Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

thuyết trình sinh học - mối quan hệ giữa gen và tính trạng (5)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (998.9 KB, 23 trang )

12/20/14 1
12/20/14 2
? GEN CẤU TRÚC LÀ GÌ.
? ĐỐI VỚI TẾ BÀO VÀ CƠ THỂ THÌ PRÔTÊIN CÓ NHỮNG
CHỨC NĂNG GÌ.
GEN cấu trúc mang thông tin qui đònh cấu trúc
của một loại prôtêin.
Prôtêin có chức năng cấu trúc( cấu tạo nên màng ,
chất nguyên sinh, các bào quan trong tế bào), xúc tác
các quá trình trao đổi chất( tạo ra enzim ) , điều hòa
quá trình trao đổi chất( tạo ra hoocmon ).
12/20/14 3
TiÕt 19 Bµi 19–
12/20/14 4
tiÕt 19 - MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH
TRẠNG
I/ Mối quan hệ giữa ARN và prôtêin:
12/20/14 5
? Cho biết cấu trúc mARN và vai trò của nó trong mối
quan hệ giữa gen và prôtêin.
- mARN cã cấu trúc trung gian mang th«ng tin di
trun.
- Vai trò của mARN  tổng hợp chuỗi axit amin
(prôtêin)
Nhân tế bào
Chất tế bào
mARN
ADN
mARN
tARN
12/20/14 6


I/ Mối quan hệ giữa ARN và prôtêin :
1/ Sự hình thành chuỗi axit amin trong tế bào:
tiÕt 19 - MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH
TRẠNG
12/20/14 7
G
G
X
riboâxoâm
MET
1 loaïi axit amin
tARN
nucleâotit
12/20/14 8
G
A
U
X
X
G
U
G
U
X
X
G
A
X
U
U

A
G
A
U
X
A
U
X
G
G
X
MET
PRO
mARN
12/20/14 9
G
A
U
X
X
G
U
G
U
X
X
G
A
X
U

U
A
G
A
X
A
G
G
X
MET
PRO
CYS
mARN
12/20/14 10
G
A
U
X
X
G
U
G
U
X
X
G
A
X
U
U

A
G
A
X
A
G
G
X
MET
PRO
CYS
PRO
mARN
12/20/14 11
G
A
U
X
X
G
U
G
U
X
X
G
A
X
U
U

A
G
A
U
G
G
G
X
MET
PRO
CYS
PRO
THR
mARN
12/20/14 12
G
A
U
X
X
G
U
G
U
X
X
G
A
X
U

U
A
G
A
U
G
MET
PRO
CYS
PRO
THR
mARN
12/20/14 13
G
A
U
X
X
G
U
G
U
X
X
G
A
X
U
U
A

G
MET
PRO
CYS
PRO
THR
mARN
Chuoãi axit amin
12/20/14 14
? Các loại nuclêôtit nào ở mARN và tARN liên kết với
nhau.
? Tương quan về số lượng giữa axit amin và nuclêôtit
của mARN khi ở trong ribôxôm.
Th¶o ln nhãm bµn (2 ) tr¶ lêi c©u hái:’
12/20/14 15
? Các loại nuclêôtit nào ở mARN và tARN liên kết với
nhau.
? Tương quan về số lượng giữa axit amin và nuclêôtit
của mARN khi ở trong ribôxôm.

Các loại Nu liªn kÕt theo NTBS: A-U; T-A; G-X; X-G.

T,¬ng quan: 3 Nu = 1 a.a
12/20/14 16
2/ Quan hệ giữa ARN và prôtêin:
I/ Mối quan hệ giữa ARN và prôtêin :
1/ Sự hình thành chuỗi axit amin trong tế bào:
tiÕt 19 - MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH
TRẠNG
? Vậy sự tổng hợp chuỗi axit amin dựa trên những

ng.tắc nào.

