Tải bản đầy đủ (.doc) (99 trang)

báo cáo tổng quan tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại doanh nghiệp tư nhân nhật dung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.17 MB, 99 trang )

Viện đại học mở Hà Nội Khoa kinh tế - QTKD
LI NểI U
Trong cụng tỏc qun lý kinh t ca cỏc doanh nghip thỡ chi phớ cho sn
xut v tớnh giỏ thnh sn phm l nhng cụng tỏc quan trng luụn c cỏc
doanh nghip quan tõm vỡ chỳng gn lin vi hot ng sn xut kinh doanh
ca doanh nghip. Trong nn kinh t ca th trng, mi sn phm lm ra
ngoi giỏ tr thm m, giỏ tr s dng ũi hi phi cú giỏ thnh hp lý thỡ mi
m bo s chp nhn ca th trng. Do vy cỏc doanh nghip sn xut, giỏ
thnh v vic hch toỏn giỏ thnh luụn l mi quan tõm hng u. Nú thnh
ch tiờu kinh t cú ý ngha quan trng qun lý hiu qu v cht lng sn
phm. Cú th núi giỏ thnh sn phm l tm gng phn chiu ton b cỏc
bin phỏp kinh t, t chc qun lý, k thut m doanh nghip ó s dng trong
quỏ trỡnh sn xut kinh doanh. c bit trong nn kinh t th trng, ng
trc s cnh tranh gay gt, cỏc doanh nghip khụng ch tng cng i mi
cụng ngh, nõng cao nng xut lao ng m cũn phi quan tõm ti cụng tỏc
qun lý chi phớ sn xut. thỳc y quỏ trỡnh sn xut kinh doanh ngy cng
phỏt trin v bự p c ton b chi phớ sn xut v sn xut cú lói, cỏc
doanh nghip phi cú cỏc bin phỏp tit kim chi phớ trong sn xut, h giỏ
thnh sn phm, nõng cao cht lng sn phm. iu ny khụng ch cú ý gha
ivi tng doanh nghip m cũn mang li hiu qu ln i vi nn kinh
t.V thc hin c iu ny cỏc nh qun lý phi thng xuyờn nm bt
mt lng thụng tin trong ni b doanh nghip. Vỡ vy, mt trong nhng cụng
c qun lý kinh t quan trng nht ca doanh nghip l cụng tỏc k toỏn. Cụng
tỏc k toỏn cú nhim v cung cp thụng tin mt cỏch kp thi chớnh xỏc y
s liu cho cỏc nh qun lý. T ú cỏc nh qun lý s a ra cỏc quyt nh
phự hp vi s phỏt trin sn xut kinh doanh v yờu cu trong doanh
nghip.Trong thi gian thc tp ti Doanh Nghip t nhõn Nht Dung em
nhn thc rừ hn v vai trũ ca v chc nng ca k toỏn tp hp chi phớ sn
xut v tớnh giỏ thnh sn phm. Nú liờn quan hu ht n cỏc yu t u vo
v u ra trong qua trỡnh sn xut kinh doanh. í thc c iu ú, em ó
Sv: Ngô Văn Vĩnh Lớp 15B - KI


1
Viện đại học mở Hà Nội Khoa kinh tế - QTKD
chn ti: K toỏn tp hp chi phớ v tớnh giỏ thnh sn phm nghiờn
cu. Chuyờn ca em gm 3 chng chớnh ngoi phn li núi u:
* Chng I: Tỡm hiu chung v cụng tỏc k toỏn tp hp chi phớ sn
xut v tớnh giỏ thnh sn phm xõy lp trong cỏc doanh nghip xõy lp hin
nay.
* Chng II: Thc trng cụng tỏc k toỏn tp hp chi phớ sn xut v
tớnh giỏ thnh sn phm Doanh Nghip t nhõn Nht Dung.
* Chng III: Mt s ý kin nhn xột nhm hon thin cụng tỏc k toỏn
tp hp chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm xõy lp Doanh Nghip
t nhõn Nht Dung.
Trong quỏ trỡnh tỡm hiu v lý lun v thc t hon thnh ti ny,
em ó nhn c s giỳp nhit tỡnh ca cỏc thy cụ giỏo, cỏc anh ch phũng
k toỏn cng nh cỏc phũng ban khỏc trong doanh nghip. c bit l s
hng dn nhit tỡnh ca cụ giỏo: Nguyn Thu Thu cựng vi s n lc ca
bn thõn. Nhng do bc u lm quen vi cụng tỏc thc t v do kh nng
chuyờn mụn cũn hn ch. Hn na chuyờn li mang tớnh chuyờn sõu nờn
chuyờn ca em chn khụng trỏnh khi nhng thiu sút.
Vỡ vy em rt mong c tip thu nhng ý kin ch bo ca thy giỏo cụ
giỏo cng nh cỏc anh ch trong doanh nghip, em cú iu kin b xung,
nõng cao kin thc phc v tt hn cho cụng tỏc sau ny.
Em xin chõn thnh cm n cỏc thy cụ, cỏc anh ch trong Doanh nghip
ó giỳp em hon thnh chuyờn ny./.
Sv: Ngô Văn Vĩnh Lớp 15B - KI
2
Viện đại học mở Hà Nội Khoa kinh tế - QTKD
CHNG I:
TèM HIU CHUNG V K TON TP HP CHI PH SN XUT V
TNH GI THNH SN PHM XY LP TRONGCC DOANH NGHIP

XY LP.
I. S CN THIT PHI T CHC K TON TP HP CHI PH SN
XUT V TNH GI THNH SN PHM TRONG XDCB
1.1. c im ca ngnh XDCB v sn phm xõy lp.
XDCB l ngnh sn xut vt cht c lp cú chc nng tỏi sn xut ti
sn c nh cho tt c cỏc ngnh trong nn kinh t quc dõn. Nú to nờn c s
vt cht k thut cho xó hi, tng tim lc kinh t v quc phũng ca t nc.
Gúp phn quan trng trong vic xõy dng c s h tng phc v cho cụng
cuc cụng nghip hoỏ - hin i hoỏ t nc.
Song so vi cỏc ngnh sn xut khỏc, ngnh xõy dng c bn cú nhng
c im kinh t k thut riờng, c th hin rt rừ sn xut xõy lp v quỏ
trỡnh to ra cỏc sn phm ca ngnh. Sn phm xõy lp l cỏc cụng trỡnh, vt
kin trỳc cú iu kin a vo ỏp dng v phỏt huy tỏc dng.
Sn phm xõy lp mang c im l quy mụ ln, kt cu phc tp, mang
tớnh n chic, thi gian xõy dng lp t di. c im ny lm cho vic t
chc qun lý v hch toỏn chi phớ sn xut sn phm xõy lp phi cú cỏc d
toỏn (d toỏn thit k, d toỏn thi cụng ).
Sn phm xõy lp c nh ti ni sn xut do ú cỏc iu kin sn xut:
Vt liu, lao ng, xe mỏy thi cụng phi di chuyn theo a im theo a
im t sn phm cụng trỡnh. Do võy cụng tỏc qun lý, s dng, hch toỏn
vt t, ti sn cng tr nờn phc tp.
Quỏ trỡnh t khi khi cụng cụng trỡnh cho n khi cụng trỡnh hon thnh
bn giao a vo s dng thng l di, nú ph thuc vo quy mụ, tớnh cht
phc tp v k thut ca tng cụng trỡnh. Quỏ trỡnh thi cụng c chia lm
nhiu giai on, mi giai on li bao gm nhiu cụng vic khỏc nhau. Cỏc
cụng vic ch yu thc hin ngoi tri nờn nú b nh hng ln ca iu
kin thiờn nhiờn, thi tit lm nh hng n tin thi cụng cụng trỡnh vỡ vy
quỏ trỡnh tp hp chi phớ kộo di, phỏt sinh nhiu chi phớ ngoi d toỏn, chi
phớ khụng n nh v ph thuc nhiu vo tng giai on thi cụng.
Sv: Ngô Văn Vĩnh Lớp 15B - KI

