Tải bản đầy đủ (.doc) (124 trang)

kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm công ty cổ phần nam hà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (821.73 KB, 124 trang )

Ph n Iầ
Gi i thi u chung v Công tyớ ệ ề
- Tên giao d ch Vi t Nam:ị ệ Công ty cổ phần may Nam Hà
- Tên giao d ch Qu c t : ị ố ế Nam Ha GARMENT Stock COMPANY
- a ch :Đị ỉ 510 đường Trường Chinh - Thành phố Nam định
I. Một số vấn đề chung.
1. Quá trình hình th nh v phát tri n.à à ể
Công ty c ph n may Nam H ti n thân l xí nghi p may công nghổ ầ à ề à ệ ệ
ph m Nam nh. Xí nghi p may công ngh ph m Nam nh c th nh l pẩ Đị ệ ệ ẩ Đị đượ à ậ
t ng y 6/9/1969 do ty th ng nghi p Nam H quy t nh. n n m 1981ừ à ươ ệ à ế đị Đế ă
theo quy t nh s 12/Q -TC ng y 07/01/1981 c a UBND t nh H Nam Ninhế đị ố Đ à ủ ỉ à
h p nh t tr m c t t ng h p, tr m gia công, tr m may Nam nh, Ninh Bìnhợ ấ ạ ắ ổ ợ ạ ạ Đị
v th nh l p xí nghi p may H Nam Ninh.à à ậ ệ à
Trong quá trình hình th nh v ho t ng, xí nghi p may c ng ng yà à ạ độ ệ à à
c ng phát tri n l n m nh v c s v t ch t, v chuyên môn c ng nh v kà ể ớ ạ ề ơ ở ậ ấ ề ũ ư ề ỹ
thu t v nhi m v c giao. phù h p v i ph ng h ng, nhi m v v yậ à ệ ụđượ Để ợ ớ ươ ướ ệ ụ ềđẩ
m nh s n xu t h ng xu t kh u, s th ng nghi p H Nam Ninh ã ra quy tạ ả ấ à ấ ẩ ở ươ ệ à đ ế
nh s 31/TC-TN ng y 14/07/1987. Tách xí nghi p may n i th ng H Namđị ố à ệ ộ ươ à
Ninh th nh hai xí nghi p l xí nghi p may Ninh Bình v xí nghi p mayà ệ à ệ à ệ
Nam nh có ch c n ng t ch c vi c s n xu t h ng may m c s n ph c v tiêuĐị ứ ă ổ ứ ệ ả ấ à ặ ẵ ụ ụ
dùng n i a v xu t kh u. Ng y 22/02/1993 theo quy t nh s 155/Q -UBộ đị à ấ ẩ à ế đị ố Đ
c a UBNd t nh Nam H i xí nghi p may Nam H th nh công ty may xu tủ ỉ à đổ ệ à à ấ
kh u.ẩ
Trong su t quá trình th nh l p v ho t ng, xí nghi p t ng b c phátố à ậ à ạ độ ệ ừ ướ
tri n v l n m nh, luôn luôn ho n th nh nhi m v , k ho ch c giao. Xíể à ớ ạ à à ệ ụ ế ạ đượ
nghi p c vinh d nhi u l n ón các ng chí cán b lãnh o c p cao c aệ đượ ự ề ầ đ đồ ộ đạ ấ ủ
ng v Nh n c t i th m. T nh ng ng y u th nh l p v i c s máy pĐả à à ướ ớ ă ừ ữ à đầ à ậ ớ ơ ở đạ
chân, nh x ng t m th i, ng xá thi t b máy móc.à ưở ạ ờ đườ ế ị
i ng cán b công nhân viên có chuyên môn, k thu t i u ki nĐộ ũ ộ ỹ ậ đủ đề ệ
s n xu t nh ng m t h ng cao c p, áp ng th hi u v nhu c u c a kháchả ấ ữ ặ à ấ đ ứ đủ ị ế à ầ ủ
h ng trong v ngo i n c.à à à ướ


Ng y 01/01/2001 Công ty may xu t kh u th c hi n c ph n hoá theoà ấ ẩ ự ệ ổ ầ
chính sách c a ng v Nh n c. T khi c ph n hoá n nay công ty phátủ Đả à à ướ ừ ổ ầ đế
1
tri n m nh m v c s chuyên môn k thu t c ng nh c s v t ch t cùngể ạ ẽ ề ơ ở ỹ ậ ũ ư ơ ở ậ ấ
v i kh i l ng công nhân ng y c ng ông o v l nh ngh .ớ ố ượ à à đ đả à à ề
2. Ch c n ng v nhi m v c a Công ty c ph n may Nam H .ứ ă à ệ ụ ủ ổ ầ à
2.1. ch c n ng c a Công ty c ph n may Nam H .ứ ă ủ ổ ầ à
Công ty c ph n may Nam H l doanh nghi p c a Nh n c thu cổ ầ à à ệ ủ à ướ ộ
T ng Công ty D t - May Vi t Nam ho t ng theo lu t doanh nghi p c a Nhổ ệ ệ ạ độ ậ ệ ủ à
n c, th c hi n theo các quy nh c a pháp lu t, i u l t ch c c a T ngướ ự ệ đị ủ ậ đề ệ ổ ứ ủ ổ
Công ty D t - May Vi t Nam. ệ ệ
Ch c n ng kinh doanh ch y u c a Công ty l s n xu t v gia côngứ ă ủ ế ủ à ả ấ à
h ng may m c xu t kh u v s n xu t h ng tiêu dùng trên th tr ng may m cà ặ ấ ẩ à ả ấ à ị ườ ặ
trong n c. S n ph m chính c a Công ty l áo s mi nam, Jackét v qu n âuướ ả ẩ ủ à ơ à ầ
nam m ch l c l áo s mi nam. Ngo i ra Công ty còn s n xu t m t s m tà ủ ự à ơ à ả ấ ộ ố ặ
h ng khác theo n t h ng nh qu n n , váy, qu n soóc.à đơ đặ à ư ầ ữ ầ
Qua nhi u th h cán b công nhân viên, v i s ph n u không m tề ế ệ ộ ớ ự ấ đấ ệ
m i trong 50 n m qua ng y nay Công ty c ph n may Nam H ã tr th nhỏ ă à ổ ầ à đ ở à
m t trong nh ng doanh nghi p h ng u c a Ng nh D t - May Vi t Nam cóộ ữ ệ à đầ ủ à ệ ệ
uy tín trên th tr ng Qu c t v trong n c. Trong t ng lai Công ty c ph nị ườ ố ế à ướ ươ ổ ầ
may Nam H không d ng l i m t s m t h ng truy n th ng m d n d n aà ừ ạ ở ộ ố ặ à ề ố à ầ ầ đ
d ng hoá s n ph m v m r ng thêm th tr ng m i trên th gi i. Hi n nay,ạ ả ẩ à ở ộ ị ườ ớ ế ớ ệ
Công ty ang thâm nh p v o th tr ng M v i nhi u lo i s n ph m nh : áođ ậ à ị ườ ỹ ớ ề ạ ả ẩ ư
s mi, qu n âu nam, n ơ ầ ữ
2.1. Nhi m v kinh doanh c a Công ty c ph n may Nam H :ệ ụ ủ ổ ầ à
Nhi m v kinh doanh c a Công ty l s n xu t kinh doanh h ng Mayệ ụ ủ à ả ấ à
m c theo k ho ch v quy nh c a T ng Công ty D t - May Vi t Nam, ápặ ế ạ à đị ủ ổ ệ ệ đ
ng nhu c u c a ng i tiêu dùng trong n c v theo nhu c u th tr ng trênứ ầ ủ ườ ướ à ầ ị ườ
th gi i. Vì v y, Công ty luôn khai thác h t kh n ng c a mình m r ngế ớ ậ ế ả ă ủ để ở ộ
s n xu t, m r ng th tr ng tiêu th trong n c c ng nh th tr ng xu tả ấ ở ộ ị ườ ụ ướ ũ ư ị ườ ấ

kh u: T u t s n xu t, cung ng n tiêu th s n ph m, liên doanh liênẩ ừ đầ ư ả ấ ứ đế ụ ả ẩ
k t v i tác t ch c kinh t trong v ngo i n c, nghiên c u áp d ng côngế ớ ổ ứ ế à à ướ ứ ụ
ngh k thu t hi n i tiên ti n, o t o, b i d ng cán b qu n lý, côngệ ỹ ậ ệ đạ ế đà ạ ồ ưỡ ộ ả
nhân k thu t có tay ngh cao V i nh ng s n ph m ch l c m i nh n, cóỹ ậ ề ớ ữ ả ẩ ủ ự ũ ọ
nh ng i ng cán b qu n lý v công nhân h nh ngh cùng v i c s s nữ độ ũ ộ ả à à ề ớ ơ ở ả
xu t khang trang, Công ty c ph n may Nam H ã chi m m t v th kháấ ổ ầ à đ ế ộ ị ế
quan tr ng trong T ng Công ty D t - May Vi t Nam, m b o cu c s ng choọ ổ ệ ệ đả ả ộ ố
h n 4.500 cán b công nhân viên l m vi c trong Công ty v các Xí nghi pơ ộ à ệ à ệ
th nh viên c ng nh các Xí nghi p a ph ng.à ũ ư ệ đị ươ
2
M t s ch tiêu ch y u c th hi n d i b ng sau ây:ộ ố ỉ ủ ế đượ ể ệ ướ ả đ