Ng.tắc khuôn mẫu ( chuỗi axit amin được tổng hợp
dựa trên khuôn mẫu của mARN )

Ng.tắc bổ sung .
? Em h·y tr×nh bµy sù h×nh thµnh chi a.a trong tÕ bµo.
12/20/14 17
I/ Mối quan hệ giữa ARN và prôtêin :
1/ Sự hình thành chuỗi axit amin trong tế bào:
2/ Quan hệ giữa ARN và prôtêin:

Trình tự các nuclêotit trên mARN qui đònh trình
tự các axit amin trong prôtêin
tiÕt 19 - MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH
TRẠNG
? mARN cã mèi quan hƯ nh, thÕ nµo víi Pr«tªin.
12/20/14 18
* Sơ đồ: Mối liên hệ giữa gen và tính trạng :

Từ sơ đồ trên + quan sát hình 19.1 , H.19.2 , H.19.3 
Hãy trao ®ỉi trong nhãm bµn (1 ) ’ giải thích:
? Mối liên hệ giữa các thành phần trong sơ đồ theo
trật tự 1, 2, 3.
Gen (một đoạn ADN) mARN Prôtêin Tính trạng
1
2
3
II/ Mối quan hệ giữa gen và tính trạng:
tiÕt 19 - MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH

TRẠNG

Mối liên hệ giữa các thành phần: SGK Tr
58.
12/20/14 19
Gen (một đoạn ADN) mARN Prôtêin Tính
trạng
1
2
3
Mạch khuôn
Mạch khuôn
Tổng hợp
Tổng hợp
biểu hiện

Bản chất của mối liên hệ: SGK Tr 58.
II/ Mối quan hệ giữa gen và tính trạng:
tiÕt 19 - MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH
TRẠNG
? Bản chất của mối liên hệ trong sơ đồ.
12/20/14 20
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
-
ÔN toµn bé ch¬ng I, II CHUẨN BỊ KIỂM
TRA 1 TIẾT
-
XEM LẠI bµi tËp phÇn DI TRUYỀN
-
néi dung «n BÀI :

-
1/ Diễn biến của NST trong nguyên phân, gi¶m
ph©n
-
2/ Phân biệt NST thường với NST giới tính .
-
3/ Sự tự nhân đôi của phân tử ADN
-
4/ Sự tổng hợp ARN
-
5/ Chức năng của prôtêin.
12/20/14 21
BÀI TẬP
Ở thỏ, màu lông đen ( gen S ) là tính trạng trội
hoàn toàn, lông trắng ( gen s ) là tính lặn.
a) Cho giao phối thỏ lông đen thuần chủng với
thỏ lông trắng. Xác đònh kết quả ở F
1.
b) Nếu đem thỏ lai F
1
với con thỏ lông trắng thì
kết quả như thế nào? §ã lµ phÐp lai nµo?
12/20/14 22
NGAØY LAØM KIEÅM TRA 1 TIEÁT
 TUAÀN SAU ( TUAÀN 11  TIEÁT 21
12/20/14 23
BÀI TẬP :
Ở thỏ, màu lông đen ( gen S ) là tính trạng trội hoàn toàn, lông
trắng ( gen s ) là tính lặn.
BÀI GIẢI

a) Cho giao phối thỏ lông đen thuần chủng với thỏ lông trắng.
Xác đònh kết quả ở F1.
b) Nếu đem thỏ lai F
1
với con thỏ lông trắng thì kết quả như thế
nào ?
a) - Lông đen  trội
Lông trắng  lặn
– Qui ước gen :
. Lông đen  gen S
. Lông trắng  gen s
– Xác đònh kiểu gen :
. Lông đen thuần chủng : SS
. Lông trắng là tính lặn : ss
– Sơ đồ lai :
P: (lông đen ) SS x ( lông trắng ) ss
G : S s
F
1
: Ss
b) F
1
x thỏ lông trắng :
- Kiểu gen F
1
: Ss
- Thỏ lông trắng : ss
- Sơ đồ lai:
F
1

: (lông đen) Ss x (lông trắng ) ss
G: S , s s
F
2
: Ss ; ss
-Kết quả :TLKG : 1Ss : 1ss
TLKH:50% thỏ lông đen
50% thỏ lông trắng

×