3
Viện đại học mở Hà Nội Khoa kinh tế - QTKD
Sn phm xõy lp rt a dng nhng li mang tớnh cht n chic. Mi
cụng trỡnh c tin hnh thi cụng theo n t hng c th, ph thuc vo
yờu cu ca khỏch hng v theo thit k k thut ca cụng trỡnh ú. Khi thc
hin cỏc n v xõy lp phi bn giao ỳng tin , ỳng thit k k thut,
m bo cht lng cụng trỡnh.
Sn phm xõy lp c tiờu th theo giỏ tr d toỏn hoc tho thun vi
Ch u t t khi ký kt hp ng, do ú tớnh cht hng hoỏ ca sn phm xõy
lp th hin khụng rừ. Nu qun lý tt thỡ doanh nghip cú th gim bt chi
phớ v tng li nhun.
Chớnh nhng c trng riờng ca ngnh xõy dng c bn ó cú tỏc ng
ln n vic t chc k toỏn núi chung, k toỏn tp hp chi phớ sn xut v
tớnh giỏ thnh sn phm xõy lp núi riờng.
1.2. S cn thit ca cụng tỏc k toỏn tp hp chi phớ sn xut v
tớnh giỏ thnh sn phm xõy lp.
Trong cụng tỏc qun tr doanh nghip núi chung c bit l trong doanh
nghip xõy lp núi riờng chi phớ xõy lp v giỏ thnh sn phm xõy lp l
nhng ch tiờu quan trng luụn c cỏc doanh nghip quan tõm, vỡ chỳng gn
lin vi kt qu hot ng sn xut kinh doanh. T chc khoa hc, hp lý s
to iu kin cho hch toỏn chi phớ c chớnh xỏc v tớnh ỳng, giỏ thnh
sn phm. Cú lm tt cụng tỏc ny, b phn k toỏn tp hp chi phớ sn xut
v tớnh giỏ thnh mi cú th cung cp nhng thụng tin chớnh xỏc cho lónh o
doanh nghip bit c chi phớ v giỏ thnh thc t ca tng cụng trỡnh, hng
mc cụng trỡnh. Qua ú nh qun lý cú th phõn tớch, ỏnh giỏ tỡnh hỡnh thc
t thc hin k hoch giỏ thnh sn phm, tỡnh hỡnh s dng vt t, lao ng,
tin vn cú hiu qu tit kim hay lóng phớ. T ú cú bin phỏp qun lý thớch
hp, cht ch chi phớ sn xut h giỏ thnh sn phm khụng gim m vn
thu c nhiu li nhun. lm c iu ú thỡ mt mt ci tin k thut
tng nng sut, mt khỏc phi tng cng cụng tỏc qun lý kinh t m trng

tõm l qun lý chi phớ sn xut.
iu ny ch cú k toỏn mi thc hin c vỡ õy l mt cụng c quan
trng ca qun lý. T chc tt cụng tỏc k toỏn tp hp chi phớ sn xut v
tớnh giỏ thnh sn phm xõy lp xỏc nh ỳng ni dung, phm vi chi phớ
cu thnh trong giỏ thnh, lng giỏ tr cỏc yu t.
Sv: Ngô Văn Vĩnh Lớp 15B - KI
4
Viện đại học mở Hà Nội Khoa kinh tế - QTKD
1.3. Vai trũ ca k toỏn tp hp chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh
sn phm i vi cụng tỏc qun lý kinh t trong cỏc doanh nghip xõy
dng:
Giỏ thnh v cht lng sn phm luụn l hai iu kin quyt nh s
tn ti v phỏt trin ca doanh nghip. thc hin c mc tiờu phn u
tit kim chi phớ sn xut, h giỏ thnh sn phm, doanh nghip xõy dng phi
s dng nhiu bin phỏp ng thi, ng b, Trờn gúc qun lý cn phi bit
ngun gc, ni dung cu thnh ca giỏ thnh, tỡm nhng nguyờn nhõn c
bn tỏc ng lm tng hoc gim giỏ thnh cú nh th ngi qun lý mi
ra c bin phỏp cn thit hn ch, loi tr nhng nhõn t tiờu cc v khai
thỏc kh nng tim tng, kớch thớch thỳc y yu t tớch cc. Mt khỏc, giỏ
thnh c lm c s xỏc nh hiu qu sn xut kinh doanh nờn doanh
nghip xõy dng cn phi t chc cụng tỏc k toỏn tp hp chi phớ sn xut v
tớnh giỏ thnh sn phm theo ỳng ch Nh nc quy nh, thc hin ỳng
chun mc k toỏn quc t. Thụng qua s liu hch toỏn chi phớ sn xut v
tớnh giỏ thnh do b phn k toỏn cung cp, cỏc nh lónh o, qun lý doanh
nghip bit c chi phớ v giỏ thnh thc t ca tng cụng trỡnh, hng mc
cụng trỡnh phõn tớch v ỏnh giỏ tỡnh hỡnh thc hin cỏc nh mc, d toỏn
chi phớ, tỡnh hỡnh s dng lao ng, vt t tin vn tit kim hay lóng phớ, tỡnh
hỡnh thc hin k hoch giỏ thnh sn phm, t ú ra cỏc bin phỏp hu
hiu kp thi nhm h thp chi phớ v giỏ thnh sn phm xõy dng. Qua ú
a ra cỏc quyt nh phự hp vi yờu cu qun tr doanh nghip xõy dng.

1.4. Nhim v ca cụng tỏc k toỏn tp hp chi phớ sn xut v tớnh
giỏ thnh sn phm xõy lp.
Trong hot ng ca sn xut, c bit l lnh vc xõy lp, tit kim chi
phớ, h giỏ thnh sn phm l iu kin cn thit sn phm ca doanh
nghip cú th cnh tranh v ng vng trờn th trng. t chc tt k toỏn
chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm v phỏt huy c vai trũ ca k
toỏn ũi hi k toỏn chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm xõy lp cn
thc hin tt cỏc nhim v sau:
- Xỏc nh ỳng n i tng k toỏn tp hp chi phớ sn xut v i
tng tớnh giỏ thnh sn phm xõy lp phự hp vi tỡnh hỡnh thc t ca doanh
Sv: Ngô Văn Vĩnh Lớp 15B - KI
5
Viện đại học mở Hà Nội Khoa kinh tế - QTKD
nghip, vn dng phng phỏp tớnh giỏ thnh phự hp. Phn ỏnh kp thi
chớnh xỏc ton b chi phớ sn xut thc t phỏt sinh.
- Kim tra tỡnh hỡnh thc hin cỏc nh mc chi phớ vt t, chi phớ nhõn
cụng, d toỏn chi phớ s dng mỏy thi cụng v chi phớ khỏc. Phỏt hin kp thi
chớnh xỏc ton b chi phớ phỏt sinh ngoi d toỏn.
- Tớnh toỏn, ỏnh giỏ chớnh xỏc khi lng xõy lp d dang, tớnh ỳng,
tớnh giỏ thnh sn phm xõy lp, kim tra tỡnh hỡnh thc hin nhim v h
giỏ thnh, bn giao thanh toỏn kp thi khi lng xõy lp hon thnh.
- Lp bỏo cỏo chi phớ sn xut v bng tớnh giỏ thnh sn phm xõy lp.
Cung cp kp thi y , chớnh xỏc cỏc thụng tin cho lónh o doanh nghip
v cỏc i tng cú liờn quan.
II. NHNG VN CHUNG V K TON TP HP CHI PH SN XUT
V TNH GI THNH SN PHM TRONG DOANH NGHIP XY LP
2.1. Chi phớ sn xut v phõn loi chi phớ sn xut.
2.1.1. Chi phớ sn xut:
S phỏt sinh phỏt trin ca loi ngi gn lin vi quỏ trỡnh sn xut
hng hoỏ. Quỏ trỡnh sn xut hng hoỏ l quỏ trỡnh kt hp ca ba yu t: T

