Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

thuyết trình sinh học - mối quan hệ giữa gen và tính trạng (9)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.53 MB, 31 trang )

Nemo

Giáo viên:
Nemo
Giáo viên thực hiện: Dương T.thanh Tâm
MÔN: SINH 9
Nemo
1. Tính đa dạng và đặc thù của protein do những yếu tố nào xác định.
2. Đối với tế bào và cơ thể prôtêin có những chức năng gì.
Trả lời:
1- Prôtêin có tính đa dạng và đặc thù là do thành phần, số lượng
và trình tự sắp xếp của các axit amin.
2- Chức năng cấu trúc: là thành phần cấu tạo của tế bào
- Chức năng xúc tác các quá trình trao đổi chất (tạo ra enzim )
- Chức năng điều hòa các quá trình trao đổi chất (tạo ra
hoocmôn)
KIỂM TRA BÀI CŨ
Nemo
Tiết 19: MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH TRẠNG
I. Mối quan hệ giữa ARN và protein:
Gen mang thông tin cấu
trúc của prôtêin.
Prôtêin được hình
thành
Ở trong nhân tế bào là chủ yếu
ở chất tế bào
mARN
? Giữa gen và prôtêin có quan hệ với nhau thông qua cấu trúc
trung gian nào? vai trò của cấu trúc đó.
- mARN là dạng trung gian trong mối quan hệ giữa gen và protein, có
vai trò truyền đạt thông tin về cấu trúc protein.


Trung gian
Nemo
Tiết 19: MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH TRẠNG
? Nêu các thành phần tham
gia tổng hợp chuỗi axit
amin
mARN, tARN, axit amin,
riboxom.
I.Mối quan hệ giữa ARN và protein
- mARN là dạng trung gian -> truyền đạt
thông tin về cấu trúc của prôtêin sắp được
tổng hợp từ nhân ra chất tế bào.
Nemo
G
G
X
riboâxoâm
MET
1 loaïi axit amin
tARN
nucleâotit
Nemo
G
A
U
X
X
G
U
G

U
X
X
G
A
X
U
U
A
G
A
U
X
A
U
X
G
G
X
MET
PRO
mARN
Nemo
G
A
U
X
X
G
U

G
U
X
X
G
A
X
U
U
A
G
A
X
A
G
G
X
MET
PRO
CYS
mARN
Nemo
G
A
U
X
X
G
U
G

U
X
X
G
A
X
U
U
A
G
A
X
A
G
G
X
MET
PRO
CYS
PRO
mARN
Nemo
G
A
U
X
X
G
U
G

U
X
X
G
A
X
U
U
A
G
A
U
G
G
G
X
MET
PRO
CYS
PRO
THR
mARN
Nemo
G
A
U
X
X
G
U

G
U
X
X
G
A
X
U
U
A
G
A
U
G
MET
PRO
CYS
PRO
THR
mARN
Nemo
G
A
U
X
X
G
U
G
U

X
X
G
A
X
U
U
A
G
MET
PRO
CYS
PRO
THR
mARN
Chuoãi axit amin
Nemo
? Các loại nuclêôtit nào ở mARN và tARN liên kết với
nhau.
? Tương quan về số lượng giữa axit amin và nuclêôtit
của mARN khi ở trong ribôxôm.
Th¶o ln nhãm bµn (2 ) tr¶ lêi c©u hái:’
Nemo
? Các loại nuclêôtit nào ở mARN và tARN liên kết với
nhau.
? Tương quan về số lượng giữa axit amin và nuclêôtit
của mARN khi ở trong ribôxôm.

Các loại Nu liªn kÕt theo NTBS: A-U; U-A; G-X; X-G.


T&¬ng quan: 3 Nu = 1 a.a
Nemo
G
G
G
G
GG
G
X
X X X X X
X
U U
U U U
AAAA
U
X
A
G
X
A
U
Met
A
U
X
X
G G
Arg
G
X

X
Arg
X
A
U
Val
A
U
G
Tir
A
G G
Ser
X X
A
Gly
U
G G
Thr
Met
Arg
Val
Tir
Ser
Thr
Nemo
G
G
G
G

GG
G
X
X X X X X
X
U U
U U U
AAAA
U
X
A
G
X
A
U
Met
A
U
X
X
G G
Arg
G
X
X
Arg
X
A
U
Val

A
U
G
Tir
A
G G
Ser
X X
A
Gly
U
G G
Thr
Met
Arg
Val
Tir
Ser
Thr
Nemo
G
G
G
G
GG
G
X
X X X X X
X
U U

U U U
AAAA
U
X
A
G
X
A
U
Met
A
U
X
X
G G
Arg
G
X
X
Arg
X
A
U
Val
A
U
G
Tir
A
G G

Ser
X X
A
Gly
U
G G
Thr
Met
Arg
Val
Tir
Ser
Thr
Nemo
A
G G
Ser
G
G
G
G
GG
G
X
X X X X X
X
U U
U U U
AAAA
U

