Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

thuyết trình sinh học -enzim và vai trò của enzim trong quá trình chuyển hóa vật chất (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.87 MB, 20 trang )


NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG


QUÝ THẦY CÔ GIÁO
QUÝ THẦY CÔ GIÁO


CHÀO CÁC EM HỌC SINH
CHÀO CÁC EM HỌC SINH
LỚP 10A5
LỚP 10A5
Giáo viên dạy:
NGUYỄN THỊ HÀ
NGUYỄN THỊ HÀ

KI M TRA BÀI CŨỂ
KI M TRA BÀI CŨỂ
Nhiệt năng
Nhiệt năng
A-
A-
Quang năng
Quang năng
D-
D-
Điện năng
Điện năng
B-
B-


Trong tế bào, dạng năng lượng nào sau đây đóng vai trò chủ yếu:
Trong tế bào, dạng năng lượng nào sau đây đóng vai trò chủ yếu:
Câu 1:
Câu 1:
Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Hoá năng
Hoá năng
C-
C-
C-
C-
Ađênin, đường ribôzơ, 3 nhóm phốt phát
Ađênin, đường ribôzơ, 3 nhóm phốt phát
A-
A-
Ađênôzin, đường đêôxiribôzơ, 3 nhóm phốt phát
Ađênôzin, đường đêôxiribôzơ, 3 nhóm phốt phát
D-
D-
Ađênôzin, đường ribôzơ, 3 nhóm phốt phát
Ađênôzin, đường ribôzơ, 3 nhóm phốt phát
B-
B-
ATP được cấu tạo từ 3 thành phần:
ATP được cấu tạo từ 3 thành phần:
Câu 2:
Câu 2:
Ađênin, đường đêôxiribôzơ, 3 nhóm phốt phát
Ađênin, đường đêôxiribôzơ, 3 nhóm phốt phát

C-
A-
A-
Phân tử đường ribô
Phân tử đường ribô
A-
A-
Ađênôzin
Ađênôzin
D-
D-
Cả 3 nhóm phôt phát
Cả 3 nhóm phôt phát
B-
B-
Năng lượng ATP được tích luỹ ở:
Năng lượng ATP được tích luỹ ở:
Câu 3:
Câu 3:
Ađênin
Ađênin
C-
C-
B-
B-
Từ hoá năng sang quang năng
Từ hoá năng sang quang năng
A-
A-
Từ thế năng sang động năng

Từ thế năng sang động năng
D-
D-
Từ hoá năng sang nhiệt năng
Từ hoá năng sang nhiệt năng
B-
B-
Quang hợp tạo chất đường, cây xanh đã thực hiện quá trình chuyển hoá
Quang hợp tạo chất đường, cây xanh đã thực hiện quá trình chuyển hoá
năng lượng nào sau đây:
năng lượng nào sau đây:
Câu 4:
Câu 4:
Từ quang năng sang hoá năng
Từ quang năng sang hoá năng
C-
C-
C-
C-
Chuyển hoá vật chất gồm những quá trình nào:
Chuyển hoá vật chất gồm những quá trình nào:
Câu 5:
Câu 5:
Đồng hoá
Đồng hoá
A-
A-
A và B đúng
A và B đúng
D-

D-
Dị hoá
Dị hoá
B-
B-
Tổng hợp và phân giải ATP
Tổng hợp và phân giải ATP
C-
C-
D-
D-
Câu 1
Câu 1
Câu 2
Câu 2
Câu 3
Câu 3
Câu 4
Câu 4
C
C A
A
B
B
C
C
Câu 5
Câu 5
D
D


Mẹ ơi ! Tại sao khi hầm xương
mẹ lại cho thêm mấy miếng đu
đủ xanh?

Bài 14

NỘI DUNG:
NỘI DUNG:
I. Enzim
. Khái niệm

Cấu trúc

Cơ chế tác động của enzim

Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim
II. Vai trò của enzim trong quá trình chuyển hóa
vật chất

Khi nhai cơm kĩ em thấy có
vị gì? Tại sao
Tinh bột
Amilaza
Đường
* Khái niệm
* Khái niệm
TIẾT 14 – ENZIM VÀ VAI TRÒ CỦA ENZIM TRONG QUÁ
TRÌNH CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT
- Enzim

- Enzim
là chất xúc tác sinh
là chất xúc tác sinh
học được tổng hợp từ tế bào
học được tổng hợp từ tế bào
sống. Enzim làm tăng tốc độ
sống. Enzim làm tăng tốc độ
của phản ứng mà không bị
của phản ứng mà không bị
biến đổi sau phản ứng.
biến đổi sau phản ứng.
Enzim là gì?