liu lao ng, i tng lao ng v sc lao ng. tin hnh sn xut hng
hoỏ thỡ ngi sn xut phi b ra chi phớ v thự lao lao ng, v t liu lao
ng v sc lao ng. Do ú s hỡnh thnh nờn cỏc chi phớ sn xut to ra
giỏ tr sn phm l tt yu khỏch quan. bit c s chi phớ m doanh
nghip ó chi ra trong tng thi k hot ng l bao nhiờu nhm tng hp tớnh
toỏn cỏc ch tiờu kinh t phc v cho yờu cu qun lý thỡ ton b hao phớ ( lao
ng sng v lao ng vt hoỏ, hao phớ khỏc) m doanh nghip phi b ra
trong mt thi k thc hin quỏ trỡnh sn xut to ra sn phm u phi
c biu hin bng tin.
Nh vy, Chi phớ sn xut trong doanh nghip xõy lp l biu hin bng
tin ca ton b hao phớ v lao ng sng v lao ng vt hoỏ v cỏc hao phớ
cn thit khỏc m doanh nghip phi chi ra tin hnh cỏc hot ng sn
xut trong mt thi k nht nh.
2.1.2. Phõn loi chi phớ sn xut trong doanh nghip xõy lp:
Trong doanh nghip xõy lp, chi phớ sn xut bao gm nhiu loi, mi
loi cú tớnh cht ni dung kinh t v cụng dng khỏc nhau. Do ú yờu cu
Sv: Ngô Văn Vĩnh Lớp 15B - KI
6
Viện đại học mở Hà Nội Khoa kinh tế - QTKD
qun lý i vi tng loi chi phớ cng khỏc nhau. Tu theo yờu cu qun lý,
i tng cung cp thụng tin, giỏc xem xột chi phớ m chi phớ sn xut cú
th c phõn loi theo cỏc cỏch sau:
* Phõn loi chi phớ sn xut theo ni dung, tớnh cht kinh t thỡ xp vo
mt yu t khụng phõn bit chi phớ ú phỏt sinh õu, lnh vc no. Ton b
chi phớ sn xut ca doanh c chia thnh cỏc yu t:
- Chi phớ nguyờn vt liu: L biu hin bng tin ca ton b giỏ tr vt
liu xut kho s dng cho hot ng xõy lp, nú bao gm: Nguyờn vt liu
chớnh, vt liu ph, nhiờn liu, ph tựng thay th, vt thit xõy dng c bn m
m doanh nghip ó s dng trong quỏ trỡnh sn xut sn phm.
- Chi phớ nhõn cụng: L biu hin bng tin m doanh nghip phi tr

cho cụng nhõn sn xut bao gm: Lng chớnh, lng ph, cỏc khon ph cp
(khụng bao gm BHXH, KPC, BHYT, BHTN ).
- Chi phớ cụng c dng c: L phn giỏ tr hao mũn ca cỏc loi cụng c,
cng c s dng trong quỏ trỡnh sn xut xõy lp.
- Chi phớ khu hao TSC: L biu hin bng tin ca hao mũn TSC
ph v cho sn xut.
- Chi phớ dch v mua ngoi: L ton b s tin m doanh nghip phi
tr v cỏc loi dch v mua ngoi s dng vo quỏ trỡnh sn xut xõy lp ca
doanh nghip nh: tin in, tin nc, in thoi
- Chi phớ bng tin khỏc: L ton b cỏc khon chi phớ phỏt sinh quỏ
trỡnh sn xut nm ngoi cỏc khon mc ó nờu trờn.Phõn loi chi phớ sn
xut theo ni dung, tớnh cht kinh t ca chỳng cho bit kt cu, t trng tng
loi chi phớ m doanh nghip chi ra trong hot ng sn xut kinh doanh v
cng l cn c doanh nghip lp thuyt minh bỏo cỏo ti chớnh, cung cp
thụng tin cho qun tr doanh nghip v phõn tớch tỡnh hỡnh thc hin d toỏn
chi phớ, lp d toỏn cho k sau.
* Phõn loi chi phớ sn xut theo mc ớch, cụng dng ca chi phớ.
Theo cỏch ny, cn c vo mc ớch, cụng dng ca chi phớ trong sn
xut chia ra cỏc khon mc chi phớ khỏc nhau, mi khon mc chi phớ bao
gm nhng chi phớ ú cú ni dung kinh t nh th no. Ton b chi phớ sn
xut trong doanh nghip xõy lp c chia thnh cỏc khon mc:
Sv: Ngô Văn Vĩnh Lớp 15B - KI
7
Viện đại học mở Hà Nội Khoa kinh tế - QTKD
- Chi phớ nguyờn vt liu trc tip: L chi phớ cỏc loi vt liu chớnh, vt
liu ph, vt liu, vt liu s dng luõn chuyn cn thit to nờn sn phm
xõy lp.
- Chi phớ s dng mỏy thi cụng: L chi phớ s dng mỏy hon thnh
sn phm xõy lp: Chi phớ khu hao mỏy thi cụng, chi phi thng xuyờn, mỏy
múc thi cụng v chi phớ khỏc ca mỏy thi cụng

Chi phớ nhõn cụng trc tip: Tin lng c bn cỏc khon ph cp
lng, lng ph ca cụng nhõn trc tip sn xut.
- Chi phớ sn xut chung: Chi phớ thc t khỏc, chi phớ cho b mỏy qun
lý t, i, cỏc khon trớch BHXH, BHYT, KPC, BHTN theo t l quy nh
trờn tin lng phi tr cụng nhõn trc tip xõy lp v nhõn viờn qun lý i,
khu hao TSC dựng chung cho hot ng ca i.
* Phõn loi chi phớ theo mi quan h ca chi phớ vi khi lng sn
phm, cụng vic, lao v:
Theo cỏch phõn loi ny chi phớ c phõn bit thnh:
- Chi phớ c nh (bt bin): L cỏc chi phớ m tng s khụng thay i
khi cú s thay i v khi lng hot ng ca sn xut hoc khi lng sn
phm sn xut trong k.
- Chi phớ hn hp: L cỏc chi phớ m bn thõn nú gm cỏc yu t ca
nh phớ v bin phớ. mc hot ng nht nh chi phớ hn hp th hin
cỏc c im ca nh phớ, nu quỏ mc nú th hin c tớnh ca nh phớ.
Phõn loi chi phớ sn xut theo cỏch ny cú ý ngha quan trng i vi
cụng tỏc qun lý ca doanh nghip, giỳp cho doanh nghip phõn tớch tỡnh hỡnh
tit kim chi phớ sn xut v xỏc nh cỏc bin phỏp thớch hp h thp chi
phớ sn xut cho mt n v sn phm.
* Phõn loi chi phớ sn xut xõy lp theo mi quan h gia chi phớ vi
i tng chu chi phớ:
Theo cỏch phõn loi ny chi phớ sn xut xõy lp c chia thnh chi phớ
trc tip v giỏn tip.
- Chi phớ trc tip: L chi phớ liờn quan trc tip n tng i tng chu
chi phớ. Nhng chi phớ ny c k toỏn cn c vo chng t gc tp hp
cho tng i tng chu chi phớ.
Sv: Ngô Văn Vĩnh Lớp 15B - KI
8
Viện đại học mở Hà Nội Khoa kinh tế - QTKD
- Chi phớ giỏn tip: L chi phớ liờp quan n nhiu i tng chu chi

