Tải bản đầy đủ (.doc) (47 trang)

ngân hàng câu hỏi cơ học chất lỏng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (588.27 KB, 47 trang )

Ngân hàng bài thi môn Kỹ thuật thủy khí Mẫu ĐT03/NHCH
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI
(Theo chương trình đào tạo 150 TC)
Tên học phần: Kỹ thuật thủy khí
Mã số học phần: BAS203
Số tín chỉ: 2
Dạy cho ngành, khối ngành: Toàn trường
Khoa: Cơ khí
THÁI NGUYÊN - NĂM 2011
Phần I. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Nội dung đánh giá thi kết thúc học phần:
Kiểm tra đánh giá những kiến thức SV đã thu nhận được thông qua việc trả lời một số câu hỏi
cơ bản thuộc nội dung của học phần đã học.
2. Phương pháp đánh giá: (Thi vấn đáp, thi viết hay thi trắc nghiệm, thời gian làm bài thi.)
- Thi viết
- Thời gian làm bài thi: 60 phút
- Tỷ trọng điểm thành phần thi là :50%.
3. Nguyên tắc tổ hợp đề thi:
Đề thi gồm 2 bài tập:
- Câu 1 (5 điểm): Được bốc thăm từ nhóm bài tập Chương 1, 2
- Câu 2 (5 điểm): Được bốc thăm từ nhóm bài tập Chương 3,4,5, 6.
4. Ngân hàng câu hỏi:
- Tất cả các chương của học phần đều phải nêu ra được các câu hỏi.
- Trong một chương có n câu hỏi loại 1 điểm; m câu hỏi loại 2 điểm; v.v
- Quy định số câu hỏi cho mỗi học phần: không dưới 15 câu/1TC
- Các câu hỏi được mã hiệu theo cấu trúc phần chữ và số
Giải thích: LT 2.3.2 ; BT 3.4.2 ;
- LT là câu hỏi lý thuyết
- BT là câu hỏi bài tập


1
Ngõn hng bi thi mụn K thut thy khớ Mu T03/NHCH
- Ch s th nht: ch cõu hi thuc chng s my (nu cõu hi gm nhiu ý nh phõn tỏn
nhiu chng khỏc nhau thỡ ch s chng ly theo chng cao nht)
- Ch s th hai: ch s im ca cõu hi
- Ch s th ba: ch s th t cõu hi ca chng ú
Phn II. NI DUNG NGN HNG CU HI
CHNG 1, 2
LT 2. Cõu hi lý thuyt: (khụng cú)
BT 2. Bi tp:
BT 2.5.1
Xác định áp lực d tổng hợp ( trị số và điểm đặt) và vẽ biểu đồ áp suất của nớc tác dụng lên
thành chữ nhật phẳng có chiều rộng b = 10 m, đặt nghiêng một góc
o
60
=

. Chiều sâu mực
nớc từ phía trái ( phía trớc thành phẳng) h
1
= 8 m và từ phía phải h
2
= 5m. Khối lợng riêng của
nớc là
3
/1000 mkg
=

.
2

1
h
h

BT 2.5.2
Một phễu thuỷ tinh có bán kính R = 50 cm, cao H = 120 cm, khối lợng G=25,5kg. Bỏ
qua chiều dài và đờng kính cổ phễu C. Cho g = 9,81 m/s
2
. Bịt cổ phễu C bằng một nút nhỏ, úp
phễu xuống đáy phẳng của một bình hình hộp chứa đầy nớc (có
3
/1000 mkg
=

) với chiều
cao L = 200 cm. Khoét một lỗ nhỏ O ở đáy bình để cho áp suất trong phễu là áp suất khí
quyển p
a
.
Xác định trị số lực nâng f
o
nhỏ nhất cần thiết để nâng phễu lên?
p
a
O
Khụng khớ
Khụng khớ
C
H
R

L
BT 2.5.3
Xác định áp lực nớc lên tấm chắn phẳng và lực cần thiết để nâng tấm chắn lên cao. Chiều rộng
tấm chắn b = 1,8m, chiều sâu mực nớc trớc tấm chắn h = 2,2 m. Trọng lợng tấm chắn G = 15
kN. Hệ số ma sát của cửa van trên trục đỡ f = 0,25.
3
/1000 mkg
=

, g = 9,81 m/s
2
.
a
p
A
B
T
2
Ngõn hng bi thi mụn K thut thy khớ Mu T03/NHCH
BT 2.5.4
Tìm áp lực nớc lên tấm chắn phẳng hình chữ nhật đặt thẳng đứng, kích thớc H = 3,5m ;
b = 2m . Chiều sâu nớc ở thợng lu h
1
= 3,0 m, ở hạ lu h
2
= 1,2 m. Tính lực nâng ban đầu T nếu
tấm chắn nặng G = 6600N và hệ số ma sát giữa tấm chắn và khe trợt f = 0,3. Cho
3
/1000 mkg
=


, g = 9,81 m/s
2
.
h
h
1
2
T

BT 2.5.5
Một ống tròn đờng kính d = 0,06m đặt nằm ngang, dẫn nớc từ bể chứa ra ngoài. Đầu ống phía
bể chứa đợc cắt bằng mặt phẳng nghiêng
o
45
=