Thị
tr ngườ
Ch tiêuỉ
ch y uủ ế
VTĐ 1998 1999 2000 2001
So sánh
01/98
So sánh
01/00
1 Doanh thu T ngỷđồ 110,12 146 180 200 2,087 1,111
2 L i nhu nợ ậ - 6,512 4,500 4,600 4,900 0,884 1,065
3 Lao ngđộ Ng iườ 3.185 3.107 3.171 3.423 1,248 1,079
4 Thu nh pậ
bình quân
1000đ 1.250 1.306 1.383 1.396 1,203 1,009
5 N p ngânộ
sách
T ngỷđồ 3,471 3,236 2,574 2,650 1,124 1,030

3. Quy trình công ngh s n ph m.ệ ả ẩ
Quy trình công ngh c a Ng nh may bao g m r t nhi u công o nệ ủ à ồ ấ ề đ ạ
trong cùng m t quá trình s n xu t s n ph m. M i công o n bao g m nhi uộ ả ấ ả ẩ ỗ đ ạ ồ ề
khâu s d ng máy chuyên nh : ép, thêu, d t, may nh ng có nh ng khâuđể ử ụ ư ệ ư ữ
m máy móc không th th c hi n c nh c t, nh t ch , óng gói s n ph m.à ể ự ệ đượ ư ắ ặ ỉ đ ả ẩ
M i s n ph m l i có nh ng b c công vi c khác nhau v có m i liên h m tỗ ả ẩ ạ ữ ướ ệ à ỗ ệ ậ
thi t v i nhau. V i tính ch t cùng dây chuy n nh n c ch y. ế ớ ớ ấ ề ư ướ ả
Nh v y, yêu c u t ra l ph i ph i h p nhi u b ph n m t cách chínhư ậ ầ đặ à ả ố ợ ề ộ ậ ộ
xác, ng b v quá trình s n xu t s n ph m di n ra nh p nh ng, n kh p v iđồ ộ à ả ấ ả ẩ ễ ị à ă ớ ớ
nhau, t c ti n b nhanh chóng áp ng nhu c u giao h ng cho kháchđạ đượ ế ộ đ ứ ầ à
h ng c ng nh a c s n ph m ra th tr ng úng mùa v theo c i mà ũ ư đư đượ ả ẩ ị ườ đ ụ đặ để
c a s n ph m may.ủ ả ẩ
Công ty c ph n may Nam H công tác ch o h ng d n k thu tở ổ ầ à ỉ đạ ướ ẫ ỹ ậ
cho t i vi c th c h nh xu ng n các Xí nghi p, Xí nghi p tri n khai nớ ệ ự à ố đế ệ ệ ể đế
các t s n xu t v t ng công nhân. M i b ph n, m i công nhân u ph iổ ả ấ à ừ ỗ ộ ậ ỗ đề ả
c h ng d n v quy nh c th v hình dáng, quy cách v thông s c ađượ ướ ẫ à đị ụ ể ề à ố ủ
t ng s n ph m. Vi c giám sát v ch o, ki m tra ch t l ng bán th nh ph mừ ả ẩ ệ à ỉ đạ ể ấ ượ à ẩ
c ti n h nh th ng xuyên v liên t c, qua ó k p th i cung c p nh ngđượ ế à ườ à ụ đ ị ờ ấ ữ
thông tin ph n ánh l i cho bi t quá trình s n xu t ang di n ra nh th n oả ạ ế ả ấ đ ễ ư ế à
k p th i i u ch nh m b o cho t i khi s n ph m c ho n thi n v i ch tđể ị ờ đề ỉ đả ả ớ ả ẩ đượ à ệ ớ ấ
l ng cao.ượ
i v i Công ty c ph n may Nam H , trong cùng m t dây chuy n s nĐố ớ ổ ầ à ộ ề ả
xu t có s d ng nhi u lo i khác nhau, nhìn chung có th khái quát quy trìnhấ ử ụ ề ạ ể
công ngh s n xu t c a Công ty nh sau: ệ ả ấ ủ ư
3
S : ơđồ Chu trình công ngh s n xu t s n ph mệ ả ấ ả ẩ
Trên ây l to n b quá trình s n xu t s n ph m nói chung c a Côngđ à à ộ ả ấ ả ẩ ủ
ty c ph n may Nam H . i v i s n ph m may m c vi c ki m tra ch t l ngổ ầ à Đố ớ ả ẩ ặ ệ ể ấ ượ
c ti n h nh t t c các công o n s n xu t, phân lo i ch t l ng s nđượ ế à ở ấ ả đ ạ ả ấ ạ ấ ượ ả
ph m c ti n h nh giai o n cu i l công o n l , g p, bao gói, óngẩ đượ ế à ở đ ạ ố à đ ạ à ấ đ

h p.ộ
4
Nguyên li uệ
Thi t k giác s m u ế ế ơđồ ẫ
Thêu, gi tặ
Công o n c t, may, l , g p đ ạ ắ à ấ
QA (ch t l ng)ấ ượ
Bao bì óng góiđ
Th nh ph m nh p khoà ẩ ậ
II. Đặc điểm tổ chức bộ máy.
1. S t ch c b máy qu n lý.ơđồ ổ ứ ộ ả
2. Ch c n ng nhi m v c a t ng b ph n.ứ ă ệ ụ ủ ừ ộ ậ
Trong c ch th tr ng hi n nay các doanh nghi p Vi t Nam nóiơ ế ị ườ ệ ệ ở ệ
chung v Công ty c ph n may Nam H nói riêng u ph i t ch v s nà ổ ầ à đề ả ự ủ ề ả
xu t, kinh doanh t ch v t i chính, ho ch toán c l p. Do ó b máy tấ ự ủ ề à ạ độ ậ đ ộ ổ
ch c c a Công ty ã c thu g n l i không c ng k nh. ứ ủ đ đượ ọ ạ ồ ề
Công ty ph i t ng b c gi m b t l c l ng lao ng gián ti p, nh ngả ừ ướ ả ớ ự ượ độ ế ữ
cán b công nhân viên c o t o nâng cao nghi p v áp ng c yêuộ đượ đà ạ ệ ụđểđ ứ đượ
c u s n xu t trong tình hình hi n nay, ng th i các phòng ban nghi p vầ ả ấ ệ đồ ờ ệ ụ
ang i v o ho t ng có hi u qu .đ đ à ạ độ ệ ả
B máy qu n lý c a Công ty c t ch c theo ki u tr c tuy n ch cộ ả ủ đượ ổ ứ ể ự ế ứ
n ng, ki u t ch c n y r t phù h p v i Công ty trong tình hình hi n nay, nóă ể ổ ứ à ấ ợ ớ ệ
g n li n cán b công nhân viên c a Công ty v i ch c n ng v nhi m v c aắ ề ộ ủ ớ ứ ă à ệ ụ ủ
h c ng nh có trách nhi m i v i Công ty. ng th i các m nh l nh, nhi mọ ũ ư ệ đố ớ Đồ ờ ệ ệ ệ
5
T ổ
c t ắ
B
Các
t ổ

may
B
T ổ

B
Phòng
k ế
ho chạ
May
phù
ngđổ
V n ă
phòn
g cty
T ng Giám ổ
cĐố
Phó TGĐ
Giám c i u h nhđố đ ề à
Ban
u đầ

Phòn
g
TCK
T
Phòn
g
Kinh
doan
h

Các xi
nghi p ệ
may
1,2,3,4,5

Tr ng ườ
CN may
KT v à
TT
Phòn
g QA
(ch t ấ
l nượ
g)
Các
PX
Phụ
Trợ
Phòng k thu t ỹ ậ
Công ngh C ệ ơ
i nĐ ệ
Phòn
g kho
v nậ
Các xí
nghi p ệ
a đị
ph nươ
g
Trưở

ng ca
A
T ổ
Qu n ả
trị
T ổ
bao
gói
T ổ
ki m ể
hoá
Trưở
ng ca
B
T ổ
c t Aắ
Các
t ổ
may
A
T l ổ à
A
v v thông báo t ng h p c ng c chuy n t lãnh o Công ty n c p cu iụ à ổ ợ ũ đượ ể ừ đạ đế ấ ố
cùng. Tuy nhiên nó òi h i s ph i h p ch t ch gi a các phòng ban trongđ ỏ ự ố ợ ặ ẽ ữ
Công ty.
* Ch c n ng nhi m v c a t ng b ph n:ứ ă ệ ụ ủ ừ ộ ậ
Công ty c ph n may Nam H có b máy qu n lý c t ch c theo mô hìnhổ ầ à ộ ả đượ ổ ứ
quan h tr c tuy n ch c n ng.ệ ự ế ứ ă
* T ng giám c:ổ đố Ch u trách nhi m chung v to n b quá trình s nị ệ ề à ộ ả
xu t kinh doanh c a Công ty, ch u trách nhi m tr c t ng Công ty v phápấ ủ ị ệ ướ ổ à

