Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP Công Ty Cổ Phần Thủy Sản Mekong.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.12 KB, 13 trang )

TRƯNG ĐI HC KINH T THNH PH H CH MINH
Cao hc Kha 22
Lp Ng!y 2 (QTKD)
MÔN HỌC: QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
BÀI TẬP CÁ NHÂN: PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI
CHÍNH DOANH NGHIỆP
TÊN HC VIÊN THỰC HIỆN: BÙI PHƯƠNG ÁNH
MSSV: 7701220051
LỚP CAO HC NGY 2_K22, KHOA: QTKD
PHẦN 1: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY
Tên công ty: Công Ty Cổ Phần Thủy Sản Mekong.
Tên quốc tế: Mekong fisheries joint stock company.
Mã chứng khan: AAM
Vốn điều lệ: 126,359,760,000 đồng
Địa chỉ: Lô 24 Khu Công Nghiệp Tr! Nc, Quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ.
Điện thoại: 0710. 3841294 - 3841990 - 3842027 - 3841560.
Giới thiệu:
1) Lịch sử hình th!nh:
• Mekongfish l! doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh, chế biến xuất khẩu
nông sản, thủy sản ở khu vực Đồng Bằng Sông Cửu Long – một khu vực c thế mạnh
về nuôi trồng v! kinh doanh nông thủy sản của cả nưc hiện nay.
• Công ty được th!nh lập theo Quyết định số 592/QĐ-CT.UB v! giấy phép đăng ký
kinh doanh số 5703000016 do Sở Kế Hoạch v! Đầu tư tỉnh Cần Thơ cấp ng!y 28
tháng 02 năm 2002 đăng ký thay đổi lần 05 ng!y 03 tháng 01 năm 2008.
2) Ng!nh nghề kinh doanh:
• Thu mua. Gia công, chế biến, xuất nhập khẩu thủy sản, gạp v! các loại nông sản;
• Nhập khẩu vật tư h!ng ha, máy mc thiết bị v! tư liệu sản xuất phục vụ nông nghiệp
nuôi trồng v! chế biến thủy sản;
• Nuôi trồng thủy sản, sản xuất thức ăn gia súc, thức ăn thủy sản, sản xuất con giống
phục vụ nuôi trồng thủy sản;
• Nhập khẩu thức ăn gia súc, thức ăn thủy sản;


• Nhập khẩu kinh doanh phân bn, sắt thép các loại;
• Đầu tư t!i chính, kinh doanh địa ốc, bất động sản v! văn phòng cho thuê.
• Du lịch lữ h!nh nội địa, kinh doanh nh! h!ng.
PHẦN 2: PHÂN TCH V ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TI
CHNH
B. PHÂN TCH BÁO CÁO TI CHNH TỪ NĂM 2010-2012:
I) PHÂN TCH CÁC TỶ LỆ:
1. Các tỷ lệ tài trợ
Nhận xét:
- Tỷ số nợ của công ty dưi 15% , thấp hơn trung bình ng!nh c nghĩa l! công ty c khả năng
t!i chính mạnh, nguồn vốn độc lập, tự c. Hơn thế nữa qua 3 năm 2010-2012 tỷ số nợ giảm
nhẹ cho thấy khả năng thanh tan cao.
- Tỷ lệ thanh tan lãi vay v! tỷ số khả năng trả nợ đều c xu hưng tăng n cho thấy hiệu quả
vốn đầu tư d!i hạn v! khả năng thanh tan các khoản nợ l! rất cao.
2. Các tỷ lệ đánh giá hiệu quả hoạt động
CHỈ TIÊU
2010. 2011. 2012.
Hiệu quả sử dụng tổng t!i sản: TAT
1.51 1.94 1.70
Vòng quay tồn kho: IT
8.35 6.04 3.83
Kỳ thu tiền bình quân: ACP
82 55 37
Nhận xét:
- Hiệu quả sử dụng t!i sản còn thấp tăng nhẹ qua 3 năm cho thấy công ty chưa sử dụng hiệu
quả t!i sản, v! số vòng quay h!ng tồn kho thấp v! giảm qua 3 năm liên tục.
CHỈ TIÊU 2010. 2011. 2012.
Tỷ số nợ: Tỷ lệ nợ/ tổng t!i sản
11.97% 12.98% 10.65%
Tỷ lệ thanh tan lãi vay

