Tải bản đầy đủ (.doc) (105 trang)

thiết kế qui trình công nghệ gia công ống lót cọc sợi ,thiết kế máy khoan chuyên dùng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (752.94 KB, 105 trang )

Website: Email : Tel : 0918.775.368
Đồ án tốt nghiệp Chuyên nghành chế tạo máy
Lời nói đầu
Ngày nay trong thời đại kinh tế thị trờng với sự cạnh tranh vô cùng
khốc liệt mỗi một doanh nghiệp muốn tồn tại ,phát triển phải không ngừng
tăng năng xuất nâng cao chất lợng và hạ giá thành sản phẩm. Muốn đạt đợc
điều đó các doanh nghiệp phải mạnh giạn áp dụng khoa học kỹ thuật vào sản
xuất, cải tiến công nghệ và chuyên môn hoá, tự động hoá các quá trình sản
xuất.Trong tình hình chung đó để đổi mới công nghệ nâng cao năng xuất và
đảm bảo chất lợng tiến tới phục vụ xuất khẩu là chủ yếu,các nhà máy Dệt
sợi trên địa bàn thủ Hà Nội đã nhập các dây chuyền, thiết bị hàng ngoại của
các nớc Đức, ý, Nhật Trong quá trình sửa chữa thiết bị ,phụ tùng thay thế
thành một vấn đề rất lớn bởi vì:
1) Nếu nhập các thiết bị từ các nớc bán thiết bị thì giá thành rất cao vì
họ độc quyền chế tạo ,ngoài ra còn bị động trong sản xuất.
2) Trong nghành công nghệ Dệt Sợi cứ 5 năm thiết bị đợc đổi mới
một lần, do đó nhiều khi phụ tùng thay thế cần thì bên cung cấp không sản
xuất nữa.
Chi tiết ống lót cọc sợi và chén dầu chân cọc là những chi tiết hay
hỏng ,thay thế .Với lý do trên em đã đợc dao đề tài : "Thiết kế qui trình công
nghệ gia công ống lót cọc sợi ,thiết kế máy khoan chuyên dùng ,cải tiến
máy mài thành máy khôn". ống lót cọc sợi là chi tiết rất quan trọng trong
máy sợi thô kết cấu không phức tạp nhng có yêu cầu kỹ thuật cao .Trên cơ sở
kiến thức lý luận và kiến thức thực tiễn lĩnh hội đợc em đợc nhận đề tài này
giải quyết bài toán yêu cầu kỹ thuật trong điều kiện của việt nam.Qua đề tài
này cũng giúp em kiểm tra đợc toàn bộ các kiến thức cơ bản rất cần thiết đối
với một sinh viên nghành chế tạo máy.
Phần I
Lập qui trình công nghệ và thiết kế đồ gá gia
công chi tiết ống lót cọc sợi
Chơng I : Lập qui trình công nghệ gia công ống


lót cọc sợi
I . Phân tích chức năng và điều kiện làm việc của chi tiết.
Trang
Website: Email : Tel : 0918.775.368
Đồ án tốt nghiệp Chuyên nghành chế tạo máy
ống lót cọc sợi có hình dạng không phức tạp nhng có yêu cầu rất khắt
khe về điều kiện làm việc . Có nhiều chi tiết đợc lắp trên ống lót ,ống lót đợc
lắp trên thành máy.Từ yêu cầu rất cao về chất lợng xe sợi nên yêu cầu kỹ thuật
của cụm làm việc ống lót - cốc lót rất cao đòi hỏi chất lợng các mối lắp ghép
tơng quan cao .Do đó các bề mặt chi tiết có yêu cầu kỹ thuật cao, bánh răng
quay lồng không lắp ghép trên bề mặt 33 .Trên bánh răng lắp cơ cấu quấn
sợi .ổ bi đỡ mặt đầu bánh răng lắp trên bề mặt 35. Mặt đầu A và bề mặt 33
lắp ghép với thành máy đợc kẹp chặt bằng đai ốc 33x1. Cọc sợi lắp ghép với
bề mặt 22 đạt đợc yêu cầu chất lợng sợi, quấn sợi từ đó tính toán các yêu
cầu kỹ thuật của chi tiết. Cần đảm bảo độ không đồng tâm giữa các mặt 35,
33, 22 không vợt quá 0,02 mm . Độ không vuông góc giữa mặt đầu A và
các mặt 35, 33, 22 không vợt quá 0,05/100mm bán kính. Phải đảm bảo
các kích thớc bao. Từ điều kiện làm việc của chi tiết tính toán chất lợng của bề
mặt cho từng bề mặt bao gồm độ bóng, độ cứng, tính chống mòn, tính chống
mỏi. Bề mặt 22 và 33 cho cọc sợi và bánh răng quay trợt nên phải đạt R
a

0,63 dùng vật liệu gang đặc biệt có tính chịu mài mòn cao và thấm dầu tốt
đảm bảo điều kiện quay trợt HB 100 ữ 120.
II. Phân tích tính công nghệ trong kết cấu của chi tiết.
Chi tiết không phức tạp nhng có yêu cầu kỹ thuật cao. Kết cấu nh vậy là
hợp lý. Bề mặt 35 lắp ổ bi cố định với vòng trong của bi cần gia công đạt độ
chính xác cấp 6. Bề mặt 33 lắp bánh răng quay lồng không nên yêu cầu về
độ bóng, độ chính xác cao hơn nên tách thành 2 bề mặt là hợp lý. Bề mặt 22
lắp cọc sợi quay lồng không cần phải định vị 4 bậc tự do đối với cọc sợi nên