lu t, m i ho t ng s n xu t kinh doanh c a Công ty.ậ ọ ạ độ ả ấ ủ
* Phó t ng giám c:ổ đố Ph trách công tác k thu t ch t l ng, o t o,ụ ỹ ậ ấ ượ đà ạ
i di n lãnh o v ch t l ng, môi tr ng, trách nhi m xã h i, an to n vđạ ệ đạ ề ấ ượ ườ ệ ộ à à
s c kho . ng th i tr c ti p ch o s n xu t 5 Xí nghi p t i H N i. Thayứ ẻ Đồ ờ ự ế ỉ đạ ả ấ ệ ạ à ộ
m t T ng giám c i u h nh, gi i quy t m i công vi c khi T ng Giám cặ ổ đố đề à ả ế ọ ệ ổ Đố
i v ng. Ch u trách nhi m tr c T ng Giám c v pháp lu t v các quy tđ ắ ị ệ ướ ổ Đố à ậ ề ế
nh c a mình.đị ủ
* Giám c i u h nh:đố đề à Ph trách công tác b o h v an to n laoụ ả ộ à à
ng, phòng ch ng cháy n , an ninh tr t t t i các Xí nghi p a ph ng.độ ố ổ ậ ự ạ ệ đị ươ
Tr c ti p ch o s n xu t 5 Xí nghi p th nh viên t i a ph ng. Thay m tự ế ỉ đạ ả ấ ệ à ạ đị ươ ặ
T ng Giám c gi i quy t các công vi c c u quy n khi T ng Giám cổ Đố ả ế ệ đượ ỷ ề ổ Đố
i v ng. Ch u trách nhi m tr c T ng Giám c v pháp lu t v các quy tđ ắ ị ệ ướ ổ Đố à ậ ề ế
nh c a mình.đị ủ
6
* Các phòng ban:
- V n phòng Công ty: ă Ph trách công tác qu n lý lao ng, tuy nụ ả độ ể
d ng, b trí, s d ng, sa th i lao ng, l a ch n hình th c l ng, th c hi nụ ố ử ụ ả độ ự ọ ứ ươ ự ệ
công tác v n th , l u tr , b o v , nh tr , y t , b o hi m xã h i cho Công ty.ă ư ư ữ ả ệ à ẻ ế ả ể ộ
- Phòng k ho ch:ế ạ Ch u trách nhi m v công tác ký k t h p ng,ị ệ ề ế ợ đồ
phân b k ho ch cho các n v , ôn c ki m tra vi c th c hi n ti n giaoổ ế ạ đơ ị đ đố ể ệ ự ệ ế độ
h ng c a các n v , gi i quy t các th t c xu t nh p kh u.à ủ đơ ị ả ế ủ ụ ấ ậ ẩ
- Phòng kinh doanh: Có ch c n ng t ch c kinh doanh h ng trongứ ă ổ ứ à
n c, ch o h ng, qu ng cáo s n ph m.ướ à à ả ả ẩ
- Phòng t i chính k toán:à ế Qu n lý t i chính trong Công ty v tả à à ổ
ch c theo dõi tình hình s d ng v n v qu trong Công ty. nh k l p báoứ ử ụ ố à ỹ Đị ỳ ậ
cáo k t qu t i chính c a Công ty.ế ả à ủ
- Phòng k thu t:ỹ ậ Qu n lý công tác k thu t s n xu t, t ch c s nả ỹ ậ ả ấ ổ ứ ả
xu t, nghiên c u ng d ng ti n b khoa h c k thu t, i m i thi t b máyấ ứ ứ ụ ế ộ ọ ỹ ậ đổ ớ ế ị
móc theo yêu c u s n xu t.ầ ả ấ
- Phòng kho v nậ : Qu n lý, ch bi n, c p phát nguyên ph li u cho s nả ế ế ấ ụ ệ ả

xu t, v n t i h ng hoá, nguyên ph li u ph c v k p th i cho s n xu t.ấ ậ ả à ụ ệ ụ ụ ị ờ ả ấ
- Phòng QA: Có ch c n ng xây d ng v s a i h th ng qu n lý ch tứ ă ự à ử đổ ệ ố ả ấ
l ng, theo dõi vi c th c hi n h th ng qu n lý ch t l ng t i các n vượ ệ ự ệ ệ ố ả ấ ượ ạ đơ ị
trong Công ty, giám sát quá trình th c hi n k thu t trong quá trình s nự ệ ỹ ậ ả
xu t.ấ
* Các Xí nghi p th nh viên: ệ à
- Công ty có 5 Xí nghi p may th nh viên t i Công ty v 3 phân x ngệ à ạ à ưở
ph tr . M i Xí nghi p may có 2 t c t, 8 t máy, 1 t ki m hoá, 2 t l , 1 tụ ợ ỗ ệ ổ ắ ổ ổ ể ổ à ổ
h p con, 1 t qu n lý ph c v .ộ ổ ả ụ ụ
- Giám c Xí nghi p th nh viên ch u trách nhi m tr c c quan T ngđố ệ à ị ệ ướ ơ ổ
giám c v k ho ch s n xu t n v mình: V n ng su t, ch t l ng, ti nđố ề ế ạ ả ấ đơ ị ề ă ấ ấ ượ ế
b v thu nh p c a công nhân viên trong Xí nghi p.ộ à ậ ủ ệ
* Xí nghi p có c c u t ch c qu n lý nh sau: ệ ơ ấ ổ ứ ả ư
- Giám c Xí nghi pđố ệ : 1 ng i ườ
- Tr ng caưở : 2 ng i ườ
- Nhân viên th ng kêố : 1 ng i ườ
- Nhân viên k ho ch ế ạ : 1 ng i ườ
- Công nhân s a máy ử : 3 ng i ườ
- Công nhân công vụ : 3 ng i ườ
7
- Công nhân qu n lý ph liêu: 2 ng i ả ụ ườ
* Các t s n xu t có: 494 ng i.ổ ả ấ ườ
Trong óđ :
+ 8 t may: 350 ng i ổ ườ
+ 2 t c t: 50 ng i ổ ắ ườ
+ 2 t l : 70 ng i ổ à ườ
+ 1 t ki m hoá: 8 ng i ổ ể ườ
+ 1 t h p con: 6 ng i ổ ộ ườ
Ngo i ra Công ty còn có các Xí nghi p th nh viên các a ph ngà ệ à ở đị ươ
nh : H i Phòng, Nam nh v Thái Bình v i s công nhân trên 1.000 ng i.ư ả Đị à ớ ố ườ

* Nh n xét: ậ
- u i m:Ư để Công ty i u h nh theo ch m t th tr ng, gi i quy tđề à ế độ ộ ủ ưở ả ế
xuyên su t m i v n trong Công ty. Các phòng ban ch c n ng c phânố ọ ấ đề ứ ă đượ
công nhi m v c th do ó phát huy h t kh n ng chuyên môn cu t ngệ ụ ụ ể đ ế ả ă ả ừ
phòng, t ng cá nhân v g n ch t trách nhi m rõ r ng. Mô hình qu n lý dừ à ắ ặ ệ à ả ễ
ki m soát. T o nên s n nh trong i u h nh v d d ng cho vi c o t o,ể ạ ự ổ đị đề à à ễ à ệ đà ạ
b i d ng nâng cao nghi p v , tay ngh .ồ ưỡ ệ ụ ề
- Nh c i m:ượ để C c u qu n lý c a Công ty còn có s r m r , ch ngơ ấ ả ủ ự ườ à ồ
chéo. K t c u nh v y t o nên s d p khuôn nên r t h n ch phát huy sángế ấ ư ậ ạ ự ậ ấ ạ ế
ki n c i ti n.ế ả ế
Khi b t u chuy n i Công ty c ph n may Nam H ã nhanh chóngắ đầ ể đổ ổ ầ àđ
kh c ph c tình tr ng qu n lý phân tán, kém hi u qu c a b máy qu n lý.ắ ụ ạ ả ệ ả ủ ộ ả
Công ty ã d n d n tìm ra mô hình t ch c b máy h p lý áp ng quáđ ầ ầ ổ ứ ộ ợ để đ ứ
trình th c hi n các m c tiêu v chi n l c chung ã ra. i u l c a Côngự ệ ụ à ế ượ đ đề Đề ệ ủ
ty quy nh rõ r ng ch c n ng v quy n h n t ng phòng ban trong Công ty vđị à ứ ă à ề ạ ừ à
m i quan h gi a các phòng ban ó. V i b máy v phong cách qu n lý m iố ệ ữ đ ớ ộ à ả ớ
Công ty ã d n d n xoá c s ng n cách gi a các phòng nghi p v v i cácđ ầ ầ đượ ự ă ữ ệ ụ ớ
Xí nghi p th nh viên t o ra s g n bó h u c , s c ng ng trách nhi m gi aệ à ạ ự ắ ữ ơ ự ộ đồ ệ ữ
hai kh i trong b máy qu n lý. Chính vì v y m i công vi c trong Công tyố ộ ả ậ ọ ệ
c di n ra khá trôi ch y v nh p nh ng n kh p v i nhau. M i phòng banđượ ễ ả à ị à ă ớ ớ ỗ
m i b ph n, cá nhân trong Công ty c phân công công vi c thích h p v iỗ ộ ậ đượ ệ ợ ớ
kh n ng v thích h p v i i u ki n c a n v ó. Tuy nhiên ho t ng c aả ă à ợ ớ đ ề ệ ủ đơ ị đ ạ độ ủ
t ng b ph n ó l i c ph i h p r t h i ho cùng t c nh ng m cừ ộ ậ đ ạ đượ ố ợ ấ à à để đạ đượ ữ ụ
tiêu chung c a Công ty.ủ
III. Đặc điểm tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh của đơn vị.
8
1. Hình th c t ch c s n xu t :ứ ổ ứ ả ấ
- Phòng k thu t nghiên c u t i li u v thi t k m u, yêu c u k thu tỹ ậ ứ à ệ à ế ế ẫ ầ ỹ ậ
c a t ng mã h ng.ủ ừ à
- Công o n c t t i các Xí nghi p nh n v i t kho nguyên li u, c t bánđ ạ ắ ạ ệ ậ ả ừ ệ ắ

