Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

câu hỏi bảo vệ đồ án chế tạo máy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (42.48 KB, 3 trang )

CÂU H
ỎI CHUẨN BỊ BẢO VỆ ĐỒ ÁN CTM
1. Nêu vai trò và v
ị trí của hộp giảm tốc trong hệ thống dẫn động c
ơ khí.
2. Cách ch
ọn động cơ cho hệ dẫn động được giao thiết kế.
3. T
ại sao phải kiểm tr
a m
ở máy và quá tải cho động cơ.
Trư
ờng hợp nào không phải
ki
ểm tra quá tải
cho đ
ộng cơ, t
ại sao?
4. Phân bi
ệt các chế độ làm việc của động cơ. Động cơ trong hệ thống dẫn động đượ
c
ch
ọn theo chế độ làm việc nào, t
ại sao?
5. Trình bày cách ki
ểm tra mở máy cho động cơ.
Có th
ể kiểm tra mở máy cho động cơ
trên m
ột trục bất kỳ được không?
Hãy ki


ểm tra mở máy cho động cơ trên một trục bất
k
ỳ.
Nêu các bi
ện pháp xử lý nếu
đi
ều kiện mở máy không thỏa mãn
?
6. Trình bày cơ s
ở và
cách phân ph
ối tỷ số truyền cho các bộ truyền dẫn động.
7. Các các chi ti
ết máy trong hệ dẫn động ( Bánh răng, TV
-BV, đai, xích, tr
ục, ổ
…) đ
ã
được tính toán thiết kế (hoặc tính chọn) theo chỉ tiêu nào, tại sao?
8. Trình bày ưu nhược điểm, phạm vi sử dụng của hộp giảm tốc mà bạn thiết kế
9. So sánh ưu nhược điểm của hộp giảm tốc Bánh răng - trục vít và hộp giảm tốc Trục
vít- bánh răng.
10.Trình bày các đặc đi
ểm khi tính toán thiết kế hộp giảm tốc bánh r
ăng tr
ụ 2 cấp
đồng
tr
ục
( cách l

ựa chon

ba
, cách l
ựa chọn vật liệu, cách chọn loại bánh răng, cách chọn
góc nghiêng cho bánh răng tr
ụ răng nghiêng, cách bố trí ổ cho các trục)
. Ưu nhược
đi

m c
ủa hộp giảm tốc này.
11.Trình bày các đặc đi
ểm khi tính toán thiết kế hộp giảm tốc bánh r
ăng tr
ụ 2 cấp
phân
đôi ( cách l
ựa chon

ba
, cách l
ựa chọn vật liệu, cách chọn loại bánh răng, cách chọn
góc nghiêng cho bánh răng tr
ụ răng nghiêng, cách bố trí ổ cho
các tr
ục)
. Ưu nhược
đi
ểm của hộp giảm tốc này.

12.Phân tích ưu nhược đi
ểm và phạm vi sử dụng của hộp giảm tốc trục vít 2 cấp? Có
nh
ững ph
ương án b
ố trí trục vít cấp nhanh nh
ư th
ế nào?
Ưu nhược đi
ểm của mỗi
phương án.
13.Nêu các lo
ại vật liệu chế tạo bánh r
ăng và nguyên t
ắc
ch
ọn vật liệu chế tạo bánh răng.
T
ại sao nên lấy vật liệu bánh nhỏ tốt hơn vật liệu bánh lớn, cấp chậm tốt hơn cấp
nhanh ?
14.Trư
ờng hợp hộp giảm tốc làm việc với tải trọng thay đổi nhiều bậc thì tải trọng tương
đương khi tính toán b
ộ truyền cơ
khí,
ổ được lấy thế nào? Tại sao?
15.Nêu cơ s
ở xác định hệ số

ba

ho
ặc K
be
khi thi
ết kế bộ truyền bánh răng
tr
ụ và răng
côn. Cách ch
ọn
c
ụ thể các hệ số này trong
h
ộp giảm tốc
đã thi
ết kế.
16.T
ại sao với
b
ộ truyền
bánh răng tr
ụ thường lấy bề rộng bánh răng nh
ỏ lớn hơn b
ề rộng
bánh răng l
ớn c
òn b
ộ truyền
bánh răng côn l
ấy bề rộng hai bánh như nhau?
17.Nêu cơ s

