Tải bản đầy đủ (.doc) (51 trang)

BỘ ĐỀ KIỂM TRA: KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN VÀ MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.4 MB, 51 trang )

/>TƯ LIỆU GIÁO DỤC HỌC.

BỘ ĐỀ KIỂM TRA
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
CUỐI HỌC KÌ I
MÔN TOÁN VÀ MÔN TIẾNG VIỆT
LỚP 1.


HẢI DƯƠNG – NĂM 2014
/> />LỜI NÓI ĐẦU
Giáo viên là một trong những nhân tổ quan trọng
quyết định chất lượng giáo dục và đào tạo nguồn nhân lực cho
đất nước. Do vậy, Đảng, Nhà nước ta đặc biệt quan lâm đến
công tác xây dựng và phát triển đội ngũ giáo viên.
- Thực hiện theo Thông tư số 30/2014/TT-BGDĐT.
- Đảm bảo theo chuẩn kiến thức và kỹ năng của từng
Khối lớp
- Chính xác và khoa học, đánh giá được kết quả thực
chất của học sinh.
- Thực hiện đánh giá và nhận xét theo quy định tại thông tư
số 30/2014/TT-BGDĐT
- Bài kiểm tra cuối kì được giáo viên sửa lỗi, nhận xét
những ưu điểm và góp ý những hạn chế, cho điểm cuối cùng
theo thang điểm 10 (mười), không cho điểm 0 (không) và điểm
thập phân.
Kiểm tra cuối học kì I là việc làm bình thường nhằm nắm
bắt tình hình học sinh. Do đó, hiệu trưởng nhắc nhở giáo viên
không tạo áp lực cho cha mẹ học sinh và các em học sinh trước
khi kiểm tra. Trong khi kiểm tra, Giáo viên chủ nhiệm coi thi tại
/> />lớp mình phụ trách, tổ chức cho học sinh làm dưới dạng một bài


kiểm tra bình thường, nhẹ nhàng, không gây căng thẳng. Khi
chấm thi, GVCN ghi nhận những hạn chế của học sinh trong
quá trình làm bài, kèm theo lời nhận xét tường minh để giúp
giáo viên và phụ huynh có cơ sở tập trung bồi dưỡng và rèn
luyện cho học sinh trong học kì II.
Trân trọng giới thiệu cùng quý vị thầy cô giáo, các bậc phụ
huynh và các bạn đọc cùng tham khảo tài liệu:
BỘ ĐỀ KIỂM TRA:
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN
VÀ MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1.
. Chân trọng cảm ơn!
/> />BỘ ĐỀ KIỂM TRA:
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
CUỐI HỌC KÌ I
MÔN TOÁN VÀ MÔN TIẾNG VIỆT
LỚP 1.
/> />ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HKI NĂM HỌC 2014-2015
MÔN THI: TOÁN 1
Thời gian làm bài 40 phút
Bài 1: (1 điểm )Viết số thích hợp vào chỗ trống :

a/ 0 ; 1; 2; ….; ….; …; 6 ; ….; 8; ….; 10.

b/ 10; 9 ; ….; … ; 6 ; … ; 4; …. ; 2 ; ….; 0.

Bài 2: (2 điểm) Tính: +
3
2
+
0

4
+
2
1
+
2
3

… … … …

Bài 3: Số (2 điểm)

3 + = 8 ; + 0 = 10 ; - 5 = 4 ; - 0 = 10
Bài 4: Điền dấu > < = : (2 điểm)

a/ 4 9 , b/ 8 5 c/ 10 - 3 3 + 5 .
Bài 5: ( 1 điểm) Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 5, 7, 0, 9, 2,
6, 10
, , , , , ,

Bài 6: (1 điểm) Viết phép tính thích hợp theo tình huống sau:
Bài 7: (1 điểm)
/> /> Hình vẽ bên có:
- Có………hình tam giác
- Có …… hình vuông

Đáp án :
Bài 1: ( 1đ )
- Đ iền đúng 1 dãy số 0,5đ
Bài 2:( 2đ )

