Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Slide bài giảng tổng quan về bệnh ung thư

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.6 KB, 18 trang )





Tæng quan vÒ t×nh h×nh ung
th vµ c«ng t¸c phßng
chèng
ung th ë viÖt nam



Tình hình ung th trên thế giới
Tình hình ung th trên thế giới
WHO:
WHO:

Thế giới: khoảng 25 triệu ngời đang mắc UT
Thế giới: khoảng 25 triệu ngời đang mắc UT

Mỗi năm: 11 triệu ca mới mắc:
Mỗi năm: 11 triệu ca mới mắc:
- 5 triệu ở các nớc phát triển
- 5 triệu ở các nớc phát triển
- 6 triệu ở các nớc đang phát triển.
- 6 triệu ở các nớc đang phát triển.

Tỷ lệ mắc UT có xung hớng gia tăng
Tỷ lệ mắc UT có xung hớng gia tăng




ớc tính đến năn 2020: 30 triệu ngời mắc, trên 60% ở
ớc tính đến năn 2020: 30 triệu ngời mắc, trên 60% ở
các nớc đang phát triển.
các nớc đang phát triển.



Tình hình ung th trên thế giới
Tình hình ung th trên thế giới


WHO:
WHO:

UT là nguyên tử vong hàng đầu: 12% các trờng hợp tử
UT là nguyên tử vong hàng đầu: 12% các trờng hợp tử
vong
vong

Năm 2002: 7 triệu nguời chết do UT
Năm 2002: 7 triệu nguời chết do UT

Dự báo năm 2020 : 10 triệu ngời TV
Dự báo năm 2020 : 10 triệu ngời TV

Tỉ lệ chết do ung th lên tới 100/100.000 dân ở các nớc
Tỉ lệ chết do ung th lên tới 100/100.000 dân ở các nớc
ú
ú
c, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc .

c, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc .
Trung Quốc: 1,3 triệu ngời tử vong do UT/năm.
Trung Quốc: 1,3 triệu ngời tử vong do UT/năm.

T×nh h×nh ung th trªn thÕ giíi
T×nh h×nh ung th trªn thÕ giíi

C¸c bÖnh ung th hay gÆp ë nam giíi:
C¸c bÖnh ung th hay gÆp ë nam giíi:
- Phæi, d¹ dµy, ®¹i trùc trµng, tiÒn liÖt tuyÕn, gan
- Phæi, d¹ dµy, ®¹i trùc trµng, tiÒn liÖt tuyÕn, gan

N÷ giíi: vó, cæ tö cung, phæi, ®¹i trùc trµng, d¹ dµy
N÷ giíi: vó, cæ tö cung, phæi, ®¹i trùc trµng, d¹ dµy

Tình hình ung th tại việt nam
Tình hình ung th tại việt nam

Tại Việt nam: mô hình bệnh tật kép, xu hớng mắc các
Tại Việt nam: mô hình bệnh tật kép, xu hớng mắc các
bệnh không lây nhiễm ngày càng tăng.
bệnh không lây nhiễm ngày càng tăng.

Uớc tính 150.000 ca UT mới mắc và có khoảng 75.000 ca
Uớc tính 150.000 ca UT mới mắc và có khoảng 75.000 ca
chết /năm
chết /năm

Các ung th phổ biến nhất ở nam giới: UT phổi, dạ dày,
Các ung th phổ biến nhất ở nam giới: UT phổi, dạ dày,

gan, đại trực tràng
gan, đại trực tràng

Các ung th phổ biến ở nữ giới: UT vú, dạ dày, phổi, cổ
Các ung th phổ biến ở nữ giới: UT vú, dạ dày, phổi, cổ
tử cung, đại trực tràng.
tử cung, đại trực tràng.





