TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
Selective Laser Sintering
Đề tài:
Giáo viên hướng dẫn: Tạ Nguyễn Minh Đức
THÀNH VIÊN NHÓM
1
•
Tổng quan về phương pháp tạo mẫu SLS
2
•
!"#$%&'()*!
3
•
+,-)./
4
•
01($.2"
5
•
&.3(45
6
•
&'6.7!89!
:; <=
;>?@
Phương pháp tạo mẫu nhanh SLS được phát minh bởi Carl Deckard vào năm 1986 ở
trường đại học Texas và cấp bằng sáng chế vào năm 1989 được đưa vào thị trường bởi
tập đoàn DTM.
Thiết bị đầu tiên được thương mại hóa năm 1992.
Là một trong những phương pháp đầu tiên và được công nhận sau SLA. Phương pháp
này cũng dựa trên quá trình chế tạo từng lớp nhưng chất polymer lỏng được thay bằng
vật liệu bột.
!"#$%&'()
!"#$%&'()
AB
!"
#$%&'
()*+
,-"./&+
!"#$*+,
C>9(&.3(45$DE>
F>9(&.3(45).G"H&./
$%&'0
1+23,4
5+67894
:$,;<=,>
?)@,A<=,B
,%-,. ,/0,1,%2+
I>9-"!-J4*(>
)*+0
1+*CD+4,
1+"<=+"A
)E@F<=$+#A
&!E1 !"!6 2!
!E!<!
:"E!<!
G"!<!
GH!<!
,%-,. ,/0,1,%2+
K>9(&.3(45).G"H&./&.2()*6L&M(EN(&.#"H3(4*(>
-"./&+0
1+0(;
I0)*<=$%J,#
5+*KE,;
5+*KL,
:MD+<=<K'$$@./&
&!E1 !"!6 2!
!E!<!
:"E!<!
G"!<!
GH!<!
(3,(4
")./
@.<K$@<=N"OL*N"PQ
RST)U".
RST678@QE$@.P=V+
RST678
W XQ*YED )
ML%
ZK=[$E&S$\%
(3,(4
&ON-)./
]+Q%^S
_E"U
F*$T/Q'$J`+$X$'@_
1K$+&S$0)
:2$-<KT*= 2&a=
C>D.($
&L&&P94b94 b2
R3@F"P94c
?QEPT
I$+=<;4
4
"
$+D
]'Q2(;4
4
G
&ON-
Rd 6)&Y
5
#
5
!
F>$QKRCR6LSQTRRR
e
IG[9444f94c&3@F"P
e
I[,44f;9c&3@F"P
e
I$+=<;4
4
e
]+%f-$
e
:3)<K<F2
e
:K.&=\*Y*WEH" *H*"
5
#
5
!
5
#
5
!
I>$-E4(QIRRR
R3@F"P>4c
RS*PT
I/
g
$S
g
Q2(4#
4
G
")./
:h$\*
&ON-)./
&A9iB9jk"l
5%^S&S
]+&S$%
U!89!
=&S$L<``
mM=
5
#
5
!
4. TrueForm™ PM
-E$ -$E>
R3@FV(9[94c
mPT
I$+=<A44
")./
*!!E!N<!n944o& p*"
$+36)@.%^
]+"L<K)*q4>i9jr
&ON-)./
]+%&Y
:dh$\*
U!89!>
=&S<``
=&Ss:Z
5
#
5
!
5. RapidTool™.
Polymer phủ steel.
Kích thước hạt 35µm.
Ưu đi:m
Giảm giá làm tin nhắn.
Produce tooling directly.
Như;c đi:m
Cần thùng hydrogen.
Thêm nhiều bước hậu xữ lý.
=ng dụng
Làm khuôn nả và cúng.
5
#
5
!
NYLON (POLYAMIDE PA2200)
GLASS FILLED NYLON (POLYAMIDE PA3200)
POLYSTYRENE (PRIMECAST 100)
ALUMIDE
V>W
X
(DY6Z
X
($.#
X
"H&[-
\](&P6L-[-4'
)^-&_%$`!!&