- Đúng 1 phép tính 0,5đ
Bài 3: ( 2đ )
Điền đúng mỗi ô vuông trong phép tính 0,5 đ
Bài 4: ( 2 đ )
a/ 0,5đ ; b/ 0,5đ ; c/ 1đ
Bài 5: ( 1đ )
Xếp đúng hết dãy số 1đ, sai 0đ
Bài 6: ( 1đ )
Viết được phép tính: 10 – 2 = 8
Bài 7: ( 1đ )
- 2 Hình tam giác 0,5đ
- 2 hình vuông 0,5đ
/> /> ĐỀ TIẾNG VIỆT:
A/ Phần kiểm tra đọc:
I/ Đọc thành tiếng:
a/ Đọc âm, vần: ( 2đ )
- ch, ngh, kh, gi , uôi, ươi, uông, ương, ao, êu
b/ Đọc từ : ( 2đ )
- ngôi sao, cái phểu, buồng chuối, đồi núi,
c/ Đọc câu ( 2đ )
- Chị Lan chăm đàn gà con.
- Quê bé Nga có nghề giã giò.
II/ Đọc hiểu ( 4đ )
1/ Nối:
- Trời nắng áo mới
- Mẹ may chang chang
2/ Điền vần: uôi hay ui ?
- Quả ch …
- Đồi n….
B/ Phần kiểm tra viết: Viết chữ cỡ nhở, không yêu cầu HS viết hoa.

a/ Viết vần: ( 3đ ) Mỗi vần 0,5đ
- om, ơm, ong, iêng uôn, ung,
b/ Viết từ: ( 3đ ) Mỗi từ 0,5đ
- bố mẹ, cụ già, dì na
- làng xóm, chong chóng, bông hồng, cái kiềng,
c/ Viết câu: 4đ ( Mỗi dòng thơ 1đ )
Khi đi em hỏi
Khi về em chào
Miệng em chúm chím
Mẹ có yêu không nào

/> />II/ Đọc hiểu ( 4đ )
1/ Nối:
- Trời nắng áo mới
- Mẹ may chang chang
2/ Điền vần: uôi hay ui ?
- Quả ch …
- Đồi n….
B/ Phần kiểm tra viết: Viết chữ cỡ nhở, không yêu cầu HS viết hoa.
Viết vần:
Viết từ
Viết câu
/> />Họ và tên học sinh: ………………
Lớp :……….
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 ( NĂM HỌC: 2014 – 2015)
MÔN TOÁN – LỚP 1
Bài 1: Viết số thích hợp ( 2 điểm)
không ba bốn sáu bảy tám chín Mười
Bài 2: Tính ( 2 điểm)
3 + 2 = 6 + 2 = 7 – 2 = 9 – 3 =

7 - 3 = 8 – 4 = 10 – 4 = 9 + 1 =
Bài 3: Tính ( 2 điểm)
4 8 5 10 6 0 9 3
+ + - - + + - +
2 1 4 5 3 7 3 7
Bài 4: Viết dấu > , < , = thích hợp vào chỗ dấu chấm ( 2 điểm)
5 ….3 + 2 6 + 3 ….8 7 – 3 ….4 3 + 5 … 9 + 1
9 ….7 – 2 1 + 4 ….6 10 – 9 …0 2 + 4 … 10 + 0
Bài 5: Viết phép tính thích hợp ( 1 điểm)
Có : 9 con cá
Bớt đi: 3 con cá
Còn lại…con cá?
/> />Bài 6: ( 1 điểm) Hình vẽ bên có:
- …….hình tam giác.
Họ và tên HS ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ 1
Lớp: Trường: MÔN: TIẾNG VIỆT LƠP 1
Năm học: 2014 – 2015 Ngày kiểm tra: ……………………….
I.Kiểm tra đọc (10 điểm):
1. Đọc thành tiếng:
a. Đọc vần: ia, iêm, ôm, anh, ôt, ong, ăm, ênh .
b. Đọc từ: củ nghệ, cành chanh, quả cam, bìa vở, nhà rông, nho khô, ngôi
sao, vầng trăng.
c. Đọc câu: Ủn à ủn ỉn
Chín chú lợn con
Ăn đã no tròn
Cả đàn đi ngủ.
2. Nối ô chữ cho phù hợp:
3. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm:
- am hay ơm: quả c…….; cây r…….
- ung hay ưng: r núi, tr…… thu