ở chọn kết cấu bánh răng.
Các bánh răng đ
ã thiết k
ế đ
ược ch
ọn kết cấu nh
ư
th
ế nào, tại sao. Nêu điều kiện chế tạo bánh răng liền trục và
ưu nhược đi
ểm của bánh
răng li
ền trục.
18.Trình bày cách xác
định ứng suất c
ho phép c
ủa bộ truyền bánh răng.
T
ại sao ứng suất
cho phép được tính qua hai b
ướ
c: tính sơ b
ộ và tính chính xác?
19.Ứng suất cho phép của bộ truyền bánh răng thẳng v
à răng nghiêng
đư
ợc xác định
khác nhau như th
ế nào, tại sao?
20.Nêu bi

ện pháp xử lý khi
ki
ểm nghiệm mà
s
ức bền tiếp xúc, sức bền uốn của bộ truyền
bánh răng không th
ỏa mãn?
21.Nêu cơ s
ở chọn góc nghiêng
 c
ủa bộ truyền bánh răng trụ r
ăng nghiêng. Góc
nghiêng  c
ủa bánh r
ăng trong h
ộp giảm tốc bánh r
ăng tr
ụ hai cấp khai triển, hộp
gi
ảm tốc bánh r
ăng tr
ụ hai cấp phân
đôi, bánh răng ch
ữ V
được lấy trong phạm vi
nào? T
ại sao?
22.Các chi ti
ết trong hộp giảm tốc có đ
ược kiểm tra quá tải không

, vì sao? H
ệ số quá tải
b
ằng bao nhiêu?
Hãy ch
ứng minh công thức:
qtHHqt
K 
;
qtFFqt
K 
23.Trình bày cách ch
ọn vật liệu
và cách xác đ
ịnh ứng suất cho phép
c
ủa bộ truyền trục
vít- bánh vít trong đ
ồ án của bạn.
24.Góc nâng

c
ủa bộ truyền trục vít bánh vít th
ường được lấy trong phạm vi nào, tại
sao? Cách l
ựa chọn
h
ệ số
đường kính q v
à

ý ngh
ĩa của q.
25.Nêu cơ s
ở xác định số đầu mối ren của trục vít.
Gi
ải thích cách chọn số đầu mối ren
trong đ
ồ án của bạn.
26.Cách xác đ
ịnh chiều d
ài cắt ren của trục vít?
27.T
ại sao truyền động trục vít bánh vít phải tính kiểm nghiệm nhiệt, tr
ình bày
c
ụ thể
cách tính cho truy
ền động trục vít bánh vít trong đồ án của bạn.
Các bi
ện pháp xử lý
n
ếu tính kiểm nghiệm nhiệt không thoả mãn ?
28.V
ị trí bố trí bộ truyền đai, bộ truyền xích
trong h
ệ dẫn động được bố trí thế nào, t
ại
sao?
29.Nêu ưu như
ợc điểm

c
ủa loại đai mà bạn đã chọn. Lý do bạn chọn loại đai đó?
30.T
ại sao phải quy
định số dây đai thang t
ối
đa và góc ôm t
ối thiểu trên bánh
đai nh
ỏ?
Nêu các bi
ện pháp xử lý nếu điều kiện đó không
tho
ả mãn.
31.T
ại sao phải kiểm tra số vòng chạy tối đa của đai. Nêu cụ thể cách kiểm tra và biện
pháp x
ử lý nếu điều kiện này không thỏa mãn.
32.Trình bày cách ch
ọn số răng đĩa xích và số mắt xích.
Trư
ờng h
ợp n
ào phải chọn xích
nhi
ều dãy,
số d
ãy xích tối đa nên
ch
ọn là bao nhiêu, vì sao

?
33.Nêu cách xác đ
ịnh chiều quay của các c
hi ti
ết trong hệ thống dẫn động.
N
ếu cho hộp
gi
ảm tốc làm việc theo chi
ều quay ng
ược lại có được không, t
ại sao?
34.Nêu cơ s
ở chọn chiều nghiêng hợp lý cho r
ăng bánh răng, bánh vít, ren tr
ục ví
t trong
các h
ộp giảm tốc nhiều cấp.
35.Trình bày cách ki
ểm tra bôi trơn, chạm trục cho hộp giảm tốc
mà b
ạn đã thiết kế.
Các
bi
ện pháp xử lý khi các điều kiện trên không thoả mãn ?
36.Nêu các phương pháp bôi trơn và cách ch
ọn mức dầu bôi tr
ơn cho h
ộp giảm tốc mà

