Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

PHÂN TÍCH MÃ CHỨNG KHOÁN BHS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.99 KB, 19 trang )

PHÂN TÍCH MÃ CHỨNG KHOÁN BHS
1) PHÂN TÍCH TỶ LỆ
Các số liệu liên
quan Năm 2008
Năm
2009
Năm
2010
Năm
2011
Năm
2012
9 tháng
năm
2013
1. Tài sản ngắn hạn
BQ 319,909,214,352
405,19
3,134,
212
575,331,2
92,716

685,451,2
00,983

1,103,576
,795,065

1,317,258
,434,852


2. Tổng tài sản
bình quân 633,975,836,564
741,63
2,743,
121
949,966,2
30,163
1,148,464
,757,834
1,694,786
,169,129
2,032,465
,723,225
3. Tổng nguồn vốn
bình quân 633,975,836,564
741,63
2,743,
121
949,966,2
30,163
1,148,464
,757,834
1,694,786
,169,129
2,032,465
,723,225
4. Vốn chủ sở hữu
bình quân 355,721,579,918
378,26
3,071,

719
461,070,5
21,594
522,586,8
34,158
560,611,6
44,028
543,381,7
98,811
5. Hàng tồn kho
bình quân 121,466,864,877
183,29
2,955,
161
250,250,0
95,779
316,148,3
01,897
576,540,6
62,762
657,876,3
65,182
6. Khoản phải thu
bình quân 105,107,304,925
199,93
1,152,
733
307,580,6
31,725
307,219,8

83,263
315,990,6
26,618
510,244,8
18,039
7. Khoản phải trả 28,091 59,346,26 149,609,1 174,824,1 167,139,3
bỡnh quõn
,044,8
27 6,553 47,167 00,056 26,551
CAC CHặ
SO TAỉI
CHNH Cong Thc Tớnh
n
v tớnh
Nm
2008
Nm
2009
Nm
2010
Nm
2011
Nm
2012
9 thang
nm 2013
1. Nhúm ch tiờu
v kh nng
thanh toỏn
H s thanh toỏn

ngn hn TSNH/N NH Ln

2.50

1.61

1.53

1.20

1.02

0.89
H s thanh toỏn
nhanh (TSNH-HTK)/ N NH Ln

1.01

1.00

0.79

0.67

0.44

0.52
H s thanh toỏn
tc thi
Tin v cỏc khon tng

ng tin/N ngn hn Ln

0.18

0.26

0.15

0.28

0.07

0.01
T s thanh toỏn
lói vay
EBIT/lói vay (hay
=( EBT+CP LI VAY)/cp
lói vay Ln

(0.56)

8.20

4.89

3.22

4.27

1.09

Vn lu chuyn TSNH-NO NGAN HAN VN

166,853,5
02,225

200,785,2
01,024

214,663,8
70,249

124,747,3
75,036

26,605,1
98,324

(139,958,
161,975)
2. Nhúm ch tiờu
v ũn by ti
chớnh
H s t ti tr Vn ch s hu/ Tng Ln
Nguồn vốn 0.55 0.48 0.49 0.43 0.27 0.26
Hệ số nợ
Tổng nợ phải trả/TTS (hoặc
TNV) Lần

0.45


0.52

0.51

0.57

0.73

0.74
Hệ số nợ dài hạn/
Vốn chủ sở hữu Nợ dài hạn/ Vốn chủ sở hữu Lần

0.47

0.29

0.23

0.19

0.19

0.24
Hệ số đòn bẩy tài
chính
Tổng tài sản(hoặc nguồn vốn
)/VCSH Lần

1.81


2.06

2.04

2.34

3.68

3.81
Hệ số tài sản cố
định TSCĐ/VCSH Lần

0.85

0.62

0.56

0.74

0.91

1.20
Hệ số thích ứng dài
hạn TSDH/(VCSH + Nợ dài hạn) Lần

0.66

0.64


0.65

0.81

0.96

1.22
3. Nhóm chỉ tiêu
về khả năng hoạt
động
Hệ số vòng quay
tổng tài sản
Doanh thu thuần/ Tổng tài
sản
bình quân Vòng