II. Kiểm tra viết: Giáo viên viết bài lên bảng lớp; giáo viên đọc hướng dẫn học
sinh nhìn bảng viết vào giấy thi. (10 điểm):
1. Viết vần : ai, uôn, iên, ung, ôn, ương, um, am.
2.Viết Từ: đường hầm, bánh chưng, con lươn, cành chanh.
3. Viết câu:
Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
/>Mẹ kho Xin lỗi
Nói lời
vàng óng.
Hương sen
thơm ngát.
Cây rơm
cá bống.
/>HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2014 - 2015
I.Kiểm tra đọc (10 điểm):
1. Đọc thành tiếng
a. vần – (2 điểm):
Đọc đúng, to, rõ các âm, vần đảm bảo thời gian quy định ghi 0,25 điểm/vần.
Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần) không ghi điểm.
b. Đọc từ - (2 điểm):
Đọc đúng, to, rõ, đọc trôi chảy (0.25điểm/1 từ).
Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/ 1 từ) không ghi điểm.
c. Đọc câu – (2điểm):
Đọc đúng, to, rõ, trôi chảy (0,5điểm/1 dòng).
Đọc sai hoặc không được (dừng quá 5 giây/1 dòng) không ghi điểm.
2. Nối từ ngữ - (2 điểm):
Nối đúng: 0,5 điểm/1 cặp từ.
(Các cặp từ nối đúng: Mẹ kho – cá bống ; Nói lời - xin lỗi
Hương sen – thơm ngát ; cây rơm – vàng óng.

Nối sai hoặc không nối được - không ghi điểm.
3.Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống – (2 điểm):
Điền đúng: 0,5 điểm/ vần (các vần điền đúng: Khiêm tốn; xâu kim; rừng núi,
trung thu).
Điền sai hoặc không điền được - không ghi điểm.
II. Kiểm tra viết (10 điểm):
1. Viết vần (2 điểm):
Viết đúng, thẳng dòng, đúng kích cỡ: 0,25 điểm/vần.
Tùy theo mức độ sai sót mà giáo viên ghi điểm cho phù hợp.
2. Viết từ (4 điểm):
Viết đúng, thẳng dòng, đúng kích cỡ: 1 điểm/1 từ.
Tùy theo mức độ sai sót mà giáo viên ghi điểm cho phù hợp.
/> />3. Viết câu (4 điểm):
-Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ ghi 2 điểm/ câu.
- Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ ghi 1 điểm/ câu.
- Viết sai, hoặc không viết được không ghi điểm.
Tùy theo mức độ sai sót mà giáo viên ghi điểm cho phù hợp.
( Bài làm điểm 9, 10 yêu cầu chữ viết đẹp, sạch sẽ không bị tẩy xóa)
Họ và tên HS:…………………. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ 1
Lớp …Trường ………………… MÔN: TOÁN LỚP 1
Năm học: 2014 – 2015 Ngày kiểm tra ……………………
Bài 1(2 điểm) Viết các số: 6, 4, 2, 10, 5, 0.
a, Theo thứ tự từ bé đến lớn:
b, Theo thứ tự từ lớn đến bé:
Bài 2: tính (2 điểm)
4 + 5 - 7 =… 6 + 3 - 5 =……
9 - 4 - 3 =… 5 + 2 - 6 =……
Bài 3: Sè?(2 điểm)
7 = 4 + 5 = + 3
10 = + 4 4 = 1 +

Bài 4: (2 điểm)
7 - 4 2 + 2 9 - 2 … 3 + 3
3 + 5 … 8 - 1 4 + 5 5 + 4
Bài 5:Viết phép tính thích hợp (1 điểm)
/><
>
=


/>Bµi 6: Viết Số thích hợp vào chỗ dấu chấm (1 điểm)
Hình bên có … hình tam giác?