I- Enzim
I- Enzim
1. Cấu trúc
1. Cấu trúc
Enzim amilaza
Enzim amilaza
Prôtêin
Prôtêin
Cơ chất
Cơ chất
Trung tâm hoạt động
Trung tâm hoạt động
1
1
2
2
3

3
Nghiên cứu mục
Nghiên cứu mục
1) trang 57 SGK
1) trang 57 SGK
Điền chú thích: 1,
Điền chú thích: 1,
2, 3
2, 3
-
Thành phần là prôtêin hoặc
prôtêin kết hợp với chất
khác: Vitamin, Cu, Mg, Fe,…
- Enzim có vùng trung tâm
hoạt động (TTHĐ)
Nêu cấu trúc của enzim?
Nêu cấu trúc của enzim?


TIẾT 14 – ENZIM VÀ VAI TRÒ CỦA ENZIM TRONG QUÁ TRÌNH CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT

Enzim
Trung tâm
hoạt động
Cơ chất
- Nêu đặc điểm TTHĐ ?
- Nêu đặc điểm TTHĐ ?
-
Thành phần là prôtêin hoặc
prôtêin kết hợp với chất

khác: Vitamin, Cu, Mg, Fe,…
- Enzim có vùng trung tâm
hoạt động (TTHĐ)
+ Là chỗ lõm xuống hay một khe
nhỏ trên bề mặt của enzim để
liên kết với cơ chất.
+ Cấu hình không gian của
TTHĐ tương thích với cấu
hình của cơ chất
TIẾT 14 – ENZIM VÀ VAI TRÒ CỦA ENZIM TRONG QUÁ TRÌNH CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT
I. Enzim
1/ Cấu trúc

2. Cơ chế tác động
2. Cơ chế tác động
Quan sát sơ đồ
Quan sát sơ đồ
:
:
-
-
Xác định tên
Xác định tên
Cơ chất:
Cơ chất:
Enzim:
Enzim:
Sản phẩm:
Sản phẩm:
Saccarôzơ

Saccarôzơ
Saccaraza
Saccaraza
Glucôzơ và fructôzơ
Glucôzơ và fructôzơ
VD: Sơ đồ mô tả cơ chế tác động của
VD: Sơ đồ mô tả cơ chế tác động của
enzim Saccaraza
enzim Saccaraza
- Nêu cơ chế tác động của enzim Saccaraza ?
- Nêu cơ chế tác động của enzim Saccaraza ?


Saccaraza
Saccaraza
+
+
Saccarôzơ
Saccarôzơ
(Saccaraza –
(Saccaraza –
Saccarôzơ)
Saccarôzơ)
Glucôzơ + fructôzơ
Glucôzơ + fructôzơ
+
+
Saccaraza
Saccaraza



TIẾT 14 – ENZIM VÀ VAI TRÒ CỦA ENZIM TRONG QUÁ TRÌNH CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT
I. Enzim
1. Cấu trúc
1. Cấu trúc

2. Cơ chế tác động
E + S
Enzim Cơ chất
E – S
Phức hợp
SP + E
Sản phẩm Enzim
I. Enzim
Enzim
Cơ chất
Sản phẩm
Enzim
Phức hợp
enzim -Cơ chất
Tương
tác
- Nêu cơ chế tác động của enzim ?
- Nêu cơ chế tác động của enzim ?
TIẾT 14 – ENZIM VÀ VAI TRÒ CỦA ENZIM TRONG QUÁ TRÌNH CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT

TIẾT 14 – ENZIM VÀ VAI TRÒ CỦA ENZIM TRONG QUÁ TRÌNH CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT
EnzimA
Enzim B
S