1.25

1.60

2.11

2.23

1.80

1.03
Hệ số vòng quay
tài sản cố định
Doanh thu thuần/ Tài sản cố

định Vòng

2.80

4.51

7.22

6.31

5.83

3.40
Hiệu suất sử dụng
TSCĐ
DTT/TSCĐ không bao gồm
chi phí xây dựng dở dang
bình quân Lần

4.26

4.84

8.56

12.02

9.53

6.87

Vòng quay vốn lưu
động
DTT thuần/Tài sản ngắn hạn
bình quân Vòng

2.47

2.94

3.48

3.74

2.76

1.59
Vòng quay hàng
tồn kho
Gía vốn hàng bán/ Hàng tồn
kho bình quân Vòng

6.09

5.61

7.02

7.26

4.79


2.96
Chu kỳ hàng tồn
kho
(HTK bình quân/Giá
vốn hàng bán)x360 Ngày

59.11

64.21

51.31

49.59

75.08

121.71
Vòng quay khoản
phải thu
DTT thuần/Tổng các khoản
phải thu bình quân Vòng

7.52

5.95

6.52

8.35


9.63

4.11
Số ngày thu tiền
bình quân ( DSO)
(Khoản phải thu
BQ/DTT)x360 Ngày

47.89

60.51

55.24

43.12

37.37

87.51
Vòng quay khoản
phải trả
Gía vốn hàng bán/ Khoản
phải
trả bình quân Vòng

36.58

29.59


15.34

15.81

11.64
Thời gian thanh
toán công nợ phải
trả
(Khoản phải trả BQ/Giá vốn
hàng bán)x360 Ngày

-

9.84

12.17

23.47

22.77

30.92
Vòng quay tiền
Chu kỳ HTK + Kỳ thu tiền
bình quân
- Thời gian thanh toán công
nợ phải trả Ngày

107.00


114.88

94.38

69.25

89.68

178.30
4. Nhóm chỉ tiêu
về khả năng tăng
trưởng
Tỷ lệ tăng trưởng
doanh thu
(DTT kỳ hiện tại/DTT kỳ
trước)-1 % 50.5% 68.5% 27.9% 18.7%
Tỷ lệ tăng trưởng
lợi nhuận kinh
doanh
(LN từ HĐKD kỳ hiện
tại/LN từ HĐKD kỳ trước)-1 % -393.96% 29.42% -9.89% 9.83%
Tỷ lệ tăng trưởng (Tổng tài sản kỳ hiện tại/ % 47.82% 14.74% 26.26% 64.45%
tổng tài sản Tổng tài sản kỳ trước)-1
Tỷ lệ tăng trưởng
tài sản dài hạn
(Tài sản dài hạn kỳ hiện tai/
TSDH kỳ trước)-1 % 9.77% 12.80% 33.16% 23.58%
5. Nhóm các chỉ
tiêu về khả năng
sinh lời

Tỷ suất lợi nhuận
gộp Lãi gộp/ Doanh thu thuần % 6.37% 13.61% 12.41% 10.51% 9.20% 7.30%
Tỷ số lãi ròng Lãi ròng/ Doanh thu thuần % -5.48% 10.10% 7.28% 5.74% 3.92% 0.27%
Tỷ suất sinh lời của
tài sản ( ROA) Lãi ròng/ Tổng tài sản % -7.23% 13.57% 14.37% 11.49% 5.66% 0.29%
Tỷ suất sinh lời của
vốn chủ sở hữu
( ROE) Lãi ròng/ Vốn chủ sở hữu % -13.07% 28.02% 29.37% 26.84% 20.81% 1.12%
Tỷ số sức sinh lời
căn bản (BEP)
EBIT/ Tổng tai san
(=(EBT+lãi vay)/TA) % -2.58% 16.49% 20.51% 18.12% 10.29% 4.71%
6. Chi tieu danh
giá cổ phiếu
Thu nhập cơ bản
trên một cổ phần
(EPS)
(LNST - Cổ tức ưu đãi)/Tổng
số cổ phiếu thường đang lưu
hành VND -2446 6480 7871 4908 3785 183
Tỷ lệ giá trị thị
trường trên giá trị
sổ sách (M/B)
Giá thị trường của 1 cổ phiếu
thường/ Giá sổ sách của 1 cổ
phiếu thường 0.89 1.26 1.21 0.95 0.88 0.69
Tỷ số giá trên thu
nhập
Giá thị trường của 1 cổ phiếu
thường/EPS -6.83 4.48 4.10 3.55 4.23 61.75