phớ. V phng din k toỏn chi phớ giỏn tip khụng th cn c vo chng t
gc tp hp cho i tng chu chi phớ m phi tp hp cho tng i tng
chu chi phớ m phi tp hp riờng, sau ú phõn b cho cỏc i tng theo tiờu
chun thớch hp.
Cỏch phõn b loi ny cú ý ngha i vi vic xỏc nh phng phỏp k
toỏn tp hp v phõn b chi phớ cho cỏc i tng mt cỏch hp lý.
2.2 Giỏ thnh v cỏc loi giỏ thnh sn phm xõy lp.
2.2.1 Giỏ thnh sn phm xõy lp.
tin hnh thi cụng mt cụng trỡnh hay hon thnh mt lao v thỡ
doanh nghip xõy lp phi b vo quỏ trỡnh thi cụng mt lng chi phớ nht
nh. Nhng chi phớ m doanh nghip chi ra trong quỏ trỡnh thi cụng ú s
tham gia cu thnh sn phm xõy lp hon thnh ca quỏ trỡnh ú.
Nh vy, giỏ thnh sn phm xõy lp l chi phớ sn xut bao gm: Chi
phớ nguyờn vt liu trc tip, chi phi nhõn cụng trc tip, chi phớ s dng mỏy
thi cụng v chi phớ sn xut chung, tớnh cho tng cụng trỡnh, hng mc cụng
trỡnh hay khi lng hon thnh n giai on quy c, ó hon thnh nghim
thu bn giao v c chp nhn thanh toỏn.
Vi doanh nghip sn xut khỏc, ngi ta cú th tớnh giỏ thnh cho mt
loi sn phm c sn xut ra trong k v giỏ thnh n v ca loi sn phm
ú l mt trong nhng cn c quan trng xỏc nh giỏ bỏn.
doanh nghip xõy lp, giỏ thnh sn phm xõy lp mang tớnh cht cỏ
bit. Mi cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh hay khi lng xõy lp sau khi hon
thnh u cú giỏ thnh riờng. Giỏ thnh l mt trong nhng ch tiờu cht lng
quan trng ỏnh giỏ cht lng cụng tỏc qun lý hot ng sn xut kinh
doanh ca doanh nghip xõy lp.
2.2.2. Bn cht chc nng ca giỏ thnh sn phm xõy lp.
thy rừ bn cht kinh t ca giỏ thnh sn phm xõy lp cn phõn
bit gia giỏ thnh sn phm vi chi phớ sn xut. Chi phớ sn xut l c s
tớnh giỏ thnh sn phm, chi phớ sn xut biu hin s hao mũn cũn giỏ thnh
biu hin kt qu ca quỏ trỡnh sn xut. Giỏ thnh v chi phớ sn xut l hai

mt thng nht ca cựng mt quỏ trỡnh. Vỡ vy chỳng ging nhau v cht. Giỏ
thnh v chi phớ v lao ng sng, lao ụng vt hoỏ, cỏc chi phớ khỏc m
Sv: Ngô Văn Vĩnh Lớp 15B - KI
9
Viện đại học mở Hà Nội Khoa kinh tế - QTKD
doanh nghip b ra trong quỏ trỡnh sn xut sn phm. Tuy nhiờn, gia chi phớ
sn xut v giỏ thnh sn phm cú s khỏc nhau v lng.
Chi phớ sn xut th hin nhng chi phớ m doanh nghip b ra sn
xut sn phm trong mt k (thỏng, quý, nm) khụng tớnh n chi phớ ú cú
liờn quan n sn phm ó hon thnh hay cha. Giỏ thnh sn phm l chi
phớ sn xut tớnh cho mt cụng trỡnh hay khi lng cụng vic xõy lp hon
thnh theo quy nh. Giỏ thnh sn phm xõy lp hon thnh theo quy nh.
Giỏ thnh sn phm cũn th cú th bao gm c chi phớ sn xut ca khi lng
d dang u k v khụng bao gm chi phớ ca khi xõy lp d dang cui k
c chuyn sang k sau.
Nh vy, bn cht ca giỏ thnh sn phm xõy lp l s chuyn dch giỏ
tr ca cỏc yu t chi phớ vo sn phm xõy lp, cụng vic lao v ó hon
thnh.Giỏ thnh sn phm xõy lp cú 2 chc nng ch yu:
- Chc nng lp giỏ: bự p c chi phớ ó b ra khi xỏc nh giỏ
bỏn ca sn phm phi cn c vo giỏ thnh ca nú.
- Chc nng bự p chi phớ: Giỏ thnh l cn c, l mc ti thiu xỏc
nh kh nng bự p chi phớ m doanh nghip ó b ra trong quỏ trỡnh sn
xut v thc hin giỏ tr sn phm.
Giỏ thnh cú mi quan h mt thit vi giỏ tr v giỏ bỏn hng hoỏ, õy
l mi quan h nhõn qu. Giỏ thnh c coi l xut phỏt im xõy ng
giỏ bỏn.Trong c ch th trng giỏ bỏn ca sn phm xõy lp l giỏ nhn thu
do vy giỏ nhn thu xõy lp biu hin giỏ tr ca cụng trỡnh hng mc cụng
trỡnh.
Phi da trờn c s giỏ thnh d toỏn xỏc nh. Thụng qua giỏ bỏn
sn phm xõy lp m ỏnh giỏ mc bự p chi phớ v hiu qu ca chi phớ.

2.2.3. Cỏc loi giỏ thnh sn phm xõy lp
*Giỏ thnh d toỏn: Giỏ thnh d toỏn l tng chi phớ d toỏn hon
thnh khi lng xõy lp cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh. Giỏ thnh d toỏn
c xỏc nh da trờn c s kinh t k thut v n giỏ ca nh nc.
Cn c vo giỏ tr d toỏn ca tng cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh ta
cú th xỏc nh c giỏ thc t ca tng cụng trỡnh ú:
Giỏ tr d toỏn
ca cụng trỡnh
=
Giỏ thnh ca cụng
trỡnh
-
Lói nh mc hng
mc cụng trỡnh
Sv: Ngô Văn Vĩnh Lớp 15B - KI
10
Viện đại học mở Hà Nội Khoa kinh tế - QTKD
Do ú:
Giỏ thnh d toỏn ca
cụng trỡnh hng mc
cụng trỡnh
=
Giỏ tr d toỏn ca
tng cụng trỡnh
- Lói nh mc
Trong ú:
Lói d tớnh l s phn trm trờn giỏ thnh xõy lp do nh nc quy nh
i vi tng loi hỡnh xõy lp, tng sn phm xõy lp c th:
- Giỏ tr d toỏn l chi phớ ca tng cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh
c xỏc nh theo cỏc nh mc (v vt liu, nhõn cụng, mỏy thi cụng ), n

giỏ ca cỏc c quan cú thm quyn ban hnh v da trờn mt bng giỏ c th
trng. Giỏ tr d toỏn khụng phn ỏnh thc cht giỏ tr cụng trỡnh.
* Giỏ thnh k hoch: L giỏ thnh c xõy dng trờn c s nhng
iu kin c th ca doanh nghip v cỏc nh mc, n giỏ, bin phỏp thi
cụng. Giỏ thnh k hoch c xỏc nh theo cụng thc:
Giỏ thnh k hoch ca cụng
trỡnh, hng mc cụng trỡnh
=
Giỏ thnh d toỏn ca cụng
trỡnh, hng mc cụng trỡnh
-
Mc h giỏ
thnh k hoch
Giỏ thnh k hoch l c s phn u h giỏ thnh sn phm xõy lp
trong giai on k hoch. Nú phn ỏnh trỡnh qun lý giỏ thnh ca doanh
nghip.
* Giỏ thnh thc t: L biu hin bng tin ca tt c cỏc chi phớ sn
xut thc t m doanh nghip xõy lp ó b ra hon thnh khi lng xõy
lp nht nh. Nú c xỏc nh trờn c s s liu k toỏn v chi phớ sn xut
ca khi lng xõy lp thc hin trong k.
Giỏ thnh thc t khụng ch bao gm nhng chi phớ nh mc m cũn c
chi phớ vt nh mc v cỏc chi phớ khỏc: Mt mỏt, hao ht vt t do
nguyờn nhõn ch quan ca doanh nghip.
Mun ỏnh giỏ cht lng hot ng sn xut thi cụng ca cụng tỏc xõy
lp ũi hi chỳng ta phi so sỏnh cỏc loi giỏ thnh trờn vi nhau. Vic so sỏnh
cỏc loi giỏ thnh ny phi m bo tớnh thng nht v thi im v da trờn
cựng mt i tng tớnh giỏ thnh (tng cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh hoc
khi lng xõy lp hon thnh bn giao). Mc ớch cui cựng ca cỏc doanh
Sv: Ngô Văn Vĩnh Lớp 15B - KI
11