1
S
2
S
4
S
3
Phức hợp
E - S
I. Enzim
1. Cấu trúc
Mặt cấu trúc nào khiến cho mỗi enzim
Mặt cấu trúc nào khiến cho mỗi enzim
chỉ xúc tác cho một phản ứng?
chỉ xúc tác cho một phản ứng?
- Mỗi enzim có một trung tâm hoạt
- Mỗi enzim có một trung tâm hoạt
động đặc thù tương thích với cấu
động đặc thù tương thích với cấu
hình không gian của một cơ chất
hình không gian của một cơ chất
đặc trưng
đặc trưng
2. Cơ chế tác động
2. Cơ chế tác động
E + S
Enzim Cơ chất
E – S
Phức hợp
Tương

tác
SP + E
Sản phẩm Enzim

I- Enzim
I- Enzim
1. Cấu trúc
1. Cấu trúc
2. Cơ chế tác động
2. Cơ chế tác động
3. Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của
3. Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của
enzim.
enzim.
-
-
Hoạt tính của enzim
Hoạt tính của enzim
Lượng sản phẩm tạo thành
Lượng sản phẩm tạo thành
Đơn vị thời gian
Đơn vị thời gian
=
=
Nghiên cứu SGK cho biết
Nghiên cứu SGK cho biết
cách xác định hoạt tính
cách xác định hoạt tính
của enzim ?
của enzim ?

-
-
Một số yếu tố ảnh hưởng đến hoạt
Một số yếu tố ảnh hưởng đến hoạt
tính của enzim
tính của enzim
:
:
Có những nhân tố nào có thể
Có những nhân tố nào có thể
ảnh hưởng đến hoạt tính của
ảnh hưởng đến hoạt tính của
enzim ?
enzim ?
TIẾT 14 – ENZIM VÀ VAI TRÒ CỦA ENZIM TRONG QUÁ TRÌNH CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT
+
+
Nhiệt độ
Nhiệt độ
+
+
Độ pH
Độ pH
+ Nồng độ cơ chất
+ Nồng độ cơ chất
+ Nồng độ enzim
+ Nồng độ enzim
+ Chất ức chế hoặc hoạt hoá
+ Chất ức chế hoặc hoạt hoá


t
t
0
0
Hoạt tính của enzim
Hoạt tính của enzim
0
0
35
35
40
40
Ảnh hưởng của nhiệt độ
Ảnh hưởng của nhiệt độ
pH
pH
Hoạt tính của
Hoạt tính của
enzim
enzim
2
2
0
0
3
3
6
6
4
4

5
5
8
8
7
7
9
9
1
1
TIẾT 14 – ENZIM VÀ VAI TRÒ CỦA ENZIM TRONG QUÁ TRÌNH CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT
I- Enzim
I- Enzim
3. Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của
3. Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của
enzim.
enzim.
+
+
Nhiệt độ
Nhiệt độ
:
:


Mỗi enzim có một t
Mỗi enzim có một t
0
0
tối ưu.

tối ưu.Khi
nhiệt độ tăng đến nhiệt độ tối ưu hoạt tính
enzim tăng đến tối đa. Nhiệt độ tăng thêm thì
hoạt tính enzim giảm
Ảnh hưởng của pH
Ảnh hưởng của pH
+
+
Độ pH
Độ pH
:
:
Mỗi enzim có một độ pH thích hợp.
Mỗi enzim có một độ pH thích hợp. Khi
pH tăng đến pH tối ưu hoạt tính enzim tăng đến
tối đa. pH tăng thêm thì hoạt tính enzim giảm.
+ Nồng độ cơ chất
+ Nồng độ cơ chất
:
:Nồng độ cơ chất tăng hoạt
tính enzim tăng đến giới hạn tối đa thì nồng độ
cơ chất tăng thêm nữa thì hoạt tính enzim cũng
không tăng.
+
+
Nồng độ enzim
Nồng độ enzim
:
:
Với lượng cơ chất xác định

Với lượng cơ chất xác định
nồng độ enzim càng tăng thì hoạt tính enzim
nồng độ enzim càng tăng thì hoạt tính enzim
càng tăng
càng tăng
+ Chất ức chế hoặc hoạt hoá
+ Chất ức chế hoặc hoạt hoá
:
:
Một số chất
Một số chất
hoá học liên kết với enzim có thể ức chế hoạt
hoá học liên kết với enzim có thể ức chế hoạt
động enzim hoặc làm tăng hoạt tính enzim.
động enzim hoặc làm tăng hoạt tính enzim.
0
0
Nồng độ cơ chất
Nồng độ cơ chất
Hoạt tính của enzim
Hoạt tính của enzim
S
S
0
0
0
0
Nồng độ cơ chất
Nồng độ cơ chất
Hoạt tính của enzim

Hoạt tính của enzim
S
S
0
0
Ảnh hưởng của nồng độ cơ chất
Ảnh hưởng của nồng độ cơ chất
Nồng
Nồng
độ
độ
enzim
enzim
Hoạt tính của enzim
Hoạt tính của enzim
0
0
Ảnh hưởng của nồng độ enzim
Ảnh hưởng của nồng độ enzim