Số ca
Số ca
mới mắc
mới mắc
ung th ghi nhận đợc tại 5 vùng theo các n
ung th ghi nhận đợc tại 5 vùng theo các n
ă
ă
m 2001-2004
m 2001-2004
Nm
Tỉnh thành
2001 2002 2003 2004 Tổng Tỷ lệ %
Hà Nội 3.545 4.049 4.253 4.232 16.079 48,81
Hải Phòng 882 888 1.358 1.828 4.956 15,04
Thái Nguyên 520 618 704 798 2.640 8,01
Thừa Thiên
Huế

577 497 485 906 2.465 7,48
Cần Thơ 1.331 1.770 1.836 1.867 6.804 20,65
Tổng 6.855 7.822 8.636 9.631 32.944 100



Vị trí Hà Nội Thái Nguyên Thừa Thiên
Huế
Cần Thơ
!"#$
%
&
'
!"#$
%
&
'
!"#$
%
&
'
!"#$
%
&
'
!"#$
%
&
'
()* +,-+ , + / , ++-0 , ,, 1 , 2 2

(34 ,/-/ + ,0 + ,1-2 1 ,0-1 + ,1-5 +
( ,, 1 , , 1 ,2-6 + ,6-0 , ,7-1 ,
(8'83 6-/ 2 1-2 6 6-0 2 0-+ 2 ,+-, 1
('9 0-2 0 2-0 / +-5 5 ,-7 7 ,-7 ,+
( 2-0 / 0-, 0 /-2 0 ,-0 ,+ +-6 6
( 2 6 5-5 2 1-+ 6 2-1 0 1-2 /
( +-7 5 1-+ 5 1-7 / 1-+ 5 1-5 0
(:39 ,-7 7 ,-5 ,. 7 ,2 1-1 6 +-/ 5
(!9 ,-5 ,. ,-, ,2 , +, , ++ +1
(#; ,-, ,2 + 7 / ,/ ,-6 ,. , ,/
($ ,-1 ,+ ,-, ,2 ,-, ,+ 1-7 / , ,/
()< ,-, ,2 ,-+ ,1 ,-, ,+ 1-1 6 , ,/
(= 6 ,5 / ,5 0 ,6 ,-1 ,2 +-2 7
( < #$
4>
,-1 ,+ ,-1 ,+ 2 ,5 ,-, ,/ +-, ,.
(?@ 5 ,6 , ,0 ,-/ ,. ,-0 ,+ ,-0 ,2
(@ ,-, ,2 ,-+ ,1 ,-7 7 ,-2 ,1 ,-5 ,1
(A ,0-6 B ,5 B ,6-2 B ++-0 B ,7-+ B
Tổng 100 B 100 B 100 B 100 B 100 B


10 loại ung th phổ biến
10 loại ung th phổ biến
ở n
ở n
am
am
giới
giới

tại 5 tỉnh thành
tại 5 tỉnh thành
giai đoạn 2001-2004
giai đoạn 2001-2004
C<DEF(!*&,G>-@F(!H&3&,IJ?KLMKN



10 loại ung th phổ biến
10 loại ung th phổ biến
ở n
ở n


giới
giới
tại 5 tỉnh thành
tại 5 tỉnh thành
giai đoạn 2001-2004
giai đoạn 2001-2004
Vị trí Hà Nội Hải Phòng Thái Nguyên Thừa Thiên
Huế
Cần Thơ
!"#$
%
&
'
!"#$
%
&

'
!"#$
%
&
'
!"#$
%

&'
!"#$
%
&
'
(O +1-, , ,0-/ , ,7-/ , ,7-1 , ,/-1 +
(34 ,,-0 + ,+-+ + , 6 + ,1-+ + 0-5 2
()* 5 1 7-6 1 6-7 2 /-6 2 0-0 /
(8'83 6-0 2 5-0 2 5-+ 1 /-+ 0 2-+ 6
(*P 6-0 2 /-+ 0 /-2 0 6-2 1 ,/-2 ,
()8 2-6 0 +-1 ,, ,-5 ,. 1-1 ,. 1-1 ,.
(:Q8& 1-5 / 1-7 5 ,-+ ,+ 1-/ 7 0-6 0
( 1-2 6 2-5 / /-+ / 0-6 / /-0 1
( 1-, 5 2-+ 6 1-5 7 +-0 ,+ 1-2 7
( +-6 7 1-6 7 0-0 6 +-/ ,, 2-, 5
( +-/ ,. +-5 ,. 2 5 5 ,5 ,-+ ,2
()< ,-, ,1 ,-2 ,1 ,-2 ,2 2-0 5 2 ,7
($ , ,2 5 ,6 0 ,6 2-6 6 0 ,5
(A +. B +1-7 B ++-5 B ,7-0 B +/-6 B
!* , B , B , B , B , B
Miền Bắc và Miền Trung: UTV đứng thứ 1, UT dạ dày thứ 2.