Nhận xét chung
Nhó
m
Ngà
nh
Tổng
Nợ/
Tổng
Vốn
Tổng
Nợ/
VốnC
SH
ThanhT
oán
HiệnHà
nh
TT
Nha
nh
TTNợ
Ngắn
Hạn
VQ
TT
S
VQ
TS
NH
VQ

VC
SH
LNT
T/
DTT
LNS
T/
DTT
RO
A
RO
E
TỷLệ
Doanh
Thu
Tỷ
Lệ
EP
S
TỷL

VC
SH
TỷLệ
Tiền
Mặt
20
11
Thự
c

Phẩ
m
36% 64% 219%
162
%
96%
96
%
208
%
169
%
17% 14%
14
%
24
%
33%
16
%
34% 143%
20
10
39% 67% 171%
113
%
47%
106
%
225

%
178
%
21% 19%
20
%
33
%
27%
64
%
49% 63%
20
09
36% 57% 181%
128
%
40%
132
%
244
%
213
%
15% 13%
18
%
28
%
28%

328
%
58% 205%
20
08
37% 62% 171%
101
%
19%
257
%
475
%
427
%
8% 7%
18
%
30
%
-100%
-
100
%
-
100
%
-
100%
Nhìn chung: Công ty có tốc độ tăng trưởng ổn định. Trong tình hình ngành mía đường gặp nhiều biến động nhưng tốc độ

tăng trưởng doanh thu và tỷ suất ROE của công ty vẫn ổn định so với trung bình ngành.
Sau năm 2008 gặp lỗ các năm từ 2009-2012 công ty có chỉ số tài chính khá tốt với mức tăng trưởng ổn định.
Tuy nhiên một vấn đề công ty đang gặp phải là hàng tồn kho của công ty tăng khá nhanh. Năm 2012 giá trị hàng tồn kho
bằng tới 246% năm 2011. Nợ ngắn hạn cũng tăng đến 227% trong năm 2012 từ 628.124.819.121 đồng lên tới
1.427.676.197.648 trong năm 2012. Điều này làm cho hệ số thanh toán ngắn hạn, hệ số thanh toán nhanh, hệ số thanh toántuức
thời của công ty thấp hơn nhiều so với mức trung bình ngành gây nên rủi ro khi có biến động trong tình hình tài chính, sản xuất
kinh doanh
Công ty cũng đang sử dụng đòn bẩy tài chính lớn. Hệ số tự tài trợ đến cuối tháng 09 năm 2013 chỉ còn 26%.Hệ số đòn bẩy
tài chính đến 3.81 lần.Đặc biệt hệ số thích ứng dài hạn tính bằng công thức TSDH/(VCSH + Nợ dài hạn) là 1.22>1. Điều này
thể hiện công ty đã sử dụng vốn vay ngắn hạn để đầu tư vào tài sản dài hạn. Gây ra rủi ro cao về dòng tiền
Trong năm 2013 theo phân tích tỷ lệ số liệu vào cuối quý II. Các số liệu tài chính của công ty đều khá xấy so với các năm
trước. Vòng quay tổng tài sản chỉ còn 1.03, chu kỳ hàng tồn kho lên tới 121.71 ngày, số ngày thu tiền bình quân tăng hơn gấp
đôi so với năm trước lên 87,51 ngày, vòng quay tiền tăng từ 89.68 ngày trong năm 2012 lên tới 178.3 ngày vào quý III/2013.
Điều này thể hiện phần nào khó khan của công ty trong việc tiêu thụ sản phẩm trước tình hình ngành mía đường đang bị nhập
khẩu lấn át về chi phí đặc biệt là từ Lào
Các chỉ số khác ROA, ROE,BEP, EPS đều rất thấp trong quý III/2013 so với trung bình ngành. Gía cổ phiếu của công ty trên
thị trường cũng giảm. Vào thời điểm đầu năm là 13100 d/cp nay chỉ còn khoảng 10.800 d/cp vào thời điểm 30/09/2013. Chỉ số
P/E cao hơn trung bình ngành làm cổ phiếu của công ty kém hấp dẫn hơn
2) PHÂN TÍCH CƠ CẤU VÀ CHỈ SỐ Z