không cần lấy toàn bộ chiều dài ống lót định vị, mặt khác gia công bề mặt trụ
dài khó đảm bảo độ trụ và sai số vị trí tơng quan do vậy tách thành 2 bề mặt
22 và 22,5 là hợp lý. trong đó 22 gia công đạt độ chính xác cao và chất
lợng bề mặt cao.Bề mặt 22,5 rộng hơn dùng để thoát dao khi gia công tinh
Trang
Website: Email : Tel : 0918.775.368
Đồ án tốt nghiệp Chuyên nghành chế tạo máy
bề mặt 22. Mặt đầu A, mặt trụ 33 lắp ghép với thành máy trong đó đoạn
bề mặt 33 khống chế 2 bậc nên không cần dài do vậy dùng luôn mặt trụ còn
lại làm ren bắt chặt ống lót vào thành máy nh vậy hợp lý hơn nếu dùng kết cấu
khác để kẹp chặt chi tiết với thành máy.
Tổng thể lại về kết cấu hoàn toàn hợp lý để cho quá trình công nghệ
thuận lợi. Xuất phát từ tính chất làm việc của chi tiết xây dựng nên yêu cầu kỹ
thuật.
- Hai mặt đầu không làm việc lắp ghép để đảm bảo cho quá trình gia
công sau này nên cần gia công đạt độ bóng R
z
=20 (5) chỉ cần phay thô.
- Mặt đầu A lắp ghép với thành máy cần đạt đợc độ chính xác cấp 6. Độ
bóng R
a
1,25 (7) cần đảm bảo độ không vuông góc với mặt trụ 22 <
0,05/100 mm bán kính cần tiện tinh là đạt.
- Mặt trụ 35, 33 lắp ổ bi và bánh răng quay lồng không cần gia
công đạt độ chính xác cấp 6. Độ bóng đạt R
a
0,63 (8) cần tiện tinh sau đó
mài là đạt .
- Bề mặt trụ 65 không lắp ghép chỉ cần tiện thô.
- Mặt trụ 22 lắp cọc sợi quay lồng không gây ảnh hởng nhiều tới chất

lợng sợi do vậy cần gia công đạt độ chính xác cấp 6 độ bóng R
a
0,63
(8) sau khi khoan, khoét thì khôn lỗ
III. Xác định dạng sản xuất.
1. Xác định sản lợng hàng năm.
Dạng sản xuất đợc xác định từ sản lợng hàng năm. Sản lợng hàng năm gồm
số lợng chi tiết sản xuất trong một năm, số chi tiết chế tạo thêm để dự trữ và
phế phẩm trong quá trình chế tạo sản phẩm. Sản lợng hàng năm đợc tính theo
công thức.

1
. 1
100
N N m

+

= +



- N : số chi tiết đợc sản xuất trong 1 năm
- N
1
: số sản phẩm đợc sản xuất trong 1 năm : N
1
=800 chi tiết.
- m : số chi tiết trong 1 sản phẩm : m=1
- : số chi tiết đợc chế tạo thêm để dự trữ : =5% ữ 7% lấy =6%.

Trang
Website: Email : Tel : 0918.775.368
Đồ án tốt nghiệp Chuyên nghành chế tạo máy
- : số phế phẩm trong quá trình chế tạo chi tiết ( chủ yếu ở phân xởng
đúc) : =3% ữ 6% lấy =4%
Vậy có
6 4
800.1. 1 880
100
N
+

= + =


chi tiết
2. Xác định trọng lợng chi tiết .
Ta có : Q
1
=V.
ở đây
-Q
1
: trọng lợng chi tiết .
-V : Thể tích của chi tiết .
- : Trọng lợng riêng của vật liệu đối với gang =6,8(kg/dm
3
).

( ) ( )

2 2 2 2 2 2 2
3 3
33 65 .16 33 .8 33 .80 31,5 .290 22 .90 22,5 .353
4 4
222556,1177 0,22
V
V mm dm

= + + + + +
= ;
vậy trọng lợng của chi tiết :
Q
1
=0,22.6,8=1,496 kg 1,5 kg
Nh vậy với sản lợng chi tiết trong một năm là N=880, trọng lợng chi tiết
Q
1
=1,5 kg theo bảng II sách hớng dẫn đồ án CNCTM thì dạng sản xuất ở đây
là dạng sản xuất hàng loạt vừa.
IV . Xác định phơng pháp chế tạo phôi .
Vật liệu là gang đặc biệt có tính đúc tốt. Sản xuất hàng loạt vừa thì phơng
pháp chế tạo phôi thích hợp nhất là phơng pháp đúc. Trong đúc có nhiều ph-
ơng pháp đúc khác nhau, mỗi phơng pháp có u nhợc điểm khác nhau :
1. Phơng án 1 : Đúc trong khuôn cát, mẫu gỗ, làm khuôn bằng tay.
+ u điểm :
- Làm mẫu đơn giản và dễ làm dùng vật liệu gỗ
- Đúc đợc các phôi có hình dạng phức tạp
- Khả năng điền đầy tốt ( lợi dụng đợc tính đúc tốt của gang) hơn so với
khuôn kim loại
- Giá thành hạ

+ Nhợc điểm
- Phơng pháp này cho độ chính xác thấp
- Mất nhiều thời gian làm khuôn do đó năng suất thấp
Trang
Website: Email : Tel : 0918.775.368
Đồ án tốt nghiệp Chuyên nghành chế tạo máy
- Lợng d để yêu cầu cắt gọt lớn
do vậy phơng pháp này chỉ thích hợp cho phơng pháp sản xuất đơn chiếc
và loạt nhỏ
2. Phơng án 2 : Đúc trong khuôn cát dùng mẫu gằng gỗ làm khuôn bằng
máy.
+ u điểm :
- Làm mẫu đơn giản
- Đạt độ chính xác và năng suất cao
- Để lại lợng d gia công cắt gọt nhỏ, tiết kiệm đợc nguyên liệu
+ Nhợc điểm :
- giá thành chế tạo phôi đắt hơn so với phơng án 1 do vậy phơng án này
thích hợp cho dạng sản xuất loạt vừa và loạt lớn
3. Phơng án 3: Đúc trong khuôn kim loại
+ Ưu điểm :
- Độ chính xác của khuôn cao do đó độ chính xác của phôi cao hơn 2 ph-
ơng án trên
- Giảm đợc thời gian làm khuôn do đó năng suất đúc cao hơn
- Lợng d gia công cắt gọt nhỏ do phôi chính xác hơn và độ bóng của phôi
cao hơn
+ Nhợc điểm
- Tính giãn nhiệt của khuôn cao nên khả năng điền đầy của khuôn kém
- Sự co dãn do nhiệt của khuôn kim loại lớn nên dễ gây nứt phôi
- Giá thành làm khuôn cao, chế tạo khuôn khó
- Khó đúc đợc các phôi có hình dạng phức tạp