10 lo¹i ung th thêng gÆp
10 lo¹i ung th thêng gÆp
ë nam
ë nam
hµ néi vµ TP HCM
hµ néi vµ TP HCM
STT
STT
VÞ trÝ
VÞ trÝ
Hµ néi
Hµ néi
2001-2004
2001-2004
(ASR)
(ASR)
,
,
>9
>9
)*
)*
17-5
17-5
+
+
J34
J34
1 1
1 1

1
1
H
H
,7-7
,7-7
2
2
R8'83
R8'83
,1-7
,1-7
0
0
!'9
!'9
7-5
7-5
/
/
L 
L 
6-5
6-5
6
6
S4)T
S4)T
6-+
6-+

5
5
C
C
2-6
2-6
7
7
D39
D39
1-0
1-0
,.
,.
U
U
1-+
1-+
STT
STT
VÞ trÝ
VÞ trÝ
TPHCM
TPHCM
2003
2003


(ASR)
(ASR)

,
,
>9)*
>9)*
+7-0
+7-0
+
+
H
H
+0-2
+0-2
1
1
J34
J34
,0-1
,0-1
2
2
R8'83
R8'83
,/-+
,/-+
0
0
!9
!9
2-5
2-5

/
/
S4)T
S4)T
2-/
2-/
6
6
L 
L 
2-+
2-+
5
5
!'9
!'9
2
2
7
7
J
J
1
1
,.
,.
!<#$4>
!<#$4>
+-5
+-5

Thµnh phè HCM
Hµ néi

10 lo¹i ung th thêng gÆp
10 lo¹i ung th thêng gÆp
ë n÷
ë n÷
hµ néi vµ TP HCM
hµ néi vµ TP HCM
STT
STT
VÞ trÝ
VÞ trÝ
Hµ néi
Hµ néi
2001-2004
2001-2004
(ASR)
(ASR)
,
,
LO
LO
+7-6
+7-6
+
+
J34
J34
,0

,0
1
1
>9)*
>9)*
, 0
, 0
2
2
R8'83
R8'83
, ,
, ,
0
0
V*P
V*P
7-0
7-0
/
/
!4>)
!4>)
0-/
0-/
6
6
DQ8&
DQ8&
2-6

2-6
5
5
H
H
2-0
2-0
7
7
W#4)
W#4)
2
2
,.
,.
C
C
1-2
1-2
STT
STT
VÞ trÝ
VÞ trÝ
TPHCM
TPHCM
2003
2003


(ASR)

(ASR)
,
,
LO
LO
,7-2
,7-2
+
+
V*P
V*P
,/-0
,/-0
1
1
>9)*
>9)*
,+-2
,+-2
2
2
H
H
/
/
0
0
R8'83
R8'83
7

7
/
/
J34
J34
0-0
0-0
6
6
DQ8&
DQ8&
1-5
1-5
5
5
!4>)
!4>)
1-5
1-5
7
7
W#4)
W#4)
1-+
1-+
,.
,.
(
(
+-/

+-/
Thµnh phè HCM
Hµ néi

Mạng lới phòng chống UT
Mạng lới phòng chống UT

6 trung tâm ghi nhận ung th:
6 trung tâm ghi nhận ung th:


Cả nớc hiện có 2 cơ sở có khả năng điều trị ung th
Cả nớc hiện có 2 cơ sở có khả năng điều trị ung th
toàn diện
toàn diện



Bệnh viện K
Bệnh viện K
Bệnh viện ung bớu TPHCM
Bệnh viện ung bớu TPHCM
18 khoa ung bớu tại các bệnh viện đa khoa
18 khoa ung bớu tại các bệnh viện đa khoa
- Đáp ứng: 10% nhu cầu
- Đáp ứng: 10% nhu cầu


Cơ sở mạng lới phòng chống ung th
Cơ sở mạng lới phòng chống ung th


Trang thiÕt bÞ ®iÒu trÞ ung th
Trang thiÕt bÞ ®iÒu trÞ ung th
• C¶ níc hiÖn cã
C¶ níc hiÖn cã

7 m¸y gia tèc
7 m¸y gia tèc

13 m¸y cobalt
13 m¸y cobalt

8 m¸y x¹ trong
8 m¸y x¹ trong

4 m¸y m« pháng
4 m¸y m« pháng

C¸c ph¬ng tiÖn trî gióp cho chÈn ®o¸n : CT-
C¸c ph¬ng tiÖn trî gióp cho chÈn ®o¸n : CT-
scaner, MRI
scaner, MRI

Khó khăn trong công tác phòng chống ung th
Khó khăn trong công tác phòng chống ung th

Thiếu trang thiết bị
Thiếu trang thiết bị
Thiếu thầy thuốc đợc đào tạo đúng chuyên khoa.
Thiếu thầy thuốc đợc đào tạo đúng chuyên khoa.