PHÂN
TÍCH CƠ
CẤU


NỘI DUNG 2008 2009 2010 2011 2012 9 thang 2013
I. TÀI SẢN
NGẮN HẠN 46.41% 60.20% 60.88% 58.74% 68.99% 60.31%
1. Tiền và các
khoản tương

đương tiền 3.27% 9.73% 5.79% 13.95% 4.67% 0.75%
2. Các khoản đầu
tư tài chính ngắn
hạn 0.23% 0.00% 0.00% 0.00% 0.78% 0.00%
3. Các khoản phải
thu ngắn hạn 15.19% 27.29% 25.12% 18.31% 13.53% 30.65%
4. Hàng tồn kho 27.62% 22.75% 29.48% 25.99% 38.90% 25.33%
5. Tài sản ngắn
hạn khác 0.10% 0.42% 0.50% 0.49% 11.11% 3.57%
II. TÀI SẢN DÀI
HẠN 53.59% 39.80% 39.12% 41.26% 31.01% 39.69%
1. Các khoản phải
thu dài hạn 2.46% 5.96% 6.50% 4.58% 2.53% 4.20%
2. Tài sản cố định 47.11% 29.81% 27.33% 31.71% 24.77% 31.57%
3. Bất động sản
đầu tư 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00%
4. Các khoản đầu
tư tài chính dài hạn 3.68% 3.88% 2.88% 2.40% 2.06% 2.75%
4. Lợi thế thương
mại 0.00% 0.00% 1.99% 1.40% 0.75% 0.72%
5. Tài sản dài hạn
khác 0.34% 0.14% 0.43% 1.16% 0.90% 0.45%
III. TỔNG TÀI
SẢN 100.00% 100.00% 100.00% 100.00% 100.00% 100.00%
IV. NỢ PHẢI
TRẢ 44.66% 51.56% 51.08% 57.21% 72.83% 73.73%
1. Nợ ngắn hạn 18.53% 37.51% 39.73% 49.01% 67.73% 67.46%
2. Nợ dài hạn 26.13% 14.06% 11.34% 8.20% 5.10% 6.28%
V. VỐN CHỦ SỞ
HỮU 55.34% 48.44% 48.92% 42.79% 27.17% 26.27%

1. Vốn chủ sở hữu 55.31% 48.09% 48.92% 42.79% 27.17% 26.27%
2. Nguồn kinh phí
và quỹ khác 0.03% 0.35% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00%
V. TỔNG CỘNG
NGUỒN VỐN 100.00% 100.00% 100.00% 100.00% 100.00% 100.00%


NỘI DUNG 2008 2009 2010 2011 2012 9 tháng 2013
DOANH THU
THUẦN VỀ BÁN
HÀNG VÀ CUNG
CẤP DỊCH VỤ 100.00% 100.00% 100.00% 100.00% 100.00% 100.00%
GIÁ VỐN HÀNG
BÁN 93.63% 86.39% 87.59% 89.49% 90.80% 92.70%
LỢI NHUẬN
GỘP VỀ BÁN
HÀNG VÀ CUNG
CẤP DỊCH VỤ 6.37% 13.61% 12.41% 10.51% 9.20% 7.30%
DOANH THU
HOẠT ĐỘNG
TÀI CHÍNH 2.22% 1.14% 0.89% 1.37% 1.84% 1.75%
CHI PHÍ TÀI
CHÍNH 9.17% 0.28% 2.31% 3.13% 1.66% 4.12%
CHI PHÍ BÁN 2.43% 1.58% 1.30% 1.28% 2.38% 3.39%
HÀNG
CHI PHÍ QUẢN
LÝ DOANH
NGHIỆP 2.49% 2.14% 1.43% 1.65% 1.62% 1.18%
LỢI NHUẬN
THUẦN TỪ

HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH -5.51% 10.75% 8.26% 5.82% 5.38% 0.35%
THU NHẬP
KHÁC 0.07% 0.02% 0.24% 0.44% 0.10% 0.02%
CHI PHÍ KHÁC 0.02% 0.00% 0.23% 0.02% 0.02% 0.00%
LỢI NHUẬN
KHÁC 0.05% 0.02% 0.01% 0.42% 0.08% 0.02%
TỔNG LỢI
NHUẬN KẾ
TOÁN TRƯỚC
THUẾ -5.46% 10.77% 8.26% 6.24% 5.46% 0.37%
CHI PHÍ THUẾ
TNDN HIỆN
HÀNH 0.18% 0.68% 0.99% 0.50% 1.53% 0.10%
CHI PHÍ THUẾ
TNDN HOÃN
LẠI -0.16% 0.00% 0.00% 0.00% 0.01% 0.00%
LỢI NHUẬN
SAU THUẾ THU
-5.48% 10.10% 7.28% 5.74% 3.92% 0.27%
NHẬP DOANH
NGHIỆP

Nhận xét Tỷ trong các thành tố trong bảng cân đối kế toán: Về cơ cấu các khoảnmuục trong bảng cân đối kế toán.
Tỷ trọng giữa Tài sản ngắn hạn đối với tài sản dài hạn đối với một công ty trong ngành thực phẩm là phù hợp với ngành.
Trong đó tỷ trong tài sản ngắn hạn khoảng 65% tổng tài sản . Tuy nhiên một vấn đề công ty đang gặp phải là trong cơ
cấu tài sản ngắn hạn, các khoảnp hải thu ngắn hạn đang chiếm tỷ trọng quá cao lên tới hơn 30% vào quý III/2013. Trong
năm 2012 tỷ trọng hàng tồn kho công ty rât cao lên tới 38.9% tổng tài sản. Đến quý III/2013 tỷ trọng này giảm xuống
chỉ còn 25.33%. Tuy nhiên khoảnp hải thu lại tăng them tương ứng. Điều này thể hiện công ty đã sử dụng chính sách
bán chịu để giảm bớt lượng hàng tồn kho ứ đọng

Nhận xét tỷ trọng các thành tố trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh:
Gía vốn hàng bán tăng cao qua các năm đến quý III/2013 chiếm tới 92.7% doanh thu làm lợi nhuận giảm xuống thấp.
Đây là thực trạng tình hình chi phí sản xuất đắt đỏ của ngành đường trong nướclà lý do mà Hoàng Anh Gia Lai mở rộng
sản xuất đường ở Lào để nhập khẩu. Tỷ trọng Chi phí bán hàng, Chi phí quản lý doanh nghiệp của công ty cũng tăng vọt
trong năm 2013 do khó khan trong hạt động phân phối tiêu thụ và để duy trì vận hành quy mô sản xuất lớn. Điều này
làm lợi nhuận công ty giảm nghiêm trọng. Tỷ trọng lợi nhuận sau thuế vào quý II/2013 chỉ còn 0.27%
PHÂN TÍCH CHỈ SỐ Z
Z = 1,2X1 + 1,4X2 + 3,3X3 + 0,64X4 + 0,999X5
2008 2009 2010 2011 2012
9 thang
2013
X1
0.46406372
4 0.602021249
0.60878141
9 0.587384203 0.689940775
0.60305436
1
X2
-
0.01459133
7 0.098928216 0.15453389
0.16283054
8
0.10339159
9
0.08136926
7
X3 -2.58% 16.49% 20.51% 18.12% 10.29% 4.71%
X4

1.10539480
9
1.17802804
3
1.15444681
5
0.71187764
2 0.328267214
0.24694030
4
X5 1.320057008
1.34440371
5 1.974520496 2.000895322 1.4442525 1.072520525
Chỉ
số
Z
2.47758844
6
3.50220463
6
4.33506225
6 3.985167929 2.96511471
2.22249976
8
Chỉ số Z của công ty đến quý III/2013 NẰM TRONG KHOẢNG 1.8-2.99. Đây thuộc vùng cảnh báo, tuy nhiên trước
tình hình kinh tế năm 2013 vẫn còn rất nhiều khó khan thì chỉ số này của công ty cũng không phải là quá nguy hiểm
3) PHÂN TÍCH HÒA VỐN VÀ ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH
PHÂN TÍCH HÒA VỐN
NỘI DUNG 2008 2009 2010 2011 2012
Doanh thu bán