, đợc đóng bằng nắp vừa với ống và có thể
quay quanh bản lề O nằm ngang ở phía trên. Tính lực T ban đầu để mở nắp ra nếu bỏ qua
trọng lợng nắp và ma sát ở bản lề. Chiều sâu h = 1 m. Với g = 10m/s
2
. Cho mô men quán tính
của hình elip là:
4
3
ab
J
cx

=

Với: b là bán trục thẳng đứng của hình elip; a là bán trục ngang của hình elip
o
45
=

p
a
O
d
h
T
BT 2.5.6
Tính áp lực d tác dụng lên cánh cửa hình chữ nhật có cạnh song song với mặt thoáng, hai
phía là nớc. Biết h
1
= 3 m; h
2
= 2 m; chiều rộng cánh cửa là b = 4 m. Lấy g = 9,81 m
2
/s;
n
=
9810 N/m
3
.
3
Ngõn hng bi thi mụn K thut thy khớ Mu T03/NHCH

BT 2.5.7
Một van hình nón có chiều cao h và làm bằng thép có

3
10.52,76
=
t

N/m
3
dùng để đậy lỗ
tròn ở đáy bể chứa nớc. Cho biết: D = 0,4h, đáy van cao hơn lỗ
h
3
1
. Tính lực cần thiết ban
đầu để mở cửa van nếu h = 1,0 m? Cho áp suất trên mặt thoáng là áp suất khí trời, trọng lợng
riêng của nớc
9810
=
n

N/m
3
p
a
h/3
D=0.4h
h
5h
BT 2.5.8
Cánh cống cong là một phần t trụ tròn có bán kính đáy là r = 2 m; Chiều rộng không đổi L =
4m có thể quay xung quanh khớp quay O nh hình vẽ. Đỉnh cống nằm dới mực nớc h = 5,0m.

Nếu bỏ qua trọng lợng cánh cống, tính lực
R
để đóng đợc cánh cống? áp suất trên mặt thoáng
là áp suất khí trời, trọng lợng riêng của nớc
9810
=
n

N/m
3
.
4
Ngõn hng bi thi mụn K thut thy khớ Mu T03/NHCH
O
a
p
R
5m
C


r
BT 2.5.9
Một cơ cấu gồm một cửa cống tháo nớc đợc đỡ bởi một thanh đỡ có thể quay xung quanh một
trục quay; thanh đỡ đứng thẳng nhờ đối trọng là vật G. Xác định thể tích V nhỏ nhất của vật
nặng G đủ để đóng cửa cống có đờng kính d = 60 cm. Các kích thớc biểu diễn nh hình vẽ. Cho
vật nặng có trọng lợng riêng
n

5,1

=
. Bỏ qua lực ma sát nếu có. Cho g = 9,81 m/s
2
, áp suất
trên mặt thoáng là áp suất khí trời, trọng lợng riêng của nớc
9810
=
n

N/m
3
a
p
10cm
OH
2
20cm
Dây kéo
Thanh đỡ
Cửa cống
Trục quay
D=60cm
20cm
BT 2.5.10
Xác định áp lực thuỷ tĩnh d tác dụng lên mặt tam giác cân có đỉnh là C cách mặt thoáng một
khoảng = 1 m. Cho góc nghiêng của hình phẳng so phơng ngang

=45
o
, chiều cao từ đỉnh đến

đáy là a = 1,8 m, đáy rộng b = 1,2m ;Cho mômen quán tính của tam giác đợc tính theo công
thức J
c
=
36
3
ba
; áp suất trên mặt thoáng là áp suất khí trời; trọng lợng riêng của nớc
9810
=
n

N/m
3
.
.
5
Ngõn hng bi thi mụn K thut thy khớ Mu T03/NHCH
p
a
D
h
o
45
1
,
8
m
1
,

2
m
1m
C
BT 2.5.11
Xác định lực căng của lò xo BC để giữ cánh cửa tròn AB ở vị trí đóng kín ( chỉ tính áp lực d ).
Biết cánh cửa AB có thể quay quanh trục trùng với đờng kính vuông góc với mặt phẳng hình
vẽ. Cho d = 40 cm, áp suất trên mặt thoáng là áp suất khí trời, trọng lợng riêng của nớc
9810
=
n

N/m
3
d/2
A
B
C
O
a
p
Bản lề
BT 2.5.12
Xác định độ sâu h để nớc có thể tràn qua cánh cống AB hình chữ nhật và tính áp lực d
tác dụng lên cánh cống trong trờng hợp đó. Cánh cống này có thể quay xung quanh bản lề O.
Bỏ qua lực ma sát và trọng lợng bản thân cánh cống. áp suất trên mặt thoáng là áp suất khí
trời, trọng lợng riêng của nớc
9810
=
n


N/m
3
45
o
h
O
A
B
a
p
4
m
BT 2.5.13
Ngời ta đậy một lỗ tròn ở đáy bể chứa bằng quả cầu có trọng lợng G; bán kính quả cầu bằng
R; mức nớc từ mặt thoáng đến đáy bình h = 4R , cho y = R/2. Tính lực Q cần thiết để nâng
6
Ngõn hng bi thi mụn K thut thy khớ Mu T03/NHCH
quả cầu lên. Bỏ qua trọng lợng của quả cầu . Biết thể tích của chỏm cầu tính theo công thức:
( )
32
3
3
yyRV
=

a
p
h =4R
R

Q
y
BT 2.5.14
Tính áp lực thuỷ tĩnh d của nớc tác dụng lên mặt cong phía ngoài của múi cầu có góc ở tâm là
90
0
, bán kính cầu R = 0,5 m và độ ngập sâu của tâm cầu là h =

