§iÒu trÞ ®au vµ ch¨m
§iÒu trÞ ®au vµ ch¨m
sãc triÖu chøng
sãc triÖu chøng
bÖnh nh©n ung th
bÖnh nh©n ung th
Hầu hết các BNUT đòi hỏi
Hầu hết các BNUT đòi hỏi
chăm sóc y tế cho đến khi chết
chăm sóc y tế cho đến khi chết
Chăm sóc các T/C bao gồm:
Chăm sóc các T/C bao gồm:
+ Điều trị giảm đau
+ Điều trị giảm đau
+ Dinh d)ỡng
+ Dinh d)ỡng
+ Giải quyết các B/C do
+ Giải quyết các B/C do
bệnh và các PP điều trị gây ra
bệnh và các PP điều trị gây ra
+ Điều trị tâm lý
+ Điều trị tâm lý
Đại cơng
Đại cơng
2/3 số BNUT có đau đớn dữ dội
2/3 số BNUT có đau đớn dữ dội
Đau có thể xuất hiện sớm: UT x)ơng, UT thần
Đau có thể xuất hiện sớm: UT x)ơng, UT thần
kinh xong đa số do di căn: x)ơng, gan
kinh xong đa số do di căn: x)ơng, gan
Là loại đau dai dẳng, kéo dài, tăng dần
Là loại đau dai dẳng, kéo dài, tăng dần
Điều trị đau
Điều trị đau
Nguyên nhân đau
Nguyên nhân đau
1. Do bệnh UT
1. Do bệnh UT
Di căn: xâm lấn vào xơng
Di căn: xâm lấn vào xơng
Thâm nhiễm vào tạng: gan
Thâm nhiễm vào tạng: gan
Thâm nhiễm vào hệ thần kinh
Thâm nhiễm vào hệ thần kinh
2. Do điều trị
2. Do điều trị
Sau phẫu thuật
Sau phẫu thuật
Sau hoá trị: viêm niêm mạc miệng, đờng tiêu
Sau hoá trị: viêm niêm mạc miệng, đờng tiêu
hoá
hoá
Sau xạ trị: viêm da, viêm niêm mạc, xơ hoá
Sau xạ trị: viêm da, viêm niêm mạc, xơ hoá
đám rối TK, rối loạn hoại tử xơng, UT thứ
đám rối TK, rối loạn hoại tử xơng, UT thứ
phát
phát
Điều trị đau
Điều trị đau
Cơ chế đau
Cơ chế đau
Xâm lấn, thâm nhiễm vào TC phần mềm và
Xâm lấn, thâm nhiễm vào TC phần mềm và
các tạng
các tạng
Xâm nhiễm xơng
Xâm nhiễm xơng
Tổn thơng, chèn ép TK
Tổn thơng, chèn ép TK
Tăng áp lực nội sọ, chèn ép tạng
Tăng áp lực nội sọ, chèn ép tạng
Điều trị đau
Điều trị đau
Đánh giá mức độ đau
Đánh giá mức độ đau
Dựa vào lời kể của BN và đánh giá tâm lý BN
Dựa vào lời kể của BN và đánh giá tâm lý BN
Nhận biết qua những ngời chăm sóc BN
Nhận biết qua những ngời chăm sóc BN
Nắm vững chi tiết bệnh sử của đau, kết hợp quan sát kỹ các biểu
Nắm vững chi tiết bệnh sử của đau, kết hợp quan sát kỹ các biểu
hiện đau
hiện đau
Thăm khám kỹ, tỉ mỷ
Thăm khám kỹ, tỉ mỷ
=> Tìm ra nguyên nhân và đánh giá mức độ đau (3 độ) trên cơ sở đó
=> Tìm ra nguyên nhân và đánh giá mức độ đau (3 độ) trên cơ sở đó
chọn lựa phơng pháp điều trị
chọn lựa phơng pháp điều trị
Điều trị đau
Điều trị đau
Nhẹ
Nhẹ
Tbình
Tbình
Nặng
Nặng
Không
đau
Các phơng pháp điều trị đau
Các phơng pháp điều trị đau
Xạ trị: đau do di căn xơng hoặc chèn ép
Xạ trị: đau do di căn xơng hoặc chèn ép
vào TK
vào TK
Hoá chất và nội tiết: làm giảm thể tích u ->
Hoá chất và nội tiết: làm giảm thể tích u ->
giảm chèn ép (u lymphô ác tính, bệnh bạch
giảm chèn ép (u lymphô ác tính, bệnh bạch
cầu, UT tinh hoàn, UT vú)
cầu, UT tinh hoàn, UT vú)
Giảm đau bằng thuốc
Giảm đau bằng thuốc
Điều trị đau
Điều trị đau
Giảm đau bằng thuốc
