
M rng ra th gii. T cc
s c chp nh i
v
2
D ca th BankAmerican, mt s t ch
ti M t li vp hi th i t
n phm th
chc t ln th gii
hin nay.
Vi nhi M, th c
c th nhi th u
t ti Nht B i c phn
Ngo th Visa vi
ng chic th ng
mi xut hin ti Vit Nam. K t c du
nhn ti Vit Nam.
t ti th ng Vit nam t
theo Quy NHNN ca Thc Vit Nam
v vi dp dch v h tr
th m th
c hin do t ch thc hin
giao dch th u kin u kho thun.
y, th i t nhu cn dn
t c thay th tin m n tt
yu kip, t ch n tin g
u qu
n, chuyn tit th vi
1.1.2. Khái niệm về thẻ ngân hàng
Th n mi t
th n gn lin vi s ng d
tin h
nh th cp cho k dch v hon
mt trong phm vi s n gi cc hn mc cp. Th
thc hich v thng giao dch t
g thng t phc v ATM.
Theo “ Quy chế phát hành, sử dụng và thanh toán thẻ ngân hàng
nh s 20/2007 5/05 2007: “Thẻ ngân hàng
(dưới đây gọi tắt là “thẻ”): Là phương tiện do tổ chức phát hành thẻ phát hành để
thực hiện giao dịch thẻ theo các điều kiện và điều khoản được các bên thoả thuận.”
3
Theo ph s dng th, th bao gm: th n quc t. Theo
ngum bo cho vic s dng th, th bao gm: th ghi n, th ng,
th tr c. Trong Quy ch i th ng
ch v s dng trong vich v cho
ch
“Thẻ nội địa”: c t ch ti Vi
giao dch trong c Ci ch t Nam.
“Thẻ quốc tế” c t ch ti Vi
giao d c Ci ch t Nam;
ho c t ch
c Ci ch t Nam.
“Thẻ ghi nợ” th thc hin giao dch th
trong phm vi s tin tin ga ch th m ti mt
t chc cung ng dch v c n tin g hn.
“Thẻ tín dụng” th thc hin giao dch th
trong phm vi hn mc cp theo tho thun vi t ch
.
“Thẻ trả trước” (prepaid card): th thc hin giao dch
th trong ph tic n ng vi s ti
th c cho t ch . Th tr c bao gm: Th tr
tr tr
nh dan tr
1.1.3. Đặc điểm cơ bản của thẻ ngân hàng
Cấu tạo của thẻ ngân hàng phải theo quy chuẩn
Th ng nha plastic vi 3 lt cao. Th
m 2 m c yu t
i ca th, s th th
u lt s yu t nh c chc th quc t
hoc hip h.
Mc ca th gm:
+ ng c, t chc th: mi loi th
mt bia t chu
t an ninh, bo mt, chng s gi mo.
+ S th c in ni): mi th c dp ni
c in l th ng th.
4
+ H th: in ch n
i u quyn n
+ u lc in ni h
theo tng loi th u lc cuoi
dng th.
+ an ninh, s m
Mt sau ca th gm:
+ D ch tht h th
u t ki
+ D a ch th chp nhn th i chiu ch i
ch c hi.
Do các NHTM là thành viên của tổ chức phát hành thẻ hoặc hiệp hội phát
hành thẻ phát hành.
n c cung ng dch v tha t
chcp hoc hip hng thi phi tho u kin
m bo h thng trang thit
b cn thip vi m b
v thng
quc t; chu qu cn thi
thi ca vi th
cu c
.
c s c, NHTM s triip
v cn thit, nghip v u mun s dng th
u s dng ca ti th
nhau.
Được kết hợp sử dụng với các công nghệ thanh toán để cung ứng dịch vụ
cho khách hàng.
Ho nh hu hc
gii. Vit Nam, nh s
ng d m chuy ng tp
trung c nh m
thu t t tu kin cho s
n mnh m ca hon m
mang li nhng l li.
5
Đa dạng và phong phú về chủng loại thẻ
ng nhu cch ct nhng sn
phm th i vi s ng v chng lot
trn phm dch v th, k ng, th ghi n na, th
ghi n quc t.