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN
LỚP 1
Bài 1: (2 điểm)
a/ 0, 2, 4, 5, 6, 10 viết đúng thứ tự các số ( 1 điểm)
b/ 10, 6, 5, 4, 0 Viết đúng thứ tự các số ( 1 điểm)
Bài 2: (2 điểm)
Mỗi phép tính có kết quả đúng ( 0,5 điểm)
Bài 3: (2 điểm)
Viết đúng mỗi số vào chỗ dấu chấm ( 0,5 điểm)
Bài 4 (2 điểm)
Viết đúng dấu mỗi câu ( 0,5 điểm)
Bài 5: 1(điểm)
Viết đúng phép tính 7 - 2 = 5 ( 1 điểm)
Bài 6 (1 điểm)
Viết đúng số thích hợp vào chỗ dấu chấm (1 điểm)
/> />ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ I NĂM 2012 – 2013
MÔN: TOÁN – LỚP 1 – THỜI GIAN 40 PHÚT
Câu 1: Viết: ( 2 điểm )

a. Số thích hợp vào chổ chấm:
1,…., 3,…., 5,…., 7,…., 9, 10.
b. Viết các số: 4, 3, 5, 7, 10.
- Theo thứ tự từ bé đến lớn:
- Theo thứ tự từ lớn đến bé:
Câu 2: Tính ( 2 điểm )
a) 4 7 7 9
2 2 3 2

b) 3 + 3 + 1 = ; 6 + 2 = ; 2 – 1 + 1 = …… 6 - 2 - 1 =
Câu 3: ( 2 điểm )
3 + 4 6 4 + 4 8
6 - 3 4 5 – 2 6 - 2
Câu 4: ( 2 điểm )
Số ?
4 + = 5 5 = 3
3 = 1 6 + 2 =
Câu 5: Viết phép tính thích hợp ( 1 điểm )
- Có : 7 cây
- Trồng thêm : 3 cây
- Có tất cả : : cây?
Câu 6: Trên hình bên có bao nhiêu hình tam giác: (1 điểm )
/>+
+
<
>
=
Điểm
/>A. 4
B. 5

C. 6
PHÒNG GIÁO DỤC …………. ĐÁP ÁN THI CUỐI HỌC KỲ I NĂM 2012 –
2013
TRƯỜNG TH MÔN: TOÁN – LỚP 1 – THỜI GIAN
40 PHÚT
Câu 1 ( 2 điểm )
a. (1 điểm ) Điền đúng mỗi số được 0,25 điểm: 2,4,6,8.
b. (1 điểm ) Điền đúng mỗi câu được 0, 25 điểm ; 3,4,5,7,10 và 10,7,5,4,3.
Câu 2 ( 2 điểm )
a. ( 1 điểm ) Tính đúng mỗi kết quả được 0,25 điểm.6,9,4,7.
b. ( 1 điểm ) Tính đúng mỗi kết quả được 0,25 điểm. 7,8,2,3.
Câu 3 ( 2 điểm ) Điền đúng mỗi dấu được 0,5 điểm.
Câu 4 ( 2 điểm ) Điền đúng mỗi số được 0,5 điểm
Câu 5 ( 1 điểm ) Viết được phép tính và tính đúng. 7 + 3 = 10.
Câu 6 ( 1 điểm ) Khoanh đúng vào C
/> />PHÒNG GIÁO DỤC ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ I NĂM 2012 – 2013
TRƯỜNG TH MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1
PHẦN ĐỌC (10 ĐIỂM)
2/ Vần: (2 điểm) Đọc đúng một vần được 0, 25 điểm.
ung, ang, ôm, im, ôt, ong, ăm, anh.
3/ Tiếng: (2 điểm) Đọc đúng một tiếng được 0, 25 điểm.
phố, núi, diều, con, nhện, súng, chuông, yếm.
4/ Từ : (2 điểm) Đọc đúng một từ được 0, 25 điểm.
con ong, quả ớt, cột cờ, rau muống, sáng sớm, nương rẫy, buôn làng, vầng
trăng.
5/ Câu : (4 điểm) Đọc sai một tiếng trừ 0, 25 điểm.
Hỏi cây bao nhiêu tuổi
Cây không nhớ tháng năm
Cây chỉ dang tay lá
Che tròn một bóng râm.

ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ I NĂM 2012 –
MÔN: TIẾNG VIỆT (VIẾT) – LỚP 1
1. Nối ô chữ cho phù hợp: (2 điểm) – Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
2. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm: (1 điểm) – Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.