X
A
G
X
A
U
Met
X
G G
Arg
G
X
X
Arg
X
A
U
Val
A
U
G
Tir
X X
A
Gly
U
G G
Thr
A
U

X
Met
Arg
Val
Tir
Ser
Thr
Nemo
Met
A
U
X
G
G
G
G
G
GG
X
X X X X X
X
U U
U U U
AAAA
U
X
A
G
G
X

X
A
U
G
Tir
A
G G
Ser
A
U
X
M
e
t
A
r
g
V
a
l
Arg
Val
Tir
Ser
Thr
X
A
U
X
G G

Arg
X X
A
Gly
U
G G
Thr
Nemo
G
G
G
G
GG
G
X
X X X X X
X
U U
U U U
AAAA
U
X
A
G
X
A
U
Met
A
U

X
X
G G
Arg
G
X
X
Arg
X
A
U
Val
A
U
G
A
G G
Ser
X X
A
Gly
U
G G
Thr
T
i
r
M
e
t

A
r
g
V
a
l
Arg
Tir
Nemo
X
G
G
G
G
GG
G
X
X X X X X
U U
U U
U
AAAA
U
X
A
G
X
A
U
Met

A
U
X
X
G G
Arg
G
X
X
Arg
X
A
U
Val
A
U
G
Tir
A
G G
Ser
X X
A
Gly
U
G G
Thr
A
G G
Ser

T
i
r
M
e
t
A
r
g
V
a
l
Nemo
G
G
G
G
GG
G
X
X X X X X
X
U U
U U U
AAAA
U
X
A
G
X

A
U
Met
A
U
X
X
G G
Arg
G
X
X
Arg
X
A
U
Val
A
U
G
Tir
A
G G
Ser
X X
A
Gly
U
G G
T

h
r
T
i
r
S
e
r
M
e
t
A
r
g
V
a
l
Nemo
? Trình bày quá trình hình thành
chuỗi axit amin.
Tiết 19: MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH TRẠNG
I.Mối quan hệ giữa ARN và protein
- mARN là dạng trung gian -> truyền đạt
thông tin về cấu trúc của Prôtêin sắp được
tổng hợp từ nhân ra chất tế bào.
+ Khi Ribôxôm dịch chuyển hết chiều dài
mARN -> chuỗi axit amin tổng hợp song
- Sự hình thành chuỗi axit amin:
+ mARN rời khỏi nhân đến Ribôxôm để tổng
hợp Prôtêin.

+ Các tARN mang axit amin vào Ribôxôm
khớp với mARN đặt axit amin vào đúng vị
trí.
+ Khi Ribôxôm dịch một nấc trên mARN
-> 1 axit amin được nối tiếp.
? Vậy sự tạo thành chuỗi axit amin dựa vào
những nguyên tắc nào.
- Nguyên tắc : + Khuôn mẫu(mARN)
+ Bổ sung: A-U;G-X
?Mối quan hệ giữa ARN và protein .
- Mối quan hệ:trình tự nuclêôtit trên mARN
qui định trình tự các axit amin trong prôtêin.
Nemo
Tiết 19: MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH TRẠNG
I.Mối quan hệ giữa ARN và protein
- mARN là dạng trung gian -> truyền đạt thông tin về cấu trúc
của Prôtêin sắp được tổng hợp từ nhân ra chất tế bào.
- Sự hình thành chuỗi axit amin:
+ m ARN rời khỏi nhân đến Ribôxôm để tổng hợp Prôtêin.
+ Các tARN mang axit amin vào Ribôxôm khớp với mARN theo
đặt axit amin vào đúng vị trí
+ Khi Ribôxôm dịch một nấc trên mARN -> 1 axit amin được nối
tiếp.
+ Khi Ribôxôm dịch chuyển hết chiều dài mARN -> chuỗi axit
amin tổng hợp song
- Nguyên tắc : + Khuôn mẫu( mARN)
+ Bổ sung: A-U;G-X
- Mối quan hệ:trình tự nuclêôtit trên mARN qui định trình tự các
axit amin trong prôtêin.
II.Mối quan hệ giữa gen và tính trạng

- Sơ đồ: Gen ( 1 đoạn ADN) -> mARN -> Prôtêin -> tính trạng
Nemo
Hãy quan sát các sơ đồ sau:
Gen
mARN
protein
Tính tr ngạ
Thảo luận nhóm (3 phút): Hãy giải thích
1. Mối liên hệ giữa các thành phần trong sơ đồ theo trật tự 1, 2, 3.
2. Bản chất của mối liên hệ trong sơ đồ.
1
1
2
2
3
Tiết 19: MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ TÍNH TRẠNG

×