S chng loi th o ra li th cnh tranh gi
dng trong dch v
dch v
Phải trải qua quy trình phát hành thẻ chặt chẽ và an toàn.
Hin nay ho p nhiu rn ch. Mt trong s
: la ch , gi th cho
n th d
bao gm: Gi m
cung cc v b c thu nhp
c cp th dng th chit tin cng xi
vi th tng); Rng (credit risk): Ch th kh
cho kho th b tht li th
li .
hn ch tng ri ro k n kit ch
t: t la ch dng, ki
n th
in n th, s d hi mt khu
1.1.4. Phân loại thẻ ngân hàng
1.1.4.1. Căn cứ theo công nghệ sản xuất
Thẻ khắc chữ nổi (Embossed Card): i th mt th c khc ni
n thiu th c sn xu
n nay loi th c s d b .
Thẻ băng từ (Magnetic stripei th a ch th vc
dp ni mc ca th va mt sau ca th
m bp vi nhau. Th c s dng ph
bic l mt s : s
ng k thu
b t b ni v
6
Thẻ thông minh (Smart card): h mi nht ca tho
mt cao, d thut vi x c, g mn t
u tng, mt tm th c
gn t thay th cho d sau thng hp th
n t . Th vi nhi
dng nh giu th
song do s d m thp nhn thanh
d bin ti Vit Nam. Do vy, vi
p nh i ch ph bin
chc th quc t vn khuy
li th m gim t l ri ro do gi mo th.
1.1.4.2. Căn cứ vào tính chất thanh toán
Thẻ tín dụng (Credit card): i th th
ch v n mt trong phm vi hn mc
p thun trong hng. Ti th
dch v c ti th s i
n giao dch theo tho thun gi th.
Khong thi gian k t khi th ch v t th
phi tr tin thung loi th ng ca tng t
chc th u ch th s n hn, thi
tr th c mii vi s
n cui k. Tuy vy nu ht th th v
cui k th s phi chu nhng kho
m tr ,
hn mng ca ch th s t
tua th ng.
ch a
m bo chi tr ca t m bo chi
tr nh di
quan h s chn th ch
dng th, thay bng tin mt, ch th xu cm cung ng
hch v p nhn th
n phm th ng quc t
chu ng tu c chc th quc t
mt sn phm th c bit phc v nhng p r
kh
7
card). Khi s dng th ng mt hn mc
bit cao ho chi phi bi hn m ch th s ph
s tin hn.
Thẻ ghi nợ (debit card): Gi ng, th ghi n
tin mp cn vi s
khon c thng kt ni trc tuy ch v t
c thc hin tc
a ch th ph thuc ch y vai
p dch v cho ch th ch vi vi th ghi n, gi
i
cn t tip cn
vi sn phm th ghi n cy v m thay th tin
mt, th ghi n chi t tri so vi th ng.
Thẻ rút tiền mặt (thẻ ATM): i th theo chun ISO 7810, bao gm th ghi n
n mt tn t ng hoc ty
th thc hin nhiu giao dm:
n, chuyn khon, xem s
Ti Vit Nam th c hi ghi n h ghi n ni
i th n d ghi n n. Hin nay, hai
h thng ATM ln nh gia Visa, sn
cng t cht ni, tt
mi rng khu.
Thẻ liên kết: i th t gia mt ch
t hp vi m i hoc
logo c ng thi xut him th. Loi th
th mua sn phm dch v ca doanh nghii tng
tin m trc tip tr n tin gi c
ng loi th c chit khu hoc
gi
1.1.4.3. Căn cứ vào phạm vi sử dụng của thẻ
Thẻ nội địa: i th do ch dng
gii hn trong phm vi qu ng tin giao d ng bn t c
ghi n na c
dng ti h thCNT c
t vc.
8
Thẻ quốc tế: i th u c chc th quc t
ch c s dm vi
c t n ph
u kin v c thng trang thit b
quc tu ki
n phc chp nh
a T chc th quc t cht ch nh trong vi
do T chc th quc t i th quc t
ghi n quc t ng quc t. Th quc t ng
n l c l vi loi th
c nhiu s ca hip hi quc t u
th chp nhn th thso vi t hong.