do vậy phơng án này dùng cho sản xuất loạt lớn và hàng khối
Kết luận : Qua phân tích , so sánh các phơng án chế tạo phôi thì phơng án 2
thích hợp cho việc chế tạo phôi chi tiết ống lót cọc sợi.
Để đảm bảo tính công nghệ khi đúc. Những lỗ có đờng kính nhỏ hơn 30
đều đợc đúc đặc. Chi tiết có lỗ 22,5 < 30 lên đúc đặc.
Mặt phân khuôn đựơc chọn nh hình vẽ :
Trang
t
d
mpk
Website: Email : Tel : 0918.775.368
Đồ án tốt nghiệp Chuyên nghành chế tạo máy
Mặt phân khuôn trùng với mặt phân mẫu . Có nhiều cách chọn mặt
phân khuôn nhng chọn mặt phân khuôn nh trên là do :
- Thuận tiện cho quá trình làm khuôn
- Rút mẫu dễ ràng
- Kết hợp với rót kiểu xi phông không làm vỡ khuôn, kim loại đợc đẩy từ
dới lên do vậy chất lợng phôi phần dới tốt hơn sau này gia công lỗ 22
có yêu cầu chất lợng cao.
V. Lập qui trình công nghệ .
1. NGUYÊN CÔNG 1 :chế tạo phôi
2.NGUYÊN CÔNG 2 : Chuẩn bị phôi cho gia công cơ .
3. NGUYÊN CÔNG 3 : Phay mặt đầu và khoan lỗ tâm.
4. NGUYÊN CÔNG 4 : Tiện mặt ngoài 37 ,tiện mặt đầu.
5. NGUYÊN CÔNG 5 : Khoan thủng lỗ 20.
6. NGUYÊN CÔNG 6 : Khoét lỗ 22,5 và vát mép.
7. NGUYÊN CÔNG 7 : Khoét lỗ 22 và vát mép.
8. NGUYÊN CÔNG 8 : Tiện 35,5 và tiện tinh mặt đầu.
9. NGUYÊN CÔNG 9 : Tiện 65 .
10. NGUYÊN CÔNG 10 : Tiện 33 và mặt đầu.

11. NGUYÊN CÔNG 11: Khoan lỗ 8 và taro M8 .
12. NGUYÊN CÔNG 12 : Tiện hạ bậc 33,5 .
13. NGUYÊN CÔNG 13 : Tiện hạ bậc 31,5.
14. NGUYÊN CÔNG 14 : Tiện rãnh thoát đá.
15. NGUYÊN CÔNG 15 : Mài cổ trục 35 .
16. NGUYÊN CÔNG 16 : Mài cổ trục 33.
17. NGUYÊN CÔNG 17 : Tiện ren M33 x 1.
18. NGUYÊN CÔNG 18 : Khôn lỗ 22.
19. NGUYÊN CÔNG 19 : Kiểm tra độ không đồng tâm giữa 33, 22 với
35 độ không vuông góc giữa mặt đầu và 33.
20. NGUYÊN CÔNG 20 : Kiểm tra độ không vuông góc giữa 22 với mặt
đầu A.
Trang
Website: Email : Tel : 0918.775.368
Đồ án tốt nghiệp Chuyên nghành chế tạo máy
VI. các biện pháp thực hiện các nguyên công .
1.NGUYÊN CÔNG 1 :CHế tạo phôi
chế tạo phôi bằng phơng bằng phơng pháp đúc trong khuôn cát, làm
mẫu bằng gỗ làm khuôn bằng tay. Phôi chế tạo đạt độ chính xác 0,2
2.NGUYÊN CÔNG 2 : Làm sạch phôi
Chuẩn bị phôi cho gia công cơ .Sau khi đã có phôi đúc kiểm tra bề mặt
phôi, phôi không đợc có các vết nứt , vết nở, làm sạch phôi, cắt bỏ những sù
sì , đậu rót, đậu ngót . Kiểm tra kích thớc, hình dáng phôi. Nếu độ cong, đô
vênh quá mức cho phép thì loại bỏ.
3.NGUYÊN CÔNG 3 : Phay 2 mặt đầu và khoan 2 lỗ tâm.
3.1 Sơ đồ gá đặt :
3.2 Máy : Máy chuyên dùng phay khoan .
Đặc tính kỹ thuật :
-Mặt làm việc của bàn máy : 400 x 1600 mm
-Công suất động cơ N=7 kw

-Hiệu suất truyền động =0,75
-Số vòng quay trục chính (vg/ph): 30; 37,5; 47,5; 60; 75; 95; 118; 150;
190; 235; 300; 375; 600; 750; 950; 1180; 1500.
-Lợng chạy dao dọc và dao ngang (mm/ph): 19; 23,5; 30; 37,5; 47,5;
60; 75; 95; 118; 150; 190; 235; 300; 375; 475; 600; 740; 900.
-Lực cắt chiều trục lớn nhất cho phép tác dụng lên bàn máy
P
max
=1500(kg)
3.3 Dao :
Dùng dao phay mặt đầu thép gió D=40 mm ,Z=12 răng
mũi khoan tâm.
3.4. Định vị :
Lấy mặt thô ngoài định vị 4 bậc tự do .Do mặt ngoài khi đúc có dạng
mặt côn nên nếu cặp 4 bậc trực tiếp thì khi gia công chi tiết sẽ bị vẩy gây đảo
mặt đầu và lỗ tâm .Chuyển về định vị trên 2 tiết diện và biến chuẩn thô thành
chuẩn tinh gia công tại 2 vị trí.
Trang
Website: Email : Tel : 0918.775.368
Đồ án tốt nghiệp Chuyên nghành chế tạo máy
3.5 Kẹp chặt:
Dùng kết cấu ống bóp dạng sanga vừa kẹp chặt vừa định vị.
3.6 Lọng d:
- Lọng d mặt đầu Z
b
= 2 mm.
- Lợng d khoan 2 lỗ tâm.
3.7 Chế độ cắt :
Chế độ cắt khi khoan hai lỗ tâm lấy cùng chế độ cắt khi phay hai mặt
đầu.

