1
MASTER OF BUSINESS ADMINISTRATION
(Bilingual)
Hanoi Intake 3
Chương trình Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh
(Hệ song ngữ)
Lớp MBA-EV9-HN
Subject code (Mã môn học): MGT510
Subject name (Tên môn học): Quản trị chiến lược
Assignment No. (Tiểu luận số):
Student Name (Họ tên học viên): Nguyễn Thị Mỹ Hằng
Student ID No. (Mã số học viên): E0900084
2
HELP
MBA
: EV9-HN
Mã mô : MGT510
: Dr. Ngô Quý Nhâm
:
: 10/01/2011
:
LƯU Ý
3
Lời cảm ơn
Vi c tm lòng mình, tác gi xin dành li cc nht ti thy giáo Ngô Quý
t nhiu thi gian, công s ht lòng tn tâm ch bo trong sut quá
trình thc hin b án này. Xin chân thành c ng viên Mr. Ravi Varmman
Kanniappan, cy giáo tin s Nguyp kin thc v môn hc, to
u ki tôi tip cn vi nhng v hu ích ca mng qun tr chic. Tác gi xin cm
i c phng nghip.
Tt c nhng nhn xét và góp ý ca thng
nghi mng qun tr chic ngân hàng và cho phép
tác gi vn d lý lun vào vic xây dng chic cnh tranh cho Ngân
mi c phn An Bình.
Tuy nhiên, trong ph án này không tránh khi nhng thiu sót nhnh v
ni dung và hình thc, rt mong các thày giáo thông cm.
4
hàng.
ình
ình
; phân tích -
giá ABBank
giá
và - 2015./.
5
ABBank
An Bình
ATM Automated teller machine
GDP Gross domestic product
ROA Return On Assets )
ROE Return On Equity
SWOT
Strengths Weaknesses Opportunities
Threat
SO Strengths Opportunities
ST Strengths Threatc)
WO Weaknesses Opportunities
WT Weaknesses Threat
WTO World Trade Organization
6
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Mô hình Delta Project
Hình 4
Hình 5
Hình 6
1
2
1
7
M L
Trang
1
...3
1.1 8
1.2 , và 9
vi ngh
1.3 ..10
1.4 10
2.1 ...11
2.1.1 n
2.1.2
2.1.3 ...
2.2 3
2.2.1
2.2.2 Hai công c
2.2.2.1 Mô hình DPM (Delta Project Model)..
2.2.2.2 (Strategy Map)
2.3 ..
3.1
3.2 Quy trình ng..15
3.2.1
3.2.1.1
3.2.1.2
8
3.2.2 .16
ho
17
4.1.1 Thông 17
4.1.3 .19
4.2 c
4.2.1
4.2.2
4.2.3 Giá tr
4.3 22
4.3.1 Phân tích mô..
4.3.2
4.3.3
4.3.4 Mô 37
4.4 39
ABBank
5.2 2
2015
45
46
.48
53
6.5.1
9
6.5.2
55
10
1.1
nam có nh b
Trong b c thành công các doanh nghi Vi nam bu ph t ch t vi xây
d và qu tr chi l
à tr chi l là
cách th a doanh nghi i úng l trình và ch s l trình theo s thay c
các y t vào.
Nghành ngân hàng nói chung và Ngân hàng TMCP An Bình nói riêng không ph là
ngo l. Ngoài y t s l c các t ch tín d r nay bao g h
th các ngân hàng thng m Nhà n ho nhà n ph chi ph, h th
các ngân hàng c ph, các ngân hàng liên doanh, các ngân hàng 100% v n ngoài, các
chi nhánh các vn phòng di c ngân hàng n ngoài t Vi Nam và r nhi các
công ty tài chính v s l hn 100 t ch tín d m và hàng ch nghìn
giao d ngân hàng/tài chính tr dài trên trên m di tích không l, quy mô dân s v
ph trong n kinh t còn nh h nh hi nay c Viêt nam. C tranh kh li trong
nghành tài chính ngân hàng còn th hi y t ch l c các t ch tín d
bi hi qua m v i l t thi, nâng cp qu tr, phát tri các nghi v
Nh v có th nhìn nh c tranh trong nghành tài chính ngân hàng hin nay r kh
li và giá là kh li nh so v các ngành kinh t khác.
ngân hàng nông thôn), t t và phát tri Ngân
hàng Tông có cách nào khác bu ph xây d
chi l ho và qu tr chi l 23.