/4R
. Biết tâm C của hình
phẳng có dạng nửa hình tròn cách tâm hình tròn là y=

3/4R
. Cho
3
/9810 mN
n
=

, g = 9,81
m/s
2
.
O
p
a

h
y
C

BT 2.5.15
Tính áp lực thuỷ tĩnh d của nớc tác dụng lên mặt cong bên ngoài của 1/2 hình nón có bán kính
đáy R = 0,2 m, chiều cao nón h = 0,4m. Biết nửa hình nón ngập trong chất lỏng có độ sâu H =
0,6m. Cho
3
/9810 mN
n
=

, g = 9,81 m/s
2
.
7
Ngõn hng bi thi mụn K thut thy khớ Mu T03/NHCH

h
H

a
p
o

R
BT 2.5.16
Ngời ta lồng vào thành bình chứa chất lỏng một trụ tròn có khả năng quay không ma sát xung
quanh trục đi qua tâm trụ và vuông góc với mặt phẳng hình vẽ. Một nửa của trụ tròn luôn luôn
ngập trong chất lỏng. Theo định luật Acsimét, áp lực sẽ tác dụng lên nửa trụ tròn này theo ph-
ơng thẳng đứng từ dới lên, vậy trụ tròn có quay đợc không? tại sao? Tính tổng áp lực chất lỏng
tác động vào trụ tròn và tìm điểm đặt của áp lực? Cho: r = 0,5m; h = 2,5 m,
3

/9810 mN
=

.
a
p
r
o

h
BT 2.5.17
Tính áp lực thuỷ tĩnh d của nớc tác dụng lên bề mặt cong của 1/8 cầu có bán kính R = 0,5 m
và độ ngập sâu của tâm cầu là h =

/4R
. Biết trọng tâm của 1/4 hình tròn nằm dới độ sâu h
c

= h

3/4R
. Cho
3
/9810 mN
n
=

, g = 9,81 m/s
2
.

h
O
y
z
x
a
p
R

BT 2.5.18
Van K đậy kín miệng ống dẫn nếu hệ thống đòn bẩy OAB ở vị trí nằm ngang. Tính xem với
áp suất của nớc trong ống dẫn bằng bao nhiêu thì van K sẽ mở ra. Biết cánh tay đòn b = 4a, đ-
ờng kính ống dẫn d = 50 mm, bán kính phao cầu R = 10 cm. Bỏ qua trọng lợng của phao và hệ
thống đòn bẩy, trọng lợng riêng của nớc 9810 N/m
3
.
8
b
O
d
A
B
K
a
a
p
R
Ngõn hng bi thi mụn K thut thy khớ Mu T03/NHCH
BT 2.5.19
Xác định áp lực nớc lên cửa van hình cung có bán kính R = 4 m, chiều rộng b = 10 m, chiều

sâu nớc H = 2 m.
A
B
x
O
z
H
BT 2.5.20
Van mt chiu ca ng hỳt ca mt mỏy bm ly tõm l mt viờn bi dng cu, bit bỏn
kớnh viờn bi l R=25cm. Cht lng l nc cú khi lng riờng =998,2kg/m
3
. p sut mt
thoỏng phớa ngoi l ỏp sut khớ tri p
a
=98100 N/m
2
, ly g=9,81m/s
2
.
Xỏc nh giỏ tr ỏp sut tuyt i p
ot
cu t ng m cho cht lng i vo phớa trong
ng hỳt? B qua khi lng viờn bi.
Cho cụng thc tớnh chm cu: V=( /3)z
2
(3R-z)
Vi R l bỏn kớnh cu, z l chiu cao ca chm.
BT 2.5.21
Một cửa van dạng chữ nhật chắn ngang kênh đợc đặt nghiêng dới một góc
o

30
=

và đợc
quay quanh một ổ trục A nh hình vẽ. Chiều rộng cửa b=2,4m. Cho trọng lợng van là
9
p
a
30cm
3m
50cm
p
ot
Ngõn hng bi thi mụn K thut thy khớ Mu T03/NHCH
G=2000N; Nớc kênh ở 25
o
C có trọng lợng riêng
9780
=
n

N/m
3
. Bỏ qua ma sát ở ổ trục; áp
suất trên mặt thoáng phía sau là áp suất khí trời, phía trớc van có áp suất d tại mặt thoáng là
0,1at.
Xác định trị số của lực
F
phải đặt vào dây tời tại B để kéo cửa van lên theo phơng
thẳng đứng?