Viện đại học mở Hà Nội Khoa kinh tế - QTKD
nghip l li nhun t c mc ớch ú thỡ cỏc doanh nghip xõy lp
luụn phi m bo:
Giỏ thnh d toỏn Giỏ thnh k hoch Giỏ thnh thc t.
Sv: Ngô Văn Vĩnh Lớp 15B - KI
12
Viện đại học mở Hà Nội Khoa kinh tế - QTKD
* Ngoi ra trong doanh nghip xõy lp cũn cú th s dng 2 loi giỏ
thnh ú l giỏ thnh ca khi lng xõy lp hon chnh v giỏ thnh ca khi
lng hon thnh quy c.
Giỏ thnh khi lng xõy lp hon chnh l giỏ thnh ca nhng cụng
trỡnh, hng mc cụng trỡnh xõy lp hon thnh m bo cht lng v k thut
ỳng thit k, ỳng hp ng bn giao v c bờn ch u t (Bờn A )
nghim thu v chp nhn thanh toỏn.
Giỏ thnh khi lng hon thnh quy c l giỏ thnh ca khi lng
xõy lp hon thnh n mt giai on nht nh v phi tho món mt s iu
kin nh: Nm trong thit k v m bo cht lng k thut, khi lng ny
phi c xỏc nh c th v c bờn ch u t nghim thu v chp nhn
thanh toỏn.
2.3. Ni dung t chc cụng tỏc k toỏn tp hp chi phớ sn xut:
2.3.1. Nguyờn tc hch toỏn sn xut v giỏ thnh sn phm xõy lp.
Cng ging nh cỏc doanh nghip sn xut khỏc, i vi cỏc doanh
nghip xõy lp vic hch toỏn chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm xõy
lp cng phi tuõn theo ch ti chớnh v ch k toỏn hin hnh c th l:
Giỏ thnh sn phm xõy lp c kt chuyn t bờn cú ca TK 154 - Chi phớ
sn xut kinh doanh d dang (TK 154(1) - Xõy lp) ch bao gm chi phớ trc
tip; chi phớ s dng mỏy thi cụng; chi phớ nhõn cụng trc tip; chi phớ sn
xut chung. i vi chi phớ sn xut chung ch bao gm mt b phn ca chi
phớ chung phỏt sinh i xõy dng, cụng trng xõy dng.
Khụng c hch toỏn vo giỏ thnh sn xut sn phm xõy lp nhng

chi phớ sau: Chi phớ bỏn hng, chi phớ qun lý doanh nghip, chi phớ hot ng
ti chớnh, chi phớ bt thng, chi phớ s nghip.
2.3.2. i tng k toỏn tp hp chi phớ sn xut
i tng k toỏn tp hp chi phớ sn xut l phm vi gii hn tp
hp cỏc chi phớ sn xut phỏt sinh nhm ỏp ng yờu cu kim tra, giỏm sỏt
chi phớ v yờu cu tớnh giỏ thnh thnh phm. Nh vy, thc cht ca vic xỏc
nh i tng tp hp chi phớ sn xut l vic xỏc nh chi phớ ó phỏt sinh v
ni gỏnh chu chi phớ.
Tu theo c cu t chc sn xut, trỡnh qun lý sn xut kinh doanh
v yờu cu hch toỏn kinh doanh, quy trỡnh cụng ngh sn xut ch to sn
Sv: Ngô Văn Vĩnh Lớp 15B - KI
13
Viện đại học mở Hà Nội Khoa kinh tế - QTKD
phm ca doanh nghip l n gin hay phc tp m i tng k toỏn tp
hp chi phớ sn xut cú th l: Tng sn phm, tng n t hng, ton b quy
trỡnh cụng ngh, tng phõn xng, t i sn xut
i vi cỏc doanh nghip xõy lp do c im ca sn phm xõy lp l
n chic c trng k thut thi cụng t chc sn xut riờng phc tp, quỏ
trỡnh thi cụng t chc sn xut riờng phc tp, quỏ trỡnh thi cụng chia lm
nhiu giai on nờn i tng k toỏn tp hp chi phớ sn xut thng c
xỏc nh l tng cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh hay theo tng n t hng
2.2.3. Phng phỏp tp hp chi phớ sn xut: Cú hai phng phỏp tp
hp chi phớ sn xut:
* Phng phỏp tp hp chi phớ trc tip:
Phng phỏp tp hp trc tip ỏp dng i vi nhng chi phớ sn xut
cú liờn quan trc tip n tng i tng tp hp chi phớ riờng bit (Cụng
trỡnh, hng mc cụng trỡnh ) thỡ tp hp trc tip cho tng i tng tp hp
chi phớ ú, gi l phng phỏp tp hp trc tip, phng phỏp ny thng
c ỏp dng cho doanh nghip xõy lp vỡ õy l cỏch tp hp trc tip chớnh
xỏc nht ng thi li theo dừi c mt cỏch trc tip cỏc chi phớ cú liờn

quan ti cỏc i tng cn theo dừi. Hn na nú to iu kin cho k toỏn tớnh
giỏ thnh thi chi phớ phỏt sinh theo cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh no thỡ tp
hp cho cụng trỡnh ú.
* Phng phỏp tp hp ( phõn b) giỏn tip: Phng phỏp ny c ỏp
dng khi mt loi chi phớ cú liờn quan n nhiu i tng k toỏn tp hp chi
phớ sn xut, khụng th tp hp trc tip cho tng i tng c.
Sau khi tp hp ton b chi phớ ny, k toỏn la chn phng phỏp phõn
b tin hnh phõn b chi phớ cho cỏc i tng liờn quan theo cụng thc:
Ci =
Ti
C


x Ti
Trong ú:+
Ti
C


: L h s phõn b
+ Ci: L chi phớ sn xut phõn b cho i tng i
+ C: L tng chi phớ sn xut ó tp hp cn phõn b
+Ti: L i lng ca tiờu chun dựng phõn b cho i tng i
+ x: l tng i lng ca tiờu chun dựng phõn b
Sv: Ngô Văn Vĩnh Lớp 15B - KI
14
Viện đại học mở Hà Nội Khoa kinh tế - QTKD
Tiờu chun phõn b thng s dng l: Chi phớ sn xut, chi phớ k
hoch, chi phớ nh mc, chi phớ nguyờn vt liu chớnh, khi lng sn xut
sn phm Trong cỏc doanh nghip xõy lp phng phỏp ny ớt dc ỏp dng.