Đánh giá chiến lược hoạt động
của Ngân hàng thương mại cổ phần An Bình và đề xuất một số giải pháp để hoàn thiện
chiến lược
11
1.2 tiêu tài:
1.2.1 :
An Bình - -
An Bình -
An Bình -
1.2.2 :
Nghiên cu nhng v trong quá trình Xây dng chic phát sinh thc t ti
Ngân hàng An Bình. Trong khong thn 2010.
1.3
- M bg các
khác.
-
- ngân hàng
1.4
Mục đích nghiên cứu
Tổng quan lý thuyết
Phương pháp nghiên cứu
Phân tích chiến lược hoạt động hiện thời của ngân hàng TMCP An
Bình.
Chương 5: Đánh giá các chiến lược hiện tại của ngân hàng TMCP An Bình.
12
g 6: Đề xuất Xây dựng chiến lược ngân hàng TMCP An Bình giai đoạn
2011 – 2015.
Kết luận
13
2.
2.1.1 Khái niêm:
Có th nói r, khái ni chi l bao trùm toàn b ho c doanh nghi.
Xác l m chi l cho doanh nghi h ph có nh hiêu bi v môi tr
bên ngoài, môi tr bên trong c doanh nghi, t xác m chi l
c tranh phù h giúp cho doanh nghi v và ho v tr so v các
th c tranh.
2.1.2 :
14
2.1.3:
Nhiệm vụ 1: Xác định tầm nhìn chiến lược
Nhiệm vụ 2: Đặt ra mục tiêu
Nhiệm vụ 3: Lập chiến lược
Nhiệm vụ 4: Thực hiện và triển khai chiến lược
Nhiệm vụ 5: Giám sát, đánh giá và chỉnh sửa nếu cần
Tho
Chin c
t c
Các Mc tiêu
t ra
Lp ra các
Mc tiêu
Phát trin
S mnh và
Vin cnh
chin c
ca công ty
ng dng
Thi hành
Chin c
Ci thin /
Thay i
Xem li,
sa i
nu cn
Xem li,
sa i
nu cn
Ci thin /
Thay i
Phc hi
các ni dung
c nu cn
Nhim
v 1
Nhim
v 2
Nhim
v 3
Nhim
v 4
Nhim
v 5
Giám sát,
ánh giá,
Và Sa cha
sai sót
Hình1
(Nguồn: Giáo trình Quản trị chiến lược – Đại học Help, Maylaysia)
15
2.2 :
Hình 2
(Nguồn: Giáo trình Quản trị chiến lược – Đại học Help, Maylaysia)
2.2.2.1 Mô hình Delta Project: (Hình 3 Ph l)
L
--
: - -
2.2.2.2 (Hình 4 Ph l)
q
16
2. 3
- y
ngân hàng
ngân hàng.
- ê
ngân hàng.
- tính
- , mô hình PEST, mô hình 5 c
17
,
ABBank
, t và p
.
, và
, phân tích
ABBank Tài chính,
,
- Tài chính).
-
Phòng Tài chính
- ).
D
18
-
Minh và Ông Bùi Trung Kiên) các tiêu chí: Tài
chính, Khách hàng
-
:
N
ng quan tâm và
ngân hàng.
a/ .
b/ ngành
ngân hàng.
c/ Phân tích SWOT:
ngân hàng.
, ngân hàng
19
Trong chng này, nhABBank
ngân h
ABBank
h:
4.1.1 Thông tin chung :
Trong quá trình
MayBank -
4.1.2 (hình 5)
20
ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
BAN ĐIỀU HÀNH
BAN KIỂM SOÁT
PHÕNG KIỂM TOÁN NỘI BỘBAN THƢ KÝ
SỞ GIAO DỊCH
CHI NHÁNH HÀ NỘI
CHI NHÁNH ĐÀ NẴNG
CHI NHÁNH CẦN THƠ
CHI NHÁNH VŨNG TÀU
CHI NHÁNH BÌNH DƢƠNG
CHI NHÁNH BẠC LIÊU
CHI NHÁNH GIA LAI
CHI NHÁNH ĐỒNG NAI
CHI NHÁNH BẮC NINH
CHI NHÁNH SƠN LA
CHI NHÁNH QUẢNG NINH
CHI NHÁNH HUẾ
CHI NHÁNH KHÁNH HÒA
CHI NHÁNH HẢI PHÕNG
KHỐI ĐIỀU HÀNH NGHIỆP VỤ
KHỐI KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
KHỐI KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP
KHỐI NGUỒN VỐN
KHỐI QUẢN TRỊ TÍN DỤNG
KHỐI QUẢN LÝ RỦI RO TÍN DỤNG
PHÕNG KIỂM TRA KIỂM SOÁT NỘI BỘ
KHỐI QUẢN LÝ RỦI RO THỊ TRƢỜNG
KHỐI QUẢN LÝ RỦI RO NGHIỆP VỤ
KHỐI NHÂN SỰ
KHỐI QUAN HỆ ĐỐI NGOẠI
KHỐI HỖ TRỢ PHÁP LÝ
TRUNG TÂM THANH TOÁN
QUỐC TẾ
TRUNG TÂM HỖ TRỢ VÀ VẬN
HÀNH DỊCH VỤ THẺ
BAN PHÁT TRIỂN KHÁCH HÀNH
CHIẾN LƢỢC
PHÕNG KẾ TOÁN
TRUNG TÂM CORE
TRUNG TÂM THANH TOÁN
TRONG NƢỚC
TRUNG TÂM DỊCH VỤ KHÁCH
HÀNG
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN
PHÕNG HÀNH CHÍNH TỔNG HỢP
PHÕNG PHÁT TRIỂN QUY TRÌNH
HOẠT ĐỘNG CHI NHÁNH
PHÕNG QUẢN TRỊ HỆ THỐNG
THÔNG TIN
CHI NHÁNH HƢNG YÊN
CHI NHÁNH THÁI NGUYÊN
CHI NHÁNH SÓC TRĂNG
CHI NHÁNH LONG AN
21
Nhóm khách hàng
+ Nhóm
+ Nhóm khách hàng cá nhân
+ N
các khách hàng công ty và cá nhân.