A
B C D P
Enzim a
Enzim b
Enzim c
Enzim d
x
TIẾT 14 – ENZIM VÀ VAI TRÒ CỦA ENZIM TRONG QUÁ TRÌNH CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT
I- Enzim
I- Enzim

II- Vai trò của enzim trong quá
II- Vai trò của enzim trong quá
trình chuyển hoá vật chất
trình chuyển hoá vật chất
- Enzim có vai trò xúc tác
- Enzim có vai trò xúc tác
làm tăng tốc độ các phản
làm tăng tốc độ các phản
ứng sinh hoá trong tế bào.
ứng sinh hoá trong tế bào.
- Tự điều chỉnh quá trình
- Tự điều chỉnh quá trình
chuyển hóa vật chất theo
chuyển hóa vật chất theo
hướng tăng cường hay ức
hướng tăng cường hay ức
chế
chế
100 g
tinh bột
H
C
l
7
2
0
0

g
i

â
y
,



t
0

=

1
0
0
0
C
E
.

A
m
i
l
a
z
a
2

g
i

â
y
,








t
0

=

3
7
0
C
Glucôzơ
Glucôzơ
Ức chế ngược: là kiểu điều
hòa trong đó sản phẩm của
con đường chuyển hóa
quay lại tác động như một
chất ức chế làm bất hoạt
enzim xúc tác cho phản ứng
đầu của con đường chuyển
hóa.


H
H
D
D
G
G
A
A
B
B
C
C
E
E
F
F
- Quan sát sơ đồ mô tả chuyển hoá giả định, trong đó mũi tên nét đứt chỉ
- Quan sát sơ đồ mô tả chuyển hoá giả định, trong đó mũi tên nét đứt chỉ
sự ức chế ngược. Nếu chất G và F dư thừa trong tế bào thì nồng độ chất
sự ức chế ngược. Nếu chất G và F dư thừa trong tế bào thì nồng độ chất
nào sẽ tăng bất thường ? (SGK Trang 59)
nào sẽ tăng bất thường ? (SGK Trang 59)
- Nếu chất
- Nếu chất
F
F


G

G
dư thừa trong tế bào thì chúng sẽ ức chế phản ứng
dư thừa trong tế bào thì chúng sẽ ức chế phản ứng
phía trước làm dư thừa chất
phía trước làm dư thừa chất
C
C
trong tế bào.
trong tế bào.
- Do
- Do
C
C
bị dư thừa sẽ ức chế enzim chuyển hoá chất
bị dư thừa sẽ ức chế enzim chuyển hoá chất
A
A
thành
thành
B
B
nên chất
nên chất
A
A


sẽ được tích lại trong tế bào.
sẽ được tích lại trong tế bào.
- Chất

- Chất
A
A
dư thừa chuyển hoá thành chất
dư thừa chuyển hoá thành chất
H
H
làm tăng chất
làm tăng chất
H
H
trong tế bào
trong tế bào
và gây hại cho tế bào.
và gây hại cho tế bào.

Bệnh phêninkêto niệu (PKU): thiếu
enzym chuyển hóa phenylalanin
thành tirozin dẫn đến dư thừa
trong máu gây tổn hại não
Gout là một bệnh rối loạn về
chuyển hóa liên quan đến việc tăng
sản xuất hoặc giảm đào thải chất
acid uric trong cơ thể.
Một số bệnh do rối loạn chuyển hóa

CỦNG CỐ, LUYỆN TẬP
CỦNG CỐ, LUYỆN TẬP
TIẾT 14 – ENZIM VÀ VAI TRÒ CỦA ENZIM TRONG QUÁ TRÌNH CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT



- Tại sao một số người khi tiêm một loại thuốc kháng
- Tại sao một số người khi tiêm một loại thuốc kháng
sinh lại có thể chết ngay lập tức vì bị sốc phản vệ nếu
sinh lại có thể chết ngay lập tức vì bị sốc phản vệ nếu
không thử thuốc trước?
không thử thuốc trước?
(vì những người này không có hoặc không đủ lượng
enzim phân giải thuốc)

- Tại sao một số người không ăn được cua ghẹ, nếu ăn
- Tại sao một số người không ăn được cua ghẹ, nếu ăn
sẽ bị dị ứng?
sẽ bị dị ứng?
(cơ thể người đó không có enzim phân giải prôtêin của
cua, ghẹ nên không tiêu hoá được)