68.24 78.44 53.53
Tỷ số khả năng trả nợ
8.41 15.38 62.87
- Kỳ thu tiền bình quân giảm mạnh qua 3 năm. C thể ni khách h!ng không thanh tan cho
công ty đúng hạn, v! công ty chưa c biện pháp thu hồi nợ hữu hiệu
3. Các tỷ lệ thanh khoản
CHỈ TIÊU 2010. 2011. 2012.
- Khả năng thanh toán hiện h!nh ( CR) 7.7 7.0 8.2
- Khả năng thanh toán nhanh (QR) 6.2 4.5 4.1
Nhận xét:
- Tỷ số nợ ngắn hạn v! tỷ số thanh tan nhanh đều ln hơn 1, cho thấy công ty c khả năng
thanh tan các khỏan nợ cao.
- Tuy nhiên khả năng thanh tan nhanh giảm từ năm 2010-2012, h!ng tồn kho công ty tăng
báo động.
4. Các tỷ lệ đánh giá khả năng sinh lời
CHỈ TIÊU
20
1
0
.
2011.2012.
Doanh lợi gộp
bán h!ng v! dịch
vụ: GMP
0.1
90.18 0.11
Doanh lợi ròng:
NPM
0.0
90.10 0.03

Sức sinh lợi cơ
bản: BEP
0.1
50.23 0.06
Tỷ suất lợi nhuận
trên tổng t!i sản:
ROA
0.1
40.19 0.05
Tỷ suất lợi nhuận
trên vốn chủ sở
hữu ROE
0.1
60.22 0.05
Nhận xét:
- Doanh lợi ròng, ROA, ROE giảm mạnh từ 2010-2012, kết quả kinh doanh của công ty giảm
xuống, do phát sinh doanh thu giảm nhưng giá vốn h!ng bán v! chi phí quản lý doanh nghiệp
v! chi phí quản lý bán h!ng vẫn không giảm
- ROA v! ROE đều giảm mạnh, trong khi đ vốn chủ sở hữu v! tổng t!i sản cũng giảm, do vậy
công ty đang đứng trưc nguy cơ về khả năng sinh lợi
5. Các tỷ lệ đánh giá theo góc độ thị trường:
Tỷ số thu nhập/ cổ phần EPS
Tỷ số giá/ thu nhập P/E
Giá trị sổ sách trên mỗi cổ phần
Tỷ số giá thị trường/ Giá sổ sách
Nhận xét:
- Các tỷ số đánh giá theo gc độ thị trường cho thấy rằng: do kết quả kinh doanh công ty giảm
mạnh qua các năm do vậy thu nhập trên mỗi cổ phần cũng giảm, do vậy P/E tăng mạnh từ
năm 2010 đến 2012
- Do công ty không phát h!nh thêm cổ phiếu, số cổ phiếu đang lưu h!nh giảm, do vậy giá trị sổ

sách trên mỗi cổ phần tăng, do vậy tỷ số giá thị trường/ giá trị sổ sách giảm cho thấy hiệu
quả vốn đầu tư không đựợc cải thiện
II) PHÂN TCH CƠ CẤU
1. Cơ cấu bảng cân đối kế tóan:
TÀI SẢN 2010. 2011. 2012.
A.TÀI SẢN NGẮN HẠN
0.752 0.757 0.785
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
0.230 0.150 0.150
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
0.007 0.007 0.005
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
0.344 0.294 0.176
IV. Hàng tồn kho
0.147 0.264 0.396
V. Tài sản ngắn hạn khác
0.025 0.042 0.058
B. TÀI SẢN DÀI HẠN
0.248 0.243 0.215
I. Các khoản phải thu dài hạn
0.000 0.000 0.000
II. Tài sản cố định
0.227 0.222 0.200
III. Bất động sản đầu tư
0.000 0.000 0.000
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
0.018 0.013 0.001
V. Lợi thế thương mại
0.000 0.000 0.000
VI. Tài sản dài hạn khác

0.003 0.008 0.015
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
1.000 1.000 1.000
NGUỒN VỐN