BT 2.5.22
Cht lng ng trong mt vt cha hỡnh nún nh hỡnh v. Bit t trng cht lng =0,84. p
sut d ti mt thoỏng cht lng p
od
=0,132 bar. Cỏc thụng s cũn li cho nh trờn hỡnh v?
Xỏc nh ỏp lc d ca cht lng tỏc dng lờn b mt cong xung quanh phớa trong
nún?
Cho cụng thc tớnh th tớch nún ct: V=( /3)a (R
2
+Rr+r
2
)
Vi R,r l bỏn kớnh ỏy ln ỏy nh, a l chiu cao ca nún ct.
BT 2.5.23
Mt van chn t
ng AB úng m cht lng cú dng hỡnh tam giỏc vuụng v cú th quay quanh trc i qua E
nh hỡnh v. Bit cht lng cú t trng =0,88; ỏp sut trờn mt thoỏng cht lng cú giỏ tr
tuyt i 1,13 at.
Xỏc nh lc y
T
ca lũ xo sao cho ca van v trớ cõn bng cõn bng nh hỡnh v ?
10
p
od
h
1
=1,8m
A
p
a

F
B
30

h=0,2m
h
2
=0,9m
p
od
h
1
=0,9m
h
2
=1,8m
D=2m
Ngân hàng bài thi môn Kỹ thuật thủy khí Mẫu ĐT03/NHCH
BT 2.5.24
Cho một cầu chứa đầy chất lỏng có tỷ trọng
1
δ
=0,86; bán kính cầu R =0,5m. Gắn vào điểm A
một ống đo áp, chất lỏng trong ống đo áp có tỷ trọng
2
δ
=13,6, ứng với độ dâng cao b=350mm.
Khoảng cách từ mặt phân cách hai chất lỏng đến điểm A là a=0,15m.
Xác định áp lực tuyệt đối của chất lỏng tác dụng lên bề mặt nửa cầu ADB?
BT 2.5.25

Một cửa van chắn AE dạng hình chữ nhật rộng b=3m; cạnh AE = 3,5m; đoạn BI =0,5m; đoạn
IE=0,5m. Chất lỏng có tỷ trọng =0,84; áp suất trên mặt thoáng có giá trị tuyệt đối 1,05at. 
Lấy g=9,81m/s
2
.
11
p
ot
Α
Β
10 m
6 m
8 m
4 m
3 m
Ε
T
A
B
b
a
D
45
o
A
p
ot
W
2m
B

I
E
Ngân hàng bài thi môn Kỹ thuật thủy khí Mẫu ĐT03/NHCH
Van có thể quay quanh trục đi qua I vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, xác định thể tích
vật đối trọng W (được nối với I bởi một cánh tay đòn dài 2m) sao cho cơ cấu cân bằng như
hình vẽ? Biết vật đối trọng làm bằng bê tông có tỷ trọng =2,5. Cửa van đồng chất có khối 
lượng M =0,8 tấn.
BT 2.5.26
Cho một trụ chứa chất lỏng có tỷ trọng
δ
=0,85; bán kính đáy trụ R =1m; chiều dài đường sinh
trụ vuông góc với mặt phẳng hình vẽ L =2,5m. Độ ngập sâu chất lỏng trong trụ z=1,7m. Biết
áp suất mặt thoáng chất lỏng trong trụ có giá trị tuyệt đối p
ot
=1,15at.
Xác định áp lực dư của chất lỏng tác dụng lên mặt AEB?
BT 2.5.27
Một tấm phẳng tam giác ABE ngập trong chất lỏng có trọng lượng riêng =0,8. Biết áp suất 
trên mặt thoáng có giá trị tuyệt đối p
ot
=122,6kPa. Tam giác cân tại đỉnh E, cạnh AB = 5m;
chiều cao tương ứng hạ từ đỉnh E xuống đáy AB là a=3m.
Xác định áp lực tuyệt đối tác dụng lên tấm phẳng?
Biết mômen quán tính của tấm phẳng lấy đối với trục EG: J
C
=
122
2
3
aAB







.
12
p
ot
z
A
E
B
Ngõn hng bi thi mụn K thut thy khớ Mu T03/NHCH
BT 2.5.28
Một vật hình lăng trụ đáy vuông (cạnh là a) đậy kín một lỗ hình chữ nhật (một cạnh là b và
một cạnh là L). Các dữ liệu bài toán cho nh sau: áp suất mặt thoáng có giá trị tuyệt đối là
0,96at; H=3m; a=60cm; b=30cm; L=2m; tỷ trọng chất lỏng 1,1.
Xác định áp lực tuyệt đối tác dụng lên lăng trụ?

BT 2.5.29
Mt van AB cú dng l mt phn t tr dựng
úng m cht lng trong mt c cu khộp
kớn nh hỡnh v. Bit tr cú bỏn kớnh R=80cm;
chiu di ng sinh tr L=1,3m; h=900mm; a=120cm; b=120cm. Cht lng trong b cú t
trng
1
= 0,9; cht lng ngoi ng o ỏp cú t trng
2