B I T P V NHÀẢ Ậ Ề
B I T P V NHÀẢ Ậ Ề
CHUẨN BỊ THỰC HÀNH BÀI SAU
CHUẨN BỊ THỰC HÀNH BÀI SAU
- Mỗi nhóm mang nguyên liệu: 4 củ khoai tây sống, 4 củ khoai tây đã
- Mỗi nhóm mang nguyên liệu: 4 củ khoai tây sống, 4 củ khoai tây đã
luộc chín.
luộc chín.
- Dứa tươi (Không quá xanh hoặc quá chín): 2 quả
- Dứa tươi (Không quá xanh hoặc quá chín): 2 quả
- Gan gà tươi : 2 buồng gan gà
- Gan gà tươi : 2 buồng gan gà
Nhóm 1 và 3

Nhóm 1 và 3
Nhóm 2 và 4
Nhóm 2 và 4
- Trả lời câu hỏi và làm bài tập cuối bài
- Trả lời câu hỏi và làm bài tập cuối bài
- Đọc mục “Em có biết”
- Đọc mục “Em có biết”
- Các nhóm nghiên cứu trước cách tiến hành thí nghiệm.
- Các nhóm nghiên cứu trước cách tiến hành thí nghiệm.
Yêu cầu
Yêu cầu
- Cách viết tường trình thí nghiệm
- Cách viết tường trình thí nghiệm
- Tại sao khi ăn thịt bò khô với nộm đu đủ thì lại dễ tiêu hoá hơn là
- Tại sao khi ăn thịt bò khô với nộm đu đủ thì lại dễ tiêu hoá hơn là
khi ăn thịt bò khô riêng ?
khi ăn thịt bò khô riêng ?
- Tại sao nhiều loài côn trùng lại có thể kháng thuốc trừ sâu ?
- Tại sao nhiều loài côn trùng lại có thể kháng thuốc trừ sâu ?
-Tại sao có người không ăn được cua ghẹ?

TRONG TIẾT HỌC HÔM NAY
TRONG TIẾT HỌC HÔM NAY
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ CÓ
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ CÓ
MẶT CỦA THẦY GIÁO, CÔ GIÁO
MẶT CỦA THẦY GIÁO, CÔ GIÁO
VÀ CÁC EM HỌC SINH
VÀ CÁC EM HỌC SINH


- Phân tích VD cho biết Enzim (amilaza) và chất xúc tác vô cơ (HCl) khác nhau
- Phân tích VD cho biết Enzim (amilaza) và chất xúc tác vô cơ (HCl) khác nhau
ở điểm nào ?
ở điểm nào ?
- Chất xúc tác
- Chất xúc tác
- Enzim và chất xúc tác vô cơ
- Enzim và chất xúc tác vô cơ
Khác nhau
Khác nhau
- Xúc tác cho các phản ứng sinh hoá trong tế bào với tốc độ nhanh
- Xúc tác cho các phản ứng sinh hoá trong tế bào với tốc độ nhanh
hơn (thời gian ngắn hơn)
hơn (thời gian ngắn hơn)
Enzim:
Enzim:
- Cần thời gian lâu hơn
- Cần thời gian lâu hơn
Chất xúc tác vô cơ:
Chất xúc tác vô cơ:
- Là chất điều khiển tốc độ các phản ứng hoá học nhưng không ảnh
- Là chất điều khiển tốc độ các phản ứng hoá học nhưng không ảnh
hưởng đến sản phẩm cuối cùng của phản ứng, không bị tiêu hao trong
hưởng đến sản phẩm cuối cùng của phản ứng, không bị tiêu hao trong
quá trình phản ứng.
quá trình phản ứng.
VD:
VD:
Tinh bột + Nước
Tinh bột + Nước

HCl
HCl
100
100
0
0
C, 1
C, 1
h
h
Đường Glucô
Đường Glucô
Tinh bột + Nước
Tinh bột + Nước
Amilaza (nước bọt)
Amilaza (nước bọt)
37
37
0
0
C, 3’
C, 3’
Đường Glucô
Đường Glucô
- Trong điều kiện nhiệt độ bình thường của cơ thể.
- Trong điều kiện nhiệt độ bình thường của cơ thể.
- Điều kiện nhiệt độ cao
- Điều kiện nhiệt độ cao

×