GIẢI PHẪU, SINH LÝ
CÁC HỘI CHỨNG LỚN CỦA MŨI XOANG
Ths. Đào Trung Dũng
Bộ môn Tai Mũi Họng
Trường Đại học Y Hà Nội
Mục tiêu
• Viết ra được các đặc điểm cơ bản về giải phẫu và
sinh lí ứng dụng trong triệu chứng học mũi xoang
• Trình bày được các đặc điểm và nguyên nhân của
các hội chứng chính
• Kể ra được hướng xử trí của một số hội chứng
• Tư vấn phòng bệnh về một số bệnh mũi xoang
Tài liệu học tập
Giải phẫu mũi xoang
Giải phẫu mũi
Hệ thống xoang
• Nhóm xoang trước
– Xoang hàm
– Xoang trán
– Xoang sàng trước
• Nhóm xoang sau
– Xoang sàng sau
– Xoang bướm
Liên quan giải phẫu
• Đáy sọ
• Mắt
• Răng hàm mặt
• Đường hô hấp trên
Niêm mạc mũi xoang
Niêm mạc mũi xoang
Niêm mạc mũi xoang
Niêm mạc cuốn dưới
Biểu mô khứu giác
Chức năng sinh lí
• Hô hấp
– Làm ấm, làm ẩm, làm sạch không khí
• Ngửi
• Phát âm
• Bảo vệ
– Tiền đình mũi
– Phản xạ hắt hơi
– Hệ thống lông nhày
Đặc điểm bệnh mũi xoang
• Liên quan bệnh lí: môi trường, lối sống, cơ địa
• Yếu tố nguy cơ và nguyên nhân mang đặc tính của
nhiễm khuẩn đường hô hấp trên
• Biến chứng thường xảy ra, vùng TMH và đường hô
hấp trên, dưới
• Vệ sinh phòng bệnh mang tính chất cá nhân, gia đình
và xã hội
Các hội chứng chính
• Ngạt tắc mũi
• Chảy mũi
• Rối loạn ngửi
Hội chứng ngạt tắc mũi
• Triệu chứng
– Chủ quan
• Không thở được bằng mũi, phải há miệng
• Ngủ ngáy, nói giọng mũi tắc
• Giảm hoặc mất ngửi (ngạt hai bên)
• Khô rát họng, hay viêm họng, viêm thanh khí quản
• Ù tai, nghễnh ngãng, đau đầu, không tập trung, mệt mỏi
– Khách quan
• Soi mũi
• Gương Glatzen, đo trở kháng mũi
Hội chứng ngạt tắc mũi
• Nguyên nhân
– Sơ sinh: tịt lỗ mũi bẩm sinh, viêm mũi, …
– Trẻ em: VA quá phát, dị vật mũi, viêm mũi xoang, u xơ
vòm mũi họng
– Người lớn: viêm mũi xoang, polyp mũi, khối u, chấn
thương
Hội chứng ngạt tắc mũi
Hội chứng ngạt tắc mũi
Hội chứng chảy mũi
• Chảy mũi trong
– Dịch trong như nước lã, không làm hoen ố khăn tay (≠ DNT)
– Do viêm mũi dị ứng, giai đoạn đầu viêm mũi cấp
• Chảy mũi nhày
– Dịch nhờn, sánh, trắng đục
– Do viêm mũi xoang, VA mạn tính, giai đoạn sau viêm mũi cấp
Hội chứng chảy mũi
• Chảy mũi mủ
– Dịch xanh vàng, mùi hôi hoặc thối, làm hoen ố khăn tay
– Viêm mũi xoang cấp, mạn, nấm, dị vật, viêm mũi teo, …
• Chảy máu mũi
– Ra mũi trước hoặc xuống họng
– Tại chỗ: giãn điểm mạch Kiesselbach, chấn thương, khối u
lành và ác tính, …
– Toàn thân: THA, bệnh máu, …
Hội chứng chảy mũi
Hội chứng rối loạn ngửi
• Giảm ngửi
– Do tắc nghẽn mũi không hoàn toàn
• Mất ngửi
– Dẫn truyền: do tắc nghẽn luồng không khí lên tầng ngửi
– Tiếp nhận: tổn thương dây TK khứu giác và TKTW
• Ảo khứu
Hội chứng rối loạn ngửi
Hướng điều trị
• Nguyên tắc: khôi phục thông khí và dẫn lưu mũi xoang
• Nội khoa
– Hướng dẫn rửa mũi, xì mũi
– Thuốc chống phù nề, giảm xuất tiết, chống viêm, nhiễm trùng
– Giải mẫn cảm đối với viêm mũi dị ứng
• Ngoại khoa
– Phẫu thuật mũi xoang
– Cầm máu mũi: nhét meche, đông cầm máu, thắt động mạch
– Mổ khối u kết hợp hóa xạ trị đối với ung thư mũi xoang
Phòng bệnh và tư vấn
• Môi trường
– Vệ sinh môi trường, loại bỏ các yếu tố nguy cơ (dị ứng)
• Lối sống
– Vệ sinh mũi họng hàng ngày
– Tránh các chất kích thích, bảo hộ lao động
• Cơ địa
– Nâng cao sức đề kháng
– Điều trị triệt để các ổ viêm kế cận (VA, Amidan, …)
– Vaccin, giải mẫn cảm
• Chuyển bệnh nhân lên tuyến chuyên khoa kịp thời