Giảm đau bằng thuốc
+ Nguyên tắc chung:
+ Nguyên tắc chung:
Đánh giá đúng mức độ đau
Đánh giá đúng mức độ đau
Chọn lựa loại thuốc và liều lợng thích hợp
Chọn lựa loại thuốc và liều lợng thích hợp
Dùng thuốc vào giờ cố định
Dùng thuốc vào giờ cố định
Quan sát, theo dõi đánh giá hiệu quả của thuốc để có
Quan sát, theo dõi đánh giá hiệu quả của thuốc để có
sự điều chỉnh thích hợp
sự điều chỉnh thích hợp
+ Các thuốc giảm đau không có thuốc phiện
+ Các thuốc giảm đau không có thuốc phiện
Acetaminophen (Paracetamol)
Acetaminophen (Paracetamol)
Acetylsalicylic acid (Aspirin-ASA)
Acetylsalicylic acid (Aspirin-ASA)
Chống viêm Non Steroide (Ibuprofen; Diclofenac)
Chống viêm Non Steroide (Ibuprofen; Diclofenac)
Chống trầm cẩm: Amitriptyline
Chống trầm cẩm: Amitriptyline
Chống co giật: Carbamazepine, seduxen
Chống co giật: Carbamazepine, seduxen
Corticosteroide: Prednisolon,Dexamethason
Corticosteroide: Prednisolon,Dexamethason
Điều trị đau
Điều trị đau
§iÒu trÞ ®au
§iÒu trÞ ®au
Giảm đau bằng thuốc
Giảm đau bằng thuốc
+ Thuốc phiện
+ Thuốc phiện
á
á
phiện nhẹ: Codein (= 1/10 Morphin)
phiện nhẹ: Codein (= 1/10 Morphin)
Morphin và các dẫn xuất (Methadon, Pethidin,
Morphin và các dẫn xuất (Methadon, Pethidin,
Fentanyl)
Fentanyl)
+ Các đờng dùng thuốc: uống, tiêm, dán
+ Các đờng dùng thuốc: uống, tiêm, dán
+ Phác đồ dùng thuốc
+ Phác đồ dùng thuốc
Nhẹ: giảm đau thông thờng
Nhẹ: giảm đau thông thờng
Vừa: giảm đau thông thờng + á phiện nhẹ
Vừa: giảm đau thông thờng + á phiện nhẹ
Nặng: Morphin (các dẫn xuất) kết hợp giảm đau thông
Nặng: Morphin (các dẫn xuất) kết hợp giảm đau thông
thờng
thờng
Điều trị đau
Điều trị đau
Hầu hết BN suy dinh dỡng kéo dài
Hầu hết BN suy dinh dỡng kéo dài
Các PP điều trị làm giảm khả năng
Các PP điều trị làm giảm khả năng
ăn uống -> suy DD
ăn uống -> suy DD
Thể lực ngời VN yếu, không có
Thể lực ngời VN yếu, không có
năng lợng dự trữ
năng lợng dự trữ
* Các đờng nuôi dỡng
* Các đờng nuôi dỡng
Qua đờng miệng
Qua đờng miệng
Qua Sonde dạ dày
Qua Sonde dạ dày
Qua đờng tĩnh mạch
Qua đờng tĩnh mạch
Dinh dỡng cho bệnh nhân UT
Dinh dỡng cho bệnh nhân UT
Chăm sóc da và niêm mạc: loét,
Chăm sóc da và niêm mạc: loét,
Chăm sóc đờng tiêu hoá: bí đại tiện hoặc ỉa chảy
Chăm sóc đờng tiêu hoá: bí đại tiện hoặc ỉa chảy
Chăm sóc đờng tiết niệu: bí đái
Chăm sóc đờng tiết niệu: bí đái
Chăm sóc đờng hô hấp: tràn dịch, khó thở
Chăm sóc đờng hô hấp: tràn dịch, khó thở
Khắc phục các biến chứng do bệnh và
Khắc phục các biến chứng do bệnh và
Phơng Pháp điều trị
Phơng Pháp điều trị
Tổ chức chăm sóc điều
Tổ chức chăm sóc điều
trị triệu chứng
trị triệu chứng
Tại Bệnh viện: khoa
Tại Bệnh viện: khoa
chống đau
chống đau
Tại nhà: tổ chức các
Tại nhà: tổ chức các
nhóm lu động gồm
nhóm lu động gồm
BS, Y tá, hộ lý.
BS, Y tá, hộ lý.
Điều trị tâm lý cho bệnh nhân UT
Điều trị tâm lý cho bệnh nhân UT