A. NỢ PHẢI TRẢ
0.120 0.130 0.107
I. Nợ ngắn hạn
0.098 0.109 0.096
II. Nợ dài hạn
0.022 0.021 0.011
B. VỐN CHỦ SỞ HỮU
0.880 0.870 0.893
I. Vốn chủ sở hữu
0.880 0.870 0.893
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
0.000 0.000 0.000
C. LỢI ÍCH CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ
0.000 0.000 0.000
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
1.000 1.000 1.000
Nhận xét:
- T!i sản ngắn hạn trên tổng t!i sản không đổi qua các năm, v! tỷ lệ t!i sản ngắn hạn chiến hơn
70% trên tổng t!i sản, thể hiện chính sách phân bổ nguồn lực công ty chưa tập trung phát
triển d!i hạn. Nhưng t!i sản công ty c khả năng thanh khoản cao, tránh rủi ro mất thanh
khoản.
- Công ty không c các khoản phải thu d!i hạn, không xảy ra tình trạng đng vốn
- Nợ/ tổng vốn chiến tỷ lệ nhỏ, v! t!i sản ngắn hạn chiến tỷ lệ ln hơn nợ ngắn hạn rất nhiểu
chứng tỏ công ty c khả năng t!i chính độc lập
- Cơ cấu nguồn vốn v! t!i sản của doanh nghiệp thể hiện chính sách t!i chính không c rủi ro.

2. Cơ cấu lời lỗ:
CHỈ TIÊU
2010. 2011. 2012.
1. Doanh thu
1.000 1.000 1.000
2. Các khoản giảm trừ
0.024 0.002 0.002
3. DT thuần
0.976 0.998 0.998
4. Giá vốn hàng bán
0.794 0.822 0.889
5. LN gộp
0.182 0.176 0.108
6. Doanh thu hoạt động tài chính
0.025 0.008 0.007
7. Chi phí hoạt động tài chính
0.025 0.008 0.007
Trong đó:Chi phí lãi vay
0.001 0.002 0.001
8. Chi phí bán hàng
0.091 0.064 0.069
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
0.022 0.023 0.020
10. LN thuần từ HĐKD
0.098 0.122 0.028
11. Thu nhập khác
0.001 0.002 0.033
12. Chi phí khác
0.00021 0.00099 0.02438
13. LN khác

0.001 0.001 0.009
14. Tổng LN trước thuế
0.099 0.123 0.037
15. Thuế TNDN hiện hành
0.008 0.023 0.007
16. Thuế TNDN hoãn lại
0.001 0.000 0.001
17. LN sau thuế TNDN
0.089 0.100 0.029
Nhận xét:
- Giá vốn h!ng bán tăng từ năm 2010- 2012 v! nhưng doanh thu không tăng, công ty chưa c
chính sách hiệu quả vi h!ng tồn kho v! nh! cung cấp
- Doanh thu thuần v! lợi nhuận gộp không c biến động, nhưng lợi nhuận sau thuế lại giảm
mạnh trong 3 năm từ 2010 đến năm 2012, do (1) giá vốn h!ng bán tăng (2) doanh thu từ hoạt
động t!i chính lại giảm, cho thấy công ty chưa c chiến lược về giá, bán h!ng hiệu quả
- Lợi nhuận sau thuế giảm mạnh từ năm 2010-2012 do vậy doanh nghiệp cần c các phương
phảp quản lý về chi phí v! giá nguyên vật liệu đầu v!o.
III) MÔ HÌNH CHỈ S Z
Ta c công thức: Z = 1,2X
1
+ 1,4X
2
+ 3,3X
3
+ 0,64X
4
+ 0,999X
5