b
ạn đã thiết kế.
37.Trục trong đồ án của bạn được thiết kế trục theo chỉ tiêu gì, tại sao?
38.Trình bày trình tự, ý nghĩa của các bước tính thiết kế trục theo sức bền mỏi? Khi nào
có thể bỏ qua một trong các bước tính đó?
39.Trình bày các phương pháp tính sơ b
ộ trụ
c ? t
ại sao chỉ có thể tính s
ơ b
ộ trục qua
momen xo
ắn?
40.Trình bày n
ội dung của b
ước tính gần đúng tr
ục.
T
ại sao b
ước tính n
ày chỉ gọi là gần
đúng ?
41.Ti
ết diện nguy hiểm của trục trong bước tính gần đúng và chính xác có trùng nhau
không? Nêu các bi
ện pháp xử
lý khi ki
ểm tra hệ số an toàn không thoả mãn?
42.Cơ s


đ
ể xác định kết cấu trục hợp lý.
V
ận dụng vào việc xác định các kết cấu trục
trong đ
ồ án
đ
ã
thi
ết kế.
43.Nêu các nhân t
ố ảnh hưởng đến sức bền mỏi
c
ủa các trục trong đồ án của bạn. Có
nh
ững biện pháp nâng ca
o s
ức bền mỏi gì và cụ thể bạn đã sử dụng
các bi
ện pháp
nào,
t
ại sao bạn lại sử dụng nó?
44.T
ại sao ph
ải kiểm nghiệm độ cứng của trục? Trình bày cách ki
ểm nghiệm và các biện
pháp kh
ắc phục khi trục không đủ độ cứng.
45.Trong quá trình thi

ết kế đồ án, chi tiết má
y nào tho
ả mãn nhiều nhất các chỉ
tiêu đánh
giá kh
ả năng làm việc,
T
ại sao?
46.Nêu các lời khuyên khi lựa chọn các loại ổ lăn và bạn đã vận dụng các lời khuyên đó
thế nào khi chọn ổ cho đồ án của bạn?
47.Ổ lăn trong hộp giảm tốc đã được tính chọn theo chỉ tiêu nào, tại sao? Nêu các biện
pháp x
ử lý khi kiểm nghiệm ổ m
à không đủ khả năng tải động(C
đ
>C
b
).
48.Nêu cơ s
ở chọn
sơ đ
ồ bố trí ổ, p
hân tích ưu, như
ợc điểm của s
ơ đồ bố trí ổ đã chọn.
49.Trình bày cách
đi
ều chỉnh ổ khi mòn.
50.Trình bày cách ch
ọn v

à tính then.
Nêu các bi
ện pháp sử lý nếu then không thoả m
ãn
các đi
ều kiện bền.
T
ại sao các r
ãnh then trên cùng một trục lại bố trí trên cùng một
đư
ờng sinh?
51.Trình bày cách
đi
ều chỉnh khe hở của ổ khi mòn.
52.Trình bày cách ki
ểm tra v
à điều chỉnh vị trí ăn khớp của bộ truyền b
ánh răng côn và
b
ộ truyền Trục vít
- bánh vít?
53.Nêu cơ s
ở v
à
cách ch
ọn chế
độ lắp cho các mối lắp…trong h
ộp giảm tốc.
V
ẽ biểu

di
ễn định tính vị trí các
mi
ền
dung sai c
ủa
các m
ối lắp đó.
54.Nêu cách xây d
ựng kết cấu vỏ HGT trong đồ án của bạn.
55.Nêu công d
ụng v
à k
ết cấu của :
Căn đi
ều chỉnh, ống lót,
ch
ốt định vị, v
òng định vị
,
b
ạc chặn, que thăm dầu, cửa thăm, vít tách, vít tháo dầu, lỗ thông h
ơi
, phòng ch
ắn
d
ầu, phớt chắn mỡ

56.Nêu và gi
ải thích các y

êu c
ầu kĩ thuật tr
ên b
ản vẽ chế tạo (độ đảo, độ đồng tâm, độ
đối xứng…). Cách tra các dung sai chế tạo, độ nhám bề mặt…
57.Nêu và gi
ải thích cách ghi kích th
ước, dung sai, yêu cầu kỹ thuật trên bản vẽ lắp, bản
v
ẽ chế tạo.
58.Cách li
ệt kê chi tiết trong bảng kê CTM của bản vẽ lắp. Giải thích về cách chọn vật
li
ệu, ký hiệu
v
ật liệu trên bảng kê CTM

×