Chế độ cắt khi phay mặt đầu:
- Chiều sâu cắt t=2 mm
- Lợng chạy dao dọc s= 0,02 (mm/răng) - bảng 2.80
- Tốc độ cắt :
V
b
=110 (m/ph) - bảng 2.84
V=V
b
. K
1
. K
2
. K
3
K
1
- Hệ số phụ thuộc vật liệu gia công : K
1
=1 - Bảng 2.84
K
2
- Hệ số phụ thuộc tuổi bền dao : K
2
= 1 - Bảng 2.86
K
3
- Hệ số phụ thuộc điều kiện gia công : K
3
=0,8 - Bảng 2.85

V=110.1.1.0,8=88(m/ph)
1000. 1000.88
700( / )
. .40
V
n v ph
D

= = =
Chọn theo máy n = 600 ( v/ph)
Tốc độ cắt thực tế:
. . .40.600
75,39( / )
1000 1000
D n
V m ph

= = =
Bớc tiến dao phút :
S = S
z
. Z.n = 0,02.12.600 = 144 ( mm/ph ).
Chọn theo máy S = 150 (mm/ph).
Chế độ cắt :
t = 2 (mm).
V = 75,39 (m/ph).
n = 600 ( v/ph).
S = 150 ( mm/ph ).
- Tính công suất cắt:
1 2

. .
. . .
1000
u
c
V t Z
N E K K=
E = 1,3 - bảng 2.95.
K
1
= 1 - hệ số phụ thuộc vật liệu gia công - bảng 2.93.
K
2
= 1 - hệ số phụ thuộc vận tốc cắt vật liệu của dao.
75,39.2.12
1,3. .1.1 2,352( )
1000
c
N kw= =
Trang
Website: Email : Tel : 0918.775.368
Đồ án tốt nghiệp Chuyên nghành chế tạo máy
N
c
= 2,355 < N
đc
. =7.0.75 =5,25 (kw)
Công suất cắt đợc đảm bảo .
4. NGUYÊN CÔNG 4 : Tiện mặt ngoài và tiện mặt đầu.
Chế độ cắt khi tiện mặt đầu lấy cùng chế độ cắt khi tiện mặt ngoài

4.1 Lập sơ đồ gá đặt :
4.2 Máy : 1H611


Thông số kỹ thuật của máy :
-
công suất động cơ chính N=3kw
-
hiệu suất truyên động
0,75

=
-
số cấp tốc độ 21
-
số vòng quay trục chính (vg/ph) :20; 25,2; 2; 31,5; 40; 50; 63; 80; 95;
125; 160; 200; 250; 315; 400; 500; 600; 800; 950; 1250; 1600; 2000
-
lợng chạy dao dọc (mm/vg) : 0,022; 0,023; 0,025; 0,026; 0,028; 0,028;
0,03; 0,032; 0,035; o,04; 0,042; 0,045; 0,048; 0,05; 0,053; 0,056; 0,06;
0,063; 0,062; 0,071;
4.3. Dao : Dao tiện ngoài đầu gắn mảnh hợp kim
- Tiết diện thân dao 20x30
- Vật liệu dao phần cắt BK6
4.4. Định vị
Dùng 2 lỗ tâm làm chuẩn định vị 4 bậc tự do .Một bậc tự do định vị vào
mặt đầu làm gốc kích thớc, 2 mũi tâm định vị 4 bậc dùng mũi tâm động .Chi
tiết không bị hạn chế bậc xoay quanh trục vì bậc này không ảnh hởng đến
kích thớc cần đạt . Không dùng tu quay vì có ổ bi ảnh hởng tới độ trụ của mặt
cần gia công. Chi tiết quay trợt trên 2 mũi tâm một bậc không bị hạn chế của

mũi tâm kia luôn ép chi tiết vào đảm bảo luôn tỳ trên 2 mũi tâm ,ở nguyên
công này cần đảm bảo độ trụ của bề mặt gia công để làm chuẩn cho nguyên
công sau.
4.5 Kẹp chặt
Trang
Website: Email : Tel : 0918.775.368
Đồ án tốt nghiệp Chuyên nghành chế tạo máy
Chi tiết luôn đợc đỡ trên 2 mũi tâm lực kẹp dọc trục, cặp tốc truyền
chuyển động cho chi tiết
4.6. Tra lợng d
Nguyên công này gia công mặt trụ ngoài dùng làm chuẩn cho nguyên
công khoan lỗ. Nguyên công khoan lỗ dùng Sanga định vị đảm bảo định tâm
cao ,Bề mặt định vị cần đảm bảo đợc độ chính xác cấp 7 , độ bóng 6 ( R
a
=
1,25) nên gia công qua 2 bớc:
-Gia công thô lợng d đờng kính z
b
= 2 (mm)
-Gia công bán tinh lợng d đờng kính z
b
= 1 (mm)
4.7. Chế độ cắt
4.7.1. Bớc 1: Gia công thô mặt ngoài
- Chiều sâu cắt t = 1 (mm)
- Lợng chạy dao S = 0,5 (mm/vg) bảng 2.1 sổ tay gia công cơ
- Chọn máy theo 1H611 : S
m
= S = 0,53 (mm/vg) tăng lên vì đây là b-
ớc tiện phá

- Tra chế độ cắt bảng 2.65
- Dao có góc nghiêng chính = 45
0
V
b
= 75 (m/ph)
V = V
b
. K
1
. K
2
. K
3
.
+ K
1
: Hệ số điều chỉnh vận tốc phụ thuộc vật liệu gia công; gia công
bóc vỏ K
1
= 1,0
+ K
2
: Hệ số điều chỉnh vận tốc phụ thuộc tuổi bền dao, lấy tuổi bền dao
T = 60 phút K
2
= 1,0
+ K
3
: Hệ số điều chỉnh vận tốc phụ thuộc điều kiện gia công; K

3
= 1
V = 75. 1. 1. 1 = 75 (m/ph)
Chọn theo máy n = 630 (vg/ph)
Vận tốc cắt thực:
Chế độ cắt cho bớc 1:
t = 2 (mm)
S = 0,53 (mm/vg)
V = 72,24 (m/ph)
n = 630 (vg/ph)
-Tính lực cắt : P
z
= P
zb
. K
P1
. K
P2
P
zb
= 240 (kg) - bảng 2.76
K
P1
= 0,6 bảng 2.77
Trang
1000. 1000.75
654( / )
. .36,5
V
n vg ph