- X1: Tỷ số t!i sản lưu động / tổng t!i sản

- X2: Tỷ số lợi nhuận giữ lại / tổng t!i sản
- X3: Tỷ số lợi nhuận trưc lãi vay v! thuế / tổng t!i sản
- X4: Tỷ số giá trị thị trường của vốn chủ sở hữu / giá trị sổ sách của tổng nợ
- X5: Tỷ số doanh thu / tổng t!i sản
CHỈ TIÊU
X1 Tỷ số tài sản lưu động / tổng tài sản
X2 Tỷ số lợi nhuận giữ lại / tổng tài sản
X3 Tỷ số lợi nhuận trước lãi vay và thuế / tổng tài sản
X4 Tỷ số giá trị thị trường của vốn chủ sở hữu / giá trị sổ sách của tổng nợ
X5 Tỷ số doanh thu / tổng tài sản
Chỉ số Z
Nhận xét:
- Qua 3 năm từ 2010-2012 chỉ số Z của doanh nghiệp không biến động nhiểu, nhìn chung Z >
2,99: DN nằm trong vùng an to!n, chưa c nguy cơ phá sản
IV) MÔ HÌNH PHÂN TCH HIỆU QUẢ TI CHNH
1. Chỉ số P/E
P/E

=
P/E
2010
= = 5.61
P/E
2011
= = 3.18
Năm
Tỷ số giá/ thu nhập P/E
P/E
2012
= = 15.3

Nhận xét:
- Mặc dù lợi nhuận sau thuế của công ty giảm mạnh trong 3 năm 2010-2012 nhưng tỷ số P/E
vẫn cao, do giá thị trường trên mỗi cổ phần tăng, chứng tỏ nh! đầu tư đánh giá cao v! kỳ
vng về suất sinh lợi của công ty.
- Chỉ số giá cổ phiếu trên thu nhập cổ phiếu năm 2012 đã thể hiện chi phí phải trả để c 1 đồng
lợi nhuận l! cao nhất, giá thị trường cổ phiếu bằng 24,800 v! suất sinh lợi trên vốn chủ sở
hữu l! 1,620 đã tạo ra chi phí để c 1 đồng lợi nhuận ( hay thời gian thu hồi vốn đầu tư của
nh! đầu tư) l! 15.3
2. Chỉ số ROA
ROA= lãi ròng trên doanh thu * vòng quay tổng t!i sản
ROA= (lãi ròng / doanh thu) * (doanh thu/ tổng t!i sản)
ROA= lãi ròng / tổng t!i sản
Nhận xét:
- Tỷ suất lợi nhuận trên tổng t!i sản giảm 2010-2012 do lợi nhuận giảm mạnh qua các năm v!
tổng t!i sản giảm nhẹ, năm 2010 l! 0.14% l! ln nhất, do công ty đã tạo ra 9% lãi ròng trên
một đồng doanh thu v! tổng t!i sản quay được 1.51 lần trong năm. Nhưng các con số n!y đã
CHỈ TIÊU
Doanh lợi ròng: NPM
Hiệu quả sử dụng tổng t!i sản: TAT
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng t!i sản: ROA
giảm đáng kể v!o năm 2012 nên công ty cần c những biện pháp để tăng doanh thu để tăng
vòng quay tổng t!i sản v! tăng chỉ số ROA lên trong những năm ti.
3. Chỉ số ROE
ROE= ROA * số nhân vốn chủ sở hữu
ROE= (lãi ròng / doanh thu) *(doanh thu/ tổng t!i sản)*(tổng t!i sản/ vốn chủ sở hữu)
Nhận xét
- Chỉ số ROE cho chúng ta thấy ảnh hưởng của tỷ trng nợ trong cơ cấu t!i trợ ( đòn bẩy t!i
chính ) lên tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu. Nếu loại trừ ảnh hưởng của chỉ số ROA thì
năm 2011 số nhân vốn chủ sở hữu l! ln nhất hay tỷ lệ nợ trên tổng t!i sản l! ln nhất đã l!m
tăng chỉ số ROE lên, trong năm 2012 công ty đã giảm tỷ lệ vay nợ trong cơ cấu t!i trợ của