th nh ph m theo yêu c u k thu t v m u nh n t phòng k thu t.à ẩ ầ ỹ ậ à ẫ ậ ừ ỹ ậ
- Công o n may nh n bán th nh ph m t t c t v tri n khai s n xu tđ ạ ậ à ẩ ừ ổ ắ à ể ả ấ
may th nh s n ph m qua các thao tác chuyên môn hoá trong dây chuy nà ả ẩ ề
may.
- T l nh n th nh ph m t t may tri n khai l ho n thi n s n ph mổ à ậ à ẩ ừ ổ ể à à ệ ả ẩ
óng bao bì.đ
- T h p con nh n s n ph m ho n thi n t t l , óng h p v chuy nổ ộ ậ ả ẩ à ệ ừ ổ à đ ộ à ể
sang kho th nh ph m v xu t h ng.à ẩ à ấ à
2. K t c u s n xu t c a Công ty c ph n may Nam H .ế ấ ả ấ ủ ổ ầ à
- Các Xí nghi p: B ph n s n xu t chínhệ ộ ậ ả ấ
- Phân x ng c i n, phân x ng thêu gi t, phân x ng bao bì: S nưở ơ đ ệ ưở ặ ưở ả
xu t ph tr cho các Xí nghi p may.ấ ụ ợ ệ
* Quan h gi a các b ph nệ ữ ộ ậ :
- Các Xí nghi p May s n xu t ra th nh ph m ho n thi n.ệ ả ấ à ẩ à ệ
- Phân x ng c i n ph c v thi t b máy móc v ch t o c d ngưở ơ đ ệ ụ ụ ế ị à ế ạ ữ ưỡ
cho các Xí nghi p.ệ
- Phân x ng thêu gi t Ph c v thêu bán th nh ph m v gi t s n ph mưở ặ ụ ụ à ẩ à ặ ả ẩ
ho n thi n cho các Xí nghi p.à ệ ệ
- Phân x ng bao bì S n xu t h p CARTON cho các Xí nghi p ưở ả ấ ộ ệ để
óng gói khi s n ph m ã ho n ch nh.đ ả ẩ đ à ỉ
- Trong m i xí nghi p có 8 t các t n y có nhi m v l n l t ó l :ỗ ệ ổ ổ à ệ ụ ầ ượ đ à
may, l , gi t, ép, à ặ
IV. Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán và hình thức sổ kế toán.
1. S t ch c b máy k toán.ơđồ ổ ứ ộ ế
sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán
9
Tr ng phòng ưở
TCKT
Phó phòng
Kiêm KT thuế

Phó phòng
Kiêm KT t ngổ h pợ
Kế
toán
Ti nề
L ng ươ
v à
B o ả
h mể
Kế
toán
Ti nề
m tặ
ti nề
g iử
ti nề
vay
Kế
toán
TSCĐ

t m ạ
ngứ
K ế
toán
t p ậ
h pợ
CFSX
v à
tính

giá
th nhà
Kế
toán
thanh
toán
công
nợ
K toánế
tiêu th ụ
h ngà
xu t ấ
kh u v ẩ à
công n ợ
ph i ả
thu
Kế
toán
tiêu
thụ
n iộ
ađị
Thủ
quỹ
Kế
toán
nguyên
v tậ
li uệ
2. Ch c n ng nhi m v c a t ng b ph n.ứ ă ệ ụ ủ ừ ộ ậ

2.1. Ch c n ng v s l ng nhân viên k toán.ứ ă à ố ượ ế
* Ch c n ng: ứ ă
Phòng k toán - t i chính có ch c n ng tham m u t ng giám c vế à ứ ă ư ổ đố ề
công tác k toán t ch c t i công ty nh m s d ng ng ti n v ng v nế ổ ứ ạ ằ ử ụ đồ ề à đồ ố
úng m c ích, úng ch chính sách h p lý v ph c v cho s n xu t kinhđ ụ đ đ ếđộ ợ à ụ ụ ả ấ
doanh có hi u qu . ệ ả
* S l ng k toán:ố ượ ế
B máy k toán Công ty c ph n may Nam H g m có 14 k toán cộ ế ổ ầ à ồ ế ụ
th nh :ể ư
- Tr ng phòng t i chính k toánưở à ế
- Phó phòng k toán : 2 phó phòng ( phó phòng kiêm k toán thu vế ế ế à
phó phòng kiêm k toán t ng h p )ế ổ ợ
- Th qu ủ ỹ
- K toán nguyên v t li u : 2 k toánế ậ ệ ế
- K toán ti n l ng v b o hi m :1 k toánế ề ươ à ả ể ế
- K toán ti n m t, ti n g i, ti n vay : 1 k toán ế ề ặ ề ử ề ế
- K toán TSC , t m ng : 1 k toánế Đ ạ ứ ế
- K toán t p h p chi phí v tính giá th nh : 1 k toán ế ậ ợ à à ế
- K toán thanh toán công n : 1 k toán ế ợ ế
- K toán tiêu th h ng xu t kh u v công n ph i thu : 1 k toán ế ụ à ấ ẩ à ợ ả ế
- K toán tiêu th n i a : 2 k toán ế ụ ộ đị ế
2.2. Nhi m v .ệ ụ
* K toán t i s n c nh (TSC ):ế à ả ốđị Đ
- L m k toán TSC , có nhi m v ph n ánh s hi n có, tình hình t ngà ế Đ ệ ụ ả ố ệ ă
gi m v s l ng, ch t l ng, tình hình s d ng TSC , giá tr còn l i c aả ề ố ượ ấ ượ ử ụ Đ ị ạ ủ
TSC v tính kh u hao TSC .Đ à ấ Đ
10
- Cân i ngu n v n c nh, ngu n v n u t XDCB (xây d ng cđố ồ ố ố đị ồ ố đầ ư ự ơ
b n), ngu n v n SCL, qu u t phát tri n.ả ồ ố ỹđầ ư ể
* K toán t ng h p :ế ổ ợ

- L m k toán t ng h p, l p b ng cân i k toán, thuy t minh báo cáoà ế ổ ợ ậ ả đố ế ế
t i chính v các báo cáo gi i trình khác theo yêu c u c a các c quan qu nà à ả ầ ủ ơ ả
lý nh n c .à ướ
- Ghi chép, theo dõi v n góp liên doanh c a công ty t i các n v liênố ủ ạ đơ ị
doanh v s v n hi n có, tình hình t ng gi m v hi u qu s d ng v n gópề ố ố ệ ă ả à ệ ả ử ụ ố
liên doanh khác.
- L m th ng kê t ng h p, l p các báo cáo th ng kê theo quy nh, g ià ố ổ ợ ậ ố đị ử
báo cáo nh k cho các c quan nh n c v các b ph n có liên quan trongđị ỳ ơ à ướ à ộ ậ
công ty
* K toán kho th nh ph m v tiêu th s n ph m, v t t , h ng hóa:ế à ẩ à ụ ả ẩ ậ ư à
- Qu n lý theo dõi h ch toán : Kho th nh ph m, h ng hóa v v t,ả ạ à ẩ à à ậ
nguyên li u ã giao cho khách h ng, theo dõi vi c thanh toán, tiêu th s nệ đ à ệ ụ ả
ph m. Tính doanh thu, lãi l tiêu th s n ph m.ẩ ỗ ụ ả ẩ
- Theo dõi các kho n ph i thu c a khách h ng v cung c p v t t , h ngả ả ủ à ề ấ ậ ư à
hóa. S ti n ng tr c, tr tr c c a khách h ng liên quan n vi c tiêu thố ề ứ ướ ả ướ ủ à đế ệ ụ
s n ph m h ng hóa.ả ẩ à
- T p h p s li u kê khai thu GTGT u ra, l p h s xin ho n thu ,ậ ợ ố ệ ế đầ ậ ồ ơ à ế
l p các báo cáo v gi i trình v thu g i c quan thu .ậ à ả ề ế ử ơ ế
- T ng h p tiêu th , xác nh doanh thu, thu nh p, k t qu lãi l to nổ ợ ụ đị ậ ế ả ỗ à
công ty, phân ph i thu nh p v thanh toán v i ngân sách.ố ậ à ớ
- L p báo cáo k t qu kinh doanh.ậ ế ả
- H ng d n ki m tra các c a h ng th c hi n t t các quy nh v qu nướ ẫ ể ử à ự ệ ố đị ề ả
lý c a công ty, các ch ghi chép hóa n ch ng t v các bi u m u s sáchủ ếđộ đơ ứ ừ à ể ẫ ổ
k toán.ế
* K toán nguyên v t li u công c lao ng :ế ậ ệ ụ độ
- Qu n lý theo dõi h ch toán các kho : Nguyên v t li u, công c laoả ạ ậ ệ ụ
ng. có nhi m v ph n ánh s l ng, ch t l ng, giá tr v t t , h ng hóa,độ ệ ụ ả ố ượ ấ ượ ị ậ ư à
công c lao ngcó trong kho, mua v o, bán ra, xu t s d ng. Tính toán phânụ độ à ấ ử ụ
b chi phí nguyên v t li u, công c lao ng v o chi phí s n xu t, giá th nhổ ậ ệ ụ độ à ả ấ à
s n ph m. Tham gia ki m kê, ánh giá l i nguyên v t li u, công c lao ng,ả ẩ ể đ ạ ậ ệ ụ độ