h
forward, bao thanh toán.
:
nh n lc c mình, t m ngân hàng nông thôn ABBank có nhi tin
b v b t nm 2008, hàng nm ABBank tng tr 30-50% v quy mô và l nhu
liên t tng trong nhi nm qua.
22
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
STT
I.
13,494,125 26,518,084 36,164,177
II.
2,705,882 3,482,513 3,830,000
III. Cho vay
6,538,980 12,882,962 17,387,297
IV.
6,673,744 15,001,842 23,171,018
1,494,819 1,646,999 2,237,003
1,223,980 957,497 1,451,826
V.
270,839 689,502 785,176
VI.
90,432 486,511 621,042
VII.
25,018 73,896 74,764
VIII.
65,414 412,615 564,277
IX.
49,696 311,647 457,316
(Nguồn: Báo cáo tài chính năm 2008, năm 2009, 9 tháng năm 2010 của ABBank và tổng
hợp của tác giả)
-
2008.
-Bê
Hoạt động thanh toán quốc tế:
và
2008.
Quan hệ với các định chế tài chính:
C400 68
0%/,
.
8.000 ATM trên toàn
10
Core Banking
.
-
23
tin
-X
theo.
-T
-
M100
2008.
T
.
(Nguồn: Báo cáo tài chính năm 2008, năm 2009, năm 2010 của ABBank và tổng hợp của
tác giả)
4.2 h c
4.2.1
ngân hàng.
cung ứng các
giải pháp tài chính linh hoạt, hiệu quả và an toàn với dịch vụ thân thiện, lấy nhu cầu và
sự hài lòng của khách hàng là trọng tâm của mọi mô hình kinh doanh và cơ cấu tổ chức,
bảo đảm chất lượng phục vụ tốt và đồng nhất
g là tài s
-
- T
-
24
ho ABBank:
4.3.1 :
ABBank,
► Môi trường kinh tế
lên, n
.
s
hàng.
► Môi trường công nghệ
ngân hàng,
ngân hàng. V
25
.
► Môi trường văn hoá xã hội
Khi i sng xã hi
c nâng cao s to u kin phát trin lnh vc tài chính ngân hà
thanh toán qua ngân hàng.
► Môi trường nhân khẩu học
S bii v c bit khu v, s
ca các khu công nghi mi dn s doanh nghip và cá nhân có nhu cu
cn dch v ngân hàng tch v thanh toán qua ngân hàng có
chi.
Các hoa Vit Nam vc ngoài ngày càng phát
tri ng các doanh nghip Vi i s làm
các dch v ngân hàng.
► Môi trường chính trị - luật pháp
Ngân hàng Nhà nc ã thành công trong vi i hành chính sách ti t n
h giá tr g tin, thúc y tng trng kinh t b n nh và phát tri
ca h thng ngân h àng. Các công c ca chính sách ti t c s g là các công
c gián ti nhnghi v th trng m, hoán i ai t ã thay th cho các công
c mang tính cht hành chính. Lãi su d c t do hóa, t giá chuy i th
t giá nh sang t giá linh ho có ti da trên s thtrng. C ch
qu lý ngoi h, tín d, ho ng thanh toán ngày càng linh hot, thông thoáng
hn, nâng cao tính t c, t chu trách nhim ca các ngân hàng.