mình nhằm giảm thiểu rủi ro v! tạo cơ cấu t!i trợ tối ưu để t!i trợ cho các dự án đầu tư nên đã
l!m giảm chỉ số ROE xuống.
4. Dòng tiền tự do
FCF =[ EBIT (1-T) + khấu hao] – [ chi phí vốn+ chênh lệch vốn HĐ thuần]
VN HOT ĐỘN THUẦN ( NOWC)
THU SUÂT
NOPAT (LỢI NHUẬN HOT ĐỘNG THUẦN SAU THU
OCF
GIA TANG TS CO DINH
CHÊNH LỆCH VN HD THUẦN
ĐẦU TƯ VO VN HOT ĐỘNG
FCF
CHỈ TIÊU
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản: ROA
Tổng TS/ Vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu ROE
Nhận xét:
- NOWC l! khoản vốn lưu động do nh! đầu tư cung cấp, NOWC giảm từ năm 2010-2012.
- TS cố định giảm qua các năm, công ty khống đầu tư v!o các dự án d!i hạn.
- FCF giảm qua các năm.
5. Giá trị thị trường gia tăng
MVA (giá trị thị trường gia tăng ) = l! chênh lệch giữa giá trị thị trường vốn chủ sở
hữu v! giá trị sổ sách của vốn chủ sở hữu trong bảng cân đối t!i sản
CHỈ TIÊU 2010. 2011. 2012.
Giá cổ phiếu
24,800 22,300 24,800
S LƯƠNG CỔ PHIU ĐANG LƯU
HNH
10,326,524 9,139,864 8,639,864
GIÁ TRỊ THỊ TRƯNG VN CHỦ SỞ

HUỮ
256,097,795,200
203,818,967,20
0 214,268,627,200
Vốn chủ sở hữu
291,660,595,816
287,152,945,78
5 255,320,708,285
MVA
-35,562,800,616 -83,333,978,585 -41,052,081,085
6. Giá trị kinh tế gia tăng
EVA ( giá trị kinh tế gia tăng) = lãi ròng – ( vốn chủ sở hữu * chi phí sử dụng vốn chủ
sở hữu)
Cổ tức chi trả
Số lương cổ phiếu đang lưu h!nh
Giá cổ phiếu
Chi phí sử dụng vốn cho cổ phần
EVA
Nhận xét
- Chỉ số EVA ( giá trị kinh tế gia tăng) cho thấy công ty tạo ra lợi nhuận cho cổ đông mình
nhiều hơn con số đ. Tuy nhiên từ 2010-2012 chỉ số EVA của công ty giảm đáng kể, m! chỉ
số n!y phụ thuộc v!o suất sinh lời, ở đây l! ROE, rủi ro, yếu tố ảnh hưởng đến chi phí sử
dụng vốn chủ sở hữu v! quy mô vốn, do vậy nếu EVA giảm chứng tỏ công ty đang kinh
doanh kh khăn, v! thu nhỏ quy mô hoạt động, đặc biệt l! suất sinh lợi các nh! đẩu tư đang
giảm
V) LƯỢNG GIÁ CHỨNG KHÓAN
- Cổ tức năm 2012 l!: D
o
= = 1000 Đồng/cp
- Lãi suất chiết khấu:

• K = K
rf
+ ( K
m
– K
rf
) * β
+ K
rf
: l! hệ số hòan vốn phi rủi ro, lấy bằng lãi suất công trái d!i hạn năm 2011-2012
khỏang 9%
+ K
m
: l! hệ số hòan vốn thị trường chứng khoán l! khỏang 12%
+ Hệ số β = 0.39 ( vi dữ liệu 100 phiên)
K= 9% + (12% - 9%)*0.39= 10.17%
- Dự đan tỷ lệ tăng trưởng cổ tức hằng năm không đổi: g= 5%
- Áp dụng phương pháp chiết khấu luồng thu nhập (DCF)
MÔ HÌNH TĂNG TRƯỞNG KHÔNG NGỪNG
P
O
= = 21, 277
- Gía trị hiện tại của cổ phiếu l!: P
O= 21,277
nhận xét:
giá trị hiện tại tính tan ở trên l! 21,277 đã phản ánh tương đối giá cổ phiếu đang giá cổ
phiếu đang giao dịch trên s!n giao dịch HOSE l! 21,500 VND
VI) DANH MỤC ĐẦU TƯ HIỆU QUẢ
THỜI GIAN
GIÁ CK