phát hi n v t li u th a thi u, ng, kém m t ph m ch t.ệ ậ ệ ừ ế ứđọ ấ ẩ ấ
- H ng d n v ki m tra các kho th c hi n úng ch ghi chép sướ ẫ à ể ự ệ đ ế độ ố
li u ban u, s d ng ch ng t úng v i n i dung kinh t .ệ đầ ử ụ ứ ừđ ớ ộ ế
11
- T p h p s li u kê khai thu GTGT n v o theo m u bi u quy nh.ậ ợ ố ệ ế đầ à ẫ ể đị
* K toán ti n l ng v b o hi m xã h i (BHXH):ế ề ươ à ả ể ộ
- H ch toán ti n l ng, ti n th ng, các kho n kh u tr v o l ng vạ ề ươ ề ưở ả ấ ừ à ươ à
các kho n thu nh p khác.ả ậ
- Theo dõi ph n trích n p v chi tr BHXH, l m quy t toán v thanhầ ộ à ả à ế à
toán chi BHXH theo quy nh.đị
- Theo dõi ph n trích n p v chi tr kinh phí công o n, BHYT.ầ ộ à ả đ à
- Theo dõi, ghi chép, tính toán v quy t toán v n lãi cho các kho nà ế ố ả
ti n g i ti t ki m xây d ng công ty t thu nh p c a cán b công nhân viênề ử ế ệ để ự ừ ậ ủ ộ
ch c.ứ
* K toán Chi phí s n xu t v tính giá th nh s n ph m:ế ả ấ à à ả ẩ
- T p h p chi phí s n xu t, xác nh i t ng t p h p chi phí s n xu tậ ợ ả ấ đị đố ượ ậ ợ ả ấ
v i t ng tính giá th nh h ng d n các b ph n có liên quan l p và đố ượ à để ướ ẫ ộ ậ ậ à
luân chuy n ch ng t chi phí cho phù h p v i i t ng h ch toán. Phân bể ứ ừ ợ ớ đố ượ ạ ổ
chi phí s n xu t v tính giá th nh s n ph m chính v ph .ả ấ à à ả ẩ à ụ
- L p báo cáo chi ti t v các kho n chi phí th c t , có so sánh v i kậ ế ề ả ự ế ớ ỳ
tr c.ướ
- H ng d n các xí nghi p th nh viên, các công ty liên doanh l p cácướ ẫ ệ à ậ
báo cáo th ng kê theo quy nh.ố đị
* K toán ti n m t, ti n g i, ti n vay, thanh toán qu c t :ế ề ặ ề ử ề ố ế
- Qu n lý v h ch toán các kho n v n b ng ti n, có nhi m v ph n ánhả à ạ ả ố ằ ề ệ ụ ả
s hi n có, tình hình t ng gi m các lo i qu ti n m t, ti n g i ngân h ng,ố ệ ă ả ạ ỹ ề ặ ề ử à
các kho n vay ng n h n d i h n. Có trách nhi m ki m tra tính h p pháp c aả ắ ạ à ạ ệ ể ợ ủ
ch ng t thanh toán, b o qu n v l u tr ch ng t theo quy nh.ứ ừ ả ả à ư ữ ứ ừ đị
- L m công tác thanh toán qu c t , ki m v ph i h p v i các b ph nà ố ế ể à ố ợ ớ ộ ậ
khác có liên quan l p v ho n ch nh các b ch ng t thanh toán, g i ra ngânậ à à ỉ ộ ứ ừ ử

h ng k p th i v ôn c vi c thanh toán c a ngân h ng.à ị ờ àđ đố ệ ủ à
*K toán theo dõi thanh toán v công n :ế à ợ
- Theo dõi sát sao tình hình công n ph i thu v ti n bán s n ph m,ợ ả ề ề ả ẩ
h ng hóa v các d ch v khác à à ị ụ để nhanh chóng thu h i v n ph c v s n xu tồ ố ụ ụ ả ấ
kinh doanh.
- Theo dõi tình hình thanh toán các kho n n ph i tr cho ng i cungả ợ ả ả ườ
c p v t t h ng hóa cho công ty theo dõi các h p ng kinh t ã ký k t, tìnhấ ậ ư à ợ đồ ếđ ế
hình thanh toán, quy t toán các h p ng giao gia công cho các liên doanhế ợ đồ
v v tinh, ki m tra vi c tính toán trong vi c l p d toán, quy t toán v tìnhà ệ ể ệ ệ ậ ự ế à
hình thanh toán quy t toán các h p ng v XDCB.ế ợ đồ ề
12
- Theo dõi ôn c vi c thanh toán, quy t toán các h p ng gia côngđ đố ệ ế ợ đồ
k p th i thúc y nhanh vi c thanh c a ng i mua v ng i t h ng.ị ờ để đẩ ệ ủ ườ à ườ đặ à
- Theo dõi vi c thu chi t m ng ph c v s n xu t kinh doanh, mệ ạ ứ để ụ ụ ả ấ đả
b o ti n v n quay vòng nhanh. T p h p s li u kê khai thu GTGT u v oả ề ố ậ ợ ố ệ ế đầ à
theo m u bi u quy nh.ẫ ể đị
- Quan tâm úng m c n các kho n n ph i tr khách h ng.đ ứ đế ả ợ ả ả à
- M s theo dõi chi ti t các nghi p v kinh t phát sinh theo t ng iở ổ ế ệ ụ ế ừ đố
t ng có s li u cung c p kìp th i khi c n thi t.ượ để ố ệ ấ ờ ầ ế
* Th qu :ủ ỹ
- L m th qu c a công ty, có trách nhi m b o qu n gi gìn ti n m tà ủ ỹ ủ ệ ả ả ữ ề ặ
không h h ng v m t mát x y ra.để ư ỏ à ấ ả
- Ch u trách nhi m thu chi ti n sau khi ã ki m tra v th y rõ ch ng tị ệ ề đ ể à ấ ứ ừ
ã có i u ki n thu chi. V o s qu h ng ng y v th ng xuyên iđ đủ đề ệ để à ổ ỹ à à à ườ đố
chi u s d v i k toán qu .ế ố ư ớ ế ỹ
- L p b ng ki m kê qu v o cu i tháng theo quy nh.ậ ả ể ỹ à ố đị
- Cùng v i k toán ti n l ng theo dõi các kho n g i ti t ki m c a cánớ ế ề ươ ả ử ế ệ ủ
b công nhân viên ch c trong to n công ty. L p ch ng t thanh toán theo chộ ứ à ậ ứ ừ ế
cho ng i lao ng.độ ườ độ
- Giúp t o i u ki n cho k toán qu trong vi c x p x p v b o qu nđỡ ạ đề ệ ế ỹ ệ ắ ế à ả ả