2.3.4. H thng chng t v ti khon k toỏn s dng
Trong doanh nghip xõy lp i tng tp hp chi phớ sn xut l tng
cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh hoc theo n t hng. Trng ban ti chớnh
t chc vic lp chng t hch toỏn ban u cho tng i tng tp hp chi
phớ. i vi vt t thỡ chng t gc l phiu nhp kho, vi chi phớ khu hao
TSC l bng phõn b v trớch khu hao TSC, phiu thu, phiu chi
* Ti khon k toỏn s dng:Theo quy nh hin hnh hch toỏn hng
tn kho trong xõy lp k toỏn ch ỏp dng phng phỏp kờ khai thng xuyờn
do ú m ti khon k toỏn s dng
-TK 621 Chi phớ nguyờn vt liu trc tip; Dựng phn ỏnh cỏc
chi phớ nguyờn vt liu thc t phỏt sinh sn xut sn phm xõy dng hay
lp t cỏc cụng trỡnh. TK 621 c m chi tit cho tng cụng trỡnh xõy dng,
lp t.
-TK622 Chi phớ nhõn cụng trc tip: Dựng phn ỏnh cỏc khon
lng phi tr cho cụng nhõn trc tip xõy lp, cụng nhõn phc v xõy lp,
cụng nhõn vn chuyn bc d vt liu TK ny c m chi tit cho tng
cụng trỡnh.
- TK 623 Chi phớ s dng mỏy thi cụng: Dựng tp hp v phõn
b chi phớ s dng mỏy thi cụng phc v trc tip cho mỏy hot ng xõy lp
cụng trỡnh.
Trng hp doanh nghip thc hin xõy lp cụng tỡnh hon ton theo
phng phỏp bng mỏy thỡ khụng s dng TK 623 m doanh nghip hch
toỏn chi phớ trc tip vo TK 621, 622, 627.
- TK 627 Chi phớ sn xut chung: Dựng phn ỏnh nhng chi phớ
phc v xõy lp ti cỏc i v cỏc b phn sn xut kinh doanh trong doanh
nghip xõy lp.
- TK 154 Chi phớ sn xut kinh doanh d dang: Dựng tp hp chi
phớ sn xut kinh doanh phc v cho vic tớnh giỏ thnh sn phm xõy lp.
Chi phớ sn xut kinh doanh phc v cho vic tớnh giỏ thnhg sn phm
xõy lp. Phn ỏnh trờn TK 154 gm nhng chi phớ sau: Chi phớ nguyờn vt liu

Sv: Ngô Văn Vĩnh Lớp 15B - KI
15
Viện đại học mở Hà Nội Khoa kinh tế - QTKD
trc tip; chi phớ nhõn cụng trc tip; chi phớ s dng mỏy thi cụng; chi phớ
sn xut chung.
2.3.5. Trỡnh t k toỏn tp hp chi phớ sn xut theo phng phỏp kờ
khai thng xuyờn.
* K toỏn chi phớ nguyờn vt liu trc tip:
Trong xõy lp chi phớ nguyờn vt liu trc tip bao gm: Chi phớ thc
t v vt liu ph v cỏc cu kin, cỏc b phn kt cu cụng trỡnh s dng
trong quỏ trỡnh xõy lp cụng trỡnh thi cụng, hng mc cụng trỡnh. Nú khụng
bao gm giỏ tr vt liu, nhiờn liu s dng cho mỏy thi cụng v vt liu s
dng cho qun lý i, cụng trỡnh. Chi phớ vt liu trc tip cũn bao gm c cỏc
chi phớ cp pha, giỏo, cụng c dng c c s dng nhiu ln. Vt liu s
dng cho cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh no thỡ tớnh cho hng mc cụng
trỡnh ú. Trng hp khụng tỏch riờng c thỡ phi tin hnh phõn b cho
tng cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh theo nh mc tiờu hao vt liu hoc
theo khi lng thc hin.
tp hp chi phớ nguyờn vt liu trc tip k toỏn s dng TK 621
chi phớ nguyờn vt liu trc tip
* Ti khon 621: Chi phớ nguyờn vt liờu trc tip.
Phn ỏnh chi phớ nguyờn vt liu s dng trc tip cho hot ng xõy
lp ca doanh nghip xõy lp.
+ Kt cu:
- Bờn N: + Tr giỏ thc t nguyờn vt liu a vo s dng trc tip s
dng cho hot ng xõy lp trong k hch toỏn.
- Bờn cú: + Tr giỏ nguyờn vt liu khụng ht nhp li kho.
+ Kt chuyn chi phớ nguyờn vt liu thc t s dng cho hot
ng xõy lp trong k
- Ti khon 621 cui k khụng cú s d.

+ Trỡnh t k toỏn:
- Khi xut kho nguyờn vt liu s dng trc tip cho hot ng xõy
lp k toỏn ghi:
N TK 621: Chi phớ nguyờn vt liu trc tip
Cú TK 152: Nguyờn vt liu
Sv: Ngô Văn Vĩnh Lớp 15B - KI
16
Viện đại học mở Hà Nội Khoa kinh tế - QTKD
- Trng hp mua nguyờn vt liu a thng vo s dng cho hot ng
sn xut xõy lp, i vi n v tớnh thu giỏ tr gia tng theo phng phỏp
khu tr thu k toỏn ghi :
N TK 621: Chi phớ nguyờn vt liu trc tip
N TK 133: Thu GTGT c khu tr
Cú TK 111,112, 331: Giỏ thanh toỏn.
- i vi n v tớnh thu GTGT theo phng phỏp trc tip k toỏn
ghi:
N TK 621:Chi phớ nguyờn vt liu trc tip
Cú TK 111; 112; 331: Giỏ thanh toỏn.
- Trng hp chi phớ l giỏo, cp pha khi xut kho a vo s dng
cho hot ng xõy lp k toỏn ghi:
N TK 142: Chi phớ tr trc
Cú TK 153: Cụng c dựng
- Cui thỏng cn c vo bng phõn b giỏo, cp pha cho tng cụng
trỡnh, hng mc cụng trỡnh k toỏn ghi:
N TK 621: Chi phớ nguyờn vt liu trc tip
Cú TK 142: Chi phớ tr trc
- Cui k kim kờ xỏc nh nguyờn vt liu dựng khụng ht nhp li kho
k toỏn ghi.
N TK 152: Nguyờn vt liu
Cú TK 621: Chi phớ nguyờn vt liu trc tip

- Cui k tớnh toỏn xỏc nh nguyờn vt liu thc t s dng cho tng
i tng k toỏn ghi:
N TK 154: Chi phớ sn xut kinh doanh d dang
Cú TK 621: Chi phớ nguyờn vt liu trc tip
* K toỏn chi phớ nhõn cụng trc tip:
Chi phớ nhõn cụng trc tip trong xõy lp bao gm tin lng chớnh, ph
cp lng v lng ph ca cụng nhõn trrc tip xõy lp theo n giỏ xõy
dng c bn. Nú khụng bao gm cỏc khon BHXH, BHYT, KPC, BHTN
trớch trờn tin lng ca cụng nhõn xõy lp, tin lng phi tr cỏn b qun lý,
cỏn b k thut, nhõn viờn qun lý i v tin lng ca nhõn viờn iu khin
mỏy thi cụng.
Sv: Ngô Văn Vĩnh Lớp 15B - KI
17
Viện đại học mở Hà Nội Khoa kinh tế - QTKD
tp hp chi phớ nhõn cụng trc tip k toỏn s dng TK 622 c tp
hp riờng theo tng cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh.
* Ti khon 622: Chi phớ nhõn cụng trc tip
Ti khon ny dựng phn ỏnh chi phớ lao ng trc tip tham gia vo
quỏ trỡnh hot ng xõy lp.
Kt cu: TK 622
- Bờn N: + Kt chuyn chi phớ nhõn cụng trc tip tham gia vo quỏ
trỡnh sn xut sn phm xõy lp, sn xut sn phm cụng nghip, cung cp lao
v dch v bao gm tin cụng lao ng.
- Bờn cú: + Kt chuyn chi phớ nhõn cụng trc tip.TK622 cui k
khụng cú s d.
- Trỡnh t k toỏn:
Cn c vo bng thanh toỏn lng, tin cụng phi tr cho cụng nhõn trc
tip sn xut xõy lp k toỏn ghi:
N TK 622: Chi phớ nhõn cụng trc tip sn xut.
Cú TK 334: Phi tr cụng nhõn viờn.

