Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

sinh học 12 bài 17. cấu trúc di truyền của quần thể (tiếp theo)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (648.21 KB, 12 trang )

SINH HỌC 12
BÀI 17: CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ
( tiếp theo )
III. CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ NGẪU
PHỐI.
1. Quần thể ngẫu phối.
2. Trạng thái cân bằng di truyền của quần thể.
III. CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ NGẪU PHỐI.
1. Quần thể ngẫu phối.
BÀI 17: CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ
( tiếp theo )
III. CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ NGẪU PHỐI.
1. Quần thể ngẫu phối.
a. Khái niệm
Quần thể ngẫu phối là tập hợp các cá thể cùng loài cùng sống
trong một khoảng không gian xác định, vào những thời điểm
nhất định, có khả năng giao phối ngẫu nhiên sinh ra con
cái.
Ví dụ - Quần thể đậu.
- Quần thể trâu rừng.
- Quần thể ngựa vằn.
III. CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ NGẪU PHỐI.
1. Quần thể ngẫu phối.
a. Khái niệm
b. Đặc điểm
- Đa dạng về kiểu gen và kiểu hình.
Ví dụ: Ở người các nhóm máu được quy đinh bởi một gen
với 3 alen I
A
, I
B


, I
O
.
I
A
I
A
, I
A
I
O
: quy định nhóm máu A
I
B
I
B
, I
B
I
O
: quy định nhóm máu B
I
A
I
B
: quy định nhóm máu AB
I
O
I
O

: quy định nhóm máu O
- Luôn phát sinh biến dị tạo nguồn nguyên liệu quan trọng
cho quá trình tiến hóa và chọn giống.
Hình thành nên 6 tổ hợp và 4 kiểu
hình:
2. Trạng thái cân bằng di truyền của quần thể
a. Ví dụ
Trong một quần thể lớn, ngẫu phối xét 2 alen A và a, tạo ra 3 tổ
hợp AA, Aa, aa . Trong điều kiện không có các yếu tố làm thay
đổi thành phần kiểu gen. Xác định:
Kiểu gen AA Aa aa Tổng
Số cá thể D H R N
Tần số (tỉ lệ) KG x = y = z = 1
Tần các alen số
(tỉ lệ giao tử)
p

= q

=
?
?
?
? ?
D/N
H/N
R/N
x+y/2 z+y/2 1
Kiểu gen AA Aa aa Tổng
Số cá thể D H R N

Tần số (tỉ lệ) KG x = D/N y = H/N z = R/N 1
Tần các alen số
(tỉ lệ giao tử)
p

=x+y/2 q

=z+y/2
1
Tần số (tỉ lệ) KG
ở thế hệ thứ
nhất
1
Tần các alen số
(tỉ lệ giao tử) ở
thế hệ thứ nhất
p’= q’= 1
?
??
?
?
p
2
q
2
2pq

p q
Nhận xét về thành phần tần số các alen của quần thể qua
các thế hệ.

Nhận xét về thành phần tần số (thành phần) các kiểu gen
của quần thể qua các thế hệ.
2. Trạng thái cân bằng di truyền của quần thể
b. Nội dung định luật Hacdi - Vanbec
Trong một quần thể lớn, ngẫu phối, nếu không có các yếu tố
làm thay đổi tần số alen thì thành phần kiểu gen của quần thể
sẽ ở trạng thái cân bằng và duy trì không đổi từ thế hệ này
sang thế hệ khác.
b
1
. Nội dung định luật
Quần thể có 2 alen, p là tần số của alen trội và q là tần số của
alen lặn thì thành phần kiểu gen của quần thể cân bằng phân li
theo tỉ lệ:
p
2
+ 2pq + q
2
P =
= 1
p + q = 1
b
2
. Công thức tổng quát
2. Trạng thái cân bằng di truyền của quần thể
c. Điều kiện nghiệm đúng định luật Hacdi - Vanbec
- Quần thể phải có kích thước lớn.
- Các cá thể trong quần thể phải có khả năng giao phối với
nhau một cách ngẫu nhiên.
- Các cá thể có kiểu gen khác nhau phải có khả năng sống

và sinh sản như nhau (không có CLTN).
- Đột biến không xảy ra hay có xảy ra thì tần số đột biến
thuận phải bằng tần số đột biến nghịch.
- Không có sự di - nhập gen.
Định luật Hacđi – Vanbec chỉ đúng khi đáp ứng
được những điều kiện gì?
2. Trạng thái cân bằng di truyền của quần thể
d. Ý nghĩa của định luật Hacdi - Vanbec
- Khi biết quần thể đang ở trạng thái cân bằng Hacđi -
Vanbec thì từ tỉ lệ các loại kiểu hình có thể suy ra tỉ lệ các
kiểu gen, tần số tương đối của các alen và ngược lại.
- Phản ánh trạng thái cân bằng của quần thể, giải thích
được vì sao trong tự nhiên có những quần thể duy trì ổn
định trong thời gian dài.
Định luật Hacđi – Van bec có ý nghĩa gì ?
Định luật Hacđi - Vanbec phản ánh điều gì?
Sự biến động của tần số các alen trong
quần thể.
Sự không ổn định của các alen trong quần
thể.
Sự cân bằng di truyền trong quần thể giao
phối.
Sự biến động của tần số các alen trong quần
thể.
A
B
C
D
Điều nào không đúng khi nói về các điều kiện
nghiệm đúng định luật Hacđi - Vanbec?

Các kiểu gen khác nhau có sức sống và sinh sản
khác nhau.
Quần thể đủ lớn, xảy ra giao phối tự do giữa các
cá thể.
Không xảy ra CLTN, không có hiện tượng di -
nhập gen.
Không phát sinh đột biến.
A
B
C
D

×