D

= = =
. . .36,5.630
72,24( / )
1000 1000
tt
D n
V m ph

= = =
Website: Email : Tel : 0918.775.368
Đồ án tốt nghiệp Chuyên nghành chế tạo máy
K
P2
= 0,9 - bảng 2.78
P
z
= 240. 0,6. 0,9 = 129,6 (kg)
-Tính công suất:
N
c
= 1,529 < N
đ/c
. = 3. 0,75 = 2,25 Đảm bảo công suất cắt gọt
4.7.2. Bớc 2: Gia công bán tinh bề mặt.
-Mục đích của bớc 2 là làm tinh dần bề mặt 36 để làm chuẩn định vị
cho nguyên công khoan lỗ tiếp theo
-Chiều sâu cắt : t = 0,5 (mm)
-Lợng chạy dao đợc lấy đảm bảo độ bóng bề mặt 6 (R

z
= 10 àm) thì
S=0,15 ữ 0,25 (mm/vg) =0,2 (mm/vg)
-Chế độ cắt :
V=V
b
.K
1
.K
2
.K
3
Tra chế độ cắt bảng 2.65
V
b
=105 (m/ph)
K
1
hệ số phụ thuộc vật liệu gia công ,gia công không có vỏ cứng
K
1
=1,2 bảng 2.69
K
2
hệ số phụ thuộc tuổi bền dụng cụ cắt K
2
=1 bảng 2.73
K
3
hệ số phụ thuộc điều kiện gia công K

3
=1 bảng 2.74
V=105.1,2.1.1=126(m/ph)
Chọn theo máy n=950(vg/ph) để đảm bảo tuổi bền cho dao.
Vận tốc cắt thực tế:
. . .36.950
107, 44( )
1000 1000
= = =
D n
V mph

Chế độ cắt :
t=0,5 (mm)
S=0,2(mm/vg)
V=107,44(m/ph)
n=950(vg/ph)
-lực cắt và công suất cắt đảm bảo cho bớc tiện thô thì cũng đảm bảo cho b-
ớc tiện bán tinh này.
Trang
. 129,6.72,24
1,529( )
6120 6120
z
c
P V
N KN= = =
1000. 1000.126
1114,08( / )
. .36

V
n vg ph
D

= = =
Website: Email : Tel : 0918.775.368
Đồ án tốt nghiệp Chuyên nghành chế tạo máy
5. NGUYÊN CÔNG 5 : Khoan lỗ 20
5.1Sơ đồ gá đặt:
5.2 Máy: Máy khoan chuyên dùng NNK
5.2 Dao : mũi khoan

20
5.3 Định vị :
Dùng mặt ngoài định vị 4 bậc trên suốt chiều dài khoan đảo đầu. Chi
tiét quay dao tịnh tiến nh vậy phát sinh sai số về hình dáng hình học thì lỗ chỉ
có thể là
Hoặc là
Tuy vậy nhng vẫn đảm bảo đợc độ đồng tâm của cả 2 lần khoan đảo đầu.
Đảm bảo đợc độ đồng tâm ở nguyên công

này thì sẽ đảm bảo đợc yêu cầu kỹ
thuật của chi tiết ở các nguyên công tiếp theo.
5.4 Kẹp chặt
Dùng sanga vừa định vị vừa kẹp chặt lực kẹp vuông góc với mặt chuẩn
5.6 Tra lợng d
khoan lỗ 20 lợng d Z
b
=20 khoan 1 lần
5.7 Chế độ cắt

Trang
Website: Email : Tel : 0918.775.368
Đồ án tốt nghiệp Chuyên nghành chế tạo máy
t = d/2 =20/2= 10(mm)
S= 0,4 ữ 0,2 bảng 2.100
vì điều kiện cắt gọt không tốt , không có dung dịch trơn lạnh, thoát phoi,thoát
nhiệt khó nên chọn lợng tiến dao nhỏ dùng chạy dao bằng tay.
S=0,2(mm/vg)
V
b
=35(mm/ph) bảng 2.113
V=V
b
.k
1
.k
2
.k
3
k
1
hệ số phụ thuộc vật liệu gia công : k
1
=1,2
k
1
- hệ số phụ thuộc tuổi bền dụng cụ : k
2
=1 khi T=100 phút
k

3
- hệ số phụ thuộc điều kiện gia công : k
3
=0,7
V=35.1,2.1.0,7=29,4(m/ph)
1000. 1000.29,4
467,91( / )
. .20
V
n v ph
D

= = =
vì đây là máy chuyên dùng sẽ thiết kế để có đợc vận tốc này
Tính lợng chạy dao phút S=0,2.467,91=93,582(mm/ph)
chế độ cắt
20( )
29, 4( / )
0,2( / )
467,91( / )
t mm
v mm ph
S mm vg
n vg ph
=
=
=
=
5.8 Tính lực cắt chiều trục P
0

bảng 2.133 P
0
=310 kg
5.9 Xác định công suât cắt
. . ( )
1000
c b
n
N N kN kw=
N
b
=2,3 (kw) bảng 2.139
K
N
: hệ số phụ thuộc vật liệu gia công K
N
=1 bảng 2.143
467,91
2,3.1. 1,076( )
1000
c
N kw= =
khi thiết kế máy N
d/c
.n > N
c
5.10 Tính Momen khoan
M
c
=N

b
.kN =2,3.1=2,3(kg.m)
Trang
Website: Email : Tel : 0918.775.368
Đồ án tốt nghiệp Chuyên nghành chế tạo máy
6. NGUYÊN CÔNG 6 : Khoét lỗ 22,5 vát mép
6.1 Lập sơ đồ gá đặt :
6.2 Máy : chuyên dùng
6.3 Dao : mũi khoét, vát mép
6.4 Định vị :
Dùng mặt ngoài định vị 4 bậc đảm bảo độ đồng tâm giữa mặt 22,5 với
mặt 20 khoan .Cho chi tiết quay đảm bảo đợc độ đồng tâm với mặt 35,5
do mặt 22,5 không làm việc nên yêu cầu độ chính xác và độ bóng không
cao
6.5 kẹp chặt : dùng sanga vừa định vị và kẹp chặt
6.6 lợng d
- lợng d khi khoét Z
b
=0,5 mm
lợng d khi vát mép : vát mép đạt c=2 x 45
0
6.7 Chế độ cắt
Vát mép lấy chế độ cắt của khoét
- lợng d khoét t=0,25 mm
- lợng chạy dao s=0,8(mm/vg)
- vận tốc cắt
V
b
=16(m/ph) bảng 2.113 sổ tay gia công cơ
k