Cú TK 331: Phi tr ngi bỏn.
- Cui k kt chuyn chi phớ nhõn cụng trc tip:
N TK 154: Chi phớ sn xut kinh doanh d dang
Cú TK 622: Chi phớ nhõn cụng trc tip.
* K toỏn chi phớ s dng mỏy thi cụng:
Chi phớ s dng mỏy thi cụng l ton b chi phớ trc tip phỏt sinh trong
quỏ trỡnh s dng mỏy thi cụng thc hin khi lng cụng vic xõy lp
bng mỏy theo phng thc thi cụng hn hp va th cụng va bng mỏy. Chi
phớ mỏy thi cụng gm cỏc khon sau:
- Chi phớ nhõn cụng: Lng chớnh, lng ph, ph cp phi tr cụng
nhõn trc tip iu khin mỏy thi cụng.
- Chi phớ vt liu: Nhiờn liu, Vt liu dựng cho mỏy thi cụng.
- Chi phớ dng c sn xut dựng cho xe mỏy thi cụng.
- Chi phớ dch v mua ngoi dựng cho xe mỏy thi cụng.
- Chi phớ khu hao xe mỏy thi cụng.
- Chi phớ bng tin khỏc cho xe mỏy thi cụng.
Sv: Ngô Văn Vĩnh Lớp 15B - KI
18
Viện đại học mở Hà Nội Khoa kinh tế - QTKD
tp hp v phõn b chi phớ s dng mỏy thi cụng k toỏn s dng
TK 623;
* Ti khon 623 : Chi phớ s dng mỏy thi cụng:
Ti khon ny dựng tp hp v phõn b chi phớ s dng xe, mỏy thi
cụng phc v trc tip cho hot ng xõy lp cụng trỡnh.
- Kt cu: TK 623
- Bờn n: + Kt chuyn chi phớ nguyờn vt liu cho mỏy hot ng, chi
phớ bo dng sa cha mỏy thi cụng )
- Bờn cú: + Kt chuyn chi phớ s dng mỏy thi cụng.
Trỡnh t k toỏn:
K toỏn chi phớ s dng mỏy thi cụng tu thuc vo hỡnh thc s dng

mỏy thi cụng.
Trng hp t chc thnh cỏc t i mỏy thi cụng cú phõn cp hch
toỏn ( t chc k toỏn riờng) thc hin hch toỏn ni b, cung cp lao v mỏy
cho cỏc t i xõy lp.
tp hp chi phớ hot ng v tớnh giỏ thnh ca mỏy k toỏn t i
mỏy thi cụng. S dng cỏc TK 621, TK622, TK627 v TK154Trỡnh t k toỏn
nh sau:
- Khi xut nguyờn vt liu cho mỏy thi cụng, k toỏn ghi:
N TK621: Chi phớ nguyờn vt liu trc tip
Cú Tk 152: Nguyờn vt liu
- Nu mua nguyờn vt liu a thng vo s dng cho mỏy thi cụng
( Khụng qua kho) k toỏn ghi:
N TK 621: Chi phớ nguyờn vt liu trc tip ( Giỏ cha thu)
N TK 133(1331): Thu GTGT c khu tr
Cú TK 111,112,331: Giỏ thanh toỏn
- Khi tớnh lng phi tr cụng nhõn phc v v iu khin mỏy thi cụng
k toỏn ghi:
N TK 622: chi phớ nhõn cụng trc tip
Cú TK 334: Phi tr cụng nhõn viờn
- Khi phỏt sinh nhng chi phớ qun lý t i mỏy thi cụng k toỏn ghi:
N TK 627: Chi phớ sn xut chung
Cú TK liờn quan: ( 152, 153,334,111,112 )
Sv: Ngô Văn Vĩnh Lớp 15B - KI
19
Viện đại học mở Hà Nội Khoa kinh tế - QTKD
- Cui k kt chuyn chi phớ nguyờn vt liu, chi phớ nhõn cụng trc
tip, chi phớ sn xut chung k toỏn ghi:
N TK 154: Chi phớ sn xut kinh doanh d dang
Cú TK 621: Chi phớ nguyờn vt liu trc tip
Cú TK 622: Chi phớ nhõn cụng trc tip

Cú TK 627: Chi phớ sn xut chung
- K toỏn xỏc nh giỏ thnh thc t ca mỏy thi cụng, cn c giỏ thnh ca
mỏy cung cp cho cỏc t i xõy lp, k toỏn ghi:
N TK 136: Phi thu ni b
Cú TK 154: Chi phớ sn xut kinh doanh d dang
( Nu khụng tớnh doanh thu)
hoc k toỏn ghi:
N TK 136: Phi thu ni b
Cú TK 152: Doanh thu ni b
Cú TK 333 ( 3333): Thu GTGT.
- Kt chuyn giỏ thnh ca mỏy ó cung cp ghi:
N TK 632: Giỏ vn hng bỏn
Cú TK 154: Chi phớ sn xut kinh doanh d dang.
- K toỏn t i xõy lp khi nhn dch v mỏy thi cụng.
N TK 623: Chi phớ s dng mỏy thi cụng
Cú TK154: Chi phớ sn xut kinh doanh d dang
- K toỏn t i xõy lp khi nhn dch v mỏy thi cụng:
N TK 623: Chi phớ s dng mỏy thi cụng
Cú TK 336: Phi tr ni b
N TK 623: Chi phớ s dng mỏy thi cụng
N TK 1331: Thu GTGT
Cú TK 336: Phi tr ni b
- Cui k kt chuyn chi phớ s dng mỏy thi cụng, k toỏn ghi:
N TK 154: Chi phớ sn xut kinh doanh d dang
Cú TK 623: Chi phớ s dng mỏy thi cụng
- Trng hp khụng t chc thnh t i mỏy thi cụng riờng hoc cú t
chc nhng khụng phõn cp hch toỏn ( khụng t chc k toỏn riờng)
* K toỏn chi phớ s dng mỏy thi cụng c hch toỏn nh sau:
Sv: Ngô Văn Vĩnh Lớp 15B - KI
20

Viện đại học mở Hà Nội Khoa kinh tế - QTKD
- Khi xut kho hoc mua nguyờn vt liu, nhiờn liu s dng cho mỏy
thi cụng.
+ Nu xut kho a vo s dng, k toỏn ghi:
N TK 623 (6232): Chi phớ nguyờn vt liu
Cú TK 152: Nguyờn liu, vt liu
+ Nu mua a thng vo sn xut, k toỏn ghi:
N TK 623: Chi phớ s dng mỏy thi cụng
N TK 1331: Thu GTGT
CúTK: 111, 112, 331
- Cn c vo bng thanh toỏn lng phi tr cụng nhõn viờn phc v v
iu khin mỏy thi cụng, k toỏn ghi:
N TK 6231: Chi phớ nhõn cụng s dng mỏy
Cú TK 334: Phi tr cụng nhõn viờn
- Cn c vo bng tớnh khu hao ca, mỏy thi cụng:
N TK 623: Chi phớ khu hao TSC
Cú TK 214: Hao mũn TSC
- Chi phớ dch v mua ngoi v chi phớ khỏc liờn quan trc tip n s
dng mỏy thi cụng (Sa cha, tin in, nc ) k toỏn ghi:
N TK 623 ( 6237, 6238): Chi phớ s dng mỏy thi cụng
N TK133: Thu GTGT c khu tr
Cú TK 111, 112, 331
- Cui k k toỏn lp bng phõn b chi phớ s dng mỏy tớnh chi tng
cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh ( Phõn b theo tng sn lng thc hin theo
s gi mỏy s dng), k toỏn ghi:
N TK 154: Chi phớ sn xut kinh doanh d dang
Cú TK 623: Chi phớ s dng mỏy thi cụng
+ Trng hp thuờ ca mỏy thi cụng:
- Trong quỏ trỡnh thi cụng xõy lp doanh nghip khụng cú mỏy thi cụng
phi thuờ ngoi xe, mỏy thi cụng xỏc nh s tin phi tr bờn cho thuờ, k