=3,5. Mt thoỏng ng o ỏp h ra
ngoi khớ tri.
1/ Tỡm ỏp lc d cht lng tỏc dng lờn b mt tr AB?
2/ Ngi ta cú gn ti A mt bn l, xỏc nh lc gi
F
cho c cu cõn bng nh hỡnh
v?
13
30




p
ot
E

a
h=2m
G
p
ot
H
a
b
Ngân hàng bài thi môn Kỹ thuật thủy khí Mẫu ĐT03/NHCH
BT 2.5.30
Một van dạng
nón ngược
dùng để đóng

mở chất lỏng
trong một cơ
cấu khép kín như hình vẽ. Biết chất lỏng trong
bể có tỷ trọng 
1
=0,8; chất lỏng ở ống đo áp
có tỷ trọng 
2
=8. Cho đường kính van D=1m;
h=0,4m; H=0,6m; b=1m; a=0,8m; R=300mm.
Lấy g=9,81m/s
2
.
Tìm áp lực dư chất lỏng tác dụng lên
van?
BT 2.5.31
Một miếng phẳng dạng tròn AB, tâm I có bán kính R=1,5m. Tấm phẳng có thể quay quanh
một bản lề đi qua I như hình vẽ. Góc nghiêng =30
o
, H=0,8m . Một nửa tấm tròn BI bên
khoang chứa chất lỏng có tỷ trọng =0,88; áp suất trên mặt thoáng có giá trị dư là 0,27at. 
1/ Tìm áp lực dư chất lỏng tác dụng lên nửa tròn BI?
2/ Tìm áp suất tuyệt đối của khí phía bên
khoang của nửa tròn AI để cho tấm phẳng
cân bằng như hình vẽ?
Biết mômen quán tính của nửa hình tròn
lấy đối với trục GG đi qua tâm C là:
4
1102,0 RJ
C

=

14
Bản lề
F
h
R
δ
1
δ
2
a
b
B
A
R
δ
1
δ
2
a
H
D
b
h
p
o
Khí
A
B

I
α
H
p
a
h
H
a
b c
A
Ngân hàng bài thi môn Kỹ thuật thủy khí Mẫu ĐT03/NHCH
BT 2.5.32
Một van chứa dạng cầu dùng để đóng mở chất lỏng trong một cơ cấu khép kín như hình vẽ.
Biết chất lỏng trong bể có tỷ trọng 
1
=0,8; chất lỏng ở ống đo áp có tỷ trọng 
2
=7. Cho
đường kính van D=1,4m; h=60cm; H=50cm; b=1m; a=80cm. Lấy g=9,81m/s
2
. Áp suất mặt
thoáng ống đo áp là áp suất khí trời.
Tìm áp lực dư chất lỏng tác dụng lên cầu?
Công thức tính thể tích chỏm cầu:
( )
zRzV
−=
3
3
2

π
Với: R là bán kính cầu; z chiều cao của chỏm.
BT 2.5.33
Một đập chắn nước bằng bê
tông có tỷ trọng =2,5. Các
kích thước cho như sau: h=7m;
H=20m; a=3m; b=4m; c=11m.
Chiều rộng đập L=10m. Áp suất
mặt thoáng là áp suất khí trời,
trọng lượng riêng của nước
=9810N/m
3
.
1/ Xác định áp lực dư của
nước tác dụng lên đập? (Xác
định riêng cho từng phần ngập
ứng với h và H).
2/ Tìm tổng mô men của
áp lực dư chất lỏng và trọng
lượng bản thân đập với đường
15
G
G
G
π
3
4R
h
δ
1

δ
2
a
H
D
b
p
a
Ngõn hng bi thi mụn K thut thy khớ Mu T03/NHCH
chõn p i qua im A? Trong trng hp ny p cú cõn bng khụng? B qua lc y ni
ca cht lng chõn p.
BT 2.5.34
Cht lng cha y trong mt
ng hm dng vũm nh hỡnh v.
Bit cht lng trng thỏi tnh tuyt
i, ỏp sut o c chõn ng
hm cú giỏ tr tuyt i l p
t
=1,72at.
Cht lng cú t trng d=0,88. H=3m;
h=0,6m. Vũm AB l mt phn hỡnh tr
cú bỏn kớnh R =1,5m.
1/ Tỡm ỏp sut d ti im S l
im cao nht ca ng hm?
2/ Xỏc nh ỏp lc d cht lng
tỏc dng lờn mỏi vũm AB ng vi 1m
di ca ng hm?
BT 2.5.35
Một mặt phẳng có dạng tam giác cân
ngập trong chất lỏng có tỷ trọng

=1,3. Cho góc nghiêng của hình
phẳng so phơng ngang

=45
o
, đáy tam
giác song song và cách mặt thoáng một
khoảng h=1,2m. Đáy có độ rộng là a=1,5m; chiều cao tơng ứng hạ đến đáy là b = 2,1m; áp
suất trên mặt thoáng có giá trị tuyệt đối là 1,4at. Tìm áp lực d chất lỏng tác dụng lên mặt
phẳng AB?
16
h
H
b
S
A
B
R
p
o
B
A
a
b

h
Ngõn hng bi thi mụn K thut thy khớ Mu T03/NHCH
BT 2.5.36
Cánh cống cong là một phần t trụ tròn có bán
kính đáy trụ là r = 2 m; Chiều dài đờng sinh trụ L

= 4m; mảnh trụ có thể quay xung quanh bản lề
O nh hình vẽ. Đỉnh cống nằm dới mực nớc h =
2,5m. áp suất trên mặt thoáng là áp suất khí trời,
trọng lợng riêng của nớc
9810
=
n