- im hay iêm: kh tốn; xâu k
/>Mẹ em
cho bò.
Chị cắt cỏ
đi chợ.
Nải chuối
giảng bài.
Cô giáo
chín đỏ.
/> - ung hay ưng: r núi, tr…… thu
PHÒNG GIÁO DỤC ………… ĐÁP ÁN THI CUỐI HỌC KỲ I NĂM 2012 –
2013
TRƯỜNG TH MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỌC
- Đọc đúng vần, tiếng, từ hay câu đúng : 0.25 điểm (Đọc sai từ 2 -> 3 vần,
tiếng, từ: 0,25 điểm – đọc sai 4 vần, tiếng, từ trở lên: 0 điểm).
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm
- Giọng đọc có biểu cảm: 1 điểm ( giọng đọc chưa thể hiện tính biểu cảm:
0,5 điểm)
- Tốc độ đạt yêu cầu (Không quá 15 phút) : 1 điểm
HƯỚNG DẪN CHẤM VIẾT
- 1. Nối ô chữ cho phù hợp: (2 điểm) – Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
2. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm: (1 điểm) – Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.

/>Mẹ em

cho bò.
Chị cắt cỏ
đi chợ.
Nải chuối
giảng bài.
Cô giáo
chín đỏ.
/> - im hay iêm: khiêm tốn; xâu kim
- ung hay ưng: rừng núi, trung thu
/> />PHÒNG GIÁO DỤC ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ I NĂM 2012 – 2013
TRƯỜNG TH MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1
PHẦN VIẾT (10 ĐIỂM)
• Giáo viên đánh vần cho học sinh viết vào giấy thi (5 ô li) – 7 điểm.
1/ Vần: (1 điểm) – Viết đúng 1 vần được 0.25 điểm.
ơt, uôn, iên, ung, in, at, yên, am.
2/ Tiếng: (1 điểm) – Viết đúng 1 tiếng được 0.25 điểm.
tre, vươn, cân, bướm.
2/ Từ: (2 điểm) – Viết đúng 1 từ được 0.5 điểm.
trốn tìm, cháy đượm, con lươn, nhà trường.
3/ Câu: (2 điểm) – Viết sai 1 tiếng trừ 0.25 điểm.
Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
HƯỚNG DẪN CHẤM
- Bài không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng hình thức, đúng
cỡ chữ bài viết: 7 điểm.
- Mỗi lỗi trong bài chính tả viết (Sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không
viết hoa đúng quy định): trừ 0.5 điểm.
- Mỗi lỗi sai: tiếng, hay từ trừ 0.25 điểm.
 Lưu ý : Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu
chữ hoặc trình bày bẩn, … trừ 1 điểm toàn bộ bài.
/> />ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HKI NĂM HỌC 2014-2015

MÔN THI: TOÁN 1
Thời gian làm bài 40 phút
Bài 1: (1 điểm )Viết số thích hợp vào chỗ trống :

a/ 0 ; 1; 2; ….; ….; …; 6 ; ….; 8; ….; 10.

b/ 10; 9 ; ….; … ; 6 ; … ; 4; …. ; 2 ; ….; 0.

Bài 2: (2 điểm) Tính: +
3
2
+
0
4
+
2
1
+
2
3

… … … …

Bài 3: Số (2 điểm)

3 + = 8 ; + 0 = 10 ; - 5 = 4 ; - 0 = 10
Bài 4: Điền dấu > < = : (2 điểm)

a/ 4 9 , b/ 8 5 c/ 10 - 3 3 + 5 .
Bài 5: ( 1 điểm) Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 5, 7, 0, 9, 2,

6, 10
, , , , , ,

Bài 6: (1 điểm) Viết phép tính thích hợp theo tình huống sau:
Bài 7: (1 điểm)
/> /> Hình vẽ bên có:
- Có………hình tam giác
- Có …… hình vuông

Đáp án :
Bài 1: ( 1đ )
- Đ iền đúng 1 dãy số 0,5đ
Bài 2:( 2đ )
- Đúng 1 phép tính 0,5đ
Bài 3: ( 2đ )
Điền đúng mỗi ô vuông trong phép tính 0,5 đ
Bài 4: ( 2 đ )
a/ 0,5đ ; b/ 0,5đ ; c/ 1đ
Bài 5: ( 1đ )
Xếp đúng hết dãy số 1đ, sai 0đ
Bài 6: ( 1đ )
Viết được phép tính: 10 – 2 = 8
Bài 7: ( 1đ )
- 2 Hình tam giác 0,5đ
- 2 hình vuông 0,5đ
/> /> ĐỀ TIẾNG VIỆT:
A/ Phần kiểm tra đọc:
I/ Đọc thành tiếng:
a/ Đọc âm, vần: ( 2đ )
- ch, ngh, kh, gi , uôi, ươi, uông, ương, ao, êu