toỏn ghi:
N TK 623: Chi phớ s dng mỏy thi cụng
N TK 133: Thu GTGT c khu tr
Cú TK 111, 112, 331
Sv: Ngô Văn Vĩnh Lớp 15B - KI
21
Viện đại học mở Hà Nội Khoa kinh tế - QTKD
- Cui k kt chuyn chi phớ s dng mỏy thi cụng cho cỏc i tng s
dng, k toỏn ghi:
N TK 154: Chi phớ sn xut kinh doanh d dang
Cú TK 623: Chi phớ s dng mỏy thi cụng
* K toỏn chi phớ sn xut chung:
Chi phớ sn xut chung trong tng i xõy lp bao gm lng nhõn viờn
qun lý i thi cụng. Cỏc khon trớch BHXH, BHYT, KPC, BHTN tớnh theo
t l quy nh trờn tng tin lng ca cụng nhõn trc tip xõy lp, nhõn viờn
qun lý i, nhõn viờn k thut, k toỏn i thi cụng. Chi phớ vt liu. cụng c
dựng qun lý i.
Chi phớ khu hao TSC khụng phi l mỏy thi cụng s dng i, chi
phớ dch v mua ngoi.
* Ti khon 627: Dựng tp hp chi phớ v phõn b chi phớ sn xut
chung.
Kt cu TK627
- Bờn N: + Cỏc chi phớ sn xut chung phỏt sinh trong k
- Bờn Cú: + Cỏc khon ghi gim chi phớ sn xut chung
- Ti khon 627 cui k khụng cú s d.
- Trỡnh t k toỏn:
Cn c bng thanh toỏn tin lng phi tr nhõn viờn qun lý t i thi
cụng, k toỏn ghi:
N TK 627(1): Chi phớ nhõn viờn phõn xng
Cú TK 334: Phi tr cụng nhõn viờn

Khi trớch cỏc khon BHXH, BHYT, KPC, BHTN theo t l quy nh
trờn tin lng ca cụng nhõn trc tip sn xut xõy lp, cụng nhõn iu khin
mỏy, nhõn viờn qun lý i, k toỏn ghi:
N TK 627(1): Chi phớ nhõn viờn phõn xng
Cú TK 338: Cỏc khon phi tr
- Cn c vo phiu xut kho vt liu xõy dng t i xõy lp, k toỏn
ghi:
N TK 627 : Chi phớ sn xut chung
Cú TK 152: Nguyờn vt liu
Sv: Ngô Văn Vĩnh Lớp 15B - KI
22
Viện đại học mở Hà Nội Khoa kinh tế - QTKD
- Khi xut kho cụng c dng c sn xut s dng t, i xõy dng, k
toỏn ghi:
N TK 627(3): Chi phớ dng c sn xut
Cú TK 153: Cụng c dng c
- Khi tớnh khu hao TSC dựng t, i xõy dng, k toỏn ghi:
N TK 627(4): Chi phớ khu hao TSC
Cú TK 214: Khu hao TSC
- Khi tớnh dch v mua ngoi s dng t i xõy dng, k toỏn ghi:
N TK 627(7): Chi phớ dch v mua ngoi
N TK 133(1): Thu GTGT c khu tr
Cú TK 111, 112, 331
- Khi phỏt sinh chi phớ bng tin khỏc t i xõy dng, k toỏn ghi:
N TK 627: Chi phớ khỏc bng tin
Cú TK 111,112
Cn c chi phớ sn xut chung tp hp cui k k toỏn phõn b, kt
chuyn cho tng cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh. Tu theo tng doanh nghip
cú th phõn b theo chi phớ nhõn cụng trc tip, phõn b theo nh mc chi phớ
sn xut chung.

Chi phớ SXC phõn b
cho cụng trỡnh, hng
mc cụng trỡnh
=
CPSX Chung phi phõn b

CPNC trc tip ca cỏc
cụng trỡnh, HMCT
x
CP nhõn cụng trc
tip ca cụng trỡnh,
hng mc cụng trỡnh.
* K toỏn tng hp chi phớ sn xut xõy lp:
Trong quỏ trỡnh hot ng sn xut xõy lp, chi phớ sn thc t phỏt sinh
c tp hp theo tng khon mc chi phớ. Cui k k toỏn phi tng hp ton
b chi phớ sn xut xõy lp phc v cho vic tớnh giỏ thnh sn phm. tng
hp chi phớ sn xut xõy lp k toỏn s dng ti khon 154 Chi phớ sn xut
kinh doanh d dang.
Ti khon 154 Chi phớ sn xut kinh doanh d dang dựng hch
toỏn, tp hp chi phớ sn xut kinh doanh phc v cho vic tớnh giỏ thnh sn
phm xõy lp, sn phm cụng nghip, dch v, lao v doanh nghip xõy lp ỏp
dng phng phỏp kờ khai thng xuyờn trong hch toỏn hng tn kho.
Sv: Ngô Văn Vĩnh Lớp 15B - KI
23
Viện đại học mở Hà Nội Khoa kinh tế - QTKD
TK 154 c m chi tit theo a im phỏt sinh chi phớ (i sn xut
xõy lp) theo tng cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh.
Ni dung, kt cu ca TK 154:
- Bờn N: + Cỏc chi phớ nguyờn vt liu trc tip, chi phớ nhõn cụng trc
tip, chi phớ s dng mỏy thi cụng, chi phớ sn xut chung phỏt sinh trong k

liờn quan n giỏ thnh sn phm xõy lp cụng trỡnh hoc giỏ thnh xõy lp
theo giỏ khoỏn ni b.
+ Giỏ thnh xõy lp ca nh thu ph hon thnh bn giao.
- Bờn Cú: + Chi phớ sn phm xõy lp hon thnh bn giao
- S d bờn N: + Chi phớ sn xut ca sn phm d dang cui k
Trỡnh t k toỏn:
Cui k cn c bng phõn b vt liu trc tip, nhõn cụng trc tip.
- Chi phớ s dng mỏy thi cụng, chi phớ sn xut chung cho tng cụng
trỡnh, HMCT, k toỏn ghi:
N TK 154: CP SXKD D dang
Cú TK 621: Chi phớ nguyờn vt liu trc tip
Cú TK 622: Chi phớ nhõn cụng trc tip
Cú TK 623: Chi phớ s dng mỏy thi cụng
Cú TK 627: Chi phớ sn xut chung
- Cui k cn c vo giỏ thnh thc t cụng trỡnh, HMCT hon thnh
bn giao, k toỏn ghi:
N TK 632: Giỏ vn hng bỏn
Cú TK 154: CP SX KD d dang
- Nu cụng trỡnh hon thnh ch bn giao hoc cha bn giao, k toỏn
ghi:
N TK 155: Thnh phm
Cú TK 154: CP SX KD d dang
Sv: Ngô Văn Vĩnh Lớp 15B - KI
24
Viện đại học mở Hà Nội Khoa kinh tế - QTKD
S K TON TP HP CHI PH SN XUT V TNH GI
THNH SN PHM XY LP:
TK 152,153,214,111,112 TK 621 TK 154 TK 632
CPNVLTT cho thi K/c CPNVLTT Giỏ thnh thc t
cụng cụng trỡnh SP hon thnh

TK 111,112,331
Mua NVL xut
thng cho c. trỡnh

TK 133
VAT u vo
(PP khu tr)
TK 331,338 TK 622
CPNCTT xõy lp K/c CPNCTT
TK 623
CPNC s dng K/c CP s dng
mỏy thi cụng mỏy thi cụng
TK 627
CPNVQL i v trớch Phõn b (K/c) CPSXC
BHYT, BHXH,BHTN,KPC
CPNKH mỏy thicụng vt
liu DC, DV mua ngoi
TK 214,111,112,152,153,331

CPSXC khỏc
Sv: Ngô Văn Vĩnh Lớp 15B - KI
25

×