Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

thuyết trình sinh học - mối quan hệ giữa gen và tính trạng (8)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 15 trang )

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC
THẦY CÔ GIÁO CÙNG VỀ DỰ GIỜ
VỚI LỚP 9B
GV : Nguyễn Thị Thu Dung
Trường THCS Thắng Minh
Kiểm tra bài cũ
1. Nêu chức năng
của các loại ARN?
mARN: Truyền đạt thông tin quy định
cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp.
tARN: Vận chuyển axit amin t ơng ứng
tới nơi tổng hợp prôtêin.
rARN: Là thành phần cấu tạo nên
ribôxôm nơi tổng hợp prôtêin.
-
Chc nng cu trỳc
-
Chc nng xỳc tỏc
-
Chc nng iu hũa quỏ trỡnh
TC
-
Ngoi ra cũn cú chc nng bo
V v gii phúng nng lng
2. Nờu chc nng ca
Protein?
ADN
ADN
GEN
GEN
Nhân tế bào


Nhân tế bào
Khuôn mẫu
Qui định cấu trúc

TÍNH TRẠNG
CỦA CƠ THỂ
TÍNH TRẠNG
CỦA CƠ THỂ
?
?
Biểu hiện
P
R
Ô
T
Ê
I
N
TIÕT 20 Bµi 19 : MèI QUAN HÖ GI÷A –
GEN Vµ TÝNH TR¹NG
I M i quan h gi a ARN vố ệ ữ à Prôtêin:
ADN(gen)
chuỗi a.amin
(prôtêin)
mARN
mARN
Tế bào
- Prôtêin được tổng hợp tại đâu
của tế bào?
- Gen có trong thành phần nào của

tế bào và có chức năng gì?
Gen luôn ở trong nhân, vậy nhờ
cấu trúc trung gian nào giúp gen
truyền đạt thông tin quy định cấu
trúc prôtêin?
1. Vai trò của mARN
mARN là dạng trung gian có vai
trò truyền đạt thông tin về cấu trúc
prôtêin sắp được tổng hợp từ nhân
ra chất tế bào.
BÀI 19: MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH TRẠNG
Ribụxụm
A
U
X
G
G
G
G
GG
G
X
X X X X X
X
U U
U U U
AAAA
U
X
A

G
METVAL
G
XX
ARG
G
A
U
t
A
R
N
TIR
G G
A
t
A
R
N
SER
U
G G
t
A
R
N
TRE
A
U
X

t
A
R
N
A
U
X
t
A
R
N
mARN
Quan sỏt tr li cỏc cõu hi tho lun trờn
1. Nêu các thành phần tham gia tổng hợp chuỗi axit amin?
Các thành phần tham gia tổng hợp chuỗi axit amin: mARN, tARN, ribôxôm.
2. Các loại nuclêôtít nào ở mARN và tARN liên kết với nhau?
Các loại nuclêôtít liên kết theo NTBS: A U; G X v ngc li
3. T ơng quan về số l ợng axit amin và nuclêôtít của mARN trong ribôxôm?
T ơng quan: 3 nuclêôtít 1 axit amin
Mó kt thỳc
S tng hp chui axitamin (prụtờin bc 1) theo s sau:
I - Mối quan hệ giữa ARN và prôtêin
2.Quá trình hình thành chuỗi axit amin
- mARN rời khỏi nhân đến ribôxôm để tổng hợp prôtêin
- Các tARN mang axit amin vào ribôxôm khớp với mARN
theo NTBS ( A U, G X và ng ợc lại) sau đó đặt axit amin
vào đúng vị trí.
- Khi ribôxôm dịch đi một nấc trên mARN thì một axit amin
đ ợc nối tiếp vào chuỗi.
- Khi ribôxôm đ ợc dịch chuyển hết chiều dài của mARN thì

chuỗi axit amin đ ợc tổng hợp xong.
Tiết 20 - B I 19: M I QUAN H GI A GEN V T NH TR NG
3.Nguyªn t¾c tæng hîp chuçi axit amin:
+ Khu«n mÉu: mARN.
+ Bæ sung: A – U, G – X.
Trình tự các Nu trên ARN quy định trình tự chuỗi axit amin(prôtêin)
Em có kết luận gì về mối quan hệ giữa ARN và prôtêin?
BÀI 19: MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH TRẠNG
I. M i quan h gi a ARN vố ệ ữ à Prôtêin:
II. Mèi quan hÖ gi÷a gen vµ tÝnh tr¹ng:
Bài 19: Mối quan hệ giữa gen và tính trạng
II - Mối quan hệ giữa gen và tính trạng
Sơ đồ:
Gen (một đoạn ADN) mARN PrôtêinTính trạng
1
2
3
Mối liên hệ:
1. ADN là khuôn mẫu để tổng hợp mARN.
2. mARN là khuôn mẫu để tổng hợp chuỗi
axit amin cấu trúc bậc 1 của prôtêin.
3. Prôtêin tham gia cấu trúc và hoạt động
sinh lý của tế bào biểu hiện thành tính
trạng.
Bản chất mối liên hệ:
Trỡnh t cỏc Nu trờn ADN quy nh
trỡnh t cỏc Nu trong mARN, trỡnh t
cỏc Nucleotit trờn mARN quy nh
trỡnh t cỏc axit amin trong chui
axit amin cu thnh protein v biu

hin thnh tớnh trng.
1
2
3
ADN
ADN
GEN
GEN
Nhân tế bào
Nhân tế bào
Khuôn mẫu
Qui định cấu trúc

TÍNH TRẠNG
CỦA CƠ THỂ
TÍNH TRẠNG
CỦA CƠ THỂ
?
?
Biểu hiện
P
R
Ô
T
Ê
I
N
Qui định

Trò chơi giải ô chữ

Đ a P h â n
A R N
N u c l ê ô t i t
t í n h t r ạ n g
a x i t n u c l ê i c
R i b ô x ô m
A x i t a m i n
1
2
3
4
5
6
7
Loại axit nuclêic có cấu trúc một mạch?
Nguyên tắc cấu tạo của ADN, ARN và Prôtêin?Đơn phân cấu tạo nên mARN?Đặc điểm hình thái, sinh lý, cấu tạo của cơ thể đ ợc gọi là gì?Tên gọi chung của ADN và ARN?Nơi tổng hợp prôtêin?Đơn phân cấu tạo nên prôtêin?
Đáp án
P
R
ô
T
ê
I
n
A – U ; T - A
G – X ; X - G
1.Nguyên tắc bổ sung được biểu hiện trong mối quan hệ ở
sơ đồ sau như thế nào?
Gen(1 đoạn AND)  mARN  Prôtêin  tính trạng.
A – U ; G – X,

và ngược lại.
2.Cho mét ®o¹n gen cã tr×nh tù s¾p xÕp nh sau:

-A-A–T–G–X–X–T- G–A–T–G-X (Mạch gốc)


- T-T- A–X–G–G–A–X–T–A–X-G(Mạch bổ
sung)
X¸c ®Þnh tr×nh tù c¸c axit amin cña ph©n tö
pr«tªin ® îc tæng hîp tõ gen nãi trªn?Chọn mạch
gốc làm khuôn.
Trình tự các ribonucleotit của phân tử mARN :
-U– U – A – X – G – G – A – X – U – A –X - G-
Trình tự các axit amin của phân tử protein :
-A – A – U – G – X – X – U – G – A – U –G -X-

×