1.1.4.4. Căn cứ vào chủ thể phát hành
Thẻ do ngân hàng phát hành: i th
dng linh hon cc s dng s ti
ng. Th n r trong phm vi mt quc gia
gi
Thẻ do các tổ chức phi ngân hàng phát hành: du lch, gip
n. Th c s du v
u so vi th do ng
1.1.4.5. Căn cứ vào hạn mức tín dụng
Thẻ vàng: i th
nh, nhu cn. Loi th n m
d ng.
Thẻ thường (thẻ chuẩn): i th n nht ph bii
gii s dng m
1.2. Các vấn đề cơ bản về dịch vụ thanh toán thẻ của ngân hàng thương mại
1.2.1. Khái niệm dịch vụ thanh toán thẻ
i si hin nay, dch v
thiu vi m, trong kinh t hc,
dịch vụ được hiểu là những thứ tương tự như hàng hoá nhưng phi vật chất. Theo
Phillip Kotler (Marketing căn bản, t bng i, 2007)
dch v : “Dịch vụ là một hoạt động hay lợi ích cung ứng, nhằm để trao
đổi, chủ yếu là vô hình và không dẫn đến việc chuyển giao quyền sở hữu. Việc
thực hiện dịch vụ có thể gắn liền hoặc không gắn liền với sản phẩm vật chất”.
9
i, dch v i chu tho t nhu c
a th ng bao g n hu,
gii quyt mi quan h gii cung cp von c
i quyn s hu.
c hic chuy
m thc hi
bng thc kt i. Theo ngh nh s -CP
v ho chc cung ng
dch v nh: “Dịch vụ thanh toán là việc cung ứng phương tiện
thanh toán, thực hiện giao dịch thanh toán trong nước và quốc tế, thực hiện thu hộ,
chi hộ và các loại dịch vụ khác do Ngân hàng Nhà nước quy định của các tổ chức
cung ứng dịch vụ thanh toán theo yêu cầu của người sử dụng dịch vụ thanh toán”.
t chng th hin nhim v n nht ca
ng vn. Dch v t hot
ng cc tip to ra sn phm vt chng
y, kt hp vi ni,
hiu dịch vụ thanh toán thẻ là một quá trình cung ứng phương thức
thanh toán, thực hiện giao dịch thanh toán trong nước và quốc tế cho các khoản
tiền hàng hoá, dịch vụ thông qua vai trò trung gian của ngân hàng bằng cách
trích từ tài khoản tiền gửi của người trả tiền hoặc sử dụng số tiền trong hạn mức
tín dụng thoả thuận giữa ngân hàng và chủ thẻ để chuyển vào tài khoản cho
người hưởng thụ.
1.2.2. Đặc điểm và vai trò của dịch vụ thanh toán thẻ
1.2.2.1. Đặc điểm của dịch vụ thanh toán thẻ
Mang đặc tính chung của dịch vụ
Tính vô hình: n ca dch v. Dch v
n ti dng vt thn hu ca dch v
ng sn xu ng dch v
marketing dch v c nhn bit dch vt sn phm
h cm nhc chng sn ph
ch t k dng dch v
c l cm nh ca dch v
ch c th tu khi dng sn
phm th ph thuc phn lng dch v c
phc v c ng dn t,
ch v dng th
10
Tính không đồng nhất: sn phm dch v chuc ht
do hong cung tch v
nhau trong nhng th
i quynh chng dch v dng cm nhn ca h trong nhng thi
cm nhn phm dch v khi tho
t cDch v th
c hin m n nhi
n thn t s r
th dng th t s v
c g n
c s n t ng ti quynh ngng s dng th
cn c gng quy chu
v chng dch vu tra m
ng hi hoc phiu nh
ci thing dch v th
Tính không tách rời và không lưu trữ được: sn phm dch v gn lin vi hot
ng cung ng dch vch v th i kh
cung ng dch v.n phm dch v ng nht
thu t ca dch v n
phm vt cht, sau khi tii vc quyn s hu
c bnh cn xut. i vi dch v th thanh
t n khi th ht hn hoc ch th dng
dch v, tham gia c cung ng thn phm vt cht
ch v t ct tr n t khu vi
khu v hn ch bi thi gian. Bi l ch
nhu cu s dch v mi c thc hin. Trong thc t, nhu cu
d
cch v tch v
ng nhu c
Mang đặc tính riêng của sản phầm tài chính tiền tệ
Do Ngân hàng thương mại phát hành thẻ phát hành
thc ca t chc th g i c hin nghip v
. Nng dn ch
th s dng th nh cn thit khi s dng th tin
11
i n, c
t hn mc.