hàng và cung cấp
dịch vụ

792,244,683,
092
1,191,282,89
5,429

2,007,500,52
9,481

2,566,008,02
5,429
3,045,797,90
6,559
Doanh thu hoạt
động tài chính

17,506,780,1
72
13,581,013,3
34

17,785,324,9
31

35,024,068,5
34
56,130,225,1
49

Thu nhap khác

565,752,495 274,129,037

4,763,957,39
3

11,400,082,3
29
2,984,929,75
0 %
Tổng doanh thu-
R
810,317,215,
759
100
%
1,205,138,03
7,800
100
%
2,030,049,81
1,805
100
%
2,612,432,17
6,292
100
%
3,104,913,06

1,458
10
0
%
Tổng biến phí-V
739,766,891,
206 91%
1,027,577,20
1,116 85%
1,755,812,30
7,081 86%
2,294,967,01
4,064 88%
2,764,269,97
2,014
89
%
Số dư đảm phí-
M=R-V
70,550,324,5
53 9%
177,560,836,
684 15%
274,237,504,
724 14%
317,465,162,
228 12%
340,643,089,
444
11

%
Tổng định phí- D
111,329,994,
864
47,572,193,6
06
100,987,012,
567
155,542,696,
015
172,314,964,
611
Doanh thu hoà
vốn R(hv) = D/
%M
1,278,698,74
5,048
322,881,222,
723
747,558,821,
550
1,279,966,40
9,558
1,570,626,26
8,035
Định phí hạch toán
(khấu hao và dự
phòng)
39,113,091,8
98

44,825,627,9
51
40,511,894,3
75
49,678,707,2
93
23,950,852,9
66
Định phí bằng tiền
72,216,902,9
66
2,746,565,65
5
60,475,118,1
92
105,863,988,
722
148,364,111,
645
Nợ phải trả trong
kỳ
17,910,977,4
01
125,905,152,
238
70,925,763,0
49
123,449,886,
792
636,879,000,

000
Định phí trả nợ
90,127,880,3
67
128,651,717,
893
131,400,881,
241
229,313,875,
514
785,243,111,
645
Doanh thu hòa vốn
lời lỗ
1,278,698,74
5,048
322,881,222,
723
747,558,821,
550
1,279,966,40
9,558
1,570,626,26
8,035
Doanh thu hòa vốn
tiền mặt
829,458,972,
909
18,641,445,9
74

447,668,536,
177
871,158,550,
145
1,352,317,66
7,298
Doanh thu hòa vốn
trả nợ
1,035,178,41
4,047
873,182,858,
093
972,698,225,
586
1,887,032,08
4,587
7,157,378,70
3,164
Kết luận Lỗ Lời thật Lời thật Lời thật Lỗ
Qua phân tích ta có thể thấy, các năm công ty đều có lời riêng năm 2013 thì mặc dù có lời nhưng xét trên thực tế dòng tiền
để trả nợ thì đến quý III/2013 doanh thu của công ty vẫn chưa đủ để đạt đến mức doanh thu hòa vốn trả nợ
PHÂN TÍCH ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH
NỘI DUNG
2,00
8 2009 2010 2011 2012
Tăng trưởng doanh
thu so với cùng kỳ % Δ S 0.23 0.51 0.69 0.28 0.19
Tăng trưởng EPS % Δ EPS - 3.65 0.21 -0.38 -
so với cùng kỳ 1.76 0.23
Tăng trưởng EBIT

với cùng kỳ % Δ EBIT 10.46 0.43 0.12
-
0.07
Rủi ro tài chính DFL 0.35 0.50 3.26 3.47
Rủi ro kinh doanh DOL 20.69 0.62 0.41 0.35
Rủi ro tổng thể DTL 7.22 0.31 1.35 1.22
Công ty đang sử dụng đòn bẩy tài chính khá cao rủi ro tài chính DFL lên tới 3.47. Tuy nhiên do rủi ro kinh doanh đã
được giảm xuống tương ứng nên rủi ro tổng thể chỉ là 1.22 trong năm 2012
4) LƯỢNG GIÁ CỔ PHIẾU
Số cổ phiếu lưu
hành năm 2013 31,535,304
Cổ tức dự kiến
chi trả năm
2013 2,000.00