N/m
3
.
1/ Tìm áp lực d chất lỏng tác dụng lên cửa
van AB?
2/ Tìm lực kéo nhỏ nhất
T

của dây tời đặt
tại B để kéo đợc van AB mở lên? Biết dây tời
không dãn, hợp với phơng ngang một góc
=45
o
; hệ số ma sát ở bản lền O là f=0,4. Bỏ
qua trọng lợng van.
BT 2.5.37
Van là 3/4 hình trụ có thể quay xung quanh trục nằm ngang O (nh hình vẽ). Biết bán kính r =
30 cm, chiều dài đờng sinh trụ L = 1,5m; mực nớc trớc cửa van luôn cao hơn điểm C một đoạn
H=0,5m; áp suất trên mặt thoáng là áp suất khí trời, trọng lợng riêng của nớc
9810
=
n


N/m
3
.
1/ Tìm áp lực d chất lỏng tác dụng vào mặt cong BC?
2/ Tìm áp lực d chất lỏng tác dụng lên mặt phẳng BO?
BT 2.5.38
Mt qu cu l mt ca van úng kớn ming ng trũn cú cựng ng kớnh d nh hỡnh v, van
c gn vo 1 bn l ti A. Bit cht lng cú t trng =1,2; ch s ỏp k l p
d
=0,3at;
ng kớnh van d=1,2m; H=1,5m.
1/ Tỡm ỏp lc d cht lng tỏc dng vo ca van?
2/ Tỡm lc ti thiu
F

cn thit tỏc dng ti im B ca van cu cõn bng nh hỡnh v?
BT 2.5.38
Chất lỏng ( có tỷ trọng = 2)
đợc tháo tự động từ bể chứa vào
ống qua một van chắn hình tròn
17
h
O
T

B
A
p
a

a
p
D=2r
H
B
p k
A
F

H
Ngõn hng bi thi mụn K thut thy khớ Mu T03/NHCH
có đờng kính d =700mm có thể quay quanh một bản lề đi qua O ( nh hình vẽ). Biết độ ngập
sâu của điểm O trong chất lỏng là H = 1,5m; góc nghiêng = 45
o
; áp suất trên mặt thoáng
là áp suất khí trời.
1/ Tìm trị số và điểm đặt áp lực d của chất lỏng tác dụng lên cửa van?
2/ Nếu trong ống là khí thì áp suất của khí phải bằng bao nhiêu để van cân bằng nh
hình vẽ? Biết trọng lợng van G=1800N.
BT 2.5.39
Tm phng AB dng hỡnh elip y kớn mt bỡnh cha
cht lng nh hỡnh v, van c gn vo mt bn l ti A.
Bit cht lng cú t trng =0,9; gúc nghiờng ca tm
phng vi phng ngang l =30
o
; ming bỡnh cha
dng trũn cú ng kớnh d=2m. p sut mt thoỏng l
ỏp sut khớ tri; tm phng AB cú khi lng M=100kg; ly g=9,81m/s
2
; H = 2,5m.

1/ Tỡm tr s v im t ca ỏp lc d cht lng tỏc dng lờn van AB?
2/ van khụng b cht lng y lờn thỡ phi gi thng gúc ti B mt lc
F

ti thiu bng bao
nhiờu?
BT 2.5.40
Mt ca van AB hỡnh vuụng (cnh
bng a=1,2m) cú th quay quanh
bn l i qua B, hp vi phng
ngang mt gúc =60
o
. Phớa trỏi
ca van l cht lng cú trng lng riờng =9000N/m
3
, ỏp sut trờn mt thoỏng ca cht lng
cú giỏ tr tuyt i l 1,42at. im A
ngp sõu trong cht lng h=0,6m.
1/ Tỡm ỏp lc d cht lng tỏc
dng vo ca van AB?
2/ Tỡm lc
F

ti thiu t thng
gúc ti A gi ca van v trớ cõn
bng nh hỡnh v? B qua trng
lng ca van v ma sỏt ti bn l B.
18
a



O
H
A
B
d
H

F

p
o
A
B
a
F

h

Ngõn hng bi thi mụn K thut thy khớ Mu T03/NHCH
BT 2.5.41
Một phần t quả cầu ngập trong chất lỏng có bán kính cầu R = 0,6m. Biết chất lỏng có =8650
N/m
3
, độ cao cột chất lỏng a = 1,1m; H=0,3m; áp suất d trên mặt thoáng của bình p
od
= 0,3at,
cho tỷ trọng của thủy ngân
Hg
=13,6. Tìm:

1/ Độ cao cột thuỷ ngân h
Hg
trong ống đo áp?
2/ áp lực d của chất lỏng tác dụng lên một phần t mặt cầu?
BT 2.5.41
Cho mt tr cha y cht lng cú t trng
1

=0,8; bỏn kớnh ỏy tr R =1m; chiu di ng
sinh tr b =2,5m. Khi lng v tr l 200kg.
Bit tr cha cht lng khụng ỏp (ỏp sut ti
im cao nht A l ỏp sut khớ tri). Ly g
=9,81 m/s
2
.
1/ Tỡm ỏp lc d theo phng thng ng ca cht lng tỏc dng lờn na ỏy di ca
tr?
2/ Th tr trờn vo nc (
2