CLOSE
GIÁ CK
CLOSE
GIÁ CK
CLOSE TỶ SUẤT SINH LỢI
THÁNG AAM
FPT
VNA AAM
FPT
VNA
Dec-12 24.8 35.2 2.8

Nov-12 25.8 32.7 2.4
4.032% -7.102%
-
14.286%
Oct-12 24.4 35.8 2.9
-5.426% 9.480% 20.833%
Sep-12 25.4 37.9 2.9
4.098% 5.866% 0.000%
Aug-12 25.1 40.1 3.2
-1.181% 5.805% 10.345%
Jul-12 26 47.6 3.8
3.586% 18.703% 18.750%
Jun-12 26.7 47.1 4.2
2.692% -1.050% 10.526%
May-12 26.5 49.4 4.4
-0.749% 4.883% 4.762%
Apr-12 26.9 59.5 5.7
1.509% 20.445% 29.545%

Mar-12 25.7 58 5.2
-4.461% -2.521% -8.772%
Feb-12 24.9 55 4.9
-3.113% -5.172% -5.769%
Jan-12 24.4 49.7 4.4
-2.008% -9.636%
-
10.204%
Dec-11 25 49.7 3.7
2.459% 0.000%
-
15.909%
Nov-11 22.3 49.1 4.9
-10.800% -1.207% 32.432%
Oct-11 24.2 49.5 6
8.520% 0.815% 22.449%
Sep-11 24 51.5 6.8
-0.826% 4.040% 13.333%
Aug-11 23 55.5 6.6
-4.167% 7.767% -2.941%
Jul-11 23.7 57.5 7.5
3.043% 3.604% 13.636%
Jun-11 20.5 48 7.7
-13.502%
-
16.522% 2.667%
May-11 20 45.3 7.8
-2.439% -5.625% 1.299%
Apr-11 19.9 51 8.9
-0.500% 12.583% 14.103%

Mar-11 20 51 10.9
0.503% 0.000% 22.472%
Feb-11 23.2 54 11.8
16.000% 5.882% 8.257%
Jan-11 22.8 63 13.7
-1.724% 16.667% 16.102%
LỢI NHUẬN TRUNG BÌNH -0.194% 2.944% 7.984%
PHƯƠNG SAI 0.00343443
0.00780
4
0.01770
8
ĐỘ LỆCH CHUẨN
0.05860400
9
0.08834
1 0.13307
HỆ SỐ TƯƠNG QUAN 0.318695535 -0.01065
- Chứng khoán c tương quan nghịch vi chứng khan của Cổ Phần Thủy Sản Mekong l!
Công ty cổ phần vận tải biển VINASHIP – VNA
- Hệ số tương quan : r = -0.01065
W
VNA
= = 22%
W
AAM
= 1- W
VNA
= 78%
Nhận xét:

VNA c mức độ biến thiên về giá (rủi ro) cao hơn AAM. Để giảm rủi ro cần cơ cấu danh
mục đầu tư bộ 2 chứng khoán c tương quan nghịch n!y vi tỷ trng như sau AAM= 78%,
v! VNA = 22%
PHẦN 3 KT LUẬN
Qua phân tích báo cáo kết quả kinh doanh v! các báo cáo t!i chính của công ty Cổ Phần Thủy
Sản Mekong từ 2010-2012, cơ bản hoạt động sản xuất kinh doanh vẫn c hiệu quả, tỷ lệ thanh
khoản vẫn tốt, tuy nhiên công ty đang c xu hưng đi xuống về kết quả kinh doanh cũng như về
mặt t!i chính: nguồn vốn chủ sở hữu, t!i sản đầu tư d!i hạn…, công ty cần nâng cao hơn nữa
việc bảo to!n v! sử dụng c hiệu quả vốn kinh doanh, tăng lợi nhuận, công ty cần giải quyết các
vấn đề sau:
- Chi phí vẫn ở mức cao, ảnh hưởng đến hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty, công ty cần
tăng doanh số bán h!ng v! c biện pháp nhằm giảm thiểu các chi phí n!y để tăng hiệu quả
hoạt động SXKD
- Hiệu quả sử dụng t!i sản công ty còn thấp, công ty cần c chính sách nhằm tăng tỷ lệ sử dụng
t!i sản
- Các chỉ số hiệu quả t!i chính đang c xu hưởng đi xuống, công ty cần tăng lợi nhuận v! các
chính sách d!i hạn.

×