1
= 1,2 bảng 2.69
k
2
= 1,1 bảng 2.73
k
3
= 0,7 bảng 2.73
v=v
0
. k
1
. k
2
. k
3
= 16.1,2.1.0,7=13,44(m/ph)
1000. 1000.13, 44
190,13( / )
. .22,5
v
n v ph
D

= = =
máy chuyên dùng đảm bảo tốc độ
- S
p
=0,8.190,13=152,104(mm/ph)
chế độ cắt

Trang
Website: Email : Tel : 0918.775.368
Đồ án tốt nghiệp Chuyên nghành chế tạo máy
0,25( )
152,14( / )
13,44( / )
190,13( / )
t mm
S mm vg
v mm ph
n vg ph
=
=
=
=
6.8 Tính lực cắt
Tra bảng 2.136 lực chiều trục P
0
=26(kg)
Lực cắt khi khoan đợc tính toán thoả mãn thì P
o khoan
=310(kg) > P
0 khoét
cũng
thoả mãn khi khoét
6.9 Tính công suất cắt
bảng2.142 N
c
=0,9(kw)
công suất cắt khi khoan N

c
=2,3(kw) máy đợc thiết kế thoả mãn khi khoan nên
thoả mãn khi khoét
7. NGUYÊN CÔNG 7 : Khoét lỗ 22 và vát mép
7.1 Sơ đồ gá đặt
7.2 Máy : khoan chuyên dùng.
7.3 Dao : dao tiện gắn mảnh hợp kim cứng T15k6
7.4 Định vị :
Dùng mặt ngoài định vị 4 bậc tự do đảm bảo độ đồng tâm giữa mặt trụ
trong 22 với 22,5 vì sau này sẽ dùng 2 lỗ vát mép làm chuẩn .Dùng sanga
vừa định vị vừa kẹp .
7.5 Kẹp chặt : Dùng sanga vừa định vị vừa kẹp chặt.
7.6 Chế đô cắt
chiều sâu cắt t=1mm
bớc tiến dao S=0,35(mm/v) - bảng 2.101
vận tốc cắt
bảng 2.113
V=V
b
.k
1
.k
2
.k
3
k
1
hệ số phụ thuộc vật liệu gia công : k
1
=1,2

k
1
- hệ số phụ thuộc tuổi bền dao : k
2
=1
k
3
- số phụ thuộc điêù kiện gia công : k
3
=1
V=21.1,2.1.1=25,2,2(m/ph)
Trang
Website: Email : Tel : 0918.775.368
Đồ án tốt nghiệp Chuyên nghành chế tạo máy
1000. 1000.25, 2
364,6( / )
. .22
V
n vg ph
D

= = =
Máy chuyên dùng đợc thiết kế đẩm bảo tốc độ cắt
7.8 Lực cắt khi khoét
Lực chiều trục P
0
: bảng 2.136 : P
0
=40(kg)
máy thiết kế đảm bảo khi khoan P

0k
=310(kg) > P
0
=40(kg) đảm bảo lực cắt
chiều trục khi khoét
7.9 Công suất cắt
bảng 2.142 : công suất thiết kế để khoét lỗ 22 là N
b
=1,4(kw)
. .
1000
b
V
N N kN=
K
N
: hệ số phụ thuộc vật liệu gia công : K
N
=1 bảng 2.143

0
1.25, 2
1,4. 0,035( )
1000
N kw=
máy thiết kế đảm bảo công suất khi khoan N
ck
=1,06 > N
0
=0,035 nên đảm bảo

yêu cầu về công suất máy khi khoét.
8. NGUYÊN CÔNG 8 :
Tiện lại mặt đầu A, tiện bán tinh mặt ngoài 35,5
8.1 Sơ đồ gá đặt
Ra 5
Trang
Website: Email : Tel : 0918.775.368
Đồ án tốt nghiệp Chuyên nghành chế tạo máy
8.2 Máy : 1H611
Đặc tính kỹ thuật :
-
công suất động cơ chính N=3kw
-
hiệu suất truyên động
0,75

=
-
số cấp tốc độ 21
-
số vòng quay trục chính (vg/ph) :20; 25,2; 2; 31,5; 40; 50; 63; 80; 95;
125; 160; 200; 250; 315; 400; 500; 600; 800; 950; 1250; 1600; 2000
-
lợng chạy dao dọc (mm/vg) : 0,022; 0,023; 0,025; 0,026; 0,028; 0,028;
0,03; 0,032; 0,035; o,04; 0,042; 0,045; 0,048; 0,05; 0,053; 0,056; 0,06;
0,063; 0,062; 0,071;
8.3 Dao :
dao tiện ngoài gắn mảnh hợp kim cứng BK6 góc nghiêng chính
0
45


=
8.4 Định vị :
Chi tiết đợc định vị trên hai mũi tâm định vị 4 bậc tự do ,mặt đầu định
vị 1 bậc tự do làm gốc kích thớc. 2 Mũi tâm động định vị 4 bậc luôn tiếp xúc
với chi tiết .
8.5 Kẹp chặt
Dùng mũi tâm vừa định vị, kẹp chặt chi tiết.
8.6 Lợng d
8.61 lợng d gia công mặt đầu
Do mặt đầu đỡ lấy mặt đầu ổ bi lên bề mặt yêu cầu độ không vuông góc với đ-
ờng tâm 0,05/100 mm bán kính, độ nhẵn bóng 5 (R
a
5) gia công làm hai bớc
-
bớc 1: Z
b
=2 - tiện phá
-
bớc 2: Z
b
=0,5 - tiện tinh
8.6.2 Lợng d gia công mặt trụ ngoài
- Mục đích gia công bề mặt trụ ngoài ở nguyên công này vì : bề mặt ổ bi lắp
bánh răng lồng không có yêu cầu độ chính xác cao nên phải gia công ở
nguyên công này để giảm sai số in dập, mặt khác nó đòi hỏi độ chính xác về
vị trí tơng quan so với mặt đầu, mặt trụ 22 nên dùng nó làm chuẩn cho
nguyên công khoan lỗ sau
gia công 1 lần với lợng d Z
0