=1), ỏp sut mt thoỏng nc l ỏp sut khớ tri. Tỡm th
tớch tr ng vi ngp sõu z? (hỡnh v).
BT 2.5.42
Cho mt cu cha y cht lng cú
t trng
1

=0,9; bỏn kớnh cu R =0,8m.
19
h

Hg


n
Hg
p
a
od
p
a
H
R
1

p
a
2

z
A
Ngân hàng bài thi môn Kỹ thuật thủy khí Mẫu ĐT03/NHCH
Khối lượng vỏ cầu là 250kg. Biết cầu chứa chất lỏng không áp (áp suất tại điểm cao nhất A là
áp suất khí trời). Lấy g=9,81 m/s
2
.
1/ Tìm áp lực dư chất lỏng tác dụng lên vỏ cầu?
2/ Thả cầu nổi trên biển (
2
δ
=1,02), áp suất mặt thoáng trên biển là áp suất khí trời. Tìm

thể tích cầu bị ngập chìm trong nước biển?
BT 2.5.43
Một phần trụ ngập trong chất lỏng như
hình vẽ. Biết chất lỏng có tỷ trọng
=0,9; áp suất trên mặt thoáng có
giá trị dư 0,14at; bán kính trụ
R=0,5m; chiều dài đường sinh trụ
b=2,5m; a=0,1m. Độ ngập sâu tâm
trụ H=1,5m.
1/ Tìm áp lực tuyệt đối của chất lỏng tác
dụng lên phần mặt trụ ngập trong chất lỏng?
2/ Tìm trị số lực
F

để trụ ở vị trí cân bằng như hình vẽ?
BT 2.5.44
Khi chất lỏng có tỷ trọng =1,5 dâng lên
đến độ cao H=5m thì vật hình trụ (gắn
vào bản lề tại A) bắt đầu bị đẩy lên.
Bán kính trụ R=1m, chiều dài trụ
L=2,5m. Áp suất mặt thoáng là áp suất
khí trời.
1/ Tìm áp lực tuyệt đối của chất lỏng tác dụng lên mặt trụ?
2/ Tìm trọng lượng của trụ để cơ
cấu ở vị trí cân bằng như hình
vẽ?
20
1
δ
p

a
2
δ
z
A
a
p
od
H
F
H
R
A
O
x
y
z
N íc
h
Hg
A B
MN
D
Ngân hàng bài thi môn Kỹ thuật thủy khí Mẫu ĐT03/NHCH
BT 2.5.45
Cho mặt trụ AB có bán kính R=2m; chiều dài mặt trụ L=2m. Chất lỏng trong bình kín là dầu
có tỷ trọng δ=0,8; thủy ngân có tỷ trọng δ=13,6.
1/ Xác định áp lực dư của dầu tác dụng lên mặt AB.
2/ Xác định trị số áp lực tuyệt của dầu tác dụng lên mặt AB.
BT 2.5.46

Cho một khối nón có đáy MN là
hình tròn có đường kính D=1m
như hình vẽ. Nước có khối
lượng riêng ρ= 1000 kg/m
3
, thủy
ngân có tỷ trọng δ=13,6. Với x=10cm; y=15cm; z=60cm; h=40cm.
1/ Xác định trị số áp lực tuyệt đối của chất lỏng tác dụng lên mặt MN.
2/ Xác định áp lực dư của chất lỏng tác dụng lên mặt xung quanh ABMN
BT
2.5.47
Cho
một
vật
dạng
nón
ngập trong chất lỏng như hình vẽ? Biết chất lỏng
trong bình là dầu có tỷ trọng =0,8. Chỉ số tại
áp kế ở A đo được áp suất tuyệt đối là 150kN/m
2
.
Cho H=1m; h=6m, bỏ qua trọng lượng bản thân
của vật dạng nón.
21
Dầu
h
Hg
A
B
R

H
Khí
A
30
o
h
F
Ngõn hng bi thi mụn K thut thy khớ Mu T03/NHCH
1/ Xỏc nh ỏp lc tuyt i ca cht lng tỏc dng lờn mt nún.
2/ Xỏc nh tr s ca lc gi
F
nún v trớ cõn bng nh hỡnh v.
BT 2.5.48
Một tấm chắn hình elip AO để chắn chất lỏng trong ống dạng tròn có đờng kính D=1m. Tấm
chắn đợc gắn vào một bản lề tại O vuông góc với mặt phẳng hình vẽ. Biết
1
= 9810N/m
3
;

2
có tỷ trọng
= 6; a = 700mm; h =450mm. ; =
30
o
.
1/ Xác định áp lực d của chất lỏng tác
dụng lên mặt phẳng AO?
2/ Xác định mô men giữ M tại O để
tấm chắn ở vị trí cân bằng nh hình vẽ