ch ng t qu .ứ ừ ỹ
- Qu n lý v c p phát nhãn giá ph c v yêu c u tiêu th s n ph mả à ấ ụ ụ ầ ụ ả ẩ
trong n c.ướ
3. Hình th c s v t ch c công tác k toán t i công ty.ứ ổ à ổ ứ ế ạ
* T ch c công tác k toán t i công ty :ổ ứ ế ạ
B máy k toán c a công ty c t ch c theo hình th c k toán t pộ ế ủ đượ ổ ứ ứ ế ậ
trung, to n b công vi c k toán c t ch c v th c hi n t i phòng k toán.à ộ ệ ế đượ ổ ứ à ự ệ ạ ế
Các nhân viên có nhi m v h ch toán ban u, thu th p s li u v g i vệ ụ ạ đầ ậ ố ệ à ử ề
phòng k toán c a công ty. t ó các thông tin c x lý b ng h th ng máyế ủ ừđ đượ ử ằ ệ ố
tính hi n i ph c v k p th i cho các k toán qu n tr c ng nh yêu c u c aệ đạ ụ ụ ị ờ ế ả ị ũ ư ầ ủ
Nh N c v các bên có liên quan.à ướ à
Công ty c ph n may Nam H áp d ng hình th c s nh t ký chung.ổ ầ à ụ ứ ổ ậ
Vi c t ch c s k toán t ng h p, s k toán chi ti t c th c hi n th o úngệ ổ ứ ổ ế ổ ợ ổ ế ế đượ ự ệ ư đ
quy nh ch k toán hi n h nh c a b t i chính áp d ng cho hình th cđị ế độ ế ệ à ủ ộ à ụ ư
nh t ký chung.ậ
* T ch c ch ng t k toán :ổ ứ ứ ừ ế
13
Các ch ng t ban u ph c v cho công tác k toán c a công ty cứ ừ đầ ụ ụ ế ủ đượ
xây d ng gi ng nh bi u m u c a ch k toán hiên h nh v áp d ng m tự ố ư ể ẫ ủ ế độ ế à à ụ ộ
s ch ng t ch y u sau :ố ứ ừ ủ ế
- Phi u nh p, phi u xuâtế ậ ế
- Phi u thu, phi u chi, n xin t m ngế ế đơ ạ ứ
- Phi u xu t kho kiêm v n chuy n n i b v các ch ng t khác ế ấ ậ ể ộ ộ à ứ ừ
- B ng phân b v ti n l ng, kh u hao, nguyên v t li u ả ổ ề ề ươ ấ ậ ệ
- Ch ng t bán h ng nh : Hóa n bán h ng, hóa n GTGT.ứ ừ à ư đơ à đơ
14
* Trình t ghi s :ừ ổ
Ghi h ng ng yà à
Ghi cu i kố ỳ
i chi u s li u Đố ế ố ệ


15
Ch ng t g cứ ừ ố
S nh t ký chungổ ậ
S cáiổ
B ng cân i SPSả đố
Báo cáo k toánế
S nh t ký c bi tổ ậ đặ ệ
S , th k toán ổ ẻ ế
chi ti tế
B ng t ng h pả ổ ợ
s li u chi ti tố ệ ế
Ph n 2ầ
Th c tr ng công tác h ch toán k toánự ạ ạ ế
t i Công ty c ph n may Nam H ạ ổ ầ à
I. Công tác h ch toán v t li u v công c d ng cạ ậ ệ à ụ ụ ụ
1. ánh giá v t li u - công c d ng c .Đ ậ ệ ụ ụ ụ
Vi c h ch toán v t li u bi n ng h ng ng y theo giá th c t l m tệ ạ ậ ệ ế độ à à ự ế à ộ
vi c h t s c khó kh n ph c t p vì th ng xuyên ph i tính toán l i giá th c tệ ế ứ ă ứ ạ ườ ả ạ ự ế
c a m i nghi p v nh p xu t kho.M nghi p v nh p xu t kho th ng di n raủ ỗ ệ ụ ậ ấ à ệ ụ ậ ấ ườ ễ
m t cách liên t c nên công ty ã s d ng giá h ch toán theo dõi tình hìnhộ ụ đ ử ụ ạ để
nh p xu t v t li u,công c d ng c .ậ ấ ậ ệ ụ ụ ụ
Giá h ch toán c a t ngf lo i v t li u d a v o giá th c t c a loai v tạ ủ ư ạ ậ ệ ự à ự ế ủ ậ
li u ,công c d ng c ó k h ch toán tr c m phòng kinh doanh xác nhệ ụ ụ ụ đ ở ỳ ạ ướ à đị
giá h ch toán cho lo i v t li u ,công c d ng c ó trong k h ch toán n y.ạ ạ ậ ệ ụ ụ ụ đ ỳ ạ à
-H ng ng y k toán ghi s v nh p,xu t ,t n kho v t li u ,công c d ngà à ế ổ ề ậ ấ ồ ậ ệ ụ ụ
c theo giá h ch toán:ụ ạ
Giá h ch toán v t li uạ ậ ệ
=
S l ng v t li uố ượ ậ ệ

*
n giáĐơ
Công c d ng cụ ụ ụ
Công c d ng c nh pụ ụ ụ ậ
kho
H chạ
toán
- n cu i k h ch toán ,k toán ti n h nh i u ch nh giá h ch toánĐế ố ỳ ạ ế ế à đề ỉ ạ
th nh giá th c t theo các b c sau:à ự ế ướ
+Xác nh h s giá c a t ng lo i v t li u ,công c d ng c đị ệ ố ủ ừ ạ ậ ệ ụ ụ ụ
H s giáệ ố =
Giá th c t VL + Giá th c t VLự ế ự ế
CCDC t n u k CCDC nh p trong kồ đầ ỳ ậ ỳ
Giá h ch toánVL + Giá h ch toán VLạ ạ
CCDC t n u k CCDC nh p trong kồ đầ ỳ ậ ỳ
+ Xác nh giá th c t VL ,CCDC xu t trong k :đị ự ế ấ ỳ
Giá th c t VLự ế
=
Giá h ch toán VLạ
* H s giáệ ố
CCDC xu t trong kấ ỳ CCDC xu t trong kấ ỳ
16
2. Ph ng pháp h ch toán t i công ty ươ ạ ạ
Công ty h ch toán theo ph ng pháp s s d :ạ ươ ổ ố ư
Phi u nh pế ậ Th khoẻ Phi u xu tế ấ
B ng lu k nh pả ỹ ế ậ S s dổ ố ư
Xu t,t n kho VL ấ ồ
3. Trình t h ch toán:ự ạ
*Tr ng h p nh p v t li u ườ ợ ậ ậ ệ
Khi có nhu c u v v t li u ,phòng kinh doanh t ch c cho cán b iầ ề ậ ệ ổ ứ ộ đ

mua v t t v nh p kho.Khi nh p kho ,c n c v o hoá n kiênm phi u xu tậ ư ề ậ ậ ă ứ à đơ ế ấ
kho c a bên bán,hoá n GTGT ,biên b n ki m nghi m v t t do b ki m traủ đơ ả ể ệ ậ ư ộ ể
ch t l ng thu c phòng công ngh lâp ki m tra ch t l ng quy cách v tấ ượ ộ ệ để ể ấ ượ ậ
t ,ng i ph trách b ph n k ho chv t t l p phi u xu t kho th nh 3 liên:ư ườ ụ ộ ậ ế ạ ậ ư ậ ế ấ à
+M t liên g i lên phòng kinh doanh (k ho ch v t t ) gi ộ ử ế ạ ậ ư ữ
+M t liên th kho gi l i ghi v o th kho sau ó chuy n lên choộ ủ ữ ạ để à ẻ đ ể
phòng k toán l m c n c i chi u ki m tra.ế à ă ứđố ế ể
+M t liên dùng l m th t c thanh toán giao nh n h ngộ để à ủ ụ ậ à
Ví d :Ng y 12/11/2001,cán b mua v t t v nh p kho,c n c v o hoáụ à ộ ậ ư ề ậ ă ứ à
n GTGT(bi u 1),biên b n ki m nghi m v t t (bi u 2),b ph n k ho ch v tđơ ể ả ể ệ ậ ư ể ộ ậ ế ạ ậ
t l p phi u nh p kho(bi u 3).ư ậ ế ậ ể
17
Bi u 1ể
Hoá n (GTGT)Đơ
Liên 2: (Giao cho khách h ng)à
Ng y 12/11/2001à
n v bán h ng: Công ty TNHH Nam S nĐơ ị à ơ
a ch : 82 Nguy n TuânĐị ỉ ễ S t i kho nố à ả
i n tho i: 8673580Đệ ạ Mã s ố 01-00100840
H tên ng i mua : Anh C ngọ ườ ườ
a ch : 198B Tây S nĐị ỉ ơ
n v : Công ty c ph n may Nam H S t i kho n:Đơ ị ổ ầ à ố à ả
Hình th c thanh toán:Ti n m tứ ề ặ Mã s ố 01-001000424-1
STT Tên h ng hoáà
,d ch vị ụ
n v tínhĐơ ị Số
l ngượ
nĐơ
giá
Th nh ti nà ề

1. V iả M 100 63000 6300000
2. Khuy Cái 100 92000 9200000
3. Khoá Cái 100 41000 4100000
C ng ti n h ng ộ ề à 19600000
Thu su t GTGT:10%ế ấ Ti n thu GTGT ề ế 1960000
T ng c ng ti n thanh toán ổ ộ ề 21560000
S ti n vi t b ng ch :Hai m i m t tri u n m tr m sáu m i ng n ch n.ố ề ế ằ ữ ươ ố ệ ă ă ươ à ẵ
Ng i mua h ngườ à K toán tr ngế ưở Th tr ng n vủ ưở đơ ị
18
Bi u 2ể Biên b n ki m nghi mả ể ệ M u s 05-VTẫ ố
(v t t ,s n ph m h ng hoáậ ư ả ẩ à S 542ố
ng y 12 tháng 11 n m 2001à ă
C n c v o hoá n s 054745 ng y 12/11/2001 c a công ty TNHH ă ứ à đơ ố à ủ
Nam S n.ơ
Ban ki m nghi m g m: ể ệ ồ
-Ông :Lê Xuân Chính Tr ng banưở
-B : Lê Th Th o à ị ả U viênỷ
-Ông : o H u Hùng U viên.Đà ữ ỷ
ã ki m nghi m các lo i v t tĐ ể ệ ạ ậ ư
S
T
T
Tên nhãn
hi u,quyệ
cách v tậ