=0,5 mm
8.7 Chế độ cắt
8.71 Bớc 1 : tiện phá mặt đầu
- chiều sâu cắt t=2
Trang
Website: Email : Tel : 0918.775.368
Đồ án tốt nghiệp Chuyên nghành chế tạo máy
- lợng tiến dao bảng 2.52 : S=0,8(mm/vg) chọn theo máy S=0,8(mm/vg)
- vận tốc cắt bảng 2.65 -V
b
=66(m/ph)
V=V
b
.k
1
.k
2
.k
3
k
1
hệ số phụ thuộc vật liệu gia công : k
1
=1,2 bảng 2.69
k
1
- hệ số phụ thuộc vật liệu dao : k
2
=1 bảng 2.73
k

3
- số phụ thuộc chi tiết gia công : k
3
=1 bảng 2.74
V=66.1,2.1.1=79,2(m/ph)
1000. 1000.79,2
710( / )
. .35,5
V
n v ph
D

= = =
Tính vận tốc cắt cho đờng kính nhỏ nhất khi tiện mặt đầu : vì phụ thuộc của R
z
vào vận tốc ở vận tốc V=79,2(m/ph) > 20(m/ph) thì qua giai đoạn hình thành
lẹo dao nên R
z
giảm đi khi tăng vận tốc do đó tính vận tốc cho điểm gần nhất.
chọn n theo máy n=630 (vg/ph)
Vận tốc cắt thực tế:
. . .35,5.630
70,26( / )
100 1000
tt
D n
V m ph

= = =
chế độ cắt cho bớc 1

2
70,26( / )
0,8( / )
630( / )
t mm
v mm ph
S mm vg
n vg ph
=
=
=
=
-lực cắt P
zb
Bảng 2.72 - P
zb
=340(kg)
K
p1
hệ số phụ thuộc vật liệu dao : K
p1
=0,6 - bảng 2.77
K
p1
hệ số phụ thuộc vận tốc cắt : k
p2
=1 - bảng 2.78
P
z
=340.0,6.1=204(kg)

-
Công suất cắt :
Trang
Website: Email : Tel : 0918.775.368
Đồ án tốt nghiệp Chuyên nghành chế tạo máy

.
6120
204.0,26
2,342( )
6120
z
c
c
P V
N
N kw
=
=
-
d/c
N . 3.0,752, 25( )kw

=
-
N
c
>N
d/c
.


nhng quá trình quá tải này diễn ra ngắn không liên tục nên có
thể chấp nhận đợc
8.72 Bớc 2 : tiện tinh mặt đầu
-
- chiều sâu cắt t=0,5 mm
-
lợng chạy dao đợc lấy để đảm bảo độ nhẵn bóng bề mặt để đạt 6
(R
z
10) thì S=0,15 (bán kính mũi dao r=1) bảng 2.62 chọn theo máy
S=0,1(mm/ph)
-
vận tốc cắt :
bảng 2.65 V
b
=100(m/ph)
k
1
- hệ số phụ thuộc vật liệu gia công : k
1
=1 bảng 2.69
k
1
- hệ số phụ thuộc vật liệu dao : k
2
=1 bảng 2.73
k
3
- hệ số phụ thuộc điều kiện gia công : k

3
=1 bảng 2.74
V=V
b
.k
1
. k
2
. k
3
=100.1.1.1=100(m/ph)
100. 100.100
896,9( / )
. .35,5
V
n v ph
D

= = =
chọn theo máy n=800(v/ph)
vận tốc cắt thực tế
tt
.D.n .35,5.800
V = 89,22( / )
1000 1000
m ph

= =
chế độ cắt
Trang

Website: Email : Tel : 0918.775.368
Đồ án tốt nghiệp Chuyên nghành chế tạo máy
0,05
0,15( / )
89,22( / )
800( / )
t mm
S mm vg
v mm ph
n vg ph
=
=
=
=
-
lực cắt P
z
bảng 2.76 P
zb
=26(kg)
k
p1
hệ số phụ thuộc vật liệu dao k
p1
= 0,6 bảng 2.77
k
p2
hệ số phụ thuộc tốc độ cắt k
p1
= 1 bảng 2.78

P
z
=P
zb
. k
p1
. k
p2
=26.0,6.1=15,6(kg)
-
công suất cắt
/
.
6120
15,6.89,2
1,39( )
6120
. 3.0, 25 2, 25( )
z
c
c
c d c
P V
N
N kw
N N kw

=
= =
< = =

đảm bảo công xuất cắt gọt
8.7.3 Bớc 3 : tiện bán tinh mặt trụ ngoài
t=0,5 mm
chế độ cắt nh bớc 2 tiện tinh mặt đầu A
9 NGUYÊN CÔNG 9 : Tiện 65
9. Sơ đồ gá đặt
Trang
Website: Email : Tel : 0918.775.368
Đồ án tốt nghiệp Chuyên nghành chế tạo máy
9.2 Máy 1H611
Đặc tính kỹ thuật :
-
công suất động cơ chính N=3kw
-
hiệu suất truyên động
0,75

=
-
số cấp tốc độ 21
-
số vòng quay trục chính (vg/ph) :20; 25,2; 2; 31,5; 40; 50; 63; 80; 95;
125; 160; 200; 250; 315; 400; 500; 600; 800; 950; 1250; 1600; 2000
-
lợng chạy dao dọc (mm/vg) : 0,022; 0,023; 0,025; 0,026; 0,028; 0,028;
0,03; 0,032; 0,035; o,04; 0,042; 0,045; 0,048; 0,05; 0,053; 0,056; 0,06;
0,063; 0,062; 0,071;
9.3 Dao :
dao tiện ngoài gắn mảnh hợp kim cứng BK6 góc nghiêng chính
0

45

=
9.6 Lợng d
9.6.1 Lợng d gia công mặt trụ ngoài 65
Bề mặt 65 không tham gia lắp ghép, đảm bảo tính thẩm mỹ nên gia
công
mặt này
gia công 1 lần với lợng d Z
b
=2mm
9.7 Chế độ cắt
gia công mặt trụ 65
-
chiều sâu cắt t=1 mm
-
lợng tiến dao bảng 2.62 : S=0,8(mm/vg) chọn theo máy S=0,8(mm/vg)
-
tốc độ cắt
-
V
b
=80(m.ph)
V=V
b
.k
1
.k
2
.k