Dựa trên cơ sở nền tảng là dịch vụ thanh toán của ngân hàng
Dch v c cung c
hin giao dc t, thc hin thu h, chi h
i dch v a ni u ci s dng
dch v dn tch v
Ứng dụng công nghệ thanh toán của ngân hàng
S n ca dch v ch yu d tin b ca khoa hc
n c t, kt hp vi dch v
cch v ci: n
ngh ng dng
cho n ph t b n nay
c vic cung ng dch v thanh t
Sản phẩm đa dạng và linh hoạt
Th ng th ng v sn phm nht. Do nhu cu thanh
n mt ci, mua s
i s ng th cnh tranh
gii c i mn phm th,
ng nhau. S ng v sn phm th s
c nhi dng dch v ca
Thị trường khai thác rộng lớn
Dich v
nhp cao, hay ch mt b phc bi bin ti tt
c gip vi th platinum, th
p va phch tin m
ng. Vng th
rng lng
kh
Mang lại nguồn thu nhập không rủi ro cho ngân hàng
Dch v i dch v ch
v cho vay, dch v bbi s i. i vi dch v cho
i nhun thu v t thut c
12
vay tng thm, gc ch thu v
my t gi vay vn ln. Hoc nghip v
bi l
mt phn cc hi vi
n b m n ri ro, mang l
tn th i vi dch v
n tin g cung cp dch v
th la chn lott kim nht.
c hin giao dn
m thngc thu mt kho t dch v y,
dch v mang li ngun thu nhi ro c
Góp phần làm giảm chi tiêu dùng tiền mặt, tránh lãng phí cho xã hội.
ng th c n mt.
dng dch v p tit kim
mt kho ng ti c ti t kim
n chuyi ro
1.2.2.2. Vai trò của dịch vụ thanh toán thẻ
Đối với ngân hàng phát hành thẻ
c hi
n phc nh
vi dch v th ch v p. S
bao gm t ng v chng loi th ch v o hi
Dch v th i ro trong ho
dng thanh tong th n ch ri ro trong vic thc hin giao dch b
n mt
Vic cung cp dch v
nh th g ng
h n m chp nhn th
khon thu t ch v c doanh thu, li
nhu pht kh hong thanh
c chn kinh
t. Mch v tn dc ngun
vn l ng kinh doanh c
Đối với khách hàng sử dụng dịch vụ thanh toán thẻ
13
Dch v
ch
Ch th s dng th ch vn mt hoc
tip nhch v chp nhn th
th c
tii vi th c th i th a
cao, mi ch th c cp m cu bo
m gi t tuyc thc hin trong
h thn ch tc m
hoc trm cp so vi vic ct tr n tin mc s dng
th u ch
mt khong thi gian nhnh vi hn mc tha thun gi
th, to nhiu kin thun lt.
Đối với đơn vị chấp nhận thẻ
Khi cung ch v p nhng th
s c nhi, gi
i nhung thi, vic chp nhng th
i, to cn
giao dch, t c nhin tic
chuyn trc tim bi va
tu kin thun li trong qu
Đối với nền kinh tế
ng th i b mng tin mt rt ln ra kh
tit kic nhim, in n, bo qun, vn chuyn c thanh
u qu y nn kinh t n,
c qun kinh t hic
quc t u kin thun li cho nn kinh t Vit
Nam hi nhp vi nn kinh t Th giii thi
mng th, thanh
ng th
qung quc t cao h s
vc tin t.