Ph ngươ
th c ki mứ ể
nghi mệ
n vĐơ ị

tính
Số
l ngượ
theo
ch ngứ
từ
K t qu ki mế ả ể
nghi mệ
Ghi
chú
S l ngố ượ
úng QCPCđ
Số
l ngượ
sai
QCPC
1 V iả To n di nà ệ M 100 100
2 Khuy To n di nà ệ Cái 100 100
3 Khoá To n di nà ệ Cái 100 100
ý ki n c a ban ki m nghi m: S l ng v t t , ch t l ng t t.ế ủ ể ệ ố ượ ậ ưđủ ấ ượ ố
i di n k thu tĐạ ệ ỹ ậ Th khoủ Tr ng banưở
Bi u 3:ể Phi u nh p khoế ậ M u s 01-VTẫ ố
Ng y 12 tháng11n m 2001à ă S 521ố
H tên ng i giao h ng: anh Hùngọ ườ à
Theo hoá n s 054745 ng y 12/11/2001 đơ ố à
C a Công ty TNHH Nam S nủ ơ
S
T
T
Tên nhãn hi uệ

quy cách ph mẩ
c p v t tấ ậ ư
MS
nĐơ
vị
tính
S l ngố ượ
nĐơ
giá
Th nhà
ti nề
Theo h pợ
ngđồ
Th cự
nh pậ
1 V iả M 100 100 63000 6300000
2 Khuy Cái 100 100 92000 9200000
3 Khoá Cái 100 100 41000 4100000
C ngộ 19600000
N TK 152ợ : 19.600.000
N TK 1331ợ : 1960.000
Có TK 111 : 20.560.000
C ng th nh ti n b ng ch : M i chín tri u sáu tr m ng n ng ch n.ộ à ề ằ ữ ườ ệ ă à đồ ẵ
19
• Tr ng h p xu t v t li uườ ợ ấ ậ ệ
Trên th c t vi c thu mua v nh p kho v t li u l do phòng kinh doanh ư ế ệ à ậ ậ ệ à
c n c v o k ho ch s n xu t c a t ng thangs,quý lên k ho ch cung ng ă ứ à ế ạ ả ấ ủ ừ để ế ạ ứ
v t t .Nghi p v xu t kho phát sinh khi có yêu c u c a b ph n s n xu t ậ ư ệ ụ ấ ầ ủ ộ ậ ả ấ
(phân x ng) v t ng lo i v t li u có quy cách ,s l ng b ph n k ho ch ưở ề ừ ạ ậ ệ ố ượ ộ ậ ế ạ
v t t s thi t l p phi u xu t kho th nh ba liên.ậ ư ẽ ế ậ ế ấ à

-M t liên phòng kinh doanh (k ho ch v t t )gi .ộ ế ạ ậ ư ữ
-M t liên giao cho th kho ghi v o th kho, cu i tháng chuy n cho ộ ủ để à ử ố ể
k toán l m c n c ghi s .ế à ă ứ ổ
-M t liên giao cho ng i nh n v t t .ộ ườ ậ ậ ư
Ví d :Ng y 15/11/2001 ,xu t kho nguyên v t li u cho phân x ng phụ à ấ ậ ệ ưở ụ
tùng s n xu t .Khi ó b ph n k ho ch v t t l p phi u xu t kho(bi u 4)để ả ấ đ ộ ậ ế ạ ậ ư ậ ế ấ ể
Bi u 4 ể Phi u xu t khoế ấ M u s 02-VTẫ ố
Ng y 15à

tháng11 n m 2001 ă S 435ố
H tên ng i nh n v t t : Anh Tu nọ ườ ậ ậ ư ấ N TK 621ợ
Phân x ng ph tùngưở ụ Có TK 1521
Lý do xu t kho:Ph c v s n xu tấ ụ ụ ả ấ
Xu t t i công tyấ ạ
S
T
T
Tên nhãn hi u ,quyệ
cách ph m c p v tẩ ấ ậ

MS
n vĐơ ị
tính
S l ngố ượ
nĐơ
giá
Th nhà
ti nề
Yêu
c uầ

Th cự
xu tấ
1 Mũ Cái 30 30 18000 540000
2 Qu nầ Cái 16 16 18000 288000
3 áo Cái 29 29 18000 522000
C ngộ 1350000
C ng th nh ti n b ng ch : M t tri u ba tr m ng n ng ch nộ à ề ằ ữ ộ ệ ă à đồ ẵ
Th tr ngủ ưở K toán tr ngế ưở Ph tráchụ Ng i nh nườ ậ Th khoủ
n v đơ ị cung tiêu
Do ch ng ko i v t t a d ng , s l ng nghi p v nh p xu t t ng i ủ ạ ậ ưđ ạ ố ượ ệ ụ ậ ấ ươ đố
nhi u nên công ty áp d ng ph ng pháp s s d .Do v y công tác h ch toán ề ụ ươ ổ ố ư ậ ạ
chi ti t v t li u c ti n h nh k t h p gi a kho v phòng k toán.ế ậ ệ đượ ế à ế ợ ữ à ế
20
T i kho: H ng ng y th kho ti n h nh ghi chép ph n ánh tình hình ạ à à ủ ế à ả
nh p ,xu t ,t n kho c a t ng lo i v t li u cho ch tiêu s l ng trên m i th ậ ấ ồ ủ ừ ạ ậ ệ ỉ ố ượ ỗ ẻ
kho(m i th c chi ti t m t lo i v t li u)ỗ ẻđượ ế ộ ạ ậ ệ
Bi u 5 ể Th kho (trích)ẻ M u s 06-VTẫ ố
Tháng 11 n m 2001ă
Tên nhãn hi u quy cách v t t : V iệ ậ ư ả
n v tính : mĐơ ị
Mã s 0011 ố
ST
T
Ch ng tứ ừ
Trích y uế
S l ngố ượ Ký xác
nh nậ
c a kủ ế
toán
SH

Ng yà
tháng
Nh pậ Xu tấ T nồ
T n kho u kồ đầ ỳ 300
……… 450 750
21 411 10/11 Anh Tu nấ 75
22 427 13/11 Anh S n ơ 150
23 435 15/11 Anh Tu nấ 16
Ki m kê ng y ể à
30/11
500 550 250
m b o tính chính xác s v t li u t n kho h ng tháng,th khoĐể đả ả ố ậ ệ ồ à ủ
ph i i chi u s th c t n kho v s t n ghi trên m i th kho.Cu i tháng ,thả đố ế ố ự ồ à ố ồ ỗ ẻ ố ủ
kho chuy n to n b phi u nh p ,xu t kho v th kho lên cho phòng kể à ộ ế ậ ấ à ẻ ế
toán(k toán ph trách v t li u)ế ụ ậ ệ
T i phòng k toán: Sau khi nh n các ch ng t nh p,xu t v th khoạ ế ậ ứ ừ ậ ấ à ẻ
,k toán ti n h nh phân lo i ch ng t nh p,xu t riêng theo t ng lo i v t li uế ế à ạ ứ ừ ậ ấ ừ ạ ậ ệ
ki m tra xem th kho có ghi chép v tính úng s l ng v t li u t n khođể ể ủ à đ ố ượ ậ ệ ồ
cu i tháng úng không ? N u ã úng,k toán l y s t n trên th kho ghi v oố đ ế đ đ ế ấ ố ồ ẻ à
s s dổ ố ư
21
S s dổ ố ư
TK 1521 Nguyên v t li u chínhậ ệ
N m 2001ă Kho xí nghi pệ
STT Tên v t li uậ ệ n vĐơ ị
tính
Giá ti nề S dố ư
uđầ
n mă
Tháng 11

Nh pậ Xu tấ T nồ
11 V iả m 18000 500 550 250
12 Khuy Cái 11800 470 700 300
13 Khoá Cái 10000 1000 800 478


