Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

sinh học 12 bài 19. tạo giống bằng phương pháp gây đột biến và công nghệ tế bào

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 22 trang )


Tiết 20:
Tiết 20:
Tạo giống bằng phương pháp gây đột
Tạo giống bằng phương pháp gây đột
biến và công nghệ tế bào
biến và công nghệ tế bào
Ng i so n: ườ ạ LÊ H U TU NỮ Ấ
TRƯỜNG THPT BÌNH GIA




Tiết 20:
Tiết 20:
Tạo giống bằng phương pháp gây đột
Tạo giống bằng phương pháp gây đột
biến và công nghệ tế bào
biến và công nghệ tế bào
I - Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến
-
Tại sao lại phải tạo ra giống
mới bằng phương pháp gây
đột biến?
-
Nếu không làm có được
không?

cơ sở khoa học của việc gây đột biến
cơ sở khoa học của việc gây đột biến
để tạo giống mới


để tạo giống mới
- Mỗi một kiểu gen nhất định của giống chỉ cho một năng suất
nhất định.
- Mỗi giống cụ thể sẽ cho một năng suất tối đa nhất định trong
điều kiện canh tác hoàn thiện nhất. Mỗi giống có một mức trần về
năng suất.
- Để có năng suất cao hơn mức trần hiện có của giống, cần gây
đột biến bằng việc sử dụng các tác nhân vật lí và hoá học, làm
thay đổi vật liệu di truyền của sinh vật, chọn lọc từ các thể đột
biến những cá thể có đặc tính mong muốn.

Hãy nghiên cứu mục I.1 để trả lời:
- Gây đột biến là gì?
- Quy trình gây đột biến?
- Đối tượng áp dụng?
* Khái niệm: Gây đột biến là đổi mới vật liệu di
truyền của giống cũ
1 - Quy trình:
(1) Xö lÝ mÉu vËt b»ng t¸c nh©n g©y ®ét biÕn
(2) Chän läc c¸c thÓ ®ét biÕn cã kiÓu h×nh
mong muèn
(3) T¹o dßng thuÇn chñng
* Đối tượng thích hợp chủ yếu là: vi sinh vật và
* Đối tượng thích hợp chủ yếu là: vi sinh vật và
thực vật.
thực vật.

2 - Một số thành tựu tạo giống ở Việt Nam
2 - Một số thành tựu tạo giống ở Việt Nam


Gây đột biến bằng tác nhân vật lí:
- Giống lúa Mộc tuyền đột biến  MT1 có
nhiều đặc tính quí (chín sớm nên rút ngắn
thời gian cach tác), thấp và cứng cây, chịu
chua và phèn nên có thể trồng ở nhiều
vùng khác nhau, năng suất tăng 15-25%.
- Tạo giống Ngô DT6: chín sớm, năng
suất cao, hàm lượng Pr tăng 1,5%


Gây ĐB bằng tác nhân hoá học:
- Táo Gia lộc xử lí bằng NMU (nitrô mêtyl
urê)  táo má hồng cho 2 vụ quả/năm,
khối lượng quả tăng cao và thơm ngon.
- Cây dâu tằm (3n) có nhiều đặc tính quí:
bản lá dày, năng suất cao.
- Dưa hấu và nho (tam bội) đều không có
hạt và nâng cao hàm lượng đường

Dưa hấu tam bội


Thể tứ bội ở dâu tây
2n
Với kiến thức đã học,
em hãy đề xuất cách
thức nhận biết sơ bộ
các cây tứ bội trong số
các cây lưỡng bội?
2n

4n


II. Tạo giống bằng công nghệ tế bào
II. Tạo giống bằng công nghệ tế bào
C«ng nghÖ tÕ bµo
C«ng nghÖ tÕ bµo ë thùc vËt
C«ng nghÖ tÕ bµo ë ®éng vËt

Nu«i cÊy
h¹t phÊn
Dung hîp
tÕ bµo trÇn
Nu«i cÊy

C«ng nghÖ
tÕ bµo
Thùc vËt
1. Công nghệ tế bào thực vật

To cõy lng bi cú
kiu gen ng nht v
tt c cỏc gen
Ht phn hoc noón (n) ->
ng nghim -> mụ n
bi. X lớ cụnsixin to cõy
lng bi
Nuụi cy ht phn
hoc noón
To cõy lai khỏc loi

(mang b NST ca 2
loi khỏc nhau)
Loi b thnh TB ca 2 TBSD
khỏc loi (TB trn)
Dung hp 2 TB trn to TB lai
Nuụi cy TB lai to cõy lai
Lai t bo sinh
dng
Nhõn nhanh cỏc ging cõy
quý him t mt cõy cú kiu
gen quý -> qun th cõy
trng ng nht v kiu gen
Cho mụ (TB) vo ng
nghim -> tỏi sinh thnh
cỏc cõy hon chnh
Nuụi cy mụ
(t bo)
Kt qu
Cỏch tin hnh
Cỏc phng phỏp
Nghiên cứu SGK và điền đầy
đủ các thông tin vào bảng.