NỘI DUNG

hiệu Cách tính Ghi chú

Po
- Hệ số hoàn vốn phi
rủi ro
Krf
= lãi suất trái
phiếu chính
phủ
8.00% />huy-dong-trai-phieu-chinh-phu-tang-nhe-2918776.html
- Rủi ro của cổ phiếu -
BHS (Hệ số Beta BHS)
β

hbc
0.20
Km 16.29%
- Lãi suất chiết khấu
K
hbc
Krf + (Km -
Krf) x β hbc
9.66%
- Phần bù rủi ro thị
trường kỳ vọng
Km
-
Krf
8.29%
DÒNG CỔ TỨC QUA
CÁC NĂM
Cổ tức được chia năm
2013
D20
12 2000 />Cổ tức được chia năm
2012 3000
Cổ tức được chia năm
2011
D20
11 3500
Cổ tức được chia năm
2010
D20
10 3500

Cổ tức được chia năm
2009
D20
09 1000

DỰ BÁO DÒNG CỔ
TỨC CÁC NĂM SAU
g Dt (1+k)^t Quy ve 0

Dự kiến cổ tức được
chia năm 2014
0%

2,100.00 1.1629
1,805.83
Dự kiến cổ tức được
chia năm 2015
0%

2,205.00 1.35234
1,630.51
Dự kiến cổ tức được 5% 1.57263 1,472.21
chia năm 2016 2,315.25
Dự kiến cổ tức được
chia năm 2017
10%

2,546.78 1.82881
1,392.58
Dự kiến cổ tức được

chia năm 2018
10%

2,801.45 2.12673
1,317.26
Dự kiến cổ tức được
chia năm 2019
15%

3,221.67 2.47317
1,302.65
Dự kiến cổ tức được
chia năm 2020
15%

3,704.92 2.87605
1,288.20
Dự kiến cổ tức được
chia năm 2021
10%

4,075.41 3.34456
1,218.52
2021 về sau 5%

91,867.40 3.34456
27,467.71

GIA CO PHIEU 38,895.47
5) THIẾT LẬP DANH MỤC ĐẦU TƯ

Xem xét cổ phiếu của BHS với 3 cổ phiếu Kinh Đô, Vinamilk và Bibica với số liệu giá từ ngày 02/01/2013 đến 13/12/2013. Ta có hệ
số tương quan như sau
Hệ số tương quan so với
BHS
-
0.6613272 -0.6513 -0.8947 1
Ngày KDC VNM BBC BHS
BHS BBC VNM KDC
Do lêch chuan
theo gia (ngàn
đồng)
1.00467942
1 5.67074053 17.08951214 2.96875493
P (ngàn đồng) 12.5 29.6 136 49.5
Dộ lệch chuẩn
theo suất sinh lời 8.04% 19.16% 12.57% 6.00%
ROE 9.63% 5.78% 43.45% 10.10%
Hệ số tương quan
với mã BHS 1 -0.89475 -0.65128 -0.66133
%P 100% 237% 1088% 396%
Ta thiết lập danh mục đầu tư từ bảng trên như sau
TH1: Danh mục gồm BHS và BBC
W(BHS) 29.69% (1/(100%+237%))
W(BBC) 70.31%
K 6.92%
DO LECH CHUAN 0.113844398
Cv(BHS,BBC) 1.644410833
TH2: Danh mục BHS và VNM
W(BHS) 8.42%
W(VNM) 91.58%

K 40.6%
DO LECH CHUAN 0.110793655
Cv(BHS,VNM) 0.272869277
TH3: Danh mục BHS và KDC
W(BHS) 20.16%
W(KDC) 79.84%
K 10.0%
DO LECH CHUAN 0.039103703
Cv(BHS,KDC) 0.390832155
KẾT LUẬN: TA CHỌN DANH MỤC 2 DO CÓ K LỚN NHẤT VÀ Cv bé
nhất

×