3
k
1
hệ số phụ thuộc vật liệu gia công : k
1
=1,2 bảng - 2.69
k
1
- hệ số phụ thuộc tuổi bền dụng cụ : k
2
=1 bảng - 2.73
k
3
- số phụ thuộc điều kiện gia công : k
3
=0,8 bảng - 2.74
V=80.1.1.0,8=64(m/ph)
1000. 1000.64
64,32( / )
. .65
V
n v ph
D

= = =
Trang
Website: Email : Tel : 0918.775.368
Đồ án tốt nghiệp Chuyên nghành chế tạo máy
chế độ cắt
1

0,8( / )
64,32( / )
315( / )
t mm
S mm vg
v mm ph
n vg ph
=
=
=
=
9.8 lực cắt Pz
P
z
=P
z0
.k
p1
.k
p2
P
z
=200 kg bảng 2.72
k
p1
= 0,6 bảng 2.77
k
p1
= 0,6 bảng 2.78
P

z
=200.0,6.1=120
9.9 Công suất cắt
.
( )
6120
120.64,32
1,26( )
6120
z
c
c
P V
N kw
N kw
=
=
10. NGYÊN CÔNG 10 : Tiện 33 , mặt đầu
10.1 Sơ đồ gá đặt :
10.2. Máy :
14611
đặc tính kỹ thuật
-
công suất động cơ chính N=3kw
-
hiệu suất truyên động
0,75

=
Trang

Website: Email : Tel : 0918.775.368
Đồ án tốt nghiệp Chuyên nghành chế tạo máy
-
số cấp tốc độ 21
-
số vòng quay trục chính (vg/ph) :20; 25,2; 2; 31,5; 40; 50; 63; 80; 95;
125; 160; 200; 250; 315; 400; 500; 600; 800; 950; 1250; 1600; 2000
-
lợng chạy dao dọc (mm/vg) : 0,022; 0,023; 0,025; 0,026; 0,028; 0,028;
0,03; 0,032; 0,035; o,04; 0,042; 0,045; 0,048; 0,05; 0,053; 0,056; 0,06;
0,063; 0,062; 0,071;
10.3. Dao :
dao tiện ngoài gắn mảnh hợp kim cứng BK6 góc nghiêng chính
0
45

=

10.4 Định vị :
Chi tiết đợc định vị trên 2 mũi tâm , để tự động đạt kích thớc dùng 1
mũi tâm không hạn chế bậc tự do dọc trục mà lắp phiếm để khống chế
chính xác kích thớc dọc trục, 2 mũi tâm không khống chế chuyển động dọc
trục để luôn tỳ vào mặt côn vát mép của chi tiết.
10.5 Kẹp chặt:
chi tiết kẹp chặt trên 2 mũi tâm, dùng tốc truyền chuyển động
10.6 Lợng d
10.6.1 bớc 1 : tiện mặt đầu Z
b
=2mm
10.6.2 bớc 2 : tiện mặt trụ ngoài 33 lợng d đối xứng Z

b
=6
10.7 Chế độ cắt
10.71 : tiện thô từ 39 xuống 35
chiều sâu cắt t=2mm
Lợng tiến dao : S=0,8(mm/vg) - bảng 2.62
tốc độ cắt
bảng 2.65
V
b
=66(m/ph)
k
1
hệ số phụ thuộc vật liệu gia công : k
1
=1 bảng 2.69
Trang
Website: Email : Tel : 0918.775.368
Đồ án tốt nghiệp Chuyên nghành chế tạo máy
k
1
- hệ số phụ thuộc vật liệu dao : k
2
=1 bảng 2.73
k
3
- số phụ thuộc điều kiện gia công : k
3
=1 bảng 2.74
V=V

b
.k
1
. k
2
. k
3
=66.1.1.1=66(m/ph)
1000. 1000.66
600 / )
. .35
V
n v ph
D

= = =
chọn theo máy n=630(vg/ph) để tăng năng suất vận tốc cắt thực tế
. . .33.630
65,31( / )
1000 1000
D n
V m ph

= = =
chế độ cắt
2
0,8( / )
65,31( / )
630( / )
t mm

S mm vg
v mm ph
n vg ph
=
=
=
=
- lực cắt P
z
bảng 2.76 P
zb
=340(kg)
k
p1
hệ số phụ thuộc vật liệu dao : k
p1
= 0,6 bảng 2.77
k
p2
hệ số phụ thuộc tốc độ cắt : k
p2
= 0,6 bảng 2.78
P
z
= P
zb
.k
p1
.k
p2

340.0,6.1=204(kg)
-
công suất cắt
.
;
6120
204.69,27
2,104( )
6120
z
c
c
P V
N
N kw
=
= =
/
. 3.0,75 2, 25( )
c d c
N N kw

< = =
10.7.2 bớc 2 : tiện bán tinh
chiều sâu cắt t=1mm
Lợng tiến dao : S=0,8(mm/vg) - bảng 2.62
Trang
Website: Email : Tel : 0918.775.368
Đồ án tốt nghiệp Chuyên nghành chế tạo máy
tốc độ cắt

bảng 2.65
V
b
=80(m/ph)
k
1
hệ số phụ thuộc vật liệu gia công : k
1
=1 bảng 2.69
k
1
- hệ số phụ thuộc vật liệu dao : k
2
=1 bảng 2.73
k
3
- số phụ thuộc điều kiện gia công : k
3
=1 bảng 2.74
V=V
b
.k
1
. k
2
. k
3
=80.1.1.1=80(m/ph)
1000. 1000.66
771( / )

. .35
V
n v ph
D

= = =
chọn theo máy n=630(vg/ph) để tăng năng suất vận tốc cắt thực tế
. . .33.630
65,31( / )
1000 1000
D n
V m ph

= = =
chế độ cắt
1
0,8( / )
65,31( / )
630( / )
t mm
S mm vg
v mm ph
n vg ph
=
=
=
=
10.7.3 bớc 3 : tiện mặt đầu
- lợng d Z=2mm
- lợng tiến dao ngang

độ bóng mặt đầu R
a
5 (5) nên không cần tiện tinh cũng đạt tra bảng 2.62
S=0,8(mm/vg)
Lấy theo máy S=0,8(mm/vg)
-
vận tốc cắt :
-
V
b
=66(m/ph)
k
1
hệ số phụ thuộc vật liệu gia công : k
1
=1,2
Trang

×