C«ng nghÖ
tÕ bµo ®éng vËt
Nhân bản vô tính Cấy truyền phôi
2. Công nghệ tế bào động vật

a. Nh
a. Nh

â
â
n b
n b
ản
ản
v
v
ô
ô
t
t
ính
ính


độn
độn
g v
g v
ật
ật

B1: - Lấy trứng của cừu cho TB trứng ra khỏi cơ thể
- Lấy các TB tuyến vú của cừu cho TB tuyến vú
B2: - Tách bỏ nhân của TB trứng
- Lấy nhân của TB tuyến vú
B3: Lấy nhân của TB tuyến vú đưa vào TB trứng đã loại bỏ nhân
B4: Nuôi trứng đã được cấy nhân trong ống nghiệm tạo phôi
B5: Cấy phôi vào tử cung của con khác để phôi phát triển va sinh ở bình

thường
Hãy cho biết kiểu hình của
cừu sinh ra ? Giải thích?
-
Kết quả: Cừu sinh ra có kiểu hình giống cừu cho nhân TB
-
Ý nghĩa: Nhân bản động vật biến đổi gen phục vụ lợi ích của con
người
Quy tr×nh nh©n b¶n v« tÝnh cõu §«ly

Dolly là 1 con cừu cái
được sinh ra = kó thuật
nhân từ 1 TB trưởng
thành.
 Nó có 3 bà mẹ:
Mẹ cho gen:
Mẹ mang thai
Mẹ cho noãn:
Mét sè th«ng tin bỉ sung vỊ cõu §«ly

Dolly ra đời sau nhiều năm
nghiên cứu, ít nhất là 277 thử
nghiệm chuyển nhân TB để được
29 phôi (12% thành công). Nó
giống hệt từ hình dáng tính cách
của Finn Dorsett . 3/1998 nặng
45kg. 2/2003 Dolly chết do chứng
viêm khớp và ung thư phổi nặng.
Mét sè th«ng tin bỉ sung vỊ cõu §«ly


Nh©n
nhanh
gièng
C¶i biÕn
phÈm chÊt
cña gièng
C¸c gièng
®ång nhÊt
vÒ kiÓu gen
CÊy truyÒn
phôi
b. Cấy truyền phôi
b. Cấy truyền phôi
Nguyên tắc chung của phương pháp: dựa vào sự
Nguyên tắc chung của phương pháp: dựa vào sự
phát triển của phôi từ 1 tế bào ban đầu (hợp tử)
phát triển của phôi từ 1 tế bào ban đầu (hợp tử)

a. Nuôi cấy hợp tử.
b. Kỹ thuật chuyển
c. Cấy truyền phôi
d. Nhân giống đột biến
Câu 1:
Câu 1:
Chia c
Chia c
ắt một phôi động vật thành nhiều
ắt một phôi động vật thành nhiều
phôi, rồi cấy vào tử cung của các con cái khác
phôi, rồi cấy vào tử cung của các con cái khác

nhau từ đó nhanh chóng tạo ra hàng loạt con có
nhau từ đó nhanh chóng tạo ra hàng loạt con có
kiểu gen giống nhau được gọi là phương pháp:
kiểu gen giống nhau được gọi là phương pháp:

a. các tế bào xôma tự do được tách ra từ
mô sinh dưỡng
b. các tế bào đã được xử lí làm tan màng
sinh chất
c. các tế bào đã được xử lí làm tan thành
tế bào
d. các tế bào khác loài đã hoà nhập để trở
thành tế bào lai
Câu 2
Câu 2
:Trong
:Trong
k
k
ĩ thuật lai tế bào, các tế bào
ĩ thuật lai tế bào, các tế bào
trần là:
trần là:

a. tạo nguồn biến dị cho công tác chọn
giống
b. làm tăng khả năng sinh sản của cá thể
c. làm tăng năng suất vật nuôi, cây trồng
d. a, b, c
Câu 3

Câu 3
: M
: M
ục đích của việc gây đột biến ở
ục đích của việc gây đột biến ở
vật nuôi và cây trồng là:
vật nuôi và cây trồng là:

×