(Bỏ qua ma sát và trọng lợng của tấm
chắn)
BT 2.5.48
Mt ca van ABE rng b=0,61m cú th
quay quanh bn l B dựng úng
m t ng cht lng trong mt b cha
nh hỡnh v. Bit BE = 1,22m; h=1,5m;
gúc nghiờng a=60
o
; cht lng cú t
trng =0,88; ỏp sut trờn mt thoỏng l ỏp sut khớ tri.
1/ Tỡm ỏp lc d cht lng tỏc dng lờn b mt van AB?
2/ Tỡm trng lng W ca c van ABE van cõn bng nh hỡnh v? Bit trng tõm
van t ti I cỏch B sang phi mt on 0,4m v bờn trờn B mt on l 0,3m.
BT 2.5.49
Mt van dng lng tr ỏy tam
giỏc u cnh a dựng úng mt
l hỡnh ch nht di ỏy mt b
cha cht lng cú t trng =0,83.
Bit H=5m; a=600mm;
b=300mm; chiu di ng sinh
lng tr L=1500mm. Bit ỏp sut trờn mt
thoỏng cú giỏ tr tuyt i 0,95at. Tỡm ỏp
lc d cht lng tỏc dng lờn van?
22
h
H
O

A

1


2

a
M
p
a
h
B

E
A
I
p
ot
H
b
Ngõn hng bi thi mụn K thut thy khớ Mu T03/NHCH
BT 2.5.50
Một trụ bị đẩy nổi trong chất lỏng nh hình vẽ. Biết bán kính trụ R=0,5m; đờng sinh trụ vuông
góc mặt phẳng hình vẽ b = 3m. Biết chất lỏng có khối lợng riêng =800 kg/m
3
; áp suất trên
mặt thoáng là áp suất khí trời.
Xác định áp lực d của chất lỏng tác dụng lên mặt trụ.
BT 2.5.51
Ngi ta dựng mt van kim (ng
kớnh d) dựng hn ch lu lng xng

vo trong mt b cha nh hỡnh v.
Van kim c gn vo mt cỏnh tay ũn ti v trớ cỏch trc quay A mt khong b=20cm. Tỡm
ỏp sut i vo ca xng khi mun úng khụng cho xng chy vo bỡnh thỡ qu phao cu cú
ng kớnh D=30cm ngp 1 na. Bit a=60cm, d=5mm, ỏp sut trờn mt thoỏng cht lng l
ỏp sut khớ tri. T trng ca xng =0,86; khi lng van kim G=200g. B qua trng lng
cỏnh tay ũn v phao cu. Ly g=9,81m/s
2
.
BT 2.5.52
Mt bỡnh dng hp ch nht cha y du
cú t trng =0,8 nh hỡnh v. Bit AB
l mt phn t tr cú bỏn kớnh r=0,5m;
chiu di ng sinh tr L=3m. Bit ch
s ỏp k d o c ti I l 0,8at; chiu cao
mc du trong bỡnh h=1m.
1/ Xỏc nh ỏp lc d ca du tỏc dng lờn b mt AB?
2/ Xỏc nh tr s ỏp lc tuyt i ca du tỏc dng lờn mt phng BE?
23
a
O
d
a
b
D
A
Van kim
Ngõn hng bi thi mụn K thut thy khớ Mu T03/NHCH
BT 2.5.53
Mt van dng na mt cu AB cú th quay quanh bn l A dựng úng m cht lng cú t
trng =0,86 nh hỡnh v. Bỏn kớnh cu R= 25cm; im B ngp trong cht lng h=1,5m; ỏp

sut trờn mt thoỏng cht lng cú giỏ tr tuyt i 1,1at.
1/ Xỏc nh ỏp lc d cht lng tỏc dng lờn na mt cu AB?
2/ Tỡm tr s lc gi van
F
cn thit van cõn bng nh hỡnh v?
CHNG 3, 4, 5
LT 5. Cõu h i lý thuy t: (Khụng cú)
BT 5. B i t p:
BT 5.5.1
Tìm chiều cao đặt bơm h
s
= ? nếu biết
bơm ly tâm bơm chất lỏng có lu lợng
Q = 10 l/s, đờng kính ống hút d
h
= 100
mm, chiều dài ống hút l
h
= 12 m. Tổng hệ số tổn thất cục bộ trên ống hút
C
= 8,5;hệ số tổn
thất dọc đờng là
03,0
=

; áp suất chân không tại cửa vào của bơm p
ck
= 0,8 at. Chất lỏng có
24
h

r
I
A
B
E
A
F

B
h
p
ot
Ngõn hng bi thi mụn K thut thy khớ Mu T03/NHCH
trọng lợng riêng
CL
= 9000 n/m
3
. Bỏ qua vận tốc tại mặt thoáng bể hút, áp suất mặt thoáng bể
hút là p
a
.
ck
p
s
h
0
1
1
0
2

2
BT 5.5.2
Xác định lu lợng nớc chảy trong ống Venturi nếu cho chỉ số áp kế thuỷ ngân h
Hg
=
600mm, D = 200mm, d = 75mm. Khoảng cách giữa hai mặt cắt l
1-2
= 400m, ống nghiêng một
góc
o
30
=

, hệ số lu lợng
95,0
=
à
.
d
D
1
1
2
2
a
b
h

l
Hg


BT 5.5.3
Trên trục ống dẫn nớc ngời ta đặt một ống Pitô với vi áp kế thuỷ ngân. Xác định vận tốc nớc
chảy trong ống u
max
nếu hiệu số mực thuỷ ngân trong áp kế
mmh 18
=
. Cho
9810
=
n

N/m
3
;
5,13
=
Hg

N/m
3
.
h

BT 5.5.4
25

×