b/ Đọc từ : ( 2đ )
- ngôi sao, cái phểu, buồng chuối, đồi núi,
c/ Đọc câu ( 2đ )
- Chị Lan chăm đàn gà con.
- Quê bé Nga có nghề giã giò.
II/ Đọc hiểu ( 4đ )
1/ Nối:
- Trời nắng áo mới
- Mẹ may chang chang
2/ Điền vần: uôi hay ui ?
- Quả ch …
- Đồi n….
B/ Phần kiểm tra viết: Viết chữ cỡ nhở, không yêu cầu HS viết hoa.
a/ Viết vần: ( 3đ ) Mỗi vần 0,5đ
- om, ơm, ong, iêng uôn, ung,
b/ Viết từ: ( 3đ ) Mỗi từ 0,5đ
- bố mẹ, cụ già, dì na
- làng xóm, chong chóng, bông hồng, cái kiềng,
c/ Viết câu: 4đ ( Mỗi dòng thơ 1đ )
Khi đi em hỏi
Khi về em chào
Miệng em chúm chím
Mẹ có yêu không nào

II/ Đọc hiểu ( 4đ )
1/ Nối:
- Trời nắng áo mới
- Mẹ may chang chang
2/ Điền vần: uôi hay ui ?
- Quả ch …

/> />- Đồi n….
B/ Phần kiểm tra viết: Viết chữ cỡ nhở, không yêu cầu HS viết hoa.
Viết vần:
Viết từ
Viết câu
/> />PHÒNG GIÁO DỤC ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ I NĂM 2013 –
2014
TRƯỜNG TH MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1
I/ PHẦN ĐỌC (10 ĐIỂM)
2/ Vần: (2 điểm) Đọc đúng một vần được 0, 25 điểm.
eo, ao, ươn, in, ung, anh, uôm, ât.
3/ Tiếng: (2 điểm) Đọc đúng một tiếng được 0, 25 điểm.
phố, núi, diều, con, nhện, súng, chuông, yếm.
4/ Từ : (2 điểm) Đọc đúng một từ được 0, 25 điểm.
cụ già, khôn lớn, vầng trăng, bãi cát.
5/ Câu : (4 điểm) Đọc sai một tiếng trừ 0, 25 điểm.
Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố
bay đi theo hàng.
HƯỚNG DẪN CHẤM
- Đọc đúng vần, tiếng, từ hay câu đúng : 0.25 điểm (Đọc sai từ 2 -> 3 vần,
tiếng, từ: 0,25 điểm – đọc sai 4 vần, tiếng, từ trở lên: 0 điểm).
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm
- Giọng đọc có biểu cảm: 1 điểm ( giọng đọc chưa thể hiện tính biểu cảm:
0,5 điểm)
- Tốc độ đạt yêu cầu ( Không quá 15 phút) : 1 điểm
II/ PHẦN VIẾT (10 ĐIỂM)
• Giáo viên đánh vần cho học sinh viết vào giấy thi (5 ô li) – 7 điểm.
1/ Vần: (1 điểm) – Viết đúng 1 vần được 0.25 điểm.
ia, ao, ân, uông, ôm, inh, ương, ên
2/ Tiếng: (1 điểm) – Viết đúng 1 tiếng được 0.25 điểm.

tre, vươn, cân, bướm.
2/ Từ: (2 điểm) – Viết đúng 1 từ được 0.5 điểm.
cánh buồm, rửa mặt, xâu kim, vui mừng.
3/ Câu: (2 điểm) – Viết sai 1 tiếng trừ 0.25 điểm.
Dù ai nói ngả nói nghiêng
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.
HƯỚNG DẪN CHẤM
/> />- Bài không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng hình thức, đúng
cỡ chữ bài viết: 7 điểm.
- Mỗi lỗi trong bài chính tả viết (Sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không
viết hoa đúng quy định): trừ 0.5 điểm.
- Mỗi lỗi sai: tiếng, hay từ trừ 0.25 điểm.
 Lưu ý : Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu
chữ hoặc trình bày bẩn, … trừ 1 điểm toàn bộ bài.
/>

×