Lực lợng cán bộ công tác trong chuyên ngành ung
Lực lợng cán bộ công tác trong chuyên ngành ung
th còn quá mỏng so với nhu cầu thực tế
th còn quá mỏng so với nhu cầu thực tế


Mạng lới phòng chống ung th cha rộng khắp từ
Mạng lới phòng chống ung th cha rộng khắp từ
Trung ơng tới cơ sở.
Trung ơng tới cơ sở.

Kinh phí
Kinh phí

Ch¬ng tr×nh phßng chèng ung th 2006-2010
Ch¬ng tr×nh phßng chèng ung th 2006-2010

Môc tiªu
Môc tiªu

Tõng bíc gi¶m tû lÖ m¾c vµ tû lÖ tö vong do ung
Tõng bíc gi¶m tû lÖ m¾c vµ tû lÖ tö vong do ung
th.
th.




C¶i thiÖn chÊt lîng cuéc sèng cho bÖnh nh©n
C¶i thiÖn chÊt lîng cuéc sèng cho bÖnh nh©n
ung th.
ung th.

1. Tiếp tục củng cố và phát triển các cơ sở PCUT hiện
1. Tiếp tục củng cố và phát triển các cơ sở PCUT hiện
có, xây dựng mới và đa vào hoạt động các cơ sở
có, xây dựng mới và đa vào hoạt động các cơ sở
PCUT tuyến tỉnh
PCUT tuyến tỉnh
2.
2.
Đẩy mạnh công tác tuyên truyền giáo dục sức khoẻ
Đẩy mạnh công tác tuyên truyền giáo dục sức khoẻ
phòng chống bệnh ung th.
phòng chống bệnh ung th.
3.
3.
Tăng cờng công tác sàng lọc phát hiện sớm một số
Tăng cờng công tác sàng lọc phát hiện sớm một số
loại ung th phổ biến: vú, cổ tử cung, khoang miệng,
loại ung th phổ biến: vú, cổ tử cung, khoang miệng,
đại trực tràng nhằm làm giảm tỷ lệ tử vong do các
đại trực tràng nhằm làm giảm tỷ lệ tử vong do các
bệnh này theo Quyết định số 77/2002/QĐ-TTg của
bệnh này theo Quyết định số 77/2002/QĐ-TTg của
Thủ tớng Chính phủ.
Thủ tớng Chính phủ.
Phơng hớng hoạt động giai đoạn 2007-

Phơng hớng hoạt động giai đoạn 2007-
2010
2010

4.
4.
Đào tạo phát triển nhân lực trong chuyên ngành ung
Đào tạo phát triển nhân lực trong chuyên ngành ung
th cho các đối tợng từ cán bộ y tế cơ sở đến sau
th cho các đối tợng từ cán bộ y tế cơ sở đến sau
đại học.
đại học.
5.
5.
Tăng cờng công tác nghiên cứu khoa học nhằm
Tăng cờng công tác nghiên cứu khoa học nhằm
nâng cao chất lợng công tác PCUT.
nâng cao chất lợng công tác PCUT.
6. Lồng ghép hoạt động với các chơng trình phòng
6. Lồng ghép hoạt động với các chơng trình phòng
chống bệnh không lây nhiễm
chống bệnh không lây nhiễm
Phơng hớng hoạt động giai đoạn 2007-
Phơng hớng hoạt động giai đoạn 2007-
2010
2010

7. Huy động sự tham gia tích cực đồng bộ của các Bộ,
7. Huy động sự tham gia tích cực đồng bộ của các Bộ,
ngành và cộng đồng.

ngành và cộng đồng.
8. Mở rộng và nâng cao hiệu quả của hợp tác quốc tế
8. Mở rộng và nâng cao hiệu quả của hợp tác quốc tế
trong lĩnh vực PCUT.
trong lĩnh vực PCUT.


Phơng hớng hoạt động giai đoạn 2006-
Phơng hớng hoạt động giai đoạn 2006-
2010
2010

×