Ki m kê cu iể ố
tháng
Th c t ,k toán v t li u ,công c d ng c t i công ty không s d ngự ế ế ậ ệ ụ ụ ụ ạ ử ụ
b ng lu k nh p ,xu t ,t n kho v t li u ,công c d ng c m theo dõi tr cả ỹ ế ậ ấ ồ ậ ệ ụ ụ ụ à ự
ti p tình hình luân chuy n v t li u ,công c d ng c trên th kho v cu iế ể ậ ệ ụ ụ ụ ẻ à ố
tháng c t ng h p v o s s d .đượ ổ ợ à ổ ố ư
• Cu i quý c n c v o các ch ng t nh p xu t,s s d v các ch ng t nh t kýố ă ứ à ứ ừ ậ ấ ổ ố ư à ứ ừ ậ
liên quan ,k toán ti n h nh l p b ng kê s 3 v b ng phân b s 2.ế ế à ậ ả ố à ả ổ ố
-B ng kê s 3: C n c v o phi u nh p xu t,s s d ,k toán xác nh giáả ố ă ứ à ế ậ ấ ổ ố ư ế đị
h ch toán v giá th c t c a Nguyên v t li u chính,ph ,nhiên li u ,công cạ à ự ế ủ ậ ệ ụ ệ ụ
d ng c ,chi ti t ph tùng mua ngo i (TK 154).Trên c s ó tính ra h sụ ụ ế ụ à ơ ở đ ệ ố
giá r i ti n h nh tính ra giá th c t v t li u,công c d ng c xu t dùng(giáồ ế à ự ế ậ ệ ụ ụ ụ ấ
th c t c n c v o các s phát sinh trên các NKCT có liên quan)ự ế ă ứ à ố
+Tính giá th nh th c t v t li u chính(1521) xu t kho quý 4 n mà ự ế ậ ệ ấ ă
2001
t ng h p c các s li u nh sau:ổ ợ đượ ố ệ ư
T n u k :ồ đầ ỳ Giá h ch toánạ 322479239( ng)đồ
Giá th c tự ế 376968030( ng)đồ
Nh p trong k :ậ ỳ Giá h ch toánạ 2645576054( ng)đồ
Giá th c tự ế 2518608421( ng)đồ
376986030+2518608421
H s giá =ệ ố = 0.98
322479239+2645576054
T ng h p s v t li u xu t trong k giá h ch toán l :2251910298ổ ợ ố ậ ệ ấ ỳ ạ à

Giá th c t v t li u trong k :ự ế ậ ệ ỳ = 2251910298 * 0.98
= 2260872092 ( ng)đồ
Các tr ng h p khác c ng t ng t ,trong ó nh ng ph tùng do công tyườ ợ ũ ươ ự đ ữ ụ
t s n xu t giá h ch toán v o các ch ng t xu t v chi ti t cho t ng i t ngự ả ấ ạ à ứ ừ ấ à ế ừ đố ượ
s d ng,giá th c t c n c v o s li u c t h ch toán trên b ng phânb s 2 vử ụ ự ế ă ứ à ố ệ ộ ạ ả ổ ố à
h s giá trên b ng kê s 3 tính tr giá xu t dùng ệ ố ả ố để ị ấ
22
B ng kê s 3: Tính giá th nh th c t v t li u,công c d ng c .ả ố à ự ế ậ ệ ụ ụ ụ
Quý 4/2001
n v tính: ng Đơ ị đồ
Ch tiêuỉ TK 1521 TK 1522 TK 1523 TK 153 TK156
HT TT HT th tr ngị ườ HT TT HT TT HT TT
1.S d u kố ưđầ ỳ 322479239 376968030 61910365 98328433 -111649814 -114924216 21115594 10943440 310272583 331494227
2. Phát sinh trong kỳ 2645576054 2518608421 224320182 285936680 173981357 177860506 190525948 117717615 5444740647 5463464194
2.1 NKCT s 1ố 729300 1087000
2.2 NKCT s 5ố 1687484246 1560516613 224320182 258207383 173981357 176773506 190525948 117711615 4363933281 4382656828
2.3 NKCT s ố
7(TK1541)
879425058 879425058 863841853 863841853
2.4 Tk 621 78666750 78666750 216965513 216965513
3.C ng phát sinh v sộ à ố

2968055293 2895576451 286230547 384265116 62331543 62936290 211641524 128661055 5755013230 5794958421
4.H sệ ố 0.98 1.3 1.0 0.6 1.0
5.Xu t dùngấ 2251910298 2206872092 263741628 342864116 42700590 42700590 169398082 101633448 5400767825 5400767825
6. T n u kồ đầ ỳ 716144995 688704359 22488919 41401000 19630953 20235700 42252460 27027606 354245405 394190596
23
B ng phân b s 2ả ổ ố
Quý 4 n m 2001ă
n v : ngĐơ ị đồ

Ghi có TK
Ghi N TK ợ
TK 1521 TK
1522
TK
1523
TK 153 TK 156
HT TT HT TT HT TT HT TT HT TT
1.TK 621 1979960558 1940361377 263741628 342864116 197224 197224 137350172 82410103 5353752584 5353752584
2. TK 627 22345309 13407185
3. TK 632 271949740 266510745 218400 218400 38808640 38808640
4. TK 641 42284966 42284966 16169 9701 7577401 7577401
5. TK 1543 9677431 5805459
6.TK 1388 629200 629200
C ngộ 2251910298 2206872092 263741628 342864116 42700590 42700590 169389082 101633448 5400767825 5400767825
24
II. Công tác h ch toán TSC v trích kh u hao TSCạ Đ à ấ Đ
1. Phân lo i TSCạ Đ
Trong nh ng n m xây d ng v phát tri n, hi n nay công ty Công ty cữ ă ự à ể ệ ổ
ph n may Nam H ã có m t c s h tângf khá v ng ch c. c bi t t n mầ àđ ộ ơ ở ạ ữ ắ Đặ ệ ừ ă
1998 tr l i ây công ty ã u t m nh d n mua s m thêm nhi u máy mócở ạ đ đ đầ ư ạ ạ ắ ề
thi t b ,xây d ng v c i t o l i nhi u nh x ng áp ng nhu c u ng y c ngế ị ự à ả ạ ạ ề à ưở đ ứ ầ à à
phát tri n c a xã h i.ể ủ ộ
TSC c phân th nh nhi u lo i khác nhau v chia theo ngu n hìnhĐđượ à ề ạ à ồ
th nh ( v n ngân sách,t b sung v i vay) ph c v cho yêu c u qu n lýà ố ự ổ à đ ụ ụ ầ ả
bao g m:ồ
-Nh x ngà ưở
-V t ki n trúcậ ế
-Ph ng ti n v n t iươ ệ ậ ả
-Máy móc thi t b ( chi ti t t ng phân x ng,phòng ban)ế ị ế ừ ưở

-T i s n ch thanh lý.à ả ờ
2. ánh giá TSCĐ Đ
Vi c ánh giá TSC l r t quan tr ng b i nó c tính l m c s ệ đ Đ à ấ ọ ở đượ à ơ ởđể
xác nh m c kh u hao h ng n m:đị ứ ấ à ă
-Tr ng h p TSC mua s m:ườ ợ Đ ắ
Nguyên giá = Giá mua + Chi phí khác kèm +Thu nh p + Chi t kh uế ậ ế ấ
TSCĐ th c tự ế theo(l p t ) kh uắ đă… ẩ
-Tr ng h p u t xây d ngườ ợ đầ ư ự
Nguyên giá = Giá th c t côngự ế + chi phí liên + Thu tr c bế ướ ạ
TSCĐ trình ho n th nhà à quan (n u có)ế (n u có)ế
3. H ch toán tình hình bi n ng c a TSCạ ế độ ủ Đ
* Tr ng h p t ng TSCườ ợ ă Đ
Khi có TSC t ng do b t k lý do b t k nguyên nhân n o u ph iĐ ă ấ ỳ ấ ỳ à đề ả
cho ban ki m nghi m TSC l m th t c nghi m thu , ng th i cùng v i bênể ệ Đ à ủ ụ ệ đồ ờ ớ
giao ,l p biên b n “giao nh n TSC ”.Sau ó phòng k toán ph i sao l c choậ ả ậ Đ đ ế ả ụ
m i i t ng 01 b n l u v o h s riêng.H s ó bao g m:Biên b nọ đố ượ ả để ư à ồ ơ ồ ơ đ ồ ả
giao nh n TSC ,các b n sao t i li u k thu t (n u có), hoá n,gi y b oậ Đ ả à ệ ỹ ậ ế đơ ấ ả
h nh,gi y v n chuy nà ấ ậ ể …
- Quý 4 n m 2001 không phát sinh tr ng h p t ng TSCă ườ ợ ă Đ
* Tr ng h p gi m TSCườ ợ ả Đ
Khi có phát sinh gi m TSC ,k toán c nm c v o các ch ng t liênả Đ ế ă ứ à ứ ừ
quan ti n h nh l m y th t c ghi sđể ế à à đầ đủ ủ ụ ổ
Ví d : Xét i u ki n yêu c u s d ng không còn phù h p ,h i ngụ đề ệ ầ ử ụ ợ ộ đồ
k thu t c a công ty ã ti n h nh ki m nghi m ph m ch t thi t b xin thanhỹ ậ ủ đ ế à ể ệ ẩ ấ ế ị
lý m t ô tô con.ộ
C ng ho -xã h i –ch ngh a-Vi t namộ à ộ ủ ĩ ệ
c l p-T do-h nh phúcĐộ ậ ự ạ
Biên b n ki m nghi m ph m ch t thi t bả ể ệ ẩ ấ ế ị
( xin thanh lý)để
Hôm nay ng y 18 tháng 6 n m 2001à ă

25

×